Phụ lục II
MẪU THÔNG BÁO NỘP TIỀN THUÊ ĐẤT, QUYẾT ĐỊNH GIẢM
TIỀN THUÊ ĐẤT, THÔNG BÁO VỀ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT
(Kèm theo Nghị định số 103/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
___________
STT | Nội dung |
Mẫu số 01a | Thông báo nộp tiền thuê đất |
Mẫu số 01b | |
Mẫu số 02 | Quyết định về việc giảm tiền thuê đất |
Mẫu số 03 | Thông báo về đơn giá thuê đất |
Mẫu số 04 | Sổ giao thông báo nộp các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai |
Mẫu số: 01a/TB-TMĐN
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN TÊN CƠ QUAN THUẾ BAN HÀNH THÔNG BÁO _____________ Số: …./TB-….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ….., ngày …. tháng …. năm ….. |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về tiền thuê đất theo hình thức nộp hàng năm
___________
□ Thông báo lần đầu □ Thông báo từ năm thứ hai trở đi
□ Thông báo điều chỉnh, bổ sung
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ pháp luật về tiền thuê đất và các văn bản hướng dẫn thi hành:
<Trường hợp ban hành thông báo lần đầu, từ năm thứ hai trở đi: Căn cứ hồ sơ và phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số …… ngày.... tháng….năm .... của ...(tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)...; số liệu xác định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền thuê đất phải nộp (nếu có); hoặc hồ sơ khai thuế của người nộp thuế (trường hợp chưa có quyết định cho thuê, hợp đồng cho thuê đất) và văn bản cung cấp thông tin số……ngày… tháng….năm .... của ...(tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)………>;
<Trường hợp ban hành thông báo điều chỉnh, bổ sung: Căn cứ hồ sơ và văn bản cung cấp thông tin số……. ngày.... tháng…….năm .... của ...(Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)...: hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định số tiền thuê đất phải nộp đã thông báo cho người nộp thuế không phù hợp với quy định của pháp luật; cho phép gia hạn sử dụng đất trong trường hợp chậm đưa đất vào Sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư; hoặc hồ sơ khai bổ sung của người nộp thuế>.
...(Tên cơ quan thuế)... xác định và thông báo tiền thuê đất phải nộp năm ... như sau:
A. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế: ………………………………………………………..
2. Mã số thuế: ………………………………………………………………….
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………
4. Số điện thoại: ……………………. Email:………………………
5. Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………..
6. Mã số thuế: ………………………………………………
7. Địa chỉ: ………………………………………………………..
1.Thừa đất số: ……………….. Tờ bản đồ số:……………………….
2.1. Số nhà: . ...Toà nhà:………ngõ/hẻm:……….đường/phố:…………….
Thôn/xóm/ấp: ………………………………………………………………
2.2. Phường/xã: ………………………………………………….
2.3. Quận/huyện: ……………………………………………………………
2.4. Tỉnh/thành phố: …………………………………………………………….
3.1. Đường/đoạn đường/khu vực: ………………………………………………..
3.2. Vị trí thửa đất (1, 2, 3, 4...): ……………………………………………….
4. Mục đích sử dụng đất: ………………………………………………..
5. Nguồn gốc đất (Nhà nước cho thuê/chuyển từ giao sang thuê...): ……………..
6. Thời hạn thuê đất (năm): ………………………………………………..
7. Diện tích đất thuê (m2): ………………………………………………..
7.1. Diện tích phải nộp tiền thuê: ………………………………………………..
7.2. Diện tích không phải nộp tiền thuê: ………………………………………………..
1. Đơn giá thuê đất: ………………………………………………..
2. Tổng số tiền thuê đất phải nộp: ………………..đồng.
3. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các khoản giảm trừ khác (nếu có): …….đồng
3.1. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoàn trả cho ngân sách nhà nước được trừ vào tiền thuê đất: ………………………….đồng
3.2. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tự nguyện ứng trước được trừ vào tiền thuê đất (nếu có): …………….đồng
3.3. Các khoản giảm trừ khác: …… đồng
4. Giảm tiền thuê đất (nếu có):
4.1. Lý do giảm: ……………….(nêu điều khoản áp dụng)
4.2. Thời gian giảm …………………………………………………
4.3. Số tiền giảm: ………………………….đồng
5. Số tiền còn phải nộp ngân sách nhà nước [(5)=(2)-(3)-(4.3)]: …………đồng
(Viết bằng chữ: ……………………………………………………….)
6. Thời hạn nộp tiền:
<Đối với thông báo lần đầu: Chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày ban hành thông báo này>.
<Đối với thông báo từ năm thứ hai trở đi:
- Kỳ thứ nhất nộp 50% chậm nhất là ngày 31 tháng 5;
- Kỳ thứ hai nộp đủ phần còn lại chậm nhất là ngày 31 tháng 10;
- Trường hợp người nộp thuế nộp một lần tiền thuê đất cho cả năm thì thời hạn nộp chậm nhất là ngày 31/5 trong năm>.
<Đối với Thông báo điều chỉnh, bổ sung theo hồ sơ khai điều chỉnh của NNT: Chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày ban hành thông báo này>.
<Đối với Thông báo điều chỉnh, bổ sung theo văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
- Chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày ban hành thông báo, người thuê đất phải nộp 50% tiền thuê đất theo thông báo này;
- Chậm nhất là 90 ngày, kể từ ngày ban hành thông báo, người thuê đất phải nộp 50% tiền thuê đất còn lại theo thông báo này>.
II. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước):
1. Tên người nộp thuế: ……………………………………………………….
2. Mã số thuế: ……………………………………………………..
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước> tỉnh, thành phố …………. mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mọi nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.
4. Tên cơ quan quản lý thu:………, Mã cơ quan quản lý thu:……………….
5. Tên Chương: …………………., Mã Chương: ………………………………..
6. Nội dung kinh tế (Tiểu mục):
Tên nội dung kinh tế (Tiểu mục): | Mã Tiểu mục |
…… | …….. |
…….. | ……… |
|
|
7. Tên địa bàn hành chính: ………………..,........................ Mã địa bàn hành chính: ………………….
8. Mã định danh hồ sơ (nếu có): ………………………………………………
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền thuê đất vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền thuê đất phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày); nộp đầy đủ tiền thuê đất phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ... (Tên cơ quan thuế),,. theo số điện thoại: ……………………….. địa chỉ: để được hướng dẫn cụ thể.
< Trường hợp thông báo điều chỉnh, bổ sung mà thay thế cho Thông báo đã ban hành: Thông báo này thay thế Thông báo số.... ngày... tháng... năm ……. của ... về việc……..>.
...,<Tên cơ quan thuế>... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện.
Nơi nhận: - <Người nộp thuế>; - <Cơ quan tiếp nhận hồ sơ của NNT>; - <Các bộ phận có liên quan>; - Lưu: VT, bộ phận ban hành TB. | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ BAN HÀNH THÔNG BÁO (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Phần nội dung in nghiêng ghi trong dấu <> chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.
Mẫu số: 01b/TB-TMĐN
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN TÊN CƠ QUAN THUẾ BAN HÀNH THÔNG BÁO _____________ Số: ……/TB-…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……, ngày ….. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời hạn thuê
□ Thông báo lần đầu □ Thông báo điều chỉnh, bổ sung
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ pháp luật về tiền thuê đất và các văn bản hướng dẫn thi hành;
<Trường hợp ban hành thông báo lần đầu: Căn cứ hồ sơ và phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số…… ngày.... tháng……. năm .... của ...(Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)...; số liệu xác định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền thuê đất phải nộp (nếu có); hoặc hồ sơ khai thuế của người nộp thuế và văn bản cung cấp thông tin số……….. ngày…. tháng……năm .... của ...(Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)……..>;
<Trường hợp ban hành thông báo điều chỉnh, bổ sung: Căn cứ hồ sơ và văn bản điều chỉnh số……. ngày.... tháng……….năm .... của ...(Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)...; hoặc hồ sơ khai bổ sung, điều chỉnh của người nộp thuế>.
...(Tên cơ quan thuế)... xác định và thông báo tiền thuê đất phải nộp như sau:
1. Tên người nộp thuế: ………………………………………………………….
2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
4. Số điện thoại: ……………………………Email: …………………………….
5. Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………..
6. Mã số thuế: ………………………………………………………………..
7. Địa chỉ: ……………………………………………………………………….
1. Thửa đất số: ……………………..Tờ bản đồ số:………….
2.1. Số nhà:……………Toà nhà:……………Ngõ/hẻm:…………………………
Đường/phố:………………………………..Thôn/xóm/ấp: ……………………….
2.2. Phường/xã: ……………………………………………………….
2.3. Quận/huyện: ………………………………………………….
2.4. Tỉnh/Thành phố: ……………………………………….
3. Vị trí theo Bảng giá đất:…………………………………………
3.1. Đường/đoạn đường/khu vực: …………………………………………
3.2. Vị trí (1,2,3,4...):. ……………………………………………………….
4. Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………….
5. Nguồn gốc đất (Nhà nước cho thuê/chuyển từ giao sang thuê...):
6. Thời hạn thuê đất (năm): ……………………………………………….
7. Diện tích đất thuê (m2): ……………………………………………..
7.1. Diện tích phải nộp tiền thuê:…………………………………………
7.2. Diện tích không phải nộp tiền thuê: ………………………………….
1. Đơn giá thuê đất: …………………………………………………………….
2. Tổng số tiền thuê đất phải nộp: ……………………..đồng
3. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các khoản giảm trừ khác (nếu có): ……đồng.
3.1. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoàn trả cho ngân sách nhà nước được trừ vào tiền thuê đất:…………………đồng
3.2. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tự nguyện ứng trước được trừ vào tiền thuê đất: ……đồng
3.3. Các khoản giảm trừ khác: …………..đồng
4. Giảm tiền thuê đất (nếu có):
4.1. Lý do giảm: ……………………………………………………………….
4.2. Thời gian giảm: ……………………………………………………….
4.3. Số tiền giảm: ………………………..đồng
5. Số tiền còn phải nộp ngân sách nhà nước [(5)=(2)-(3)-(4.3)]:…………..đồng
6. Thời hạn nộp tiền:
<Đối với thông báo lần đầu hoặc thông báo điều chỉnh, bổ sung>:
- Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban hành thông báo, người thuê đất phải nộp 50% tiền thuê đất theo Thông báo này.
- Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày ban hành thông báo, người thuê đất phải nộp 50% tiền thuê đất còn lại theo Thông báo này.>
- Thời hạn nộp tiền thuê đất đối với hồ sơ khai điều chỉnh chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày ban hành Thông báo này.
II. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước):
1. Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………
2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………….
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước> tỉnh, thành phố………mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mại nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.
4. Tên cơ quan quản lý thu:…………, Mã cơ quan quản lý thu: ……………..
5. Tên Chương: ……………………….., Mã Chương: …………………….
6. Nội dung kinh tế (Tiểu mục):
Tên nội dung kinh tế (Tiểu mục) | Mã Tiểu mục |
…… | ……. |
……. | ……. |
|
|
7. Tên địa bàn hành chính:…………………, Mã địa bàn hành chính: ………………
8. Mã định danh hồ sơ (nếu có): …………………………………………………………
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền thuê đất vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền thuê đất phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày): nộp đầy đủ tiền thuê đất phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ... (Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: …………………địa chỉ: …………………để được hướng dẫn cụ thể.
<Trường hợp thông báo điều chỉnh, bổ sung mà thay thế cho Thông báo đã ban hành: Thông báo này thay thế Thông báo số.... ngày... tháng... năm của ... về việc……………..>.
….<Tên cơ quan thuế>... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện.
Nơi nhận: - <Người nộp thuế>; - <Cơ quan tiếp nhận hồ sơ của NNT>; - <Các bộ phận có liên quan>; - Lưu: VT, bộ phận ban hành TB. | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ BAN HÀNH THÔNG BÁO (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Phần nội dung ghi trong dấu < > chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.
Mẫu số 02
CỤC THUẾ:………… CHI CỤC THUẾ:….. _____________ Số: ……/QĐ-…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……, ngày ….. tháng …. năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giảm tiền thuê đất cho... (tên người nộp thuế)....
_________________
CHỨC DANH THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành:
Căn cứ Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số…. ngày ….. tháng …. năm …… của…..quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế/Cục thuế/Chi cục thuế;
Căn cứ văn bản đề nghị giảm tiền thuê đất số ngày ….. tháng …. năm …… kèm theo hồ sơ của (tên người nộp thuế, mã số thuế, địa chỉ)....;
Theo đề nghị của......
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giảm tiền thuê đất cho……(tên người nộp thuế, mã số thuế)….., trong thời gian … năm, với tổng số tiền thuê đất được giảm là…..đồng
(Bằng chữ:…………………..).
Điều 2. Trường hợp người thuê đất phải hoàn trả ngân sách nhà nước số tiền đã được miễn, giảm theo quy định tại khoản 9 Điều 38 Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 thì phải nộp lại số tiền thuê đất được miễn, giảm theo quy định về chính sách và giá đất tại thời điểm được miễn, giảm tiền thuê đất cộng thêm một khoản tương đương với khoản tiền chậm nộp tiền thuê đất của thời gian đã được miễn, giảm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
...(Tên người nộp thuế)..., ...(trưởng các bộ phận liên quan của cơ quan thuế),…. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,… | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu số 03/LCHS
CỤC THUẾ:………… CHI CỤC THUẾ:….. _____________ Số: ……/TB-…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……, ngày ….. tháng …. năm …… |
__________
Kính gửi:……………………
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, Quyết định số …../QĐ-UBND ngày.... tháng....năm.... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố.... phê duyệt giá đất tính thu tiền thuê đất của…..; Cục thuế…..(đối với tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài/Chi cục Thuế....(đối với hộ gia đình, cá nhân) thông báo đơn giá thuê đất như sau:
- Địa chỉ thửa đất thuê: ………………. (ghi tên xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh; thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất cho thuê-ghi theo Quyết định cho thuê đất).
- Diện tích đất thuê……..m2; trong đó: diện tích phải nộp tiền thuê đất…..m2, diện tích không phải nộp tiền thuê đất…………m2 (ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông và theo Quyết định cho thuê đất).
- Thời hạn thuê đất là…………. năm (ghi rõ số năm thuê đất bằng số và bằng chữ theo thời hạn thuê đất đã ghi trong Quyết định cho thuê đất), kể từ ngày ... tháng... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
- Hình thức nộp tiền thuê đất:………………. (ghi theo Quyết định cho thuê đất).
- Đơn giá thuê đất:………………………………
- Thời gian ổn định đơn giá thuê đất (đối với trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm): kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
Đơn giá thuê đất tại Thông báo này được ghi vào Hợp đồng thuê đất và là căn cứ xác định số tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,… | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 04/LCHS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
SỐ GIAO THÔNG BÁO
NỘP CÁC KHOẢN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
TT | Họ, tên người sử dụng đất | Bàn giao “Thông báo nộp các khoản nghĩa vụ tài chính” | ||||
Ngày bàn giao | Thông báo nộp tiền | Người giao (ký tên, ghi rõ họ tên) | Người nhận (ký tên, ghi rõ họ tên) | |||
Số | Ngày | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét