Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

NHÓM IIB【PHỤ LỤC 1- Nghị định 84/2021/NĐ-CP】

Phụ lục I

DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM [1]

(Kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)

 


 IIB

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

LỚP CÔN TRÙNG

INSECTA

 

BỘ CÁNH CỨNG

COLEOPTERA

  1                

Cua bay việt nam

Cheirotonus battareli

  2                

Cua bay đen

Cheirotonus jansoni

 

BỘ CÁNH VẢY

LEPIDOPTERA

  3                

Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn

Teinopalpus aureus

  4                

Bướm phượng đuôi kiếm răng tù

Teinopalpus imperialis

  5                

Bướm phượng cánh chim chấm rời

Troides aeacus

  6                

Bướm phượng cánh chim chấm liền

Troides helena

 

LỚP ẾCH NHÁI

AMPHIBIA

 

BỘ CÓ ĐUÔI

CAUDATA

  7                

Các loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton

Paramesotriton spp.

  8                

Các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton

Tylototriton spp.

 

LỚP BÒ SÁT

REPTILIA

 

BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA

  9                

Tắc kè hoa

Gecko gecko

 10             

Các loài Thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus

Goniurosaurus spp.

 11             

Rắn hổ mang trung quốc

Naja atra

 12             

Rắn hổ mang một mắt kính

Naja kaouthia

 13             

Rắn hổ mang xiêm

Naja siamensis

 14             

Rắn ráo trâu

Ptyas mucosus

 15             

Trăn cộc

Python brongersmai

(Python curtus)

 16             

Trăn đất

Python molurus

(Python bivittatus)

 17             

Trăn gấm

Python reticulatus

(Malayopython reticulatus)

 18             

Kỳ đà hoa

Varanus salvator

 

BỘ RÙA

TESTUDINES

 19             

Cua đinh

(Ba ba nam bộ)

Amyda cartilaginea

(Amyda ornata)

 20             

Ba ba gai

Palea steindachneri

 21             

Rùa hộp lưng đen

Cuora amboinensis

 22             

Rùa sa nhân

Cuora mouhotii

 23             

Rùa đất châu á

Cyclemys dentata

 24             

Rùa đất sê-pôn

Cyclemys oldhami

 25             

Rùa đất pul-kin

Cyclemys pulchristriata

 26             

Rùa đất speng-le-ri

Geomyda spengleri

 27             

Rùa răng

Heosemys annandalii

 28             

Rùa đất lớn

Heosemys grandis

 29             

Rùa núi vàng

Indotestudo elongata

 30             

Rùa ba gờ

Malayemys subtrijuga

 31             

Rùa núi viền

Manouria impressa

 32             

Rùa câm

Mauremys mutica

 33             

Rùa đầm cổ đỏ

Mauremys nigricans

 34             

Rùa bốn mắt

Sacalia quadriocellata

 35             

Rùa cổ bự

Siebenrockiella crassicollis

 

LỚP CHIM

AVES

 

BỘ BỒ CÂU

COLUMBIFORMES

 36             

Bồ câu nâu

Columba punicea

 

BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES

 37             

Cò quăm đầu đen

Threskiornis melanocephalus

 

BỘ CẮT

FALCONIFORMES

 38             

Các loài trong bộ Cắt

Falconiformes spp. (trừ loài Falco peregrinus đã liệt kê trong nhóm IB)

 

BỘ CÚ

STRIGIFORMES

 39             

Các loài trong bộ Cú Strigiformes

Strigiformes spp.

 

BỘ GÀ

GALIFORMES

 40             

Các loài gà so thuộc giống Arborophila, Lophura

Arborophila spp., Lophura spp.

(Trừ loài Arborophila davidi đã liệt kê ở nhóm IB)

 

BỘ HẠC

CICONIIFORMES

 41             

Hạc đen

Ciconia nigra

 42             

Già đẫy lớn

Leptoptilos dubius

 

BỘ HỒNG HOÀNG

BUCEROTIFORMES

 43             

Các loài trong họ Hồng hoàng

Bucerotidae spp. (trừ các loài Buceros bicornis, Aceros nipalensis, Rhyticeros undulatus và Anorrhinus austeni thuộc Nhóm IB)

 

BỘ NGỖNG

ANSERIFORMES

 44             

Vịt đầu đen

Aythya baeri

 45             

Vịt mỏ nhọn

Mergus squamatus

 

BỘ SẺ

PASSERRIFORMES

 46             

Sẻ đồng ngực vàng

Emberiza aureola

 47             

Các loài thuộc các giống GarrulaxTrochalopteronPterorhinus, Ianthocincla

Garrulax spp., Trochalopteron spp.Pterorhinus spp.Ianthocincla spp.

 48             

Nhồng (Yểng)

Gracula religiosa

 49             

Kim oanh tai bạc

Leiothrix argentauris

 50             

Kim oanh mỏ đỏ

Leiothrix lutea

 51             

Các loài thuộc giống Pitta, Hydronis

Pitta spp., Hydronis spp.

 

BỘ SẾU

GRUIFORMES

 52             

Chân bơi

Heliopais personatus

 

BỘ ƯNG

ACCIPITRIFORMES

 53             

Các loài trong bộ Ưng

Accipitriformes spp. (trừ các loài Aquila heliaca, Gyps indicus, Gyps bengalensis, Sarcogyps calvus đã liệt kê trong nhóm IB)

 

BỘ VẸT

PSITTAFORMES

 54             

Các loài vẹt thuộc giống Psittacula

Psittacula spp.

 55             

Vẹt lùn

Loriculus verlanis

 

LỚP THÚ

MAMMALIA

 

BỘ DƠI

CHIROPTERA

 56             

Dơi ngựa bé

Pteropus hypomelanus

 57             

Dơi ngựa ly-lei

Pteropus lylei

 58             

Dơi ngựa lớn

Pteropus vampyrus

 

BỘ GẶM NHẤM

RODENTIA

 59             

Chuột đá

Laonastes aenigmamus

 60             

Sóc bay trâu

Petaurista philippensis

 61             

Sóc đen

Ratufa bicolor

 

BỘ KHỈ HẦU

PRIMATES

 62             

Khỉ mặt đỏ

Macaca arctoides

 63             

Khỉ mốc

Macaca assamensis

 64             

Khỉ đuôi dài

Macaca fascicularis

 65             

Khỉ đuôi lợn

Macaca leonina

 66             

Khỉ vàng

Macaca mulatta

 

BỘ MÓNG GUỐC CHẴN

ARTIODACTYLA

 67             

Mang pù hoạt

Muntiacus puhoatensis

 68             

Nai

Rusa unicolor

 69             

Cheo cheo

Tragulus kanchil

 70             

Cheo cheo lưng bạc

Tragulus versicolor

 

BỘ THỎ

LAGORMORPHA

 71             

Thỏ rừng

Lepus sinensis

 

BỘ THÚ ĂN THỊT

CARNIVORA

 72             

Lửng lợn

Arctonyx collaris

 73             

Cầy tai trắng

Arctogalidia trivirgata

 74             

Triết chỉ lưng

Mustela strigidorsa

 75             

Lửng chó

Nyctereutes procyonoides

 76             

Cầy vòi mốc

Paguma larvata

 77             

Cầy vòi hương

Paradoxurus hermaphroditus

 78             

Cầy giông

Viverra zibetha

 79             

Cầy hương

Viverricula indica

 80             

Mèo ri

Felis chaus

 81             

Mèo rừng

Prionailurus bengalensis

(Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (tên Latin). Tên tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo).

 

 




[1] Danh mục này thay thế bằng Danh mục thực vật rừng, động vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP theo quy định tại khoản 22 Điều 1 Nghị định số 84/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2021.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét