Chương XV.
Mục 1. CĂN CỨ PHÁT SINH VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHĨA VỤ
- Điều 274. Nghĩa vụ
- Điều 275. Căn cứ phát sinh nghĩa vụ
- Điều 276. Đối tượng của nghĩa vụ
- Điều 277. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ
- Điều 278. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ
- Điều 279. Thực hiện nghĩa vụ giao vật
- Điều 280. Thực hiện nghĩa vụ trả tiền
- Điều 281. Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc
- Điều 282. Thực hiện nghĩa vụ theo định kỳ
- Điều 283. Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ ba
- Điều 284. Thực hiện nghĩa vụ có điều kiện
- Điều 285. Thực hiện nghĩa vụ có đối tượng tùy ý lựa chọn
- Điều 286. Thực hiện nghĩa vụ thay thế được
- Điều 287. Thực hiện nghĩa vụ riêng rẽ
- Điều 288. Thực hiện nghĩa vụ liên đới
- Điều 289. Thực hiện nghĩa vụ đối với nhiều người có quyền liên đới
- Điều 290. Thực hiện nghĩa vụ phân chia được theo phần
- Điều 291. Thực hiện nghĩa vụ không phân chia được theo phần
Mục 3. BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
- Điều 292. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
- Điều 293. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm
- Điều 294. Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai
- Điều 295. Tài sản bảo đảm
- Điều 296. Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ
- Điều 297. Hiệu lực đối kháng với người thứ ba
- Điều 298. Đăng ký biện pháp bảo đảm
- Điều 299. Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm
- Điều 300. Thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
- Điều 301. Giao tài sản bảo đảm để xử lý
- Điều 302. Quyền nhận lại tài sản bảo đảm
- Điều 303. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
- Điều 304. Bán tài sản cầm cố, thế chấp
- Điều 305. Nhận chính tài sản bảo đảm để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm
- Điều 306. Định giá tài sản bảo đảm
- Điều 307. Thanh toán số tiền có được từ việc xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
- Điều 308. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng nhận tài sản bảo đảm
- Điều 309. Cầm cố tài sản
- Điều 310. Hiệu lực của cầm cố tài sản
- Điều 311. Nghĩa vụ của bên cầm cố
- Điều 312. Quyền của bên cầm cố
- Điều 313. Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố
- Điều 314. Quyền của bên nhận cầm cố
- Điều 315. Chấm dứt cầm cố tài sản
- Điều 316. Trả lại tài sản cầm cố
- Điều 317. Thế chấp tài sản
- Điều 318. Tài sản thế chấp
- Điều 319. Hiệu lực của thế chấp tài sản
- Điều 320. Nghĩa vụ của bên thế chấp
- Điều 321. Quyền của bên thế chấp
- Điều 322. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp
- Điều 323. Quyền của bên nhận thế chấp
- Điều 324. Quyền và nghĩa vụ của người thứ ba giữ tài sản thế chấp
- Điều 325. Thế chấp quyền sử dụng đất mà không thế chấp tài sản gắn liền với đất
- Điều 326. Thế chấp tài sản gắn liền với đất mà không thế chấp quyền sử dụng đất
- Điều 327. Chấm dứt thế chấp tài sản
Tiểu mục 4. ĐẶT CỌC, KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ
- Điều 328. Đặt cọc
- Điều 329. Ký cược
- Điều 330. Ký quỹ
Tiểu mục 5. BẢO LƯU QUYỀN SỞ HỮU
- Điều 331. Bảo lưu quyền sở hữu
- Điều 332. Quyền đòi lại tài sản
- Điều 333. Quyền và nghĩa vụ của bên mua tài sản
- Điều 334. Chấm dứt bảo lưu quyền sở hữu
- Điều 335. Bảo lãnh
- Điều 336. Phạm vi bảo lãnh
- Điều 337. Thù lao
- Điều 338. Nhiều người cùng bảo lãnh
- Điều 339. Quan hệ giữa bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
- Điều 340. Quyền yêu cầu của bên bảo lãnh
- Điều 341. Miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
- Điều 342. Trách nhiệm dân sự của bên bảo lãnh
- Điều 343. Chấm dứt bảo lãnh
- Điều 344. Bảo đảm bằng tín chấp của tổ chức chính trị - xã hội
- Điều 345. Hình thức, nội dung tín chấp
- Điều 346. Cầm giữ tài sản
- Điều 347. Xác lập cầm giữ tài sản
- Điều 348. Quyền của bên cầm giữ
- Điều 349. Nghĩa vụ của bên cầm giữ
- Điều 350. Chấm dứt cầm giữ
- Điều 351. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ
- Điều 352. Trách nhiệm tiếp tục thực hiện nghĩa vụ
- Điều 353. Chậm thực hiện nghĩa vụ
- Điều 354. Hoãn thực hiện nghĩa vụ
- Điều 355. Chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ
- Điều 356. Trách nhiệm do không thực hiện nghĩa vụ giao vật
- Điều 357. Trách nhiệm do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền
- Điều 358. Trách nhiệm do không thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc
- Điều 359. Trách nhiệm do chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ
- Điều 360. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ
- Điều 361. Thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ
- Điều 362. Nghĩa vụ ngăn chặn, hạn chế thiệt hại
- Điều 363. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên bị vi phạm có lỗi
- Điều 364. Lỗi trong trách nhiệm dân sự
Mục 5. CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU VÀ CHUYỂN GIAO NGHĨA VỤ
- Điều 365. Chuyển giao quyền yêu cầu
- Điều 366. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và chuyển giao giấy tờ
- Điều 367. Không chịu trách nhiệm sau khi chuyển giao quyền yêu cầu
- Điều 368. Chuyển giao quyền yêu cầu có biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
- Điều 369. Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ
- Điều 370. Chuyển giao nghĩa vụ
- Điều 371. Chuyển giao nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm
- Điều 372. Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ
- Điều 373. Hoàn thành nghĩa vụ
- Điều 374. Hoàn thành nghĩa vụ trong trường hợp bên có quyền chậm tiếp nhận đối tượng của nghĩa vụ
- Điều 375. Chấm dứt nghĩa vụ theo thoả thuận
- Điều 376. Chấm dứt nghĩa vụ do được miễn thực hiện nghĩa vụ
- Điều 377. Chấm dứt nghĩa vụ do được thay thế bằng nghĩa vụ khác
- Điều 378. Chấm dứt nghĩa vụ do bù trừ nghĩa vụ
- Điều 379. Những trường hợp không được bù trừ nghĩa vụ
- Điều 380. Chấm dứt nghĩa vụ do hoà nhập bên có nghĩa vụ và bên có quyền
- Điều 381. Chấm dứt nghĩa vụ do hết thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ
- Điều 382. Chấm dứt nghĩa vụ khi bên có quyền là cá nhân chết hoặc pháp nhân chấm dứt tồn tại
- Điều 383. Chấm dứt nghĩa vụ khi vật đặc định không còn
- Điều 384. Chấm dứt nghĩa vụ trong trường hợp phá sản
Mục 7. HỢP ĐỒNG
- Điều 385. Khái niệm hợp đồng
- Điều 386. Đề nghị giao kết hợp đồng
- Điều 387. Thông tin trong giao kết hợp đồng
- Điều 388. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực
- Điều 389. Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng
- Điều 390. Huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
- Điều 391. Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng
- Điều 392. Sửa đổi đề nghị do bên được đề nghị đề xuất
- Điều 393. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng
- Điều 394. Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng
- Điều 395. Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
- Điều 396. Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
- Điều 397. Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng
- Điều 398. Nội dung của hợp đồng
- Điều 399. Địa điểm giao kết hợp đồng
- Điều 400. Thời điểm giao kết hợp đồng
- Điều 401. Hiệu lực của hợp đồng
- Điều 402. Các loại hợp đồng chủ yếu
- Điều 403. Phụ lục hợp đồng
- Điều 404. Giải thích hợp đồng
- Điều 405. Hợp đồng theo mẫu
- Điều 406. Điều kiện giao dịch chung trong giao kết hợp đồng
- Điều 407. Hợp đồng vô hiệu
- Điều 408. Hợp đồng vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được
Tiểu mục 2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
- Điều 409. Thực hiện hợp đồng đơn vụ
- Điều 410. Thực hiện hợp đồng song vụ
- Điều 411. Quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng song vụ
- Điều 412. Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ
- Điều 413. Nghĩa vụ không thực hiện được do lỗi của một bên
- Điều 414. Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên
- Điều 415. Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
- Điều 416. Quyền từ chối của người thứ ba
- Điều 417. Không được sửa đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
- Điều 418. Thoả thuận phạt vi phạm
- Điều 419. Thiệt hại được bồi thường do vi phạm hợp đồng
- Điều 420. Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản
Tiểu mục 3. SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
- Điều 421. Sửa đổi hợp đồng
- Điều 422. Chấm dứt hợp đồng
- Điều 423. Huỷ bỏ hợp đồng
- Điều 424. Huỷ bỏ hợp đồng do chậm thực hiện nghĩa vụ
- Điều 425. Huỷ bỏ hợp đồng do không có khả năng thực hiện
- Điều 426. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp tài sản bị mất, bị hư hỏng
- Điều 427. Hậu quả của việc huỷ bỏ hợp đồng
- Điều 428. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
- Điều 429. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng
Mục 1. HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN
- Điều 430. Hợp đồng mua bán tài sản
- Điều 431. Đối tượng của hợp đồng mua bán
- Điều 432. Chất lượng của tài sản mua bán
- Điều 433. Giá và phương thức thanh toán
- Điều 434. Thời hạn thực hiện hợp đồng mua bán
- Điều 435. Địa điểm giao tài sản
- Điều 436. Phương thức giao tài sản
- Điều 437. Trách nhiệm do giao tài sản không đúng số lượng
- Điều 438. Trách nhiệm do giao vật không đồng bộ
- Điều 439. Trách nhiệm giao tài sản không đúng chủng loại
- Điều 440. Nghĩa vụ trả tiền
- Điều 441. Thời điểm chịu rủi ro
- Điều 442. Chi phí vận chuyển và chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu
- Điều 443. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và hướng dẫn cách sử dụng
- Điều 444. Bảo đảm quyền sở hữu của bên mua đối với tài sản mua bán
- Điều 445. Bảo đảm chất lượng vật mua bán
- Điều 446. Nghĩa vụ bảo hành
- Điều 447. Quyền yêu cầu bảo hành
- Điều 448. Sửa chữa vật trong thời hạn bảo hành
- Điều 449. Bồi thường thiệt hại trong thời hạn bảo hành
- Điều 450. Mua bán quyền tài sản
- Điều 451. Bán đấu giá tài sản
- Điều 452. Mua sau khi sử dụng thử
- Điều 453. Mua trả chậm, trả dần
- Điều 454. Chuộc lại tài sản đã bán
Mục 2. HỢP ĐỒNG TRAO ĐỔI TÀI SẢN
- Điều 455. Hợp đồng trao đổi tài sản
- Điều 456. Thanh toán giá trị chênh lệch
Mục 3. HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN
- Điều 457. Hợp đồng tặng cho tài sản
- Điều 458. Tặng cho động sản
- Điều 459. Tặng cho bất động sản
- Điều 460. Trách nhiệm do cố ý tặng cho tài sản không thuộc sở hữu của mình
- Điều 461. Thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho
- Điều 462. Tặng cho tài sản có điều kiện
- Điều 463. Hợp đồng vay tài sản
- Điều 464. Quyền sở hữu đối với tài sản vay
- Điều 465. Nghĩa vụ của bên cho vay
- Điều 466. Nghĩa vụ trả nợ của bên vay
- Điều 467. Sử dụng tài sản vay
- Điều 468. Lãi suất
- Điều 469. Thực hiện hợp đồng vay không kỳ hạn
- Điều 470. Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn
- Điều 471. Họ, hụi, biêu, phường
Mục 5. HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
Tiểu mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNGTHUÊ TÀI SẢN
- Điều 472. Hợp đồng thuê tài sản
- Điều 473. Giá thuê
- Điều 474. Thời hạn thuê
- Điều 475. Cho thuê lại
- Điều 476. Giao tài sản thuê
- Điều 477. Nghĩa vụ bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản thuê
- Điều 478. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho bên thuê
- Điều 479. Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê
- Điều 480. Nghĩa vụ sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích
- Điều 481. Trả tiền thuê
- Điều 482. Trả lại tài sản thuê
Tiểu mục 2. HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN TÀI SẢN
- Điều 483. Hợp đồng thuê khoán tài sản
- Điều 484. Đối tượng của hợp đồng thuê khoán
- Điều 485. Thời hạn thuê khoán
- Điều 486. Giá thuê khoán
- Điều 487. Giao tài sản thuê khoán
- Điều 488. Trả tiền thuê khoán và phương thức trả
- Điều 489. Khai thác tài sản thuê khoán
- Điều 490. Bảo quản, bảo dưỡng, định đoạt tài sản thuê khoán
- Điều 491. Hưởng hoa lợi, chịu thiệt hại về gia súc thuê khoán
- Điều 492. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khoán
- Điều 493. Trả lại tài sản thuê khoán
- Điều 494. Hợp đồng mượn tài sản
- Điều 495. Đối tượng của hợp đồng mượn tài sản
- Điều 496. Nghĩa vụ của bên mượn tài sản
- Điều 497. Quyền của bên mượn tài sản
- Điều 498. Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản
- Điều 499. Quyền của bên cho mượn tài sản
Mục 7. HỢP ĐỒNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
- Điều 500. Hợp đồng về quyền sử dụng đất
- Điều 501. Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất
- Điều 502. Hình thức, thủ tục thực hiện hợp đồng về quyền sử dụng đất
- Điều 503. Hiệu lực của việc chuyển quyền sử dụng đất
- Điều 504. Hợp đồng hợp tác
- Điều 505. Nội dung của hợp đồng hợp tác
- Điều 506. Tài sản chung của các thành viên hợp tác
- Điều 507. Quyền, nghĩa vụ của thành viên hợp tác
- Điều 508. Xác lập, thực hiện giao dịch dân sự
- Điều 509. Trách nhiệm dân sự của thành viên hợp tác
- Điều 510. Rút khỏi hợp đồng hợp tác
- Điều 511. Gia nhập hợp đồng hợp tác
- Điều 512. Chấm dứt hợp đồng hợp tác
- Điều 513. Hợp đồng dịch vụ
- Điều 514. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ
- Điều 515. Nghĩa vụ của bên sử dụng dịch vụ
- Điều 516. Quyền của bên sử dụng dịch vụ
- Điều 517. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ
- Điều 518. Quyền của bên cung ứng dịch vụ
- Điều 519. Trả tiền dịch vụ
- Điều 520. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ
- Điều 521. Tiếp tục hợp đồng dịch vụ
Mục 10. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN
Tiểu mục 1. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
- Điều 522. Hợp đồng vận chuyển hành khách
- Điều 523. Hình thức hợp đồng vận chuyển hành khách
- Điều 524. Nghĩa vụ của bên vận chuyển
- Điều 525. Quyền của bên vận chuyển
- Điều 526. Nghĩa vụ của hành khách
- Điều 527. Quyền của hành khách
- Điều 528. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
- Điều 529. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng vận chuyển hành khách
Tiểu mục 2. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN TÀI SẢN
- Điều 530. Hợp đồng vận chuyển tài sản
- Điều 531. Hình thức hợp đồng vận chuyển tài sản
- Điều 532. Giao tài sản cho bên vận chuyển
- Điều 533. Cước phí vận chuyển
- Điều 534. Nghĩa vụ của bên vận chuyển
- Điều 535. Quyền của bên vận chuyển
- Điều 536. Nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển
- Điều 537. Quyền của bên thuê vận chuyển
- Điều 538. Giao tài sản cho bên nhận tài sản
- Điều 539. Nghĩa vụ của bên nhận tài sản
- Điều 540. Quyền của bên nhận tài sản
- Điều 541. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
- Điều 542. Hợp đồng gia công
- Điều 543. Đối tượng của hợp đồng gia công
- Điều 544. Nghĩa vụ của bên đặt gia công
- Điều 545. Quyền của bên đặt gia công
- Điều 546. Nghĩa vụ của bên nhận gia công
- Điều 547. Quyền của bên nhận gia công
- Điều 548. Trách nhiệm chịu rủi ro
- Điều 549. Giao, nhận sản phẩm gia công
- Điều 550. Chậm giao, chậm nhận sản phẩm gia công
- Điều 551. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng gia công
- Điều 552. Trả tiền công
- Điều 553. Thanh lý nguyên vật liệu
Mục 12. HỢP ĐỒNG GỬI GIỮ TÀI SẢN
- Điều 554. Hợp đồng gửi giữ tài sản
- Điều 555. Nghĩa vụ của bên gửi tài sản
- Điều 556. Quyền của bên gửi tài sản
- Điều 557. Nghĩa vụ của bên giữ tài sản
- Điều 558. Quyền của bên giữ tài sản
- Điều 559. Trả lại tài sản gửi giữ
- Điều 560. Chậm giao, chậm nhận tài sản gửi giữ
- Điều 561. Trả tiền công
- Điều 562. Hợp đồng uỷ quyền
- Điều 563. Thời hạn ủy quyền
- Điều 564. Ủy quyền lại
- Điều 565. Nghĩa vụ của bên được uỷ quyền
- Điều 566. Quyền của bên được uỷ quyền
- Điều 567. Nghĩa vụ của bên uỷ quyền
- Điều 568. Quyền của bên uỷ quyền
- Điều 569. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng uỷ quyền
- Điều 570. Hứa thưởng
- Điều 571. Rút lại tuyên bố hứa thưởng
- Điều 572. Trả thưởng
- Điều 573. Thi có giải
- Điều 574. Thực hiện công việc không có ủy quyền
- Điều 575. Nghĩa vụ thực hiện công việc không có ủy quyền
- Điều 576. Nghĩa vụ thanh toán của người có công việc được thực hiện
- Điều 577. Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại
- Điều 578. Chấm dứt thực hiện công việc không có ủy quyền
- Điều 579. Nghĩa vụ hoàn trả
- Điều 580. Tài sản hoàn trả
- Điều 581. Nghĩa vụ hoàn trả hoa lợi, lợi tức
- Điều 582. Quyền yêu cầu người thứ ba hoàn trả
- Điều 583. Nghĩa vụ thanh toán
- Điều 584. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại
- Điều 585. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại
- Điều 586. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân
- Điều 587. Bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra
- Điều 588. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại
- Điều 589. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm
- Điều 590. Thiệt hại do sức khoẻ bị xâm phạm
- Điều 591. Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm
- Điều 592. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm
- Điều 593. Thời hạn hưởng bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm
Mục 3. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
- Điều 594. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng
- Điều 595. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết
- Điều 596. Bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích gây ra
- Điều 597. Bồi thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra
- Điều 598. Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra
- Điều 599. Bồi thường thiệt hại do người dưới mười lăm tuổi, người mất năng lực hành vi dân sự gây ra trong thời gian trường học, bệnh viện, pháp nhân khác trực tiếp quản lý
- Điều 600. Bồi thường thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra
- Điều 601. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra
- Điều 602. Bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường
- Điều 603. Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra
- Điều 604. Bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra
- Điều 605. Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây dựng khác gây ra
- Điều 606. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm thi thể
- Điều 607. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm mồ mả
- Điều 608. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét