CÁC BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị định số: 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh |
Mẫu số 02 | Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh |
Mẫu số 03 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh |
Mẫu số 04 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mẫu số 05 | Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mẫu số 06 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mẫu số 07 | Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mẫu số 08 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Mẫu số 09 | Văn bản Sở Công Thương lấy ý kiến Bộ Công Thương, bộ quản lý ngành |
Mẫu số 10 | Văn bản ý kiến của Bộ Công Thương, bộ quản lý ngành gửi Sở Công Thương |
Mẫu số 11 | Giấy phép kinh doanh |
Mẫu số 12 | Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mẫu số 13 | Báo cáo thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
Mẫu số 14 | Báo cáo về Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mẫu số 15 | Quyết định thu hồi Giấy phép |
Mẫu số 16 | Quyết định chấm dứt hoạt động |
Bảng 1 | Hướng dẫn cách ghi Giấy phép |
Bảng 2 | Bảng mã số tỉnh/thành phố Cơ quan cấp Giấy phép |
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố …………………….
I. Thông tin về doanh nghiệp:
1. Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại: …………………. Fax: ……………… Email: …………………… Website:..........
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp đăng ký lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần thứ1... ngày... tháng... năm....
2. Vốn điều lệ (ghi bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài):.....
..............................................................................................................................................
3. Vốn đầu tư cho Dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài):
.............................................................................................................................................
4. Ngành nghề kinh doanh2:................................................................................................
5. Mục tiêu của dự án đầu tư3:............................................................................................
6. Thông tin về chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập4:
- Chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập là tổ chức:
+ Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………… Nơi đăng ký thành lập: …………………………………………………………………………….
+ Tỷ lệ vốn góp/cổ phần:......................................................................................................
+ Ngành nghề/lĩnh vực kinh doanh chính:...........................................................................
- Chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập là cá nhân:
+ Họ và tên: ……………………………………………………. Quốc tịch:..............................
+ Tỷ lệ góp vốn/cổ phần: .....................................................................................................
II. Đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa với nội dung sau:
1. Thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (Liệt kê từng hoạt động đề nghị được cấp phép theo khoản 1 Điều 3 Nghị định này):
- ..........................................................................................................................................
2. Các đề xuất khác (nếu có):
- ..........................................................................................................................................
III. Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
_______________
1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.
2 Ghi ngành nghề kinh doanh theo Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
3 Ghi mục tiêu của từng dự án theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Trường hợp có nhiều dự án thì lập phụ lục.
4 Trường hợp có nhiều thành viên thì lập phụ lục.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KINH DOANH
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố……………………………..
I. Thông tin về doanh nghiệp:
1. Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại: …………………… Fax: …………. Email:………….. Website:...........................
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp đăng ký lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần thứ1... ngày... tháng... năm....
2. Vốn điều lệ (ghi bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài): ....
..............................................................................................................................................
3. Vốn đầu tư cho Dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài): …………………………………………..
4. Ngành nghề kinh doanh2:...............................................................................................
5. Mục tiêu của dự án đầu tư3: ..........................................................................................
6. Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần4... ngày...tháng...năm..,.
II. Đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... như sau:
1. Điều chỉnh thông tin doanh nghiệp
a) Thông tin của doanh nghiệp đã được ghi nhận5: .........................................................
b) Thông tin của doanh nghiệp đề nghị điều chỉnh (ghi thông tin điều chỉnh và lý do điều chỉnh): .
..........................................................................................................................................
c) Thông tin của doanh nghiệp sau khi điều chỉnh: .........................................................
2. Điều chỉnh nội dung kinh doanh
a) Nội dung kinh doanh đã được cấp: ..............................................................................
b) Nội dung kinh doanh đề nghị điều chỉnh (ghi nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh):...
.............................................................................................................................................
c) Nội dung kinh doanh sau khi điều chỉnh:.........................................................................
III. Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, các quy định của Giấy phép kinh doanh và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.
Các tài liệu gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
_______________
1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.
2 Chỉ ghi trong trường hợp nội dung đề nghị điều chỉnh có liên quan đến ngành nghề kinh doanh thay đổi. Ghi theo Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
3 Chỉ ghi trong trường hợp nội dung đề nghị điều chỉnh có liên quan dự án đầu tư này.
4 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.
5 Chỉ ghi nội dung liên quan đến thông tin đề nghị điều chỉnh.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố………………………………
I. Thông tin về doanh nghiệp:
1. Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại: …………………………. Fax: …………………. Email: ………….. Website:.......
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................
2. Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần1 … ngày... tháng...năm...
II. Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... như sau:
Lý do cấp lại: .......................................................................................................................
III. Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh.
3. Hoàn trả Giấy phép kinh doanh đã được cấp trước đó theo đúng quy định tại khoản 5 Điều 19 Nghị định này./.
Các tài liệu gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
_______________
1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố………………………
I. Thông tin về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại:……………………….Fax: ……………..Email: …………….Website: .................
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .............................................................
Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần1 ... ngày...tháng...năm....
Các cơ sở bán lẻ đã lập trên phạm vi toàn quốc2: ..............................................................
II. Đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số....với nội dung như sau:
1. Tên cơ sở bán lẻ: ............................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở bán lẻ: .......................................................................................................
3. Loại hình cơ sở bán lẻ: ...................................................................................................
4. Quy mô cơ sở bán lẻ, gồm:
- Tổng diện tích đất sử dụng cho dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có): ... m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng (nếu có): ...m2, trong đó:
+ Diện tích bán hàng: ... m2
+ Diện tích kinh doanh dịch vụ (nếu có): ...m2
5. Hàng hóa phân phối tại cơ sở bán lẻ: ............................................................................
6. Thời hạn hoạt động của cơ sở bán lẻ: ...........................................................................
7. Các đề xuất khác (nếu có): ............................................................................................
III. Doanh nghiệp cam kết
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.
Các tài liệu gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
_______________
1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.
2 Lập phụ lục theo tỉnh/thành phố nêu các nội dung: số thứ tự; tên cơ sở bán lẻ; số, ngày, tháng, năm của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ; địa chỉ của cơ sở bán lẻ.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ ...
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố………………
I. Thông tin về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại:……………………….Fax:…………………Email:………………… Website:.........
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ...............................................................
Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần1 ... ngày...tháng...năm...
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm…; cấp đăng ký thay đổi lần2... ngày...tháng...năm...
II. Đề nghị điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp ngày... tháng... năm... như sau:
1. Điều chỉnh thông tin của doanh nghiệp
a) Thông tin của doanh nghiệp đã được ghi nhận3:............................................................
b) Thông tin của doanh nghiệp đề nghị điều chỉnh (ghi thông tin điều chỉnh và lý do điều chỉnh): .
............................................................................................................................................
c) Thông tin của doanh nghiệp sau khi điều chỉnh: ...........................................................
2. Điều chỉnh nội dung kinh doanh của cơ sở bán lẻ
a) Nội dung kinh doanh đã được cấp:
b) Nội dung kinh doanh đề nghị điều chỉnh (ghi nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh):..
.............................................................................................................................................
c) Nội dung kinh doanh sau khi điều chỉnh:.........................................................................
III. Doanh nghiệp cam kết
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.
Các tài liệu gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
_______________
1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.
2 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đề nghị điều chỉnh.
3 Chỉ ghi thông tin liên quan đến thông tin đề nghị điều chỉnh.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ ...
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố…………………..
I. Thông tin về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................
Điện thoại:…………………… Fax:………………. Email:……………. Website:..................
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:.............................................................
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm....; cấp đăng ký thay đổi lần1... ngày...tháng...năm...
II. Đề nghị cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp ngày... tháng... năm... như sau:
Lý do cấp lại: ......................................................................................................................
III. Doanh nghiệp cam kết
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
_______________
1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đề nghị gia hạn.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ ...
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố………………
I. Thông tin về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................
Điện thoại: ………………….. Fax: ……………… Email: ………………. Website:..............
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:..............................................................
Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm....; cấp đăng ký thay đổi lần1... ngày...tháng...năm...
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ... do ... cấp lần đầu ngày ... tháng ... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần2... ngày...tháng...năm....
II. Đề nghị gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp ngày... tháng... năm... như sau:
1. Thời hạn gia hạn: ............................................................................................................
2. Lý do gia hạn: .................................................................................................................
3. Các đề xuất khác (nếu có): ............................................................................................
III. Doanh nghiệp cam kết
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.
Các tài liệu gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
_______________
1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.
2 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đề nghị gia hạn.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ CHO PHÉP CƠ SỞ
BÁN LẺ ĐƯỢC TIẾP TỤC HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Bộ Công Thương
I. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại:………………………. Fax:……………….. Email:………………… Website:........
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do.... cấp lần đầu ngày... tháng.... năm....; cấp đăng ký thay đổi lần thứ... ngày....tháng....năm1....
2. Vốn điều lệ (ghi bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài): ...
.............................................................................................................................................
3. Vốn đầu tư cho Dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài): ........................................
4. Ngành nghề kinh doanh2: ...............................................................................................
5. Thông tin về chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập3:
- Chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập là tổ chức:
+ Tên doanh nghiệp:………………………………… Nơi đăng ký thành lập:.......................
+ Tỷ lệ vốn góp/cổ phần:....................................................................................................
+ Ngành nghề/lĩnh vực kinh doanh chính:..........................................................................
- Chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập là cá nhân:
+ Họ và tên:…………………………………………… Quốc tịch:..........................................
+ Tỷ lệ góp vốn/cổ phần:....................................................................................................
6. Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số ... do... cấp ngày ... tháng ... năm4 ... (nếu có).
7. Các cơ sở bán lẻ đã được lập trên phạm vi toàn quốc5: ...............................................
II. Đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ để (các) cơ sở bán lẻ sau được tiếp tục hoạt động6:
1. Cơ sở bán lẻ thứ nhất:
a) Tên cơ sở bán lẻ: ..........................................................................................................
b) Địa chỉ cơ sở bán lẻ: .....................................................................................................
c) Loại hình cơ sở bán lẻ: .................................................................................................
d) Quy mô cơ sở bán lẻ, gồm:
- Tổng diện tích đất sử dụng cho dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có):... m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng (nếu có):... m2, trong đó:
+ Diện tích bán hàng:... m2
+ Diện tích kinh doanh dịch vụ (nếu có):... m2
đ) Hàng hóa phân phối tại cơ sở bán lẻ:.............................................................................
e) Thời hạn hoạt động của cơ sở bán lẻ:............................................................................
g) Các đề xuất khác (nếu có):.............................................................................................
2. Cơ sở bán lẻ số:.............................................................................................................
III. Doanh nghiệp cam kết
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.
Các tài liệu gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
_______________
1 Ghi lần đăng ký thay đổi gần nhất.
2 Ghi ngành nghề kinh doanh theo Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
3 Trường hợp có nhiều thành viên thì lập phụ lục.
4 Giấy phép kinh doanh cấp lần gần nhất
5 Lập phụ lục theo tỉnh/thành phố nêu các nội dung: số thứ tự; tên cơ sở bán lẻ; địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình cơ sở bán lẻ, mặt hàng đang kinh doanh.
6 Lập phụ lục theo tỉnh/thành phố nêu các nội dùng quy định tại phần II Mẫu này. Mỗi tỉnh/thành phố lập 01 phụ lục kèm theo 01 Đơn đề nghị.
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ... Số: …….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày… tháng … năm … |
Kính gửi: | - Bộ Công Thương; |
Theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam,
Sau khi kiểm tra sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và việc đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 9 Nghị định trên (áp dụng đối với trường hợp cấp/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh); đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 22 Nghị định trên (áp dụng đối với trường hợp cấp/điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ);...
Sở Công Thương ... xét thấy về nguyên tắc, Công ty ... đáp ứng điều kiện để được cấp/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Do vậy, Sở Công Thương gửi hồ sơ của Công ty ... và đề nghị Bộ Công Thương và Bộ ...2 có ý kiến về việc:
Cấp Giấy phép kinh doanh/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ... theo đề nghị của Công ty .... (có hồ sơ kèm theo).
hoặc
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ/điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số .... do .... cấp ngày .... tháng .... năm .... theo đề nghị của Công ty... (có hồ sơ kèm theo)
và
Nội dung khác (nếu có)./.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
_______________
1 Bộ quản lý ngành (trong trường hợp có quy định).
2 Bộ quản lý ngành (trong trường hợp có quy định).
BỘ ……………..1 Số: ………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố...
Theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam,
Bộ... có ý kiến về việc2... như sau:
1. Cấp Giấy phép kinh doanh/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ... của Công ty... như sau:
Chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh số... do... cấp ngày... tháng... năm....
hoặc
Không chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm .... với lý do ...............................................................................
2. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ/điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ... của Công ty ... như sau:
Chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ/điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp ngày... tháng... năm...
hoặc
Không chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ/điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ... với lý do: .................................................................................................
3. Ý kiến khác: ....................................................................................................................
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
_______________
1 Bộ Công Thương/bộ quản lý ngành.
2 Bộ Công Thương/bộ quản lý ngành nêu ý kiến đối với nội dung theo đề nghị tại văn bản của Sở Công Thương.
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
Số: …………………
Cấp lần đầu, ngày ...tháng ... năm...
Điều chỉnh lần thứ:.., ngày ...tháng ...năm...
Cấp lại lần thứ: ...,ngày ...tháng ...năm...
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép kinh doanh số... do... cấp ngày... tháng... năm...)
Căn cứ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Xét Đơn đề nghị ………………………………………của.......................................................
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ…………………….
I. Cho phép:
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ... do... cấp đăng ký lần đầu ngày... tháng ... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần thứ1... ngày ... tháng ... năm....
Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................
Chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập:
STT | Tên chủ sở hữu/thành viên/cổ đông sáng lập | Nơi đăng ký thành lập đối với tổ chức/ hoặc quốc tịch đối với cá nhân | Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
1 | | | | | |
... | | | | | |
II. Được thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa:
1. .........................................................................................................................................
Các điều kiện ràng buộc (nếu có)
2. .........................................................................................................................................
Các điều kiện ràng buộc (nếu có)
3. .........................................................................................................................................
III. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày cấp.
IV. Giấy phép này được lập thành 03 bản gốc: 01 bản cấp cho doanh nghiệp, 02 bản lưu tại Sở Công Thương tỉnh/thành phố …………./.
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Sao gửi: | |
_______________
1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.
2 Liệt kê các cơ quan nhận theo quy định tại Điều 41 Nghị định này.
UBND TỈNH/ THÀNH PHỐ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............................
Cấp lần đầu, ngày ... tháng ... năm...
Điều chỉnh lần thứ ..., ngày ... tháng ... năm...
Gia hạn lần thứ: ...,ngày ... tháng ... năm...
Cấp lại lần thứ: ...,ngày ... tháng ... năm...
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do ... cấp ngày ... tháng ... năm...)
Căn cứ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Xét Đơn đề nghị ……………………………….. của..............................................................
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………..
I. Cho phép
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số .... do ... cấp lần đầu ngày... tháng .... năm....
II. Được lập cơ sở bán lẻ số ... với nội dung như sau:
1. Tên cơ sở bán lẻ: ............................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở bán lẻ: .......................................................................................................
3. Loại hình cơ sở bán lẻ: ...................................................................................................
4. Quy mô cơ sở bán lẻ, gồm:
- Tổng diện tích đất sử dụng cho dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có):... m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng (nếu có):... m2, trong đó:
+ Diện tích bán hàng: ... m2
+ Diện tích kinh doanh dịch vụ (nếu có): ... m2
5. Các nội dung khác (nếu có): ..........................................................................................
III. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày cấp đến hết ngày... tháng...năm...
IV. Giấy phép này được lập thành 03 bản gốc: 01 bản cấp cho doanh nghiệp, 02 bản lưu tại Sở Công Thương tỉnh/thành phố ………………./.
Sao gửi: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
_______________
1 Liệt kê các cơ quan nhận theo quy định tại Điều 41 Nghị định này.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO THỰC HIỆN
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
NĂM...
Kính gửi: | - Bộ Công Thương1...; |
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .......................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại: ………………Fax: ……………….Email: ………….Website (nếu có):...............
Giấy phép kinh doanh số: ……………….do…………………. cấp ngày... tháng ... năm...4
Số lượng cơ sở bán lẻ đã được cấp phép/đang hoạt động trên phạm vi toàn quốc5: ........
.............................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY PHÉP KINH DOANH
1. Thực hiện quyền phân phối bán lẻ không gắn với lập cơ sở bán lẻ (nếu có)
Nhóm hàng | Nhập khẩu | Mua trong nước | Tổng | |||
Doanh thu (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | Doanh thu (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | Doanh thu (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | |
(1) | | (2) | | (1) + (2) | | |
1. Thực phẩm | | | | | | |
2. Phi thực phẩm | | | | | | |
3. ... | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
2. Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối hàng hóa theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (nếu có)
Tiêu chí | Số lượng | Doanh thu | Lợi nhuận | |||
Số lượng (ĐVT) | So với năm trước (%) | Doanh thu (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | Lợi nhuận (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | |
1. Nhập khẩu | | | | | | |
2. Mua trong nước | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
3. Thực hiện các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa6
a) Hoạt động...
- Nội dung hoạt động/lĩnh vực/mặt hàng chính: ..................................................................
- Doanh thu: ........................................................................................................................
- Lợi nhuận: ........................................................................................................................
- Đối tác/bạn hàng chính: ...................................................................................................
- Nội dung khác: .................................................................................................................
b) Hoạt động…
............................................................................................................................................
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ (nếu có)
1. Tình hình kinh doanh chung của các cơ sở bán lẻ
Tỉnh/thành phố | Nhập khẩu | Mua trong nước | Doanh thu | Lợi nhuận | ||||
Doanh thu (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | Doanh thu (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | Doanh thu (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | Lợi nhuận (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | |
(1) | | (2) | | (1) + (2) | | | | |
1. Tỉnh/thành phố... | | | | | | | | |
- Cơ sở bán lẻ số... | | | | | | | | |
- Cơ sở bán lẻ số... | | | | | | | | |
Cộng | | | | | | | | |
2. Tỉnh/thành phố... | | | | | | | | |
- Cơ sở bán lẻ số... | | | | | | | | |
… | | | | | | | | ' |
Cộng | | | | | | | | |
3. ... | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | |
2. Tình hình kinh doanh theo mặt hàng, nhóm hàng của các cơ sở bán lẻ
a) Tình hình kinh doanh theo nhóm hàng
Nhóm hàng | Nhập khẩu | Mua trong nước | ||
Doanh thu (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | Doanh thu (triệu VNĐ) | So với năm trước (%) | |
I. THỰC PHẨM | | | | |
1. Tỉnh/thành phố... | | | | |
- Cơ sở bán lẻ số... | | | | |
- Cơ sở bán lẻ số... | | | | |
… | | | | |
Cộng thực phẩm | | | | |
2. Tỉnh/thành phố... | | | | |
- Cơ sở bán lẻ số... | | | | |
… | | | | |
Cộng thực phẩm | | | | |
II. PHI THỰC PHẨM | | | | |
1. Tỉnh/thành phố... | | | | |
- Cơ sở bán lẻ số... | | | | |
- Cơ sở bán lẻ số... | | | | |
… | | | | |
Cộng phi thực phẩm | | | | |
2. Tỉnh/thành phố... | | | | |
- Cơ sở bán lẻ số... | | | | |
… | | | | |
III. TỔNG CỘNG | | | | |
1. Tổng cộng thực phẩm | | | | |
2. Tổng cộng phi thực phẩm | | | | |
b) Tình hình kinh doanh hàng hóa theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
Mặt hàng | Số lượng (ĐVT) | Doanh thu (Triệu VNĐ) | ||
Năm báo cáo | So với năm trước (%) | Năm báo cáo | So với năm trước (%) | |
I. MẶT HÀNG GẠO | | | | |
1. Tỉnh/thành phố... | | | | |
Cơ sở bán lẻ số... | | | | |
Cơ sở bán lẻ số... | | | | |
… | | | | |
Cộng mặt hàng gạo | | | | |
2. Tỉnh/ thành phố... | | | | |
… | | | | |
Cộng mặt hàng gạo | | | | |
II. MẶT HÀNG ĐƯỜNG | | | | |
1. Tỉnh/thành phố... | | | | |
Cơ sở bán lẻ số... | | | | |
Cơ sở bán lẻ số... | | | | |
... | | | | |
Cộng mặt hàng đường | | | | |
2. Tỉnh/thành phố | | | | |
… | | | | |
III. MẶT HÀNG... | | | | |
IV. TỔNG CỘNG | … | ... | ... | … |
1. Tổng cộng mặt hàng gạo | | | | |
2. Tổng cộng mặt hàng đường | | | | |
3. Tổng cộng mặt hàng... | | | | |
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC7
STT | Chỉ tiêu | Kết quả | So với năm trước (%) |
1 | Doanh thu | | |
2 | Lợi nhuận trước thuế | | |
3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | | |
4 | Các nghĩa vụ thuế và tài chính khác... | | |
Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
_______________
1 Gửi Bộ Công Thương trong trường hợp doanh nghiệp thực hiện hoạt động quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
2 Gửi bộ quản lý ngành trong trường hợp doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
3 Gửi Sở Công Thương nơi cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
4 Ghi Giấy phép kinh doanh cấp lần gần nhất.
5 Lập phụ lục theo tỉnh/thành phố nêu các nội dung: Số thứ tự, tên, địa chỉ cơ sở bán lẻ; số, ngày cấp của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
6 Báo cáo các hoạt động được cấp phép theo quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
7 Chỉ báo cáo các chỉ tiêu liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
SỞ CÔNG THƯƠNG... Số: /BC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày… tháng… năm… |
BÁO CÁO VỀ
GIẤY PHÉP KINH DOANH, GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
NĂM...
Kính gửi: | - Bộ Công Thương; |
1. Tình hình cấp Giấy phép kinh doanh
Tiêu chí | Số lượt cấp phép | So với năm trước (tăng/giảm) | Lũy kế đến thời điểm báo cáo |
Cấp mới | | | |
Điều chỉnh | | | |
Cấp lại | | | |
Thu hồi | | | |
Tổng | | | |
2. Tình hình cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Tiêu chí | Số lượt cấp phép | So với năm trước (tăng/giảm) | Lũy kế đến thời điểm báo cáo |
Cấp mới | | | |
Điều chỉnh | | | |
Cấp lại | | | |
Gia hạn | | | |
Thu hồi | | | |
Tổng | | | |
3. Tình hình cấp phép theo các lĩnh vực cụ thể
STT | Lĩnh vực | Số lượt cấp phép | So với năm trước (tăng/giảm) | Lũy kế đến thời điểm báo cáo |
1 | Thực hiện quyền phân phối bán lẻ không gắn với lập cơ sở bán lẻ | | | |
2 | Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn hàng hóa quy định tại điểm b khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | | | |
3 | Thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa quy định tại điểm c khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | | | |
4 | Dịch vụ logistics; trừ các phân ngành dịch vụ logistics mà Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | | | |
5 | Cho thuê hàng hóa, không bao gồm cho thuê tài chính (trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành) | | | |
6 | Cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại, không bao gồm dịch vụ quảng cáo | | | |
7 | Cung cấp dịch vụ trung gian thương mại | | | |
8 | Cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | | | |
9 | Cung cấp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa, dịch vụ | | | |
4. Tình hình thực hiện giám sát, thanh tra, kiểm tra
...............................................................................................................................................
5. Tình hình xử lý vi phạm
...............................................................................................................................................
6. Nhận xét và đánh giá về tình hình thực hiện chức năng quản lý nhà nước của Cơ quan cấp Giấy phép
............................................................................................................................................
7. Đánh giá chung về tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý
- Tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: .......................................................
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp, nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp:
- Tình hình chấp hành các quy định pháp luật nhà nước có liên quan: ............................
............................................................................................................................................
8. Đề xuất và kiến nghị
............................................................................................................................................
Sao gửi: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
_______________
1 Gửi bộ quản lý ngành trong trường hợp có cấp phép quyền phân phối bán lẻ hàng hóa quy định tại điểm c khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ...
Căn cứ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ…………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Giấy phép kinh doanh số ...
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .............................................................
hoặc
Điều 1. Thu hồi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ...
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Mã số thuế: .........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................
Tên cơ sở bán lẻ: ................................................................................................................
Địa chỉ cơ sở bán lẻ: ...........................................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông/ bà…………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ... Số: ………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm … |
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ...
Căn cứ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ…………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấm dứt hoạt động hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa tại Giấy phép kinh doanh số ...
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .............................................................
hoặc
Điều 1. Hủy bỏ nội dung... tại Giấy phép kinh doanh số...
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .............................................................
hoặc
Điều 1. Chấm dứt hoạt động hoạt động cơ sở bán lẻ số ...
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Mã số thuế: .........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................
Tên cơ sở bán lẻ: ................................................................................................................
Địa chỉ cơ sở bán lẻ: ...........................................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông/bà có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI GIẤY PHÉP KINH DOANH, GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
I. Số Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
1. Số Giấy phép kinh doanh
a) Cấu trúc: số Giấy phép kinh doanh có cấu trúc như sau “Số GCNĐKDN/KD-0000”, trong đó:
- “Số GCNĐKDN” là số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- “KD” là ký hiệu viết tắt của "Giấy phép kinh doanh".
- “0000”: từ 0001 đến 9999, là số thứ tự của Giấy phép kinh doanh theo thời gian cấp phép, do Cơ quan cấp Giấy phép ghi.
b) Ví dụ: Doanh nghiệp A có trụ sở chính ở Hà Nội, có số GCNĐKDN là 0108008050. Đây là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tiên tại Hà Nội được Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép kinh doanh thì số Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp là: 0108008050/KD-0001.
2. Số Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
a) Cấu trúc: Số Giấy phép lập cơ sở bán lẻ có cấu trúc như sau: “Số GPKD/00.000", trong đó:
- Số GPKD là số Giấy phép kinh doanh
- 02 chữ số 00 đầu tiên là mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có cơ sở bán lẻ. Mã số tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thực hiện theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục kèm theo Nghị định này.
- 03 chữ số “000” tiếp theo: Từ 001 đến 999, là số thứ tự của cơ sở bán lẻ theo thời gian lập cơ sở bán lẻ, do doanh nghiệp kê khai tại Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, được Cơ quan cấp Giấy phép ghi nhận tại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
b) Ví dụ: Doanh nghiệp B có Giấy phép kinh doanh số: 0108008050/KD-0001, được Sở Công Thương Hải Phòng cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ thứ 5 của doanh nghiệp tại Hải Phòng thì số Giấy phép lập cơ sở bán lẻ là: 0108008050/KD-0001/02.005.
II. Hướng dẫn cách ghi một số nội dung trên Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
1. Cấp Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ lần đầu: Ghi ngày, tháng, năm cấp Giấy phép.
Doanh nghiệp C có trụ sở chính tại Hà Nội. Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép kinh doanh lần đầu cho Doanh nghiệp C vào ngày 01 tháng 4 năm 2018 thì ghi ngày, tháng, năm trên Giấy phép kinh doanh cấp cho Doanh nghiệp như sau:
Cấp lần đầu: Ngày 01 tháng 4 năm 2018
2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh theo quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP: Ghi số Giấy phép, ngày, tháng, năm của tất cả các lần cấp lại.
Doanh nghiệp D có Giấy phép kinh doanh số 0101407698/KD-0012 do Sở Công Thương Hà Nội cấp lần đầu ngày 01 tháng 9 năm 2016. Theo nhu cầu của Doanh nghiệp, Doanh nghiệp chuyển trụ sở chính đến thành phố Đà Nẵng. Sở Công Thương Đà Nẵng cấp lại Giấy phép kinh doanh cho Doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP vào ngày 01 tháng 8 năm 2018 với số thứ tự là 124 thì ghi số Giấy phép và ngày, tháng, năm trên Giấy phép kinh doanh như sau:
Số: 0101407698/KD-0124
Cấp lần đầu, ngày 01 tháng 8 năm 2018
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép kinh doanh số 0101407698/KD-12 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu ngày 01 tháng 9 năm 2016).
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trong trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng: Ghi ngày, tháng, năm của tất cả các lần cấp lại.
Doanh nghiệp E có Giấy phép kinh doanh do Sở Công Thương Hà Nội cấp lần đầu ngày 01 tháng 6 năm 2018. Doanh nghiệp E bị mất Giấy phép nên đề nghị Sở Công Thương Hà Nội cấp lại Giấy phép kinh doanh theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Sở Công Thương Thành phố Hà Nội cấp lại lần đầu Giấy phép kinh doanh cho Doanh nghiệp vào ngày 01 tháng 10 năm 2018 thì ghi ngày, tháng, năm trên Giấy phép kinh doanh cấp lại như sau:
Cấp lần đầu, ngày 01 tháng 6 năm 2018
Cấp lại lần đầu, ngày 01 tháng 10 năm 2018
4. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ: Ghi ngày, tháng, năm của tất cả các lần điều chỉnh.
Doanh nghiệp E có Giấy phép lập cơ sở bán lẻ do Sở Công Thương Hà Nội cấp lần đầu ngày 01 tháng 6 năm 2018, điều chỉnh lần 1 ngày 12 tháng 8 năm 2018, cấp lại lần đầu ngày 01 tháng 10 năm 2018. Theo đề nghị của Doanh nghiệp, Sở Công Thương Hà Nội điều chỉnh lần thứ 2 Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho Doanh nghiệp vào ngày 01 tháng 12 năm 2018 thì ghi ngày, tháng, năm trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ như sau:
Cấp lần đầu, ngày 01 tháng 6 năm 2018
Điều chỉnh lần 1, ngày 12 tháng 8 năm 2018
Điều chỉnh lần 2, ngày 01 tháng 12 năm 2018
Cấp lại lần đầu, ngày 01 tháng 10 năm 2018
5. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ: Ghi ngày, tháng, năm của tất cả các lần gia hạn.
Doanh nghiệp F có Giấy phép lập cơ sở bán lẻ do Sở Công Thương Hà Nội cấp lần đầu ngày 10 tháng 5 năm 2018, điều chỉnh lần 1 ngày 15 tháng 8 năm 2018, cấp lại lần đầu ngày 01 tháng 11 năm 2018, gia hạn lần đầu ngày 20 tháng 4 năm 2020. Theo đề nghị của Doanh nghiệp, Sở Công Thương Hà Nội gia hạn lần 2 Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho Doanh nghiệp vào ngày 20 tháng 4 năm 2023 thì ghi ngày, tháng, năm trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ như sau:
Cấp lần đầu, ngày 10 tháng 5 năm 2018
Điều chỉnh lần 1, ngày 15 tháng 8 năm 2018
Cấp lại lần đầu, ngày 01 tháng 11 năm 2018
Gia hạn lần đầu, ngày 20 tháng 4 năm 2020
Gia hạn lần 2, ngày 20 tháng 4 năm 2023
6. Điều chỉnh, cấp lại Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã được cấp trước ngày Nghị định này có hiệu lực
Doanh nghiệp G có Giấy phép lập cơ sở bán lẻ do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp lần đầu năm 2016. Theo đề nghị của Doanh nghiệp, Sở Công Thương Hà Nội điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho Doanh nghiệp sau ngày Nghị định này có hiệu lực thì cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho Doanh nghiệp theo Mẫu quy định tại Nghị định này, trong đó ghi số Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo hướng dẫn tại mục 2 phần I dẫn trên, đồng thời ghi đầy đủ số, ngày, tháng, năm của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp vào phần nội dung: "Cấp lại trên cơ sở Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do ………….. cấp ngày... tháng... năm...".
Bảng 2
BẢNG MÃ SỐ TỈNH/THÀNH PHỐ CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
STT | Địa phương | Mã số | STT | Địa phương | Mã số |
1 | Thành phố Hà Nội | 01 | 33 | Tỉnh Quảng Nam | 40 |
2 | Tỉnh Hà Giang | 51 | 34 | Tỉnh Quảng Ngãi | 43 |
3 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | 35 | Tỉnh Bình Định | 41 |
4 | Tỉnh Bắc Kạn | 47 | 36 | Tỉnh Phú Yên | 44 |
5 | Tỉnh Tuyên Quang | 50 | 37 | Tỉnh Khánh Hòa | 42 |
6 | Tỉnh Lào Cai | 53 | 38 | Tỉnh Ninh Thuận | 45 |
7 | Tỉnh Điện Biên | 56 | 39 | Tỉnh Bình Thuận | 34 |
8 | Tỉnh Lai Châu | 62 | 40 | Tỉnh Kon Tum | 61 |
9 | Tỉnh Sơn La | 55 | 41 | Tỉnh Gia Lai | 59 |
10 | Tỉnh Yên Bái | 52 | 42 | Tỉnh Đắk Lắk | 60 |
11 | Tỉnh Hòa Bình | 54 | 43 | Tỉnh Đắk Nông | 64 |
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 46 | 44 | Tỉnh Lâm Đồng | 58 |
13 | Tỉnh Lạng Sơn | 49 | 45 | Tỉnh Bình Phước | 38 |
14 | Tỉnh Quảng Ninh | 57 | 46 | Tỉnh Tây Ninh | 39 |
15 | Tỉnh Bắc Giang | 24 | 47 | Tỉnh Bình Dương | 37 |
16 | Tỉnh Phú Thọ | 26 | 48 | Tỉnh Đồng Nai | 36 |
17 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 25 | 49 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 35 |
18 | Tỉnh Bắc Ninh | 23 | 50 | Thành phố Hồ Chí Minh | 03 |
19 | Tỉnh Hải Dương | 08 | 51 | Tỉnh Long An | 11 |
20 | Thành phố Hải Phòng | 02 | 52 | Tỉnh Tiền Giang | 12 |
21 | Tỉnh Hưng Yên | 09 | 53 | Tỉnh Bến Tre | 13 |
22 | Tỉnh Thái Bình | 10 | 54 | Tỉnh Trà Vinh | 21 |
23 | Tỉnh Hà Nam | 07 | 55 | Tỉnh Vĩnh Long | 15 |
24 | Tỉnh Nam Định | 06 | 56 | Tỉnh Đồng Tháp | 14 |
25 | Tỉnh Ninh Bình | 27 | 57 | Tỉnh An Giang | 16 |
26 | Tỉnh Thanh Hóa | 28 | 58 | Tỉnh Kiên Giang | 17 |
27 | Tỉnh Nghệ An | 29 | 59 | Thành phố Cần Thơ | 18 |
28 | Tỉnh Hà Tĩnh | 30 | 60 | Tỉnh Hậu Giang | 63 |
29 | Tỉnh Quảng Bình | 31 | 61 | Tỉnh Sóc Trăng | 22 |
30 | Tỉnh Quảng Trị | 32 | 62 | Tỉnh Bạc Liêu | 19 |
31 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 33 | 63 | Tỉnh Cà Mau | 20 |
32 | Thành phố Đà Nẵng | 04 | | |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét