PHỤ LỤC IV
CÁC BIỂU MẪU TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC
THỦY SẢN
(Kèm
theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
TT |
Tên
biểu mẫu |
Ký
hiệu |
01A.KT[1] |
Mẫu Thông báo về việc chuyển hạn ngạch giấy phép khai thác thủy
sản vùng khơi |
Mẫu số 18 Phụ lục I |
01B.KT[2] |
Mẫu Báo cáo lắp đặt thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá |
Mẫu số 19 Phụ lục I |
1[3] |
Mẫu Phiếu khai báo thông tin lắp đặt và kích hoạt dịch vụ thiết
bị giám sát hành trình tàu cá |
Mẫu số 20 Phụ lục I |
2[4] |
Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản |
Mẫu số 21 Phụ lục I |
3 |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Mẫu số 03.KT |
4[5] |
Mẫu Giấy phép khai thác thủy sản |
Mẫu số 22 Phụ lục I |
5 |
Đơn đề nghị cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản
tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác |
Mẫu số 05.KT |
6 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng
biển thuộc quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực |
Mẫu số 06.KT |
7 |
Văn bản chấp thuận cho tàu cá đi khai thác thủy sản tại vùng biển
của quốc gia, vùng lãnh thổ khác |
Mẫu số 07.KT |
8 |
Giấy phép cho tàu cá đi khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc
quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực |
Mẫu số 08.KT |
9 |
Danh sách thuyền viên và người làm việc trên tàu cá |
Mẫu số 09.KT |
10 |
Thông báo về việc cấp giấy chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy
sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép cho tàu cá
khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu
vực |
Mẫu số 10.KT |
11 |
Đơn đề nghị cấp phép hoạt động thủy sản cho tàu nước ngoài trong
vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 11.KT |
12 |
Danh sách thuyền viên, người làm việc trên tàu nước ngoài hoạt
động trong vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 12.KT |
13 |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu nước
ngoài trong vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 13.KT |
14 |
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu nước
ngoài trong vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 14.KT |
15 |
Giấy phép hoạt động thủy sản của tàu nước ngoài trong vùng biển
Việt Nam |
Mẫu số 15.KT |
16 |
Gia hạn giấy phép hoạt động thủy sản của tàu nước ngoài trong
vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 16.KT |
17[6] |
Mẫu Thông báo cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trước khi tàu vào cảng |
Mẫu số 23 Phụ lục I |
17A.KT [7] |
Mẫu Thông báo về việc chấp thuận/từ chối cho tàu
vào cảng/chấp thuận/từ chối cho tàu sử dụng dịch vụ cảng theo PSMA |
Mẫu số 24 Phụ lục I |
17B.KT[8] |
Mẫu khai báo thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập
khẩu từ các tàu công ten nơ vào Việt Nam để thẩm định xác nhận nguồn gốc
nguyên liệu thủy sản không vi phạm quy định về khai thác bất hợp pháp |
Mẫu số 25 Phụ lục I |
17C.KT[9] |
Thông báo kết quả thẩm định xác nhận nguồn gốc
nguyên liệu thủy sản nhập khẩu không vi phạm quy định về khai thác bất hợp
pháp |
Mẫu số 26 Phụ lục I |
17D.KT[10] |
Mẫu Biên bản kiểm tra đối với hàng công ten nơ |
Mẫu số 27 Phụ lục I |
18[11] |
Mẫu Biên bản kiểm tra |
Mẫu số 28 Phụ lục I |
Mẫu số 18[12]
Số:.../.... |
...,
ngày... tháng... năm.... |
THÔNG BÁO (*)
Về việc chuyển hạn ngạch giấy phép khai thác
thủy sản vùng khơi
______________
Kính gửi:............(*).............
Căn cứ Luật Thủy sản và Nghị định số...../..../NĐ-CP
ngày....... của Chính phủ.....
Căn cứ hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản
và tiêu chí phát triển nghề cá của tỉnh/thành phố:......................................................................................................
Xét đề nghị của
ông/bà.........................................................................................
............. (tên cơ quan/đơn vị).................................
thông báo chuyển hạn ngạch Giấy phép
khai thác thủy sản vùng khơi:
Số giấy
phép:.................... cấp ngày..... tháng..... năm.......; nghề
chính...............
Theo tàu cá, số đăng
ký:............................... của
ông/bà......................................
Số CCCD/CMND........................ Địa chỉ
thường trú...........................................
Đến tỉnh/thành phố................................................................................................
Để thực hiện việc
chuyển quyền sở hữu tàu cá cho:
Ông/bà...................................................................................................................
Địa chỉ thường trú.................................................................................................
Tàu cá có các thông số chính như sau:
- Kích thước chính Lmax x Bmax x
D, (m):................;
chiều chìm d, (m):..............
- Vật liệu vỏ:..............................
Công suất máy chính (kW):..............................
- Nghề khai thác thủy sản:....................................................................................
Nơi nhận:
- Cục
Thủy sản (để b/c); |
NGƯỜI CÓ THẨM
QUYỀN |
Ghi chú:
(*) Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản tại địa
phương có tổ chức, cá nhân nhận chuyển quyền sở hữu tàu cá.
(**) Không áp dụng đối với trường hợp mua, bán
tàu cá trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mẫu số 19[13]
TÊN ĐƠN VỊ CẤP TRÊN (nếu có) TÊN ĐƠN VỊ/DOANH
NGHIỆP
Số:...../BC-TBGSHT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...., ngày.... tháng.... năm..... |
BÁO CÁO
Về việc
lắp đặt thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá
______________
Kính gửi:
- Cục Thủy sản;
-
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.....
Thực hiện quy định tại Điều... Nghị định số.........................................................
.......(tên
doanh nghiệp/đơn vị)....... kính báo cáo kết quả lắp đặt thiết bị giám sát
hành trình trên tàu cá tại các tỉnh do đơn vị cung cấp (số liệu tính đến
ngày..../tháng.../năm....), cụ thể như sau:
TT |
Tỉnh |
Số
đăng ký tàu cá |
Tên chủ
tàu |
Số điện
thoại chủ tàu |
Chiều
dài lớn nhất |
Nghề
chính |
Thông
tin thiết
bị |
Đơn vị
cung cấp dịch vụ cho thiết bị |
Đang sử
dụng dịch vụ |
Không
sử dụng dịch vụ |
Ngày hết
hạn dịch vụ |
|
Số nhận
dạng |
Ngày lắp
đặt |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết thông tin số liệu trên hoàn
toàn chính xác.
Nơi nhận: - Như kính gửi; - ................; - Lưu: tại cơ sở. |
CHỦ
DOANH NGHIỆP/ THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 20[14]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...., ngày...... tháng..... năm......
PHIẾU
KHAI BÁO THÔNG TIN LẮP ĐẶT VÀ KÍCH HOẠT DỊCH VỤ
THIẾT BỊ
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH TÀU CÁ
Kính gửi:....................................
I. THÔNG TIN TÀU CÁ
1 |
Tên
tàu |
|
2 |
Số
đăng ký |
|
3 |
Nơi
đăng ký |
|
4 |
Cảng
đăng ký |
|
5 |
Nghề
chính |
|
6 |
Chiều
dài lớn nhất |
|
II. THÔNG TIN VỀ CHỦ TÀU, THUYỀN TRƯỞNG
1. Chủ tàu
1 |
Họ và
tên |
|
2 |
Số chứng
minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân |
|
3 |
Địa chỉ |
|
4 |
Số điện
thoại di động |
|
2. Thuyền trưởng
1 |
Họ và
tên |
|
2 |
Địa chỉ |
|
3 |
Số điện
thoại di động |
|
III. THÔNG TIN THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH
1 |
Tên thiết bị/đơn vị cung cấp |
|
2 |
Mã nhận dạng |
|
3 |
Đơn vị cung cấp dịch vụ truyền dẫn dữ liệu |
|
4 |
Thời gian kích hoạt dịch vụ (giờ, ngày, tháng) |
|
5 |
Mã số kẹp chì |
|
6 |
Loại thiết bị (chính, dự phòng) |
|
IV.
THÔNG TIN THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH THAY THẾ, THÁO GỠ
1 |
Tên thiết bị/đơn vị cung cấp cũ, mới |
|
2 |
Mã nhận dạng cũ, mới |
|
3 |
Đơn vị cung cấp dịch vụ truyền dẫn dữ liệu cũ, mới |
|
4 |
Thời gian kích hoạt dịch vụ (giờ, ngày, tháng) cũ, mới |
|
5 |
Mã số kẹp chì cũ, mới |
|
6 |
Loại thiết bị (chính, dự phòng) cũ, mới |
|
Những thông tin trên hoàn toàn sự thật, tôi
xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật đối với các thông tin đã khai
báo.
Nơi nhận: -
....; -
Cục
Thủy sản; -
..... |
.....ngày.... tháng... năm.... NGƯỜI KHAI (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 21[15]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...., ngày...... tháng..... năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
___________
Kính gửi:..............................
Họ, tên
chủ tàu.................................................. Điện thoại:.................................
Số chứng
minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Mã số định danh cá nhân:......
...............................................................................................................................
Nơi thường
trú:.................................................................... ................................
Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp
Giấy phép khai thác thủy sản với nội dung như sau:
Tên
tàu:................................................... Loại tàu............... .................................
Số đăng ký
tàu:......................................................................... .............................
Vùng hoạt động................................................................ .....................................
Văn bản chấp thuận đóng mới/cải
hoán/thuê/mua tàu cá:....................................
...............................................................................................................................
Trang thiết bị thông tin liên lạc:............................................................................
Thiết bị giám sát hành trình (đối với tàu cá
có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở
lên):.................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá:..........................................................................
Cảng cá đăng ký cập
tàu:............................................................................ ..........
Nghề khai thác
chính:................................... Nghề phụ:............................. ..........
Tôi/chúng tôi xin cam đoan sử dụng tàu để đánh
bắt nguồn lợi thủy sản/hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản đúng nội dung đã
đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật.
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
Mẫu số 03.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...., ngày...... tháng..... năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Kính
gửi:..............
Tên
chủ tàu:.....................................................................
Điện thoại:...................
Nơi
thường trú: .....................................................................................................
Số
chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân:...........
Tôi
đã được cấp Giấy phép khai thác thủy sản số:............/20.../AA-GPKTTS; cấp
ngày.......... tháng........ năm.........; hết thời hạn ngày........
tháng......... năm........ Giấy đăng ký tàu cá số....... TS; cấp ngày.....
tháng.... năm...........[16]
Đề
nghị cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản với lý do (nêu rõ lý do đề nghị cấp
lại và gửi kèm theo các giấy tờ chứng minh sự thay đổi thông tin):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Đề nghị cơ quan quản lý nhà nước
về thủy sản cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản để tôi tiếp tục hoạt động khai
thác thủy sản.
Tôi
xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội dung được ghi trong
giấy phép và chấp hành đúng các quy định của pháp luật./.
Mẫu
số 22[17]
·
GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN Số:......./20…/AA(*)-GPKTTS Tên tàu (nếu có):................................................... Số đăng ký:............................................................
Mặt trước của giấy phép
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP CƠ QUAN CẤP PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY
PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Số:......./20../AA(*)-GPKTTS
_________________
Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017;
Căn cứ Nghị định số....... ngày... tháng....
năm...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Tên chủ
tàu:.......................................................................................
Địa chỉ
thường trú:............................................................................
Điện thoại
(nếu có):..........................................................................
Số đăng
ký tàu cá:............................................................................
Cảng cá
đăng ký cập tàu:................................................................
Sản lượng
được phép khai thác:....................
tấn/năm (nếu có).
Được phép đánh bắt nguồn lợi thủy sản/hậu cần
đánh bắt nguồn lợi thủy sản(**):
Nghề chính:….... Vùng hoạt động:.......................................................................
Nghề phụ:…..... Vùng hoạt động:..................................................................... ....
Thời hạn của Giấy
phép đến hết ngày....... tháng........ năm………
|
....,
ngày.... tháng.... năm…. NGƯỜI
CÓ THẨM QUYỀN (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(*) Là 2 chữ cái đầu của tên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
(**) Trường hợp cấp phép cho tàu đánh bắt nguồn
lợi thủy sản thì xóa bỏ nội dung hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản; trường hợp
cấp phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản thì xóa bỏ nội dung đánh bắt
nguồn lợi thủy sản.
Mẫu số 05.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN
cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển
của quốc gia, vùng lãnh thổ khác
Kính
gửi: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp
và
Phát triển nông thôn [18]
Tên tổ chức, cá nhân:......................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................
Số giấy đăng ký doanh nghiệp/chứng nhận
đầu tư......................
(hoặc Số CMND/hộ chiếu/thẻ căn cước công
dân/mã số định danh cá nhân): .................................................................................... )
Điện thoại:..........................
Fax:............................. Email:..........
Là chủ tàu mang số đăng
ký:......................, Công suất máy chính:.....................
Mã số của Tổ chức Hàng hải quốc tế
(IMO):................................
Hô hiệu của tàu:................................................................................
Chiều dài lớn nhất của
tàu:.............................................. m, chiều rộng lớn nhất của
tàu:.................................................... m; mớn
nước:......................................... m
Làm nghề:........................... Đi
khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác theo hình
thức:..............................
Đề
nghị Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn[19] cấp văn
bản chấp thuận và các loại giấy tờ theo quy định.
|
Ngày
...... tháng........ năm..... |
Mẫu số 06.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
Cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển
thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực
Kính
gửi: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp
và
Phát triển nông thôn[20]
Tôi tên là:...........................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................
Số giấy đăng ký doanh nghiệp/chứng nhận
đầu tư
(hoặc Số CMND hoặc hộ chiếu/thẻ căn cước
công dân/mã số định danh cá nhân):..............................................................................
Ngày cấp:...........................................................................................
Điện thoại:............................
Fax:............................ Email:........
Mã số của Tổ chức Hàng hải quốc tế
(IMO):................................
Hô hiệu của tàu:
...................................................................................................
Số đăng
ký:.................................., Công suất máy chính:...........
Chiều dài lớn nhất của
tàu:..............................................................................
m, chiều rộng lớn nhất của tàu:........................ m; mớn
nước:..................................... m
Làm
nghề:........................................... đi khai thác thủy sản tại vùng
biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực.
Đề
nghị Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn[21] cấp
phép và các loại giấy tờ theo quy định.
|
Ngày........
tháng....... năm........ |
Mẫu số 07.KT
|
|
Số/Number:...................... |
VĂN BẢN CHẤP THUẬN CHO TÀU CÁ ĐI KHAI
THÁC THỦY SẢN
TẠI VÙNG BIỂN CỦA QUỐC GIA, VÙNG LÃNH
THỔ KHÁC
APPROVAL FOR FISHING VESSELS OPERATING IN WATERS OF THE OTHER NATION AND
TERRITORY TERRITORY
Căn
cứ vào Luật Thủy sản 2017;
Pursuant
to the Vietnam’s Fisheries Law 2017;
Căn
cứ Nghị định số..../2019/NĐ-CP ngày.../..../2019 của Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam;
Pursuant
to Decree No..../2019/ND-CP dated on... June 2019 by the Government of the
Socialist Republic of Vietnam;
Căn
cứ Hiệp định hợp tác khai thác thủy sản giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
với......................;
Pursuant
to Fishing Agreement between the Socialist Republic of Vietnam;
Căn
cứ Hợp đồng số:............... giữa…..... với............ được cơ quan có thẩm
quyền quốc gia có biển chấp thuận;
Pursuant
to Contract No.... between... and.... and certified by competent authority of a
coastal state;
Theo
đề nghị của chủ tàu (tổ chức, cá nhân),
Upon
proposal by vessel’s owner,
TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP VĂN BẢN CHẤP
THUẬN:
DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF
FISHERIES:
Chủ tàu (Vessel’s owner):................................................................
Địa chỉ thường trú (Resident address):..........................................
Điện thoại
(Tel):....................................... Fax:..............................
Tên tàu (Name of
vessel):....................... Số đăng ký (Registration number):.....
Cảng, bến đăng ký (Designed
port):.....................................................................
Nghề chính (Main
gear)................................... Nghề phụ (Sub gear):.................
Được chấp thuận đi khai thác thủy sản
tại vùng biển quốc gia, vùng lãnh thổ:........
Thời gian: từ ngày....... tháng.......
năm........ đến ngày........ tháng...... năm.........
Validated period from date...... month......
year...... to date:…... month...... year.......
|
Hà
Nội, ngày...... tháng...... năm....... TỔNG
CỤC THỦY SẢN |
Mẫu số 08.KT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
|
Số/Number:...................... |
GIẤY PHÉP CHO TÀU CÁ ĐI KHAI THÁC THỦY
SẢN TẠI VÙNG BIỂN THUỘC QUYỀN QUẢN LÝ CỦA TỔ CHỨC NGHỀ CÁ KHU VỰC
LICENSES FOR FISHING VESSELS OPERATING IN WATERS UNDER THE JURISDICTION OF
REGIONAL FISHERIES ORGANIZATIONS
Căn
cứ vào Luật Thủy sản 2017;
Pursuant
to the Vietnam’s Fisheries Law 2017;
Căn
cứ Nghị định số..../2019/NĐ-CP ngày../..../2019 của Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam;
Pursuant
to Decree No..../2019/ND-CP dated on... June 2019 by the Government of the
Socialist Republic of Vietnam;
Căn
cứ Hiệp định hợp tác khai thác thủy sản giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
với......................;
Pursuant
to Fishing Agreement between the Socialist Republic of Vietnam;
Theo
đề nghị của chủ tàu (tổ chức, cá nhân),
Upon
proposal by vessel’s owner,
TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP PHÉP:
DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF
FISHERIES PERMITS:
Chủ tàu (Vessel’s owner):................................................................
Địa chỉ thường trú (Resident address):..........................................
Điện thoại
(Tel):................................, Fax:....................................
Tên tàu (Name of vessel):... Số đăng ký
(Registration number):
Cảng, bến đăng ký (Designed port):...............................................
Nghề chính (Main
gear)..................... Nghề phụ (Sub gear):......
Được đi khai thác thủy sản tại vùng biển
thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá .....................................................................................................................................
Thời gian: từ ngày….. tháng......
năm........ đến ngày....... tháng.......... năm.........
Validated period from date.....
month..... year.... to date:…... month.... year…...
Sản lượng được phép khai thác:.....................................
tấn/năm
Total Alowable Catch:...................................................
Tons/Year
|
Hà
Nội, ngày...... tháng...... năm....... TỔNG
CỤC THỦY SẢN (Ký
tên, đóng dấu) |
Mẫu số 09.KT
|
|
Số/Number:...................... |
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN VÀ
NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN TÀU CÁ
CREW MEMBER LIST AND FISHERS WORKING ON
BOARD
Những
người có tên trong danh sách sau là thuyền viên làm việc trên tàu cá mang số
đăng ký...................................................................,
quốc tịch Việt Nam.
List
of following crew members are currently working on vessel with
number..................................................................,
Vietnamese nationality.
TT |
Họ
và tên Full
name |
Năm
sinh Date
of birth |
Quốc
tịch Nationality |
Số
hộ chiếu Passport
No |
Địa
chỉ thường
trú Resident
address |
Chức
danh Position |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà
Nội, ngày ...... tháng ...... năm....... DIRECTOR
GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES (Ký
tên, đóng dấu) |
Mẫu số 10.KT
|
|
Số:
/TB-TCTS-... |
Hà
Nội, ngày.... tháng... năm..... |
THÔNG BÁO
Về việc cấp giấy chấp thuận cho tàu cá
khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép
cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức
nghề cá khu vực
Ngày....
tháng... năm........., Tổng cục thủy sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đã cấp giấy chấp thuận đối với tàu khai thác thủy sản tại vùng biển của
quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép đối với khai thác thủy sản tại vùng
biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực, cụ thể như sau:
- Tàu cá mang số đăng ký:......... do
ông/bà..............., tại................ làm chủ tàu;
- Đơn vị đại diện đề nghị cấp
phép........................, địa chỉ..................................
Điện
thoại.............................................. Fax.................................
- Được cấp: Giấy phép chấp thuận hoặc
Giấy phép số.............. ,
- Được cấp giấy chấp thuận đối với tàu
khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép
đối với khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề
cá khu vực:.............................................
- Thời gian: Từ ngày... tháng... năm...
đến ngày... tháng... năm...
Tổng cục thủy sản thông báo tới các đơn
vị biết để phối hợp theo dõi và quản lý./.
|
TỔNG
CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 11.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happines
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN
CHO TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
LICENSE APPLICATION FORM FOR FISHERIES OPERATION
IN VIETNAM SEAS
1.
Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp giấy phép/Applicant:.................
- Họ tên cá nhân, tổ chức/Name of person
or orgnization:..........
- Địa chỉ cá nhân hoặc nơi đặt đại diện
tại Việt Nam (Nếu có):..
Address of representative/representative
office in Viet nam (if available)
2. Tàu đăng ký hoạt động tại Việt
Nam/Vessel conducting fisheries activities in Vietnam:
- Tên tàu (nếu
có).................................. - Màu sơn (nếu
có)................................
Name of vessel (if
available):................... Color (if available)....
- Mô tả đặc điểm/Description:..........................................................
- Số đăng ký/Registration number:.................................................
- Nơi đăng ký/Registration place:....................................................
Tổng số người làm việc trên tàu/Number
of people Working on board:..............
Trong đó/Includning:
- Người nước ngoài/Foreigner:.......................................................
- Người Việt Nam (nếu có)/Vietnamese (if
any):...........................
- Hô hiệu máy thông
tin:.................... - Tần số làm việc......................................
- Mã số của Tổ chức Hàng hải quốc tế
(IMO):..............................
Calling out information of
vessel:............ Radio frequency..........
- Công suất động cơ chính/Power of main
engine:......................
3. Thuyền trưởng hoặc người quản lý
tàu/Captain or vessel manager:
- Họ và tên/Full name:......................................................................
- Quốc tịch/Nationality:.....................................................................
- Sinh ngày........ tháng....
năm............ Nơi sinh:..........................
Date of birth.......................................................................................
- Địa chỉ thường trú/Residence:......................................................
4. Đăng ký hoạt động trong lĩnh vực:
Field of activity...................................................................................
5. Địa điểm và thời gian xin phép/Area
and duration for activites:
- Địa điểm, khu vực hoạt động/Area of
operations:......................
Thời gian hoạt động từ..................
đến..........................................
Period of operation
from.......................... to..................................
6. Cam kết/Commitment:
Khi
hoạt động trong vùng biển của Việt Nam chúng tôi sẽ nghiêm chỉnh thực hiện các
quy định của pháp luật Việt Nam; các quy định ghi trong Giấy phép hoạt động
thủy sản; các điều khoản cam kết trong dự án, hợp đồng đã ký kết.
While
operating in Vietnam seas the fisheries vessel shall comply with Vietnamese
laws and regulations and fulfill all provisions stated in the licenses, signed
projects and contracts.
|
Ngày........
tháng....... năm........... |
Mẫu số 12.KT
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÀM VIỆC
TRÊN TÀU NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
CREW MEMBER LIST AND FISHERS WORKING ON BOARD
Những
người có tên trong danh sách sau là thuyền viên làm việc trên tàu cá mang số
đăng ký.........................., quốc tịch....
List
of following crew members are currently working on vessel with
number................................, nationality.........
TT |
Họ
và tên Full
name |
Năm
sinh Date
of birth |
Quốc
tịch Nationality |
Số
hộ chiếu Passport
No |
Địa
chỉ thường trú Resident
address |
Chức
danh Position |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 13.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happines
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
THỦY SẢN
CHO TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
RE-APPLICATION FROM FOR FISHING OPERATIONS LICENSE VIETNAM SEAS
1. Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp giấy
phép/Applicant:
- Họ tên cá nhân, tổ chức/Name of person
or orgnization:..........
- Địa chỉ cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở
chính của tổ chức:............
Address of person or orgnization
- Địa chỉ người đại diện/nơi đặt đại
diện tại Việt Nam (nếu có)..
Address of representative/representative
office in Vietnam (if available)
2. Tàu đề nghị cấp lại hoạt động tại
Việt Nam/Vessel conducting fisheries activities in Vietnam:...............................................................
- Tên tàu (nếu có)/Name of vessel (if
available):..........................
- Quốc tịch/Nationality:.....................................................................
- Số đăng ký/Registration number:.................................................
- Nơi đăng ký/Registration place:....................................................
3. Số giấy phép hoạt động thủy sản đã
được cấp:.......................
Number of issued fisheries license:................................................
4. Xin hoạt động trong lĩnh vực:......................................................
Activities requested for extension...................................................
5. Địa điểm và thời gian xin phép tiếp
tục hoạt động:..................
Area and duration for extension
operations...................................
- Địa điểm, khu vực hoạt động/Area of
orperations:.....................
Thời gian hoạt động
từ........................ đến...................................
Period of extension operation
from................ to..................................................
6. Lý do xin cấp lại Giấy phép (nêu rõ
lý do, kèm theo các giấy tờ để chứng minh nội dung và các thông tin thay đổi):......................
7. Cam kết/Commitment:
Khi
hoạt động trong vùng biển của Việt Nam chúng tôi sẽ nghiêm chỉnh thực hiện các
quy định của pháp luật Việt Nam; các quy định ghi trong giấy phép hoạt động
thủy sản đã được cấp; các điều khoản cam kết trong dự án, hợp đồng đã ký kết.
While
operating in Vietnam seas the fisheries vessel shall comply with Vietnamese
laws and regulation and fulfill all provisions stated in the licenses, signed
projects and contracts.
|
Ngày........
tháng....... năm........... |
Mẫu số 14.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happines
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
THỦY SẢN CHO TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
APPLICATION FOR RENENAL OF LICENSE FISHERIES OPERATIONS
IN VIETNAM SEAS
1.
Tổ chức/cá nhân đăng ký cấp phép/Applicant:
- Họ tên cá nhân, tổ chức/Name of person
or orgnization:..........
- Địa chỉ cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở
chính của tổ chức:............
Address of person or orgnization
- Địa chỉ người đại diện/nơi đặt đại
diện tại Việt Nam (nếu có)..
Address of representative/representative
office in Vietnam (is available)
2. Tàu xin gia hạn hoạt động tại Việt
Nam/Vessel conducting fisheries activities in Vietnam:
- Tên tàu (nếu có)/Name of vessel (if
available):..........................
- Quốc tịch/Nationality:.....................................................................
- Số đăng ký/Registration number:.................................................
- Nơi đăng ký/Registration place:....................................................
3. Số giấy phép hoạt động thủy sản đã
được cấp:.......................
Number of issued fisheries license:................................................
4.
Cam kết/Commitment:
Khi
hoạt động trong vùng biển của Việt Nam chúng tôi sẽ nghiêm chỉnh thực hiện các
quy định của pháp luật Việt Nam; các quy định ghi trong giấy phép hoạt động
thủy sản đã được cấp; các điều khoản cam kết trong dự án, hợp đồng đã ký kết.
While
operating in Vietnam seas the fisheries vessel shall comply with Vietnamese
laws and regulation and fulfill all provisions stated in the licenses, signed
projects and contracts.
|
Ngày........
tháng....... năm........... |
Mẫu số 15.KT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
|
Số/Number: ...................... |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN CỦA TÀU
NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
LICENSE FOR FISHING OPERATIONS OF FOREIGN SHIPS IN THE VIETNAM SEA
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP
PHÉP
DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES ALLOWS:
Tên
tàu/Name of vessel: |
Quốc
tịch/Nationality: |
|||||||||
Số
đăng ký/Registration number: |
Nơi
đăng ký/Registry place: |
|||||||||
Chiều
dài Length
overall |
Lmax (m):
............... |
Chiều
rộng Width |
Bmax(m):
.................. |
Chiều
chìm Depth |
H(m):
....................... |
|||||
Tổng
trọng tải Total
tonnage |
........ Tấn/Ton |
Công
suất máy
chính Main
engine power |
....... Mã
lực/Hp |
Ký
hiệu máy
chính: Main
engine model |
||||||
Chủ
tàu: Vessel
owner: |
|
Số
thuyền viên: Number
crew: |
||||||||
Tần
số liên lạc: Frequency work:
|
Hô
hiệu: Radio
call: |
|||||||||
Đại
diện phía Việt Nam: Representative
of foreign in Vietnam: |
|
|||||||||
Địa
chỉ/ Address:
|
|
|||||||||
Được
hoạt động thủy sản trong vùng biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
với các điều kiện sau: To
carry out fishing operations in the sea water of the Socialist Republic of
Vietnam subject following condition |
||||||||||
1.
Tàu được sử dụng vào mục đích The
vessel will be used for the purpose |
|
|||||||||
2.
Nghề hoạt động Kind
of Fishery |
|
|||||||||
3.
Vùng hoạt động Operation
area |
|
|||||||||
4.
Địa điểm tập kết làm thủ tục xuất nhập cảnh Place
for doing entryvisa procedure Cảng
đăng ký/Port registerd |
|
|||||||||
5.
Giấy phép có giá trị đến hết ngày The
validity of the license will be expire on |
|
|||||||||
CÁC
HOẠT ĐỘNG KHÔNG ĐƯỢC PHÉP/PROHIBITED OPERATIONS |
||||||||||
1.
Loài thủy sản cấm khai thác Marine
species not allowed to catch |
|
|||||||||
2.
Cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác hải sản The
use explosives, electro magnets and toxic substance for fishing is prohibited |
||||||||||
3.
Gây ô nhiễm môi trường/Cause environmental pollution |
||||||||||
4.
Bán hoặc tiêu thụ hải sản trên biển dưới mọi hình thức/ Fish
sales/trading at sea, in any form |
||||||||||
|
Hà
Nội, ngày...... tháng...... năm....... TỔNG
CỤC THỦY SẢN |
MỘT SỐ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI TÀU ĐƯỢC CẤP
GIẤY PHÉP
SOME STIPULATIONS FOR LICENSE VESSEL
1.
Tiến hành các hoạt động theo đúng nghề, khai thác đúng đối tượng, đúng khu vực
và thời gian ghi trong giấy phép.
Carry
out fishing operation in accordance with the registered fishery anh exploit
marine species in sea areas and within the duration which have been defined in
the license.
2.
Tàu phải có dấu hiệu nhận biết và đúng như thông báo với phía Việt Nam và có đủ
giấy tờ theo quy định.
The
vessel has to bear clear signs just as they have been noitified to the
Vietnamese authority and all necessary papes requested to be available on
vessel:
-
Giấy chứng nhận hoạt động thủy sản do Tổng cục Thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn cấp;
The
license for fishing operations is issued by Directorate of Fisheries of
Ministry of Agriculture and Rural Development
-
Giấy đăng ký tàu;
Registration
Certificate;
-
Giấy đăng kiểm tàu;
Inspection
Certificate;
-
Giấy tờ tùy thân của sĩ quan và thuyền viên đi trên tàu;
Indentity
paper of officers and crew;
-
Các giấy tờ khác đã được quy định trong Luật hàng hải Việt Nam và các giấy tờ
liên quan đến hoạt động thủy sản trên vùng biển Việt Nam.
Other
papers as definef in the nevigation law of Vietnam as well as papers relating
to fishing operations in the sea water of Vietnam.
3.
Tiếp nhận giám sát viên Việt Nam lên tàu theo quyết định của Cục thủy sản và
đảm bảo điều kiện làm việc, sinh hoạt cho giám sát viên theo tiêu chuẩn sỹ quan
trên tàu.
Receive
Vietnam Supervisors on the board of vessel (D-FISH) and ensure good living and working
conditions for them as other vessel officers.
4.
Chấp hành báo cáo theo quy định/Make in due time periodical report.
5.
Nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đồng
thời tuân theo và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho các nhà chức trách Việt Nam
kiểm tra, kiểm soát.
Strictly
obseve the Law of Socialist Republic Of Vietnam and create favourable
conditions for Vietnam Authorities to execute their controlling and inspecting
duties.
Mẫu số 16.KT
|
|
Số giấy phép gia hạn/ |
GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN
CỦA TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
EXTENSION OF LICENCE FOR FISHERIES OPERATIONS
OF FOREIGN SHIPS IN THE VIETNAM SEA
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP
PHÉP
DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES ALLOWS:
Tên
tàu/Name of vessel |
|
Quốc
tịch/Nationality |
|
Số
giấy phép/License number |
|
Số
đăng ký/Regstration number of vessel |
|
Nơi
đăng ký tàu: (Regitry place of vessel) |
|
Được
tiếp tục hoạt động trong vùng biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam cho
đến ngày................................................. theo các nội dung ghi
trong giấy phép.
To
continiue operating in the sea waters of the Socialist Republic of Vietnam
until.......................... In accordance with stipulations defined in the
licens./.
|
Ngày
...... tháng ...... năm....... |
Mẫu số
23/Form 23[28]
TÊN CƠ
QUAN, TỔ CHỨC NAME
OF AGENCY ORGANIZATION Số/No: ........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
THÔNG BÁO
CHO BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỚC
KHI TÀU VÀO CẢNG
TO
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT BEFORE VESSEL ENTERING THE PORT
__________
1. Cảng dự định vào/Intended
port of call:.............................................................................. ........................................
2. Quốc gia cảng/Port State:........................................ ................
3. Ngày/Date... tháng/month... năm/year...; Giờ vào cảng dự kiến/Estimated
time of arrival:........ giờ/hour.................................................................
phút/minute
4. Mục đích vào cảng/Purpose
(s)........................................................................
5. Nơi và ngày rời cảng liền trước đó/Port and
date of last port call:.................
6. Tên tàu biển/Name of the vessel:......................................................................
7. Quốc gia mà tàu mang cờ/Flag
State:.......................................................................................................................................... ..........
8. Loại tàu biển/Type of vessel:.............................................................................
9. Hô hiệu quốc tế/International radio call
sign:.................................................
10. Thông tin liên lạc của tàu/Vessel
contact information:..................................
11. (Các) chủ tàu/Vessel owner(s):.......................................................................
12. Chứng nhận đăng ký số/Certificate
of Registry ID:.......................................
13. Số hiệu tàu IMO (nếu có)/IMO1
ship ID (If available):.................................
14. Số hiệu bên ngoài (nếu có)/External
ID (If available):..................................
15. Số hiệu RFMO (nếu có)/RFMO2
ID (if applicable):....................................
16. VMS3:...... Không có/No; Có/Yes: Quốc gia/National; Có/Yes: RFMO; Loại/Type:...............
17. Kích thước tàu/Vessel Dimension: Chiều dài/length....... mét/m; Chiều rộng/Beam...... mét/m; Mớn nước/Draft..... mét/m.
18. Họ tên thuyền
trưởng/Vessel master name:.........;
quốc tịch/Nationality: .......
19. Các giấy phép khai thác được cấp/Relevant
fishing authorization (s): Số/ Identifier........................................ .....................
Cơ quan cấp/Issuing by:.........................................
trị đến/Validity ngày/Date.... tháng/month... năm/year.........
Khu vực được phép khai thác/Fishing
area:.........................................................
Đối tượng được phép khai thác/Species................................................................
Ngư cụ/Gear.........................................................................................................
20. Các giấy phép chuyển tải có liên quan/Relevant
transshipment authorization (s):
- Số/Identifier:.............................;
Có giá trị đến/Validity:...................................
Cơ quan cấp/Issuing by.........................................................................................
- Số/Identifier:...........................;
Có giá trị đến/Validity:.....................................
Cơ quan cấp/Issuing by.........................................................................................
21. Thông tin chuyển tải liên quan đến tàu chuyển tải/Transshipment
information concerning donor vessel:
Ngày/Date......
tháng/month....... năm/year............; Địa điểm/Location:..............
Tên tàu/Name of vessel:......................
Quốc gia mà tàu treo cờ/Flag State:........
Mã số/ID Number:..............................
Đối tượng khai thác/Species:...................
Hình thức/Product form:....................
Khu vực đánh bắt/Catch area:.................
Khối lượng/Quantity:............................ ...................................
kg
22. Tổng lượng cá đã đánh bắt có trên tàu/Total
catch onboard:
Đối tượng khai thác/Fishing
Species:...................................................................
Hình thức sản phẩm/Product form:......................................................................
Khu vực khai thác/Catch area:................. Khối lượng/Quantity:.................. kg.
23. Tổng sản lượng cá sẽ được bốc dỡ/Catch to
be offloaded:........................ kg
TT/No. |
Người nhập khẩu/ importer |
Loài/species |
Khối lượng/ volume (kg) |
Tổng/Total |
.... |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
NGƯỜI KHAI BÁO/DECLARER
(Ký tên/Signature)
1: Tổ chức
Hàng hải quốc tế/International Maritime Organization.
2: Tổ chức
Quản lý nghề cá khu vực/Regional Fisheries Management Organization.
3: Hệ thống
giám sát tàu thuyền/Vessel monitoring system.
Mẫu số
24/Form 24[29]
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
Số/No:........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Ngày/date...
tháng/month... năm/year... |
THÔNG BÁO/NOTIFICATION
Về việc chấp thuận/từ chối cho tàu vào cảng/chấp
thuận/từ chối cho tàu sử dụng dịch vụ cảng theo PSMA/authorize/deny port
entry/authorize/deny use of the port according to PSMA
___________
Cơ quan có thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chấp thuận/ từ chối/Competent Authority of Ministry of
Agriculture and Rural Development authorize/deny
Tên tàu/Vessel
name:...........................................................................................,
Chủ tàu/Vessel owner:...........................................................................................
Loại tàu/Vessel
type..............................................................................................
Quốc gia treo cờ/Flag
state:.................................................................................,
Hô hiệu quốc tế/Call sign:....................................................................................
Số IMO/IMO number:...........................................................................................
vào cảng/sử dụng dịch vụ cảng/entry to the
port/use of the port[30]
Nơi nhận/Recipients: - Cơ quan quản lý cảng biển/Port
authorities; - Cơ quan hải quan/Customs
authorities; - Chủ hàng/Importer(s); - Lưu/Archived: |
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN/ COMPETENT AUTHORITY |
Mẫu số
25/ Form 25[31]
TÊN CƠ SỞ NHẬP KHẨU... NAME OF IMPORTER...
Số/No:........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
Kính
gửi/To: ...(1)...
Tên
cơ sở nhập khẩu/Importer:.............................................................................
Địa
chỉ/Address:....................................................................................................
Người
đại diện/Representative:............................................................................
Số
điện thoại/Tel:..................................................................................................
Chúng
tôi khai báo thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu từ các tàu công ten nơ vào
Việt Nam như sau/We hereby declare the imported fish and fisheries products
from container as follows:
1. Thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu/Imported catch products
- Tổng sản lượng cá sẽ được bốc dỡ/Catch to
be offloaded:............ kg
TT/No. |
Loài/ Species |
Tên khoa học/ Scientific name |
Kích cỡ (nếu áp dụng)/ Size (if applicable) |
Khối lượng/ Quantity (kg) |
Nước xuất xứ/ Country of Origin |
.... |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
- Thời
gian bốc dỡ/Offloading Time:....................................................................
- Địa
điểm bốc dỡ: Offloading Venue...................................................................
2.
Thông tin về tàu đánh bắt/Fishing Vessel(s)
information
-
Tên tàu/Name of Vessel:............ Số (Số IMO/Hô hiệu/Số
đăng kí của RFMO (nếu có)/ Identifier (IMO Number/International Radio Call
Sign/RFMO Registration Number (if applicable))...............................................................................................
-
Các
giấy phép khai thác được cấp/Relevant fishing authorization(s): Số/ Identifier............. .......; Cơ quan cấp/Issued
by:............; Có giá trị đến/Validity ngày/date.... tháng/month... năm/year.........; Khu vực
được phép khai thác/Fishing area:...........................;
Đối tượng được phép khai thác/Species.........................;
Ngư cụ/Fishing Gear..............................
3. Thông tin chuyển tải liên quan (Nếu có)/Transshipment
information (If applicable)
Ngày/Date……......
tháng/month........... năm/year................; Địa điểm chuyển
tải/Location:........; Tên tàu nhận chuyển tải/Name of receiving
vessel:.................; Quốc gia treo cờ của tàu nhận chuyển tải/Flag
State:...........; Số tàu nhận chuyển tải (Số
IMO/Hô hiệu/Số đăng ký của RFMO (nếu có)/Identifier
(IMO/International
Radio Call Sign/RFMO Registration Number (if applicable).................................; Loài
chuyển tải/Species:...................................; Khối lượng/Quantity:
............ kg
4. Các giấy phép
chuyển tải có liên quan/Relevant transshipment authorization(s):
Số/Identifier:..............................;
Có giá trị đến/Validity: ...................................
5. Thông tin về sản lượng khai thác cập bến/Landing information
- Cảng nơi sản lượng khai
thác lần đầu tiên cập bến/Port
where the catches were first landed:........................................................................................................
- Ngày sản lượng khai thác lần đầu tiên cập bến/Date of first landing:...............
6. Thông tin về công ten nơ
Số
công ten nơ/Number of container:...........................................;
Số seal/Seal number...................; Số vận đơn/Bill of
Lading number.....................; Tên tàu and số IMO chở công ten nơ/Name
and IMO number of the vessel carrying the container:..................;
Nước xuất/Exporting country:............................; Cảng xuất/
Exporting port:.................; Địa chỉ kho kéo hàng về/Place of
storage:.....................
Chúng tôi cam kết: Lô hàng có thông tin nêu
trên không vi phạm IUU và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật trong
trường hợp lô hàng vi phạm IUU; các số liệu khai báo trên là đúng sự thật, nếu
sai chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật/We undertake that
the consignment, including the above information, does not contain IUU products
and shall assume full responsibility before the law for any IUU violations
found; The above declared information is accurate, if it is shown to be
inaccurate, we will be fully responsible before the law./.
CHỦ CƠ SỞ NHẬP KHẨU/IMPORTER
(Ký tên và đóng dấu/Signed and sealed)
Ghi
chú/Note:
(1)
Cơ quan được giao nhiệm vụ kiểm soát thủy sản nhập khẩu theo PSMA/Agency
tasked with controlling imported fish and fisheries products under PSMA.
Mẫu số
26/Form 26[32]
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
Số/No:........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Ngày/date...
tháng/month... năm/year... |
THÔNG BÁO/NOTIFICATION
Kết quả thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy
sản,
sản phẩm thủy sản khai thác nhập khẩu từ
các tàu công ten nơ vào Việt Nam không vi phạm quy định về khai thác bất hợp pháp[33]/Verification
Results on the chain
of custody of fish and fisheries products imported to Vietnam by containers to
counter illegal, unreported, and unregulated fishing
Cơ quan có thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thông báo kết quả thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu
thủy sản nhập khẩu không vi phạm quy định về khai thác bất hợp pháp như sau/Competent Authority of the Ministry of Agriculture and
Rural Development notifies the verification
results on the chain of custody of the imported catch as follows:
Tên
tàu chở công ten nơ/Name of
the vessel carrying the container:...................
Số IMO của tàu chở công ten nơ/IMO number of the vessel carrying the container:
..............................................................................................................................
Quốc gia treo cờ/Flag
state:..................................................................................
Số
công ten nơ/Number of container:
.................................................................
Số
seal/seal number:.............................................................................................
Số
vận đơn/bill of lading
number:........................................................................
Chủ hàng/Importer:..............................................................................................
¨ Không phát hiện vi
phạm tại thời điểm kiểm tra và khuyến nghị cho thông quan hàng hóa theo quy định/No
violations found at the time of the verification/ inspection and recommended
for customs clearance
¨ Không đáp ứng yêu cầu
và đề nghị không cho thông quan hàng hóa/ Requirements not met and not
recommended for customs clearance
(Cơ quan có thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tích dấu X vào ô thích hợp/Competent
Authority of the Ministry of Agriculture and Rural Development tick the
appropriate box).
Nơi nhận/Recipients:
- Cơ quan quản lý cảng biển/Port
authorities; - Cơ quan hải quan/Customs
authorities; - Chủ hàng/Importer(s); - Lưu/Archived: |
NGƯỜI CÓ THẨM
QUYỀN/ COMPETENT AUTHORITY |
Mẫu số 27/Form 27[34]
TÊN CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
Số/No:........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỐI VỚI HÀNG THỦY SẢN, SẢN
PHẨM THỦY SẢN
NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM BẰNG ĐƯỜNG CÔNG TEN NƠ/
INSPECTION REPORT FOR FISH AND FISH PRODUCTION
FROM CONTAINER(S)
I. THÔNG TIN CHUNG/GENERAL
INFORMATION
1. Quốc gia cảng/Port
State:
2. Cơ quan tiến hành
kiểm tra/Inspecting Authority:
3. Họ tên trưởng
đoàn kiểm tra/Name of Principal Inspector:
4. Số công ten nơ/Number of container:
5. Số vận đơn/Bill of Lading
number:
6.
Số seal/Seal number:
7. Chủ hàng/Importer:
II. KẾT QUẢ KIỂM TRA HỒ SƠ/DOCUMENTARY
VERIFICATION RESULTS
1. Thông tin về tàu khai thác/Fishing
vessel(s) information:
Số
hiệu tàu trong RFMO (Tên, số IMO, Hô hiệu)/ RFMO Vessel Identifier
(Name, IMO number, International radio call sign) |
Thuộc
tổ chức quản lý nghề cá khu vực nào/ RFMO |
Hiện
trạng pháp lý của quốc gia mà tàu mang cờ/ Flag State status |
Tàu
thuộc danh lục tàu được cấp phép/Vessel on authorized vessel list |
Tàu
thuộc danh lục tàu IUU/ Vessel on IUU vessel list |
|
|
|
Có/Yes
Không/No |
Có/Yes
Không/No |
|
|
|
Có/Yes
Không/No |
Có/Yes
Không/No |
2. Thông tin về giấy phép khai thác/fishing license(s) information
Số/ Identifier |
Cơ
quan cấp/ Issuing by |
Có giá trị đến/ Validity |
(Các) khu vực được phép khai thác/ Fishing areas |
Đối tượng khai thác
(ghi rõ tên khoa học)/ Fish species (Scientific names) |
Ngư cụ/
Fishing gear |
Khối
lượng/ Catch quantity |
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về các giấy phép chuyển tải có liên
quan/Transhipment license(s) information
Số/Identifier |
|
Cơ quan cấp/ Issuing by |
|
Có giá trị đến/ Validity |
|
Số/Identifier |
|
Cơ quan cấp/ Issuing by |
|
Có giá trị đến/ Validity |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kết luận kiểm tra hồ
sơ/Documentary Verification Results:
¨ Không phát hiện vi phạm tại thời
điểm kiểm tra và khuyến nghị cho thông quan hàng hóa theo quy định/No
violations found at the time of the verification and recommended for customs
clearance
¨ Thông tin khai báo hồ sơ chưa
đạt yêu cầu hoặc lô hàng thủy sản có dấu hiệu được khai thác, chuyển tải bất
hợp pháp, và khuyến nghị không cho thông quan/Requirements not met or indicators of illegal, unreported, and
unregulated fishing or transshipment found, and not recommended for customs
clearance
III. KIỂM
TRA THỰC TẾ[35]/Container
Physical Inspection
1. Cảng nơi tiến hành kiểm tra/ Port
of Inspection |
|
||||||||
2. Thời gian bắt đầu kiểm tra/ Commencement
of Inspection |
Năm/Year |
Tháng/Month |
Ngày/Day |
Giờ/Hour |
|||||
3. Thời gian kết thúc kiểm tra/ Completion
of Inspection |
Năm/Year |
Tháng/Month |
Ngày/Day |
Giờ/Hour |
|||||
4. Đánh giá về loài khai thác và khối lượng được ước
tính sau khi mở công ten nơ kiểm tra/Evaluation of offloaded catch (quantity) |
|||||||||
Người nhập khẩu/ Importers |
Loài khai thác được
khai báo (ghi rõ tên khoa học)/ Species, scientific name |
Loài
thực tế trong công ten nơ (ghi rõ tên khoa học) /Product form |
(Các) khu vực
đánh bắt/ Catch areas |
Khối lượng khai
báo/ Declared quantity |
Khối lượng ước
tính sau khi mở công ten nơ để kiểm tra/Estimated quantity after opening the container |
||||
....... |
|
|
|
|
|
||||
....... |
|
|
|
|
|
||||
5. Những phát hiện khác của kiểm tra viên (nếu có)/Other findings
by the inspector(s) (if any):....................................................................................................
6. Kết luận kiểm tra/Inspection Results
¨ Không phát hiện vi
phạm tại thời điểm kiểm tra/No violations found at the time of the
inspection
¨ Lô hàng được xác định
là bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định khi thuộc một trong các
trường hợp sau đây/Fish and fisheries products are determined to be illegal,
unreported and unregulated when it falls into one of the following cases:
- Thủy sản, sản phẩm
thủy sản được khai thác bằng tàu không có giấy phép hoặc giấy phép không hợp lệ
hoặc không có giá trị theo quy định của quốc gia mà tàu đó mang cờ hoặc của quốc
gia ven biển có thẩm quyền/Fish and fisheries products are fished by vessels
without licenses or with invalid licenses according to the regulations of the
Flag State of the vessel or the competent coastal State;
- Thủy sản, sản phẩm
thủy sản được vận chuyển, chuyển tải bằng tàu không có giấy phép hoặc giấy phép
không hợp lệ hoặc không có giá trị theo quy định của quốc gia mà tàu đó mang cờ
hoặc của quốc gia ven biển có thẩm quyền/Fish and fisheries products are
transported or transshipped by vessels without licenses or with invalid
licenses according to the regulations of the Flag State of the vessel or the
competent coastal State;
- Thủy sản, sản phẩm
thủy sản được khai thác bằng tàu không có giấy phép hoặc giấy phép không hợp lệ
hoặc không có giá trị trong vùng nước thẩm quyền của tổ chức quản lý nghề cá
khu vực/Fish and fisheries products are fished by vessels without licenses
or with invalid licenses within the competent waters
area of the regional fisheries management organization;
- Thủy sản, sản phẩm
thủy sản được vận chuyển, chuyển tải bằng tàu không có giấy phép hoặc giấy phép
không hợp lệ hoặc không có giá trị trong vùng nước thẩm quyền của tổ chức quản
lý nghề cá khu vực/Fish and fisheries products are transported or
transshipped by vessels without licenses or with invalid licenses within the
competent waters area of the regional fisheries management organization;
- Có chứng cứ thủy sản,
sản phẩm thủy sản trên tàu được khai thác vượt quá hạn ngạch cho phép của quốc
gia ven biển có thẩm quyền hoặc của tổ chức quản lý nghề cá khu vực/There is
evidence that fish and fisheries products on board are exploited in excess of
the quota allowed by the competent coastal State or the regional fisheries
management organization;
- Có chứng cứ thủy sản,
sản phẩm thủy sản trên tàu được khai thác trái với quy định của quốc gia ven biển
có thẩm quyền hoặc trái với quy định về biện pháp quản lý và bảo tồn trong vùng
nước thẩm quyền của tổ chức quản lý nghề cá khu vực hoặc có chứng cứ xác định
tàu thực hiện hoặc hỗ trợ khai thác thủy sản bất hợp pháp theo quy định tại Điều
60 Luật Thủy sản/There is evidence that fish and fisheries products on board
are exploited contrary to the regulations of the competent coastal State or
contrary to regulations on conservation and management measures in the
competent area of the regional fisheries management organization or there is
evidence that the vessel conducted or supported illegal fishing as prescribed
in Article 60 of the Fisheries Law;
- Thủy sản, sản phẩm
thủy sản được khai thác bằng tàu nằm trong danh sách IUU của quốc gia mà tàu đó
mang cờ hoặc của quốc gia ven biển có thẩm quyền hoặc của tổ chức quản lý nghề
cá khu vực/Fish and fisheries products exploited by
vessels on the IUU list of the Flag State or of the competent coastal State or
of the regional fisheries management organization.
7. Kiến nghị của người kiểm
tra/Recommendations of Inspector(s)
Đề nghị cơ quan có
thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Competent agencies of
the Ministry of Agriculture and Rural Development are requested to:
¨ Thông báo chủ hàng,
cơ quan Hải quan để tiến hành thủ tục thông quan lô hàng nhập khẩu theo quy định
nếu kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu/Notify the importer and the Customs
authority to proceed with customs clearance procedures for the imported fish
and fisheries products according to regulations if the actual inspection
results meet the requirements.
¨ Thông báo tới chủ
hàng, cơ quan Hải quan cửa khẩu và các cơ quan liên quan không thông quan lô
hàng đồng thời tiến hành xử lý lô hàng theo quy định của pháp luật nếu lô hàng
được xác định là bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định/Notify
the importer, Customs Authority and relevant agencies not to implement custom
clearance of the fish and fisheries products and handle the consignment
according to the provisions of law and regulations if the fish and fisheries
products are determined to be illegal, unreported and unregulated.
Biên bản được lập
thành..... bên.... giữ.... bản, bên.... giữ... bản, có giá trị pháp lý như
nhau/
....... on........ hold..... copies, parties... keep....... copies,
have the same legal value.
..., ngày/date....
tháng/month....năm/year.... CHỦ HÀNG (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) IMPORTER |
...., ngày/date.....
tháng/month.... năm/year.... NGƯỜI KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) INSPECTOR |
Mẫu số
28/Form 28[36]
TÊN CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
Số/No:........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
1. Biên bản kiểm tra số/ Inspection
Report no: ......... |
2. Quốc gia cảng/Port State: VIỆT NAM |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.
Cơ quan tiến hành kiểm tra/ Inspecting Authority |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Họ tên trưởng đoàn kiểm tra/ Name
of Principal Inspector |
|
Số hiệu/ID |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Cảng nơi tiến hành kiểm tra/ Port
of Inspection |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Thời gian bắt đầu kiểm tra/ Commencement
of Inspection |
Năm/Year |
Tháng/Month |
Ngày/Day |
Giờ/Hour |
|||||||||||||||||||||||||||||||
7. Thời gian kết thúc kiểm tra/ Completion
of Inspection |
Năm/Year |
Tháng/Month |
Ngày/Day |
Giờ/Hour |
|||||||||||||||||||||||||||||||
8. Có nhận được thông báo trước đó hay không/Advanced
Notification received |
Có/Yes |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Mục đích/ Purpose (s) |
Sản phẩm thủy sản lên bờ/Landing |
Chuyển tải sản phẩm thủy sản/ Transhipment |
Nạp nhiên liệu, lấy nước, thay thủy thủ, nhận
lương thực/ Provision |
Khác (nêu rõ)/ Others (to specify) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
10. Tên cảng, quốc gia và ngày rời cảng liền trước
đó/ Portand State and date of last port call |
|
|
Năm/ Year |
Tháng/ Month |
Ngày/ Day |
||||||||||||||||||||||||||||||
11. Tên tàu/Vessel name |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Quốc gia mà tàu treo cờ/ Flag
State |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Loại tàu/Type of vessel |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. Hô hiệu quốc tế/ International
Radio Call Sign |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. Chứng nhận đăng ký số/ Certificate
of Registry ID |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. Số hiệu tàu IMO (nếu có)/ IMO1
ship ID (If available) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
17. Số hiệu bên ngoài (nếu có)/ External
ID (If available) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
18. Cảng đăng ký/Port of registry |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
19. (Các) chủ tàu/Vessel
owner (s) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Người được hưởng lợi từ tàu (nếu xác định được,
nhưng không phải là chủ tàu)/Vessel beneficial owner (s) (if known and
different from vessel owner) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
21. Người điều khiển tàu (nếu không phải là chủ tàu)/Vessel
operator (s) (if different from vessel owner) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
22. Họ tên và quốc tịch thuyền trưởng/Vessel
master name and nationality |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
23. Họ tên và quốc tịch người chỉ huy khai thác/Fishing
master name and nationality |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
24. Đại lý tàu/Vessel
Agent |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.
VMS: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
¨ Không/No |
¨ Có: Quốc gia/ National |
¨ Có: Tổ chức quản lý nghề cá khu vực/ RFMO |
Loại
(Số seri)/ Type
(Serial number): |
||||||||||||||||||||||||||||||||
26. Hiện trạng pháp lý trong các khu vực RFMO nơi
việc khai thác hoặc các hoạt động liên quan đến khai thác đã diễn ra, trong
đó có danh mục tàu IUU/Status in RFMO areas where fishing or
fishing related activities have been undertaken, including any IUU vessel
listing |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số hiệu tàu trong
RFMO (Tên,
số IMO, Hô hiệu) /RFMO Vessel Identifier (Name,
IMO number, International radio call sign) |
Thuộc tổ chức
quản lý nghề cá khu vực nào/ RFMO |
Hiện trạng pháp
lý của quốc gia mà tàu mang cờ/ Flag State status |
Tàu thuộc danh lục
tàu được cấp phép/ Vessel on authorized vessel list |
Tàu thuộc danh lục
tàu IUU/Vessel on IUU vessel list |
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Yes No |
Yes No |
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Yes No |
Yes No |
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Yes No |
Yes No |
|||||||||||||||||||||||||||||||
27.
Các giấy phép khai thác được cấp/Relevant fishing authorization (s) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số/ Identifier |
Cơ
quan cấp/ Issuing by |
Có giá trị đến/Validity |
(Các) khu vực được phép khai thác/ Fishing Areas |
Đối tượng
khai thác/ Fishing species |
Ngư cụ/
Fishing gear |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
28.
Các giấy phép chuyển tải có liên quan/Relevant transshipment
authorization |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số/
Identifier |
|
Cơ
quan cấp/ Issuing
by |
|
Có giá trị đến/ Validity |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Số/ Identifier |
|
Cơ
quan cấp/ Issuing by |
|
Có giá trị đến/ Validity |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
29. Thông tin về việc nhận
chuyển tải từ tàu khai thác/Transshipment information concerning donor
vessel |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày/Date |
Địa điểm/ Location |
Tên/ Name |
Quốc gia mà tàu
treo cờ/ Flag State |
Mã số/ ID No. |
Đối tượng khai
thác/ Species |
Hình thức sản phẩm/
Product form |
(Các) khu vực
đánh bắt/ Catch areas |
Khối lượng/ Quantity |
|||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
30.
Đánh giá về khối lượng khai thác được bốc dỡ/Evaluation
of offloaded catch (quantity) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Người nhập khẩu/ Importer(s) |
Đối tượng khai
thác, tên khoa học/ Species, scientific name |
Hình
thức sản phẩm/ Product form |
(Các) khu vực
đánh bắt/Catch areas |
Khối lượng khai
báo/ Quantity declared |
Khối lượng bốc dỡ/
quantity offloaded |
||||||||||||||||||||||||||||||
....... |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
....... |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
31.
Lượng đánh bắt được giữ lại trên tàu |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng khai
thác/ Species |
Hình
thức sản phẩm/ Product form |
(Các) khu vực
đánh bắt/ Catch areas |
Khối lượng khai
báo/ Quantity declared |
Khối lượng được giữ lại trên tàu/ Quantity retained |
Chênh lệch giữa
khối lượng khai báo và khối
lượng đã xác định (nếu có)/ Difference between quantity declared
and quantity determined (if
any) |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
32. Việc kiểm tra sổ ghi chép và các tài liệu
khác/ Examination of logbook (s) and other documentations |
Có/Yes |
Không/No |
Nhận xét/ Comments |
||||||||||||||||||||||||||||||||
33. Việc tuân thủ chính sách hiện hành về việc lưu
trữ tài liệu liên quan đến khai thác/ Compliance with
applicable catch documentation scheme (s) |
Có/Yes |
Không/No |
Nhận xét/ Comments |
||||||||||||||||||||||||||||||||
34. Việc tuân thủ chính sách hiện hành về thông
tin thương mại/Compliance with applicable trade information
scheme (s) |
Có/Yes |
Không/No |
Nhận xét/ Comments |
||||||||||||||||||||||||||||||||
35. Loại ngư cụ đã sử dụng/Type
of gear used |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
36. Đã tiến hành kiểm tra ngư cụ theo mục (e) Phụ
lục B/Gears examined in accordance with paragraph e) of Annex B |
Có/Yes |
Không/No |
Nhận xét/ Comments |
||||||||||||||||||||||||||||||||
37. Những phát hiện của kiểm tra viên/Findings
by the inspector (s) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
38. Những vi phạm rõ ràng đối với các văn bản quy
phạm pháp luật đã phát hiện được/ Apparent infringement (s) noted including
reference to relevant legal instrument (s): |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
39. Ý kiến của thuyền trưởng/Comments
by master |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
40. Hành động được thực hiện/Action
taken |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
41. Kết quả thanh tra cảng/Port Inspection
Results ¨ Cho vào để lên cá/Use of port authorized for
offloading ¨ Từ chối cho lên cá, lý do/Offload denied for
the following reasons: ¨ Tàu nằm trong danh sách IUU/Vessel on IUU list ¨ Thủy sản/sản phẩm thủy sản được khai thác bằng
tàu không có giấy phép hoặc giấy phép không hợp lệ hoặc không có giá trị theo
quy định của quốc gia mà tàu đó mang cờ hoặc của quốc gia ven biển có thẩm
quyền/Fish and fisheries products are fished by vessels without licenses
or with invalid licenses according to the regulations of the Flag State of
the vessel or the competent coastal State; ¨ Thủy sản, sản phẩm thủy sản được vận chuyển, chuyển
tải bằng tàu không có giấy phép hoặc giấy phép không hợp lệ hoặc không có giá
trị theo quy định của quốc gia mà tàu đó mang cờ hoặc của quốc gia ven biển
có thẩm quyền/Fish and fisheries products are transported or transshipped
by vessels without licenses or with invalid licenses according to the
regulations of the Flag State of the vessel or the competent coastal State; ¨ Thủy sản, sản phẩm thủy sản được khai thác bằng
tàu không có giấy phép hoặc giấy phép không hợp lệ hoặc không có giá trị
trong vùng nước thẩm quyền của tổ chức quản lý nghề cá khu vực/Fish and
fisheries products are fished by vessels without licenses or with invalid
licenses within the competent waters area of the regional fisheries
management organization; ¨ Thủy sản, sản phẩm thủy sản được vận chuyển, chuyển
tải bằng tàu không có giấy phép hoặc giấy phép không hợp lệ hoặc không có giá
trị trong vùng nước thẩm quyền của tổ chức quản lý nghề cá khu vực/Fish
and fisheries products are transported or transshipped by vessels without
licenses or with invalid licenses within the competent waters area of the
regional fisheries management organization; ¨ Có chứng cứ thủy sản, sản phẩm thủy sản trên tàu
được khai thác vượt quá hạn nghạch cho phép của quốc gia ven biển có thẩm quyền
hoặc của tổ chức quản lý nghề cá khu vực/There is evidence that Fish and
fisheries products on board are exploited in excess of the quota allowed by
the competent coastal State or the regional fisheries management
organization; ¨ Có chứng cứ thủy sản, sản phẩm thủy sản trên tàu
được khai thác trái với quy định của quốc gia ven biển có thẩm quyền hoặc
trái với quy định về biện pháp quản lý và bảo tồn trong vùng nước thẩm quyền
của tổ chức quản lý nghề cá khu vực/There is evidence that Fish and
fisheries products on board are exploited contrary to the regulations of the
competent coastal State or contrary to regulations on conservation and
management measures in the competent area of the regional fisheries management
organization; ¨ Có chứng cứ xác định tàu thực hiện hoặc hỗ trợ
khai thác thủy sản bất hợp pháp theo quy định tại Điều 60 Luật Thủy sản/There
is evidence that the vessel conducted or supported illegal fishing as
prescribed in Article 60 of the Fisheries Law. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biên bản được lập
thành..... bên.... giữ.... bản, bên.... giữ... bản, có giá trị pháp lý như
nhau/
....... on........ hold..... copies, parties... keep...... copies,
have the same legal value.
..., ngày/date... tháng/month... năm/year... CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG (Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) VESSEL'S OWNER/MASTER |
...,
ngày/date... tháng/month... năm/year... NGƯỜI
KIỂM TRA (Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) INSPECTOR |
|
|
42. Đánh giá về khối lượng
khai thác được bốc dỡ sau khi phân loại tại doanh nghiệp/ Evaluation of offloaded catch (quantity) after
shorting |
|||||
Người nhập khẩu/ Importers |
Đối tượng khai thác, tên khoa học/ Species,
scientific name |
Hình thức sản phẩm/
Product form |
(Các) khu vực đánh bắt/ Catch areas |
Khối lượng khai báo/ Quantity declared |
Khối lượng sau khi phân loại/ quantity offloaded
after sorting |
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày/date....
tháng/month... năm/year.... NGƯỜI KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) INSPECTOR |
[1] Bổ sung mới Mẫu số 01A.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 18 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[2] Bổ sung mới Mẫu số 01B.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 19 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[3] Mẫu số 01.KT Phụ lục IV Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
được thay thế bởi Mẫu số 20 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 14 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[4] Mẫu số 02.KT Phụ lục IV Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
được thay thế bởi Mẫu số 21 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 14 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[5] Mẫu số 04.KT Phụ lục IV Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
được thay thế bởi Mẫu số 22 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 14 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[6] Mẫu số 17.KT Phụ lục IV Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
được thay thế bởi Mẫu số 23 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 14 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[7] Bổ sung mới Mẫu số 17A.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 24 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[8] Bổ sung mới Mẫu số 17B.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 25 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[9] Bổ sung mới Mẫu số 17C.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 26 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[10] Bổ sung mới Mẫu số 17D.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 27 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[11] Mẫu số 18.KT Phụ lục IV Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
được thay thế bởi Mẫu số 28 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số Nghị định
số 37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 14 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[12] Bổ sung mới Mẫu số 01A.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 18 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[13] Bổ sung mới Mẫu số 01B.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 19 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[14] Mẫu số 01.KT Phụ lục IV Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
được thay thế bởi Mẫu số 20 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 14 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[15] Mẫu số 02.KT Phụ lục IV Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
được thay thế bởi Mẫu số 21 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 14 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[16] Cụm từ “Giấy đăng ký tàu cá số....... TS; cấp ngày.....
tháng.... năm......” được bổ sung vào sau cụm từ “hết thời hạn ngày...... tháng…...
năm…...”, theo quy định tại khoản 9 Điều 2 của Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04 tháng 4 năm 2024.
[17] Mẫu số 04.KT Phụ lục IV Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
được thay thế bởi Mẫu số 22 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 14 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[18] Thay thế cụm từ “Tổng cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cơ
quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
theo quy định tại khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản (sau đây viết tắt là Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024), có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024.
[19] Thay thế cụm từ “Tổng cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cơ
quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
theo quy định tại khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024.
[20] Thay thế cụm từ “Tổng cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cơ
quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
theo quy định tại khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2024của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản (sau đây viết tắt là Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024), có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024.
[21] Thay thế cụm từ “Tổng cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cơ
quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
theo quy định tại khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024.
[22] Những cụm từ “Tổng
cục Thủy sản” tại Mẫu số 07.KT được thay thế bằng cụm từ “Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” theo quy
định tại khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản (sau đây viết tắt là Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2024), có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024.
[23] Những cụm từ “Tổng cục Thủy sản”
tại Mẫu số 08.KT được thay thế bằng cụm từ
“Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” theo quy định tại khoản 10 Điều 2 Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản (sau đây
viết tắt là Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024), có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[24] Những cụm từ “Tổng
cục Thủy sản” tại Mẫu số 09.KT được thay thế bằng cụm từ “Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” theo quy
định tại khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản (sau đây viết tắt là Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2024), có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024.
[25] Những cụm từ “Tổng
cục Thủy sản” tại Mẫu số 10.KT được thay thế bằng cụm từ “Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” theo quy
định tại khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản (sau đây viết tắt là Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2024), có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024.
[26] Những cụm từ “Tổng
cục Thủy sản” tại Mẫu số 15.KT được thay thế bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn” theo quy định tại khoản 10 Điều 2 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản (sau đây viết tắt
là Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024), có hiệu lực kể từ ngày
19/5/2024.
[27] Những cụm từ “Tổng cục Thủy sản”
tại Mẫu số 16.KT được thay thế bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn” theo quy định tại khoản 10 Điều 2 Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản (sau đây viết tắt là Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024), có hiệu lực kể từ ngày
19/5/2024.
[28] Mẫu số 17.KT Phụ lục IV Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
được thay thế bởi Mẫu số 23 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 14 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[29] Bổ sung mới Mẫu số 17A.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 24 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[30] Ghi rõ lý do nếu từ chối cho tàu cập cảng hoặc từ
chối cho tàu sử dụng cảng/provide reason for deny entry to the port or use.
[31] Bổ sung mới Mẫu số 17B.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 25 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[32] Bổ sung mới Mẫu số 17C.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 26 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[33] Áp dụng đối với lô hàng cá cờ kiếm (Xiphias gladius)
và các loài thuộc đối tượng kiểm tra theo Kế hoạch kiểm tra, kiểm soát thủy
sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt
Nam bằng tàu công ten nơ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành./Applies to swordfish (Xiphias gladius) and targeted species under the
program issued by the Ministry of Agriculture and Rural Development on the
verification, inspection, and auditing of fish and fisheries products imported,
temporarily imported for re-exportation, transshipped, and transited to/through
the territory of Vietnam by containers.
[34] Bổ sung mới Mẫu số 17D.KT Phụ lục IV Nghị định số
26/2019/NĐ-CP bằng Mẫu số 27 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
[35] Nội dung này chỉ thực hiện đối với trường hợp có dấu
hiệu lô thủy sản nhập khẩu được khai thác, chuyển tải bất hợp pháp, không báo
cáo, không theo quy định theo thông tin, hồ sơ khai báo khi nhập khẩu.
[36] Mẫu số 18.KT Phụ lục IV Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
được thay thế bởi Mẫu số 28 Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định số Nghị định
số 37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 14 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực
kể từ ngày 19/5/2024.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét