(Kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
Mẫu số 01/PLII | Phiếu đăng ký dự tuyển lao động. |
Mẫu số 02/PLII | Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng người lao động Việt Nam. |
Mẫu số 03/PLII | Báo cáo tình hình tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Mẫu số 04/PLII | Báo cáo tình hình cung ứng, cho thuê lại lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Mẫu số 01/PLII
Ảnh chụp không quá 06 tháng, cỡ 04 x 06 cm, phông nền sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ... tháng ... năm ... |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG
Kính gửi:…………….
1. Tên tôi là (chữ in hoa):........ Nam(Nữ):………………
2. Ngày, tháng, năm sinh:........................................ Tại:
3. Số chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu:
Ngày cấp:... /....... /...... Nơi cấp:............................
4. Dân tộc:................................. Tôn giáo:
5. Địa chỉ đăng ký thường trú:
8. Điện thoại:............. Fax:................................ E-mail:
9. Trình độ giáo dục phổ thông cao nhất:
10. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất:
11. Trình độ kỹ năng nghề (nếu có):
12. Ngoại ngữ: ………………Trình độ:
Hiện đang tham gia tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh/Công đoàn/Đảng Cộng sản Việt Nam (nếu có):
13. Quá trình đào tạo
STT | Trường, cơ sở đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Bằng/chứng chỉ |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
14. Quá trình làm việc
STT | Thời gian làm việc (Từ tháng năm đến tháng năm) | Nơi làm việc (Tên, địa chỉ) | Vị trí việc làm (Tên công việc, chức vụ) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
15. Quan hệ gia đình (chồng/vợ, con)
STT | Họ và tên | Mối quan hệ | Năm sinh | Nơi ở hiện tại | Nơi làm việc | Vị trí việc làm |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
16. Khả năng, sở trường của bản thân
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Sau khi tìm hiểu thông tin và xuất phát từ nhu cầu, nguyện vọng cá nhân, tôi đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm (tên công việc, địa điểm làm việc, mức lương,....):
Tôi xin gửi các giấy tờ kèm theo như sau:
- Bản sao có chứng thực giấy khai sinh/chứng minh nhân dân/căn cước công dân;
- Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ;
- Các giấy tờ cần thiết khác theo quy định của pháp luật (nếu có);
- Các giấy tờ thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
Tôi xin cam đoan những nội dung nói trên là đúng sự thật và thực hiện đúng các quy định về tuyển lao động. Nếu được trúng tuyển lao động tôi xin cam kết:
1. Nghiêm chỉnh chấp hành mọi quy định của pháp luật lao động.
2. Thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản của hợp đồng lao động đã ký kết với tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
3. Thực hiện đầy đủ các quy định của tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
4. Nếu vi phạm những điều cam kết trên tôi xin chịu trách nhiệm về những thiệt hại gây ra theo quy định của pháp luật./.
NGƯỜI ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 02/PLII
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | …., ngày … tháng.....năm…
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM
(Tính từ ngày ... tháng... năm... đến ngày... tháng ... năm...)
I. TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM...
STT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất | Vị trí việc làm | Hình thức tuyển | |||
Tuyển trực tiếp | Tổ chức dịch vụ việc làm | Doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Tuyển thông qua tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM
Đơn vị tính: người
STT | Chỉ tiêu | Đầu kỳ báo cáo | Biến động trong kỳ báo cáo | Cuối kỳ báo cáo | |||
Tổng số | Trong đó nữ | Tăng | Giảm | Tổng số | Trong đó nữ | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Tổng số người lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
2 | Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất |
|
|
|
|
|
|
| Chưa qua đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
| Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
| Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
| Đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
3 | Hợp đồng lao động |
|
|
|
|
|
|
| Hợp đồng không xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
| Hợp đồng xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
4 | Lý do giảm người lao động Việt Nam | x | x | x |
| x | x |
| Đơn phương chấm dứt HĐLĐ | x | x | x |
| x | x |
| Kỷ luật, sa thải | x | x | x |
| x | x |
| Thỏa thuận chấm dứt | x | x | x |
| x | x |
| Khác | x | x | x |
| x | x |
III. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM THÔNG QUA TỔ CHỨC DỊCH VỤ VIỆC LÀM, DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
STT | Tên tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Địa chỉ, điện thoại liên hệ | Số người lao động Việt Nam đang sử dụng thông qua tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động | |||||||
Tổng số | Đại học trở lên | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp nghề | Chưa qua đào tạo | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | ||
I | Tổ chức dịch vụ việc làm |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
II | Doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng số | x |
|
|
|
|
|
| |||
IV. NHU CẦU TUYỂN DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM... | ||||||||||
STT | Vị trí việc làm cần tuyển | Số lượng (người) | Yêu cầu cụ thể | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | |||||||
1 |
|
|
| |||||||
… |
|
|
| |||||||
V. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Với tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam.
2. Về người lao động Việt Nam.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 03/PLII
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC BÁO CÁO ________________ Số:……../BC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG, QUẢN LÝ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi:………………………
I. NHU CẦU TUYỂN NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM..................................................................................................
STT | Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài | Địa chỉ | Số lao động được đề nghị tuyển | ||||
Đại học trở lên | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp nghề | Chưa qua đào tạo | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II. TÌNH HÌNH TUYỂN CHỌN, GIỚI THIỆU NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM….
STT | Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài | Địa chỉ | Số lao động đã được tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam tuyển chọn, giới thiệu | Số lao động được tổ chức, cá nhân nước ngoài tuyển trực tiếp | Số lao động được tổ chức, cá nhân nước ngoài tuyển thông qua tổ chức dịch vụ việc làm và doanh nghiệp cho thuê lại lao động | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Lao động đã ký HĐLĐ chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật | Tổng số | Lao động đã ký HĐLĐ chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật | Tổng số | Lao động đã ký HĐLĐ chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật | ||||||||||||||||||||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp nghề | Chưa qua đào tạo |
| Đại học trở lên | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp nghề | Chưa qua đào tạo |
| Đại học trở lên | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp nghề | Chưa qua đào tạo | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
III. TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM | |||||||||||||||||||||||||||||
S TT | Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài | Tổng số | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | |||||||||||||||||||||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp nghề | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | |||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (nếu có)
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN/TỔ CHỨC…..
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 04/PLII
TÊN TỔ CHỨC DỊCH VỤ VIỆC LÀM/ __________________
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM __________________ ………., ngày …. tháng …. năm |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CUNG ỨNG, CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi:…………………………
STT | Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam sử dụng người lao động Việt Nam thông qua tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Địa chỉ, điện thoại liên hệ | Tổng số | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | |||||
Đại học trở lên | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp nghề | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
______________________
[1] Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (sau đây viết tắt là Nghị định số 70/2023/NĐ-CP), có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023, có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế, có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 7 năm 2022, có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016. ”.
3 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
5 Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
6 Cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” được thay thế bởi cụm từ “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội” theo quy định tại điểm a khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
7 Cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo” được thay thế bởi cụm từ “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị” theo quy định tại điểm a khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
8 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
9 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
[1]0 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
[1]1 Cụm từ “khoản 4, 6 và 8 Điều 154” được thay thế bởi cụm từ “khoản 4 và khoản 6 Điều 154” theo quy định tại điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
[1]2 Cụm từ “3 ngày” được thay thế bởi cụm từ “3 ngày làm việc” theo quy định tại điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
[1]3 Cụm từ “Bản sao có chứng thực hộ chiếu” được thay thế bởi cụm từ “Bản sao có chứng thực hộ chiếu hoặc bản sao hộ chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động” theo quy định tại điểm g khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
[1]4 Cụm từ “dịch ra tiếng Việt và có chứng thực” được thay thế bởi cụm từ “dịch ra tiếng Việt và công chứng hoặc chứng thực” theo quy định tại điểm c khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 thang 9 năm 2023.
[1]5 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
[1]6 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
[1]7 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
[1]8 Cụm từ “Bản sao có chứng thực hộ chiếu” được thay thế bởi cụm từ “Bản sao có chứng thực hộ chiếu hoặc bản sao hộ chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động” theo quy định tại điểm g khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
[1]9 Cụm từ “trừ trường hợp người lao động nước ngoài quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị định này” được bổ sung theo quy định tại điểm c khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
20 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm d khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
21 Điểm này được bổ sung theo quy định tại điểm đ khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
22 Cụm từ “dịch ra tiếng Việt và chứng thực” được thay thế bởi cụm từ “dịch ra tiếng Việt và công chứng hoặc chứng thực” theo quy định tại điểm d khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
23 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
24 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
25 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 14 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
26 Cụm từ “Giấy tờ quy định tại khoản 3 và 4 Điều này” được thay thế bởi cụm từ “Giấy tờ quy định tại khoản 3 Điều này” theo quy định tại điểm đ khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
27 Cụm từ “dịch ra tiếng Việt” được thay thế bởi cụm từ “dịch ra tiếng Việt và công chứng hoặc chứng thực” theo quy định tại điểm e khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
28 Cụm từ “Bản sao có chứng thực hộ chiếu” được thay thế bởi cụm từ “Bản sao có chứng thực hộ chiếu hoặc bản sao hộ chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động” theo quy định tại điểm g khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
29 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 8 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
30 Cụm từ “dịch ra tiếng Việt” được thay thế bởi cụm từ “dịch ra tiếng Việt và công chứng hoặc chứng thực” theo quy định tại điểm e khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
31 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
32 Cụm từ “dịch ra tiếng Việt và chứng thực” được thay thế bởi cụm từ “dịch ra tiếng Việt và công chứng hoặc chứng thực” theo quy định tại điểm d khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
33 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 10 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
34 Điều 3 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023 quy định như sau:
“Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
2. Điều khoản chuyển tiếp:
Đối với báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài, hồ sơ đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động; cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động mà người sử dụng lao động nước ngoài đã nộp cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo quy định tại Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam và Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế”.
35 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 11 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
36 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 11 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
37 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm c khoản 11 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023 .
38 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm d khoản 11 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
39 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 14 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
40 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 14 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
41 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 14 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
42 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm đ khoản 11 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
43 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 14 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
44 Khoản này được bổ sung theo quy định tại Điều 72 của Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2022;
45 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 14 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
46 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
47 Mẫu số 16/PLI được bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
48 Mẫu số 17/PLI được bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
54 Cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...” được thay thế bởi cụm từ “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội...” theo quy định tại điểm l khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
55 Cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...” được thay thế bởi cụm từ “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội...” theo quy định tại điểm l khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
56 Cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...” được thay thế bởi cụm từ “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội...” theo quy định tại điểm l khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
57 Cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...” được thay thế bởi cụm từ “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội...” theo quy định tại điểm l khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
58 Cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...” được thay thế bởi cụm từ “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội...” theo quy định tại điểm l khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
59 Cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...” được thay thế bởi cụm từ “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội...” theo quy định tại điểm l khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
60 Cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...” được thay thế bởi cụm từ “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội...” theo quy định tại điểm l khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
61 Cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...” được thay thế bởi cụm từ “Sở Lao động - Thương binh và Xã hội...” theo quy định tại điểm l khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
62 Cụm từ “TM. UBND tỉnh, thành phố..../Chủ tịch” được thay thế bởi cụm từ “Giám đốc” theo quy định tại điểm m khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 70/2023/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét