Phụ lục VI
(Kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Mẫu hợp đồng ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Mẫu số 02 | Mẫu kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng |
Mẫu số 03 | Mẫu bản kê nộp tiền dịch vụ môi trường rừng |
Mẫu số 04 | Mẫu tổng hợp nộp tiền dịch vụ môi trường rừng |
Mẫu số 05 | Mẫu thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng điều phối cho Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
Mẫu số 06 | Mẫu kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
Mẫu số 07 | Mẫu dự toán chi quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
Mẫu số 08 | Mẫu kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Mẫu số 09 | Mẫu dự toán chi quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Mẫu số 10 | Mẫu thông báo tiền dịch vụ môi trường rừng chi trả cho chủ rừng là tổ chức |
Mẫu số 11 | Mẫu thông báo tiền dịch vụ môi trường rừng chi trả cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
Mẫu số 12 | Mẫu báo cáo thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng (áp dụng cho đơn vị, tổ chức được giao hỗ trợ chi trả) |
Mẫu số 13 | Mẫu bảng tổng hợp thanh toán tiền chi trả Dịch vụ môi trường rừng |
Mẫu số 14 | Mẫu báo cáo quyết toán kinh phí chi trả dịch vụ môi trường rừng (Áp dụng đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng) |
Mẫu số 15 | Mẫu báo cáo quyết toán kinh phí chi trả dịch vụ môi trường rừng (Áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức có khoán bảo vệ rừng) |
Mẫu số 16 | Mẫu báo cáo thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG ỦY THÁC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Số:…………/HĐUT-DVMTR/20...
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định số ... /20.../NĐ-CP ngày… tháng… năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số .../20..../NĐ-CP ngày.... tháng... năm 20... của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp,
Hôm nay, ngày .... tháng…… năm 20... tại ……………, chúng tôi gồm:
1. Bên A - Bên ủy thác: (Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng)
Đại diện: Ông/Bà: ……………………………………….. Chức vụ: ......................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax .................................................................
Tài khoản số: .....................................................................................................................
Tại: .....................................................................................................................................
Mã số thuế: ........................................................................................................................
2. Bên B - Bên nhận ủy thác: (Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng ........................................)
Đại diện: Ông/Bà: …………………………………….. Chức vụ: ..........................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax ...............................................................
Tài khoản số: ......................................................................................................................
Tại: .....................................................................................................................................
Hai bên cùng nhau thống nhất ký Hợp đồng ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng với các điều, khoản như sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
1. Bên A ủy thác cho bên B trả tiền dịch vụ môi trường rừng cho các bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng cho cơ sở ……………………………………………(tên cơ sở sử dụng dịch vụ).
2. Thời gian và số tiền chi trả:
- Thời gian chi trả: từ ngày 01/01/2011 (đối với những trường hợp bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng hoạt động sau ngày 01/01/2011 thời điểm chi trả được tính từ ngày có hoạt động sản xuất kinh doanh);
- Mức chi trả và xác định số tiền phải chi trả theo quy định tại Nghị định số ……/201.…./NĐ-CP ngày..... tháng……năm 2018 của Chính phủ.
3. Kê khai, phương thức và thời hạn chi trả:
a) Kê khai:
- Trước ngày 15/10 hằng năm, bên A gửi đăng ký kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng của năm tiếp theo cho bên B theo Mẫu số 02 Phụ Lục VI ban hành kèm theo Nghị định số ……./201……./NĐ-CP.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc quý, bên A lập bản kê nộp tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng gửi cho bên B theo Mẫu số 03 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số ...../201……./NĐ-CP.
- Chậm nhất 50 ngày kể từ ngày kết thúc năm, bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng tổng hợp tình hình nộp tiền dịch vụ môi trường rừng gửi Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng theo Mẫu số 04 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số …../201……/NĐ-CP.
b) Phương thức chi trả: bên A chuyển khoản số tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng vào tài khoản của bên B.
c) Thời hạn chi trả:
- Bên A nộp tiền cho bên B theo từng quý, thời gian nộp tiền chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý đối với Quý I, II, III; 45 ngày kể từ ngày kết thúc quý đối với Quý IV.
Điều 2. Quyền và nghĩa vụ
1. Quyền và nghĩa vụ của bên A:
Quyền và nghĩa vụ của bên A được quy định tại Điều 64 của Luật Lâm nghiệp.
2. Quyền và nghĩa vụ của bên B:
a) Quyền hạn
- Đại diện bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng ký hợp đồng và nhận tiền ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng của bên A;
- Được quyền yêu cầu bên A thực hiện việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đầy đủ và đúng thời hạn.
b) Nghĩa vụ:
- Thực hiện việc chi trả ủy thác tiền dịch vụ môi trường rừng cho các bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng theo quy định tại Nghị định số ……/2018/NĐ-CP (đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh) hoặc thực hiện điều phối số tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng cho Quỹ cấp tỉnh theo diện tích lưu vực của từng tỉnh (đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam);
- Thông báo cho bên A tình hình thực hiện chi trả ủy thác.
Điều 3. Thời hạn của hợp đồng
Hợp đồng này là hợp đồng không thời hạn, trừ trường hợp có sự thay đổi của chính sách Nhà nước.
Điều 4. Trường hợp bất khả kháng
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP.
Điều 5. Giải quyết tranh chấp
1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu xảy ra tranh chấp, các bên sẽ cùng nhau tiến hành giải quyết qua thương lượng. Trong trường hợp không tự giải quyết được một trong hai bên có quyền đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền là căn cứ để giải quyết tranh chấp.
2. Trường hợp một trong hai bên không chấp nhận Quyết định của cơ quan thẩm quyền thì trong vòng 15 ngày sau khi nhận được Quyết định có quyền khởi kiện ra Tòa án hành chính hoặc Tòa án kinh tế để giải quyết nhưng phải thông báo cho bên kia biết trước khi khởi kiện. Quyết định của tòa án là quyết định cuối cùng các bên có nghĩa vụ phải thi hành.
Điều 6. Điều khoản cuối cùng
1. Hai bên thống nhất thông qua tất cả các điều khoản trên của bản Hợp đồng, cam kết thực hiện tốt các thỏa thuận trong bản hợp đồng này và các quy định tại Nghị định số .../201.../NĐ-CP, Nghị định số .../201.../NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành 05 bản tiếng Việt, mỗi bản có ……… trang. Bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản, 01 bản được gửi Tổng cục Lâm nghiệp/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, giám sát thực hiện./.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
KẾ HOẠCH NỘP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Năm …………..
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: ..........................................................................................................................................
Địa chỉ: …………………………………………… Quận/huyện………………………………… Tỉnh/thành phố………………………..
Điện thoại: …………………………… Fax: …………………. Số tài khoản: ………………….. tại Ngân hàng .................................
Đăng ký nộp tiền dịch vụ môi trường rừng tại Quỹ ........................................................................................................................
TT | Dự kiến sản lượng hoặc doanh thu năm đăng ký kế hoạch | Mức chi trả | Số tiền DVMTR (đồng) | ||
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Khối/số lượng | |||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6=4*5] |
1 | Sản lượng điện thương phẩm | KWh |
|
|
|
2 | Sản lượng nước thương phẩm | m3 |
|
|
|
3 | Doanh thu (đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) | Đồng |
|
|
|
4 | ……………………………………………. |
|
|
|
|
| ………………., ngày……..tháng…….năm……. |
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ NỘP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Kỳ nộp tiền: Quý ……………. Năm 20...
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: .................................................................................................................................................
Địa chỉ: ………………………………… Quận/huyện…………………………………Tỉnh/thành phố .......................................................
Điện thoại: …………………………….. Fax:………………………… Số tài khoản: ………………..tại Ngân hàng...................................
Nộp tiền dịch vụ môi trường rừng tại Quỹ .............................................................................................................................................
TT | Sản lượng hoặc doanh thu quý | Mức chi trả | Số tiền DVMTR (đồng) | ||||
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Khối/số lượng | Phải nộp | Được miễn, giam | Thực phải nộp | ||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6=4*5] | [7] | [8=6-7] |
1 | Sản lượng điện thương phẩm | KWh |
|
|
|
|
|
2 | Sản lượng nước thương phẩm | m3 |
|
|
|
|
|
3 | Doanh thu (đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) | Đồng |
|
|
|
|
|
4 | ……………………………………….. |
|
|
|
|
|
|
| ……………, ngày……tháng…….năm…… |
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỔNG HỢP NỘP TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Năm 20....
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: ..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ……………………….. Quận/huyện ………………………… Tỉnh/thành phố .............................................................................
Điện thoại: …………………… Fax: ……………………….... Số tài khoản: …………………………. tại Ngân hàng................................
TT | Sản lượng hoặc doanh thu năm1 | Mức chi trả | Số tiền DVMTR năm (đồng) | |||||
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Khối/số lượng | Phải nộp | Đã nộp | Được miễn, giảm | Còn phải nộp | ||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6=4*5] | [7] | [8=6-7] | [9] |
1 | Sản lượng điện thương phẩm | KWh |
|
|
|
|
|
|
2 | Sản lượng nước thương phẩm | m3 |
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh thu (đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí) | Đồng |
|
|
|
|
|
|
4 | ………………………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
1. Cơ sở sử dụng DVMTR chịu trách nhiệm về tính chính xác của sản lượng hoặc doanh thu năm
| ……………, ngày……tháng…….năm…… |
Mẫu số 05
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-VNFF-BĐH | Hà Nội, ngày……. tháng…… năm 20… |
Kính gửi: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh……………..
Căn cứ:…………………………………………………………………………………….
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) năm……….. dự kiến điều phối cho Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh như sau:
TT | Bên sử dụng DVMTR | Diện tích rừng cung ứng DVMTR (ha) | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng | Số tiền điều phối | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5=3*4] | [6] |
I | Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
|
|
|
| ………………………… |
|
|
|
|
II | Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
|
|
|
|
| ………………………… |
|
|
|
|
III | ………………………… |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
Số tiền (bằng chữ: ……………………………………………………………………………)
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 06
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 20………..
(Kèm theo văn bản số ……………/VNFF-BĐH ngày…….tháng…….năm......... của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ: ……………………………………………………………………………………………
- ……….
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI
STT | Nội dung | Số tiền (đồng) |
[1] | [2] | [3] |
I | Kế hoạch thu |
|
1 | Thu ủy thác tiền DVMTR |
|
2 | Thu lãi tiền gửi |
|
II | Kế hoạch chi |
|
1 | Chi quản lý (....%) |
|
2 | Chi điều phối cho Quỹ cấp tỉnh (... %) |
|
III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU
TT | Bên sử dụng DVMTR | Đơn vị | Sản lượng/ doanh thu năm | Mức chi trả | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6=4*5] | [7] |
I | Cơ sở sản xuất thủy điện | KWh |
|
|
|
|
| ………………………………. |
|
|
|
|
|
II | Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch | m3 |
|
|
|
|
| ………………………………. |
|
|
|
|
|
III | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí | Đồng |
|
|
|
|
| ………………………………. |
|
|
|
|
|
IV | ………………………………. |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI
1. Kế hoạch phân bổ tiền
TT | Đơn vị nộp tiền DVMTR | Kế hoạch thu (đồng) | Kế hoạch phân bổ | Trong đó | Ghi chú | |
Chi quản lý | Chi điều phối cho Quỹ cấp tỉnh | |||||
[1] | [2] | [3] | [4=5+6] | [5] | [6] | [7] |
I | Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
|
|
|
|
| …………………………… |
|
|
|
|
|
II | Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
|
|
|
|
|
| …………………………… |
|
|
|
|
|
III | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
|
|
|
|
|
| …………………………… |
|
|
|
|
|
IV | …………………………… |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch điều phối cho Quỹ cấp tỉnh
TT | Bên sử dụng DVMTR | Tổng diện tích rừng trong lưu vực | Trong đó | Tổng số tiền điều phối | Trong đó | ||||||
Tỉnh A | Tỉnh B | Tỉnh C | ….. | Tỉnh A | Tỉnh B | Tỉnh C | ….. | ||||
[1] | [2] | [3=4+5+6+7] | [4] | 15] | [6] | [n] | n=9+10+11+12 | [9] | [10] | [11] | [12] |
I | Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | ……………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THU, CHI
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 07
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VIỆT NAM
NĂM 20……….
(Kèm theo văn bản số …………../VNFF-BĐH ngày…….tháng……năm.... của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam)
TT | Hạng mục chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6=4*5] | [7] |
I | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 | ……………………………………… |
|
|
|
|
|
2 | ……………………………………… |
|
|
|
|
|
II | Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 | ……………………………………… |
|
|
|
|
|
2 | ……………………………………… |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 08
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 20………
(Kèm theo văn bản số…………….. ngày…….tháng....năm.... của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh....)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ: ........................................................................................................................
- ......................................................................................................................................
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI
STT | Nội dung | Số tiền (đồng) |
[1] | [2] | [3] |
I | Kế hoạch thu |
|
1 | Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
|
2 | Thu nội tỉnh |
|
3 | Thu lãi tiền gửi |
|
II | Kế hoạch chi |
|
1 | Chi quản lý (……….%) |
|
2 | Trích dự phòng (……….%) |
|
3 | Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (………….%) |
|
III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU
TT | Bên sử dụng DVMTR | Đơn vị | Sản lượng/doanh thu | Mức chi trả | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6=4*5] | [7] |
I | Cơ sở sản xuất thủy điện | KWh |
|
|
|
|
| ………………………… |
|
|
|
|
|
II | Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch | m3 |
|
|
|
|
| ……………………….. |
|
|
|
|
|
III | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí | Đồng |
|
|
|
|
| ………………………. |
|
|
|
|
|
IV | ………………………. |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI
1. Kế hoạch phân bổ tiền
TT | Đơn vị nộp tiền DVMTR | Kế hoạch thu | Kế hoạch phân bổ (đồng) | Trong đó: | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng | Ghi chú | ||
Chi quản lý | Trích dự phòng | Chi trả cho bên cung ứng DVMTR | ||||||
[1] | [2] | [3] | [4=5+6+7] | [5] | [6] | [7] | [8] | [9] |
I | Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
| ……………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
| ……………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
III | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
| ……………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
IV | …………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR
TT | Bên cung ứng DVMTR | Diện tích cung ứng DVMTR (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Số lượng (hộ) | Số tiền chi trả (đồng) | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] |
I | Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng tổ chức) |
|
|
|
|
|
1 | ……………………………………. |
|
|
|
|
|
II | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
|
1 | Huyện…………………… |
|
|
|
|
|
1.1 | Xã……………………….. |
|
|
|
|
|
III | Ủy ban nhân dân xã (chi tiết từng Ủy ban nhân dân xã) |
|
|
|
|
|
1 | Huyện………………… |
|
|
|
|
|
1.1 | Ủy ban nhân xã………… |
|
|
|
|
|
IV | Tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng (chi tiết từng tổ chức khác) |
|
|
|
|
|
1 | Huyện ……………………… |
|
|
|
|
|
1.1 | Tổ chức …………………… |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Cột 5: Thống kê số lượng chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được nhận tiền DVMTR trên địa bàn xã
V. THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THU, CHI
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 09
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH
NĂM 20…….
(Kèm theo văn bản số…………………. ngày……..tháng……..năm.... của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh....)
TT | Hạng mục chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6=4*5] | [7] |
I | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 | ……………………………………………. |
|
|
|
|
|
2 | ……………………………………………. |
|
|
|
|
|
II | Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 | ……………………………………………. |
|
|
|
|
|
2 | ……………………………………………. |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 10
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHI TRẢ NĂM…………..
(Kèm theo văn bản số………………………..)
1. Tên bên cung ứng: .........................................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Nội dung chi tiết:
TT | Bên sử dụng DVMTR | Diện tích rừng cung ứng DVMTR (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) | Số tiền được chi trả (đồng) | Số tiền đã tạm ứng | Số tiền còn được thanh toán (đồng) | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6=4*5] | [7] | [8=6-7] | [9] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 11
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHI TRẢ NĂM……..
(Kèm theo văn bản số………………………………..)
1. Tên xã: …………………………………………. Huyện:………………………………………
2. Nội dung chi tiết:
TT | Bên cung ứng DVMTR | Diện tích cung ứng (ha) | Diện tích được chi trả DVMTR(ha) | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) | Số tiền được chi trả (đồng) |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] |
I | HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II | CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
III | ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ |
|
|
|
|
IV | TỔ CHỨC KHÁC ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ RỪNG |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 12
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……., ngày……. tháng…….năm 20…… |
BÁO CÁO THỰC HIỆN
CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Năm…………
Đơn vị chi trả ………………………………………………………………………….. báo cáo tình hình thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) năm……… như sau:
1. Đối tượng sử dụng DVMTR:
(Ghi tên tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ, loại dịch vụ, hình thức chi trả (trực tiếp, gián tiếp) địa chỉ: lập danh mục lần đầu, các lần sau chỉ ghi danh mục mới)
2. Diện tích rừng cung ứng DVMTR:
- Diện tích theo kế hoạch: ………ha
- Diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng: …………. ha, trong đó diện tích khoán bảo vệ rừng ……………ha
3. Kinh phí được nhận trong năm
- Tổng số:
- Kinh phí quản lý:
- Kinh phí chi trả DVMTR:
- Lãi ngân hàng:
4. Sử dụng kinh phí trong năm:
- Kinh phí quản lý:
- Kinh phí chi trả DVMTR:
- Số hộ gia đình, nhóm hộ: ……. hộ, trong đó số hộ gia đình: …….. hộ, số nhóm hộ:…………nhóm
5. Nhận xét, đánh giá và kiến nghị.
| …….., ngày... tháng..... năm 20.... |
Mẫu số 13
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: …………………………………………
ĐƠN VỊ CHI TRẢ: ………………………………………………..
TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM....
(Kèm theo báo cáo thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng)
STT | Bên nhận tiền dịch vụ môi trường rừng | Diện tích rừng (ha) | Đơn giá chi trả (đồng/ha) | Số tiền DVMTR năm….. (đồng) | |||
Theo kế hoạch | Theo kết quả được chi trả dịch vụ môi trường rừng | Được nhận | Đã nhận | Chưa nhận | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)*(5) | (7) | (8)=(6)-(7) |
1 | Xã………... |
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn, bản……….. |
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn văn A |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã………….. |
|
|
|
|
|
|
2 | Thôn, bản…………. |
|
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn văn B |
|
|
|
|
|
|
2 | ……………….. |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 14
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……., ngày……. tháng…….năm 20…… |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Năm ………
Phần I
TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT | Nội dung | Mã số | Kỳ này | Lũy kế từ đầu năm |
A | B | C | 1 | 2 |
I | TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ |
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang | 01 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
| xxx |
| Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng |
|
| xxx |
| Kinh phí dự phòng |
|
| xxx |
2 | Kinh phí thực nhận trong kỳ | 02 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
|
|
| Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng |
|
|
|
| Kinh phí dự phòng |
|
|
|
3 | Kinh phí được sử dụng | 03 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
|
|
| Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng |
|
|
|
| Kinh phí dự phòng |
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán | 04 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
|
|
| Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng |
|
|
|
| Kinh phí dự phòng |
|
|
|
5 | Kinh phí giảm | 05 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
|
|
| Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng |
|
|
|
| Kinh phí dự phòng |
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau | 06 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
|
|
| Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng |
|
|
|
| Kinh phí dự phòng |
|
|
|
II | KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN |
|
|
|
1 | Kinh phí quản lý | 100 |
|
|
2 | Kinh phí ủy thác chi trả cho chủ rừng | 200 |
|
|
| Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
|
|
| Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
|
|
|
| Cơ sở sản xuất công nghiệp |
|
|
|
| Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch |
|
|
|
| ………….. |
|
|
|
Phần II
THUYẾT MINH
1. Tình hình chi trả của các đối tượng sử dụng DVMTR
2. Tình hình thực hiện ủy thác chi trả tới các đối tượng cung cấp DVMTR
3. Nhận xét, đánh giá và kiến nghị
|
| ……, Ngày…..tháng…..năm 20…. |
Mẫu số 15
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN: …………..
CHỦ RỪNG: ……………………………………
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Năm ……………..
Phần I
TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT | Nội dung | Mã số | Kỳ này | Lũy kế từ đầu năm |
A | B | C | 1 | 2 |
I | TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ |
|
|
|
1 | Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang | 01 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
| xxx |
| Kinh phí tự bảo vệ |
|
| xxx |
| Kinh phí chi cho hộ nhận khoán |
|
| xxx |
2 | Kinh phí thực nhận trong kỳ | 02 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
|
|
| Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
|
| Kinh phí chi cho hộ nhận khoán |
|
|
|
3 | Kinh phí được sử dụng | 03 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
|
|
| Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
|
| Kinh phí chi cho hộ nhận khoán |
|
|
|
4 | Kinh phí đã sử dụng | 04 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
|
|
| Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
|
| Kinh phí chi cho hộ nhận khoán |
|
|
|
5 | Kinh phí giảm | 05 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
|
|
| Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
|
| Kinh phí chi cho hộ nhận khoán |
|
|
|
6 | Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau | 06 |
|
|
| Kinh phí quản lý |
|
|
|
| Kinh phí tự bảo vệ |
|
|
|
| Kinh phí chi cho hộ nhận khoán |
|
|
|
II | KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN |
|
|
|
1 | Kinh phí quản lý | 100 |
|
|
2 | Kinh phí chi cho hộ nhận khoán | 200 |
|
|
Phần II
THUYẾT MINH
1. Tình hình chi kinh phí quản lý.
2. Tình hình chi trả cho hộ nhận khoán.
3. Nhận xét, đánh giá và kiến nghị.
|
| ……, Ngày…..tháng…..năm 20…. |
Mẫu số 16
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Năm………….
I. KẾT QUẢ THU TIỀN DVMTR
Đơn vị tính: đồng
STT | Bên sử dụng DVMTR | Kế hoạch nộp tiền (đồng) | Số tiền phải nộp | Trong đó | Số tiền đã nộp (từ ngày 01/01 đến 31/12) | Trong đó | ||||
Quý 4 năm trước | Quý 1+2+3 | Số nợ | Quý 4 năm trước | Quý 1+2+3 | Số nợ | |||||
[1] | [2] | [3] | [4=5+6] | [5] | [6] |
| [7=8+9+10] | [8] | [9] | [10] |
I | Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch, sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | ………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH CUNG ỨNG DVMTR
STT | Bên cung ứng DVMTR | Số lượng4 | Diện tích được chi trả DVMTR (ha) | Trong đó | |
Diện tích tự quản lý bảo vệ | Diện tích khoán bảo vệ | ||||
[1] | [2] | [3] | [4=5+6] | [5] | [6] |
1 | Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
|
|
|
2 | Công ty Lâm nghiệp |
|
|
|
|
3 | Tổ chức khác là chủ rừng |
|
|
|
|
4 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
5 | Cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
6 | UBND xã |
|
|
|
|
7 | Tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ CHI TIỀN DVMTR
1. Phân bổ tiền DVMTR
STT | Nội dung phân bổ | Số tiền phân bổ theo Kế hoạch được UBND tỉnh phê duyệt (đồng) | Số tiền thực phân bổ (đồng) |
[1] | [2] | [3] | [4] |
1 | Chi quản lý |
|
|
2 | Chi dự phòng |
|
|
3 | Chi cho bên cung ứng DVMTR |
|
|
Tổng cộng |
|
|
2. Kết quả chi trả cho bên cung ứng DVMTR
STT | Bên cung ứng DVMTR | Số lượng | Số tiền dự kiến chi theo kế hoạch được UBND tỉnh phê duyệt (đồng) | Số tiền phải chi (đồng) | Số tiền đã chi (đồng) | Số tiền còn phải chi (đồng) | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7=5-6] | [8] |
1 | Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổ chức khác là chủ rừng |
|
|
|
|
|
|
4 | Hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
5 | Cộng đồng dân cư, thôn |
|
|
|
|
|
|
6 | UBND xã |
|
|
|
|
|
|
7 | Tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
|
|
|
|
|
|
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
| ………, ngày…….. tháng……….năm 20….. |
____________________
4 Số lượng Ban quản lý rừng phòng hộ đặc dụng, Công ty Lâm nghiệp, Tổ chức khác, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, UBND xã và các tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét