Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

PHỤ LỤC CÁC BIỂU MẪU【Nghị định 09/2018/NĐ-CP】

 PHỤ LỤC

CÁC BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị định số: 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ)

 

 

Mu số 01

Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh

Mu số 02

Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh

Mu số 03

Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh

Mu số 04

Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Mu số 05

Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Mu số 06

Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Mu số 07

Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Mu số 08

Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Mu số 09

Văn bản Sở Công Thương lấy ý kiến Bộ Công Thương, bộ quản lý ngành

Mu số 10

Văn bản ý kiến của Bộ Công Thương, bộ quản lý ngành gửi Sở Công Thương

Mu số 11

Giấy phép kinh doanh

Mu số 12

Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Mu số 13

Báo cáo thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa

Mu số 14

Báo cáo về Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Mu số 15

Quyết định thu hồi Giấy phép

Mu số 16

Quyết định chấm dứt hoạt động

Bảng 1

Hướng dẫn cách ghi Giấy phép

Bảng 2

Bảng mã số tỉnh/thành phố Cơ quan cấp Giấy phép

 

Mẫu số 01

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày … tháng … năm …

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH

 

 

Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố …………………….

 

 

I. Thông tin về doanh nghiệp:

1. Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Điện thoại: …………………. Fax: ……………… Email: …………………… Website:..........

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp đăng ký lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần thứ1... ngày... tháng... năm....

2. Vốn điều lệ (ghi bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài):.....

..............................................................................................................................................

3. Vốn đầu tư cho Dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài):

.............................................................................................................................................

4. Ngành nghề kinh doanh2:................................................................................................

5. Mục tiêu của dự án đầu tư3:............................................................................................

6. Thông tin về chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập4:

- Chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập là tổ chức:

+ Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………… Nơi đăng ký thành lập: …………………………………………………………………………….

+ Tỷ lệ vốn góp/cổ phần:......................................................................................................

+ Ngành nghề/lĩnh vực kinh doanh chính:...........................................................................

- Chủ sở hữu/thành viên góp vn/cổ đông sáng lập là cá nhân:

+ Họ và tên: ……………………………………………………. Quốc tịch:..............................

+ Tỷ lệ góp vốn/cổ phần: .....................................................................................................

II. Đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hot động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa với nội dung sau:

1. Thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (Liệt kê từng hoạt động đề nghị được cấp phép theo khoản 1 Điều 3 Nghị định này):

- ..........................................................................................................................................

2. Các đề xuất khác (nếu có):

- ..........................................................................................................................................

III. Doanh nghiệp cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.

 


Các tài liệu gửi kèm:
1. …;
2. …;
3. …;

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

_______________

1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.

2 Ghi ngành nghề kinh doanh theo Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

3 Ghi mục tiêu của từng dự án theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Trường hợp có nhiều dự án thì lập phụ lục.

4 Trường hợp có nhiều thành viên thì lập phụ lục.

 

Mẫu số 02

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày … tháng … năm …

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KINH DOANH

 

 

Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố……………………………..

 

 

I. Thông tin về doanh nghiệp:

1. Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Điện thoại: …………………… Fax: …………. Email:………….. Website:...........................

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp đăng ký lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần thứ1... ngày... tháng... năm....

2. Vốn điều lệ (ghi bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài): ....

..............................................................................................................................................

3. Vốn đầu tư cho Dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài): …………………………………………..

4. Ngành nghề kinh doanh2:...............................................................................................

5. Mục tiêu của dự án đầu tư3: ..........................................................................................

6. Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần4... ngày...tháng...năm..,.

II. Đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... như sau:

1. Điều chỉnh thông tin doanh nghiệp

a) Thông tin của doanh nghiệp đã được ghi nhận5: .........................................................

b) Thông tin của doanh nghiệp đề nghị điều chỉnh (ghi thông tin điều chỉnh và lý do điều chỉnh): .

..........................................................................................................................................

c) Thông tin của doanh nghiệp sau khi điều chỉnh: .........................................................

2. Điều chỉnh nội dung kinh doanh

a) Nội dung kinh doanh đã được cấp: ..............................................................................

b) Nội dung kinh doanh đề nghị điều chỉnh (ghi nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh):...

.............................................................................................................................................

c) Nội dung kinh doanh sau khi điều chỉnh:.........................................................................

III. Doanh nghiệp cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, các quy định của Giấy phép kinh doanh và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.

 

Các tài liệu gửi kèm:
1. …;
2. …;
3. ….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

_______________

1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.

2 Chỉ ghi trong trường hợp nội dung đề nghị điều chỉnh có liên quan đến ngành nghề kinh doanh thay đổi. Ghi theo Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

3 Chỉ ghi trong trường hợp nội dung đề nghị điều chỉnh có liên quan dự án đầu tư này.

4 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.

5 Chỉ ghi nội dung liên quan đến thông tin đề nghị điều chỉnh.

 

Mẫu số 03

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày … tháng … năm …

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH

 

 

Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố………………………………

 

 

I. Thông tin về doanh nghiệp:

1. Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Điện thoại: …………………………. Fax: …………………. Email: ………….. Website:.......

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................

2. Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... do... cấp ln đu ngày... tháng... năm...; cp đăng ký thay đổi lần1 … ngày... tháng...năm...

II. Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... như sau:

Lý do cấp lại: .......................................................................................................................

III. Doanh nghiệp cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh.

3. Hoàn trả Giấy phép kinh doanh đã được cấp trước đó theo đúng quy định tại khoản 5 Điều 19 Nghị định này./.

 

Các tài liệu gửi kèm:
1. …;
2. …;
3. ….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

_______________

1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.

Mẫu số 04

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày … tháng … năm …

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...

 

 

Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố………………………

 

 

I. Thông tin về doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Điện thoại:……………………….Fax: ……………..Email: …………….Website: .................

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .............................................................

Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần1 ... ngày...tháng...năm....

Các cơ sở bán lẻ đã lập trên phạm vi toàn quốc2: ..............................................................

II. Đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số....với nội dung như sau:

1. Tên cơ sở bán lẻ: ............................................................................................................

2. Địa chỉ cơ sở bán lẻ: .......................................................................................................

3. Loại hình cơ sở bán lẻ: ...................................................................................................

4. Quy mô cơ sở bán lẻ, gồm:

- Tổng diện tích đất sử dụng cho dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có): ... m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng (nếu có): ...m2, trong đó:

+ Diện tích bán hàng: ... m2

+ Diện tích kinh doanh dịch vụ (nếu có): ...m2

5. Hàng hóa phân phối tại cơ sở bán lẻ: ............................................................................

6. Thời hạn hoạt động của cơ sở bán lẻ: ...........................................................................

7. Các đề xuất khác (nếu có): ............................................................................................

III. Doanh nghiệp cam kết

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.

 

Các tài liệu gửi kèm:
1. …;
2. …;
3. ….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

_______________

1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.

2 Lập phụ lục theo tỉnh/thành phố nêu các nội dung: số thứ tự; tên cơ sở bán lẻ; số, ngày, tháng, năm của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ; địa chỉ của cơ sở bán lẻ.

 

Mẫu số 05

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày … tháng … năm …

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ ...

 

 

Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố………………

 

 

I. Thông tin về doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................

Điện thoại:……………………….Fax:…………………Email:………………… Website:.........

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ...............................................................

Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần1 ... ngày...tháng...năm...

Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm…cấp đăng ký thay đi ln2... ngày...tháng...năm...

II. Đề nghị điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp ngày... tháng... năm... như sau:

1. Điều chỉnh thông tin của doanh nghiệp

a) Thông tin của doanh nghiệp đã được ghi nhận3:............................................................

b) Thông tin của doanh nghiệp đề nghị điều chỉnh (ghi thông tin điều chỉnh và lý do điều chỉnh): .

............................................................................................................................................

c) Thông tin của doanh nghiệp sau khi điều chỉnh: ...........................................................

2. Điều chỉnh nội dung kinh doanh của cơ sở bán lẻ

a) Nội dung kinh doanh đã được cấp:

b) Nội dung kinh doanh đề nghị điều chỉnh (ghi nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh):..

.............................................................................................................................................

c) Nội dung kinh doanh sau khi điều chỉnh:.........................................................................

III. Doanh nghiệp cam kết

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.

 

Các tài liệu gửi kèm:
1. …;
2. …;
3. ….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

_______________

Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.

2 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đề nghị điều chỉnh.

3 Chỉ ghi thông tin liên quan đến thông tin đề nghị điều chỉnh.

 

Mẫu số 06

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày … tháng … năm …

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ ...

 

 

Kính gửi: Sở Công Thương tnh/thành phố…………………..

 

 

I. Thông tin về doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................

Điện thoại:…………………… Fax:………………. Email:……………. Website:..................

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:.............................................................

Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm....; cấp đăng ký thay đổi lần1... ngày...tháng...năm...

II. Đề nghị cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp ngày... tháng... năm... như sau:

Lý do cấp lại: ......................................................................................................................

III. Doanh nghiệp cam kết

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị cấp lại Giy phép lập cơ sở bán lẻ.

2Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.

 


Các tài liệu gửi kèm:
1. …;
2. …;
3. ….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tênđóng dấu)

_______________

1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đề nghị gia hạn.

 

Mẫu số 07

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày … tháng … năm …

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ ...

 

 

Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố………………

 

 

I. Thông tin về doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................

Điện thoại: ………………….. Fax: ……………… Email: ………………. Website:..............

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:..............................................................

Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số... do... cấp lần đầu ngày... tháng... năm....; cấp đăng ký thay đổi lần1... ngày...tháng...năm...

Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ... do ... cấp lần đầu ngày ... tháng ... năm...; cấp đăng ký thay đổi lần2... ngày...tháng...năm....

II. Đề nghị gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp ngày... tháng... năm... như sau:

1. Thời hạn gia hạn: ............................................................................................................

2. Lý do gia hạn: .................................................................................................................

3. Các đề xuất khác (nếu có): ............................................................................................

III. Doanh nghiệp cam kết

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.

 

Các tài liệu gửi kèm:
1. …;
2. …;
3. ….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tênđóng dấu)

_______________

1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.

2 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đề nghị gia hạn.

 

Mẫu số 08

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày … tháng … năm …

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ CHO PHÉP CƠ SỞ

BÁN LẺ ĐƯỢC TIẾP TỤC HOẠT ĐỘNG

 

 

Kính gửi: Bộ Công Thương

 

 

I. Thông tin về doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Điện thoại:………………………. Fax:……………….. Email:………………… Website:........

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do.... cấp lần đầu ngày... tháng.... năm....; cấp đăng ký thay đổi lần thứ... ngày....tháng....năm1....

2. Vốn điều lệ (ghi bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài): ...

.............................................................................................................................................

3. Vốn đầu tư cho Dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có) (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài): ........................................

4. Ngành nghề kinh doanh2: ...............................................................................................

5. Thông tin về chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập3:

- Chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập là tổ chức:

+ Tên doanh nghiệp:………………………………… Nơi đăng ký thành lập:.......................

+ Tỷ lệ vốn góp/cổ phần:....................................................................................................

+ Ngành nghề/lĩnh vực kinh doanh chính:..........................................................................

- Chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập là cá nhân:

+ Họ và tên:…………………………………………… Quốc tịch:..........................................

+ Tỷ lệ góp vốn/cổ phần:....................................................................................................

6Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số ... do... cấp ngày ... tháng ... năm4 ... (nếu có).

7. Các cơ sở bán lẻ đã được lập trên phạm vi toàn quốc5: ...............................................

II. Đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ để (các) cơ sở bán lẻ sau được tiếp tục hoạt động6:

1. Cơ sở bán lẻ thứ nhất:

a) Tên cơ sở bán lẻ: ..........................................................................................................

b) Địa chỉ cơ sở bán lẻ: .....................................................................................................

c) Loại hình cơ sở bán lẻ: .................................................................................................

d) Quy mô cơ sở bán lẻ, gồm:

- Tổng diện tích đất sử dụng cho dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có):... m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng (nếu có):... m2, trong đó:

+ Diện tích bán hàng:... m2

+ Diện tích kinh doanh dịch vụ (nếu có):... m2

đ) Hàng hóa phân phối tại cơ sở bán lẻ:.............................................................................

e) Thời hạn hoạt động của cơ sở bán lẻ:............................................................................

g) Các đề xuất khác (nếu có):.............................................................................................

2. Cơ sở bán lẻ số:.............................................................................................................

III. Doanh nghiệp cam kết

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Đơn và Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền./.

 

Các tài liệu gửi kèm:
1. …;
2. …;
3. ….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tênđóng dấu)

_______________

1 Ghi lần đăng ký thay đổi gần nhất.

2 Ghi ngành nghề kinh doanh theo Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

3 Trường hợp có nhiều thành viên thì lập phụ lục.

4 Giấy phép kinh doanh cấp lần gần nhất

5 Lập phụ lục theo tỉnh/thành phố nêu các nội dung: số thứ tự; tên cơ sở bán lẻ; địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình cơ sở bán lẻ, mặt hàng đang kinh doanh.

6 Lập phụ lục theo tỉnh/thành phố nêu các nội dùng quy định tại phần II Mẫu này. Mỗi tỉnh/thành phố lập 01 phụ lục kèm theo 01 Đơn đề nghị.

 

Mẫu số 09

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ...
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------

Số: ……..
V/v: ………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……, ngày  tháng … năm …

 

 

Kính gửi:

- Bộ Công Thương;
- B...1

 

 

Theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam,

Sau khi kiểm tra sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và việc đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 9 Nghị định trên (áp dụng đối với trường hợp cấp/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh); đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 22 Nghị định trên (áp dụng đối với trường hợp cấp/điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ);...

Sở Công Thương ... xét thấy về nguyên tắc, Công ty ... đáp ứng điều kiện để được cấp/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Do vậy, Sở Công Thương gửi hồ sơ của Công ty ... và đề nghị Bộ Công Thương và Bộ ...2 có ý kiến về việc:

Cấp Giấy phép kinh doanh/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ... theo đề nghị của Công ty .... (có hồ sơ kèm theo).

hoặc

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ/điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số .... do .... cấp ngày .... tháng .... năm .... theo đề nghị của Công ty... (có hồ sơ kèm theo)

Nội dung khác (nếu có)./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chức danh, ký, ghi họ tên, đóng dấu)

_______________

1 Bộ quản lý ngành (trong trường hợp có quy định).

2 Bộ quản lý ngành (trong trường hợp có quy định).

 

Mẫu số 10

BỘ ……………..1
-------

Số: ……….
V/v: .......

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…., ngày … tháng … năm …

 

 

Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố...

 

 

Theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam,

Bộ... có ý kiến về việc2... như sau:

1. Cấp Giấy phép kinh doanh/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ... của Công ty... như sau:

Chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh số... do... cấp ngày... tháng... năm....

hoặc

Không chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh/điều chỉnh Giấy phép kinh doanh số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm .... với lý do ...............................................................................

2. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ/điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ... của Công ty ... như sau:

Chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ/điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do... cấp ngày... tháng... năm...

hoặc

Không chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ/điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ... với lý do: .................................................................................................

3. Ý kiến khác: ....................................................................................................................

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chức danh, ký, ghhọ tên, đóng du)

_______________

1 Bộ Công Thương/bộ quản lý ngành.

2 Bộ Công Thương/bộ quản lý ngành nêu ý kiến đối với nội dung theo đề nghị tại văn bản của Sở Công Thương.

 

Mẫu số 11

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ...
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY PHÉP KINH DOANH

HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA

S: …………………

Cấp lần đầu, ngày ...tháng ... năm...

Điều chỉnh lần thứ:.., ngày ...tháng ...năm...

Cấp lại lần thứ: ...,ngày ...tháng ...năm...

(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép kinh doanh số... do... cấp ngày... tháng... năm...)

 

Căn cứ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

Xét Đơn đề nghị ………………………………………của.......................................................

 

GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ…………………….

 

 

I. Cho phép:

Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ... do... cấp đăng ký lần đầu ngày... tháng ... năm...; cấp đăng ký thay đổi ln thứ1... ngày ... tháng ... năm....

Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................

Chủ sở hữu/thành viên góp vốn/cổ đông sáng lập:

STT

Tên chủ sở hữu/thành viên/cổ đông sáng lập

Nơi đăng ký thành lập đối với tổ chức/ hoặc quốc tịch đối với cá nhân

Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

II. Được thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa:

1. .........................................................................................................................................

Các điều kiện ràng buộc (nếu có)

2. .........................................................................................................................................

Các điều kiện ràng buộc (nếu có)

3. .........................................................................................................................................

III. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày cấp.

IV. Giấy phép này được lập thành 03 bản gốc: 01 bản cấp cho doanh nghiệp, 02 bản lưu tại Sở Công Thương tỉnh/thành phố …………./.

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chức danh, ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Sao gửi:
- ..2.

 

_______________

1 Ghi đăng ký thay đổi lần gần nhất.

2 Liệt kê các cơ quan nhận theo quy định tại Điều 41 Nghị định này.

 

Mẫu số 12

UBND TỈNH/ THÀNH PHỐ...
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ

Số:............................

Cấp lần đầu, ngày ... tháng ... năm...

Điều chỉnh lần thứ ..., ngày ... tháng ... năm...

Gia hạn lần thứ: ...,ngày ... tháng ... năm...

Cấp lại lần thứ: ...,ngày ... tháng ... năm...

(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do ... cấp ngày ... tháng ... năm...)

 

Căn cứ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

Xét Đơn đề nghị ……………………………….. của..............................................................

 

GIÁM ĐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………..

 

 

I. Cho phép

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa)...........................................................................

Mã số doanh nghiệp: ..........................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa số .... do ... cấp lần đầu ngày... tháng .... năm....

II. Được lập cơ sở bán lẻ số ... với nội dung như sau:

1. Tên cơ sở bán lẻ: ............................................................................................................

2. Địa chỉ cơ sở bán lẻ: .......................................................................................................

3. Loại hình cơ sở bán lẻ: ...................................................................................................

4. Quy mô cơ sở bán lẻ, gồm:

- Tổng diện tích đất sử dụng cho dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có):... m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng (nếu có):... m2, trong đó:

+ Diện tích bán hàng: ... m2

+ Diện tích kinh doanh dịch vụ (nếu có): ... m2

5. Các nội dung khác (nếu có)..........................................................................................

III. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày cấp đến hết ngày... tháng...năm...

IV. Giấy phép này được lập thành 03 bản gốc: 01 bản cấp cho doanh nghiệp, 02 bản lưu tại Sở Công Thương tỉnh/thành phố ………………./.

 

Sao gửi:
- …. 1

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chức danh, ký, ghhọ tên, đóng du)

_______________

1 Liệt kê các cơ quan nhận theo quy định tại Điều 41 Nghị định này.

 

Mẫu số 13

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày … tháng … năm …

 

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
NĂM...

 

 

Kính gửi:

- Bộ Công Thương1...;
- B2...;
- Sở Công Thương tỉnh/thành phố3....

 

 

Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................

Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .......................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Điện thoại: ………………Fax: ……………….Email: ………….Website (nếu có):...............

Giấy phép kinh doanh số: ……………….do…………………. cấp ngày... tháng ... năm...4

Số lượng cơ sở bán lẻ đã được cấp phép/đang hoạt động trên phạm vi toàn quốc5: ........

.............................................................................................................................................

I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY PHÉP KINH DOANH

1. Thực hiện quyền phân phối bán lẻ không gắn với lập cơ sở bán lẻ (nếu có)

Nhóm hàng

Nhập khẩu

Mua trong nước

Tổng

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

(1)

 

(2)

 

(1) + (2)

 

1. Thực phẩm

 

 

 

 

 

 

2. Phi thực phẩm

 

 

 

 

 

 

3...

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

2. Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối hàng hóa theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (nếu có)

Tiêu chí

Số lượng

Doanh thu

Lợi nhuận

Số lượng (ĐVT)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Lợi nhuận (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

1. Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

2. Mua trong nước

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

3. Thực hiện các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa6

a) Hoạt động...

- Nội dung hoạt động/lĩnh vực/mặt hàng chính: ..................................................................

- Doanh thu: ........................................................................................................................

- Lợi nhuận: ........................................................................................................................

- Đối tác/bạn hàng chính: ...................................................................................................

- Nội dung khác: .................................................................................................................

b) Hoạt động…

............................................................................................................................................

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ (nếu có)

1. Tình hình kinh doanh chung của các cơ sở bán lẻ

Tnh/thành phố

Nhập khẩu

Mua trong nước

Doanh thu

Lợi nhuận

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Li nhuận (triu VNĐ)

So với năm trước (%)

(1)

 

(2)

 

(1) + (2)

 

 

 

1. Tỉnh/thành phố...

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở bán lẻ số...

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở bán lẻ số...

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tỉnh/thành phố...

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở bán lẻ số...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

'

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

3. ...

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tình hình kinh doanh theo mặt hàng, nhóm hàng của các cơ sở bán lẻ

a) Tình hình kinh doanh theo nhóm hàng

Nhóm hàng

Nhập khẩu

Mua trong nước

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

I. THỰC PHẨM

 

 

 

 

1. Tỉnh/thành ph...

 

 

 

 

- Cơ sở bán lẻ s...

 

 

 

 

- Cơ sở bán lẻ số...

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng thực phẩm

 

 

 

 

2. Tỉnh/thành phố...

 

 

 

 

- Cơ sở bán lẻ s...

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng thực phẩm

 

 

 

 

II. PHI THỰC PHẨM

 

 

 

 

1. Tỉnh/thành ph...

 

 

 

 

- Cơ sở bán lẻ số...

 

 

 

 

- Cơ sở bán lẻ s...

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng phi thực phẩm

 

 

 

 

2Tỉnh/thành phố...

 

 

 

 

Cơ sở bán lẻ số...

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TNG CỘNG

 

 

 

 

1. Tổng cộng thực phẩm

 

 

 

 

2. Tổng cộng phi thực phẩm

 

 

 

 

b) Tình hình kinh doanh hàng hóa theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Mặt hàng

Số lượng (ĐVT)

Doanh thu (Triệu VNĐ)

Năm báo cáo

So với năm trước (%)

Năm báo cáo

So với năm trước (%)

I. MẶT HÀNG GẠO

 

 

 

 

1. Tỉnh/thành phố...

 

 

 

 

Cơ sở bán lẻ số...

 

 

 

 

Cơ sở bán lẻ số...

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng mặt hàng gạo

 

 

 

 

2. Tỉnh/ thành phố...

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng mặt hàng gạo

 

 

 

 

II. MT HÀNG ĐƯỜNG

 

 

 

 

1. Tỉnh/thành ph...

 

 

 

 

Cơ sở bán lẻ số...

 

 

 

 

Cơ sở bán lẻ số...

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Cộng mặt hàng đường

 

 

 

 

2Tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

III. MẶT HÀNG...

 

 

 

 

IV. TNG CỘNG

...

...

1. Tổng cộng mặt hàng gạo

 

 

 

 

2. Tổng cộng mặt hàng đường

 

 

 

 

3. Tổng cộng mặt hàng...

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC7

STT

Chỉ tiêu

Kết quả
(triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

1

Doanh thu

 

 

2

Lợi nhuận trước thuế

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4

Các nghĩa vụ thuế và tài chính khác...

 

 

Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

_______________

1 Gửi Bộ Công Thương trong trường hợp doanh nghiệp thực hiện hoạt động quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

2 Gửi bộ quản lý ngành trong trường hợp doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

3 Gửi Sở Công Thương nơi cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

4 Ghi Giấy phép kinh doanh cấp lần gần nhất.

5 Lập phụ lục theo tỉnh/thành phố nêu các nội dung: Số thứ tự, tên, địa chỉ cơ sở bán lẻ; số, ngày cấp của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

6 Báo cáo các hoạt động được cấp phép theo quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

7 Chỉ báo cáo các chỉ tiêu liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

 

Mẫu số 14

SỞ CÔNG THƯƠNG...
-------

Số:     /BC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày tháng  năm

 

 

BÁO CÁO VỀ
GIẤY PHÉP KINH DOANH, GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ

NĂM...

 

 

Kính gửi:

- Bộ Công Thương;
- B1...

1. Tình hình cấp Giấy phép kinh doanh

Tiêu chí

Số lượt cấp phép

So với năm trước (tăng/giảm)

Lũy kế đến thời điểm báo cáo

Cấp mới

 

 

 

Điều chỉnh

 

 

 

Cấp lại

 

 

 

Thu hồi

 

 

 

Tổng

 

 

 

2. Tình hình cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Tiêu chí

Số lượt cấp phép

So với năm trước (tăng/giảm)

Lũy kế đến thời điểm báo cáo

Cấp mới

 

 

 

Điều chỉnh

 

 

 

Cấp lại

 

 

 

Gia hạn

 

 

 

Thu hi

 

 

 

Tổng

 

 

 

3. Tình hình cấp phép theo các lĩnh vực cụ thể

STT

Lĩnh vực

Số lượt cấp phép

So với năm trước (tăng/giảm)

Lũy kế đến thời điểm báo cáo

1

Thực hiện quyền phân phối bán lẻ không gắn với lập cơ sở bán lẻ

 

 

 

2

Thực hiện quyền nhập khẩu, quyn phân phối bán buôn hàng hóa quy định tại điểm b khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

 

 

3

Thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa quy định tại điểm c khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

 

 

4

Dịch vụ logistics; trừ các phân ngành dịch vụ logistics mà Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên

 

 

 

5

Cho thuê hàng hóa, không bao gồm cho thuê tài chính (trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành)

 

 

 

6

Cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại, không bao gồm dịch vụ quảng cáo

 

 

 

7

Cung cấp dịch vụ trung gian thương mại

 

 

 

8

Cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

 

 

 

9

Cung cp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa, dịch vụ

 

 

 

4. Tình hình thực hiện giám sát, thanh tra, kiểm tra

...............................................................................................................................................

5. Tình hình xử lý vi phạm

...............................................................................................................................................

6. Nhận xét và đánh giá về tình hình thực hiện chức năng quản lý nhà nước của Cơ quan cấp Giấy phép

............................................................................................................................................

7. Đánh giá chung về tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý

- Tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: .......................................................

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp, nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp:  

- Tình hình chấp hành các quy định pháp luật nhà nước có liên quan: ............................

............................................................................................................................................

8. Đề xuất và kiến nghị

............................................................................................................................................

 

Sao gửi:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Các cơ quan liên quan.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chức danh, ký, ghi họ tên và đóng dấu)

_______________

1 Gửi bộ quản lý ngành trong trường hợp có cấp phép quyền phân phối bán lẻ hàng hóa quy định tại điểm c khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

 

Mẫu số 15

UBND TỈNH/THÀNH PH...
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày  tháng … năm …

 

 

GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ...

 

 

Căn cứ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

Căn cứ…………………..

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Thu hồi Giấy phép kinh doanh số ...

Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................

Mã số thuế: ........................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .............................................................

hoặc

Điều 1. Thu hồi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ...

Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................

Mã số thuế: .........................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................

Tên cơ sở bán lẻ: ................................................................................................................

Địa chỉ cơ sở bán lẻ: ...........................................................................................................

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông/ bà…………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- …;
- …

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chức danh, ký, ghhọ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 16

UBND TỈNH/THÀNH PH...
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------

Số: …………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

, ngày  tháng … năm …

 

 

GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ...

 

 

Căn cứ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

Căn cứ…………………

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Chấm dt hoạt động hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa tại Giấy phép kinh doanh số ...

Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................

Mã số thuế: ........................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .............................................................

hoặc

Điều 1. Hủy bỏ nội dung... tại Giấy phép kinh doanh số...

Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................

Mã số thuế: ........................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .............................................................

hoặc

Điều 1. Chấm dứt hoạt động hoạt động cơ sở bán lẻ số ...

Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................

Mã số thuế: .........................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..............................................................

Tên cơ sở bán lẻ: ................................................................................................................

Địa chỉ cơ sở bán lẻ: ...........................................................................................................

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông/bà có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- …;
- …

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chức danh, ký, ghhọ tên và đóng dấu)

 

Bảng 1

HƯỚNG DẪN CÁCH GHI GIẤY PHÉP KINH DOANH, GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ

I. Số Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1. Số Giấy phép kinh doanh

a) Cấu trúc: số Giấy phép kinh doanh có cấu trúc như sau “Số GCNĐKDN/KD-0000”, trong đó:

- “Số GCNĐKDN” là số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- “KD” là ký hiệu viết tắt của "Giấy phép kinh doanh".

- “0000”: từ 0001 đến 9999, là số thứ tự của Giấy phép kinh doanh theo thời gian cấp phép, do Cơ quan cấp Giấy phép ghi.

b) Ví dụ: Doanh nghiệp A có trụ sở chính ở Hà Nội, có số GCNĐKDN là 0108008050. Đây là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tiên tại Hà Nội được Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép kinh doanh thì số Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp là: 0108008050/KD-0001.

2. Số Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

a) Cấu trúc: Số Giấy phép lập cơ sở bán lẻ có cấu trúc như sau: “Số GPKD/00.000", trong đó:

- Số GPKD là số Giấy phép kinh doanh

- 02 chữ số 00 đầu tiên là mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có cơ sở bán lẻ. Mã số tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thực hiện theo quy định tại Bảng 2 Phụ lục kèm theo Nghị định này.

- 03 chữ số “000” tiếp theo: Từ 001 đến 999, là số thứ tự của cơ sở bán lẻ theo thời gian lập cơ sở bán lẻ, do doanh nghiệp kê khai tại Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, được Cơ quan cấp Giấy phép ghi nhận tại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

b) Ví dụ: Doanh nghiệp B có Giấy phép kinh doanh số: 0108008050/KD-0001, được Sở Công Thương Hải Phòng cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ thứ 5 của doanh nghiệp tại Hải Phòng thì số Giấy phép lập cơ sở bán lẻ là: 0108008050/KD-0001/02.005.

II. Hướng dẫn cách ghi một số nội dung trên Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1. Cấp Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ lần đầu: Ghi ngày, tháng, năm cấp Giấy phép.

Doanh nghiệp có trụ sở chính tại Hà Nội. Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép kinh doanh lần đầu cho Doanh nghiệp C vào ngày 01 tháng 4 năm 2018 thì ghi ngày, tháng, năm trên Giấy phép kinh doanh cấp cho Doanh nghiệp như sau:

Cấp lần đầu: Ngày 01 tháng 4 năm 2018

2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh theo quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP: Ghi số Giấy phép, ngày, tháng, năm của tất cả các lần cấp lại.

Doanh nghiệp D có Giấy phép kinh doanh số 0101407698/KD-0012 do Sở Công Thương Hà Nội cấp lần đầu ngày 01 tháng 9 năm 2016. Theo nhu cầu của Doanh nghiệp, Doanh nghiệp chuyển trụ sở chính đến thành phố Đà Nng. Sở Công Thương Đà Nng cp lại Giấy phép kinh doanh cho Doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP vào ngày 01 tháng 8 năm 2018 với số thứ tự là 124 thì ghi số Giấy phép và ngày, tháng, năm trên Giấy phép kinh doanh như sau:

Số: 0101407698/KD-0124

Cấp lần đầu, ngày 01 tháng 8 năm 2018

(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép kinh doanh số 0101407698/KD-12 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu ngày 01 tháng 9 năm 2016).

3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trong trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng: Ghi ngày, tháng, năm của tất cả các lần cấp lại.

Doanh nghiệp E có Giấy phép kinh doanh do Sở Công Thương Hà Nội cấp lần đầu ngày 01 tháng 6 năm 2018. Doanh nghiệp E bị mất Giấy phép nên đề nghị Sở Công Thương Hà Nội cấp lại Giấy phép kinh doanh theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Sở Công Thương Thành phố Hà Nội cấp lại lần đầu Giấy phép kinh doanh cho Doanh nghiệp vào ngày 01 tháng 10 năm 2018 thì ghi ngày, tháng, năm trên Giấy phép kinh doanh cấp lại như sau:

Cấp lần đầu, ngày 01 tháng 6 năm 2018

Cấp lại lần đầu, ngày 01 tháng 10 năm 2018

4. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ: Ghi ngày, tháng, năm của tất cả các lần điều chỉnh.

Doanh nghiệp E có Giấy phép lập cơ sở bán lẻ do Sở Công Thương Hà Nội cấp lần đầu ngày 01 tháng 6 năm 2018, điều chỉnh lần 1 ngày 12 tháng 8 năm 2018, cấp lại lần đầu ngày 01 tháng 10 năm 2018. Theo đề nghị của Doanh nghiệp, Sở Công Thương Hà Nội điều chỉnh lần thứ 2 Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho Doanh nghiệp vào ngày 01 tháng 12 năm 2018 thì ghi ngày, tháng, năm trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ như sau:

Cấp lần đầu, ngày 01 tháng 6 năm 2018

Điều chỉnh lần 1, ngày 12 tháng 8 năm 2018

Điều chỉnh lần 2, ngày 01 tháng 12 năm 2018

Cấp lại ln đầu, ngày 01 tháng 10 năm 2018

5. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ: Ghi ngày, tháng, năm của tất cả các lần gia hạn.

Doanh nghiệp F có Giấy phép lập cơ sở bán lẻ do Sở Công Thương Hà Nội cấp lần đầu ngày 10 tháng 5 năm 2018, điều chỉnh lần 1 ngày 15 tháng 8 năm 2018, cấp lại lần đầu ngày 01 tháng 11 năm 2018, gia hạn lần đầu ngày 20 tháng 4 năm 2020. Theo đề nghị của Doanh nghiệp, Sở Công Thương Hà Nội gia hạn lần 2 Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho Doanh nghiệp vào ngày 20 tháng 4 năm 2023 thì ghi ngày, tháng, năm trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ như sau:

Cấp lần đầu, ngày 10 tháng 5 năm 2018

Điều chỉnh lần 1, ngày 15 tháng 8 năm 2018

Cấp lại lần đầu, ngày 01 tháng 11 năm 2018

Gia hạn lần đầu, ngày 20 tháng 4 năm 2020

Gia hạn lần 2, ngày 20 tháng 4 năm 2023

6. Điều chỉnh, cấp lại Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã được cấp trước ngày Nghị đnh này có hiệu lực

Doanh nghiệp G có Giấy phép lập cơ sở bán lẻ do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp lần đầu năm 2016. Theo đề nghị của Doanh nghiệp, Sở Công Thương Hà Nội điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho Doanh nghiệp sau ngày Nghị định này có hiệu lực thì cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho Doanh nghiệp theo Mu quy định tại Nghị định này, trong đó ghi số Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo hướng dẫn tại mục 2 phần I dẫn trên, đồng thời ghi đầy đủ số, ngày, tháng, năm của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp vào phần nội dung: "Cấp lại trên cơ sở Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số... do ………….. cấp ngày... tháng... năm...".

 

 

Bảng 2

BẢNG MÃ SỐ TỈNH/THÀNH PHỐ CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP

 

STT

Địa phương

Mã số

STT

Địa phương

Mã số

1

Thành phố Hà Nội

01

33

Tỉnh Quảng Nam

40

2

Tỉnh Hà Giang

51

34

Tỉnh Quảng Ngãi

43

3

Tỉnh Cao Bằng

48

35

Tỉnh Bình Định

41

4

Tỉnh Bắc Kạn

47

36

Tỉnh Phú Yên

44

5

Tỉnh Tuyên Quang

50

37

Tỉnh Khánh Hòa

42

6

Tỉnh Lào Cai

53

38

Tỉnh Ninh Thuận

45

7

Tỉnh Điện Biên

56

39

Tỉnh Bình Thuận

34

8

Tỉnh Lai Châu

62

40

Tỉnh Kon Tum

61

9

Tỉnh Sơn La

55

41

Tỉnh Gia Lai

59

10

Tỉnh Yên Bái

52

42

Tỉnh Đk Lắk

60

11

Tỉnh Hòa Bình

54

43

Tỉnh Đắk Nông

64

12

Tỉnh Thái Nguyên

46

44

Tỉnh Lâm Đồng

58

13

Tỉnh Lạng Sơn

49

45

Tnh Bình Phước

38

14

Tỉnh Quảng Ninh

57

46

Tỉnh Tây Ninh

39

15

Tỉnh Bắc Giang

24

47

Tỉnh Bình Dương

37

16

Tỉnh Phú Thọ

26

48

Tỉnh Đồng Nai

36

17

Tỉnh Vĩnh Phúc

25

49

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

35

18

Tỉnh Bắc Ninh

23

50

Thành phố Hồ Chí Minh

03

19

Tỉnh Hi Dương

08

51

Tỉnh Long An

11

20

Thành phố Hải Phòng

02

52

Tỉnh Tiền Giang

12

21

Tỉnh Hưng Yên

09

53

Tỉnh Bến Tre

13

22

Tỉnh Thái Bình

10

54

Tỉnh Trà Vinh

21

23

Tỉnh Hà Nam

07

55

Tỉnh Vĩnh Long

15

24

Tỉnh Nam Định

06

56

Tnh Đồng Tháp

14

25

Tỉnh Ninh Bình

27

57

Tỉnh An Giang

16

26

Tỉnh Thanh Hóa

28

58

Tỉnh Kiên Giang

17

27

Tỉnh Nghệ An

29

59

Thành phố Cần Thơ

18

28

Tỉnh Hà Tĩnh

30

60

Tnh Hậu Giang

63

29

Tỉnh Quảng Bình

31

61

Tnh Sóc Trăng

22

30

Tỉnh Quảng Trị

32

62

Tỉnh Bạc Liêu

19

31

Tỉnh Thừa Thiên Huế

33

63

Tỉnh Cà Mau

20

32

Thành phố Đà Nng

04

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét