Phụ lục II
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
TT | TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES ) |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản. |
| |
1 | Aldrin | Aldrex, Aldrite. |
2 | BHC, Lindane | Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15EC, 20EC, Lindafor, Carbadan 4/4G, Sevidol 4/4G |
3 | Cadmium compound (Cd) | Cadmium compound (Cd) |
4 | Carbofuran | Kosfuran 3GR, Vifuran 3GR, Sugadan 30GR, Furadan 3GR |
5 | Chlordane | Chlorotox, Octachlor, Pentichlor... |
6 | Chlordimeform | Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform |
7 | DDT | Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane... |
8 | Dieldrin | Dieldrex, Dieldrite, Octalox ... |
9 | Endosulfan | Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND |
10 | Endrin | Hexadrin... |
11 | Heptachlor | Drimex, Heptamul, 1 leptox... |
12 | Isobenzen | Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen |
13 | Isodrin | Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin |
14 | Lead (Pb) | Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb) |
15 | Methamidophos | Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC... |
16 | Methyl Parathion | Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ... |
17 | Monocrotophos | Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD... |
18 | Parathion Ethyl | Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... |
19 | Sodium Pentachlorophenate monohydrate | Copas NAP 90 G, PMD4 90 bột, PBB 100 bột |
20 | Pentachlorophenol | CMM 7 dầu lỏng |
21 | Phosphamidon | Dimecron 50 SCW/ DD... |
22 | Polychlorocamphene | Toxaphene, Camphechlor, Strobane |
23 | Trichlorfon (Chlorophos) | Biminy 40EC, 90SP; Địch Bách Trùng 90SP; Dilexson 90WP; Dip 80SP; Diptecide 90WP; Terex 50EC, 90SP; Medophos 50EC, 750EC; Ofatox 400EC, 400WP; Batcasa 700EC; Cylux 500EC; Cobitox 5GR |
Thuốc trừ bệnh. | ||
1 | Arsenic (As) | Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng) |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác) | ||
2 | Captan | Captane 75WP, Merpan 75WP... |
3 | Captafol | Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng bình xịt) |
Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng khác) | ||
4 | Hexachlorobenzene | Anticaric, HCB... (dạng bình xịt) |
Anticaric, HCB... (dạng khác) | ||
5 | Mercury (Hg) | Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt) |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác) | ||
6 | Selenium (Se) | Các hợp chất của Selen |
Thuốc trừ chuột. | ||
1 |
| Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl)) |
Thuốc trừ cỏ. | ||
1 | 2.4.5 T | Brochtox, Decamine, Veon ... (dạng bình xịt) |
Brochtox, Decamine, Veon... (dạng khác) |
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét