Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục I【Nghị định 65/2023/NĐ-CP】

 

Phụ lục I

(Kèm theo Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ)

_________

 

Phần I.

Mẫu tờ khai

 

Mẫu số 01

Tờ khai đăng ký sáng chế

Mẫu số 02

Đơn đề nghị xác nhận thủ tục đăng ký lưu hành dược phẩm lần đầu bị chậm

Mẫu số 03

Tờ khai yêu cầu đền bù do chậm cấp phép lưu hành lần đầu đối với dược phẩm sản xuất theo bằng độc quyền sáng chế

Mẫu số 04

Tờ khai yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế

Mẫu số 05

Tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế

Mẫu số 06

Tờ khai đăng ký thiết kế bố trí

Mẫu số 07

Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp

Mẫu số 08

Tờ khai đăng ký nhãn hiệu

Mẫu số 09

Tờ khai đăng ký chỉ dẫn địa lý


Mẫu số 01

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ

 

Kính gửi1:             ..........................................................

 

Người nộp đơn dưới đây yêu cầu xem xét đơn và cấp2:

Bằng độc quyền sáng chế                 ( Bản giấy)

Bằng độc quyền giải pháp hữu ích   ( Bản giấy)

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

 

 

 

 

 

j         NGUỒN GỐC ĐƠN

 

Đơn này được nộp trên cơ sở đơn PCT số:     Ngày nộp đơn quốc tế:

            Công bố quốc tế số:      ngày:   

            Có sửa đổi, bổ sung tại thời điểm vào giai đoạn quốc gia (thuyết minh nội dung sửa đổi khai tại trang bổ sung)

Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số:    Ngày nộp đơn:

Đơn chuyển đổi: Đơn này được chuyển đổi từ đơn số: Ngày nộp đơn:

Sáng chế là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

    Tên cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

    Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ:                                

    Mã số nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

k         TÊN SÁNG CHẾ

................................................................................

 

PHÂN LOẠI SÁNG CHẾ QUỐC TẾ (IPC)3

(Chi tiết đến chỉ số hạng thứ ba)

 

 

l         NGƯỜI NỘP ĐƠN

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                        Email:

Người nộp đơn đồng thời là tác giả sáng chế

Ngoài người nộp đơn khai tại mục này còn có những người nộp đơn khác khai tại trang bổ sung

m         ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

 

Mã số đại diện: 

là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn

là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của người nộp đơn

là người khác được ủy quyền của người nộp đơn       

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:        Email:

n         TÁC GIẢ

Tên đầy đủ       Quốc tịch:

Địa chỉ:

Điện thoại:        Email:

Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung

o         YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN

CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN)

LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN

Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam

Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris

Theo thỏa thuận khác:  

Số đơn

 

Ngày nộp đơn

 

Nước nộp đơn

 

p                                            YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG

Yêu cầu thẩm định nội dung

q         PHÍ, LỆ PHÍ

Loại phí, lệ phí

Số đối tượng tính phí

Số tiền

Lệ phí nộp đơn

 (áp dụng cho cả đơn tách, đơn chuyển đổi)

đơn

 

Phí thẩm định hình thức

..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập

 

  Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi)

..... trang

 

Phí phân loại quốc tế về sáng chế

..... phân nhóm

 

Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên

..... yêu cầu/đơn ưu tiên

 

Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn (đối với đơn quốc tế có sửa đổi, bổ sung khi vào giai đoạn quốc gia)

..... nội dung sửa đổi

 

Phí công bố đơn

đơn

 

Yêu cầu công bố trên 1 hình vẽ đặc trưng (từ hình thứ 2 trở đi)

..... hình

 

Yêu cầu công bố bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi)

..... trang

 

Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung

..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập

 

Phí thẩm định nội dung

..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập

 

Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi)

..... trang

 

Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là:

 

Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):

r CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

Tài liệu tối thiểu:

Tờ khai, gồm ....... trang

Bản mô tả, bằng tiếng ......., gồm ..... trang

Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp)

Tài liệu khác:

Bản tóm tắt, bằng tiếng .............., gồm ..... trang

Bản dịch tiếng Việt, gồm ........... trang

Văn bản ủy quyền bằng tiếng ........

    bản dịch tiếng Việt, gồm ........ trang

    bản gốc  

    bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau

            bản gốc đã nộp theo đơn số:............................)

Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên

Bản sao đơn đầu tiên, gồm ..... bản

Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên (nếu thụ hưởng từ người khác)

Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác)

Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

 

Cán bộ nhận đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

s         CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                                              Khai tại: ................. ngày ... tháng ... năm ...

                                                                              Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn

(Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Còn ... trang bổ sung


 

______________

1Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp.

2 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.

3Nếu người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì cơ quản quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.

 

s NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 

 


Trang bổ sung số:

           NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

 

Tên người nộp đơn

Địa chỉ của người nộp đơn

Nội dung khác:

 

Thuyết minh sửa đổi, bổ sung:

(Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần)

l         NGƯỜI NỘP ĐƠN KHÁC

(Ngoài người nộp đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên)

Tên đầy đủ:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Người nộp đơn này đồng thời là tác giả sáng chế

Có yêu cầu cấp phó bản Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích

Tên đầy đủ:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Người nộp đơn này đồng thời là tác giả sáng chế

Có yêu cầu cấp phó bản Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích

n         TÁC GIẢ KHÁC

(Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang thứ hai)

 

Tên đầy đủ:      Quốc tịch:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

 

Tên đầy đủ:      Quốc tịch:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

r         CÁC TÀI LIỆU KHÁC

(Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang...)

 

 

 

 

 

 


s NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 


Mẫu số 02

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

XÁC NHẬN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

DƯỢC PHẨM LẦN ĐẦU BỊ CHẬM

 

Kính gửi1: ……………………………………………

 

A. Chi tiết về cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất dược phẩm

1. Cơ sở đăng ký

1.1. Tên cơ sở đăng ký:

1.2. Địa chỉ:

1.3. Điện thoại:

1.4. Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối với cơ sở đăng ký nước ngoài):

Địa chỉ:

Điện thoại:

2. Cơ sở sản xuất

2.1. Tên cơ sở sản xuất:

2.2. Địa chỉ:

2.3. Điện thoại:

2.4. Các cơ sở sản xuất khác (nếu có):

B. Chi tiết dược phẩm

1. Tên dược phẩm:

2. Số đăng ký:                        Ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký:          

Ngày cấp:                               Ngày hết hạn hiệu lực số đăng ký:

C. Khoảng thời gian thủ tục đăng ký lưu hành dược phẩm lần đầu bị chậm2:

D. Tài liệu nộp kèm theo

- Bản sao giấy phép lưu hành dược phẩm.

- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).

Cơ sở đăng ký cam kết và chịu trách nhiệm về tính chính xác về các nội dung nêu trong đơn đề nghị và các tài liệu cung cấp kèm theo.

 

 

Ngày        tháng      năm
Đại diện hợp pháp của cơ sở đăng ký
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)

 

 

 

______________

[1] Tên cơ quan có thẩm quyền cấp phép lưu hành dược phẩm.

2 Được xác định theo khoản 2 và khoản 3 Điều 131a Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022.


Mẫu số 03

TỜ KHAI

YÊU CẦU ĐỀN BÙ DO CHẬM CẤP PHÉP LƯU HÀNH LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI DƯỢC PHẨM SẢN XUẤT THEO BẰNG ĐỘC QUYỀN SÁNG CHẾ

 

Kính gửi1: ………………………………….....

 

Người nộp đơn dưới đây đề nghị thực hiện quy định đền bù do chậm cấp phép lưu hành dược phẩm sản xuất theo Bằng độc quyền sáng chế2

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

j                                                         NGƯỜI NỘP ĐƠN                                          

(Tổ chức, cá nhân là chủ Bằng độc quyền sáng chế có yêu cầu đền bù)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                        Email:

k                                                                   ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

 

là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn

Mã số đại diện: 

là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của

người nộp đơn

là người khác được ủy quyền của người nộp đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:        Email:

l                                            GIẤY PHÉP LƯU HÀNH DƯỢC PHẨM

Tên dược phẩm:

Số đăng ký:      Ngày cấp:         Ngày hết hạn:

Khoảng thời gian thủ tục đăng ký lưu hành dược phẩm lần đầu bị chậm3:

m                                                                 BẰNG ĐỘC QUYỀN SÁNG CHẾ

Tên sáng chế:          

Số văn bằng bảo hộ:                                                                           Ngày cấp:

Kỳ hạn nộp phí sử dụng Bằng độc quyền sáng chế gần nhất:

Phí sử dụng Bằng độc quyền sáng chế trong thời gian thủ tục đăng ký lưu hành dược phẩm lần đầu bị chậm:   

Đã nộp        Chưa nộp

Trong trường hợp đã nộp phí sử dụng, đề nghị:

Khấu trừ vào kỳ duy trì hiệu lực tiếp theo

Hoàn trả cho chủ Bằng độc quyền sáng chế, hình thức hoàn trả:  tiền mặt             chuyển khoản

(Nếu chuyển khoản, ghi rõ:

 Số tài khoản:                                    Chủ tài khoản:                                Ngân hàng (nêu rõ chi nhánh):                      

n             CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

                                

Tờ khai, gồm.......trang 

Tài liệu xác nhận về việc chậm cấp giấy phép lưu hành dược phẩm, gồm......trang       

Văn bản ủy quyền bằng tiếng.......

     bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang

bản gốc

bản sao (       bản gốc sẽ nộp sau

                         bản gốc đã nộp theo đơn số:....................................)

Tài liệu khác, cụ thể:

 

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

Cán bộ nhận đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

o                         CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                                           Khai tại:……......…….ngày…… tháng……năm……

                                                                                   Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn

                                                                                                                       (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) 

 

 

 

 

 

 

 

______

1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp.

2 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.

3 Được xác định theo khoản 2 và khoản 3 Điều 131a Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022.

 

o NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 

 


Mẫu số 04

TỜ KHAI

YÊU CẦU BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO

QUYỀN SỬ DỤNG SÁNG CHẾ

 

Kính gửi1: ……………………………..

 

Người nộp đơn dưới đây đề nghị bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế2

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

j                                                         NGƯỜI NỘP ĐƠN                                          

(Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển giao quyền sử dụng sáng chế)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

k                                                                   ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

 

là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn

Mã số đại diện: 

là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của người nộp đơn

là người khác được ủy quyền của người nộp đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:        Email:

l                                                                 ĐỐI TƯỢNG CHUYỂN GIAO

 

Tên sáng chế:          

Số văn bằng bảo hộ:

Ngày cấp:

m                                            CHỦ SỞ HỮU VĂN BẰNG BẢO HỘ

Tên đầy đủ:

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                        Email:

n             CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

                                

Tờ khai, gồm.......trang 

Tài liệu chứng minh cơ sở đề nghị chuyển giao sáng chế, gồm......trang       

Văn bản ủy quyền bằng tiếng.......

     bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang

bản gốc

bản sao (       bản gốc sẽ nộp sau

                         bản gốc đã nộp theo đơn số:....................................)

Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục)

Tài liệu khác, cụ thể:

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

Cán bộ nhận đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)



o                     CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                                         Khai tại:……......…….ngày…… tháng……năm……

                                                                                  Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn

                                                                                                                    (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) 

 

 

 

 

________

1 Tên cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc.

2 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.

 

o NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 

 


Mẫu số 05

TỜ KHAI

YÊU CẦU THẨM ĐỊNH

NỘI DUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ

 

Kính gửi1: ………………………………………….

 

Người có tên dưới đây yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế2

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

j   ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ ĐƯỢC YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG          

Số đơn:                                                                                                     

k                                  NGƯỜI YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu thẩm định nội dung)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:            

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                     Email:

là người nộp đơn

là người thứ ba

l                                      ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU       

là người đại diện theo pháp luật của người yêu cầu thẩm định nội dung

Mã số đại diện: 

là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền

             của người yêu cầu thẩm định nội dung

là người khác được ủy quyền của người yêu cầu thẩm định nội dung

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:        E-mail:

m                                                          PHÍ, LỆ PHÍ

Loại phí, lệ phí

Số đối tượng tính phí

Số tiền

Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung

......điểm yêu cầu bảo hộ độc lập

 

Phí thẩm định nội dung

......điểm yêu cầu bảo hộ độc lập

 

            Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi)

..... trang

 

Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là:                                                            

 

Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):                                             

n                    CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

Tờ khai, gồm.......trang 

Văn bản ủy quyền bằng tiếng.......

                Bản gốc                

                Bản sao (  bản gốc sẽ nộp sau     

                                      bản gốc đã nộp theo đơn số:.......................)

                Bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang  

Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp)

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

Cán bộ nhận đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

o                        CAM KẾT CỦA NGƯỜI YÊU CẦU/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.                                                                                  

 

Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ...

Chữ ký, họ tên người yêu cầu/đại diện của người yêu cầu

(Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

 

 

 

 

____________

1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp

2 Trong Tờ khai này, người yêu cầu/đại diện của người yêu cầu đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.

 

 

o NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 

 


Mẫu số 06

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ THIẾT KẾ BỐ TRÍ

 

 

Kính gửi1: …………………………………

 

Người nộp đơn dưới đây yêu cầu xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn2   

( Bản giấy)

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

 

 

 

 

 

j                 MÔ TẢ MẠCH TÍCH HỢP BÁN DẪN SẢN XUẤT THEO THIẾT KẾ BỐ TRÍ

           

Tên gọi/Ký hiệu:

 

 

Ngày tạo ra thiết kế bố trí:

Khai thác thương mại lần đầu tiên:

Tại nước:         Ngày:

Thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

    Tên cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

    Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ:                                      Mã số nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

Phân loại:

 

(1) Chức năng

Nhớ

Logic

Chức năng khác:

(2) Cấu trúc

Lưỡng cực

MOS

Bi-MOS

 

Quang - Điện tử

Cấu trúc khác:

(3) Công nghệ

TTL

DTL

ECL

ITL

CMOS

NMOS

PMOS

Công nghệ khác:

Mô tả vắn tắt (các đặc điểm phân biệt với các mạch tích hợp bán dẫn khác trên thị trường):

k                                                                   NGƯỜI NỘP ĐƠN

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Người nộp đơn đồng thời là tác giả thiết kế bố trí

Ngoài người nộp đơn khai tại mục này còn có những người nộp đơn khác khai tại trang bổ sung

l                                                    ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

Mã số đại diện: 

là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn

là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của người nộp đơn

là người khác được ủy quyền của người nộp đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:        Email:

m         TÁC GIẢ

Tên đầy đủ       Quốc tịch:

Địa chỉ:

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung

n         PHÍ, LỆ PHÍ

Loại phí, lệ phí

Số đối tượng tính phí

Số tiền

  Lệ phí nộp đơn

đơn

 

  Phí thẩm định đơn

đơn

 

  Phí công bố đơn

đơn

 

            Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi)

 ...... hình

 

Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là:

 

Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):

o                     CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

Tài liệu tối thiểu:

Tờ khai, gồm.......trang  

Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp)

Tài liệu khác:

Bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ thiết kế bố trí gồm.......trang x .......bộ

Mẫu mạch tích hợp, gồm.......mẫu

Bản mô tả, gồm.......trang   x .......bản

Văn bản ủy quyền bằng tiếng.....

bản gốc

bản sao (       bản gốc sẽ nộp sau

                         bản gốc đã nộp theo đơn số:..................................)

    bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang

Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác)

Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung

Tài liệu yêu cầu bảo mật: ...........................

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

 

 

Cán bộ nhận đơn

(ký và ghi rõ họ tên)

                         

                                           

                          

p                                   CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

 

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                                                 Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ...

                                                                                         Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn

                                                                                                                        (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

Còn ... trang bổ sung

 

 

___________

1Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp

2Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.

 

 

p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 

 


Trang bổ sung số:

k                                                                          NGƯỜI NỘP ĐƠN KHÁC

(Ngoài người nộp đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên)

Tên đầy đủ:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

 

Người nộp đơn này đồng thời là tác giả thiết kế bố trí

Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

Tên đầy đủ:

           

Địa chỉ:

           

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

 

Người nộp đơn này đồng thời là tác giả thiết kế bố trí

Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

m         TÁC GIẢ KHÁC

(Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang thứ hai)

 

Tên đầy đủ:      Quốc tịch:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

 

Tên đầy đủ:      Quốc tịch:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

o         CÁC TÀI LIỆU KHÁC

(Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )

 

 

 

 

 

 

  Còn… trang bổ sung


Mẫu số 07

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP

 

Kính gửi1: ………………………………….

 

Người nộp đơn dưới đây yêu cầu xem xét đơn và cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp2  ( Bản giấy)

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số:                              Ngày nộp đơn:

Kiểu dáng công nghiệp là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

    Tên cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

    Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ:                                      Mã số nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

j TÊN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP

PHÂN LOẠI QUỐC TẾ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP3

LĨNH VỰC SỬ DỤNG KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP

k                                                                         NGƯỜI NỘP ĐƠN                                          

   (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                        Email:

Người nộp đơn đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp

  Ngoài người nộp đơn khai tại mục này còn có những người nộp đơn khác khai tại trang bổ sung

l                                                                   ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

Mã số đại diện: 

là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn

là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của người nộp đơn

là người khác được ủy quyền của người nộp đơn

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:        Email:

m                                                                      TÁC GIẢ

Tên đầy đủ:      Quốc tịch:

Địa chỉ:

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung

n YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN

CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ

XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN

Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam

Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris

Theo thoả thuận khác:

Số đơn

 

Ngày nộp đơn

 

Nước nộp đơn

 

 YÊU CẦU CÔNG BỐ MUỘN4

Thời điểm công bố muộn: tháng thứ…… (kể từ ngày nộp đơn)

o                                                                         PHÍ, LỆ PHÍ

Loại phí, lệ phí

Số đối tượng tính phí

Số tiền

  Lệ phí nộp đơn

đơn

 

  Phí phân loại quốc tế về kiểu dáng công nghiệp

..... phân nhóm

 

  Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên

..... yêu cầu/đơn ưu tiên

 

  Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định đơn

..... phương án (của mỗi sản phẩm)

 

  Phí thẩm định đơn

..... phương án (của mỗi sản phẩm)

 

  Phí công bố đơn

đơn

 

  Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi)                                                   

..... hình

 

Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là:

 

Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):

p                    CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN                         

Tài liệu tối thiểu:

Tờ khai, gồm.......trang

Bản mô tả bằng tiếng......., gồm.......trang

Bộ ảnh chụp/bản vẽ, gồm.......ảnh  x .......bộ

Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp)

Tài liệu khác:

Văn bản ủy quyền bằng tiếng........

     bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang

bản gốc

bản sao (       bản gốc sẽ nộp sau

                         bản gốc đã nộp theo đơn số:..............................)

Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên:

Bản sao đơn đầu tiên, gồm.......bản

Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên (nếu thụ hưởng từ người khác)

Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác)  

Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung

 

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

Cán bộ nhận đơn

(ký và ghi rõ họ tên)

 

 


q                              CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ...

Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn

(ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Còn…trang bổ sung


 

 

____________

1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp.

2 Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.

3 Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.

4 Đơn có thể được công bố vào thời điểm muộn hơn nhưng không quá 7 tháng kể từ ngày nộp đơn.

 

 

q NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 

 


Trang bổ sung số:

k                                                              NGƯỜI NỘP ĐƠN KHÁC

(Ngoài người nộp đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên)

Tên đầy đủ:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Người nộp đơn này đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp

Có yêu cầu cấp Phó bản bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp

Tên đầy đủ:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Người nộp đơn này đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp

Có yêu cầu cấp Phó bản bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp

m                                                      TÁC GIẢ KHÁC

(Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên)

 

Tên đầy đủ:      Quốc tịch:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

 

 

Tên đầy đủ:      Quốc tịch:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

p                                                             CÁC TÀI LIỆU KHÁC

(Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                            Còn ... trang bổ sung

                        

 

q NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 


Mẫu số 08

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU

 

Kính gửi1:  ...........................................

 

 

Người nộp đơn dưới đây yêu cầu xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu2      ( Bản giấy)

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

 

 

 

 

 

Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số:                              Ngày nộp đơn:

j                                                NHÃN HIỆU                                           

Mẫu nhãn hiệu  

 

 

 

 

           

 

 

 

Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký3:

 

Nhãn hiệu tập thể      

  Nhãn hiệu chứng nhận   

Nhãn hiệu âm thanh 

Nhãn hiệu ba chiều

 

Mô tả nhãn hiệu:

Màu sắc:

 

Mô tả:

 

 

           

 

 

k                                                      NGƯỜI NỘP ĐƠN

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                        Email:

Ngoài người nộp đơn khai tại mục này còn có những người nộp đơn khác khai tại trang bổ sung

l                                                                             ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

Mã số đại diện: 

là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn

là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của người nộp đơn

là người khác được ủy quyền của người nộp đơn       

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:        Email:

m     YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN

CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN

Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam

Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris

Theo thoả thuận khác:

 

Số đơn

 

Ngày nộp đơn

 

Nước nộp đơn

 

n                                                       PHÍ, LỆ PHÍ

Loại phí, lệ phí

Số đối tượng tính phí

Số tiền

 Lệ phí nộp đơn

đơn

 

 Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu

..... nhóm

 

 Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )

..... sản phẩm/dịch vụ

 

  Phí  thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên                                                   

..... yêu cầu/đơn ưu tiên

 

  Phí công bố đơn

đơn

 

Phí tra cứu phục vụ việc thẩm định đơn     

..... nhóm

 

 Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )

..... sản phẩm/dịch vụ

 

  Phí thẩm định đơn

.....nhóm

 

 Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )

..... sản phẩm/dịch vụ

 

Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là:                                                                      

 

Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):

o                  CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

 

Tài liệu tối thiểu:

Tờ khai, gồm...trang (có danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu)

Mẫu nhãn hiệu, gồm.......mẫu

Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp)

Tài liệu khác:

Văn bản ủy quyền bằng tiếng ...............           

bản gốc  

bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau

             bản gốc đã nộp theo đơn số:......................)

            bản dịch tiếng Việt, gồm ....... trang   

Tài liệu xác nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt (biểu tượng, cờ, huy hiệu, con dấu…), gồm.......trang

Tài liệu xác nhận quyền đăng ký nhãn hiệu 

Tài liệu xác nhận thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác

Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể/chứng nhận, gồm.......trang

Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên

Bản sao đơn đầu tiên, gồm.......bản

Bản dịch tiếng Việt, gồm.......bản

Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên

Bản đồ khu vực địa lý

Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép sử dụng địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương

Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

 

 

Cán bộ nhận đơn

(ký và ghi rõ họ tên)

 


 

                          


p                   DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU4

(Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số sản phẩm/dịch vụ trong nhóm đó)

 

 

 

 

 

 

 

q         MÔ TẢ TÓM TẮT ĐẶC TÍNH CỦA HÀNG HÓA/DỊCH VỤ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN

            (đối với nhãn hiệu chứng nhận)

Nguồn gốc địa lý:

 

 

 

Chất lượng:

 

 

 

Đặc tính khác:

 

 

r                                 CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Khai tại:……….ngày…… tháng……năm……

                                                                                        Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn

                                                                                                      (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

Còn......trang bổ sung

 

_____________

1Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp.

2Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.

3 Nếu nhãn hiệu đăng ký không thuộc các trường hợp này thì người nộp đơn không cần đánh dấu.

4 Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.

 

 

 r NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 

 


Trang bổ sung số


k                                                              NGƯỜI NỘP ĐƠN KHÁC

(Ngoài người nộp đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên)

Tên đầy đủ:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

Tên đầy đủ:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

Tên đầy đủ:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

Tên đầy đủ:

 

Địa chỉ:

 

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                                      Email:

Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

o                                                             CÁC TÀI LIỆU KHÁC

(Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )

 

 

 

 

 

 

 

Còn ...... trang bổ sung

 

 

 r NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 


Mẫu số 09

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ CHỈ DẪN ĐỊA LÝ

 

Kính gửi1: ………………………………..

 

Người nộp đơn dưới đây yêu cầu xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý2  ( Bản giấy)

 

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

j                                                                                       CHỈ DẪN ĐỊA LÝ

Chỉ dẫn địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

Chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ ở nước xuất xứ, cụ thể là:

     Đăng ký số:

     Ngày:                           Nước:

  Chỉ dẫn địa lý chưa được đăng ký

 

k                                                                                    NGƯỜI NỘP ĐƠN   

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Số căn cước công dân (nếu có):                       Điện thoại:                      Email:

l                                                    ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN 

Mã số đại diện: 

là người đại diện theo pháp luật của người nộp đơn

là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được người nộp đơn ủy quyền

là người khác được người nộp đơn ủy quyền

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:        Email:

m                                       TỔ CHỨC QUẢN LÝ CHỈ DẪN ĐỊA LÝ                                           

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:        Email:

n                                SẢN PHẨM MANG CHỈ DẪN ĐỊA LÝ

Tên sản phẩm:

Tóm tắt tính chất/chất lượng đặc thù và/hoặc danh tiếng của sản phẩm:

 

 

 

o         PHÍ, LỆ PHÍ

Loại phí, lệ phí

Số đối tượng tính phí

Số tiền

Lệ phí nộp đơn            

đơn

 

Phí công bố đơn

đơn

 

Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định đơn                                                                                    

đơn

 

Phí thẩm định đơn                                                                                    

đơn

 

Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là:

 

Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):

p                        CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

Tài liệu tối thiểu:

Tờ khai, gồm.........trang  x .........bản

Bản mô tả tính chất đặc thù của sản phẩm, gồm.......trang

Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp)

 

Tài liệu khác:

Bản đồ khu vực địa lý gồm.......trang x .......bản

Tài liệu chứng minh chỉ dẫn địa lý đang được bảo hộ ở nước xuất xứ,

     gồm.... trang

Bản dịch tiếng Việt, gồm……trang   

Văn bản ủy quyền bằng tiếng……..

    bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang

bản gốc

bản sao (       bản gốc sẽ nộp sau

                         bản gốc đã nộp theo đơn số:…….)

Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung

 KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

 

 

 

 

Cán bộ nhận đơn

(ký và ghi rõ họ tên)

 

q                            CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

                                                                                                       Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ...

                                                                                        Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn

                                                                                                                   (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)

 

 

 

 

                                                                                                Còn …trang bổ sung

_________

1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp.

2Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.

 

q NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 

 

 

 


Trang bổ sung số:

p         CÁC TÀI LIỆU KHÁC

(Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )

 

 

 

 

 

 

           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Còn ... trang bổ sung

 

q NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN

 

 

 


PHẦN II

 Yêu cầu về Tờ khai

 

I. YÊU CẦU CHUNG

Người nộp đơn phải điền đầy đủ các thông tin theo yêu cầu vào những chỗ thích hợp trong Tờ khai.

II. Tờ khai đăng ký sáng chế

Tại mục “Phân loại sáng chế quốc tế” trong tờ khai, người nộp đơn cần nêu chỉ số phân loại giải pháp kỹ thuật cần bảo hộ theo Bảng phân loại quốc tế về sáng chế (theo Thỏa ước Strasbourg về phân loại sáng chế quốc tế) mới nhất được cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp (phân loại đầy đủ, bao gồm phần, lớp, phân lớp, nhóm (nhóm chính hoặc nhóm phụ)). Nếu người nộp đơn không phân loại hoặc phân loại không chính xác thì cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp sẽ phân loại và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.

 

III. Tờ khai đăng ký thiết kế bố trí

Trường hợp người nộp đơn yêu cầu bảo mật thông tin thì phải nêu rõ tài liệu cần bảo mật trong tờ khai. Tài liệu yêu cầu bảo mật phải đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 5 mục III phần IV của Phụ lục này.

IV. Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp

1. Ngoài các mục cần khai khác, trong tờ khai phải nêu chỉ số phân loại quốc tế kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộ phù hợp với Bảng phân loại quốc tế về kiểu dáng công nghiệp (theo Thỏa ước Locarno về phân loại quốc tế kiểu dáng công nghiệp). Nếu người nộp đơn không phân loại hoặc phân loại không chính xác thì cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp sẽ phân loại và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.

2. Tờ khai phải nêu lĩnh vực sử dụng kiểu dáng công nghiệp: là lĩnh vực sử dụng cụ thể của sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp, trong đó nêu rõ mục đích sử dụng, công dụng, chức năng của sản phẩm đó.

3. Tờ khai phải có tên kiểu dáng công nghiệp. Tên kiểu dáng công nghiệp là tên của chính sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp, được thể hiện một cách ngắn gọn bằng các từ ngữ thông dụng, không mang tính chất quảng cáo, không chứa ký hiệu, chú thích, chỉ dẫn thương mại.

4. Tờ khai phải kèm theo 04 bộ ảnh chụp hoặc 04 bộ bản vẽ kiểu dáng công nghiệp thể hiện đối tượng cần yêu cầu bảo hộ một cách thống nhất và chính xác được in hoặc gắn trên giấy khổ A4 không đóng khung.

V. Tờ khai đăng ký nhãn hiệu

1. Tại Mục “Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký” trong tờ khai, người nộp đơn cần xác định rõ loại nhãn hiệu đăng ký (nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu âm thanh, nhãn hiệu ba chiều).

2. Tại Mục “Mẫu nhãn hiệu” phải có mẫu theo quy định về Mẫu nhãn hiệu tại mục VIII phần IV của Phụ lục này.

3. Tại Mục “Mô tả nhãn hiệu”, người nộp đơn phải mô tả bằng chữ về nhãn hiệu theo các quy định sau đây:

a) Nếu yêu cầu bảo hộ nhãn hiệu màu thì chỉ rõ yêu cầu đó và nêu tên màu sắc thể hiện trên nhãn hiệu;

b) Nếu nhãn hiệu được cấu thành từ nhiều yếu tố thì phải chỉ rõ các yếu tố cấu thành và sự kết hợp giữa các yếu tố đó; nếu nhãn hiệu chứa yếu tố hình thì phải nêu rõ nội dung và ý nghĩa của yếu tố hình;

c) Nếu nhãn hiệu có chứa các chữ, từ ngữ không phải là tiếng Việt thì ghi rõ cách phát âm (phiên âm ra tiếng Việt) và nếu các chữ, từ ngữ đó có nghĩa thì phải dịch ra tiếng Việt;

d) Nếu nhãn hiệu có chứa chữ số không phải là chữ số Ả-rập hoặc chữ số La-mã thì phải dịch ra chữ số Ả-rập;

đ) Đối với nhãn hiệu âm thanh, người nộp đơn mô tả đầy đủ, chi tiết, hoàn chỉnh về dấu hiệu âm thanh yêu cầu đăng ký làm nhãn hiệu (âm thanh của nhạc cụ gì, có kèm lời hay không …). Phần mô tả có thể được thể hiện trong tài liệu nộp kèm Tờ khai.

e) Mục “Danh mục và phân loại hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu”, người nộp đơn phải phân loại phù hợp với Bảng phân loại quốc tế các hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice được cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp. Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp sẽ phân loại và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.

g) Đối với nhãn hiệu chứng nhận, tại Mục “Mô tả tóm tắt đặc tính của hàng hóa/dịch vụ được chứng nhận”, người nộp đơn phải mô tả tóm tắt đặc tính của hàng hóa, dịch vụ được chứng nhận bởi nhãn hiệu (các đặc tính về xuất xứ, nguyên liệu, vật liệu, cách thức sản xuất hàng hóa, cách thức cung cấp dịch vụ, chất lượng, độ chính xác, độ an toàn hoặc các đặc tính khác của hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu).

h) Tờ khai phải kèm theo 05 mẫu nhãn hiệu giống nhau.

VI. Tờ khai đăng ký Chỉ dẫn địa lý

Trường hợp chỉ dẫn địa lý không phải là từ ngữ, Tờ khai phải kèm theo 05 mẫu chỉ dẫn địa lý giống nhau với kích thước mỗi mẫu không lớn hơn 80mm x 80mm và không nhỏ hơn 20mm x 20mm.

 

Phần III.

YÊU CẦU CHUNG VỀ HÌNH THỨC CỦA TÀI LIỆU NỘP KÈM THEO TỜ KHAI

 

1. Mọi tài liệu của đơn đều phải được trình bày theo chiều dọc (riêng hình vẽ, sơ đồ và bảng biểu có thể được trình bày theo chiều ngang) trên một mặt giấy khổ A4 (210mm x 297mm), riêng đối với tài liệu là bản đồ khu vực địa lý có thể được trình bày trên mặt giấy khổ A3 (420mm x 297mm), trong đó có chừa lề theo bốn phía, mỗi lề rộng 20mm, theo phông chữ Times New Roman, chữ không nhỏ hơn cỡ 13, trừ các tài liệu bổ trợ mà nguồn gốc tài liệu đó không nhằm để đưa vào đơn.

2. Mỗi loại tài liệu trừ bộ ảnh chụp, bản vẽ kiểu dáng công nghiệp, nếu bao gồm nhiều trang thì mỗi trang phải ghi số thứ tự trang đó bằng chữ số Ả-rập.

3. Tài liệu phải được đánh máy hoặc in bằng loại mực khó phai mờ, một cách rõ ràng, sạch sẽ, không tẩy xóa, không sửa chữa; nếu tài liệu có từ 02 trang trở lên cần được đóng dấu giáp lai của người nộp đơn/cơ quan ban hành tài liệu (nếu có); trường hợp phát hiện có sai sót không đáng kể thuộc về lỗi chính tả trong tài liệu đã nộp cho cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp thì người nộp đơn có thể sửa chữa các lỗi đó, nhưng tại chỗ bị sửa chữa phải có chữ ký xác nhận (và đóng dấu, nếu có) của người nộp đơn.

4. Thuật ngữ dùng trong đơn phải thống nhất và là thuật ngữ phổ thông (không dùng tiếng địa phương, từ hiếm, từ tự tạo). Ký hiệu, đơn vị đo lường, phông chữ điện tử, quy tắc chính tả dùng trong đơn phải theo tiêu chuẩn Việt Nam.

5. Đối với tài liệu cần lập theo mẫu thì bắt buộc phải sử dụng các mẫu đó.

 

Phần IV

Yêu cầu riêng với các tài liệu cụ thể

 

I. Bản mô tả sáng chế

1. Bản mô tả sáng chế có thể bao gồm bản vẽ (nếu cần) để minh họa sáng chế. Phần mô tả phải phù hợp với các quy định sau đây:

a) Phần mô tả thuộc bản mô tả sáng chế phải bộc lộ hoàn toàn bản chất của giải pháp kỹ thuật được yêu cầu bảo hộ. Trong phần mô tả phải có đầy đủ các thông tin đến mức căn cứ vào đó, bất kỳ người nào có hiểu biết trung bình về lĩnh vực kỹ thuật tương ứng đều có thể thực hiện được giải pháp đó; phải làm rõ tính mới, trình độ sáng tạo, khả năng áp dụng công nghiệp của giải pháp kỹ thuật (nếu văn bằng bảo hộ yêu cầu được cấp là Bằng độc quyền sáng chế); làm rõ tính mới và khả năng áp dụng công nghiệp của giải pháp kỹ thuật (nếu văn bằng bảo hộ yêu cầu được cấp là Bằng độc quyền giải pháp hữu ích).

b) Phần mô tả phải bao gồm các nội dung được thể hiện theo trình tự sau đây:

b1) Tên sáng chế: thể hiện vắn tắt đối tượng hoặc một số hoặc tất cả các đối tượng cần bảo hộ nếu đơn yêu cầu bảo hộ nhiều đối tượng (sau đây gọi là “đối tượng”); tên sáng chế phải ngắn gọn, chính xác và không được mang tính khuếch trương hoặc quảng cáo;

b2) Lĩnh vực sử dụng sáng chế: lĩnh vực trong đó đối tượng được sử dụng hoặc liên quan. Nếu sáng chế được sử dụng hoặc có liên quan tới nhiều lĩnh vực thì phải chỉ ra tất cả các lĩnh vực đó. Các lĩnh vực nêu trên phải phù hợp với kết quả phân loại sáng chế;

b3) Tình trạng kỹ thuật của sáng chế: tình trạng kỹ thuật thuộc lĩnh vực sử dụng sáng chế tại thời điểm nộp đơn (các đối tượng tương tự đã biết (nếu có)). Nếu không có thông tin về tình trạng kỹ thuật của sáng chế thì phải ghi rõ điều này;

b4) Mục đích của sáng chế: cần chỉ rõ mục đích mà sáng chế cần đạt được hoặc nhiệm vụ (vấn đề) mà sáng chế cần giải quyết (ví dụ nhằm khắc phục nhược điểm, hạn chế của giải pháp kỹ thuật đã được chỉ ra trong phần Tình trạng kỹ thuật của sáng chế). Mục đích hoặc nhiệm vụ của sáng chế phải được trình bày một cách khách quan, cụ thể, không mang tính khuếch trương, quảng cáo;

b5) Bản chất kỹ thuật của sáng chế: bản chất của đối tượng cần bảo hộ, trong đó phải nêu rõ các nội dung sau: Vấn đề kỹ thuật cần giải quyết (mục đích của sáng chế); Các dấu hiệu (đặc điểm) kỹ thuật tạo nên đối tượng yêu cầu bảo hộ, tức là các dấu hiệu (đặc điểm) kỹ thuật cấu thành giải pháp nhằm đạt được mục đích của sáng chế (gọi là dấu hiệu kỹ thuật cơ bản); và phải chỉ ra các dấu hiệu (đặc điểm) kỹ thuật mới so với các giải pháp kỹ thuật tương tự đã biết; Những lợi ích (hiệu quả) có thể đạt được so với tình trạng kỹ thuật (nếu có). Nội dung này có thể mô tả thành một phần riêng, như quy định tại điểm b9.

b6) Mô tả vắn tắt các hình vẽ kèm theo (nếu có);

b7) Mô tả chi tiết các phương án thực hiện sáng chế: mô tả chi tiết một hoặc một số phương án thực hiện sáng chế sao cho người có hiểu biết trung bình về lĩnh vực kỹ thuật tương ứng có thể thực hiện được sáng chế;

b8) Ví dụ thực hiện sáng chế (nếu có): cần chỉ ra được một hoặc một số phương án thực hiện sáng chế cụ thể. Nếu sáng chế được đặc trưng bởi các dấu hiệu định lượng thì phải chỉ ra trị số cụ thể của dấu hiệu đó, nếu không định lượng được thì phải chỉ ra được trạng thái xác định của dấu hiệu đó. Ngoài ra, cần có các kết quả cụ thể liên quan đến chức năng, mục đích mà đối tượng tương ứng cho phép đạt được;

b9) Những lợi ích (hiệu quả) có thể đạt được (nếu có và nếu chưa nêu trong phần bản chất kỹ thuật của sáng chế): có thể được thể hiện dưới dạng nâng cao năng suất, chất lượng, độ chính xác hay hiệu quả; tiết kiệm năng lượng tiêu thụ, nguyên liệu; đơn giản hóa hay tạo ra sự thuận tiện khi xử lý, vận hành, quản lý hay sử dụng; khắc phục sự ô nhiễm của môi trường... Nếu lợi ích (hiệu quả) có thể đạt được viện dẫn đến những kết quả thống kê từ các dữ liệu thực nghiệm, người nộp đơn phải cung cấp những điều kiện và các phương pháp thực nghiệm cần thiết đó.

c) Phạm vi bảo hộ sáng chế (sau đây gọi là “phạm vi bảo hộ” hoặc “yêu cầu bảo hộ”):

Phạm vi (yêu cầu) bảo hộ phải được trình bày ngắn gọn, rõ ràng, phù hợp với phần mô tả và hình vẽ, trong đó phải làm rõ những dấu hiệu mới của đối tượng yêu cầu bảo hộ (sau đây gọi là “đối tượng”) và phải phù hợp với các quy định sau đây:

c1) Phạm vi (yêu cầu) bảo hộ phải được phần mô tả minh họa một cách đầy đủ, bao gồm các dấu hiệu kỹ thuật cơ bản cần và đủ để xác định được đối tượng, để đạt được mục đích đề ra và để phân biệt đối tượng yêu cầu bảo hộ với đối tượng đã biết;

c2) Các dấu hiệu kỹ thuật trong phạm vi (yêu cầu) bảo hộ phải rõ ràng, chính xác và được chấp nhận trong lĩnh vực kỹ thuật tương ứng; các thuật ngữ được sử dụng trong phạm vi (yêu cầu) bảo hộ phải rõ ràng và thống nhất với các thuật ngữ được sử dụng trong phần mô tả;

c3) Phạm vi (yêu cầu) bảo hộ không được viện dẫn đến phần mô tả và hình vẽ, trừ trường hợp viện dẫn đến những phần không thể mô tả chính xác bằng lời, như trình tự nucleotit và trình tự axit amin, nhiễu xạ đồ, giản đồ trạng thái...;

c4) Nếu đơn có hình vẽ minh họa yêu cầu bảo hộ thì dấu hiệu nêu trong phạm vi (yêu cầu) bảo hộ có thể kèm theo các số chỉ dẫn, nhưng phải đặt trong ngoặc đơn. Các số chỉ dẫn này không bị coi là làm giới hạn phạm vi (yêu cầu) bảo hộ;

c5) Phạm vi (yêu cầu) bảo hộ nên (nhưng không bắt buộc) được thể hiện thành hai phần: Phần giới hạnPhần khác biệt, trong đó: Phần giới hạn bao gồm tên đối tượng và những dấu hiệu của đối tượng đó trùng với các dấu hiệu của đối tượng đã biết gần nhất và được nối với Phần khác biệt bởi cụm từ khác biệt ở chỗ hoặc đặc trưng ở chỗ hoặc các từ tương đương; Phần khác biệt bao gồm các dấu hiệu khác biệt của đối tượng so với đối tượng đã biết gần nhất và các dấu hiệu này kết hợp với các dấu hiệu của Phần giới hạn cấu thành đối tượng yêu cầu bảo hộ;

c6) Phạm vi (yêu cầu) bảo hộ có thể bao gồm một hoặc nhiều điểm. Trong đó phạm vi (yêu cầu) bảo hộ nhiều điểm có thể được dùng để thể hiện một đối tượng cần bảo hộ, với điểm đầu tiên (gọi là điểm độc lập) và điểm (các điểm) tiếp theo dùng để cụ thể hóa điểm độc lập (gọi là điểm phụ thuộc); hoặc thể hiện một nhóm đối tượng yêu cầu được bảo hộ, với một số điểm độc lập, mỗi điểm độc lập thể hiện một đối tượng yêu cầu được bảo hộ trong nhóm đó, mỗi điểm độc lập này có thể có điểm (các điểm) phụ thuộc. Mỗi điểm yêu cầu bảo hộ chỉ được đề cập đến một đối tượng yêu cầu bảo hộ và phải được thể hiện bằng một câu duy nhất;

c7) Các điểm của phạm vi (yêu cầu) bảo hộ phải được đánh số liên tiếp bằng chữ số Ả-rập, kết thúc bằng dấu chấm;

c8) Phạm vi (yêu cầu) bảo hộ nhiều điểm dùng để thể hiện một nhóm đối tượng phải đáp ứng các yêu cầu: các điểm độc lập, thể hiện các đối tượng riêng biệt, không được viện dẫn đến các điểm khác của phạm vi (yêu cầu) bảo hộ, trừ trường hợp việc viện dẫn đó cho phép tránh được việc lặp lại hoàn toàn nội dung của điểm khác; các điểm phụ thuộc phải được thể hiện ngay sau điểm độc lập mà chúng phụ thuộc.

2. Đối với đơn đăng ký sáng chế liên quan đến công nghệ sinh học, ngoài yêu cầu chung đối với phần mô tả sáng chế quy định tại khoản 1 nêu trên, đơn phải phù hợp với các yêu cầu sau đây:

a) Đối với đơn đăng ký sáng chế về trình tự gen hoặc một phần trình tự gen, phần mô tả phải có danh mục trình tự gen được thể hiện theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới về thể hiện danh mục trình tự nucleotit và trình tự axit amin trong đơn đăng ký sáng chế. Danh mục trình tự được thể hiện thành một phần riêng và đặt ở phía cuối bản mô tả.

b) Cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp có thể yêu cầu người nộp đơn nộp vật mang tin điện tử (ví dụ đĩa mềm, đĩa quang...) đọc được bằng các phương tiện điện tử thông dụng trong đó ghi trình tự nucleotit và trình tự axit amin trùng với danh mục trình tự nêu trong phần mô tả.

c) Riêng đối với sáng chế về hoặc liên quan tới vật liệu sinh học không thể mô tả được hoặc không thể mô tả đầy đủ đến mức người có hiểu biết trung bình về lĩnh vực công nghệ sinh học có thể thực hiện được thì sáng chế chỉ được coi là được bộc lộ đầy đủ nếu đáp ứng các điều kiện sau đây:

c1) Mẫu vật liệu sinh học đã được nộp lưu tại cơ quan lưu giữ có thẩm quyền theo quy định của pháp luật không muộn hơn ngày nộp đơn;

c2) Trong phần mô tả có nêu rõ các thông tin cần thiết về đặc tính của vật liệu sinh học mà người nộp đơn có thể có được;

c3) Trong tờ khai có nêu rõ cơ quan lưu giữ vật liệu sinh học, số hiệu lưu giữ của mẫu vật liệu sinh học đã được nộp lưu do cơ quan lưu giữ cấp và tài liệu xác nhận các thông tin này được nộp cho cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp trong thời hạn 16 tháng kể từ ngày ưu tiên, hoặc không muộn hơn ngày nộp yêu cầu công bố đơn sớm (nếu có) tùy theo thời điểm nào sớm hơn, trừ trường hợp việc nộp lưu được thực hiện theo quy định của Quy chế thi hành Hiệp ước PCT.

d) Trường hợp người nộp đơn không phải là người nộp lưu vật liệu sinh học, trong tờ khai phải nêu rõ tên và địa chỉ của người nộp lưu và tài liệu xác nhận việc sử dụng hợp pháp vật liệu sinh học phải nộp cho cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp trong thời hạn 16 tháng kể từ ngày ưu tiên, hoặc không muộn hơn ngày nộp yêu cầu công bố đơn sớm (nếu có) tùy theo thời điểm nào sớm hơn, trừ trường hợp việc nộp lưu được thực hiện theo quy định của Quy chế thi hành Hiệp ước PCT.

3. Đối với đơn đăng ký sáng chế liên quan đến dược phẩm, ngoài yêu cầu chung đối với bản mô tả sáng chế quy định tại khoản 1 nêu trên, phần mô tả phải nêu kết quả của các thử nghiệm lâm sàng và/hoặc tác dụng dược lý của dược phẩm, ít nhất phải bao gồm các thông tin sau đây:

a) Chất/hỗn hợp được sử dụng;

b) Phương pháp (hệ) thử nghiệm được sử dụng;

c) Kết quả thử nghiệm;

d) Mối tương quan giữa kết quả về tác dụng dược lý thu được trong thử nghiệm với ứng dụng thực tế của dược phẩm trong phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh.

II. Bản tóm tắt sáng chế

Bản tóm tắt sáng chế được dùng để mô tả một cách vắn tắt (không nên quá 150 từ) về sáng chế yêu cầu bảo hộ. Bản tóm tắt phải bộc lộ những nội dung chủ yếu về bản chất của giải pháp kỹ thuật chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin. Bản tóm tắt có thể có hình vẽ, công thức đặc trưng. Tất cả các hình vẽ, công thức đặc trưng (nếu có) chỉ được trình bày trong một nửa trang A4 và phải rõ ràng.

III. Bộ ảnh chụp, bộ bản vẽ thiết kế bố trí

1. Bộ ảnh chụp, bộ bản vẽ thiết kế bố trí phải thể hiện đầy đủ cấu trúc không gian của các phần tử mạch và mối liên kết các phần tử đó trong mạch tích hợp bán dẫn sao cho căn cứ vào bộ ảnh chụp, bộ bản vẽ đó có thể và chỉ có thể xác định được một thiết kế bố trí duy nhất.

Nhằm mục đích nêu trên, bộ ảnh chụp, bộ bản vẽ thiết kế bố trí phải đáp ứng các điều kiện quy định tại các khoản 2, 3 và 4 mục này.

2. Bộ ảnh chụp, bộ bản vẽ thiết kế bố trí phải bao gồm ít nhất một trong ba loại tài liệu sau đây:

a) Bản vẽ bằng máy thiết kế bố trí đối với từng lớp mạch tích hợp;

b) Bản vẽ hoặc ảnh chụp mặt nạ quang khắc để sản xuất từng lớp mạch tích hợp;

c) Ảnh chụp từng lớp thiết kế bố trí được thể hiện trong mạch tích hợp.

3. Bộ ảnh chụp/bộ bản vẽ thiết kế bố trí phải được nộp dưới dạng giấy và có thể kèm theo tài liệu bổ trợ là vật mang dữ liệu điện tử của một phần hoặc toàn bộ bộ ảnh chụp/bộ bản vẽ thiết kế bố trí đó.

4. Hình thức của bộ ảnh chụp/bộ bản vẽ thiết kế bố trí

a) Bộ ảnh chụp/bộ bản vẽ thiết kế bố trí phải bao gồm các (tập hợp) ảnh chụp/bản vẽ tách biệt đối với mỗi lớp thiết kế bố trí, kèm theo ký hiệu mỗi lớp, kích thước mạch tích hợp và độ phóng đại;

b) Tất cả các ảnh chụp/bản vẽ thiết kế bố trí phải theo cùng một tỉ lệ. Đối với tài liệu dạng giấy, mỗi ảnh chụp/bản vẽ thiết kế bố trí phải là bản phóng đại tối thiểu 20 lần kích thước trong mạch tích hợp sao cho mắt thường nhìn thấy được thiết kế mạch cơ bản;

c) Mỗi ảnh chụp/bản vẽ thiết kế bố trí có thể được trình bày trên giấy khổ A4 hoặc khổ giấy lớn hơn với điều kiện phải gấp thành khổ A4;

d) Ảnh chụp/bản vẽ thiết kế bố trí phải rõ ràng, sắc nét.

5. Tài liệu yêu cầu bảo mật

Tài liệu chứa thông tin mật phải được tách riêng thành gói tài liệu mật và có thể được nộp dưới các dạng tài liệu sau đây:

a) Microfilm hoặc dạng tương tự đối với tài liệu thể hiện kích thước của thiết kế trên bản vẽ bằng máy tính;

b) Dữ liệu điện tử;

c) Bản vẽ hoặc ảnh chụp có phần không nhìn thấy được, với điều kiện các đặc tính của thiết kế bố trí về cơ bản phải nhìn thấy được.

Mức độ giữ bí mật tối đa được phép đối với thiết kế bố trí chưa khai thác thương mại 50% bề mặt mỗi lớp; đối với thiết kế bố trí đã khai thác thương mại 2 lớp trong mỗi nhóm 5 lớp tính từ trên xuống.

IV. Mẫu mạch tích hợp sản xuất theo thiết kế bố trí

1. Mẫu được nộp phải là toàn bộ hoặc một phần mạch tích hợp tương ứng hoàn toàn với thiết kế bố trí nêu trong đơn. Nếu mạch tích hợp sản xuất theo thiết kế bố trí là một phần không thể tách rời của một sản phẩm khác thì kèm theo sản phẩm được nộp phải có tài liệu chỉ ra một cách chính xác phần mạch tích hợp được sản xuất theo thiết kế bố trí đó.

2. Nếu thiết kế bố trí đã được khai thác thương mại tại bất cứ nơi nào trên thế giới trước ngày nộp đơn, người nộp đơn phải nộp mẫu đã được khai thác thương mại đầu tiên đó.

V. Bản mô tả mạch tích hợp bán dẫn sản xuất theo thiết kế bố trí

Bản bản mô tả mạch tích hợp bán dẫn sản xuất theo thiết kế bố trí phải bao gồm các thông tin chi tiết sau đây về mạch tích hợp bán dẫn được sản xuất theo thiết kế bố trí yêu cầu được bảo hộ:

1. Tên gọi/ký hiệu: là tập hợp các chữ cái và/hoặc chữ số được sử dụng để phân biệt mạch tích hợp này với các mạch tích hợp khác khi đưa ra lưu thông trên thị trường;

2. Mô tả các chức năng cơ bản của mạch tích hợp (ví dụ: chức năng nhớ hoặc logic hoặc chức năng khác);

3. Mô tả cấu trúc cơ bản của mạch tích hợp (ví dụ: cấu trúc lưỡng cực hoặc MOS, hoặc Bi-MOS hoặc quang - điện tử hoặc cấu trúc khác);

4. Mô tả công nghệ để sản xuất mạch tích hợp (ví dụ: công nghệ TTL hoặc DTL hoặc ECL hoặc ITL hoặc CMOS hoặc NMOS hoặc PMOS hoặc công nghệ khác);

5. Mô tả các đặc điểm chính phân biệt với các mạch tích hợp bán dẫn khác trên thị trường vào thời điểm nộp đơn hoặc thời điểm khai thác thương mại lần đầu tiên trên thế giới, tùy theo thời điểm nào sớm hơn.

VI. Bản mô tả kiểu dáng công nghiệp

Bản mô tả kiểu dáng công nghiệp phải bao gồm các nội dung sau đây:

1. Liệt kê đầy đủ các đặc điểm tạo dáng cơ bản thể hiện bản chất của kiểu dáng công nghiệp, phù hợp với các đặc điểm tạo dáng được thể hiện trong bộ ảnh chụp, bản vẽ theo cách thức sau đây:

a) Các đặc điểm tạo dáng của kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộ cần được liệt kê bao gồm: các đặc điểm hình khối, đường nét, tương quan giữa các đặc điểm hình khối và/hoặc đường nét, các đặc điểm màu sắc (nếu có);

b) Đối với sản phẩm có các trạng thái sử dụng khác nhau (ví dụ sản phẩm có nắp hoặc có thể gập lại được...) thì liệt kê các đặc điểm tạo dáng cơ bản của sản phẩm ở các trạng thái khác nhau;

c) Nếu kiểu dáng công nghiệp gồm nhiều phương án thì phải chỉ rõ các đặc điểm tạo dáng khác biệt của từng phương án biến thể so với phương án cơ bản;

d) Nếu kiểu dáng công nghiệp là kiểu dáng của bộ sản phẩm thì liệt kê các đặc điểm tạo dáng cơ bản của từng sản phẩm trong bộ đó.

2. Kiểu dáng công nghiệp tương tự gần nhất (nếu có): nêu rõ có hay không có kiểu dáng công nghiệp tương tự, nếu có thì chỉ ra kiểu dáng công nghiệp ít khác biệt nhất với kiểu dáng công nghiệp của cùng loại sản phẩm nêu trong đơn, đã được biết đến một cách rộng rãi trước ngày nộp đơn hoặc ngày ưu tiên (nếu đơn có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên), trong đó phải chỉ ra nguồn thông tin bộc lộ công khai kiểu dáng công nghiệp tương tự gần nhất đó;

3. Liệt kê ảnh chụp hoặc bản vẽ: liệt kê lần lượt các ảnh chụp, bản vẽ phối cảnh (ba chiều), hình chiếu, mặt cắt... của kiểu dáng công nghiệp, phù hợp với số thứ tự được ghi của ảnh chụp, bản vẽ.

VII. Bộ ảnh chụp, bản vẽ kiểu dáng công nghiệp

1. Ảnh chụp, bản vẽ phải rõ ràng, sắc nét; kiểu dáng công nghiệp phải được thể hiện bằng đường nét liền; màu nền của ảnh chụp, bản vẽ phải đồng nhất và tương phản với màu của kiểu dáng công nghiệp; trên ảnh chụp, bản vẽ chỉ được thể hiện sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộ (không kèm theo sản phẩm khác), trừ trường hợp nêu tại các khoản 7 và 8  mục này, không chứa các chỉ dẫn của bản vẽ kỹ thuật hoặc các chỉ dẫn giải thích về kiểu dáng công nghiệp, trừ những chỉ dẫn ngắn gọn, cần thiết để chỉ mặt cắt, hình phóng to, trạng thái đóng, mở.

2. Ảnh chụp, bản vẽ phải thể hiện kiểu dáng công nghiệp theo cùng một tỷ lệ. Kích thước của kiểu dáng công nghiệp trong ảnh chụp, bản vẽ không được nhỏ hơn 90mm x 120mm và không được lớn hơn 190mm x 277mm.

3. Ảnh chụp, bản vẽ phải thể hiện kiểu dáng công nghiệp theo cùng một chiều và được đánh số lần lượt theo thứ tự: hình phối cảnh (ba chiều) của kiểu dáng công nghiệp, hình chiếu của kiểu dáng công nghiệp từ phía trước, từ phía sau, từ bên phải, từ bên trái, từ trên xuống, từ dưới lên; các hình chiếu phải được thể hiện chính diện.

4. Ảnh chụp hoặc hình chiếu trùng hoặc đối xứng với ảnh chụp hoặc hình chiếu đã có, ảnh chụp hoặc hình chiếu mặt đáy của các sản phẩm có kích thước và trọng lượng lớn, ảnh chụp hoặc hình chiếu bề mặt có chiều dày quá mỏng của kiểu dáng công nghiệp không cần phải có trong đơn, với điều kiện phải nêu rõ điều đó trong phần liệt kê ảnh chụp, bản vẽ thuộc bản mô tả.

5. Đối với kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm có thể khai triển được dưới dạng mặt phẳng (ví dụ hộp đựng, đồ bao gói...), các hình chiếu của kiểu dáng công nghiệp có thể được thay thế bằng ảnh chụp, bản vẽ kiểu dáng công nghiệp ở trạng thái đã khai triển.

6. Tùy thuộc vào mức độ phức tạp của kiểu dáng công nghiệp, có thể cần phải có thêm ảnh chụp, bản vẽ phối cảnh từ các góc độ khác, mặt cắt, hình phóng to bộ phận, hình chi tiết rời hoặc bộ phận của sản phẩm, ảnh chụp hoặc bản vẽ minh họa vị trí lắp đặt, sử dụng bộ phận trên sản phẩm hoàn chỉnh, nhằm làm rõ bản chất và các đặc điểm tạo dáng của kiểu dáng công nghiệp (mà không dùng để xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng công nghiệp của bộ phận đó).

7. Đối với kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm phức hợp, các ảnh chụp hoặc bản vẽ của từng bộ phận có thể được cung cấp nhưng chỉ nhằm mục đích minh họa mà không dùng để xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng công nghiệp của bộ phận đó.

8. Các ảnh chụp hoặc bản vẽ phải thể hiện kiểu dáng công nghiệp ở cùng một trạng thái sử dụng được chọn; ảnh chụp hoặc bản vẽ thể hiện các trạng thái khác có thể được cung cấp để làm rõ bản chất của kiểu dáng công nghiệp.

9. Đối với đơn có nhiều phương án, phương án cơ bản phải được thể hiện đầu tiên. Mỗi phương án của kiểu dáng công nghiệp phải được thể hiện bằng bộ ảnh chụp, bản vẽ đầy đủ theo quy định tại mục này; ảnh chụp, bản vẽ phải được đánh số sao cho thể hiện được thứ tự của phương án tương ứng và thứ tự của ảnh chụp, bản vẽ đó trong phương án đó.

10. Đối với bộ sản phẩm phải có hình phối cảnh của cả bộ sản phẩm và bộ ảnh chụp, bản vẽ của từng sản phẩm trong bộ đó theo quy định tại mục này.

VIII. Mẫu nhãn hiệu

1. Mẫu nhãn hiệu phải được trình bày rõ ràng với kích thước của mỗi thành phần trong nhãn hiệu không lớn hơn 80mm và không nhỏ hơn 8mm, tổng thể nhãn hiệu phải được trình bày trong khuôn mẫu nhãn hiệu có kích thước 80mm x 80mm in trên tờ khai;

2. Đối với nhãn hiệu là hình ba chiều thì mẫu nhãn hiệu phải kèm theo ảnh chụp hoặc hình vẽ thể hiện hình phối cảnh và có thể kèm theo mẫu mô tả ở dạng hình chiếu;

3. Đối với nhãn hiệu có yêu cầu bảo hộ màu sắc thì mẫu nhãn hiệu phải được trình bày đúng màu sắc yêu cầu bảo hộ. Nếu không yêu cầu bảo hộ màu sắc thì mẫu nhãn hiệu phải được trình bày dưới dạng đen trắng;

4. Đối với nhãn hiệu là âm thanh thì mẫu nhãn hiệu phải là tệp âm thanh định dạng kỹ thuật số .MP3 với dung lượng không quá 3 MB và bản thể hiện dưới dạng đồ họa của âm thanh, cụ thể là được thể hiện bằng khuông nhạc 5 dòng kẻ.

IX. Bản mô tả tính chất đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý

1. Bản mô tả tính chất đặc thù phải có các thông tin chủ yếu sau đây:

a) Tính chất đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý do điều kiện địa lý quyết định - được xác định bằng các chỉ tiêu cảm quan, định tính, định lượng về vật lý, hóa học, sinh học. Các chỉ tiêu này phải được xác định có khả năng kiểm tra được bằng phương tiện kỹ thuật hoặc bằng chuyên gia theo tiêu chuẩn lấy mẫu và một phương pháp thử xác định; và/hoặc

b) Danh tiếng của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý do điều kiện địa lý quyết định được xác định thông qua sự biết đến sản phẩm đó một cách rộng rãi và lựa chọn sản phẩm đó trong giới tiêu dùng liên quan, có khả năng kiểm chứng được; và

c) Điều kiện địa lý tạo nên tính chất/chất lượng đặc thù, danh tiếng của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, bao gồm các yếu tố về khí hậu, thủy văn, địa chất, địa hình, hệ sinh thái và các điều kiện tự nhiên khác; các yếu tố về kỹ năng, kỹ xảo của người sản xuất, bao gồm cả quy trình sản xuất truyền thống của địa phương (có thể bao gồm một, một số hoặc tất cả các công đoạn, từ sản xuất nguyên liệu, chế biến nguyên liệu đến tạo ra sản phẩm và có thể gồm cả công đoạn đóng gói sản phẩm, nếu công đoạn đó có ảnh hưởng đến tính chất/chất lượng, danh tiếng của sản phẩm), nếu quy trình đó là nhân tố tạo ra và duy trì tính chất/chất lượng đặc thù, danh tiếng của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, trong đó có các thông tin rõ ràng và chi tiết đến mức có thể kiểm tra được (nếu trong các thông tin nêu trên có các thông tin bí mật, bí quyết kỹ thuật chưa được bộc lộ hoặc chưa được biết đến một cách rộng rãi bên ngoài địa phương thì người nộp đơn có quyền từ chối cung cấp các thông tin chi tiết về bí mật, bí quyết đó nếu không được cam kết bảo mật các thông tin đó theo yêu cầu của mình); và

d) Mối quan hệ hữu cơ giữa tính chất/chất lượng đặc thù, danh tiếng của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý nêu tại điểm ab khoản này với điều kiện địa lý nêu tại điểm c khoản này.

đ) Thông tin về cơ chế tự kiểm tra các tính chất/chất lượng đặc thù của sản phẩm.

2. Bản mô tả tính chất đặc thù của sản phẩm phải kèm theo tài liệu chứng minh các thông tin về tính chất/chất lượng/danh tiếng là có căn cứ và xác thực (kết quả khảo nghiệm, nghiên cứu, điều tra…), tính chất/chất lượng được mô tả phải là tính chất/chất lượng đặc trưng của sản phẩm của tất cả các nhà sản xuất trong khu vực địa lý tương ứng (được xác định trên cơ sở thu thập, thống kê, phân tích, tổng hợp các thông tin, dữ liệu liên quan từ tất cả các nhà sản xuất trong khu vực địa lý hoặc theo phương pháp lấy mẫu phù hợp để đảm bảo tính đại diện cho tất cả các nhà sản xuất trong khu vực địa lý).

Bản mô tả tính chất đặc thù của sản phẩm được coi là có căn cứ và xác thực khi các chỉ tiêu về vật lý, hóa học, sinh học của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý được xác định thông qua kết quả phân tích, xét nghiệm, kiểm định của phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm, phòng hiệu chuẩn, tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp khác được công nhận.

X. Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý

Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý phải thể hiện đầy đủ thông tin tới mức có thể xác định chính xác vùng địa lý hội đủ các điều kiện tự nhiên tạo nên tính chất/chất lượng đặc thù, danh tiếng của sản phẩm. Đối với chỉ dẫn địa lý Việt Nam, Bản đồ phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý và có thể được nộp kèm theo tài liệu mô tả về khu vực địa lý.

XI. Tài liệu thuyết minh về điều kiện sử dụng và cách thức trình bày chỉ dẫn địa lý để bảo đảm khả năng phân biệt giữa các chỉ dẫn địa lý (trong trường hợp chỉ dẫn địa lý đồng âm)

Tài liệu thuyết minh cần chỉ rõ cách thức trình bày, chỉ dẫn thông tin về chỉ dẫn địa lý trên sản phẩm (bao bì sản phẩm, phương tiện kinh doanh, giấy tờ giao dịch) trong thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý để xác định rõ nguồn gốc địa lý thực của sản phẩm và bảo đảm người tiêu dùng không nhầm lẫn rằng sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý đó có xuất xứ từ khu vực địa lý khác, ví dụ ghi đầy đủ xuất xứ địa lý là tên quốc gia/tỉnh, thành phố bên cạnh chỉ dẫn địa lý, hoặc sử dụng dấu hiệu nhận diện khác kèm theo chỉ dẫn địa lý như hình ảnh, logo/biểu tượng hay các quy tắc ghi nhãn hàng hóa khác v.v..

 

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét