Phụ lục I
DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM [1]
(Kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)
![]() |
IIB
TT | Tên Việt | Tên khoa học |
| LỚP CÔN TRÙNG | INSECTA |
| BỘ CÁNH CỨNG | COLEOPTERA |
1 | Cua bay việt nam | Cheirotonus battareli |
2 | Cua bay đen | Cheirotonus jansoni |
| BỘ CÁNH VẢY | LEPIDOPTERA |
3 | Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn | Teinopalpus aureus |
4 | Bướm phượng đuôi kiếm răng tù | Teinopalpus imperialis |
5 | Bướm phượng cánh chim chấm rời | Troides aeacus |
6 | Bướm phượng cánh chim chấm liền | Troides helena |
| LỚP ẾCH NHÁI | AMPHIBIA |
| BỘ CÓ ĐUÔI | CAUDATA |
7 | Các loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton | Paramesotriton spp. |
8 | Các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton | Tylototriton spp. |
| LỚP BÒ SÁT | REPTILIA |
| BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA |
9 | Tắc kè hoa | Gecko gecko |
10 | Các loài Thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus | Goniurosaurus spp. |
11 | Rắn hổ mang trung quốc | Naja atra |
12 | Rắn hổ mang một mắt kính | Naja kaouthia |
13 | Rắn hổ mang xiêm | Naja siamensis |
14 | Rắn ráo trâu | Ptyas mucosus |
15 | Trăn cộc | Python brongersmai (Python curtus) |
16 | Trăn đất | Python molurus (Python bivittatus) |
17 | Trăn gấm | Python reticulatus (Malayopython reticulatus) |
18 | Kỳ đà hoa | Varanus salvator |
| BỘ RÙA | TESTUDINES |
19 | Cua đinh (Ba ba nam bộ) | Amyda cartilaginea (Amyda ornata) |
20 | Ba ba gai | Palea steindachneri |
21 | Rùa hộp lưng đen | Cuora amboinensis |
22 | Rùa sa nhân | Cuora mouhotii |
23 | Rùa đất châu á | Cyclemys dentata |
24 | Rùa đất sê-pôn | Cyclemys oldhami |
25 | Rùa đất pul-kin | Cyclemys pulchristriata |
26 | Rùa đất speng-le-ri | Geomyda spengleri |
27 | Rùa răng | Heosemys annandalii |
28 | Rùa đất lớn | Heosemys grandis |
29 | Rùa núi vàng | Indotestudo elongata |
30 | Rùa ba gờ | Malayemys subtrijuga |
31 | Rùa núi viền | Manouria impressa |
32 | Rùa câm | Mauremys mutica |
33 | Rùa đầm cổ đỏ | Mauremys nigricans |
34 | Rùa bốn mắt | Sacalia quadriocellata |
35 | Rùa cổ bự | Siebenrockiella crassicollis |
| LỚP CHIM | AVES |
| BỘ BỒ CÂU | COLUMBIFORMES |
36 | Bồ câu nâu | Columba punicea |
| BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES |
37 | Cò quăm đầu đen | Threskiornis melanocephalus |
| BỘ CẮT | FALCONIFORMES |
38 | Các loài trong bộ Cắt | Falconiformes spp. (trừ loài Falco peregrinus đã liệt kê trong nhóm IB) |
| BỘ CÚ | STRIGIFORMES |
39 | Các loài trong bộ Cú Strigiformes | Strigiformes spp. |
| BỘ GÀ | GALIFORMES |
40 | Các loài gà so thuộc giống Arborophila, Lophura | Arborophila spp., Lophura spp. (Trừ loài Arborophila davidi đã liệt kê ở nhóm IB) |
| BỘ HẠC | CICONIIFORMES |
41 | Hạc đen | Ciconia nigra |
42 | Già đẫy lớn | Leptoptilos dubius |
| BỘ HỒNG HOÀNG | BUCEROTIFORMES |
43 | Các loài trong họ Hồng hoàng | Bucerotidae spp. (trừ các loài Buceros bicornis, Aceros nipalensis, Rhyticeros undulatus và Anorrhinus austeni thuộc Nhóm IB) |
| BỘ NGỖNG | ANSERIFORMES |
44 | Vịt đầu đen | Aythya baeri |
45 | Vịt mỏ nhọn | Mergus squamatus |
| BỘ SẺ | PASSERRIFORMES |
46 | Sẻ đồng ngực vàng | Emberiza aureola |
47 | Các loài thuộc các giống Garrulax, Trochalopteron, Pterorhinus, Ianthocincla | Garrulax spp., Trochalopteron spp., Pterorhinus spp., Ianthocincla spp. |
48 | Nhồng (Yểng) | Gracula religiosa |
49 | Kim oanh tai bạc | Leiothrix argentauris |
50 | Kim oanh mỏ đỏ | Leiothrix lutea |
51 | Các loài thuộc giống Pitta, Hydronis | Pitta spp., Hydronis spp. |
| BỘ SẾU | GRUIFORMES |
52 | Chân bơi | Heliopais personatus |
| BỘ ƯNG | ACCIPITRIFORMES |
53 | Các loài trong bộ Ưng | Accipitriformes spp. (trừ các loài |
| BỘ VẸT | PSITTAFORMES |
54 | Các loài vẹt thuộc giống Psittacula | Psittacula spp. |
55 | Vẹt lùn | Loriculus verlanis |
| LỚP THÚ | MAMMALIA |
| BỘ DƠI | CHIROPTERA |
56 | Dơi ngựa bé | Pteropus hypomelanus |
57 | Dơi ngựa ly-lei | Pteropus lylei |
58 | Dơi ngựa lớn | Pteropus vampyrus |
| BỘ GẶM NHẤM | RODENTIA |
59 | Chuột đá | Laonastes aenigmamus |
60 | Sóc bay trâu | Petaurista philippensis |
61 | Sóc đen | Ratufa bicolor |
| BỘ KHỈ HẦU | PRIMATES |
62 | Khỉ mặt đỏ | Macaca arctoides |
63 | Khỉ mốc | Macaca assamensis |
64 | Khỉ đuôi dài | Macaca fascicularis |
65 | Khỉ đuôi lợn | Macaca leonina |
66 | Khỉ vàng | Macaca mulatta |
| BỘ MÓNG GUỐC CHẴN | ARTIODACTYLA |
67 | Mang pù hoạt | Muntiacus puhoatensis |
68 | Nai | Rusa unicolor |
69 | Cheo cheo | Tragulus kanchil |
70 | Cheo cheo lưng bạc | Tragulus versicolor |
| BỘ THỎ | LAGORMORPHA |
71 | Thỏ rừng | Lepus sinensis |
| BỘ THÚ ĂN THỊT | CARNIVORA |
72 | Lửng lợn | Arctonyx collaris |
73 | Cầy tai trắng | Arctogalidia trivirgata |
74 | Triết chỉ lưng | Mustela strigidorsa |
75 | Lửng chó | Nyctereutes procyonoides |
76 | Cầy vòi mốc | Paguma larvata |
77 | Cầy vòi hương | Paradoxurus hermaphroditus |
78 | Cầy giông | Viverra zibetha |
79 | Cầy hương | Viverricula indica |
80 | Mèo ri | Felis chaus |
81 | Mèo rừng | Prionailurus bengalensis |
(Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (tên Latin). Tên tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo).
[1] Danh mục này thay thế bằng Danh mục thực vật rừng, động vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP theo quy định tại khoản 22 Điều 1 Nghị định số 84/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2021.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét