Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phần thứ hai. QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN【Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Sửa đổi năm 2009, 2019, 2022】

 

Chương I. 

ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN

Mục 1. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ

  • Điều 12a. Tác giả, đồng tác giả[30]
  • Điều 13. Tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả có tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả
  • Điều 14. Các loại hình tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả[31]
  • Điều 15. Các đối tượng không thuộc phạm vi bảo hộ quyền tác giả

Mục 2. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN LIÊN QUAN

  • Điều 16. Tổ chức, cá nhân được bảo hộ quyền liên quan
  • Điều 17. Các đối tượng quyền liên quan được bảo hộ

===================================

Chương II. 

NỘI DUNG, GIỚI HẠN QUYỀN, THỜI HẠN BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN

Mục 1. 

NỘI DUNG, GIỚI HẠN QUYỀN, THỜI HẠN BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ

  • Điều 18. Quyền tác giả
  • Điều 19. Quyền nhân thân[35]
  • Điều 20. Quyền tài sản[36]
  • Điều 21. Quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, tác phẩm sân khấu[37]
  • Điều 22. Quyền tác giả đối với chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu
  • Điều 23. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian
  • Điều 24. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học
  • Điều 25. Các trường hợp ngoại lệ không xâm phạm quyền tác giả[39]
  • Điều 25a. Các trường hợp ngoại lệ không xâm phạm quyền tác giả dành cho người khuyết tật[40]
  • Điều 26. Giới hạn quyền tác giả[41]
  • Điều 27. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả[42]
  • Điều 28. Hành vi xâm phạm quyền tác giả[43]

Mục 2. 

NỘI DUNG, GIỚI HẠN QUYỀN, THỜI HẠN BẢO HỘ QUYỀN LIÊN QUAN

  • Điều 29. Quyền của người biểu diễn[44]
  • Điều 30. Quyền của nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình[45]
  • Điều 31. Quyền của tổ chức phát sóng[46]
  • Điều 32. Các trường hợp ngoại lệ không xâm phạm quyền liên quan[47]
  • Điều 33. Giới hạn quyền liên quan[48]
  • Điều 34. Thời hạn bảo hộ quyền liên quan
  • Điều 35. Hành vi xâm phạm quyền liên quan[49]

===================================

Chương III. 

CHỦ SỞ HỮU QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN

  • Điều 36. Chủ sở hữu quyền tác giả[50]
  • Điều 37. Chủ sở hữu quyền tác giả là tác giả
  • Điều 38. Chủ sở hữu quyền tác giả là các đồng tác giả
  • Điều 39. Chủ sở hữu quyền tác giả là tổ chức, cá nhân giao nhiệm vụ cho tác giả hoặc giao kết hợp đồng với tác giả
  • Điều 40. Chủ sở hữu quyền tác giả là người thừa kế
  • Điều 41. Chủ sở hữu quyền tác giả là người được chuyển giao quyền[51]
  • Điều 42. Chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan là Nhà nước[52]
  • Điều 43. Tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng thuộc về công chúng[53]
  • Điều 44. Chủ sở hữu quyền liên quan[54]
  • Điều 44a. Nguyên tắc xác định và phân chia tiền bản quyền[55]

===================================

Chương IV. 

CHUYỂN GIAO QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN

Mục 1. CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN

  • Điều 45. Quy định chung về chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan
  • Điều 46. Hợp đồng chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan

Mục 2. CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN

  • Điều 47. Quy định chung về chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan
  • Điều 48. Hợp đồng sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan

===================================

Chương V. 

CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN

  • Điều 49. Đăng ký quyền tác giả, đăng ký quyền liên quan[58]
  • Điều 50. Hồ sơ đăng ký quyền tác giả, đăng ký quyền liên quan[59]
  • Điều 51. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
  • Điều 52. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan[62]
  • Điều 53. Hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
  • Điều 54. Đăng bạ và công bố đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan
  • Điều 55. Cấp lại, cấp đổi, hủy bỏ hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan[63]

===================================

Chương VI. 

TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN TẬP THỂ, TƯ VẤN, DỊCH VỤ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN[1]

  • Điều 56. Tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan[64]
  • Điều 57. Tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét