Phụ lục 2
NỘI DUNG CÁC BIỂU MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN
TỬ TƯƠNG TÁC TÍCH HỢP, PHỤC VỤ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến)
STT |
Loại việc hộ tịch |
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký kết hôn |
3 |
Đăng ký khai tử |
4 |
Đăng ký giám hộ |
5 |
Đăng ký chấm dứt
giám hộ |
6 |
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con |
7 |
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc khai sinh |
8 |
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn |
9 |
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn |
10 |
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc khai tử |
11 |
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc nuôi con nuôi |
12 |
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc giám hộ, nhận cha, mẹ, con |
13 |
Ghi vào Sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác |
14 |
Đăng ký lại khai
sinh |
15 |
Đăng ký lại kết
hôn |
16 |
Đăng ký lại khai
tử |
17 |
Đăng ký việc thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
18 |
Cấp bản sao Giấy
khai sinh, bản sao Trích lục hộ tịch |
19 |
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân |
20 |
Cấp văn bản xác
nhận thông tin hộ tịch |
NỘI DUNG BIỂU
MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC ĐĂNG KÝ KHAI SINH
I. Thông tin về người yêu cầu đăng ký khai sinh
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được khai sinh.
II. Thông tin về người được đăng ký khai sinh
(6) Họ, chữ đệm, tên;
(7) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm
sinh; hệ thống tự động chuyển nội dung từ số sang ghi bằng chữ);
(8) Giới tính;
(9) Dân tộc;
(10) Quốc tịch;
(11) Nơi sinh (gồm các trường thông tin tách biệt riêng theo địa danh hành chính:
số nhà; đường/phố; thôn/tổ/bản/ấp; xã, phường, thị trấn; quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương);
(12) Quê quán.
III. Thông tin về người mẹ của người được khai sinh
(13) Họ, chữ đệm, tên;
(14) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(15) Số định danh cá nhân;
(16) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(17) Dân tộc;
(18) Quốc tịch;
(19) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
IV. Thông tin về người cha của người được khai sinh
(20) Họ, chữ đệm, tên;
(21) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(22) Số định danh cá nhân;
(23) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(24) Dân tộc;
(25) Quốc tịch;
(26) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(27) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu: ...
□ Không
(28) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp, nội dung đề nghị đăng ký khai
sinh cho trẻ em là đúng sự thật, đã có sự thỏa thuận nhất trí của cha, mẹ trẻ theo
quy định pháp luật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam
đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
Người yêu cầu đăng ký khai sinh nhận
Giấy khai sinh (bản chính) trực tiếp tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
Bản điện tử sẽ tự động gửi về địa chỉ
thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu sau khi đã hoàn tất thủ tục
đăng ký khai sinh tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
NỘI DUNG BIỂU
MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
I. Thông tin bên nữ
(1) Ảnh (trường hợp làm thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài);
(2) Họ, chữ đệm, tên;
(3) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(4) Dân tộc;
(5) Quốc tịch;
(6) Số định danh cá nhân;
(7) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;.
(8) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(9) Kết hôn lần thứ mấy.
II. Thông tin bên nam
(10) Ảnh (trường hợp làm thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài);
(11) Họ, chữ đệm, tên;
(12) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(13) Dân tộc;
(14) Quốc tịch;
(15) Số định danh cá nhân;
(16) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(17) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(18) Kết hôn lần thứ mấy;
(19) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu: ...
□ Không
(20) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông
tin cung cấp là đúng sự thật, việc kết hôn của hai bên là hoàn toàn tự nguyện, không
vi phạm quy định của Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam, chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận
thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin;
người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ thống, thực hiện xác thực điện tử theo
quy định.
Người yêu cầu đăng ký kết hôn nhận
bản chính Giấy chứng nhận kết hôn trực tiếp tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
Bản điện tử sẽ tự động gửi về địa chỉ
thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu sau khi đã hoàn tất thủ tục
đăng ký kết hôn tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
NỘI DUNG BIỂU
MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC ĐĂNG KÝ KHAI TỬ
I. Thông tin về người yêu cầu đăng ký khai tử
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được khai tử.
II. Thông tin về người được đăng ký khai tử
(6) Họ, chữ đệm, tên;
(7) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(8) Số định danh cá nhân;
(9) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(10) Nơi cư trú cuối cùng (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(11) Thời gian chết: giờ, phút, ngày, tháng, năm (tách biệt riêng các trường
thông tin giờ, phút, ngày, tháng, năm);
(12) Nơi chết;
(13) Nguyên nhân chết (có chú thích: nếu chưa xác định được/chưa rõ thì để trống);
(14) Giấy báo tử/Giấy tờ thay thế giấy báo tử: số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan
cấp (tách biệt riêng các trường thông tin số, ngày, tháng, năm, cơ quan cấp; có
chú thích nếu không có thì để trống);
(15) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu: ...
□ Không
(16) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
Người yêu cầu đăng
ký khai tử nhận Trích lục khai tử (bản chính) trực tiếp tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
Bản điện tử sẽ tự động gửi về địa chỉ
thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu sau khi đã hoàn tất thủ tục
đăng ký khai tử tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
NỘI DUNG BIỂU
MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ
I. Thông tin về người yêu cầu đăng ký giám hộ
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
II. Thông tin về người giám hộ
(5) Họ, chữ đệm, tên;
(6) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(7) Giới tính;
(8) Dân tộc;
(9) Quốc tịch;
(10) Số định danh cá nhân;
(11) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(12) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
III. Thông tin về người được giám hộ
(13) Họ, chữ đệm, tên;
(14) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(15) Giới tính;
(16) Dân tộc;
(17) Quốc tịch;
(18) Số định danh cá nhân;
(19) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (Giấy khai sinh/Thẻ CCCD/CMND/Hộ
chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp
đính kèm;
(20) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(21) Lý do đăng ký giám hộ;
(22) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu: ...
□ Không
(23) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
Người yêu cầu đăng ký giám hộ nhận
Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính) trực tiếp tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
Bản điện tử sẽ tự động gửi về địa chỉ
thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu sau khi đã hoàn tất thủ tục
đăng ký giám hộ tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
NỘI DUNG BIỂU
MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ
I. Thông tin về người yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
II. Thông tin về người giám hộ
(5) Họ, chữ đệm, tên;
(6) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(7) Giới tính;
(8) Dân tộc;
(9) Quốc tịch;
(10) Số định danh cá nhân;
(11) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(12) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
III. Thông tin về người được giám hộ
(13) Họ, chữ đệm, tên;
(14) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(15) Giới tính;
(16) Dân tộc;
(17) Quốc tịch;
(18) Số định danh cá nhân;
(19) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (Giấy khai sinh/CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy
tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(20) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(21) Đã đăng ký giám hộ: số, ngày, tháng, năm đăng ký, cơ quan đăng ký;
(22) Lý do chấm dứt giám hộ;
(23) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu: ...
□ Không
(24) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
Người yêu cầu đăng ký chấm dứt giám
hộ nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (bản chính) trực tiếp tại cơ quan đăng
ký hộ tịch.
Bản điện tử sẽ tự động gửi về địa chỉ
thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu sau khi đã hoàn tất thủ tục
đăng ký chấm dứt giám hộ tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
NỘI DUNG BIỂU MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG
TÁC ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON
I. Thông tin về người yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được nhận cha/mẹ/con.
II. Thông tin về người nhận
(6) Họ, chữ đệm, tên;
(7) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(8) Giới tính;
(9) Dân tộc;
(10) Quốc tịch;
(11) Số định danh cá nhân;
(12) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(13) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
III. Thông tin về người được nhận
(14) Họ, chữ đệm, tên;
(15) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(16) Giới tính;
(17) Dân tộc;
(18) Quốc tịch;
(19) Số định danh cá nhân;
(20) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(21) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(22) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu: ...
□ Không
(23) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
Người yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ,
con nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính) trực tiếp tại cơ quan đăng
ký hộ tịch.
Bản điện tử sẽ tự động gửi về địa chỉ
thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu sau khi đã hoàn tất thủ tục
đăng ký nhận cha, mẹ, con tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
NỘI DUNG BIỂU
MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KHAI SINH
I. Thông tin về người yêu cầu
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh.
II. Thông tin về người được khai sinh
(6) Họ, chữ đệm, tên;
(7) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm;
hệ thống tự động chuyển nội dung từ số sang ghi bằng chữ);
(8) Giới tính;
(9) Dân tộc;
(10) Quốc tịch;
(11) Nơi sinh;
(12) Quê quán.
III. Thông tin về người mẹ của người được khai sinh
(13) Họ, chữ đệm, tên;
(14) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin: ngày, tháng,
năm);
(15) Dân tộc;
(16) Quốc tịch;
(17) Số định danh cá nhân;
(18) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(19) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
IV. Thông tin về người cha của người được khai sinh
(20) Họ, chữ đệm, tên;
(21) Ngày tháng năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin: ngày, tháng, năm);
(22) Dân tộc;
(23) Quốc tịch;
(24) Số định danh cá nhân;
(25) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(26) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
V. Thông tin về việc đăng ký khai sinh
(27) Nơi đăng ký khai sinh (tên cơ quan, tên quốc gia đã đăng ký khai sinh);
(28) Giấy khai sinh (số, ngày, tháng, năm cấp);
(29) Đề nghị cấp bản sao Giấy khai sinh:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu
□ Không
(30) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện
thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận)
(31) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
NỘI DUNG BIỂU
MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN
I. Thông tin về người yêu cầu
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
II. Thông tin người vợ
(5) Họ, chữ đệm, tên;
(6) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(7) Dân tộc;
(8) Quốc tịch;
(9) Số định danh cá nhân;
(10) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(11) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
III. Thông tin người chồng
(12) Họ, chữ đệm, tên;
(13) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(14) Dân tộc;
(15) Quốc tịch;
(16) Số định danh cá nhân;
(17) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(18) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
IV. Thông tin về việc kết hôn
(19) Nơi đăng ký kết hôn: tên cơ quan, tên quốc gia đã đăng ký kết hôn;
(20) Giấy tờ chứng nhận việc kết hôn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp
(số, ngày, tháng năm cấp);
(21) Tình trạng hôn nhân trước khi kết hôn lần này;
(22) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu:...
□ Không
(23) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện
thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận).
(24) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, chịu hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày tháng
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống thông qua việc xác thực điện tử theo quy định.
NỘI DUNG BIỂU
MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC LY HÔN
I. Thông tin về người yêu cầu
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được ghi chú;
(6) Đề nghị ghi chú (lựa chọn 1 trong 2 loại việc):
□ Ly hôn
□ Hủy việc kết hôn
II. Thông tin bên nữ
(7) Họ, chữ đệm, tên;
(8) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(9) Dân tộc;
(10) Quốc tịch;
(11) Số định danh cá nhân;
(12) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(13) Nơi cư trú hiện nay (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(14) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh;
(15) Nơi đăng ký kết hôn trước đây.
III. Thông tin bên nam
(16) Họ, chữ đệm, tên;
(17) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(18) Dân tộc;
(19) Quốc tịch;
(20) Số định danh cá nhân;
(21) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm.
(22) Nơi cư trú hiện nay (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(23) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh;
(24) Nơi đăng ký kết hôn trước đây.
IV. Thông tin về việc ly hôn
(25) Nơi ly hôn/hủy việc kết hôn: tên cơ quan, tên quốc gia nước ngoài
(26) Giấy tờ chứng minh việc ly hôn (Bản án/Quyết định/Giấy tờ hợp lệ khác; số,
ngày, tháng, năm cấp);
(27) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu:...
□ Không
(28) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện
thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận).
(29) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, chịu hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm hoàn tất việc cung cấp thông tin); người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống thông qua việc xác thực điện tử theo quy định.
NỘI DUNG BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ HỘ TỊCH TƯƠNG
TÁC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KHAI TỬ
I. Thông tin về người yêu cầu ghi vào sổ hộ tịch khai tử
(1) Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được khai tử.
II. Thông tin về người được khai tử
(6) Họ, chữ đệm, tên;
(7) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(8) Nơi cư trú cuối cùng (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(9) Số định danh cá nhân;
(10) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(11) Thời gian chết: giờ, phút, ngày, tháng, năm (tách biệt riêng các trường
thông tin giờ, phút, ngày, tháng, năm);
(12) Nơi chết;
(13) Nguyên nhân chết (có chú thích: nếu chưa xác định được/chưa rõ thì để trống).
III. Thông tin về việc khai tử
(14) Nơi đăng ký khai tử tại: tên cơ quan, tên quốc gia nước ngoài đăng ký;
(15) Giấy tờ chứng minh việc đăng ký khai tử (số, ngày, tháng, năm cấp);
(16) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu:...
□ Không
(17) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện
thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận).
(18) Hồ sơ đính kèm theo
quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, chịu hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm hoàn tất việc cung cấp thông tin); người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống thông qua việc xác thực điện tử theo quy định.
NỘI DUNG BIỂU MẪU
HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC NUÔI CON NUÔI
I. Thông tin về người yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
II. Thông tin về con nuôi
(5) Họ, chữ đệm, tên;
(6) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(7) Giới tính;
(8) Dân tộc;
(9) Quốc tịch;
(10) Số định danh cá nhân;
(11) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (Giấy khai sinh/CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy
tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(12) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
III. Thông tin về mẹ nuôi
(13) Họ, chữ đệm, tên;
(14) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(15) Dân tộc;
(16) Quốc tịch;
(17) Số định danh cá nhân;
(18) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(19) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
IV. Thông tin về cha nuôi
(20) Họ, chữ đệm, tên;
(21) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(22) Dân tộc;
(23) Quốc tịch;
(24) Số định danh cá nhân;
(25) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm);
(26) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
V. Thông tin về việc đăng ký nuôi con nuôi
(27) Nơi đăng ký việc nuôi con nuôi: tên cơ quan, tên quốc gia đã đăng ký;
(28) Giấy tờ chứng nhận việc nuôi con nuôi do cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài cấp (số, ngày, tháng, năm cấp);
(29) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu:...
□ Không
(30) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện
thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận).
(31) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, chịu hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
NỘI DUNG BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC
GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC GIÁM HỘ, NHẬN CHA, MẸ, CON
I. Thông tin về người yêu cầu ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ, nhận cha, mẹ,
con
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
II. Thông tin về người giám hộ hoặc người nhận cha, mẹ,
con
(5) Họ, chữ đệm, tên;
(6) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(7) Giới tính;
(8) Dân tộc;
(9) Quốc tịch;
(10) Số định danh cá nhân;
(11) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (Giấy khai sinh/CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy
tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(12) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
III. Thông tin về người được giám hộ hoặc được nhận là cha,
mẹ, con
(13) Họ, chữ đệm, tên;
(14) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(15) Giới tính;
(16) Dân tộc;
(17) Quốc tịch;
(18) Số định danh cá nhân;
(19) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (Giấy khai sinh/CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy
tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(20) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
IV. Thông tin về việc đăng ký giám hộ, nhận cha, mẹ, con
(21) Nơi đăng ký việc nhận cha, mẹ, con/giám hộ: tên cơ quan, tên quốc gia đã
đăng ký;
(22) Giấy tờ chứng nhận việc nhận cha, mẹ, con/giám hộ do cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài cấp (số, ngày, tháng, năm cấp);
(23) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu:...
□ Không
(24) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện
thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận).
(25) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
NỘI DUNG BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC
GHI VÀO SỔ VIỆC HỘ TỊCH KHÁC
I. Thông tin về người yêu cầu ghi vào sổ việc hộ tịch khác
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
II. Thông tin của công dân Việt Nam đã được đăng ký hộ tịch
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(5) Họ, chữ đệm, tên;
(6) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(7) Dân tộc;
(8) Quốc tịch;
(9) Số định danh cá nhân;
(10) Giấy tờ tùy thân: loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(11) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
III. Thông tin về sự kiện hộ tịch thay đổi
(12) Nội dung hộ tịch thay đổi;
(13) Giấy tờ chứng minh việc thay đổi hộ tịch: tên loại giấy tờ (số, ngày, tháng,
năm cấp, cơ quan cấp, tên quốc gia);
(14) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu:...
□ Không
(15) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện
thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận).
(16) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin
cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung
cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
NỘI DUNG BIỂU MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG
TÁC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH
I. Thông tin về người yêu cầu đăng ký lại khai sinh
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được khai sinh.
II. Thông tin về người được đăng ký lại khai sinh
(6) Họ, chữ đệm, tên;
(7) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin: ngày, tháng,
năm; hệ thống tự động chuyển nội dung từ số sang ghi bằng chữ);
(8) Giới tính;
(9) Dân tộc;
(10) Quốc tịch;
(11) Nơi sinh (gồm
các trường thông tin riêng theo địa danh hành chính: số nhà; đường phố; thôn/tổ/bản/ấp;
xã, phường, thị trấn; quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc Trung ương; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương);
(12) Quê quán;
(13) Số định danh cá nhân;
(14) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm.
III. Thông tin về người mẹ của người được đăng ký lại khai
sinh
(15) Họ, chữ đệm, tên;
(16) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin: ngày, tháng,
năm);
(17) Dân tộc;
(18) Quốc tịch;
(19) Số định danh cá nhân;
(20) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(21) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
IV. Thông tin về người cha của người được đăng ký lại khai
sinh
(22) Họ, chữ đệm, tên;
(23) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 3 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(24) Dân tộc;
(25) Quốc tịch;
(26) Số định danh cá nhân;
(27) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(28) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
V. Thông tin về việc đăng ký khai sinh trước đây
(29) Cơ quan đăng ký khai sinh trước đây;
(30) Giấy khai sinh (số, quyển số, ngày, tháng, năm đăng ký);
(31) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu: ...
□ Không
(32) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, không còn bản
chính Giấy khai sinh, đã nộp đủ các giấy tờ hiện có và chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
Người yêu cầu đăng ký lại khai sinh
nhận Giấy khai sinh (bản chính) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký hộ tịch.
Bản điện tử sẽ tự động gửi về địa chỉ
thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu sau khi đã hoàn tất thủ tục
đăng ký lại khai sinh tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
NỘI DUNG BIỂU MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG
TÁC ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN
I. Thông tin về người yêu cầu đăng ký lại kết hôn
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
II. Thông tin người vợ
(5) Họ, chữ đệm, tên;
(6) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(7) Dân tộc;
(8) Quốc tịch;
(9) Số định danh cá nhân;
(10) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(11) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
III. Thông tin người chồng
(12) Họ, chữ đệm, tên;
(13) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng,
năm);
(14) Dân tộc;
(15) Quốc tịch;
(16) Số định danh cá nhân;
(17) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(18) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
IV. Thông tin về việc đăng ký kết hôn trước đây
(19) Nơi đăng ký kết hôn trước đây;
(20) Giấy chứng nhận kết hôn (số, quyển số, ngày, tháng, năm đăng ký);
(21) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu: ...
□ Không
(22) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật, không còn bản
chính Giấy chứng nhận kết hôn, đã nộp đủ các giấy tờ hiện có và chịu hoàn toàn trách
nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng,
năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ
thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
Người yêu cầu đăng ký lại kết hôn nhận
Bản chính Giấy chứng nhận kết hôn trực tiếp tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
Bản điện tử sẽ tự động gửi về địa chỉ
thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu sau khi đã hoàn tất thủ tục
đăng ký lại kết hôn tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
NỘI DUNG BIỂU MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG
TÁC THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ
I. Thông tin về người yêu cầu đăng ký lại khai tử
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được khai tử.
II. Thông tin về người được đăng ký lại khai tử
(6) Họ, chữ đệm, tên;
(7) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(8) Số định danh cá nhân;
(9) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(10) Nơi cư trú cuối cùng (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi sinh sống trước khi
chết);
(11) Thời gian chết: giờ, phút, ngày, tháng, năm (tách biệt riêng các trường
thông tin giờ, phút, ngày, tháng, năm);
(12) Nơi chết;
(13) Nguyên nhân chết (có chú thích: nếu chưa xác định được/chưa rõ thì để trống).
III. Thông tin về việc đăng ký khai tử trước đây
(14) Nơi đăng ký khai tử trước đây;
(15) Giấy chứng tử/Trích lục khai tử (số, quyển số, ngày, tháng, năm đăng ký);
(16) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu: ...
□ Không
(17) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông
tin cung cấp là đúng sự thật, không còn bản chính Giấy chứng tử/Trích lục khai tử,
đã nộp đủ các giấy tờ hiện có và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội
dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận
thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin;
người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ thống, thực hiện xác thực điện tử theo
quy định.
Người yêu cầu đăng ký lại khai tử nhận
Trích lục khai tử (bản chính) trực tiếp tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
Bản điện tử sẽ tự động gửi về địa chỉ
thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu sau khi đã hoàn tất thủ tục
đăng ký lại khai tử tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
NỘI DUNG BIỂU MẪU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ TƯƠNG
TÁC THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG THÔNG TIN HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI
DÂN TỘC
I. Thông tin về người yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác
định lại dân tộc.
II. Thông tin về người có nội dung thay đổi
(6) Họ, chữ đệm, tên;
(7) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(8) Giới tính;
(9) Dân tộc;
(10) Quốc tịch;
(11) Số định danh cá nhân;
(12) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ
thay thế); số, ngày cấp, cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(13) Nơi cư trú: (nơi thường trú/nơi tạm trú/nơi đang sinh sống).
III. Thông tin về nội dung đề nghị đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
(14) Tên loại Giấy tờ hộ tịch đã đăng ký (số, quyển số, ngày, tháng, năm đăng
ký);
(15) Nội dung đề nghị thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông hộ tịch, xác
định lại dân tộc;
(16) Lý do thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông hộ tịch, xác định lại dân
tộc;
(17) Đề nghị cấp bản sao:
□ Có
Số lượng bản sao yêu cầu:...
□ Không
(18) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi về địa chỉ thư điện
tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận).
(19) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin
cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung
cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận
thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin;
người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ thống thông qua việc xác thực điện tử
theo quy định.
NỘI DUNG BIỂU MẪU
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC YÊU CẦU CẤP BẢN SAO GIẤY KHAI SINH, BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
I. Thông tin về người yêu cầu
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử
dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ
quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm
trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được cấp bản sao
Giấy khai sinh/Trích lục hộ tịch.
II. Thông tin về giấy tờ hộ tịch
đã đăng ký
(6) Họ, chữ đệm, tên người được đăng
ký;
(7) Số định danh cá nhân;
(8) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử
dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ
quan cấp; bản chụp đính kèm;
(9) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm
trú/nơi đang sinh sống);
(10) Loại việc yêu cầu cấp bản sao Giấy
khai sinh/Trích lục hộ tịch;
(11) Cơ quan đã đăng ký sự kiện hộ tịch
trước đây;
(12) Tên giấy tờ hộ tịch, số, quyển
số, ngày, tháng, năm đăng ký;
(13) Số lượng bản sao;
(14) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi
về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận).
(15) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin
cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung
cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận
thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin;
người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ thống, thực hiện xác thực điện tử theo
quy định.
NỘI DUNG BIỂU MẪU
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC YÊU CẦU CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
I. Thông tin về người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử
dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ
quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm
trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân.
II. Thông tin về người được cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
(6) Họ, chữ đệm, tên;
(7) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt
riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(8) Giới tính;
(9) Dân tộc;
(10) Quốc tịch;
(11) Số định danh cá nhân;
(12) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ
sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp,
cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(13) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi
tạm trú);
(14) Tình trạng hôn nhân;
(15) Mục đích sử dụng Giấy XNTTHN: Ghi
rõ mục đích sử dụng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. Trường hợp sử dụng Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân để kết hôn, thì phải ghi rõ kết hôn với ai (họ, chữ đệm,
tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; giấy tờ tùy thân); nơi dự định đăng ký kết
hôn.
(16) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi
về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận).
(17) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông
tin cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội
dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút,
giây, ngày, tháng, năm hoàn tất việc cung cấp thông tin); người yêu cầu trước đó
đã đăng nhập vào hệ thống thông qua việc xác thực điện tử theo quy định.
NỘI DUNG BIỂU MẪU
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC YÊU CẦU CẤP VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH
I. Thông tin về người yêu cầu
cấp văn bản xác nhận thông tin hộ tịch
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử
dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp, cơ
quan cấp; bản chụp đính kèm;
(4) Nơi cư trú (nơi thường trú/nơi tạm
trú/nơi đang sinh sống);
(5) Quan hệ với người được cấp xác nhận
thông tin hộ tịch.
II. Thông tin về người được cấp
xác nhận thông tin hộ tịch
(6) Họ, chữ đệm, tên;
(7) Ngày, tháng, năm sinh (tách biệt
riêng 03 trường thông tin ngày, tháng, năm);
(8) Giới tính;
(9) Dân tộc;
(10) Quốc tịch;
(11) Số định danh cá nhân;
(12) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ
sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế); số, ngày, tháng, năm cấp,
cơ quan cấp; bản chụp đính kèm;
(13) Nội dung xác nhận;
(14) Phương thức nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến (bản điện tử sẽ được gửi
về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện thoại của người yêu cầu)
□ Bưu chính (cung cấp địa chỉ nơi nhận).
(15) Hồ sơ đính kèm theo quy định.
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin
cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung
cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận
thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin;
người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ thống, thực hiện xác thực điện tử theo
quy định.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét