Phụ lục I
DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM [1]
(Kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CPngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)
![]() |
Nhóm I
IA
TT | Tên Việt | Tên khoa học |
NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG) | GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA) | |
LỚP THÔNG | PINOPSIDA | |
Họ Hoàng đàn | Cupressaceae | |
1 | Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
2 | Hoàng đàn hữu liên | Cupressus tonkinensis |
3 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
4 | Bách đài loan | Taiwania cryptomerioides |
5 | Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis (Cupressus vietnamensis) |
Họ Thông | Pinaceae | |
6 | Vân sam phan si păng | Abies delavayi subsp. fansipanensis |
7 | Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN) | ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA) | |
LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN) | DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA) | |
Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
8 | Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
9 | Tam thất hoang | Panax stipuleanatus |
10 | Sâm ngọc linh (tự nhiên) | Panax vietnamensis |
Họ Hoàng liên gai | Berberidaceae | |
11 | Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis | Berberis spp. |
Họ Dầu | Dipterocarpaceae | |
12 | Sao hình tim | Hopea cordata |
13 | Kiền kiền phú quốc | Hopea pierrei |
14 | Sao mạng cà ná | Hopea reticulata |
15 | Chai lá cong | Shorea falcata |
Họ Mao lương | Ranunculaceae | |
16 | Hoàng liên bắc | Coptis chinensis |
17 | Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH) | MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA) | |
Họ Lan | Orchidaceae | |
18 | Lan kim tuyến không cựa | Anoectochilus acalcaratus |
19 | Lan kim tuyến đá vôi | Anoectochilus calcareus |
20 | Lan kim tuyến cỏ nhung | Anoectochilus setaceus |
21 | Các loài Lan hài thuộc chi Paphiopedilum | Paphiopedilum spp. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét