Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

PHỤ LỤC IX DANH MỤC HÀNG HÓA ĐÃ QUA SỬ DỤNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN

 PHỤ LỤC IX

DANH MỤC HÀNG HÓA ĐÃ QUA SỬ DỤNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
(Kèm theo Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

 

1. Danh Mục chỉ áp dụng đối với hàng đã qua sử dụng.

2. Đối với nhóm 8418: không áp dụng đối với các loại hàng hóa thuộc Danh Mục cấm kinh doanh tạm nhập, tái xuất chuyển khẩu ban hành kèm theo Phụ lục VI Nghị định này.

3. Đi với nhóm 8703: chỉ áp dụng đối với xe ô tô đã qua sử dụng trên 5 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu.

4. Các trường hp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.

5. Các trường hợp liệt kê cả mã HS 4 số và mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số đó.

6. Các trường hp ngoài mã HS 4 số và 6 số còn chi Tiết đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với các mã HS 8 số đó.

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Chương 40

4012

 

 

Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

Chương 84

8414

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414

51

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

 

8414

59

 

- - Loại khác:

 

8415

 

 

Máy Điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không Điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

 

8415

10

 

- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt)

 

8415

20

 

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

 

8418

 

 

Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác bơm nhiệt trừ máy Điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

 

8418

10

 

- Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

 

8418

10

11

- - - Dung tích không quá 230 lít

 

8418

10

19

- - - Loại khác

 

8418

21

 

- - Loại sử dụng máy nén

 

8418

29

 

- - Loại khác

 

8418

30

 

- Tủ kết đông, loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

 

8418

40

 

- Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

 

8421

12

00

- - Máy làm khô quần áo

 

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.

 

8422

11

00

- - Loại sử dụng trong gia đình:

 

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

 

8450

11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450

12

 

- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm

 

8450

19

 

- - Loại khác:

 

8450

20

00

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

 

8471

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác

 

8471

30

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

 

8471

41

10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30

 

8471

49

10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30

 

8471

50

10

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)

Chương 85

8508

 

 

Máy hút bụi

 

8508

11

00

- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

 

8508

19

 

- - Loại khác:

 

8517

 

 

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

 

8517

11

00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

 

8517

12

00

- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

 

8517

18

00

- - Loại khác

 

8518

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.

 

8518

21

 

- - Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa:

 

8518

22

 

- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa:

 

8525

 

 

Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.

 

8525

80

 

- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh

 

8528

 

 

Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.

 

8528

52

00

- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71:

 

8528

72

 

- - Loại khác, màu:

 

8528

73

00

- - Loại khác, đơn sắc

Chương 87

8703

 

 

Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.

 

8703

21

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc:

 

8703

21

41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

 

8703

21

42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

 

8703

21

44

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

 

8703

21

45

- - - - Ô tô kiểu Sedan

 

8703

21

51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

 

8703

21

59

- - - - - Loại khác

 

8703

21

90

- - - - Loại khác

 

8703

22

 

- - Loại dung tích xi lang trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

 

8703

22

41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

 

8703

22

42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

 

8703

22

46

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

 

8703

22

47

- - - - Ô tô kiểu Sedan

 

8703

22

51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

 

8703

22

59

- - - - - Loại khác

 

8703

22

90

- - - - Loại khác

 

8703

23

 

- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

 

8703

23

54

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

 

8703

23

55

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

23

56

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

 

8703

23

57

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

23

58

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc

 

8703

23

61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

23

62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

 

8703

23

63

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc.

 

8703

23

64

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc

 

8703

23

65

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

23

66

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

 

8703

23

67

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc.

 

8703

23

68

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc

 

8703

23

71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

23

72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

 

8703

23

73

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

23

74

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc

 

8703

24

 

- - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

24

44

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

 

8703

24

45

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

 

8703

24

49

- - - - - Loại khác

 

8703

24

51

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

 

8703

24

59

- - - - - Loại khác

 

8703

24

61

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

 

8703

24

69

- - - - - Loại khác

 

8703

31

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

8703

31

41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

 

8703

31

42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

 

8703

31

46

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

 

8703

31

47

- - - - Ô tô kiểu Sedan

 

8703

31

51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

 

8703

31

59

- - - - - Loại khác

 

8703

31

90

- - - - Loại khác:

 

8703

32

 

- - Loại dung tích xi lang trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

 

8703

32

54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

 

8703

32

61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

32

62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

 

8703

32

63

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc

 

8703

32

71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

32

72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

 

8703

32

73

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc

 

8703

32

74

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

32

75

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

 

8703

32

76

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc

 

8703

32

81

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

32

82

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc

 

8703

32

83

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc

 

8703

33

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500cc

 

8703

33

54

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

 

8703

33

61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

33

62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

33

71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

33

72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

33

80

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động

 

8703

33

90

- - - - Loại khác

 

8703

40

 

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

 

8703

40

31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

 

8703

40

32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

40

33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc

 

8703

40

56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500cc

 

8703

40

57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

40

58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc

 

8703

40

61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

40

62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

40

63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

40

64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

40

65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

40

66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

40

67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc, loại bốn bánh chủ động

 

8703

40

68

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc, không phải loại bốn bánh chủ động

 

8703

40

71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

40

72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

40

73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

40

74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

40

75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

40

76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

40

77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

40

81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

40

82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

40

83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

40

84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

40

85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

40

86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

40

87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

40

91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

40

92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

40

93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

40

94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

40

95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

40

96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

40

97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc, loại bốn bánh chủ động

 

8703

40

98

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc, không phải loại bốn bánh chủ động

 

8703

50

 

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

 

8703

50

31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

 

8703

50

32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

50

33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc

 

8703

50

56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500cc

 

8703

50

57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

50

58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc

 

8703

50

61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

50

62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

50

63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

50

64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

50

65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

50

66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

50

67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

50

71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

50

72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

50

73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

50

74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

50

75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

50

76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

50

77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

50

81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

50

82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

50

83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

50

84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

50

85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

50

86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

50

87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

50

91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

50

92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

50

93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

50

94

- - - - Dung tích ki lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

50

95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

50

96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

50

97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

60

 

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

 

8703

60

31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

 

8703

60

32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

60

33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc

 

8703

60

56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500cc

 

8703

60

57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

60

58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc

 

8703

60

61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

60

62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

60

63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

60

64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

60

65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

60

66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

60

67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc, loại bốn bánh chủ động

 

8703

60

68

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc, không phải loại bốn bánh chủ động

 

8703

60

71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

60

72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

60

73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

60

74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

60

75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

60

76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

60

77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

60

81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

60

82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

60

83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

60

84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

60

85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

60

86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

60

87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

60

91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

60

92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

60

93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

60

94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

60

95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

60

96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

60

97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc, loại bốn bánh chủ động

 

8703

60

98

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc, không phải loại bốn bánh chủ động

 

8703

70

 

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài

 

8703

70

31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

 

8703

70

32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

70

33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc

 

8703

70

56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500cc

 

8703

70

57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

70

58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc

 

8703

70

61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

70

62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

70

63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

70

64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

70

65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

70

66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

70

67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

70

71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

70

72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

70

73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

70

74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

70

75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

70

76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

70

77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

70

81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

70

82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

70

83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

70

84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

70

85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

70

86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

70

87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

70

91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000cc

 

8703

70

92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc

 

8703

70

93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 1.800cc

 

8703

70

94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc

 

8703

70

95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc

 

8703

70

96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc

 

8703

70

97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc

 

8703

80

 

- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực

 

8703

80

16

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

 

8703

80

17

- - - Ô tô kiểu Sedan

 

8703

80

18

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

 

8703

80

19

- - - Loại khác

 

8703

80

91

- - - Xe đua cỡ nhỏ

 

8703

80

92

- - - Xe địa hình ATV (All-terrain vehicles)

 

8703

80

96

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

 

8703

80

97

- - - Ô tô kiểu Sedan

 

8703

80

98

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

 

8703

80

99

- - - Loại khác

 

8703

90

 

- Loại khác

 

8703

90

91

- - - Xe đua cỡ nhỏ

 

8703

90

92

- - - Xe địa hình ATV (All-terrain vehicles)

 

8703

90

96

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-Homes)

 

8703

90

97

- - - Ô tô kiểu Sedan

 

8703

90

98

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

 

8703

90

99

- - - Loại khác

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét