Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

NHÓM IIA【PHỤ LỤC 1- Nghị định 84/2021/NĐ-CP】

 Phụ lục I

DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM [1]

(Kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CPngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)

 

NHÓM II

IIA

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

NGÀNH THÔNG ĐẤT

LYCOPODIOPHYTA

 

Họ Thông đất

Lycopodiaceae

  1                

Thạch tùng răng cưa

Huperzia serrata

 

NGÀNH DƯƠNG XỈ

POLYPODIOPHYTA

 

Họ Dương xỉ thân gỗ

Cyatheaceae

  2                

Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea

Cyathea spp.

 

Họ Lông cu li

Dicksoniaceae

  3                

Cẩu tích

Cibotium barometz

 

Họ Dương xỉ

Polypodiaceae

  4                

Tắc kè đá

Drynaria bonii

  5                

Cốt toái bổ

Drynaria roosii

(Drynaria fortunei)

 

NGÀNH HẠT TRẦN

(NGÀNH THÔNG)

GYMNOSPERMAE

(PINOPHYTA)

 

LỚP THÔNG

PINOPSIDA

 

Họ Đỉnh tùng

Cephalotaxaceae

  6                

Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

Cephalotaxus mannii

 

Họ Hoàng đàn

Cupressaceae

  7                

Bách xanh

Calocedrus macrolepis

  8                

Bách xanh núi đá

Calocedrus rupestris

  9                

Pơ mu

Fokienia hodginsii

 

Họ Thông

Pinaceae

 10             

Thông xuân nha (5 lá rủ)

Pinus cernua

 11             

Thông đà lạt

Pinus dalatensis

 12             

Thông hai lá quả nhỏ

(Thông đá vôi quả nhỏ)

Pinus hwangshanensis

 13             

Thông lá dẹt

Pinus krempfii

 14             

Thiết sam giả lá ngắn

Pseudotsuga brevifolia

 

Họ Kim giao

Podocarpaceae

 15             

Thông tre lá ngắn

Podocarpus pilgeri

 

Họ Thông đỏ

Taxaceae

 16             

Thông đỏ lá ngắn

Taxus chinensis

 17             

Thông đỏ lá dài

Taxus wallichiana

 

LỚP TUẾ

CYCADOPSIDA

 

Họ Tuế

Cycadaceae

 18             

Các loài Tuế thuộc chi Cycas

Cycas spp.

 

NGÀNH HẠT KÍN

(NGÀNH MỘC LAN)

ANGIOSPERMAE

(MAGNOLIOPHYTA)

 

LỚP HAI LÁ MẦM

(LỚP MỘC LAN)

DICOTYLEDONEAE

(MAGNOLIOPSIDA)

 

Họ Ngũ gia bì

Araliaceae

 19             

Sâm lai châu

Panax vietnamensis var. fuscidiscus

 20             

Sâm lang bian

Panax vietnamensis var. langbianensis

 

Họ Nam mộc hương

Aristolochiaceae

 21             

Các loài Tế tân thuộc chi Asarum

Asarum spp.

 

Họ Hoàng liên gai

Berberidaceae

 22             

Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia

Mahonia spp.

 23             

Bát giác liên

Podophyllum difforme

(Podophyllum tonkinense)

 

Họ Núc nác

Bignoniaceae

 24             

Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa

Fernandoa spp.

 

Họ Hoa chuông

Campanulaceae

 25             

Đẳng sâm

Codonopsis javanica

 

Họ Măng cụt

Clusiaceae

 26             

Trai

Garcinia fagraeoides

 

Họ Thị

Ebenaceae

 27             

Mun

Diospyros mun

 28             

Mun sọc

Diospyros salletii

 

Họ Đậu

Fabaceae

 29             

Gõ đỏ (Cà te)

Afzelia xylocarpa

 30             

Trắc

Dalbergia cochinchinensis

 31             

Cẩm lai

Dalbergia oliveri

 32             

Trắc dây

Dalbergia rimosa

 33             

Sưa

Dalbergia tonkinensis

 34             

Giáng hương quả to

Pterocarpus macrocarpus

 35             

Gụ mật (Gõ mật)

Sindora siamensis

 36             

Gụ lau

Sindora tonkinensis

 

Họ Long não

Lauraceae

 37             

Gù hương (Quế balansa)

Cinnamomum balansae

 38             

Re xanh phấn

Cinnamomum glaucescens

 39             

Vù hương (Xá xị, Re hương)

Cinnamomum parthenoxylon

 

Họ Tiết dê

Menispermaceae

 40             

Vàng đắng

Coscinium fenestratum

 41             

Hoàng đằng

Fibraurea recisa

 42             

Nam hoàng liên

Fibraurea tinctoria 

(Fibraurea chloroleuca)

 43             

Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania

Stephania spp.

 

Họ Mao lương

Ranunculaceae

 44             

Thổ hoàng liên

Thalictrum foliolosum

 

Họ Ngũ vị tử

Schisandraceae

 45             

Các loài Na rừng thuộc chi Kadsura

Kadsura spp.

 

Họ Đay

Tiliaceae

 46             

Nghiến

Burretiodendron tonkinense

(Excentrodendron tonkinense

 

LỚP MỘT LÁ MẦM

(LỚP HÀNH)

MONOCOTYLEDONEAE

(LILIOPSIDA)

 

Họ Cau

Arecaceae

 47             

Song mật

Calamus platyacanthus

 48             

Song bột

Calamus poilanei

 

Họ Thiên môn

Asparagaceae

 49             

Hoàng tinh hoa trắng

Disporopsis longifolia

 50             

Hoàng tinh hoa đỏ

Polygonatum kingianum

 

Họ Hành

Liliaceae

 51             

Bách hợp

Lilium poilanei

 

Họ Ngót ngoẻo

Melanthiaceae

 52             

Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris

Paris spp.

 

Họ Lan

Orchidaceae

 53             

Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm IA

Orchidaceae spp.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét