PHỤ LỤC VIIa109
CHỈ TIÊU THÔNG TIN VỀ THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Kèm theo Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ)
I. DANH SÁCH CÁC MẪU BIỂU KHAI BÁO
Mẫu số | Tên chứng từ |
1 | Công văn đề nghị hoàn thuế |
2 | Công văn đề nghị không thu thuế |
3 | Công văn đề nghị giảm thuế |
4 | Bảng kê chi tiết hàng hóa nhập khẩu theo tổ hợp, dây chuyền |
5 | Thông báo kết thúc nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền |
6 | Thông báo chuyển nhượng dự án |
7 | Thông báo tình hình sử dụng hàng hóa miễn thuế |
8 | Thông báo hoàn thành chế tạo máy móc, thiết bị |
9 | Thông báo hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền |
II. CHỈ TIÊU THÔNG TIN KHAI BÁO
STT | Chỉ tiêu thông tin | Mô tả | Bảng mã |
1 | Mẫu số 01 | Công văn đề nghị hoàn thuế | |
1.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp số công văn | |
1.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn | |
1.3 | Trường hợp hoàn thuế | Chọn một trong hai trường hợp sau: | |
Hoàn thuế trước, kiểm tra sau | | ||
Kiểm tra trước, hoàn thuế sau | | ||
1.4 | Nơi nhận | Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền hoàn thuế | |
| Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thuế | | |
1.5 | Tên người nộp thuế | Nhập tên người nộp thuế | |
1.6 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của người nộp thuế | |
1.7 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của người nộp thuế | |
1.8 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của người nộp thuế | |
1.9 | Điện thoại | Nhập điện thoại của người nộp thuế | |
1.10 | Fax | Nhập số fax của người nộp thuế | |
1.11 | Email | Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế | |
1.12 | Tên của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác trong trường hợp nộp thuế theo ủy quyền/ủy thác | |
1.13 | Mã số thuế của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập mã số thuế của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
1.14 | Địa chỉ của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập địa chỉ của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
1.15 | Điện thoại của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập số điện thoại của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
1.16 | Fax của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập số fax của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
1.17 | Email của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
1.18 | Số hợp đồng đại lý hải quan | Nhập số hợp đồng đại lý hải quan đối với trường hợp người được ủy quyền là đại lý hải quan | |
1.19 | Ngày hợp đồng đại lý hải quan | Nhập ngày của hợp đồng đại lý hải quan | |
| Nội dung đề nghị hoàn trả số tiền đã nộp ngân sách Nhà nước (có thể nhập nhiều lần) | | |
1.20 | Loại thuế | | |
1.21 | Thuế xuất khẩu | Nhập số tiền thuế xuất khẩu | |
1.22 | Thuế nhập khẩu | Nhập số tiền thuế nhập khẩu | |
1.23 | Thuế tự vệ | Nhập số tiền thuế tự vệ | |
1.24 | Thuế chống bán phá giá | Nhập số tiền thuế chống bán phá giá | |
1.25 | Thuế chống trợ cấp | Nhập số tiền thuế chống trợ cấp | |
1.26 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Nhập số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt | |
1.27 | Thuế bảo vệ môi trường | Nhập số tiền thuế bảo vệ môi trường | |
1.28 | Thuế giá trị gia tăng | Nhập số tiền thuế giá trị gia tăng | |
1.29 | Tờ khai hải quan, tờ khai bổ sung | Nhập số tờ khai hải quan, tờ khai bổ sung | |
1.30 | Ngày tờ khai | Nhập ngày tờ khai hải quan, tờ khai bổ sung | |
1.31 | Quyết định ấn định thuế | Nhập số Quyết định ấn định thuế | |
1.32 | Ngày Quyết định | Nhập ngày ban hành Quyết định ấn định thuế | |
1.33 | Số tiền đã nộp vào tài khoản | Chọn một trong hai ô sau đây: | |
“Thu Ngân sách Nhà nước”: Nhập số tiền thuế đã nộp vào tài khoản thu ngân sách Nhà nước theo từng sắc thuế | | ||
“Tài khoản tiền gửi”: Nhập số tiền thuế đã nộp vào tài khoản tiền gửi theo từng sắc thuế | | ||
1.34 | Số tiền thuế đề nghị bù trừ từ số tiền thuế, thu khác còn nợ | Nhập số tiền thuế đề nghị bù trừ từ số tiền thuế, thu khác còn nợ | |
1.35 | Số tiền thuế đề nghị bù trừ vào số tiền thuế phải nộp | Nhập số tiền thuế đề nghị bù trừ vào số tiền thuế phải nộp | |
1.36 | Số tiền thuế đề nghị hoàn trả trực tiếp | Nhập số tiền thuế đề nghị hoàn trả trực tiếp | |
1.37 | Lý do đề nghị hoàn | Nhập nội dung đề nghị hoàn theo quy định tại điểm, khoản, Điều của văn bản quy phạm pháp luật có liên quan | |
1.38 | Tổng số tiền | Hệ thống tự động nhập tổng số tiền thuế tại các mục | |
| Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế | | |
1.39 | Thực hiện thanh toán qua ngân hàng | Chọn một trong hai ô sau: | |
Chọn có và nhập số chứng từ thanh toán | | ||
Chọn không | | ||
1.40 | Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến | Chọn một trong hai ô sau: | |
Có | | ||
Không | | ||
1.41 | Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập tái xuất | “Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam”: Nhập thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam | |
“Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa”: Nhập tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa | | ||
“Thực hiện theo hình thức thuê”: Chọn nhập thực hiện theo hình thức thuê: | | ||
Có | | ||
Không | | ||
“Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn”: Chọn nhập một trong ô sau: | | ||
Có | | ||
Không | | ||
1.42 | Hình thức hoàn trả | Chọn một trong các hình thức hoàn trả tại các ô sau: | |
Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ thuộc tờ khai hải quan, nhập: - Số tờ khai hải quan - Ngày tờ khai hải quan | | ||
Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp thuộc tờ khai hải quan - Nhập số tờ khai hải quan - Nhập ngày tờ khai hải quan | | ||
Hoàn trả trực tiếp bằng tiền mặt nhập các chỉ tiêu: - Số tiền bằng số - Số tiền bằng chữ - Kho bạc Nhà nước nơi người nộp thuế nhận tiền hoàn thuế | | ||
Hoàn trả trực tiếp bằng chuyển khoản nhập các chỉ tiêu: - Số tiền bằng số - Số tiền bằng chữ - Nhập tên ngân hàng (Kho bạc Nhà nước) | | ||
1.43 | Hồ sơ tài liệu kèm theo | Nhập danh sách hồ sơ tài liệu đính kèm | |
1.44 | Xác nhận của nhân viên đại lý hải quan | Nhập các chỉ tiêu sau: - Họ và tên - Số Chứng chỉ hành nghề | |
1.45 | Xác nhận của người nộp thuế hoặc đại diện hợp pháp của người nộp thuế | Nhập các chỉ tiêu sau: - Họ và tên - Chức vụ | |
2 | Mẫu số 02 | Công văn đề nghị không thu thuế | |
2.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp số công văn | |
2.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn | |
2.3 | Nơi nhận | Nhập tên, mã cơ quan hải quan có thẩm quyền không thu thuế | |
| Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị không thu thuế | | |
2.4 | Tên người nộp thuế | Nhập tên người nộp thuế | |
2.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của người nộp thuế | |
2.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của người nộp thuế. | |
2.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của người nộp thuế | |
2.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của người nộp thuế | |
2.9 | Fax | Nhập số fax của người nộp thuế | |
2.10 | Email | Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế | |
2.11 | Tên của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập tên của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.12 | Mã số thuế của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập mã số thuế của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.13 | Địa chỉ của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập địa chỉ của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.14 | Điện thoại của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập số điện thoại của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.15 | Fax của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập số fax của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.16 | Email của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác | |
2.17 | Số hợp đồng đại lý hải quan | Nhập số hợp đồng đại lý hải quan đối với trường hợp người được ủy quyền là đại lý hải quan | |
2.18 | Ngày hợp đồng đại lý hải quan | Nhập ngày của hợp đồng đại lý hải quan đối với trường hợp người được ủy quyền là đại lý hải quan | |
| Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế | | |
2.19 | Số tờ khai hải quan | Nhập số tờ khai hải quan | |
2.20 | Ngày tháng năm của tờ khai | Nhập ngày tháng năm đăng ký tờ khai hải quan | |
2.21 | Nơi đăng ký tờ khai có hàng hóa đề nghị không thu thuế | Nhập tên cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai hải quan có hàng hóa đề nghị không thu thuế | |
2.22 | Tên hàng đề nghị không thu thuế | Nhập mã hàng, tên hàng, mô tả hàng hóa đề nghị không thu thuế | |
2.23 | Số lượng hàng hóa đề nghị không thu thuế | Nhập số lượng hàng hóa đề nghị không thu thuế | |
2.24 | Trị giá hàng hóa đề nghị không thu thuế | Nhập trị giá hàng hóa đề nghị không thu thuế | |
2.25 | Thực hiện thanh toán qua ngân hàng | Chọn một trong hai chỉ tiêu: | |
Có và nhập số chứng từ thanh toán | | ||
Không | | ||
2.26 | Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến | Chọn một trong hai chỉ tiêu sau để xác nhận hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến: | |
Có | | ||
Không | | ||
2.27 | Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất thuộc trường hợp hoàn thuế nhưng người nộp thuế chưa nộp thuế | “Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam”: Nhập thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam | |
“Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa”: Nhập tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa | | ||
“Thực hiện theo hình thức thuê”: Chọn một trong hai ô sau: | | ||
Có | | ||
Không | | ||
“Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn”: Chọn một trong hai ô sau: | | ||
Có | | ||
Không | | ||
| Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu thuế (có thể nhập nhiều lần) | | |
2.28 | Thuế xuất khẩu | Nhập số tiền thuế xuất khẩu đề nghị không thu | |
2.29 | Thuế nhập khẩu | Nhập số tiền thuế nhập khẩu đề nghị không thu thuế | |
2.30 | Thuế chống bán phá giá | Nhập số tiền thuế chống bán phá giá đề nghị không thu thuế | |
2.31 | Thuế tự vệ | Nhập số tiền thuế tự vệ đề nghị không thu thuế | |
2.32 | Thuế chống trợ cấp | Nhập số tiền thuế chống trợ cấp đề nghị không thu thuế | |
2.33 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Nhập số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt đề nghị không thu thuế | |
2.34 | Thuế bảo vệ môi trường | Nhập số tiền thuế bảo vệ môi trường đề nghị không thu thuế | |
2.35 | Thuế giá trị gia tăng (GTGT) | Nhập số tiền thuế giá trị gia tăng đề nghị không thu thuế | |
2.36 | Tổng cộng | Hệ thống tự động tính tổng số tiền thuế đề nghị không thu của các sắc thuế từ chỉ tiêu 2.28 đến 2.35 | |
2.37 | Lý do đề nghị không thu thuế | Nhập lý do đề nghị không thu thuế, trong đó nêu rõ điều, khoản của văn bản áp dụng | |
2.38 | Hồ sơ tài liệu kèm theo | Nhập danh sách hồ sơ tài liệu đính kèm | |
2.39 | Xác nhận của nhân viên đại lý hải quan | Nhập các chỉ tiêu sau: - Họ và tên - Số Chứng chỉ hành nghề | |
2.40 | Xác nhận của người nộp thuế hoặc đại diện hợp pháp của người nộp thuế | Nhập các chỉ tiêu sau: - Họ và tên - Chức vụ | |
3 | Mẫu số 3 | Công văn đề nghị giảm thuế | |
3.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp số công văn | |
3.2 | Ngày | Hệ thống tự động ngày phát hành công văn | |
3.3 | Nơi nhận | Nhập tên cơ quan hải quan có thẩm quyền xử lý giảm thuế | |
| Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị giảm thuế | | |
3.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế | |
3.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế | |
3.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế | |
3.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế | |
3.8 | Điện thoại | Nhập số điện thoại của tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế | |
3.9 | Fax | Nhập số fax của tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế. | |
| Nội dung đề nghị giảm thuế | | |
3.10 | Nội dung đề nghị giảm | Nhập nội dung đề nghị giảm thuế | |
3.11 | Lý do đề nghị giảm thuế | Nhập lý do đề nghị giảm thuế | |
| Thông tin về hàng hóa bị thiệt hại đề nghị giảm thuế (có thể nhập nhiều lần) | | |
3.12 | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Nhập tên hàng hóa, quy cách, phẩm chất của hàng hóa bị thiệt hại đề nghị giảm thuế theo tên đã khai báo trên tờ khai hải quan | |
3.13 | Số tờ khai | Nhập số tờ khai hải quan có hàng hóa bị thiệt hại đề nghị giảm thuế | |
3.14 | Ngày phát sinh tờ khai | Nhập ngày của tờ khai hải quan có hàng hóa bị thiệt hại đề nghị giảm thuế | |
3.15 | Lượng hàng hóa nhập khẩu theo tờ khai hải quan | Nhập số lượng hàng hóa nhập khẩu theo số lượng đã khai báo trên tờ khai hải quan đối với hàng hóa bị thiệt hại đề nghị giảm thuế | |
3.16 | Đơn vị tính | Nhập đơn vị tính của hàng hóa đề nghị giảm thuế theo đơn vị tính đã khai trên tờ khai hải quan nhập khẩu | |
3.17 | Trị giá tính thuế | Nhập trị giá tính thuế của hàng hóa đề nghị giảm thuế theo trị giá tính thuế đã khai báo trên tờ khai nhập khẩu | |
3.18 | Tỷ lệ tổn thất | Nhập tỷ lệ tổn thất của hàng hóa đề nghị giảm thuế | |
3.19 | Loại thuế | Nhập loại thuế đề nghị giảm | |
3.20 | Số tiền thuế phải nộp | Tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế tự tính và nhập số tiền thuế phải nộp tương ứng với số hàng hóa đề nghị giảm thuế | |
3.21 | Số tiền thuế đề nghị giảm | Tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế tự tính và nhập số tiền thuế đề nghị giảm đối với số hàng hóa bị thiệt hại. | |
3.22 | Hồ sơ, tài liệu kèm theo | Tổ chức/cá nhân đề nghị giảm thuế đính kèm hồ sơ giảm thuế theo quy định | |
4 | Mẫu số 04 | Bảng kê chi tiết hàng hóa nhập khẩu theo tổ hợp, dây chuyền | |
| Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa | | |
4.1 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
4.2 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
4.3 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư | |
4.4 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
4.5 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
4.6 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
4.7 | Email | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | |
| Thông tin về hàng hóa dự kiến nhập khẩu miễn thuế theo tổ hợp, dây chuyền | | |
4.8 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
4.9 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
4.10 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
4.11 | Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu | Nhập tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu theo tờ khai hải quan | |
4.12 | Danh mục miễn thuế nhập khẩu của tổ hợp, dây chuyền | Nhập số Danh mục miễn thuế | |
4.13 | Thời gian dự kiến kết thúc nhập khẩu hàng hóa miễn thuế | Nhập ngày tháng năm dự kiến kết thúc nhập khẩu hàng hóa miễn thuế | |
4.14 | Thời gian dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | Nhập ngày tháng năm dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | |
4.15 | Tên hàng hóa nhập khẩu | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần tên hàng hóa nhập khẩu đề nghị miễn thuế | |
4.16 | Đơn vị tính | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu | |
4.17 | Số lượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần số lượng hàng hóa đề nghị miễn thuế | |
4.18 | Trị giá/trị giá dự kiến | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần trị giá hoặc trị giá dự kiến của từng dòng hàng nhập khẩu | |
4.19 | Tổng | Nhập tổng trị giá hàng hóa dự kiến nhập khẩu đối với trường hợp không xác định được trị giá của từng dòng hàng tại điểm 4.18 | |
5 | Mẫu số 05 | Thông báo kết thúc nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền | |
5.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp | |
5.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm | |
5.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế | |
| Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa | | |
5.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
5.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
5.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư | |
5.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
5.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
5.9 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
5.10 | Email | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | |
| Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo tổ hợp, dây chuyền | | |
5.11 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
5.12 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
5.13 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
5.14 | Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu | Nhập tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu theo tờ khai hải quan | |
5.15 | Danh mục miễn thuế nhập khẩu của tổ hợp, dây chuyền | Nhập số Danh mục miễn thuế đã được cơ quan hải quan tiếp nhận | |
5.16 | Thời gian nhập khẩu hàng hóa miễn thuế | Nhập ngày tháng năm nhập khẩu hàng hóa miễn thuế | |
5.17 | Thời gian dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | Nhập ngày tháng năm dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | |
5.18 | Số tiền thuế nhập khẩu của tổ hợp dây chuyền được miễn thuế | Nhập số tiền thuế được miễn của tổ hợp dây chuyền | |
5.19 | Cơ quan hải quan nơi nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền | Nhập mã số cơ quan hải quan nơi nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền | |
5.20 | Tên hàng hóa nhập khẩu | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần tên hàng hóa nhập khẩu đề nghị miễn thuế | |
5.21 | Đơn vị tính | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu | |
5.22 | Số lượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần số lượng hàng hóa đề nghị miễn thuế | |
5.23 | Trị giá nhập khẩu | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần trị giá của từng dòng hàng nhập khẩu | |
5.24 | Tờ khai nhập khẩu số/ngày | Nhập số ngày tờ khai hải quan nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền | |
5.25 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
6 | Mẫu số 06 | Thông báo chuyển nhượng dự án | |
6.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp | |
6.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm | |
6.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế | |
| Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa | | |
6.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
6.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
6.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư | |
6.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
6.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
6.9 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
6.10 | Email | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | |
| Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | | |
6.11 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
6.12 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
6.13 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
6.14 | Lý do miễn thuế | Nhập văn bản quy định việc miễn thuế (ghi rõ điều khoản áp dụng) | |
6.15 | Số Danh mục miễn thuế | Nhập số Danh mục miễn thuế đã được cơ quan hải quan tiếp nhận | |
6.16 | Tên hàng hóa nhập khẩu | Nhập tên hàng hóa đã được miễn thuế theo tờ khai hải quan | |
6.17 | Tờ khai nhập khẩu | Nhập số ngày tờ khai nhập khẩu hàng hóa đã được miễn thuế | |
6.18 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa đã được miễn thuế | |
6.19 | Tờ khai hải quan nhập khẩu | Nhập số ngày tờ khai hải quan nhập khẩu của hàng hóa đã được miễn thuế | |
| Thông tin về hàng hóa đã được miễn thuế chuyển nhượng | | |
6.20 | Hình thức chuyển nhượng | Chọn một trong hai hình thức: | |
Chuyển nhượng một phần dự án | | ||
Chuyển nhượng toàn bộ dự án | | ||
6.21 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa miễn thuế chuyển nhượng | |
6.22 | Trị giá | Nhập trị giá hàng hóa miễn thuế chuyển nhượng | |
| Thông tin về hàng hóa còn lại chưa chuyển nhượng (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án) | | |
6.23 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa miễn thuế còn lại sau chuyển nhượng | |
6.24 | Trị giá | Nhập trị giá hàng hóa miễn thuế còn lại sau chuyển nhượng | |
6.25 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
| Thông tin về tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | | |
6.26 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.27 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.28 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.29 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.30 | Điện thoại | Nhập điện thoại của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.31 | Fax | Nhập số fax của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
6.32 | Email | Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng hàng hóa | |
| Thông tin về hàng hóa nhận chuyển nhượng | | |
6.33 | Tên hàng hóa nhận chuyển nhượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần tên hàng hóa nhập khẩu nhận chuyển nhượng | |
6.34 | Đơn vị tính | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu nhận chuyển nhượng | |
6.35 | Số lượng | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần số lượng hàng hóa nhập khẩu nhận chuyển nhượng | |
6.36 | Trị giá/trị giá dự kiến | Hệ thống cho phép nhập nhiều lần trị giá/trị giá dự kiến của từng dòng hàng nhập khẩu nhận chuyển nhượng | |
6.37 | Danh mục miễn thuế | Nhập số Danh mục miễn thuế có hàng hóa nhận chuyển nhượng | |
6.38 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
7 | Mẫu số 07 | Thông báo tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | |
7.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp | |
7.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm | |
7.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế | |
| Thông tin về tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | | |
7.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
7.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
7.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư | |
7.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
7.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
7.9 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
7.10 | Email | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | |
| Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | | |
7.11 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
7.12 | Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án đầu tư | Nhập ngày tháng năm bắt đầu thực hiện dự án đầu tư | |
7.13 | Thời điểm kết thúc nhập khẩu hàng hóa | Nhập ngày tháng năm kết thúc nhập khẩu hàng hóa | |
7.14 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
7.15 | Tên hợp đồng | Nhập tên hợp đồng; số ngày tháng của hợp đồng | |
7.16 | Tên hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | Nhập tên hàng hóa đã được miễn thuế nhập khẩu | |
7.17 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa đã được miễn thuế nhập khẩu | |
7.18 | Tờ khai hải quan | Nhập số tờ khai hải quan nhập khẩu | |
| Thông tin về hàng hóa đã sử dụng đúng mục đích miễn thuế | | |
7.19 | Số lượng | Nhập số lượng hàng hóa | |
| Thông tin về hàng hóa đã thay đổi mục đích sử dụng | | |
7.20 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa đã thay đổi mục đích miễn thuế | |
7.21 | Tờ khai hải quan | Nhập số ngày tờ khai hải quan nhập khẩu hàng hóa đã thay đổi mục đích miễn thuế | |
| Thông tin về hàng hóa đã tiêu hủy | | |
7.22 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa đã tiêu hủy | |
| Thông tin về hàng hóa tồn kho chưa sử dụng | | |
7.23 | Số lượng hàng hóa | Nhập số lượng hàng hóa còn tồn kho, chưa sử dụng | |
| Thông tin về việc hàng hóa nhập khẩu được hạch toán vào tài sản cố định | | |
7.24 | Hạch toán vào tài sản cố định | Chọn một trong hai hình thức sau: | |
Hàng hóa nhập khẩu được hạch toán vào tài sản cố định | | ||
Hàng hóa nhập khẩu không được hạch toán vào tài sản cố định | | ||
7.25 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
8 | Mẫu số 08 | Thông báo hoàn thành chế tạo máy móc, thiết bị | |
8.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp | |
8.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm | |
8.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế | |
| Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa | | |
8.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
8.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
8.6 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
8.7 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
8.8 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
8.9 | Email | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | |
| Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế để chế tạo máy móc, thiết bị | | |
8.10 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư. | |
8.11 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
8.12 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
8.13 | Tên hàng hóa nhập khẩu dùng để chế tạo | Nhập tên hàng hóa theo tờ khai hải quan | |
8.14 | Tờ khai nhập khẩu dùng để chế tạo | Nhập số ngày tờ khai nhập khẩu hàng hóa dùng để chế tạo | |
8.15 | Đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu dùng để chế tạo | Nhập đơn vị tính hàng hóa dùng để chế tạo theo tờ khai hải quan | |
8.16 | Số Danh mục miễn thuế | Nhập số Danh mục hàng hóa miễn thuế | |
8.17 | Số lượng hàng hóa nhập khẩu dùng để chế tạo | Nhập số lượng hàng hóa dùng để chế tạo theo tờ khai hải quan | |
8.18 | Số lượng hàng hóa đã sử dụng để chế tạo | Nhập số lượng hàng hóa đã sử dụng để chế tạo | |
8.19 | Số lượng hàng hóa dư thừa sau chế tạo | Nhập số lượng hàng hóa dư thừa sau chế tạo | |
8.20 | Tên hàng hóa sau chế tạo | Nhập tên hàng hóa sau khi chế tạo | |
8.21 | Đơn vị tính hàng hóa sau chế tạo | Nhập đơn vị tính của hàng hóa sau khi chế tạo | |
8.22 | Số lượng hàng hóa sau chế tạo | Nhập số lượng của hàng hóa sau khi chế tạo | |
8.23 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
9 | Mẫu số 09 | Thông báo hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | |
9.1 | Số công văn | Hệ thống tự động cấp | |
9.2 | Ngày | Hệ thống tự động cập nhật ngày, tháng, năm | |
9.3 | Mã đơn vị hải quan nhận công văn | Nhập mã đơn vị cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Danh mục miễn thuế | |
| Thông tin về tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa | | |
9.4 | Tên tổ chức/cá nhân | Nhập tên chủ dự án đầu tư | |
9.5 | Mã số thuế | Nhập mã số thuế của chủ dự án đầu tư | |
9.6 | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch | Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch của chủ dự án đầu tư | |
9.7 | Địa chỉ | Nhập địa chỉ của chủ dự án đầu tư | |
9.8 | Điện thoại | Nhập điện thoại của chủ dự án đầu tư | |
9.9 | Fax | Nhập số fax của chủ dự án đầu tư | |
9.10 | Email | Nhập địa chỉ thư điện tử của chủ dự án đầu tư | |
| Thông tin về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế để lắp đặt tổ hợp, dây chuyền | | |
9.11 | Tên dự án đầu tư | Nhập tên dự án đầu tư | |
9.12 | Địa điểm thực hiện dự án | Nhập địa điểm thực hiện dự án theo nội dung ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
9.13 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nhập số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
9.14 | Tên hàng hóa nhập khẩu dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | Nhập tên hàng hóa theo tờ khai hải quan | |
9.15 | Tờ khai nhập khẩu dùng để chế tạo | Nhập số ngày tờ khai nhập khẩu hàng hóa dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | |
9.16 | Đơn vị tính hàng hóa nhập khẩu dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | Nhập đơn vị tính hàng hóa dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền theo tờ khai hải quan | |
9.17 | Số Danh mục miễn thuế | Nhập số Danh mục hàng hóa miễn thuế | |
9.18 | Số lượng hàng hóa nhập khẩu dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | Nhập số lượng hàng hóa dùng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền theo tờ khai hải quan | |
9.19 | Số lượng hàng hóa đã sử dụng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | Nhập số lượng hàng hóa đã sử dụng để lắp đặt tổ hợp dây chuyền | |
9.20 | Số lượng hàng hóa dư thừa sau lắp đặt tổ hợp dây chuyền | Nhập số lượng hàng hóa dư thừa sau lắp đặt tổ hợp dây chuyền | |
9.21 | Tên hàng hóa sau lắp đặt | Nhập tên tổ hợp, dây chuyền sau lắp đặt | |
9.22 | Đơn vị tính hàng hóa sau lắp đặt | Nhập đơn vị tính của hàng hóa sau lắp đặt | |
9.23 | Số lượng hàng hóa sau lắp đặt | Nhập số lượng của hàng hóa sau lắp đặt | |
9.24 | Ghi chú | Nhập thông tin cần ghi chú | |
…………………
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Ghi chú | ||
07.11 | | | Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | Nguyên cây |
07.12 | | | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. | Ở dạng nguyên cây |
07.14 | | | Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. | Nguyên củ; nguyên lõi |
| | | | |
| | | Chương 8 | |
| | | Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa | |
08.01 | | | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | Nguyên quả tươi hoặc khô, chưa bóc vỏ hoặc chưa lột vỏ |
08.02 | | | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | Nguyên quả tươi hoặc khô, chưa bóc vỏ hoặc chưa lột vỏ |
08.03 | | | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. | Nguyên quả tươi hoặc khô |
08.04 | | | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. | Nguyên quả tươi hoặc khô |
08.05 | | | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. | Nguyên quả tươi hoặc khô |
08.06 | | | Quả nho, tươi hoặc khô. | Nguyên quả tươi hoặc khô |
08.07 | | | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. | Nguyên quả tươi |
08.08 | | | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. | Nguyên quả tươi |
08.09 | | | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. | Nguyên quả tươi |
08.10 | | | Quả khác, tươi. | Nguyên quả tươi |
08.11 | | | Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | Nguyên quả chưa hấp chín hoặc luộc chín, chưa cho thêm đường hoặc chất ngọt khác |
08.12 | | | Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | Nguyên quả |
08.13 | | | Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. | Nguyên quả |
| | | | |
| | | Chương 9 | |
| | | Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị | |
09.01 | | | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. | Cà phê chưa rang, chưa xay, chưa khử chất ca-phê-in, đã bóc vỏ hoặc chưa |
09.02 | | | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. | Chè tươi, phơi khô, chưa pha hương liệu và chưa ủ men |
09.04 | | | Hạt tiêu thuộc chi Piper, quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. | Nguyên hạt, chưa xay hoặc nghiền |
09.06 | | | Quế và hoa quế. | Chưa xay hoặc nghiền |
0907 | 00 | 00 | Đinh hương (cả quả, thân và cành). | Chưa rang, xay hoặc nghiền |
09.08 | | | Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. | Nguyên hạt, chưa rang, xay hoặc nghiền |
09.09 | | | Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). | Chưa rang, xay hoặc nghiền |
09.10 | | | Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. | Chưa rang, xay hoặc nghiền |
| | | | |
| | | Chương 10 | |
| | | Ngũ cốc | |
10.05 | | | Ngô. | Ngô sống, chưa rang nở |
10.06 | | | Lúa gạo. | Nguyên hạt, không quá 25% tấm |
10.07 | | | Lúa miến. | Nguyên hạt |
| | | | |
| | | Chương 12 | |
| | | Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô | |
12.01 | | | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | Nguyên hạt chưa vỡ mảnh chưa ăn ngay được |
12.02 | | | Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. | Nguyên củ hoặc hạt, đã hoặc chưa bóc vỏ, chưa vỡ mảnh, chưa ăn ngay được |
1204 | 00 | 00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | Nguyên hạt chưa vỡ mảnh |
12.05 | | | Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. | Nguyên hạt chưa vỡ mảnh, chưa ăn ngay được |
1206 | 00 | 00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | Nguyên hạt chưa vỡ mảnh, chưa ăn ngay được |
12.07 | | | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | Nguyên quả hoặc hạt chưa vỡ mảnh, chưa ăn ngay được |
12.11 | | | Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. | Tươi hoặc khô, chưa cắt, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột |
12.12 | | | Quả minh quyết, rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | Tươi hoặc khô, chưa cắt, chưa nghiền hoặc xay thành bột |
1213 | 00 | 00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. | Chưa băm, nghiền, ép hoặc chưa làm thành dạng viên |
12.14 | | | Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. | Nguyên củ, nguyên cây, nguyên dạng |
| | | | |
| | | Chương 13 | |
| | | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác | |
13.01 | | | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). | Chưa qua chế biến |
| | | | |
| | | Chương 14 | |
| | | Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |
14.01 | | | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn). | Chưa chuội, chưa tẩy hoặc chưa nhuộm |
1404 | 90 | 99 | Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ. | Chưa làm thành lớp, không sử dụng nguyên liệu phụ trợ |
1404 | 90 | 99 | Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó. | Chưa làm thành nùi hoặc thành bó |
| | | | |
| | | Chương 18 | |
| | | Ca cao và các chế phẩm từ ca cao | |
1801 | 00 | 00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. | Nguyên hạt chưa vỡ mảnh, sống |
| | | | |
| | | Chương 40 | |
| | | Cao su và các sản phẩm bằng cao su | |
40.01 | | | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. | Mủ cao su tự nhiên chưa tiền lưu hóa và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh |
| | | | |
| | | Chương 53 | |
| | | Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy | |
53.03 | | | Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dâu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | Đay và các loại xơ libe dệt khác ở dạng nguyên liệu thô chưa kéo thành sợi |
53.05 | | | Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | Ở dạng nguyên liệu thô |
[1] Văn bản này được hợp nhất từ 03 Nghị định sau:
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 09 năm 2016;
- Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021 (sau đây gọi là Nghị định số 18/2021/NĐ-CP).
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 (sau đây gọi là Nghị định số 104/2022/NĐ-CP).
Văn bản hợp nhất này không thay thế 03 Nghị định trên.
2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 06 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 04 năm 2016;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 06 năm 2017;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu."
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.”
3 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021
4 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
5 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021
6 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021
7 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021
8 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021
9 Cụm từ "01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan" được thay thế bởi cụm từ "01 bản chụp" theo quy định tại điểm d khoản 20 điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
10 Cụm từ "01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan" được thay thế bởi cụm từ "01 bản chụp" theo quy định tại điểm d khoản 20 điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
11 Cụm từ "01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan" được thay thế bởi cụm từ "01 bản chụp" theo quy định tại điểm d khoản 20 điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
12 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
13 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
14 Cụm từ "01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan" được thay thế bởi cụm từ "01 bản chụp" theo quy định tại điểm d khoản 20 điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
15 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
16 Từ “hoặc” được thay thế bởi từ “và” theo quy định tại điểm a khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
17 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
18 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
19 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
20 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
21 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
22 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
23 Cụm từ “được xác định khi quyết toán việc quản lý, sử dụng nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để gia công sản phẩm xuất khẩu” được thay thế bởi cụm từ “được xác định khi quyết toán việc quản lý, sử dụng nguyên liệu, vật tư, linh kiện xuất khẩu để gia công sản phẩm nhập khẩu” theo quy định tại điểm b khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
24 Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
25 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
26 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
27 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
28 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
29 Cụm từ “để phát triển” được thay thế bởi cụm từ “để sử dụng trực tiếp cho” theo quy định tại điểm đ khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021
30 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
31 Cụm từ “để phục vụ” được thay thế bởi cụm từ “để sử dụng trực tiếp cho” theo quy định tại điểm đ khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
32 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
33 Cụm từ “(đối với trường hợp miễn thuế trước khi làm thủ tục hải quan) hoặc Mẫu số 03b tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định này (đối với trường hợp đề nghị miễn thuế sau khi làm thủ tục hải quan)” được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
34 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
35 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
36 Cụm từ “Trường hợp đề nghị miễn thuế trước khi làm thủ tục hải quan” được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
37 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
38 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
39 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
40 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
41 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
42 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
43 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
44 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
45 Điều này được bổ sung theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
46 Cụm từ “Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế, hàng hóa có trị giá tối thiểu, hàng hóa gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh” được thay thế bởi cụm từ “Miễn thuế đối với hàng hóa có trị giá tối thiểu, hàng hóa gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh” theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
47 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021
48 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
49 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
50 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
51 Điều này được bổ sung theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 18/202 l/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
52 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
53 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
54 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm tù “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
55 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
56 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
57 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
58 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
59 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
60 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
61 Cụm từ “khoản 2” được thay thế bởi cụm từ “khoản 3” theo quy định tại điểm c khoản 20 Điều 1 Nghị đinh số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
62 Cụm từ “khoản 2” được thay thế bởi cụm từ “khoản 3” theo quy định tại điểm c khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
63 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
64 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
65 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
66 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
67 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
68 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
69 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ'CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
70 Điểm này được bổ sung theo quy định tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
71 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
72 Cụm từ “khoản 2 Điều 8” được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
73 Khoản này được bổ sung theo quy định tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
74 Điều này được bổ sung theo quy định tại khoản 15 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
75 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 16 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
76 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 16 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
77 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
78 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
79 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
80 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
81 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
82 Đoạn “Trường hợp hàng hóa thuộc diện được hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế hoặc không phải nộp thuế theo quy định tại Điều 19 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, hồ sơ, thủ tục thực hiện như hồ sơ, thủ tục hoàn thuế” được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
83 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 17 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
84 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
85 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 17 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
86 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
87 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
88 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
89 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
90 Cụm từ “Trường hợp hàng hóa thuộc diện được hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế hoặc không phải nộp thuế theo quy định tại Điều 19 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, hồ sơ, thủ tục thực hiện như hồ sơ, thủ tục hoàn thuế” được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
91 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
92 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
93 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
94 Cụm từ “Trường hợp hàng hóa thuộc diện được hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế hoặc không phải nộp thuế theo quy định tại Điều 19 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, hồ sơ, thủ tục thực hiện như hồ sơ, thủ tục hoàn thuế” được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
95 Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
96 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
97 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
98 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
99 Cụm từ “01 bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan” được thay thế bởi cụm từ “01 bản chụp” theo quy định tại điểm d khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
100 Cụm từ “Trường hợp hàng hóa thuộc diện được hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế hoặc không phải nộp thuế theo quy định tại Điều 19 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, hồ sơ, thủ tục thực hiện như hồ sơ, thủ tục hoàn thuế” được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
101 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
102 Cụm từ “Trường hợp hàng hóa thuộc diện được hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế hoặc không phải nộp thuế theo quy định tại Điều 19 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, hồ sơ, thủ tục thực hiện như hồ sơ, thủ tục hoàn thuế” được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
103 Điều này được bổ sung theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
104 - Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021 quy định như sau:
“Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
2. Nghị định này bãi bỏ, bổ sung, thay thế:
a) Bãi bỏ một số nội dung tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP gồm:
Điểm c khoản 3 Điều 8, điểm b khoản 4 Điều 20, khoản 1 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP;
Các cụm từ sau: Cụm từ “(đối với trường hợp miễn thuế trước khi làm thủ tục hải quan) hoặc Mẫu số 03b tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định này (đối với trường hợp đề nghị miễn thuế sau khi làm thủ tục hải quan)” tại điểm a khoản 3 Điều 20; cụm từ “Trường hợp đề nghị miễn thuế trước khi làm thủ tục hải quan tại điểm a khoản 4 Điều 20; cụm từ “khoản 2 Điều 8” tại khoản 4 Điều 31; cụm từ “Trường hợp hàng hóa thuộc diện được hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế hoặc không phải nộp thuế theo quy định tại Điều 19 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, hồ sơ, thủ tục thực hiện như hồ sơ, thủ tục hoàn thuế” tại khoản 3 Điều 33, khoản 3 Điều 34, khoản 3 Điều 35, khoản 6 Điều 36, khoản 4 Điều 37.
b) Bãi bỏ các Thông tư:
Thông tư số 90/2011/TT-BTC ngày 20 tháng 06 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định miễn thuế xuất khẩu đối với mặt hàng trầm hương được sản xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng; Thông tư số 201/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa là nông sản chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước; Thông tư số 81/2013/TT-BTC ngày 19 tháng 06 năm 2013 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 201/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 116/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 08 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định miễn thuế xuất khẩu đối với mặt hàng da trăn có nguồn gốc từ gây nuôi sinh sản.
c) Bãi bỏ Điều 5 Thông tư số 83/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư quy định tại Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
d) Thay thế Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP bằng Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định này.
đ) Bổ sung Phụ lục VIIa và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định này.
3. Quy định về chuyển tiếp ưu đãi thuế nhập khẩu cho đối tượng được miễn thuế nhập khẩu quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định này:
Đối với các dự án đầu tư, trồng sản phẩm nông sản thuộc Danh mục quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định này đang được hưởng chính sách ưu đãi thuế theo quy định của pháp luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được hưởng chính sách miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định này trong thời gian còn lại của Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp.
Trường hợp Campuchia điều chỉnh địa giới hành chính dẫn đến tên tỉnh Campuchia nêu tại Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp đang được hưởng chính sách ưu đãi miễn thuế theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định này không còn là tỉnh tiếp giáp biên giới Việt Nam thì doanh nghiệp tiếp tục được hưởng chính sách ưu đãi miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định này trong thời gian còn lại của Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp.
4. Quy định chuyển tiếp đối với hàng hóa xuất khẩu tại chỗ, nhập khẩu tại chỗ:
Việc áp dụng thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu tại chỗ, nhập khẩu tại chỗ theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định này được áp dụng kể từ ngày Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 có hiệu lực thi hành.
5. Quy định chuyển tiếp về thủ tục miễn thuế:
a) Trường hợp danh mục hàng hóa miễn thuế đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành thì người nộp thuế được tiếp tục sử dụng danh mục miễn thuế này cho đến khi nhập khẩu hết số lượng hàng hóa ghi trong danh mục miễn thuế đã được phê duyệt;
b) Sổ định mức miễn thuế đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành và còn thời hạn sử dụng thì tiếp tục được sử dụng sổ cho đến khi hết thời hạn ghi trên sổ hoặc khi có tăng, giảm biên chế (đối với tổ chức, cơ quan).
6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.”
- Điều 15 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 quy định như sau:
“Điều 15. Trách nhiệm thực hiện và điều khoản thi hành
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này và thực hiện công bố thủ tục hành chính theo quy định thuộc phạm vi chức năng quản lý của mình.
2. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
3. Kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực, các thủ tục hành chính, dịch vụ công có yêu cầu nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy được thay thế bằng việc khai thác, sử dụng thông tin về cư trú theo quy định tại Điều 14 Nghị định này./.”
105 Cụm từ “Quyết định số 219/2009/QĐ-TTg” được thay thế bởi cụm từ “Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg” theo quy định tại điểm e khoản 20 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
106 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 21 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
107 Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 21 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
108 Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP được thay thế bởi Phục lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 18/2021/NĐ-CP theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
109 Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2021.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét