Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục VI

 Phụ lục VI

(Kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Mẫu hợp đồng ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng

Mẫu số 02

Mẫu kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng

Mẫu số 03

Mẫu bản kê nộp tiền dịch vụ môi trường rừng

Mẫu số 04

Mẫu tổng hợp nộp tiền dịch vụ môi trường rừng

Mẫu số 05

Mẫu thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng điều phối cho Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh

Mẫu số 06

Mẫu kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam

Mẫu số 07

Mẫu dự toán chi quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam

Mẫu số 08

Mẫu kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Mẫu số 09

Mẫu dự toán chi quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Mẫu số 10

Mẫu thông báo tiền dịch vụ môi trường rừng chi trả cho chủ rừng là tổ chức

Mẫu số 11

Mẫu thông báo tiền dịch vụ môi trường rừng chi trả cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng

Mẫu số 12

Mẫu báo cáo thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng (áp dụng cho đơn vị, tổ chức được giao hỗ trợ chi trả)

Mẫu số 13

Mẫu bảng tổng hợp thanh toán tiền chi trả Dịch vụ môi trường rừng

Mẫu số 14

Mẫu báo cáo quyết toán kinh phí chi trả dịch vụ môi trường rừng (Áp dụng đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng)

Mẫu số 15

Mẫu báo cáo quyết toán kinh phí chi trả dịch vụ môi trường rừng (Áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức có khoán bảo vệ rừng)

Mẫu số 16

Mẫu báo cáo thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh

 

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỢP ĐỒNG ỦY THÁC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

Số:…………/HĐUT-DVMTR/20...

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Nghị định số ... /20.../NĐ-CP ngày… tháng… năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số .../20..../NĐ-CP ngày.... tháng... năm 20... của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp,

Hôm nay, ngày .... tháng…… năm 20... tại ……………, chúng tôi gồm:

1. Bên A - Bên ủy thác: (Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng)

Đại diện: Ông/Bà: ……………………………………….. Chức vụ: ......................................

Địa chỉ: ...............................................................................................................................

Điện thoại: ………………………………….. Fax .................................................................

Tài khoản số: .....................................................................................................................

Tại: .....................................................................................................................................

Mã số thuế: ........................................................................................................................

2. Bên B - Bên nhận ủy thác: (Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng ........................................)

Đại diện: Ông/Bà: …………………………………….. Chức vụ: ..........................................

Địa chỉ: ...............................................................................................................................

Điện thoại: …………………………………… Fax ...............................................................

Tài khoản số: ......................................................................................................................

Tại: .....................................................................................................................................

Hai bên cùng nhau thống nhất ký Hợp đồng ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng với các điều, khoản như sau:

Điều 1. Nội dung hợp đồng

1. Bên A ủy thác cho bên B trả tiền dịch vụ môi trường rừng cho các bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng cho cơ sở ……………………………………………(tên cơ sở sử dụng dịch vụ).

2. Thời gian và số tiền chi trả:

- Thời gian chi trả: từ ngày 01/01/2011 (đối với những trường hợp bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng hoạt động sau ngày 01/01/2011 thời điểm chi trả được tính từ ngày có hoạt động sản xuất kinh doanh);

- Mức chi trả và xác định số tiền phải chi trả theo quy định tại Nghị định số ……/201.…./NĐ-CP ngày..... tháng……năm 2018 của Chính phủ.

3. Kê khai, phương thức và thời hạn chi trả:

a) Kê khai:

- Trước ngày 15/10 hằng năm, bên A gửi đăng ký kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng của năm tiếp theo cho bên B theo Mẫu số 02 Phụ Lục VI ban hành kèm theo Nghị định số ……./201……./NĐ-CP.

- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc quý, bên A lập bản kê nộp tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng gửi cho bên B theo Mẫu số 03 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số ...../201……./NĐ-CP.

- Chậm nhất 50 ngày kể từ ngày kết thúc năm, bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng tổng hợp tình hình nộp tiền dịch vụ môi trường rừng gửi Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng theo Mẫu số 04 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số …../201……/NĐ-CP.

b) Phương thức chi trả: bên A chuyển khoản số tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng vào tài khoản của bên B.

c) Thời hạn chi trả:

- Bên A nộp tiền cho bên B theo từng quý, thời gian nộp tiền chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý đối với Quý I, II, III; 45 ngày kể từ ngày kết thúc quý đối với Quý IV.

Điều 2. Quyền và nghĩa vụ

1. Quyền và nghĩa vụ của bên A:

Quyền và nghĩa vụ của bên A được quy định tại Điều 64 của Luật Lâm nghiệp.

2. Quyền và nghĩa vụ của bên B:

a) Quyền hạn

- Đại diện bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng ký hợp đồng và nhận tiền ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng của bên A;

- Được quyền yêu cầu bên A thực hiện việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đầy đủ và đúng thời hạn.

b) Nghĩa vụ:

- Thực hiện việc chi trả ủy thác tiền dịch vụ môi trường rừng cho các bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng theo quy định tại Nghị định số ……/2018/NĐ-CP (đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh) hoặc thực hiện điều phối số tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng cho Quỹ cấp tỉnh theo diện tích lưu vực của từng tỉnh (đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam);

- Thông báo cho bên A tình hình thực hiện chi trả ủy thác.

Điều 3. Thời hạn của hợp đồng

Hợp đồng này là hợp đồng không thời hạn, trừ trường hợp có sự thay đổi của chính sách Nhà nước.

Điều 4. Trường hợp bất khả kháng

Thực hiện theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP.

Điều 5. Giải quyết tranh chấp

1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu xảy ra tranh chấp, các bên sẽ cùng nhau tiến hành giải quyết qua thương lượng. Trong trường hợp không tự giải quyết được một trong hai bên có quyền đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền là căn cứ để giải quyết tranh chấp.

2. Trường hợp một trong hai bên không chấp nhận Quyết định của cơ quan thẩm quyền thì trong vòng 15 ngày sau khi nhận được Quyết định có quyền khởi kiện ra Tòa án hành chính hoặc Tòa án kinh tế để giải quyết nhưng phải thông báo cho bên kia biết trước khi khởi kiện. Quyết định của tòa án là quyết định cuối cùng các bên có nghĩa vụ phải thi hành.

Điều 6. Điều khoản cuối cùng

1. Hai bên thống nhất thông qua tất cả các điều khoản trên của bản Hợp đồng, cam kết thực hiện tốt các thỏa thuận trong bản hợp đồng này và các quy định tại Nghị định số .../201.../NĐ-CP, Nghị định số .../201.../NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).

2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành 05 bản tiếng Việt, mỗi bản có ……… trang. Bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản, 01 bản được gửi Tổng cục Lâm nghiệp/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, giám sát thực hiện./.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B


Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

KẾ HOẠCH NỘP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

Năm …………..

Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: ..........................................................................................................................................

Địa chỉ: …………………………………………… Quận/huyện………………………………… Tỉnh/thành phố………………………..

Điện thoại: …………………………… Fax: …………………. Số tài khoản: ………………….. tại Ngân hàng .................................

Đăng ký nộp tiền dịch vụ môi trường rừng tại Quỹ ........................................................................................................................

TT

Dự kiến sản lượng hoặc doanh thu năm đăng ký kế hoạch

Mức chi trả

Số tiền DVMTR (đồng)

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Khối/số lượng

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6=4*5]

1

Sản lượng điện thương phẩm

KWh

 

 

 

2

Sản lượng nước thương phẩm

m3

 

 

 

3

Doanh thu (đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)

Đồng

 

 

 

4

…………………………………………….

 

 

 

 

 


Nơi nhận:
- Quỹ BV&PTR (VN/tỉnh…)
- Lưu …

………………., ngày……..tháng…….năm…….
ĐẠI DIỆN BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Ký, họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢN KÊ NỘP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

Kỳ nộp tiền: Quý ……………. Năm 20...

Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: .................................................................................................................................................

Địa chỉ: ………………………………… Quận/huyện…………………………………Tỉnh/thành phố .......................................................

Điện thoại: …………………………….. Fax:………………………… Số tài khoản: ………………..tại Ngân hàng...................................

Nộp tiền dịch vụ môi trường rừng tại Quỹ .............................................................................................................................................

TT

Sản lượng hoặc doanh thu quý

Mức chi trả

Số tiền DVMTR (đồng)

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Khối/số lượng

Phải nộp

Được miễn, giam

Thực phải nộp

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6=4*5]

[7]

[8=6-7]

1

Sản lượng điện thương phẩm

KWh

 

 

 

 

 

2

Sản lượng nước thương phẩm

m3

 

 

 

 

 

3

Doanh thu (đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)

Đồng

 

 

 

 

 

4

………………………………………..

 

 

 

 

 

 

 


Nơi nhận:
- Quỹ BV&PTR (VN/tỉnh…);
- Lưu …..

……………, ngày……tháng…….năm……
ĐẠI DIỆN BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Ký họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Mẫu số 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỔNG HỢP NỘP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

Năm 20....

Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: ..................................................................................................................................................

Địa chỉ: ……………………….. Quận/huyện ………………………… Tỉnh/thành phố .............................................................................

Điện thoại: …………………… Fax: ……………………….... Số tài khoản: …………………………. tại Ngân hàng................................

TT

Sản lượng hoặc doanh thu năm1

Mức chi trả

Số tiền DVMTR năm (đồng)

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Khối/số lượng

Phải nộp

Đã nộp

Được miễn, giảm

Còn phải nộp

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6=4*5]

[7]

[8=6-7]

[9]

1

Sản lượng điện thương phẩm

KWh

 

 

 

 

 

 

2

Sản lượng nước thương phẩm

m3

 

 

 

 

 

 

3

Doanh thu (đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí)

Đồng

 

 

 

 

 

 

4

…………………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

1. Cơ sở sử dụng DVMTR chịu trách nhiệm về tính chính xác của sản lượng hoặc doanh thu năm

 


Nơi nhận:
- Quỹ BV&PTR (VN/tỉnh…);
- Lưu …..

……………, ngày……tháng…….năm……
ĐẠI DIỆN BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Ký họ tên, chức vụ, đóng dấu)


Mẫu số 05

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /TB-VNFF-BĐH
V/v thông báo số tiền DVMTR dự kiến điều phối cho năm …….

Hà Nội, ngày……. tháng…… năm 20…

 

Kính gửi: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh……………..

Căn cứ:…………………………………………………………………………………….

Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) năm……….. dự kiến điều phối cho Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh như sau:

TT

Bên sử dụng DVMTR

Diện tích rừng cung ứng DVMTR (ha)

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng
(đồng/ha)

Số tiền điều phối
(đồng)

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5=3*4]

[6]

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

 

 

 

 

…………………………

 

 

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

 

 

 

 

 

…………………………

 

 

 

 

III

…………………………

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Số tiền (bằng chữ: ……………………………………………………………………………)

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- …………
- Lưu VT.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Mẫu số 06

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 20………..

(Kèm theo văn bản số ……………/VNFF-BĐH ngày…….tháng…….năm......... của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam)

I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI

- Căn cứ: ……………………………………………………………………………………………

- ……….

II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

[1]

[2]

[3]

I

Kế hoạch thu

 

1

Thu ủy thác tiền DVMTR

 

2

Thu lãi tiền gửi

 

II

Kế hoạch chi

 

1

Chi quản lý (....%)

 

2

Chi điều phối cho Quỹ cấp tỉnh (... %)

 

III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU

TT

Bên sử dụng DVMTR

Đơn vị

Sản lượng/ doanh thu năm

Mức chi trả

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6=4*5]

[7]

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

KWh

 

 

 

 

 

……………………………….

 

 

 

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

m3

 

 

 

 

 

……………………………….

 

 

 

 

 

III

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

Đồng

 

 

 

 

 

……………………………….

 

 

 

 

 

IV

……………………………….

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI

1. Kế hoạch phân bổ tiền

TT

Đơn vị nộp tiền DVMTR

Kế hoạch thu (đồng)

Kế hoạch phân bổ
(đồng)

Trong đó

Ghi chú

Chi quản lý

Chi điều phối cho Quỹ cấp tỉnh

[1]

[2]

[3]

[4=5+6]

[5]

[6]

[7]

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

 

 

 

 

 

……………………………

 

 

 

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

 

 

 

 

 

 

……………………………

 

 

 

 

 

III

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

 

 

 

 

 

 

……………………………

 

 

 

 

 

IV

……………………………

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch điều phối cho Quỹ cấp tỉnh

TT

Bên sử dụng DVMTR

Tổng diện tích rừng trong lưu vực
(ha)

Trong đó

Tổng số tiền điều phối
(đồng)

Trong đó

Tỉnh A

Tỉnh B

Tỉnh C

…..

Tỉnh A

Tỉnh B

Tỉnh C

…..

[1]

[2]

[3=4+5+6+7]

[4]

15]

[6]

[n]

n=9+10+11+12

[9]

[10]

[11]

[12]

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THU, CHI

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Mẫu số 07

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VIỆT NAM

NĂM 20……….

(Kèm theo văn bản số …………../VNFF-BĐH ngày…….tháng……năm.... của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam)

TT

Hạng mục chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6=4*5]

[7]

I

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

1

………………………………………

 

 

 

 

 

2

………………………………………

 

 

 

 

 

II

Chi không thường xuyên

 

 

 

 

 

1

………………………………………

 

 

 

 

 

2

………………………………………

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Mẫu số 08

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

NĂM 20………

(Kèm theo văn bản số…………….. ngày…….tháng....năm.... của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh....)

I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI

- Căn cứ: ........................................................................................................................

- ......................................................................................................................................

II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

[1]

[2]

[3]

I

Kế hoạch thu

 

1

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

2

Thu nội tỉnh

 

3

Thu lãi tiền gửi

 

II

Kế hoạch chi

 

1

Chi quản lý (……….%)

 

2

Trích dự phòng (……….%)

 

3

Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (………….%)

 

III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU

TT

Bên sử dụng DVMTR

Đơn vị

Sản lượng/doanh thu

Mức chi trả

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6=4*5]

[7]

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

KWh

 

 

 

 

 

…………………………

 

 

 

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

m3

 

 

 

 

 

………………………..

 

 

 

 

 

III

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

Đồng

 

 

 

 

 

……………………….

 

 

 

 

 

IV

……………………….

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI

1. Kế hoạch phân bổ tiền

TT

Đơn vị nộp tiền DVMTR

Kế hoạch thu
(đồng)

Kế hoạch phân bổ (đồng)

Trong đó:

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng
(đồng/ha)

Ghi chú

Chi quản lý

Trích dự phòng

Chi trả cho bên cung ứng DVMTR

[1]

[2]

[3]

[4=5+6+7]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………………….

 

 

 

 

 

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………………….

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………………….

 

 

 

 

 

 

 

IV

……………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR

TT

Bên cung ứng DVMTR

Diện tích cung ứng DVMTR (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Số lượng (hộ)

Số tiền chi trả (đồng)

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

I

Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng tổ chức)

 

 

 

 

 

1

…………………………………….

 

 

 

 

 

II

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

 

 

 

 

1

Huyện……………………

 

 

 

 

 

1.1

Xã………………………..

 

 

 

 

 

III

Ủy ban nhân dân xã (chi tiết từng Ủy ban nhân dân xã)

 

 

 

 

 

1

Huyện…………………

 

 

 

 

 

1.1

Ủy ban nhân xã…………

 

 

 

 

 

IV

Tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng (chi tiết từng tổ chức khác)

 

 

 

 

 

1

Huyện ………………………

 

 

 

 

 

1.1

Tổ chức ……………………

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Cột 5: Thống kê số lượng chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được nhận tiền DVMTR trên địa bàn xã

V. THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THU, CHI

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Mẫu số 09

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH

NĂM 20…….

(Kèm theo văn bản số…………………. ngày……..tháng……..năm.... của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh....)

TT

Hạng mục chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6=4*5]

[7]

I

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

1

…………………………………………….

 

 

 

 

 

2

…………………………………………….

 

 

 

 

 

II

Chi không thường xuyên

 

 

 

 

 

1

…………………………………………….

 

 

 

 

 

2

…………………………………………….

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Mẫu số 10

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH…

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

THÔNG BÁO TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHI TRẢ NĂM…………..

(Kèm theo văn bản số………………………..)

1. Tên bên cung ứng: .........................................................................................................

2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................

3. Nội dung chi tiết:

TT

Bên sử dụng DVMTR

Diện tích rừng cung ứng DVMTR (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha)

Số tiền được chi trả (đồng)

Số tiền đã tạm ứng
(đồng)

Số tiền còn được thanh toán (đồng)

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6=4*5]

[7]

[8=6-7]

[9]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Mẫu số 11

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH…

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

THÔNG BÁO TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHI TRẢ NĂM……..

(Kèm theo văn bản số………………………………..)

1. Tên xã: …………………………………………. Huyện:………………………………………

2. Nội dung chi tiết:

TT

Bên cung ứng DVMTR

Diện tích cung ứng (ha)

Diện tích được chi trả DVMTR(ha)

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha)

Số tiền được chi trả (đồng)

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

I

HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

II

CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

 

 

 

 

IV

TỔ CHỨC KHÁC ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ RỪNG

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Mẫu số 12

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ………
ĐƠN VỊ CHI TRẢ: …………….

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……., ngày……. tháng…….năm 20……

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN

CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

Năm…………

Đơn vị chi trả ………………………………………………………………………….. báo cáo tình hình thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) năm……… như sau:

1. Đối tượng sử dụng DVMTR:

(Ghi tên tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ, loại dịch vụ, hình thức chi trả (trực tiếp, gián tiếp) địa chỉ: lập danh mục lần đầu, các lần sau chỉ ghi danh mục mới)

2. Diện tích rừng cung ứng DVMTR:

- Diện tích theo kế hoạch: ………ha

- Diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng: …………. ha, trong đó diện tích khoán bảo vệ rừng ……………ha

3. Kinh phí được nhận trong năm

- Tổng số:

- Kinh phí quản lý:

- Kinh phí chi trả DVMTR:

- Lãi ngân hàng:

4. Sử dụng kinh phí trong năm:

- Kinh phí quản lý:

- Kinh phí chi trả DVMTR:

- Số hộ gia đình, nhóm hộ: ……. hộ, trong đó số hộ gia đình: …….. hộ, số nhóm hộ:…………nhóm

5. Nhận xét, đánh giá và kiến nghị.

 


Nơi nhận:
- Quỹ cấp tỉnh;
-…

…….., ngày... tháng..... năm 20....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 13

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: …………………………………………

ĐƠN VỊ CHI TRẢ: ………………………………………………..

TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM....
(Kèm theo báo cáo thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng)

STT

Bên nhận tiền dịch vụ môi trường rừng

Diện tích rừng (ha)

Đơn giá chi trả (đồng/ha)

Số tiền DVMTR năm….. (đồng)

Theo kế hoạch

Theo kết quả được chi trả dịch vụ môi trường rừng

Được nhận

Đã nhận

Chưa nhận

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)*(5)

(7)

(8)=(6)-(7)

1

Xã………...

 

 

 

 

 

 

1

Thôn, bản………..

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn văn A

 

 

 

 

 

 

2

Xã…………..

 

 

 

 

 

 

2

Thôn, bản………….

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn văn B

 

 

 

 

 

 

2

………………..

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 14

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ………
ĐƠN VỊ CHI TRẢ: …………….

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……., ngày……. tháng…….năm 20……

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

Năm ………

Phần I

TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Mã số

Kỳ này

Lũy kế từ đầu năm

A

B

C

1

2

I

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ

 

 

 

1

Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang

01

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

xxx

 

Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng

 

 

xxx

 

Kinh phí dự phòng

 

 

xxx

2

Kinh phí thực nhận trong kỳ

02

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

 

 

Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng

 

 

 

 

Kinh phí dự phòng

 

 

 

3

Kinh phí được sử dụng

03

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

 

 

Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng

 

 

 

 

Kinh phí dự phòng

 

 

 

4

Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán

04

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

 

 

Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng

 

 

 

 

Kinh phí dự phòng

 

 

 

5

Kinh phí giảm

05

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

 

 

Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng

 

 

 

 

Kinh phí dự phòng

 

 

 

6

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau

06

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

 

 

Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng

 

 

 

 

Kinh phí dự phòng

 

 

 

II

KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

 

 

 

1

Kinh phí quản lý

100

 

 

2

Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng

200

 

 

 

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

 

 

 

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

 

 

 

 

Cơ sở sản xuất công nghiệp

 

 

 

 

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch

 

 

 

 

…………..

 

 

 

Phần II

THUYẾT MINH

1. Tình hình chi trả của các đối tượng sử dụng DVMTR

2. Tình hình thực hiện ủy thác chi trả tới các đối tượng cung cấp DVMTR

3. Nhận xét, đánh giá và kiến nghị

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

……, Ngày…..tháng…..năm 20….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 15

CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN: …………..

CHỦ RỪNG: ……………………………………

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

Năm ……………..

Phần I

TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Mã số

Kỳ này

Lũy kế từ đầu năm

A

B

C

1

2

I

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ

 

 

 

1

Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang

01

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

xxx

 

Kinh phí tự bảo vệ

 

 

xxx

 

Kinh phí chi cho hộ nhận khoán

 

 

xxx

2

Kinh phí thực nhận trong kỳ

02

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

 

 

Kinh phí tự bảo vệ

 

 

 

 

Kinh phí chi cho hộ nhận khoán

 

 

 

3

Kinh phí được sử dụng

03

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

 

 

Kinh phí tự bảo vệ

 

 

 

 

Kinh phí chi cho hộ nhận khoán

 

 

 

4

Kinh phí đã sử dụng

04

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

 

 

Kinh phí tự bảo vệ

 

 

 

 

Kinh phí chi cho hộ nhận khoán

 

 

 

5

Kinh phí giảm

05

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

 

 

Kinh phí tự bảo vệ

 

 

 

 

Kinh phí chi cho hộ nhận khoán

 

 

 

6

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau

06

 

 

 

Kinh phí quản lý

 

 

 

 

Kinh phí tự bảo vệ

 

 

 

 

Kinh phí chi cho hộ nhận khoán

 

 

 

II

KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

 

 

 

1

Kinh phí quản lý

100

 

 

2

Kinh phí chi cho hộ nhận khoán

200

 

 

Phần II

THUYẾT MINH

1. Tình hình chi kinh phí quản lý.

2. Tình hình chi trả cho hộ nhận khoán.

3. Nhận xét, đánh giá và kiến nghị.

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

……, Ngày…..tháng…..năm 20….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 16

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH…

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ

CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

Năm………….

I. KẾT QUẢ THU TIỀN DVMTR

Đơn vị tính: đồng

STT

Bên sử dụng DVMTR

Kế hoạch nộp tiền (đồng)

Số tiền phải nộp

Trong đó

Số tiền đã nộp (từ ngày 01/01 đến 31/12)

Trong đó

Quý 4 năm trước

Quý 1+2+3

Số nợ

Quý 4 năm trước

Quý 1+2+3

Số nợ

[1]

[2]

[3]

[4=5+6]

[5]

[6]

 

[7=8+9+10]

[8]

[9]

[10]

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch, sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

……………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH CUNG ỨNG DVMTR

STT

Bên cung ứng DVMTR

Số lượng4

Diện tích được chi trả DVMTR (ha)

Trong đó

Diện tích tự quản lý bảo vệ

Diện tích khoán bảo vệ

[1]

[2]

[3]

[4=5+6]

[5]

[6]

1

Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng

 

 

 

 

2

Công ty Lâm nghiệp

 

 

 

 

3

Tổ chức khác là chủ rừng

 

 

 

 

4

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

5

Cộng đồng dân cư

 

 

 

 

6

UBND xã

 

 

 

 

7

Tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng

 

 

 

 

III. KẾT QUẢ CHI TIỀN DVMTR

1. Phân bổ tiền DVMTR

STT

Nội dung phân bổ

Số tiền phân bổ theo Kế hoạch được UBND tỉnh phê duyệt (đồng)

Số tiền thực phân bổ (đồng)

[1]

[2]

[3]

[4]

1

Chi quản lý

 

 

2

Chi dự phòng

 

 

3

Chi cho bên cung ứng DVMTR

 

 

Tổng cộng

 

 

2. Kết quả chi trả cho bên cung ứng DVMTR

STT

Bên cung ứng DVMTR

Số lượng

Số tiền dự kiến chi theo kế hoạch được UBND tỉnh phê duyệt (đồng)

Số tiền phải chi (đồng)

Số tiền đã chi (đồng)

Số tiền còn phải chi (đồng)

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7=5-6]

[8]

1

Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng

 

 

 

 

 

 

2

Công ty Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Tổ chức khác là chủ rừng

 

 

 

 

 

 

4

Hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

5

Cộng đồng dân cư, thôn

 

 

 

 

 

 

6

UBND xã

 

 

 

 

 

 

7

Tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng

 

 

 

 

 

 

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

 


Nơi nhận:
- UBND tỉnh….;
- Sở NN&PTNT;
- Sở TC;
- Quỹ TW;

………, ngày…….. tháng……….năm 20…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

____________________

Số lượng Ban quản lý rừng phòng hộ đặc dụng, Công ty Lâm nghiệp, Tổ chức khác, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, UBND xã và các tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét