PHỤ LỤC I46
Mẫu số 01/PLI | Về việc giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 02/PLI | Về việc giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 03/PLI | Về việc chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 04/PLI | Về việc đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 05/PLI | Về việc điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 06/PLI | Về việc tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. |
Mẫu số 07/PLI | Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 08/PLI | Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 09/PLI | Về việc xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
Mẫu số 10/PLI | Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
Mẫu số 11/PLI | Về việc cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 12/PLI | Giấy phép lao động. |
Mẫu số 13/PLI | Quyết định về việc thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 14/PLl | Sổ theo dõi người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 15/PLI | Về việc không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động. |
Mẫu số 16/PLI47 | Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và mã số Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mẫu số 17/PLI48 | Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài đến làm việc |
Mẫu số 01/PLI49
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ________________ Số:…………….. V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ... tháng ... năm ...
|
Kính gửi: ............... (1)…………………..
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên, mã số doanh nghiệp/số giấy phép thành lập hoặc đăng ký, cơ quan/tổ chức thành lập, loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp trong nước/cơ quan, tổ chức/nhà thầu), tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động có nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).
(i) Chức danh công việc (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình...):
(iii) Thời hạn làm việc (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm):
(v) Địa điểm làm việc (liệt kê cụ thể các địa điểm (nếu có) và ghi rõ từng địa điểm theo thứ tự: số nhà, đường phố, xóm, làng; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương):
(vi) Lý do sử dụng người lao động nước ngoài:
- Tình hình sử dụng người lao động nước ngoài tại vị trí công việc 1 (nếu có) (3):
- Mô tả vị trí công việc, chức danh công việc:
- Lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài (4)
2. Vị trí công việc 2: (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
3. Vị trí công việc 3:... (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị .... (5) xem xét và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
| (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú
- (1), (5) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố...
- (2) Nêu rõ hình thức làm việc tại theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định 152/2020/NĐ-CP
- (3) Nêu rõ số lượng lao động nước ngoài, vị trí và chức danh công việc, giấy phép lao động hoặc xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, thời hạn làm việc.
- (4) Nêu rõ quá trình thông báo tuyển dụng người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, việc thông báo tuyển dụng người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) hoặc Cổng Thông tin điện tử của Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; quá trình tuyển dụng, kết quả xét tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ________________ Số:…………….. V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ... tháng ... năm ...
|
Kính gửi: …….(1)……………
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên, mã số doanh nghiệp/số giấy phép thành lập hoặc đăng ký, cơ quan/tổ chức thành lập, loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp trong nước/cơ quan, tổ chức/nhà thầu), tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động có nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc đã được chấp thuận và sử dụng (2)
STT | Vị trí công việc | Số lượng vị trí đã được chấp thuận | Số lượng vị trí đã sử dụng | Số lượng vị trí công việc được chấp thuận nhưng không sử dụng (nếu có) | Lý do chưa sử dụng (nếu có) |
I. Theo văn bản số.... (ngày/tháng/năm) về việc chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài (chỉ liệt kê các vị trí công việc đã được chấp thuận, còn thời hạn) | |||||
1 | Nhà quản lý |
|
|
|
|
2 | Giám đốc điều hành |
|
|
|
|
3 | Chuyên gia |
|
|
|
|
4 | Lao động kỹ thuật |
|
|
|
|
II. Theo văn bản số.. (ngày/tháng/năm) về việc chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài chỉ liệt kê các vị trí công việc đã được chấp thuận, còn thời hạn) | |||||
…. |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
2. Vị trí công việc có nhu cầu thay đổi
2.1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).
(i) Chức danh công việc (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình...):
(iii) Thời hạn làm việc (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm):
(v) Địa điểm làm việc (liệt kê cụ thể các địa điểm (nếu có) và ghi rõ từng địa điểm theo thứ tự: số nhà, đường phố, xóm, làng; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương):
(iv) Lý do sử dụng người lao động nước ngoài:
- Tình hình sử dụng người lao động nước ngoài tại vị trí công việc 1 (nếu có) (4):
- Mô tả vị trí công việc, chức danh công việc:
- Lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài (5)
2.2. Vị trí công việc 2: (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
2.3. Vị trí công việc... (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị .... (6) xem xét và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
- (1), (6) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố….
- (2) Nêu rõ các vị trí công việc đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chấp thuận.
- (3) Nêu rõ hình thức làm việc tại theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định 152/2020/NĐ-CP.
- (4) Nêu rõ số lượng lao động nước ngoài, vị trí và chức danh công việc, giấy phép lao động hoặc xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, thời hạn làm việc.
- (5) Nêu rõ quá trình thông báo tuyển dụng người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, việc thông báo tuyển dụng người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) hoặc Cổng thông tin điện tử của Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; quá trình tuyển dụng, kết quả xét tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài.
Mẫu số 03/PLI
………(1)………… ____________ Số:………… V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ ….., ngày .... tháng .... năm ….. |
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Theo đề nghị và các nội dung thông tin cung cấp tại văn bản số51.... (ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội52………..(nếu có),….. (2) thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người):………………….
Lý do:..................................................................................................
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ………………………..
Lý do:..................................................................................................
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:.......
| …………(3)……….. (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1), (2) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....
(3) Cục trưởng/Giám đốc53.
TÊN NHÀ THẦU ___________ Số:…….. V/v đề nghị tuyển người lao động Việt | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ………, ngày .... tháng .... năm….. |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội54….
Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.
Để thực hiện gói thầu …………, nhà thầu đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), chức danh công việc, số lượng (người), trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).
Đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội55……….chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho theo các vị trí công việc nêu trên.
Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:..........
| ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TÊN NHÀ THẦU ___________ Số:………. V/v điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ….., ngày .... tháng .... năm… |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội56.....
Căn cứ văn bản đề nghị số …………. (ngày/tháng/năm), văn bản số ………(ngày/tháng/năm) …………..của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội57 tỉnh/thành phố về việc được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí không tuyển được người lao động Việt Nam (nếu có) và nhu cầu thực tế của nhà thầu.
(Thông tin về nhà thầu gồm: địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).
(Tên nhà thầu) đề nghị điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc đã được chấp thuận: ………….
2. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có); lý do vị trí công việc đã được chấp thuận nhưng không sử dụng (nếu có): ………..
3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài………..).
Đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội58 tỉnh/thành phố ………..chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho………….theo các vị trí công việc nêu trên.
Trân trọng cảm ơn!
- Lưu:….. | XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06/PLI
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI59.... ___________ Số:…………. V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ……, ngày .... tháng .... năm….. |
Kính gửi: (Tên nhà thầu)
Theo đề nghị tại văn bản số ….. (ngày/tháng/năm) của (tên nhà thầu) và báo cáo của (tên cơ quan, tổ chức được Sở Lao động - Thương binh và Xã hội60 tỉnh/thành phố chỉ đạo giới thiệu cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu), Sở Lao động - Thương binh và Xã hội61 tỉnh/thành phố………..thông báo về những vị trí công việc mà (tên nhà thầu) được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): …………………………………….
Lý do: ..................................................................................................
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người):……………………………….
Lý do:..................................................................................................
(Tên nhà thầu) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:…… | GIÁM ĐỐC62 (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ________________ Số:……………..
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
(Tính từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)
Kính gửi: …….. (1)……
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp trong nước/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Thông tin về nhà thầu (nếu có) gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.
Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng và quản lý người lao động nước ngoài của (doanh nghiệp/tổ chức) như sau:
1. Số liệu về người lao động nước ngoài của doanh nghiệp, tổ chức (có bảng số liệu kèm theo).
2. Đánh giá, kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận: - Như trên;
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố...(Trường hợp doanh nghiệp/tổ chức thuộc đối tượng thực hiện việc cấp giấy phép lao động tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) thì gửi báo cáo về Bộ, đồng thời gửi báo cáo về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố, nơi có người lao động nước ngoài làm việc).
BẢNG TỔNG HỢP NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Kèm theo Báo cáo số... ngày... tháng... năm... của (tên doanh nghiệp/tổ chức)
Đơn vị tính: người
Số TT | Tổng số lao động nước ngoài tại thời điểm báo cáo | Trong đó nữ | Quốc tịch | Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm | Vị trí công việc | Giấy phép lao động | Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn /xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ | Thu hồi GPLĐ | Làm việc cho | |||||||
Số lượng | Lương bình quân (triệu đồng/ tháng) | Nhà quản lý | Giám đốc điều hành | Chuyên gia | Lao động kỹ thuật | Cấp GPLĐ | Cấp lại GPLĐ | Gia hạn GPLĐ | Không thuộc diện cấp GPLĐ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I |
|
| Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
| Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
|
| Châu Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
|
| Châu Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
|
| Châu Đại Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(*) (2)= (7)+(8)+(9)+(10)=(11)+(12)+(13)+(14).
(**) Cột (17) Thống kê người lao động nước ngoài làm việc cho doanh nghiệp, tổ chức chia theo: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp trong nước; cơ quan/tổ chức; nhà thầu.
(***) Cột (6) hàng tổng = ∑ ((5)*(6))/∑ (5).
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ.... SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI _____________ Số:………… | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ …., ngày ... tháng … năm ... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)
Thực hiện Nghị định của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……… báo cáo tình hình người lao động nước ngoài 6 tháng đầu năm…./năm …… như sau:
I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (nêu rõ số lượng, vị trí công việc đã chấp thuận tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu).
2. Tình hình cấp giấy phép lao động (biểu mẫu kèm theo, đánh giá kết quả đạt được, tồn tại, khó khăn, nguyên nhân).
II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Giải pháp quản lý người lao động nước ngoài.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: …..
| GIÁM ĐỐC.... (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……./NĂM……..
(Kèm theo Báo cáo số... ngày... tháng... năm... của ...)
Đơn vị tính: người
Số TT | Tổng số lao động nước ngoài tại thời điểm báo cáo | Trong đó nữ | Quốc tịch | Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm | Vị trí công việc | Giấy phép lao động | Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn/xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ | Thu hồi GPLĐ | Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, nhà thầu | ||||||||||
Số lượng | Lương bình quân (triệu đồng/ tháng) | Nhà quản lý | Giám đốc điều hành | Chuyên gia | Lao động kỹ thuật | Cấp GPLĐ | Cấp lại GP LĐ | Gia hạn GP LĐ | Không thuộc diện cấp GPLĐ | Doanh nghiệp | Cơ quan, tổ chức | Nhà thầu | |||||||
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Doanh nghiệp trong nước | ||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
I |
|
| Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
| Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
|
| Châu Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
|
| Châu Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
|
| Châu Đại Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(*) (2) = (7) + (8) + (9) + (10) = (11) + (12) + (13) + (14)= (17)+(18)+(19)+(20).
(**) Cột (6) hàng tổng = ∑ ((5)*(6))/∑ (5).
Mẫu số 09/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ________________ Số:…………….. V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ... tháng ... năm ...
|
Kính gửi: ............... (1)…………
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………..
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức……………………………………………………
3. Tổng số người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …….. người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là:........................................................................................ người
4. Địa chỉ:……………………………………………………………………………
5. Điện thoại: …………………………………6. Email (nếu có) .......
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:………………………………………………..
Cơ quan cấp: …………………………………………Có giá trị đến ngày: ………………
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ……………………………………………………..
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): …………
Căn cứ văn bản số....(ngày ... tháng ... năm...) của. về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị ………….….(2) xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động:
9. Họ và tên: ……………………………………………………………………..
10. Ngày, tháng, năm sinh: ....................... 11. Giới tính (Nam/Nữ):…..
12.Quốc tịch: ............................................ 13. Số hộ chiếu:......................................................... …….
14. Cơ quan cấp: …………………………………………….15. Có giá trị đến ngày: ………..
16. Vị trí công việc: …………………………………………………………………
17. Chức danh công việc: ………………………………………………………..
18. Hình thức làm việc: …………………………………………………………..
19. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): …………………………………..
20. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:
21. Địa điểm làm việc: …………………………………………………….
22. Thời hạn làm việc: Từ (ngày... tháng ... năm...)...đến (ngày... tháng ... năm...)…………….
23. Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định tại Điều Nghị định số………..):…….
24. Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ):…………………………
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật65.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: …..
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1), (2) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh, thành phố...
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Socialist Republic of Vietnam ___________________________ |
GIẤY XÁC NHẬN
KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
CERTIFICATION OF EXEMPTION FROM WORK PERMIT
Số:
No:
1. Họ và tên (chữ in hoa): 2. Giới tính: Nam ... Nữ:
Full name (in capital letters) Sex Male Female
Date of birth (day/month/year)
4. Quốc tịch:.... Số hộ chiếu:................................
Nationality Passport number
5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:
Working at enterprise/organization
Working place
Job assignment
Job title
Working form
10. Thời gian làm việc: từ ngày...tháng....năm…đến ngày ... tháng....năm....
Period of work from (day/month/year) to (day/month/year)
Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, lý do: ..................................................................................................
Reasons for exempted work permit
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT.
| ……., ngày ….tháng…. năm….. ………………(2)…………….. (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố….
(2) Cục trưởng Cục việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.
Mẫu số 11/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ________________ Số:…………….. V/v cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ... tháng ... năm ...
|
Kính gửi: .............. (1)………………………
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………..
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức)
3. Tổng số người lao động dang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …….người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là:…………..người
4. Địa chỉ:………………………………………………………….
5. Điện thoại: ......................................... 6. Email (nếu có)…………..
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:…………………………………..
Cơ quan cấp: .................................. Có giá trị đến ngày: ………………
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): …………………………………………………………..
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): …………………….
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số ................................... (ngày... tháng ... năm...) của …………, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………
10. Ngày, tháng, năm sinh: ............ 11. Giới tính (Nam/Nữ):………………...
12. Quốc tịch:……………………………………………..
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: …………………………………
Cơ quan cấp: ................ Có giá trị đến ngày: …………………
14, Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ………………………………..
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………….
16. Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………
20. Lương bình quân/tháng: triệu đồng66.
21. Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...):…………
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: …………………………
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động):………………
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
……………………………………………………………….
+ Địa điểm làm việc: ..................................................................................................
+ Vị trí công việc: ..................................................................................................
+ Chức danh công việc:..................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm…..)
+ Địa điểm làm việc: ..................................................................................................
+ Vị trí công việc: ..................................................................................................
+ Chức danh công việc:..................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...).
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:
+ Địa điểm làm việc: ..................................................................................................
+ Vị trí công việc: ..................................................................................................
+ Chức danh công việc:..................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...).
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: …..
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……
(2), (3) Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
Mẫu số 12/PLI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
_______________________
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
WORK PERMIT
Số:
No:
Ghi chú: (1) Cục trưởng Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố..
Mẫu số 13/PLI
………….(1)………….. ________________ Số:……………..
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ... tháng ... năm ... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài
………..(2)……………
Căn cứ Nghị định số của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ.................................................................................................. ;
Theo đề nghị của..................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài sau:
1. Họ và tên: .......................................... 2. Nam (Nữ): ........................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh: ................. 4. Quốc tịch:
5. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):
8. Giấy phép lao động đã cấp số: ngày....tháng........................... năm..................
9. Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm...):
Điều 2. (Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài nêu tại Điều 1 Quyết định này và nộp cho ... (3) trong vòng 03 ngày kể từ ngày thu hồi giấy phép lao động.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Người lao động nước ngoài nêu tại Điều 1, (tên doanh nghiệp/tổ chức) nêu tại Điều 2 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an)67; - Lưu: VT. | …………….(4)……………. (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1), (3) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.
(2), (4) Cục trưởng Cục Việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……
Mẫu số 14/PLI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
…………., ngày.................. tháng .... năm….
SỔ THEO DÕI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
STT | Ngày tháng năm ghi sổ | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Hộ chiếu/ giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế | Vị trí công việc | Chức danh công việc | Hình thức làm việc | Giấy phép lao động | Không thuộc diện cấp giấy phép lao động | GPLĐ bị thu hồi | ||||||||||||
Nam | Nữ | Số Cơ quan cấp | Có giá trị đến ngày |
|
|
| Cấp giấy phép lao động | Cấp lại giấy phép lao động | Gia hạn giấy phép lao động | Từ (ngày/ tháng/ năm) | Đến (ngày /tháng/ năm) | Không đủ điều kiện | |||||||||||
Từ (ngày/ tháng/ năm) | Đến (ngày/ tháng/ năm) | Không đủ điều kiện | Từ (ngày/ tháng/ năm) | Đến (ngày/ tháng/ năm) | Không đủ điều kiện | Từ (ngày/ tháng/ năm) | Đến (ngày/ tháng/ năm) | Không đủ điều kiện | |||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 15/PLI
………….(1)………….. ________________ Số:…………….. V/v không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không cấp/ cấp lại/gia hạn giấy phép lao động | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ... tháng ... năm ...
|
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Theo đề nghị tại văn bản số...(ngày... tháng... năm...) của (tên doanh nghiệp, tổ chức) về việc đề nghị xác nhận không thuộc diện/cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài và quy định của pháp luật về việc xác nhận không thuộc diện/cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động, (2)……thông báo người lao động nước ngoài sau đây không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không được cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động:
1. Họ và tên: ………………2. Nam (Nữ): ………………….
5. Hộ chiếu số/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:
Cơ quan cấp: ..................... Có giá trị đến ngày:.........................................................
6. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):
10. Giấy phép lao động đã cấp (nếu có) số: .... ngày.. ..tháng năm.......................................................................
11. Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm):..................................................................................................
(3)..................... thông báo để (tên doanh nghiệp/tổ chức) biết và thực hiện./.
- Lưu: VT. | …..(4)….. (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1), (2), (3) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……....
(4) Cục trưởng Cục Việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.
Mẫu số 16/PLI68
MÃ SỐ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG VÀ
MÃ SỐ BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã số |
| STT | Tên đơn vị hành chính | Mã số |
1 | Hà Nội | 001 |
| 34 | Quảng Ngãi | 051 |
2 | Hà Giang | 002 |
| 35 | Bình Định | 052 |
3 | Cao Bằng | 004 |
| 36 | Phú Yên | 054 |
4 | Bắc Kạn | 006 |
| 37 | Khánh Hòa | 056 |
5 | Tuyên Quang | 008 |
| 38 | Ninh Thuận | 058 |
6 | Lào Cai | 010 |
| 39 | Bình Thuận | 060 |
7 | Điện Biên | 011 |
| 40 | Kon Tum | 062 |
8 | Lai Châu | 012 |
| 41 | Gia Lai | 064 |
9 | Sơn La | 014 |
| 42 | Đắk Lắk | 066 |
10 | Yên Bái | 015 |
| 43 | Đắk Nông | 067 |
11 | Hòa Bình | 017 |
| 44 | Lâm Đồng | 068 |
12 | Thái Nguyên | 019 |
| 45 | Bình Phước | 070 |
13 | Lạng Sơn | 020 |
| 46 | Tây Ninh | 072 |
14 | Quảng Ninh | 022 |
| 47 | Bình Dương | 074 |
15 | Bắc Giang | 024 |
| 48 | Đồng Nai | 075 |
16 | Phú Thọ | 025 |
| 49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 077 |
17 | Vĩnh Phúc | 026 |
| 50 | Hồ Chí Minh | 079 |
18 | Bắc Ninh | 027 |
| 51 | Long An | 080 |
19 | Hải Dương | 030 |
| 52 | Tiền Giang | 082 |
20 | Hải Phòng | 031 |
| 53 | Bến Tre | 083 |
21 | Hưng Yên | 033 |
| 54 | Trà Vinh | 084 |
22 | Thái Bình | 034 |
| 55 | Vĩnh Long | 086 |
23 | Hà Nam | 035 |
| 56 | Đồng Tháp | 087 |
24 | Nam Định | 036 |
| 57 | An Giang | 089 |
25 | Ninh Bình | 037 |
| 58 | Kiên Giang | 091 |
26 | Thanh Hóa | 038 |
| 59 | Cần Thơ | 092 |
27 | Nghệ An | 040 |
| 60 | Hậu Giang | 093 |
28 | Hà Tĩnh | 042 |
| 61 | Sóc Trăng | 094 |
29 | Quảng Bình | 044 |
| 62 | Bạc Liêu | 095 |
30 | Quảng Trị | 045 |
| 63 | Cà Mau | 096 |
31 | Thừa Thiên Huế | 046 |
| 64 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 099 |
32 | Đà Nẵng | 048 |
| 34 | Quảng Ngãi | 051 |
33 | Quảng Nam | 049 |
|
|
|
|
Mẫu số 17/PLI69
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ________________ Số:……………..
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐẾN LÀM VIỆC
Kính gửi: ............. (1)……………..
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp trong nước/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài đến làm việc tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của doanh nghiệp/tổ chức (có bảng số liệu kèm theo).
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT.
| (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố...
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐẾN LÀM VIỆC
(Kèm theo Công văn số... ngày... tháng... năm... của (tên doanh nghiệp/tổ chức))
Đơn vị tính: người
STT | Họ và tên | Quốc tịch | Số hộ chiếu | Địa điểm làm việc | Ngày bắt đầu làm việc | Ngày kết thúc làm việc | Mã số giấy phép lao động đã được cấp | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét