Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

PHỤ LỤC 2. CÁC TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÔ THỊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI KHU VỰC DỰ KIẾN THÀNH LẬP PHƯỜNG, QUẬN【Nghị quyết 26/2022/UBTVQH15】

 PHỤ LỤC 2.

CÁC TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÔ THỊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI KHU VỰC DỰ KIẾN THÀNH LẬP PHƯỜNG, QUẬN

Bảng 2A. Các tiêu chuẩn trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường

TT

Tiêu chuẩn

Đơn vị tính

Loại đô thị

Đặc biệt

I

II

III

IV

1

Trạm y tế

Công trình

01 công trình theo quy định của Bộ Y tế

2

Cơ sở hạ tầng thương mại (chợ, cửa hàng dịch vụ trung tâm, siêu thị và trung tâm mua bán, trao đổi hàng hóa)

Công trình

02 công trình theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng

3

Cơ sở giáo dục

%

100% công trình giáo dục (trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở) đạt quy mô tối thiểu của các công trình giáo dục hoặc đạt 100% tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

Đất công trình giáo dục (trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở) bình quân đầu người

m2/người

≥ 1,8

5

Đất công trình văn hóa, thể dục, thể thao (sân chơi, sân luyện tập và các công trình trung tâm văn hóa thể thao) bình quân đầu người

m2/người

≥ 1,0

6

Cấp điện sinh hoạt bình quân đầu người

kwh/người/năm

≥ 1.100

≥ 750

≥ 750

≥ 400

≥ 400

7

Đất giao thông (tính đến đường giao thông cấp khu vực, cấp nội bộ và công trình giao thông) bình quân đầu người

m2/người

≥ 11

≥ 9

≥ 8

≥ 7

≥ 5

8

Tỷ lệ đường được chiếu sáng (tính đến đường cấp khu vực, cấp nội bộ)

%

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 90

9

Đất cây xanh sử dụng công cộng (đất công viên, vườn hoa, sân chơi cấp đơn vị ở) bình quân đầu người

m2/người

≥ 2

10

Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung và được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 90

≥ 80

11

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả

 

Đáp ứng tiêu chuẩn tương ứng của xã nông thôn mới nâng cao trở lên

12

Mật độ đường cống thoát nước chính

km/km2

≥ 4

≥ 4

≥ 3,5

≥ 3

≥ 2,5

13

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom

%

≥ 90

≥ 90

≥ 80

≥ 80

≥ 80

* Khu vực dự kiến thành lập phường đạt tiêu chuẩn trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị khi có tối thiểu 10/13 tiêu chuẩn đạt theo quy định tại Bảng này.

** Khu vực dự kiến thành lập phường của đơn vị hành chính đô thị có yếu tố đặc thù quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 9 của Nghị quyết này đạt tiêu chuẩn trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị khi có tối thiểu 07/13 tiêu chuẩn đạt theo quy định tại Bảng này.

*** Các tiêu chuẩn trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị được tính toán đối với các công trình đã đưa vào sử dụng hoặc đang đầu tư xây dựng đáp ứng các quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng và các chuyên ngành liên quan.

Bảng 2B. Các tiêu chuẩn trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập quận

TT

Tiêu chuẩn

Đơn vị tính

Loại đô thị

Đặc biệt

I

I

Về hạ tầng xã hội

1

Tỷ lệ nhà ở kiên cố

%

≥ 90

≥ 90

2

Đất xây dựng các công trình dịch vụ - công cộng đô thị bình quân đầu người

m2 /người

≥ 4

≥ 4

3

Đất xây dựng công trình công cộng cấp đơn vị ở bình quân đầu người

m2 /người

≥ 1,5

≥ 1,5

4

Công trình y tế (bệnh viện, trung tâm y tế cấp huyện)

 

Đáp ứng tiêu chuẩn tương ứng của huyện nông thôn mới trở lên

5

Cơ sở giáo dục, đào tạo cấp đô thị (trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề)

cơ sở

≥ 7

≥ 7

6

Trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

 

Đáp ứng tiêu chuẩn tương ứng của huyện nông thôn mới nâng cao trở lên

7

Công trình văn hóa cấp đô thị

công trình

≥ 4

≥ 2

8

Công trình thể dục, thể thao cấp đô thị

công trình

≥ 3

≥ 2

9

Công trình thương mại, dịch vụ cấp đô thị

công trình

≥ 4

≥ 2

II

Về hạ tầng kỹ thuật đô thị

10

Mật độ đường giao thông đô thị (tính đến đường có chiều rộng phần xe chạy từ 6 m trở lên)

km/km2

≥ 6

≥ 5

11

Tỷ lệ đường được chiếu sáng (tính đến đường cấp khu vực)

%

≥ 95

≥ 95

12

Tỷ lệ ngõ, ngách, hẻm được chiếu sáng

%

≥ 80

≥ 70

13

Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung và được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

≥ 95

≥ 90

14

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối cáp quang

%

≥ 75

≥ 70

15

Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình

%

≥ 35

≥ 35

III

Về vệ sinh môi trường

16

Tỷ lệ các điểm ngập úng có giải pháp phòng, chống, khắc phục

%

≥ 20

≥ 20

17

Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật

%

≥ 20

≥ 20

18

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom

%

≥ 90

≥ 90

19

Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng

%

≥ 60

≥ 30

20

Đất cây xanh công cộng trên địa bàn quận bình quân đầu người

m²/người

≥ 4

≥ 4

IV

Về kiến trúc, cảnh quan đô thị

21

Tỷ lệ tuyến phố văn minh đô thị

%

≥ 60

≥ 40

22

Số lượng dự án cải tạo, chỉnh trang đô thị, chung cư cũ, cải tạo môi trường đô thị ứng phó biến đổi khí hậu đã có chủ trương đầu tư hoặc đã và đang triển khai thực hiện

dự án

≥ 4

≥ 2

23

Số lượng không gian công cộng của đô thị

khu

≥ 4

≥ 3

24

Công trình kiến trúc tiêu biểu

công trình

≥ 1

25

Công trình xanh

công trình

Có ≥ 01 công trình xanh đang làm hồ sơ cấp giấy chứng nhận hoặc đã được cấp giấy chứng nhận

* Khu vực dự kiến thành lập quận đạt tiêu chuẩn trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị khi có tối thiểu 21/25 tiêu chuẩn đạt theo quy định tại Bảng này, trong đó mỗi nhóm tiêu chuẩn I, II, III, IV chỉ được có tối đa 01 tiêu chuẩn chưa đạt mức tối thiểu.

** Khu vực dự kiến thành lập quận của đơn vị hành chính đô thị có yếu tố đặc thù quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 9 của Nghị quyết này đạt trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị khi có tối thiểu 15/25 tiêu chuẩn đạt theo quy định tại Bảng này, trong đó, nhóm tiêu chuẩn II có tối thiểu 3/6 tiêu chuẩn đạt, nhóm tiêu chuẩn III có tối thiểu 3/5 tiêu chuẩn đạt và nhóm tiêu chuẩn IV có tối thiểu 4/5 tiêu chuẩn đạt theo quy định của Bảng này.

*** Các tiêu chuẩn trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị được tính toán đối với các công trình đã đưa vào sử dụng hoặc đang đầu tư xây dựng đáp ứng các quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng và các chuyên ngành liên quan.

_Xem toàn bộ văn bản>>>>【Nghị quyết 26/2022/UBTVQH15

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét