Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

PHỤ LỤC I【Nghị định 152/2020/NĐ-CP và Sửa đổi năm 2022, 2023】

 PHỤ LỤC I46

 

Mẫu số 01/PLI

Về việc giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

Mẫu số 02/PLI

Về việc giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

Mẫu số 03/PLI

Về việc chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.

Mẫu số 04/PLI

Về việc đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.

Mẫu số 05/PLI

Về việc điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

Mẫu số 06/PLI

Về việc tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.

Mẫu số 07/PLI

Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài.

Mẫu số 08/PLI

Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài.

Mẫu số 09/PLI

Về việc xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.

Mẫu số 10/PLI

Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động.

Mẫu số 11/PLI

Về việc cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.

Mẫu số 12/PLI

Giấy phép lao động.

Mẫu số 13/PLI

Quyết định về việc thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài.

Mẫu số 14/PLl

Sổ theo dõi người lao động nước ngoài.

Mẫu số 15/PLI

Về việc không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.

Mẫu số 16/PLI47

Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và mã số Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Mẫu số 17/PLI48

Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài đến làm việc


Mẫu số 01/PLI49

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

________________

Số:……………..

V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao

động nước ngoài

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

……, ngày ... tháng ... năm ...

 

 

 

Kính gửi: ............... (1)…………………..

 

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên, mã số doanh nghiệp/số giấy phép thành lập hoặc đăng ký, cơ quan/tổ chức thành lập, loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp trong nước/cơ quan, tổ chức/nhà thầu), tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động có nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).

Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).

(i) Chức danh công việc (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình...):

(ii) Số lượng (người):

(iii) Thời hạn làm việc (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm):

(iv) Hình thức làm việc (2):

(v) Địa điểm làm việc (liệt kê cụ thể các địa điểm (nếu có) và ghi rõ từng địa điểm theo thứ tự: số nhà, đường phố, xóm, làng; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương):

(vi) Lý do sử dụng người lao động nước ngoài:

Tình hình sử dụng người lao động nước ngoài tại vị trí công việc 1 (nếu có) (3):

Mô tả vị trí công việc, chức danh công việc:

Yêu cầu về trình độ:

Yêu cầu về kinh nghiệm:

Yêu cầu khác (nếu có):

Lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài (4)

2. Vị trí công việc 2: (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)

3. Vị trí công việc 3:... (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)

(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị .... (5) xem xét và chấp thuận.

Xin trân trọng cảm ơn./.

 

Nơi nhận:

Như trên;

Lưu:..........

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú

(1), (5) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố...

(2) Nêu rõ hình thức làm việc tại theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định 152/2020/NĐ-CP­

- (3) Nêu rõ số lượng lao động nước ngoài, vị trí và chức danh công việc, giấy phép lao động hoặc xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, thời hạn làm việc.

(4) Nêu rõ quá trình thông báo tuyển dụng người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, việc thông báo tuyển dụng người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) hoặc Cổng Thông tin điện tử của Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; quá trình tuyển dụng, kết quả xét tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài.


Mẫu số 02/PLI50

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

________________

Số:……………..

V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

……, ngày ... tháng ... năm ...

 

 

 

Kính gửi: …….(1)……………

 

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên, mã số doanh nghiệp/số giấy phép thành lập hoặc đăng ký, cơ quan/tổ chức thành lập, loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp trong nước/cơ quan, tổ chức/nhà thầu), tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động có nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).

Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

1. Vị trí công việc đã được chấp thuận và sử dụng (2)

STT

Vị trí công việc

Số lượng vị trí đã được chấp thuận

Số lượng vị trí đã sử dụng

Số lượng vị trí công việc được chấp thuận nhưng không sử dụng (nếu có)

Lý do chưa sử dụng (nếu có)

I. Theo văn bản số.... (ngày/tháng/năm) về việc chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài (chỉ liệt kê các vị trí công việc đã được chấp thuận, còn thời hạn)

1

Nhà quản lý

 

 

 

 

2

Giám đc điều hành

 

 

 

 

3

Chuyên gia

 

 

 

 

4

Lao động kỹ thuật

 

 

 

 

II. Theo văn bản số.. (ngày/tháng/năm) về việc chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài chỉ liệt kê các vị trí công việc đã được chấp thuận, còn thời hạn)

….

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

2. Vị trí công việc có nhu cầu thay đổi

2.1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).

(i) Chức danh công việc (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình...):

(ii) Số lượng (người):

(iii) Thời hạn làm việc (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm):

(iv) Hình thức làm việc (3):

(v) Địa điểm làm việc (liệt kê cụ thể các địa điểm (nếu có) và ghi rõ từng địa điểm theo thứ tự: số nhà, đường phố, xóm, làng; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương):

(iv) Lý do sử dụng người lao động nước ngoài:

Tình hình sử dụng người lao động nước ngoài tại vị trí công việc 1 (nếu có) (4):

Mô tả vị trí công việc, chức danh công việc:

Yêu cầu về trình độ:

Yêu cầu về kinh nghiệm:

Yêu cầu khác (nếu có):

Lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài (5)

2.2. Vị trí công việc 2: (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)

2.3. Vị trí công việc... (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)

(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị .... (6) xem xét và chấp thuận.

Xin trân trọng cảm ơn!

 

Nơi nhận:

Như trên;

Lưu:

 

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(1), (6) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố….

(2) Nêu rõ các vị trí công việc đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chấp thuận.

(3) Nêu rõ hình thức làm việc tại theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định 152/2020/NĐ-CP.

(4) Nêu rõ số lượng lao động nước ngoài, vị trí và chức danh công việc, giấy phép lao động hoặc xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, thời hạn làm việc.

(5) Nêu rõ quá trình thông báo tuyển dụng người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, việc thông báo tuyển dụng người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) hoặc Cổng thông tin điện tử của Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; quá trình tuyển dụng, kết quả xét tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển dụng lao động nước ngoài.



Mẫu số 03/PLI

………(1)…………

____________

Số:…………

V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

….., ngày .... tháng .... năm …..

 

 

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)

 

Theo đề nghị và các nội dung thông tin cung cấp tại văn bản số51.... (ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội52………..(nếu có),….. (2) thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.

2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.

II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người):………………….   

Lý do:..................................................................................................

2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người):  ………………………..

Lý do:..................................................................................................

(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

Lưu:.......

 

…………(3)………..

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(1), (2) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....

(3) Cục trưởng/Giám đốc53.


Mẫu số 04/PLl

TÊN NHÀ THẦU

___________

Số:……..

V/v đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến
tuyển người lao động nước ngoài

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

………, ngày .... tháng .... năm…..

 

 

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội54….

 

Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.

Để thực hiện gói thầu …………, nhà thầu đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài như sau:

(Nêu cụ thể từng vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), chức danh công việc, số lượng (người), trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).

Đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội55……….chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho theo các vị trí công việc nêu trên.

Trân trọng cảm ơn!

 

Nơi nhận:

Như trên;

Lưu:..........

 

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

        


Mẫu số 05/PLl

TÊN NHÀ THẦU

___________

Số:……….

V/v điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

….., ngày .... tháng .... năm

 

 

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội56.....

 

Căn cứ văn bản đề nghị số …………. (ngày/tháng/năm), văn bản số ………(ngày/tháng/năm) …………..của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội57 tỉnh/thành phố về việc được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí không tuyển được người lao động Việt Nam (nếu có) và nhu cầu thực tế của nhà thầu.

(Thông tin về nhà thầu gồm: địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).

(Tên nhà thầu) đề nghị điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc đã được chấp thuận: ………….

2. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có); lý do vị trí công việc đã được chấp thuận nhưng không sử dụng (nếu có): ………..

3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài………..).

Đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội58 tỉnh/thành phố ………..chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho………….theo các vị trí công việc nêu trên.

Trân trọng cảm ơn!

 

Nơi nhận:

- Như trên;

Lưu:…..

XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 


Mẫu số 06/PLI

SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI59....

___________

Số:………….

V/v tuyển người lao động nước ngoài

vào các vị trí công việc không tuyển

được người lao động Việt Nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

……, ngày .... tháng .... năm…..

 

 

Kính gửi: (Tên nhà thầu)

 

Theo đề nghị tại văn bản số ….. (ngày/tháng/năm) của (tên nhà thầu) và báo cáo của (tên cơ quan, t chức được Sở Lao động - Thương binh và Xã hội60 tỉnh/thành phố chỉ đạo giới thiệu cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu), Sở Lao động - Thương binh và Xã hội61 tỉnh/thành phố………..thông báo về những vị trí công việc mà (tên nhà thầu) được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam như sau:

I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.

2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.

II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): …………………………………….

Lý do: ..................................................................................................

2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người):……………………………….

Lý do:..................................................................................................

(Tên nhà thầu) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu:……

GIÁM ĐỐC62

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Mẫu số 07/PLI63

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

________________

Số:……………..

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

……, ngày ... tháng ... năm ...

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
(Tính từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)

 

Kính gửi: …….. (1)……

 

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp trong nước/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).

Thông tin về nhà thầu (nếu có) gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.

Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng và quản lý người lao động nước ngoài của (doanh nghiệp/tổ chức) như sau:

1. Số liệu về người lao động nước ngoài của doanh nghiệp, tổ chức (có bảng số liệu kèm theo).

2. Đánh giá, kiến nghị (nếu có).

 

Nơi nhận:

- Như trên;       

Lưu: VT.

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố...(Trường hợp doanh nghiệp/tổ chức thuộc đối tượng thực hiện việc cấp giấy phép lao động tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) thì gửi báo cáo về Bộ, đồng thời gửi báo cáo về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố, nơi có người lao động nước ngoài làm việc).


BẢNG TỔNG HỢP NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

Kèm theo Báo cáo số... ngày... tháng... năm... của (tên doanh nghiệp/tổ chức)

 

Đơn vị tính: người

Số TT

Tổng số lao động nước ngoài tại thời điểm báo cáo

Trong đó nữ

Quốc tịch

Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm

Vị trí công việc

Giấy phép lao động

Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn /xác nhận không thuộc diện cấp

GPLĐ

Thu hồi GPLĐ

Làm việc cho

Số lượng

Lương bình quân (triệu đồng/ tháng)

Nhà quản lý

Giám đốc điều hành

Chuyên gia

Lao động kỹ thuật

Cấp GPLĐ

Cấp lại GPLĐ

Gia hạn GPLĐ

Không thuộc diện cấp GPLĐ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

 

 

Châu Âu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 

Châu Á

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

 

Châu Phi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

 

 

Châu Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 

 

Châu Đại Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(*) (2)= (7)+(8)+(9)+(10)=(11)+(12)+(13)+(14).

(**) Cột (17) Thống kê người lao động nước ngoài làm việc cho doanh nghiệp, tổ chức chia theo: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp trong nước; cơ quan/tổ chức; nhà thầu.

(***) Cột (6) hàng tổng =  ((5)*(6))/ (5).


Mẫu số 08/PLI64

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ....

SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

_____________

Số:…………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

…., ngày ... tháng … năm ...

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

6 THÁNG ĐẦU NĂM... /NĂM……………

 

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

 

Thực hiện Nghị định của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……… báo cáo tình hình người lao động nước ngoài 6 tháng đầu năm…./năm …… như sau:

I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (nêu rõ số lượng, vị trí công việc đã chấp thuận tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu).

2. Tình hình cấp giấy phép lao động (biểu mẫu kèm theo, đánh giá kết quả đạt được, tồn tại, khó khăn, nguyên nhân).

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Giải pháp quản lý người lao động nước ngoài.

2. Kiến nghị.

 

Nơi nhận:

- Như trên;       

Lưu: …..

 

GIÁM ĐỐC....

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……./NĂM……..

(Kèm theo Báo cáo số... ngày... tháng... năm... của ...)

 

Đơn vị tính: người

Số TT

Tổng số lao động nước ngoài tại thời điểm báo cáo

Trong đó nữ

Quốc tịch

Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm

Vị trí công việc

Giấy phép lao động

Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn/xác nhận không thuộc diện cấp

GPLĐ

Thu hồi GPLĐ

Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, nhà thầu

Số lượng

Lương bình quân (triệu đồng/ tháng)

Nhà quản lý

Giám đốc điều hành

Chuyên gia

Lao động kỹ thuật

Cấp GPLĐ

Cấp lại GP LĐ

Gia hạn GP LĐ

Không thuộc diện cấp

GPLĐ

Doanh nghiệp

Cơ quan, tổ chức

Nhà thầu

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Doanh nghiệp trong nước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

 

 

Châu Âu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 

Châu Á

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

 

Châu Phi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

 

 

Châu

Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 

 

Châu Đại Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐỐC....

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(*) (2) = (7) + (8) + (9) + (10) = (11) + (12) + (13) + (14)= (17)+(18)+(19)+(20).

(**) Cột (6) hàng tổng =  ((5)*(6))/ (5).


Mẫu số 09/PLI

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

________________

Số:……………..

V/v xác nhận người lao động nước ngoài

không thuộc diện cấp giấy phép lao động

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

……, ngày ... tháng ... năm ...

 

 

 

Kính gửi: ............... (1)…………

 

1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………..

2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức……………………………………………………

3. Tổng số người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …….. người

Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là:........................................................................................ người

4. Địa chỉ:……………………………………………………………………………

5. Điện thoại:  …………………………………6. Email (nếu có) .......

7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:………………………………………………..

Cơ quan cấp: …………………………………………Có giá trị đến ngày: ………………

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ……………………………………………………..

8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): …………

Căn cứ văn bản số....(ngày ... tháng ... năm...) của. về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị ………….….(2) xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động:

9. Họ và tên: ……………………………………………………………………..

10. Ngày, tháng, năm sinh: .......................  11. Giới tính (Nam/Nữ):…..

12.Quốc tịch: ............................................  13Số hộ chiếu:......................................................... …….

14. Cơ quan cấp: …………………………………………….15. Có giá trị đến ngày: ………..

16. Vị trí công việc: …………………………………………………………………

17. Chức danh công việc: ………………………………………………………..

18. Hình thức làm việc: …………………………………………………………..

19. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): …………………………………..

20. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:                

21. Địa điểm làm việc: …………………………………………………….

22. Thời hạn làm việc: Từ (ngày... tháng ... năm...)...đến (ngày... tháng ... năm...)…………….

23. Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định tại Điều Nghị định số………..):…….

24. Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ):…………………………

(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật65.

Xin trân trọng cảm ơn!

 

Nơi nhận:

- Như trên;       

Lưu: …..

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: (1), (2) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh, thành phố...


Mẫu số 10/PLI

…………….(1)…………..

________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness

___________________________

 

 

GIẤY XÁC NHẬN

KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

CERTIFICATION OF EXEMPTION FROM WORK PERMIT
Số:

No:

 

1. Họ và tên (chữ in hoa):     2. Giới tính: Nam ... Nữ: 

Full name (in capital letters)    Sex        Male    Female

3. Ngày, tháng, năm sinh:               

Date of birth (day/month/year)

4. Quốc tịch:.... Số hộ chiếu:................................

Nationality                                     Passport number

5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:               

Working at enterprise/organization

6. Địa điểm làm việc:               

Working place

7. Vị trí công việc:               

Job assignment

8. Chức danh công việc:              

Job title

9. Hình thức làm việc:               

Working form

10. Thời gian làm việc: từ ngày...tháng....nămđến ngày ... tháng....năm....

Period of work           from (day/month/year)     to (day/month/year)

Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, lý do: ..................................................................................................

Reasons for exempted work permit

 

Nơi nhận:

- Như trên;

Lưu: VT.

 

……., ngày ….tháng…. năm…..

………………(2)……………..

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố….

(2) Cục trưởng Cục việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.

Mẫu số 11/PLI

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

________________

Số:……………..

V/v cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động
nước ngoài

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

……, ngày ... tháng ... năm ...

 

 

 

Kính gửi: .............. (1)………………………

 

1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………..

2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức)  

3. Tổng số người lao động dang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …….người

Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là:…………..người

4. Địa chỉ:………………………………………………………….

5. Điện thoại: ......................................... 6. Email (nếu có)…………..

7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:…………………………………..

Cơ quan cấp: .................................. Có giá trị đến ngày: ………………

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): …………………………………………………………..

8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): …………………….

Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số ...................................  (ngày... tháng ... năm...) của  …………, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:

9. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………

10. Ngày, tháng, năm sinh: ............  11. Giới tính (Nam/Nữ):………………...

12. Quốc tịch:……………………………………………..

13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: …………………………………

Cơ quan cấp: ................ Có giá trị đến ngày: …………………

14, Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ………………………………..

15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………….

16. Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………

17. Vị trí công việc: ……………………………………………………………….

18. Chức danh công việc: ……………………………………………………………..


19. Hình thức làm việc:               

20. Lương bình quân/tháng:       triệu đồng66.

21. Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...):…………

22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: …………………………

23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động):………………

 

I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)

……………………………………………………………….

II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)

 

24. Nơi làm việc

Nơi làm việc lần 1:

+ Địa điểm làm việc: ..................................................................................................

+ Vị trí công việc: ..................................................................................................

+ Chức danh công việc:..................................................................................................

+ Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm…..)

Nơi làm việc lần 2:              

+ Địa điểm làm việc: ..................................................................................................

+ Vị trí công việc: ..................................................................................................

+ Chức danh công việc:..................................................................................................

+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...).

Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:              

+ Địa điểm làm việc: ..................................................................................................

+ Vị trí công việc: ..................................................................................................

+ Chức danh công việc:..................................................................................................

+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...).

(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

Nơi nhận:

- Như trên;       

Lưu: …..

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……               

(2), (3) Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.


Mẫu số 12/PLI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness

_______________________

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
WORK PERMIT
Số:

No:

 


nh màu 4
cm x 6 cm
Colour photo

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT

Số:

No:

 

1. Họ và tên (chữ in hoa):…………………………

Full name (in capital letters)

2. Giới tính: Nam......... Nữ: ...

Sex           Male             Female

3. Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………

Date of birth (day/month/year)

4. Quốc tịch hiện nay:……..Số hộ chiếu……….

Nationality                              Passport number

5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:……………………..

Working at enterprise/organization

6. Địa điểm làm việc:…………………………………….

Working place

7. Vị trí công việc:  Nhà quản lý □             Giám đốc điều hành □

Job assignment       Manager                    Excutive

                              Chuyên gia □               Lao động kỹ thuật □

                              Expert                         Technical worker

Trong đó, hình thức làm việc:…………………………

In which, working form

8. Chức danh công việc:……………………….

Job title

9. Thời hạn làm việc từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...

Period of work from (day/month/year)            to (day/month/year)

10. Tình trạng giấy phép lao động:

Work permit status

Cấp mới □                Cấp lại □           Gia hạn 

 

 

New issuance     Re-issuance   Ex-issuance

 

 

 

Ngày... tháng... năm...

...(1)

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

(Signature and stamp)

 

Ghi chú: (1) Cục trưởng Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố..


Mẫu số 13/PLI

………….(1)…………..

________________

Số:……………..

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

……, ngày ... tháng ... năm ...

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài

………..(2)……………

 

Căn cứ Nghị định số của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

Căn cứ.................................................................................................. ;

Theo đề nghị của..................................................................................................

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Thu hồi giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài sau:

1. Họ và tên: .......................................... 2. Nam (Nữ): ........................................................................

3. Ngày, tháng, năm sinh: ................. 4. Quốc tịch:            

5. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):           

6. Vị trí công việc:           

7. Chức danh công việc:            

8. Giấy phép lao động đã cấp số:             ngày....tháng........................... năm..................

9. Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm...):

Điều 2. (Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài nêu tại Điều 1 Quyết định này và nộp cho ... (3) trong vòng 03 ngày kể từ ngày thu hồi giấy phép lao động.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Người lao động nước ngoài nêu tại Điều 1, (tên doanh nghiệp/tổ chức) nêu tại Điều 2 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

Cục Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an)67;

Lưu: VT.

…………….(4)…………….

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Ghi chú:

(1), (3) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.

(2), (4) Cục trưởng Cục Việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……


Mẫu số 14/PLI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

…………., ngày.................. tháng .... năm….

 

SỔ THEO DÕI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

 

STT

Ngày tháng năm ghi sổ

Họ và tên

Năm sinh

Quốc tịch

Hộ chiếu/ giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế

Vị trí công việc

Chức danh công việc

Hình thức làm việc

Giấy phép lao động

Không thuộc diện cấp giấy phép lao động

GPLĐ bị thu hồi

Nam

Nữ

Số

quan cấp

Có giá trị đến ngày

 

 

 

Cấp giấy phép lao động

Cấp lại giấy phép lao động

Gia hạn giấy phép lao động

Từ

(ngày/ tháng/ năm)

Đến (ngày /tháng/ năm)

Không đủ điều kiện

Từ

(ngày/ tháng/ năm)

Đến

(ngày/ tháng/ năm)

Không đủ điều kiện

Từ

(ngày/ tháng/ năm)

Đến

(ngày/ tháng/ năm)

Không đủ điều kiện

Từ

(ngày/ tháng/ năm)

Đến

(ngày/ tháng/ năm)

Không đủ điều kiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 15/PLI

………….(1)…………..

________________

Số:……………..

V/v không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không cấp/ cấp lại/gia hạn giấy phép lao động

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

……, ngày ... tháng ... năm ...

 

 

 

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)

 

Theo đề nghị tại văn bản số...(ngày... tháng... năm...) của (tên doanh nghiệp, tổ chức) về việc đề nghị xác nhận không thuộc diện/cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài và quy định của pháp luật về việc xác nhận không thuộc diện/cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động, (2)……thông báo người lao động nước ngoài sau đây không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không được cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động:

1. Họ và tên: ………………2. Nam (Nữ): ………………….

3. Ngày, tháng, năm sinh:            

4. Quốc tịch:           

5. Hộ chiếu số/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:           

Cơ quan cấp: ..................... Có giá trị đến ngày:.........................................................

6. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):           

7. Địa điểm làm việc:           

8. Vị trí công việc:           

9. Chức danh công việc:            

10. Giấy phép lao động đã cấp (nếu có) số: .... ngày.. ..tháng  năm.......................................................................

11.  Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm):..................................................................................................

12. Lý do:             

(3)..................... thông  báo để (tên doanh nghiệp/tổ chức) biết và thực hiện./.

 

Nơi nhận:

Như trên;

Lưu: VT.

…..(4)…..

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

Ghi chú:

(1), (2), (3) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……....

(4) Cục trưởng Cục Việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.


Mẫu số 16/PLI68

MÃ SỐ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG VÀ

MÃ SỐ BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã số

 

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã số

1

Hà Nội

001

 

34

Quảng Ngãi

051

2

Hà Giang

002

 

35

Bình Định

052

3

Cao Bằng

004

 

36

Phú Yên

054

4

Bắc Kạn

006

 

37

Khánh Hòa

056

5

Tuyên Quang

008

 

38

Ninh Thuận

058

6

Lào Cai

010

 

39

Bình Thuận

060

7

Điện Biên

011

 

40

Kon Tum

062

8

Lai Châu

012

 

41

Gia Lai

064

9

Sơn La

014

 

42

Đắk Lắk

066

10

Yên Bái

015

 

43

Đắk Nông

067

11

Hòa Bình

017

 

44

Lâm Đồng

068

12

Thái Nguyên

019

 

45

Bình Phước

070

13

Lạng Sơn

020

 

46

Tây Ninh

072

14

Quảng Ninh

022

 

47

Bình Dương

074

15

Bắc Giang

024

 

48

Đồng Nai

075

16

Phú Thọ

025

 

49

Bà Rịa - Vũng Tàu

077

17

Vĩnh Phúc

026

 

50

Hồ Chí Minh

079

18

Bắc Ninh

027

 

51

Long An

080

19

Hải Dương

030

 

52

Tiền Giang

082

20

Hải Phòng

031

 

53

Bến Tre

083

21

Hưng Yên

033

 

54

Trà Vinh

084

22

Thái Bình

034

 

55

Vĩnh Long

086

23

Hà Nam

035

 

56

Đồng Tháp

087

24

Nam Định

036

 

57

An Giang

089

25

Ninh Bình

037

 

58

Kiên Giang

091

26

Thanh Hóa

038

 

59

Cần Thơ

092

27

Nghệ An

040

 

60

Hậu Giang

093

28

Hà Tĩnh

042

 

61

Sóc Trăng

094

29

Quảng Bình

044

 

62

Bạc Liêu

095

30

Quảng Trị

045

 

63

Cà Mau

096

31

Thừa Thiên Huế

046

 

64

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

099

32

Đà Nng

048

 

34

Quảng Ngãi

051

33

Quảng Nam

049

 

 

 

 


 

Mẫu số 17/PLI69

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

________________

Số:……………..

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

……, ngày ... tháng ... năm ...

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐẾN LÀM VIỆC

 

Kính gửi: ............. (1)……………..

 

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp trong nước/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).

Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài đến làm việc tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của doanh nghiệp/tổ chức (có bảng số liệu kèm theo).

Xin trân trọng cảm ơn!

 

Nơi nhận:

Như trên;

Lưu: VT.

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: (1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố...


BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐẾN LÀM VIỆC

(Kèm theo Công văn số... ngày... tháng... năm... của (tên doanh nghiệp/tổ chức))

 

Đơn vị tính: người

STT

Họ và tên

Quốc tịch

Số hộ chiếu

Địa điểm làm việc

Ngày bắt đầu làm việc

Ngày kết thúc làm việc

Mã số giấy phép lao động đã được cấp

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét