PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
Mẫu |
Tên mẫu |
Mẫu số 01 |
Báo cáo tiến độ sử dụng vốn/số tiền
thu được từ đợt chào bán/phát hành |
Mẫu số 02 |
Báo cáo thay đổi phương án sử dụng vốn/số
tiền thu được từ đợt chào bán/phát hành |
Mẫu số 03 |
Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu
ra công chúng |
Mẫu số 04 |
Cam kết bảo lãnh phát hành cổ phiếu ra
công chúng |
Mẫu số 05 |
Giấy đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra
công chúng |
Mẫu số 06 |
Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu ra công
chúng của cổ đông công ty đại chúng |
Mẫu số 07 |
Giấy đăng ký chào bán trái phiếu ra
công chúng |
Mẫu số 08 |
Cam kết bảo lãnh phát hành trái phiếu
ra công chúng |
Mẫu số 09 |
Bản thông tin cập nhật Bản cáo bạch |
Mẫu số 10 |
Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ/cổ
phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ |
Mẫu số 11 |
Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để
hoán đổi |
Mẫu số 12 |
Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để
chào mua công khai |
Mẫu số 13 |
Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để
hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất |
Mẫu số 14 |
Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để
hoán đổi theo hợp đồng sáp nhập |
Mẫu số 15 |
Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu riêng
lẻ để hoán đổi nợ |
Mẫu số 16 |
Báo cáo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức/phát
hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu |
Mẫu số 17 |
Báo cáo phát hành cổ phiếu theo chương
trình lựa chọn cho người lao động trong công ty |
Mẫu số 18 |
Báo cáo phát hành cổ phiếu để thực hiện
quyền của chứng quyền |
Mẫu số 19 |
Giấy đề nghị việc đăng ký chào bán cổ
phiếu ra nước ngoài/Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng
chỉ lưu ký tại nước ngoài |
Mẫu số 20 |
Bản công bố thông tin phát hành cổ phiếu
mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài |
Mẫu số 21 |
Giấy đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ
lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam |
Mẫu số 22 |
Bản công bố thông tin hỗ trợ phát hành
chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài |
Mẫu số 23 |
Giấy đăng ký chào mua công khai |
Mẫu số 24 |
Công bố thông tin chào mua công khai |
Mẫu số 25 |
Giấy đăng ký thành viên của Sở giao dịch
chứng khoán Việt Nam |
Mẫu số 26 |
Giấy đăng ký thành viên của công ty chứng
khoán hình thành sau hợp nhất |
Mẫu số 27 |
Giấy đề nghị hủy bỏ tư cách thành viên
của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam |
Mẫu số 28 |
Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu/trái
phiếu/chứng chỉ quỹ |
Mẫu số 29 |
Bản cáo bạch niêm yết cổ
phiếu/trái phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán |
Mẫu số 30 |
Giấy đề nghị tiếp tục niêm yết cổ phiếu |
Mẫu số 31 |
Giấy đăng ký thay đổi niêm yết chứng
khoán |
Mẫu số 32 |
Giấy đề nghị hủy niêm yết chứng khoán |
Mẫu số 33 |
Giấy đề nghị chấp thuận việc đăng ký
niêm yết chứng khoán tại Việt Nam của tổ chức phát hành nước ngoài |
Mẫu số 34 |
Giấy đề nghị chấp thuận việc đăng ký
niêm yết, giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài |
Mẫu số 35 |
Bản công bố thông tin về việc niêm yết
chứng chỉ lưu ký tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài |
Mẫu số 36 |
Giấy đề nghị đăng ký giao dịch |
Mẫu số 37 |
Giấy đề nghị thay đổi đăng ký giao dịch |
Mẫu số 38 |
Thông báo về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối
đa |
Mẫu số 39 |
Thông báo về thay đổi tỷ lệ sở hữu nước
ngoài tối đa |
Mẫu số 40 |
Giấy đề nghị chấp thuận chuyển nhượng
cổ phần/phần vốn góp |
Mẫu số 41 |
Giấy đăng ký mã số giao dịch chứng
khoán |
Mẫu số 42 |
Danh mục tài liệu nhận diện tổ chức,
cá nhân đăng ký mã số giao dịch chứng khoán |
Mẫu số 43 |
Giấy đề nghị hủy mã số giao dịch chứng
khoán |
Mẫu số 44 |
Báo cáo thay đổi thông tin của tổ chức,
cá nhân đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán |
Mẫu số 45 |
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán |
Mẫu số 46 |
Giấy đề nghị chấm dứt hoạt động cung cấp
dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán |
Mẫu số 47 |
Giấy đăng ký thành viên lưu ký |
Mẫu số 48 |
Giấy đăng ký thành viên bù trừ |
Mẫu số 49 |
Giấy đăng ký tài khoản nhận tiền rút
ký quỹ, thanh toán |
Mẫu số 50 |
Giấy đề nghị thay đổi loại thành viên
bù trừ |
Mẫu số 51 |
Giấy đăng ký làm ngân hàng thanh toán |
Mẫu số 52 |
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm |
Mẩu sổ 53 |
Bảng kê chứng khoán đề nghị đăng ký biện
pháp bảo đảm |
Mẫu số 54 |
Phiếu yêu cầu thay đổi/sửa chữa sai
sót biện pháp bảo đảm |
Mẫu số 55 |
Bảng kê chứng khoán đề nghị thay đổi/sửa
chữa sai sót biện pháp bảo đảm |
Mẫu số 56 |
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm theo thỏa thuận của hai bên |
Mẫu số 57 |
Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng
ký biện pháp bảo đảm theo thỏa thuận của hai bên |
Mẫu số 58 |
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm theo yêu cầu của một bên hoặc theo yêu cầu của cơ quan thi hành án dân sự |
Mẫu số 59 |
Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng
ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của một bên hoặc theo yêu cầu của cơ quan
thi hành án dân sự |
Mẫu số 60 |
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm và hai bên có ký hợp đồng cung cấp dịch
vụ quản lý và xử lý tài sản đảm bảo với Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam |
Mẫu số 61 |
Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng
ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm và hai bên có ký hợp đồng
cung cấp dịch vụ quản lý và xử lý tài sản đảm bảo với Tổng công ty lưu ký và
bù trừ chứng khoán Việt Nam |
Mẫu số 62 |
Văn bản xác nhận việc đăng ký, thay đổi
biện pháp bảo đảm, xóa đăng ký biện pháp bảo đảm |
Mẫu số 63 |
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin đăng
ký biện pháp bảo đảm |
Mẫu số 64 |
Giấy đăng ký thành lập vào hoạt động
kinh doanh chứng khoán |
Mẫu số 65 |
Thuyết minh cơ sở vật chất |
Mẫu số 66 |
Danh sách nhân sự |
Mẫu số 67 |
Bản thông tin cá nhân |
Mẫu số 68 |
Danh sách cổ đông, thành viên góp vốn |
Mẫu số 69 |
Giấy đề nghị điều chỉnh giấy phép
thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện |
Mẫu số 70 |
Báo cáo tình hình xử lý hợp đồng đã ký
với khách hàng |
Mẫu số 71 |
Thông báo hoạt động văn phòng đại diện
nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu số 72 |
Giấy đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ |
Mẫu số 73 |
Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu cho cổ
đông hiện hữu |
Mẫu số 74 |
Giấy đề nghị chấp thuận lập chi nhánh,
văn phòng đại diện tại nước ngoài |
Mẫu số 75 |
Giấy đề nghị thành lập (đóng cửa) chi
nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán |
Mẫu số 76 |
Giấy đề nghị sửa đổi quyết định chấp
thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện |
Mẫu số 77 |
Giấy đăng ký chấm dứt hoạt động cung cấp
dịch vụ |
Mẫu số 78 |
Báo cáo kết quả đóng cửa chi nhánh,
phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước |
Mẫu số 79 |
Giấy đề nghị chấp thuận tổ chức lại |
Mẫu số 80 |
Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập |
Mẫu số 81 |
Phương án hợp nhất, sáp nhập |
Mẫu số 82 |
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Mẫu số 83 |
Giấy đề nghị tạm ngừng hoạt động kinh
doanh chứng khoán |
Mẫu số 84 |
Phương án xử lý tài khoản/hợp đồng đã
ký với khách hàng |
Mẫu số 85 |
Giấy đề nghị cấp (cấp lại) chứng chỉ
hành nghề chứng khoán |
Mẫu số 86 |
Báo cáo của người được cấp chứng chỉ
hành nghề, thông báo mất chứng chỉ hành nghề chứng khoán hoặc thay đổi thông
tin xác nhận nhân thân trong chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
Mẫu số 87 |
Thông báo về tình hình người hành nghề
chứng khoán |
Mẫu số 88 |
Giấy đăng ký hoạt động phân phối chứng
chỉ quỹ |
Mẫu số 89 |
Giấy ủy quyền cho chi nhánh, phòng
giao dịch thực hiện hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ |
Mẫu số 90 |
Thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật,
nhân sự phục vụ hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ |
Mẫu số 91 |
Bản thông tin cá nhân |
Mẫu số 92 |
Giấy đăng ký lập quỹ đầu tư chứng
khoán/thành lập công ty đầu tư chứng khoán |
Mẫu số 93 |
Danh sách nhà đầu tư chứng khoán
chuyên nghiệp tham gia góp vốn lập quỹ thành viên |
Mẫu số 94 |
Giấy đề nghị điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ/Giấy phép thành lập và hoạt động công
ty đầu tư chứng khoán |
Mẫu số 95 |
Phương án hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, giải thể quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán |
Mẫu số 96 |
Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập quỹ đầu tư
chứng khoán/công ty đầu tư chứng khoán |
Mẫu số 97 |
Giấy đề nghị giải thể quỹ đầu tư chứng
khoán, công ty đầu tư chứng khoán |
Mẫu số 98 |
Báo cáo kết quả giải thể, thanh lý tài
sản của quỹ đầu tư, công ty đầu tư chứng khoán |
Mẫu số 99 |
Phương án chào bán chứng chỉ quỹ, cổ phiếu
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng ra công chúng |
Mẫu số 100 |
Giấy đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ/cổ
phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng |
Mẫu số 101 |
Danh sách thành viên Ban đại diện quỹ,
Tổng giám đốc, người điều hành, nhân viên nghiệp vụ thẩm định giá bất động sản |
Mẫu số 102 |
Báo cáo kết quả chào bán công chúng |
Mẫu số 103 |
Danh sách nhà đầu
tư góp vốn bằng bất động sản |
Mẫu số 104 |
Danh mục chứng khoán cơ cấu của thành
viên lập quỹ, nhà đầu tư |
Mẫu số 105 |
Danh sách cổ đông, thành viên Hội đồng
quản trị, Tổng Giám đốc và các nhân viên nghiệp vụ, nhân viên thẩm định giá bất
động sản của công ty đầu tư chứng khoán |
Mẫu số 01
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/……. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ SỬ DỤNG VỐN/SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ
ĐỢT CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH
(Theo Giấy chứng nhận
đăng ký chào bán/phát hành số..../UBCK-GCN do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà
nước cấp ngày .../.../20... hoặc Công văn số ... ngày .../.../20... của Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước thông báo nhận được đầy đủ hồ sơ...)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại: …………………………
Fax: …………………. Website: ....................................
4. Vốn điều lệ:
........................................................................................................... đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ……………………………… Số hiệu tài khoản: .....................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày …, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………. Mã ngành: ........................................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép
thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định
của pháp luật chuyên ngành): .....
II.
CHỨNG KHOÁN PHÁT HÀNH
1. Tên chứng
khoán: .........................................................................................................
2. Loại chứng
khoán: .........................................................................................................
3. Mệnh giá: ......................................................................................................................
4. Số lượng chứng
khoán đã phát hành: .............................................................................
5. Tổng vốn/số tiền đã huy động: ……….. đồng,
trong đó phần vốn/số tiền huy động cho dự án: ………………………………………………………………………………………………….đồng.
6. Ngày kết
thúc đợt chào bán/phát hành: ...........................................................................
III.
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN/SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH
1. Tiến độ dự
án theo kế hoạch đã công bố: .......................................................................
2. Tiến độ dự án
hiện tại: ...................................................................................................
3. Những thay đổi
(nếu có): ................................................................................................
4. Lý do thay đổi
(nếu có): ..................................................................................................
5. Báo cáo tiến độ được công bố thông
tin tại: ………...từ ngày ..... tháng ..... năm 20…....
|
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH |
Mẫu số 02
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/……. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
BÁO CÁO THAY ĐỔI PHƯƠNG
ÁN SỬ DỤNG VỐN/SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH
(Theo Giấy chứng nhận đăng
ký chào bán/phát hành số..../UBCK-GCN do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp
ngày .../.../20... hoặc Công văn số ... ngày .../.../20... của Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước thông báo nhận được đầy đủ hồ sơ...)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
………………………… Fax: …………………. Website: ....................................
4. Vốn điều lệ:
........................................................................................................... đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ……………………………… Số hiệu tài khoản: .....................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày …, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………. Mã ngành: ........................................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép
thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định
của pháp luật chuyên ngành): .....
II.
CHỨNG KHOÁN PHÁT HÀNH
1. Tên chứng
khoán: .........................................................................................................
2. Loại chứng
khoán: .........................................................................................................
3. Mệnh giá: ......................................................................................................................
4. Số lượng chứng
khoán đã phát hành: .............................................................................
5. Tổng vốn/số tiền đã huy động: ……….. đồng,
trong đó phần vốn/số tiền huy động cho dự án:
………………………………………………………………………………………………….đồng.
6. Ngày kết
thúc đợt chào bán/phát hành: ...........................................................................
III.
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN/SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH
1. Phương án sử
dụng vốn/số tiền thu được từ đợt chào bán/phát hành: ..............................
2. Phương án
thay đổi: ......................................................................................................
3. Lý do thay đổi
(nếu có): ..................................................................................................
4. Căn cứ thay đổi: …………… (Nghị quyết Đại
hội đồng cổ đông..., Nghị quyết Hội đồng quản trị...)
5. Phương án thay đổi được công bố thông
tin tại: ………… ngày .... tháng .... năm 20...
|
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH |
Mẫu số 03
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/……. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU LẦN ĐẦU RA CÔNG
CHÚNG
Cổ phiếu: ……………. (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
………………………… Fax: …………………. Website: ....................................
4. Vốn điều lệ:
........................................................................................................... đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ……………………………… Số hiệu tài khoản: .....................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày …, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………. Mã ngành: ........................................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép
thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định
của pháp luật chuyên ngành): .....
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ……………………………………………. (có/không).
II.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ
phiếu đã phát hành: ......................................................................... cổ phiếu.
- Tổng số cổ
phiếu đang lưu hành: ....................................................................... cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………….đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: ......................................................................................... cổ phiếu.
- Tổng số cổ
phiếu: .............................................................................................. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): ………………………………………………………………………………………………………đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
III. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN CỔ PHIẾU: ..............................................................................
IV. HÌNH THỨC CHÀO BÁN CỔ PHIẾU LẦN ĐẦU RA CÔNG
CHÚNG: ..............................
V.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ phiếu: …………………………………………………………………
đồng/cổ phiếu.
4. Giá chào bán cao nhất dự kiến: …………………………………………………..
đồng/cổ phiếu.
5. Giá chào bán thấp nhất dự kiến: ………………………………………………….
đồng/cổ phiếu.
6. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán: …………………………………………………..
cổ phiếu.
Trong đó:
- Số lượng cổ phiếu tổ chức phát hành
đăng ký chào bán: ……………………………… cổ phiếu.
- Số lượng cổ phiếu cổ đông/thành viên
đăng ký chào bán: ……………………………... cổ phiếu.
7. Tổng giá trị vốn huy động dự kiến: …………………………………………………………...
đồng.
Trong đó:
- Giá trị vốn huy động dự kiến của tổ chức
phát hành (tương ứng với số lượng cổ phiếu
tổ chức phát hành đăng ký chào bán): …………………………………………………………………… đồng.
- Giá trị vốn dự kiến thu được của cổ
đông/thành (tương ứng với số lượng cổ phiếu
tổ chức phát hành đăng ký chào bán): …………………………………………………………………………. đồng.
8. Thời gian dự
kiến chào bán: .............................................................................................
9. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại
lý phát hành, đấu giá,...):
.........................................................................................................................................
VI.
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN (đối với trường hợp chào bán có huy động thêm vốn của tổ chức phát
hành)
(Nêu phương án
sử dụng, tiến độ dự kiến sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng
khác (nếu có))
VII.
CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn:..............................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Tổ chức bảo
lãnh phát hành (nếu có): .............................................................................
4. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VIII.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả
hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức
nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước
khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán.
- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải là người có liên quan của tổ
chức phát hành.
- Lựa chọn tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có) không phải người có liên quan với
tổ chức phát hành.
- Sử dụng vốn huy động (nếu có) đúng mục đích đã nêu trong Bản
cáo bạch.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
IX.
HỒ SƠ KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Quyết định của cấp có thẩm quyền
thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng vốn, việc niêm yết hoặc đăng
ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;
3. Bản cáo bạch;
4. Điều lệ công ty;
5. Báo cáo tài chính;
6. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký chào
bán;
7. Cam kết bảo lãnh phát hành (nếu có);
8. Quyết định của cấp có thẩm quyền
thông qua hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng;
9. Văn bản cam kết triển khai niêm yết
hoặc đăng ký giao dịch cổ phiếu;
10. Văn bản cam kết đáp ứng quy định tại
điểm d và điểm e khoản 1 Điều 15 của Luật Chứng khoán;
11. Văn bản cam kết nắm giữ cổ phiếu;
12. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;
13. ………………..
|
…….., ngày … tháng … năm 20…. |
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
CAM KẾT BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU RA CÔNG
CHÚNG
Cổ phiếu: ………… (tên cổ phiếu)
I.
CÁC BÊN THAM GIA CAM KẾT
1. Tổ chức bảo lãnh phát hành (dưới đây
gọi là Bên bảo lãnh)
- Tên tổ chức bảo
lãnh phát hành (tên của tổ chức bảo lãnh
phát hành chính trong trường hợp bảo lãnh phát hành theo tổ hợp): .............................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ........................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………
Fax: ……………………… Website: ............................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
mã số doanh nghiệp ....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày …………., cấp
thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông
tin thay đổi lần gần nhất).
- Giấy phép
thành lập và hoạt động: ...................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: Ông
(Bà) ……………………… (ghi rõ họ tên, chức vụ).
2. Tổ chức phát hành (dưới đây gọi là
Bên được bảo lãnh)
- Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): ......................................................................................
-
Địa
chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
- Điện thoại:
…………………………… Fax: ……………………… Website: ............................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày…….., cấp thay đổi
lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay
đổi lần gần nhất).
- Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
- Người đại diện theo pháp luật: Ông
(Bà) ………………. (ghi rõ họ tên, chức vụ)
II.
CÁC ĐIỀU KHOẢN BẢO LÃNH
Chúng tôi gồm Bên bảo lãnh và Bên được bảo
lãnh cùng nhau ký Cam kết bảo lãnh phát hành cổ
phiếu...
(tên cổ phiếu) theo các điều khoản
sau:
Điều
1. Cổ phiếu được bảo lãnh phát hành
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá: ……………………………………………………………………………
đồng/cổ phiếu.
4. Thời gian dự
kiến phát hành: ..........................................................................................
5. Tổng số cổ phiếu đăng ký chào bán: ……………………………………………………
cổ phiếu.
6. Tổng số cổ phiếu cam kết bảo lãnh: ……….
cổ phiếu; tương đương ………% tổng số cổ phiếu đăng ký chào bán.
Trong đó:
Tên tổ chức bảo lãnh |
Số lượng cổ phiếu cam kết bảo lãnh |
% tổng số lượng cổ phiếu cam kết bảo lãnh |
% tổng số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán |
Tổ chức bảo lãnh chính Tổ chức bảo lãnh.... Tổ chức bảo lãnh.... ……………………… |
|
|
|
Tổng |
|
100 |
|
7. .....................................................................................................................................
Điều
2. Phương thức bảo lãnh
Bên bảo lãnh nhận bảo lãnh phát hành cổ
phiếu theo phương thức (nêu một trong các
phương thức dưới đây):
- Cam kết mua một phần hoặc toàn bộ cổ
phiếu của tổ chức phát hành (nêu cụ thể giá chào bán chứng khoán ra công chúng,
giá chiết khấu cho tổ chức bảo lãnh, phí bảo lãnh) hoặc
- Cam kết mua toàn bộ số cổ phiếu còn lại
chưa được phân phối hết (nêu cụ thể giá chào bán chứng khoán ra công chúng, giá
chiết khấu cho tổ chức bảo lãnh, phí bảo lãnh) hoặc
- Cam kết cố gắng
tối đa để phân phối số cổ phiếu cần phát hành của tổ chức phát hành (ghi cụ thể nội dung
cam kết):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Điều
3. Phân phối cổ phiếu
- Phương thức: (nêu rõ các phương thức ưu tiên trong trường hợp số lượng cổ phiếu đăng
ký mua vượt quá số lượng cổ phiếu phát hành ra công chứng):
- Thời gian phân phối dự kiến: từ ngày
…/…/…. đến ngày …/…/…
- Thời gian nhận
đăng ký mua cổ phiếu: .............................................................................
- Thời gian
chuyển giao cổ phiếu cho người mua: ...............................................................
-
.......................................................................................................................................
Điều
4. Thời hạn và phương thức thanh toán
- Thời hạn và
phương thức thanh toán tiền thu được từ đợt chào bán: .................................
- Thời hạn và
phương thức thanh toán phí bảo lãnh phát hành: ...........................................
- .......................................................................................................................................
Điều
5. Quyền và nghĩa vụ của Bên được bảo lãnh
- Chịu trách nhiệm đứng ra tổ chức thực
hiện tất cả các công việc liên quan đến việc lập, chỉnh sửa và gửi Hồ sơ đăng
ký chào bán (nếu có thỏa thuận khác phải
ghi rõ).
- Chịu chi phí liên quan đến việc đăng
ký chào bán (nếu có thỏa thuận khác phải
ghi rõ):
+ Chi phí lập hồ
sơ: ...........................................................................................................
+ Chi phí in ấn (hoặc
mua) chứng chỉ cổ phiếu: ...................................................................
+ ......................................................................................................................................
- Có quyền được thông báo về kế hoạch,
tiến độ, phương thức phân phối cổ phiếu của Bên bảo lãnh.
- .......................................................................................................................................
Điều
6. Quyền và nghĩa vụ của Bên bảo lãnh
- Phối hợp với Bên được bảo lãnh lập Hồ
sơ đăng ký chào bán (nếu có thỏa thuận khác phải ghi rõ).
- Lập kế hoạch, tổ chức phân phối cổ phiếu.
- Thông báo cho Bên được bảo lãnh biết về
kế hoạch, tiến độ phân phối khi Bên được bảo lãnh yêu cầu.
- Thông báo ra công chúng các thông tin
liên quan đến quá trình chào bán, phân phối và chuyển giao cổ phiếu.
- Chịu chi phí liên quan đến việc phân
phối số cổ phiếu nhận bảo lãnh (nếu có thỏa thuận khác phải ghi rõ).
- Được hưởng phí bảo lãnh phát hành.
- .......................................................................................................................................
III.
TRƯỜNG HỢP HỦY BỎ CAM KẾT
- Bên được bảo
lãnh được quyền hủy bỏ Cam kết bảo lãnh phát hành trong các trường hợp sau:
.........................................................................................................................................
- Bên bảo lãnh
được quyền hủy bỏ Cam kết bảo lãnh phát hành trong các trường hợp sau:
.........................................................................................................................................
- Trách nhiệm
và nghĩa vụ của các Bên: .............................................................................
.........................................................................................................................................
IV.
TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM CAM KẾT (nêu rõ
các điều khoản phạt khi các bên vi phạm cam kết)
- .......................................................................................................................................
V. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
- .......................................................................................................................................
VI.
HIỆU LỰC THI HÀNH
Cam kết này được lập thành ... bản tại...,
mỗi bên giữ...bản, 01 bản gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trong hồ sơ đăng ký
chào bán.
.........................................................................................................................................
|
…….., ngày … tháng … năm 20…. |
Mẫu số 05
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/……. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN THÊM CỔ PHIẾU RA CÔNG
CHÚNG
Cổ phiếu: ......... (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại: ...................
Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ……………….. (có/không).
10. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp
cơ cấu lại (trường hợp hợp nhất)
trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm thứ hai liền trước năm
đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ………. (có/không).
11. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp
cơ cấu lại (sáp nhập, mua lại doanh nghiệp,
bán tài sản), trường hợp tách công ty (với
tổng giá trị tài sản các công ty được tách từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên
của công ty trước khi tách) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán
của năm liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ……….. (có/không).
II.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: …………………………………………………………..
cổ phiếu.
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ………………………………………………………….
cổ phiếu.
- Tổng giá trị
cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá
hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
- Tổng số cổ phiếu quỹ: ……………………………………………………………………..
cổ phiếu.
- Đợt mua lại cổ
phiếu gần nhất: .........................................................................................
+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ……………………………………………………………….
cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc
việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: .......................................................................................................
- Tổng số cổ phiếu: ……………………………………………………………………………
cổ phiếu
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
III. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN CỔ PHIẾU: ..............................................................................
IV.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ phiếu: …………………………………………………….…………..
đồng/cổ phiếu.
4. Giá chào bán cao nhất dự kiến: …………………………………….……………
đồng/cổ phiếu.
5. Giá chào bán thấp nhất dự kiến: ………………………………………..………..
đồng/cổ phiếu.
6. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán: ………………………………………………….
cổ phiếu.
7. Tỷ lệ số cổ
phiếu đăng ký chào bán thêm trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ................
8. Tỷ lệ thực
hiện quyền (trường hợp chào bán cho cổ
đông hiện hữu theo tỷ lệ): ..................
9. Tổng giá trị vốn huy động dự kiến: …………………………………………………………..
đồng.
10. Tỷ lệ chào
bán thành công (trường hợp chào bán để thực
hiện dự án): ...........................
11. Thời gian dự
kiến chào bán: .........................................................................................
12. Phương thức
phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh
phát hành, đại lý phát hành hay đấu giá, ...):
V.
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁO (Nêu phương án sử dụng, tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và
nguồn vốn đối ứng khác (nếu có))
VI.
CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn:
.............................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Tổ chức bảo
lãnh phát hành (nếu có): .............................................................................
4. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VII.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả
hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức
nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước
khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán.
- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải là người có liên quan của tổ
chức phát hành.
- Lựa chọn tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có) không phải người có liên quan với
tổ chức phát hành.
- Sử dụng vốn huy động đúng mục đích đã
nêu trong Bản cáo bạch.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
VIII.
HỒ SƠ KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng vốn, việc niêm yết hoặc đăng
ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;
3. Bản cáo bạch;
4. Điều lệ công ty;
5. Báo cáo tài chính;
6. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký chào
bán;
7. Cam kết bảo lãnh phát hành (nếu có);
8. Quyết định của Hội đồng quản trị
thông qua hồ sơ đăng ký chào bán;
9. Văn bản cam kết triển khai niêm yết
hoặc đăng ký giao dịch cổ phiếu;
10. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;
11. Văn bản cam kết đáp ứng quy định tại
điểm e khoản 1 Điều 15 của Luật Chứng khoán;
12. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
dự án, phương án bù đắp phần thiếu hụt vốn dự kiến thu được từ đợt chào bán (nếu có);
13. Báo cáo sử dụng vốn thu được từ đợt
chào bán gần nhất được kiểm toán trong 2 năm (nếu có);
14. ……………………
|
…….., ngày … tháng … năm 20…. |
Mẫu số 06
TÊN CỔ ĐÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG CỦA
CỔ ĐÔNG CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
Cổ phiếu: ………… (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ CỔ ĐÔNG ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
Đối
với cổ đông là tổ chức đăng ký chào bán:
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
Đối
với cổ đông là cá nhân đăng ký chào bán:
1. Tên cá nhân
đăng ký chào bán (đầy đủ): .........................................................................
2. Ngày tháng
năm sinh: ....................................................................................................
3. Số chứng
minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu ………… cấp ngày: ………….. Nơi cấp:
4. Địa chỉ hộ
khẩu thường trú: ............................................................................................
5. Địa chỉ liên
hệ: ...............................................................................................................
6. Điện thoại: .....................................................................................................................
II.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC CÓ CỔ PHIẾU ĐƯỢC CHÀO BÁN
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ……………….. (có/không).
III. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN CỔ PHIẾU: ..............................................................................
IV.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ phiếu: ……………………………………………………………......
đồng/cổ phiếu.
4. Số lượng cổ phiếu sở hữu:... cổ phiếu,
chiếm...% số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Trong đó: Số lượng cổ phiếu được phép tự
do chuyển nhượng: …………………… cổ phiếu.
5. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán: ………………………………………………..
cổ phiếu.
6. Tỷ lệ số cổ
phiếu đăng ký chào bán trên tổng số cổ phiếu sở hữu: ...................................
7. Giá chào bán: …………………………………………………………………….
đồng/cổ phiếu.
8. Thời gian dự
kiến chào bán: ...........................................................................................
9. Phương thức phân phối (thông qua đại lý phát hành hay đấu giá,
...): …………………………
10. Phương án đảm
bảo việc chào bán đáp ứng tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại công ty có cổ phiếu được
chào bán:
11. Việc chuyển nhượng cổ phiếu phải có
chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (đối với trường hợp tổ chức có cổ phiếu được chào bán
có ngành, nghề kinh doanh thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):………………………………………………….
(có/không).
V.
CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn:
.............................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VI.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Chúng tôi/Tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả
hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi/Tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức
nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước
khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán.
- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải người có liên quan của cổ đông
đăng ký chào bán.
- Cổ phiếu đăng ký chào bán là cổ phiếu
được phép chuyển nhượng.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
VII.
HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của cấp có thẩm quyền thông
qua phương án chào bán (đối với cổ đông
là tổ chức):
2. Bản cáo bạch;
3. Sổ đăng ký cổ đông hoặc giấy xác nhận
của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam/thành viên lưu ký hoặc
Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần;
4. Báo cáo tài chính của tổ chức có cổ
phiếu được chào bán;
5. Hợp đồng tư vấn;
6. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;
7. …………………..
|
……, ngày .... tháng.... năm 20... |
Mẫu số 07
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/……. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
Trái phiếu: ……… (tên trái phiếu)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ……………….. (có/không).
10. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp
cơ cấu lại (trường hợp hợp nhất) trong
giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm thứ hai liền trước năm đăng
ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ………. (có/không).
11. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp
cơ cấu lại (sáp nhập, mua lại doanh nghiệp,
bán tài sản), trường hợp tách công ty (với
tổng giá trị tài sản các công ty được tách từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên
của công ty trước khi tách) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán
của năm liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ……….. (có/không).
II. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN: ................................................................................................
III.
TRÁI PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Tên trái phiếu:
...............................................................................................................
2. Loại trái
phiếu: ...............................................................................................................
3. Mệnh giá trái phiếu: ……………………………………………………………….
đồng/trái phiếu.
4. Số lượng trái phiếu đăng ký chào bán:
………………………………………………… trái phiếu.
5. Tổng giá trị trái phiếu đăng ký chào
bán (theo mệnh giá): ……………………………….. đồng.
6. Tỷ lệ tổng
giá trị trái phiếu tính theo mệnh giá trên tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành
tính theo mệnh giá: %
7. Giá chào bán: ……………………………………………………………………….
đồng/trái phiếu.
8. Lãi suất: .............................................................................................................. %/năm.
9. Kỳ hạn trái
phiếu: ...........................................................................................................
10. Kỳ trả lãi:
.....................................................................................................................
11. Điều khoản
mua lại trái phiếu, mua lại trái phiếu trước hạn (nếu có): ...............................
12. Các điều khoản về chuyển đổi trái
phiếu (trường hợp chào bán trái phiếu
chuyển đổi):
- Thời hạn chuyển
đổi: .......................................................................................................
- Tỷ lệ chuyển
đổi và phương pháp tính tỷ lệ chuyển đổi: .....................................................
- Phương án đảm
bảo tỷ lệ sở hữu nước ngoài: ..................................................................
- Các điều khoản
khác (nếu có): .........................................................................................
13. Các điều khoản đối với chứng quyền
kèm theo trái phiếu (trường hợp chào bán
trái phiếu kèm chứng quyền):
- Thời hạn thực
hiện quyền: ...............................................................................................
- Tỷ lệ thực hiện
quyền: .....................................................................................................
- Giá cổ phiếu
thực hiện chứng quyền hoặc nguyên tắc tính cổ phiếu thực hiện chứng quyền:
.........................................................................................................................................
- Phương án đảm
bảo tỷ lệ sở hữu nước ngoài: ..................................................................
- Các điều khoản
khác (nếu có): .........................................................................................
14. Các thông tin khác liên quan trái
phiếu có bảo đảm (trường hợp chào bán
trái phiếu có bảo đảm):
- Hình thức bảo
đảm: .......................................................................................................
- Giá trị trái phiếu được bảo
đảm: .....................................................................................
- Bảo đảm bằng bảo lãnh thanh toán (trường hợp bảo đảm thanh toán bằng bảo
lãnh):
+ Tên tổ chức bảo
lãnh thanh toán: ....................................................................................
+ Giá trị bảo
lãnh: ..............................................................................................................
- Bảo đảm bằng tài sản (trường hợp bảo đảm thanh toán bằng tài sản):
+ Tài sản bảo đảm:
............................................................................................................
+ Giá trị tài sản
bảo đảm: ...................................................................................................
+ Chủ sở hữu
tài sản bảo đảm: ..........................................................................................
+ Tổ chức nhận
tài sản bảo đảm: .......................................................................................
- Đại diện người sở hữu trái
phiếu: .....................................................................................
15. Thứ tự ưu tiên
thanh toán trái phiếu: .............................................................................
16. Thông tin về trái phiếu đã phát hành
hiện đang lưu hành của tổ chức phát hành
- Tổng giá trị trái phiếu hiện đang lưu
hành của tổ chức phát hành: ……………đồng, trong đó:
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán ra
công chúng: ………………………………………….. đồng.
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán riêng
lẻ: …………………………………………………… đồng.
- Tổng giá trị trái phiếu huy động trong
12 tháng gần nhất tính đến thời điểm đăng ký chào bán: ………………………………………………………………………………………….
đồng, trong đó:
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán ra
công chúng: ………………………………………….. đồng.
+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán riêng
lẻ: …………………………………………………… đồng.
17. Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu đăng
ký chào bán trên tổng giá trị trái phiếu hiện đang lưu hành: …………………………………………………………………………………………………………
%.
18. Thời gian dự
kiến chào bán:..........................................................................................
19. Phương thức
phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh
phát hành, đại lý phân phối...): .......
IV.
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN
(Nêu phương án
sử dụng, tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng khác
(nếu có))
V.
CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn:
.............................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Tổ chức bảo
lãnh phát hành (nếu có): .............................................................................
4. Đại diện người sở hữu trái
phiếu (nếu có): ......................................................................
5. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VI.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả
hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức
nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước
khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán.
- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải là người có liên quan của tổ
chức phát hành.
- Lựa chọn tổ chức bảo lãnh phát hành
không phải người có liên quan với tổ chức phát hành (nếu có).
- Lựa chọn đại diện người sở hữu trái
phiếu theo quy định (nếu có).
- Không có các khoản nợ phải trả quá hạn
trên 01 năm (trừ trường hợp chào bán trái
phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền).
- Sử dụng vốn huy động đúng mục đích đã
nêu trong Bản cáo bạch.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
VII.
HỒ SƠ KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Quyết định của cấp có thẩm quyền
thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng và trả nợ vốn thu được từ đợt
chào bán trái phiếu ra công chúng; niêm yết trái phiếu trên hệ thống giao dịch
chứng khoán;
3. Quyết định của Hội đồng quản trị
thông qua hồ sơ đăng ký chào bán;
4. Bản cáo bạch;
5. Điều lệ công ty;
6. Báo cáo tài chính;
7. Văn bản cam kết đáp ứng quy định tại
điểm e khoản 1 Điều 15 của Luật Chứng khoán;
8. Cam kết thực hiện nghĩa vụ của tổ chức
phát hành đối với nhà đầu tư;
9. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;
10. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký chào
bán;
11. Văn bản cam kết về việc triển khai
niêm yết trái phiếu;
12. ………………………..
|
……., ngày .... tháng.... năm 20... |
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
CAM KẾT BẢO LÃNH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU RA CÔNG
CHÚNG
Trái phiếu ……………. (tên trái phiếu)
I.
CÁC BÊN THAM GIA CAM KẾT
1. Tổ chức bảo
lãnh phát hành (dưới đây gọi là Bên bảo lãnh)
- Tên tổ chức bảo
lãnh phát hành (tên của tổ chức bảo lãnh
phát hành chính trong trường hợp bảo lãnh phát hành theo tổ hợp): .............................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ........................................................................................................
- Điện thoại: …………………….
Fax: …………………………… Website: ...............................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ……, cấp
thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông
tin thay đổi lần gần nhất).
- Giấy phép
thành lập và hoạt động: ...................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: Ông
(Bà) ……………………. (ghi rõ họ tên, chức vụ).
2. Tổ chức phát hành (dưới đây gọi là
Bên được bảo lãnh)
- Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): ......................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ........................................................................................................
- Điện thoại: …………………….
Fax: …………………… Website: .........................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ……, cấp thay
đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin
thay đổi lần gần nhất).
- Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …….
- Người đại diện theo pháp luật: Ông
(Bà) ……………………… (ghi rõ họ tên, chức vụ).
II.
CÁC ĐIỀU KHOẢN BẢO LÃNH
Chúng tôi gồm Bên bảo lãnh và Bên được bảo
lãnh cùng nhau ký Cam kết bảo lãnh phát hành trái phiếu... (tên trái phiếu) theo các điều khoản sau:
Điều
1. Trái phiếu được bảo lãnh phát hành
1. Tên trái phiếu:
...............................................................................................................
2. Loại trái
phiếu: ...............................................................................................................
3. Mệnh giá: …………………………………………………………………………..
đồng/trái phiếu.
4. Thời hạn: ................................................................................................................ năm.
5. Kỳ hạn trả lãi:
................................................................................................................
6. Lãi suất:
………………………………………………………………………………………. %/năm.
7. Thời gian
chào bán dự kiến: ...........................................................................................
8. Tổng số lượng trái phiếu đăng ký chào
bán: ………………………………………….. trái phiếu.
9. Tổng số lượng trái phiếu cam kết bảo
lãnh: ...trái phiếu, tương đương % tổng số trái phiếu đăng ký chào bán.
Trong đó:
Tên tổ chức bảo lãnh |
Số lượng trái phiếu cam kết bảo lãnh phát
hành |
% tổng số lượng trái phiếu cam kết bảo lãnh |
% tổng số lượng trái phiếu đăng ký chào bán |
Tổ chức bảo lãnh chính Tổ chức bảo lãnh ... Tổ chức bảo lãnh ... …………… |
|
|
|
Tổng |
|
100% |
|
10. ....................................................................................................................................
Điều
2. Phương thức bảo lãnh
Bên bảo lãnh nhận bảo lãnh phát hành
trái phiếu theo phương thức (nêu một
trong các phương thức dưới đây):
- Cam kết mua một phần hoặc toàn bộ trái
phiếu của tổ chức phát hành (nêu cụ thể giá chào bán chứng khoán ra công chúng,
giá chiết khấu cho tổ chức bảo lãnh, phí bảo lãnh) hoặc
- Cam kết mua toàn bộ số trái phiếu còn
lại chưa được phân phối hết (nêu cụ thể giá chào bán chứng khoán ra công chúng,
giá chiết khấu cho tổ chức bảo lãnh, phí bảo lãnh) hoặc
- Cam kết cố gắng
tối đa để phân phối số trái phiếu cần phát hành của tổ chức phát hành (ghi cụ thể nội dung cam kết): .........................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Điều
3. Phân phối trái phiếu
- Phương thức (nêu rõ các phương thức ưu tiên trong trường
hợp số lượng trái phiếu đăng ký mua vượt quá số lượng trái phiếu phát hành ra công
chúng): ...................................................................................
- Thời gian
phân phối dự kiến: từ ngày …./…./.....................................................................
- Thời gian nhận
đăng ký mua trái phiếu: ............................................................................
- Thời gian
chuyển giao trái phiếu cho người mua: ..............................................................
-
.......................................................................................................................................
Điều
4. Thời hạn và phương thức thanh toán
- Thời hạn và
phương thức thanh toán tiền thu được từ đợt chào bán: .................................
- Thời hạn và
phương thức thanh toán phí bảo lãnh phát hành: ...........................................
- .......................................................................................................................................
Điều
5. Quyền và nghĩa vụ của Bên được bảo lãnh
- Chịu trách nhiệm đứng ra tổ chức thực
hiện tất cả các công việc liên quan đến việc lập, chỉnh sửa và gửi Hồ sơ đăng
ký chào bán (nếu có thỏa thuận khác phải
ghi rõ).
- Chịu chi phí
liên quan đến việc đăng ký chào bán (nếu
có thỏa thuận khác phải ghi rõ): ......
+ Chi phí lập hồ
sơ: ...........................................................................................................
+ Chi phí in ấn
(hoặc mua) chứng chỉ trái phiếu: ..................................................................
+ ......................................................................................................................................
- Có quyền được
thông báo về kế hoạch, tiến độ, phương thức phân phối trái phiếu của Bên bảo
lãnh.
- .......................................................................................................................................
Điều
6. Quyền và nghĩa vụ của Bên bảo lãnh
- Phối hợp với Bên được bảo lãnh lập Hồ
sơ đăng ký chào bán (nếu có thỏa thuận
khác phải ghi rõ).
- Lập kế hoạch, tổ chức phân phối trái
phiếu.
- Thông báo cho Bên được bảo lãnh biết về
kế hoạch, tiến độ phân phối khi Bên được bảo lãnh yêu cầu.
- Thông báo ra công chúng các thông tin
liên quan đến quá trình phát hành, phân phối và chuyển giao trái phiếu.
- Chịu chi phí liên quan đến việc phân
phối số trái phiếu nhận bảo lãnh (nếu có thỏa
thuận khác phải ghi rõ).
- Được hưởng phí bảo lãnh phát hành.
- .......................................................................................................................................
III.
TRƯỜNG HỢP HỦY BỎ CAM KẾT
- Bên được bảo
lãnh được quyền hủy bỏ Cam kết bảo lãnh phát hành trong các trường hợp sau:
.........................................................................................................................................
- Bên bảo lãnh
được quyền hủy bỏ Cam kết bảo lãnh phát hành trong các trường hợp sau:
.........................................................................................................................................
- Trách nhiệm
và nghĩa vụ của các Bên: .............................................................................
IV. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM CAM KẾT (nêu rõ các điều khoản phạt khi các bên vi
phạm cam kết)
.........................................................................................................................................
V. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
.........................................................................................................................................
VI.
HIỆU LỰC THI HÀNH
Cam kết này được lập thành ... bản tại
..., mỗi bên giữ...bản, 01 bản gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trong hồ sơ đăng
ký chào bán.
.........................................................................................................................................
|
……., ngày ... tháng ... năm 20... |
Mẫu số 09
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày … tháng … năm 20…. |
BẢN THÔNG TIN CẬP NHẬT BẢN CÁO BẠCH
(Theo Giấy chứng nhận
đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng số..../UBCK-GCN do
Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày .../.../20...)
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
II. PHƯƠNG ÁN CHÀO BÁN ĐÃ ĐƯỢC CẤP: ..................................................................
III.
KẾT QUẢ CÁC ĐỢT CHÀO BÁN TRƯỚC (ghi
theo từng đợt)
- Số lượng chứng khoán đã phát hành: ………………………………………..
cổ phiếu/trái phiếu
- Ngày kết thúc
đợt chào bán: ............................................................................................
- .......................................................................................................................................
IV.
NHỮNG THÔNG TIN THAY ĐỔI TRONG BẢN CÁO BẠCH (cấp
theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán
ra công chúng số/UBCK-GCN ngày../.../20…)
1. Thông tin về
tài chính:.....................................................................................................
2. Các thông
tin khác: ........................................................................................................
V.
CHỮ KÝ
(Chữ ký của những người đã ký trong Bản
cáo bạch hoặc những người có chức danh tương đương)
Mẫu số 010
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RIÊNG LẺ/ CỔ PHIẾU
ƯU ĐÃI KÈM CHỨNG QUYỀN RIÊNG LẺ
Cổ phiếu: ……… (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).
II. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN: ................................................................................................
III.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: …………………………………………………………….
cổ phiếu.
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ……………………………………………………………
cổ phiếu.
- Tổng giá trị
cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh
giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): đồng.
- Đặc điểm (nêu
rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................
- Tổng số cổ phiếu quỹ:
………………………………………………………………………… cổ phiếu.
- Đợt mua lại cổ
phiếu gần nhất: .........................................................................................
+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ………………………………………………………………..
cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc
việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: .......................................................................................................
- Tổng số cổ phiếu: …………………………………………………………………………….
cổ phiếu.
- Tổng giá trị
cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị
trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………………………..
đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
IV.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu
(nêu rõ các đặc điểm liên quan đến cổ phiếu
đăng ký chào bán trong trường hợp cổ phiếu đăng ký chào bán
không phải là cổ phiếu phổ thông): ......................................................................
3. Mệnh giá cổ phiếu: ………………………………………………………………….
đồng/cổ phiếu.
4. Giá chào bán cao nhất dự kiến: ……………………………………………………
đồng/cổ phiếu.
5. Giá chào bán thấp nhất dự kiến: ……………………………………………………
đồng/cổ phiếu.
6. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán: …………………………………………………….
cổ phiếu.
7. Thời gian hạn
chế chuyển nhượng: ................................................................................
8. Tổng số tiền huy động dự kiến: ………………………………………………………………..
đồng.
9. Tỷ lệ số cổ
phiếu đăng ký chào bán trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: .........................
10. Các điều khoản của chứng
quyền kèm theo cổ phiếu ưu đãi (trường hợp
phát hành cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền):
- Thời hạn thực
hiện quyền: ...............................................................................................
- Tỷ lệ thực hiện
quyền: .....................................................................................................
- Giá phát hành
và nguyên tắc tính giá phát hành cổ phiếu: .................................................
- Phương án đảm bảo tỷ
lệ sở hữu nước ngoài: ..................................................................
- Các điều khoản
khác (nếu có): .........................................................................................
11. Thời gian
chào bán dự kiến: .........................................................................................
12. Đợt chào
bán, phát hành chứng khoán riêng lẻ gần nhất (cổ phiếu/trái phiếu chuyển đổi/trái phiếu kèm chứng quyền/cổ
phiếu ưu đãi kèm chứng quyền/cổ phiếu để hoán đổi nợ/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần
cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần
cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành
viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn): .............................
Trong đó:
- Số lượng cổ
phiếu/trái phiếu đã phát hành: .......................................................................
- Ngày kết thúc
đợt chào bán/phát hành: .............................................................................
V.
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG SỐ TIỀU THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN
(Nêu phương án
sử dụng, tiến độ sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối
ứng khác (nếu có))
VI.
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CHÀO BÁN
1. Tiêu chí lựa
chọn đối tượng được chào bán: ...................................................................
2. Danh sách dự
kiến (đính kèm): .......................................................................................
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Đối tượng |
Số lượng cổ phiếu sở hữu trước đợt chào bán |
Số lượng cổ phiếu dự kiến được phân phối (cổ
phiếu) |
Tỷ lệ sở hữu dự kiến sau đợt chào bán (%) |
|
Nhà đầu tư chiến lược/Nhà đầu tư chuyên nghiệp |
Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có nhà
đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ/Nhà đầu tư trong nước |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3. Quan hệ của các đối tượng được chào
bán với tổ chức phát hành, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên và Ban
Giám đốc (nếu có): ………
VII.
CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỢT CHÀO BÁN
1. Tổ chức tư vấn
(nếu có): ................................................................................................
2. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VIII.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC CHÀO BÁN
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả
hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nhà đầu tư tham gia đợt chào bán cổ
phiếu riêng lẻ/cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ đáp ứng điều kiện theo
quy định tại điểm b khoản 1 Điều 31 Luật Chứng khoán và/hoặc quy định tại Nghị
định này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc lựa chọn nhà đầu tư tham
gia đợt chào bán.
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải là người có liên quan của tổ
chức phát hành.
- Sử dụng số tiền huy động đúng mục
đích.
- Việc phát hành không dẫn đến vi phạm
quy định về sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
IX.
TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
thông qua phương án chào bán và sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán;
3. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội
đồng quản trị thông qua tiêu chí lựa chọn đối tượng được chào bán và danh sách
dự kiến được chào bán;
4. Quyết định của Hội đồng quản trị
thông qua hồ sơ đăng ký chào bán;
5. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội
đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo việc phát hành cổ phiếu đáp ứng tỷ lệ
sở hữu nước ngoài;
6. Cam kết của tổ chức phát hành về việc
không vi phạm quy định về sở hữu chéo;
7. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;
8. Tài liệu cung cấp thông tin về đợt
chào bán cho nhà đầu tư (nếu có);
9. Tài liệu sử dụng số tiền thu được từ
đợt chào bán (nếu có);
10. …………………..
|
……….., ngày .... tháng .... năm 20... |
Mẫu số 11
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI
(cho số cổ đông xác định
trong công ty đại chúng khác/cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng/cho
thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn)
Cổ phiếu: ………. (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).
10. Việc hoán đổi dẫn đến hoạt động tập
trung kinh tế thuộc ngưỡng tập trung kinh tế phải thông báo: ………………………. (có/không).
II.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC CÓ CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP ĐƯỢC
HOÁN ĐỔI
1. Tên tổ chức (đầy đủ): .....................................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày …….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………. Mã ngành: ........................................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
7. Giấy phép
thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định
của pháp luật chuyên ngành): .....
8. Mối quan hệ
với tổ chức phát hành (nếu có): ...................................................................
III.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: …………………………………………………………..
cổ phiếu.
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ………………………………………………………….
cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
- Tổng số cổ phiếu quỹ: ……………………………………………………………………..
cổ
phiếu.
- Đợt mua lại cổ
phiếu gần nhất: .........................................................................................
+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ………………………………………………………………
cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc
việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: .......................................................................................................
- Tổng số cổ phiếu: ………………………………………………………………………….
cổ
phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
IV. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................
V.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ
phiếu: ……………………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.
4. Số lượng cổ
phiếu đăng ký phát hành: ……………………………………………….. cổ phiếu.
5. Tỷ lệ số cổ
phiếu đang ký phát hành trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ........................
6. Tỷ lệ hoán đổi:
..............................................................................................................
7. Hạn chế chuyển
nhượng: ...............................................................................................
8. Thời gian dự
kiến phát hành: ..........................................................................................
9. Đợt chào bán, phát hành chứng khoán
riêng lẻ gần nhất (cổ phiếu/trái phiếu
chuyển đổi/trái phiếu kèm chứng quyền/cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền/cổ phiếu
để hoán đổi nợ/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty
đại chúng khác/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ
phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn của công ty
trách nhiệm hữu hạn): ……………………………
Trong đó:
- Số lượng cổ
phiếu/trái phiếu đã phát hành: .......................................................................
- Ngày kết thúc
đợt chào bán/phát hành: .............................................................................
VI.
ĐỐI TƯỢNG PHÁT HÀNH
1. Tiêu chí lựa
chọn đối tượng phát hành để hoán đổi cổ phiếu: ...........................................
2. Danh sách dự
kiến (đính kèm): .......................................................................................
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có nhà
đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ/Nhà đầu tư trong nước |
Số lượng cổ phiếu sở hữu trước đợt phát hành |
Số lượng cổ phiếu dự kiến được phân
phối (cổ phiếu) |
Tỷ lệ sở hữu dự kiến sau đợt phát hành (%) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
3. Quan hệ của các đối tượng phát hành với
tổ chức phát hành, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên và Ban Giám đốc
của tổ chức phát hành (nếu có): …………………………………………
VII.
CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỢT PHÁT HÀNH
1. Tổ chức tư vấn
(nếu có): ................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VIII.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin
không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng
khoán.
- Việc phát hành không dẫn đến vi phạm
quy định về sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
IX.
TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
thông qua phương án phát hành cổ phiếu;
3. Văn bản cam kết của nhà đầu tư về cổ
phần, phần vốn góp được tự do chuyển nhượng;
4. Báo cáo tài chính;
5. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
hoặc Hội đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo việc phát
hành cổ phiếu đáp ứng quy định về tỷ lệ sở hữu nước ngoài;
6. Văn bản cam kết của tổ chức phát hành
đảm bảo không vi phạm quy định về sở hữu chéo;
7. Văn bản của Ủy ban Cạnh tranh Quốc
gia về tập trung kinh tế (nếu có);
8. Tài liệu cung cấp thông tin về đợt
phát hành cho nhà đầu tư (nếu
có);
9. Quyết định của Hội đồng quản trị
thông qua hồ sơ đăng ký phát hành;
10. Văn bản chấp thuận về nguyên tắc của
các đối tượng được hoán đổi (trường hợp hoán đổi cho cổ đông xác định công ty đại chúng khác);
11. Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông của
công ty đại chúng có cổ phiếu được hoán đổi thông qua việc hoán đổi (trường hợp hoán đổi cổ phiếu công ty đại
chúng khác dẫn đến tỷ lệ phải chào mua công khai);
12. ……………………..
|
……….., ngày .... tháng .... năm 20... |
Mẫu số 12
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm …… |
GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ CHÀO MUA CÔNG KHAI
Cổ phiếu: ………. (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).
10. Việc hoán đổi dẫn đến hoạt động tập
trung kinh tế thuộc ngưỡng tập trung kinh tế phải thông báo: ………………………. (có/không).
11. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp
cơ cấu lại (trường hợp hợp nhất) trong
giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm thứ hai liền trước năm đăng
ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ………………………. (có/không).
12. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp
cơ cấu lại (sáp nhập, mua lại doanh nghiệp,
bán tài sản), trường hợp tách công ty (với
tổng giá trị tài sản các công ty được tách từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên
của công ty trước khi tách) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán
của năm liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ……………………….
(có/không).
II.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC CÓ CỔ PHIẾU ĐƯỢC HOÁN ĐỔI
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
7. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
8. Mối quan hệ
với tổ chức phát hành (nếu có): ...................................................................
III.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành:
………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
…………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
- Tổng số cổ phiếu quỹ:
…………………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Đợt mua lại cổ
phiếu gần nhất: .........................................................................................
+ Số lượng cổ phiếu mua lại:
……………………………………………………………… cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc
việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: .......................................................................................................
- Tổng số cổ phiếu:
…………………………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
IV. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................
V.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ
phiếu: ……………………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.
4. Số lượng cổ
phiếu đăng ký phát hành: ……………………………………………….. cổ phiếu.
5. Tỷ lệ số cổ
phiếu đăng ký phát hành trên tổng số cổ phiếu đang lưu
hành: ........................
6. Tỷ lệ hoán đổi:
..............................................................................................................
7. Hạn chế chuyển
nhượng: ...............................................................................................
8. Thời gian dự
kiến phát hành: ..........................................................................................
VI.
CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT PHÁT HÀNH
1. Tổ chức tư vấn
(nếu có): ................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Đại lý phân
phối (nếu có):................................................................................................
4. Bên liên quan
khác (nếu có): ..........................................................................................
VII.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin
không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức
nào về việc phát hành cổ phiếu để hoán đổi trên các phương tiện thông tin đại
chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký
phát hành.
- Việc phát hành không dẫn đến vi phạm
quy định về sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
VIII.
TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông của
tổ chức phát hành thông qua phương án phát hành cổ phiếu để hoán đổi, thông qua
việc đăng ký niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng
khoán;
3. Bản cáo bạch;
4. Văn bản cam kết triển khai niêm yết/đăng
ký giao dịch;
5. Điều lệ của tổ chức phát hành;
6. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội
đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo đáp ứng quy định về tỷ lệ sở hữu nước
ngoài (nếu có);
7. Báo cáo tài chính của tổ chức phát
hành, của công ty có cổ phần được hoán đổi;
8. Văn bản cam kết của tổ chức phát hành
(nếu có);
9. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký phát
hành cổ phiếu;
10. Quyết định của Hội đồng quản trị
thông qua hồ sơ đăng ký phát hành;
11. …………………………
|
……….., ngày .... tháng .... năm 20... |
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày…… tháng…… năm……
GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI
THEO HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT
Cổ phiếu: ……. (tên cổ phiếu của công ty hợp nhất)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ CÁC TỔ CHỨC THAM GIA HỢP NHẤT
Tổ
chức tham gia hợp nhất 1:
1. Tên tổ chức
tham gia hợp nhất 1 (đầy đủ): ......................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).
10. Việc hoán đổi dẫn đến hoạt động tập
trung kinh tế thuộc ngưỡng tập trung kinh tế phải thông báo: ………………………. (có/không).
Tổ
chức tham gia hợp nhất 2:
1. Tên tổ chức
tham gia hợp nhất 2 (đầy đủ): ......................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
Tổ
chức tham gia hợp nhất... (nếu có)
II.
MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH:
III.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH
1. Tên cổ phiếu
(tên cổ phiếu công ty hợp nhất): .................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ
phiếu: ………………………………………………………………… đồng/cổ phiếu.
4. Số lượng cổ
phiếu đăng ký phát hành: ……………………………………………….. cổ phiếu.
5. Tỷ lệ hoán đổi:
..............................................................................................................
6. Đối tượng
phát hành để hoán đổi: ..................................................................................
7. Thời gian dự
kiến phát hành: ..........................................................................................
IV. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT PHÁT HÀNH
1. Tổ chức tư vấn:
.............................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
V.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin
không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức
nào về việc phát hành cổ phiếu để hoán đổi trên các phương tiện thông tin đại
chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký
phát hành.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
VI.
TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Bản cáo bạch;
3. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội
đồng thành viên/chủ sở hữu công ty thông qua phương án hợp
nhất; phương án phát hành để hoán đổi và phương án hoạt động kinh doanh sau hợp
nhất; niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng
khoán;
4. Hợp đồng hợp nhất;
5. Dự thảo Điều lệ công ty hợp nhất;
6. Báo cáo tài chính của các công ty
tham gia hợp nhất;
7. Văn bản của Ủy ban Cạnh tranh Quốc
gia về tập trung kinh tế (nếu có);
8. Quyết định của cấp có thẩm quyền
thông qua phương án đảm bảo việc phát hành cổ phiếu đáp ứng quy định về tỷ lệ sở
hữu nước ngoài;
9. Văn bản cam kết của các bên tham gia hợp
nhất về việc đáp ứng quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 Luật Chứng khoán;
10. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký phát
hành cổ phiếu;
11. Quyết định của cấp có thẩm quyền
thông qua hồ sơ đăng ký phát hành;
12. Văn bản cam kết triển khai niêm yết/đăng ký giao dịch
cổ phiếu;
13. ………………….
….., ngày .... tháng .... năm 20... |
….., ngày .... tháng .... năm 20... |
….., ngày .... tháng .... năm 20... |
|
Mẫu số 14
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI
THEO HỢP ĐỒNG SÁP NHẬP
Cổ phiếu: ………. (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).
10. Việc hoán đổi dẫn đến hoạt động tập
trung kinh tế thuộc ngưỡng tập trung kinh tế phải thông báo: ………………………. (có/không).
II.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC CÓ CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP ĐƯỢC HOÁN ĐỔI
Tổ
chức có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi 1:
1. Tên tổ chức
có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi 1 (đầy
đủ): .....................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Mối quan hệ
với tổ chức phát hành (nếu có): ...................................................................
Tổ
chức có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi 2:
1. Tên tổ chức
có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi 2 (đầy đủ): .....................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã chứng
khoán (nếu có): .............................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Mối quan hệ
với tổ chức phát hành (nếu có): ...................................................................
Tổ chức có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi 3 (kê khai theo các nội dung tương tự như
trên):
III.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành:
………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
…………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
- Tổng số cổ phiếu quỹ:
…………………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Đợt mua lại cổ
phiếu gần nhất: .........................................................................................
+ Số lượng cổ phiếu mua lại:
……………………………………………………………… cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc
việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: .......................................................................................................
- Tổng số cổ phiếu:
…………………………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
IV. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................
V.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ
phiếu: ……………………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.
4. Số lượng cổ
phiếu đăng ký phát hành: ……………………………………………….. cổ phiếu.
5. Tỷ lệ hoán đổi:
..............................................................................................................
6.
Đối tượng phát hành để hoán đổi:...................................................................................
7. Tỷ lệ số cổ
phiếu đang ký phát hành trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ........................
8. Thời gian dự
kiến phát hành: ..........................................................................................
VI.
CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn:
.............................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VII.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin
không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức
nào về việc phát hành cổ phiếu để hoán đổi trên các phương tiện thông tin đại
chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký
phát hành.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
VIII.
TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Bản cáo bạch;
3. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội
đồng thành viên/chủ sở hữu công ty thông qua phương án sáp nhập; phương án phát
hành để hoán đổi và phương án hoạt động kinh doanh sau sáp nhập; niêm yết hoặc
đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;
4. Hợp đồng sáp nhập;
5. Dự thảo Điều lệ công ty nhận sáp nhập;
6. Báo cáo tài chính của các công ty
tham gia sáp nhập;
7. Văn bản của Ủy ban Cạnh tranh Quốc
gia về tập trung kinh tế (nếu có);
8. Quyết định của cấp có thẩm quyền
thông qua phương án đảm bảo việc phát hành cổ phiếu đáp ứng quy định về tỷ lệ sở
hữu nước ngoài;
9. Văn bản cam kết của các bên tham gia
sáp nhập về việc đáp ứng quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 Luật
Chứng khoán;
10. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký phát
hành cổ phiếu;
11. Quyết định của cấp có thẩm quyền thông
qua hồ sơ đăng ký phát hành;
12. Văn bản cam kết triển khai niêm yết
hoặc đăng ký giao dịch cổ phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán;
13. …………….
|
……….., ngày .... tháng .... năm 20... |
Mẫu số 15
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU RIÊNG LẺ ĐỂ
HOÁN ĐỔI NỢ
Cổ phiếu: ………. (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).
II.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành:
………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
…………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
- Tổng số cổ phiếu quỹ:
…………………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Đợt mua lại cổ
phiếu gần nhất: .........................................................................................
+ Số lượng cổ phiếu mua lại:
……………………………………………………………… cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc
việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: .......................................................................................................
- Tổng số cổ phiếu:
…………………………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................
IV.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ
phiếu: ……………………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.
4. Số lượng cổ
phiếu đăng ký phát hành: ……………………………………………….. cổ phiếu.
5. Tỷ lệ số cổ
phiếu đang ký phát hành trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ........................
6. Thời gian hạn
chế chuyển nhượng: ................................................................................
7. Thời gian thực
hiện hoán đổi nợ: ....................................................................................
8. Đợt chào bán, phát hành chứng khoán
riêng lẻ gần nhất (cổ phiếu/trái phiếu
chuyển đổi/trái phiếu kèm chứng quyền/cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền/cổ phiếu
để hoán đổi nợ/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công
ty đại chúng khác/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ
đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn
xác định của công ty trách nhiệm hữu hạn): ……………………
Trong đó:
- Số lượng cổ
phiếu/trái phiếu đã phát hành: .......................................................................
- Ngày kết thúc
đợt chào bán/phát hành: .............................................................................
V. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC PHÁT HÀNH
1. Tiêu chí lựa
chọn đối tượng được hoán đổi: ....................................................................
2. Danh sách chủ
nợ: ........................................................................................................
STT |
Tên chủ nợ |
Số Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Số lượng cổ phiếu sở hữu trước đợt phát hành |
Chủ nợ là: Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh
tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ/Nhà đầu tư trong nước |
Số lượng cổ phiếu dự kiến
được phân phối (cổ phiếu) |
Tỷ lệ sở hữu dự kiến sau đợt
phát hành (%) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
3. Quan hệ của
các chủ nợ với tổ chức phát hành, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên
và Ban Giám đốc (nếu có): ...................................................................................................................................
VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT PHÁT HÀNH
1. Tổ chức tư vấn
(nếu có): ................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VII.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin
không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Việc phát hành không dẫn đến vi phạm
quy định về sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
VIII.
TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
thông qua phương án phát hành;
3. Báo cáo tài chính;
4. Cam kết của tổ chức phát hành về việc
không vi phạm quy định về sở hữu chéo;
5. Tài liệu cung cấp thông tin về đợt
phát hành (nếu có);
6. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
hoặc Hội đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo việc phát hành đáp ứng quy định
về tỷ lệ sở hữu nước ngoài (nếu có);
7. Quyết định của Hội đồng quản trị
thông qua hồ sơ đăng ký phát hành;
8. ………………..
|
……….., ngày .... tháng .... năm 20... |
Mẫu số 16
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
BÁO CÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ TRẢ CỔ TỨC/PHÁT
HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ TĂNG VỐN CỔ PHẦN TỪ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).
II.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành:
………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
…………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
- Tổng số cổ phiếu quỹ:
…………………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Đợt mua lại cổ
phiếu gần nhất: .........................................................................................
+ Số lượng cổ phiếu mua lại:
……………………………………………………………… cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc
việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: .......................................................................................................
- Tổng số cổ phiếu:
…………………………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
III. MỤC ĐÍCH PHÁT
HÀNH CỔ PHIẾU:
IV. PHƯƠNG ÁN
PHÁT HÀNH
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ
phiếu: …………………………………………………………………… đồng/cổ phiếu.
4. Số lượng cổ
phiếu dự kiến phát hành: ……………………………………………………. cổ phiếu.
5. Tổng giá trị
phát hành theo mệnh giá: ……………………………………………………… đồng.
6. Tỷ lệ phát hành (số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành/số
lượng cổ phiếu đang lưu hành):………………………………………%.
7. Tỷ lệ thực
hiện quyền: ...................................................................................................
8. Nguồn vốn
phát hành: ....................................................................................................
9. Thời gian dự
kiến phát hành: ..........................................................................................
10. Phương án xử
lý phần lẻ cổ phần, cổ phiếu lẻ: ..............................................................
V.
CAM KẾT THỰC HIỆN ĐÚNG PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH VÀ QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông
tin trong tài liệu báo cáo này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông
tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn
(nếu có): ................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VII.
HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
thông qua phương án phát hành;
2. Quyết định của Hội đồng quản trị
thông qua việc triển khai thực hiện phương án phát hành;
3. Báo cáo tài chính;
4. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
hoặc Hội đồng quản trị thông qua phương án xử lý phần lẻ cổ phần, cổ phiếu lẻ (nếu có);
5. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm
quyền về việc tăng vốn điều lệ (nếu có);
6. ……………….
|
……….., ngày .... tháng .... năm 20... |
Mẫu số 17
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
BÁO CÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU THEO CHƯƠNG TRÌNH LỰA
CHỌN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TY
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).
II.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành:
………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
…………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo):
...............................................
- Tổng số cổ phiếu quỹ:
…………………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Đợt mua lại cổ
phiếu gần nhất: .........................................................................................
+ Số lượng cổ phiếu mua lại:
……………………………………………………………… cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc
việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: .......................................................................................................
- Tổng số cổ phiếu:
…………………………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
III.
MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH:
IV.
PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ
phiếu: …………………………………………………………………. đồng/cổ phiếu.
4. Số lượng cổ
phiếu dự kiến phát hành: …………………………………………………. cổ phiếu.
5. Giá phát
hành: ……………………………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.
6. Tổng giá trị
cổ phiếu phát hành theo mệnh giá: …………………………………………… đồng.
7. Tỷ lệ phát
hành (số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành/số lượng cổ phiếu đang lưu hành):…………………………...%
8. Nguồn vốn
(trong trường hợp phát hành cổ phiếu thưởng cho người lao động): ................
9. Hạn chế chuyển
nhượng: ...............................................................................................
10. Thời gian dự
kiến phát hành: ........................................................................................
11. Đợt phát
hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong 12 tháng gần
nhất (nếu có):
- Số lượng cổ
phiếu phát hành: ……………………………………………………………. cổ phiếu.
- Ngày kết thúc
đợt phát hành: ...........................................................................................
V.
CAM KẾT THỰC HIỆN ĐÚNG PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH VÀ QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong tài liệu báo cáo này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là
thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa (nếu
có) không phải người có liên quan của tổ chức phát hành.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
VI.
CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn
(nếu có):.................................................................................................
2. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
3. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VII.
HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
thông qua phương án phát hành;
2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
hoặc Hội đồng quản trị thông qua tiêu chuẩn và danh sách người lao động được
tham gia chương trình, nguyên tắc xác định giá bán và thời gian thực hiện;
3. Quyết định của Hội đồng quản trị
thông qua việc triển khai phương án phát hành;
4. Báo cáo tài chính (nếu có);
5. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa (nếu có);
6. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội
đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo việc phát hành đáp ứng quy định về tỷ
lệ sở hữu nước ngoài (nếu có);
7. ……………………..
|
……….., ngày .... tháng .... năm 20... |
Mẫu số 18
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
BÁO CÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN CỦA
CHỨNG QUYỀN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).
II.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành:
………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
…………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
- Tổng số cổ phiếu quỹ:
…………………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Đợt mua lại cổ
phiếu gần nhất: .........................................................................................
+ Số lượng cổ phiếu mua lại:
……………………………………………………………… cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc
việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: .......................................................................................................
- Tổng số cổ phiếu:
…………………………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo):
...............................................
III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................
IV.
PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH
1. Tên cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ
phiếu: …………………………………………………………………. đồng/cổ phiếu.
4. Số lượng cổ
phiếu dự kiến phát hành: …………………………………………………. cổ phiếu.
5. Tổng giá trị cổ phiếu phát hành theo
mệnh giá: ……………………………………….. đồng.
6. Tỷ lệ thực
hiện quyền: ...................................................................................................
7. Giá phát
hành: ………………………………………………………………………. đồng/cổ phiếu.
8. Phương án sử
dụng vốn thu được: .................................................................................
9. Thời gian dự
kiến phát hành: ..........................................................................................
10. Phương án xử
lý phần lẻ cổ phần, cổ phiếu lẻ: ..............................................................
V.
CAM KẾT THỰC HIỆN ĐÚNG PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH VÀ QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong tài liệu báo cáo này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là
thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho người mua chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải người có liên quan của tổ chức
phát hành.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các
cam kết nêu trên.
VI.
CÁC BÊN LIÊN QUAN (nếu có)
VII.
HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của Hội đồng quản trị
thông qua triển khai phương án phát hành;
2. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;
3. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền
chấp thuận việc phát hành tăng vốn (nếu
có);
4. …………………
|
……….., ngày .... tháng .... năm 20... |
Mẫu số 19
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA
NƯỚC NGOÀI/GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU MỚI LÀM CƠ SỞ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ LƯU
KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): .....................................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại:
................... Fax: ........................... Website: ..................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................. đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên
ngành): …..
9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).
II.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành:
………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
…………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
- Tổng số cổ phiếu quỹ:
…………………………………………………………………….. cổ phiếu.
- Đợt mua lại cổ
phiếu gần nhất: .........................................................................................
+ Số lượng cổ phiếu mua lại:
……………………………………………………………… cổ phiếu.
+ Ngày kết thúc
việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu
ưu đãi: .......................................................................................................
- Tổng số cổ phiếu:
…………………………………………………………………………. cổ phiếu.
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm
theo): ...............................................
III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................
IV.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH
1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
3. Mệnh giá cổ
phiếu: ………………………………………………………………………….. đồng.
4. Số lượng cổ
phiếu đăng ký chào bán/phát hành: ……………………………………. cổ phiếu.
5. Giá chào
bán/phát hành: ................................................................................................
6. Tổng giá trị
vốn huy động dự kiến: ..................................................................................
7. Tỷ lệ số cổ
phiếu đăng ký chào bán/phát hành thêm trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
.........................................................................................................................................
8. Thị trường phát
hành (đối với chào bán cổ phiếu tại nước
ngoài): .....................................
9. Thời gian dự
kiến phát hành: ..........................................................................................
V.
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN
(Nêu phương án
sử dụng, tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối
ứng khác (nếu có))
VI.
ĐẶC ĐIỂM CHỨNG CHỈ LƯU KÝ (đối với
chào bán cổ phiếu mới làm cơ sở phát hành chứng chỉ lưu ký)
1. Đặc điểm chứng
chỉ lưu ký: ............................................................................................
a) Tổng số chứng
chỉ lưu ký dự kiến phát hành (số lượng và
tỷ lệ): ......................................
b) Quyền và
nghĩa vụ của người nắm giữ chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài: ..........................
2. Thị trường
phát hành chứng chỉ lưu ký dự kiến: ..............................................................
3. Thời gian
niêm yết dự kiến (nếu có): ...............................................................................
4. Tổ chức phát
hành chứng chỉ lưu ký: ..............................................................................
VII.
CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức bảo
lãnh phát hành (nếu có): .............................................................................
2. Tổ chức tư vấn:
.............................................................................................................
3. Tổ chức kiểm
toán: ........................................................................................................
4. Bên liên
quan khác (nếu có): ..........................................................................................
VIII.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những
thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin
không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho người mua chịu
thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức
nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước
khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận.
- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài được phép để mở tài khoản phong tỏa không phải người có liên
quan của tổ chức phát hành.
- Sử dụng vốn huy động đúng mục đích.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
IX.
HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông;
2. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài được phép về việc mở tài khoản phong tỏa;
3. ……………………..
|
……….., ngày .... tháng .... năm 20... |
Mẫu số 20
(trang bìa)
CÔNG BỐ THÔNG TIN
CÔNG TY: ………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mã số ....do Sở Kế hoạch và Đầu
tư....cấp
lần đầu ngày……, cấp thay đổi lần .... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)
PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU MỚI LÀM CƠ SỞ CHO CHÀO BÁN
CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(theo Giấy chứng
nhận đăng ký phát hành số …. do.... cấp ngày …/…/…. tại....)
Tên cổ phiếu: ...................................................................................................................
Mệnh giá: .........................................................................................................................
Giá bán: ...........................................................................................................................
Tổng số lượng cổ phiếu phát hành: ................................................................................
Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký: .............................................................................
Tổ chức bảo lãnh phát
hành chính và tổ chức đồng bảo lãnh (nếu
có): ..........................
Tổ chức tư vấn tài chính (nếu có): ...................................................................................
Tổ chức tư vấn luật:
........................................................................................................
Tổ chức kiểm toán: .........................................................................................................
I.
TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
1. Tên, địa chỉ,
số điện thoại, số fax, địa chỉ website, vốn điều lệ, số lượng cổ phần đang lưu
hành:
2. Sơ lược về
ngành, nghề kinh doanh, tình hình hoạt động, định hướng, kế hoạch phát triển:
.........................................................................................................................................
3. Tình hình
tài chính và các chỉ tiêu tài chính (theo
chuẩn mực kế toán Việt Nam và chuẩn mực kế toán tại nước sở tại, giải trình có
xác nhận của kiểm toán các điểm khác biệt nếu có):
.........................................................................................................................................
4. Cơ cấu cổ đông (vào
ngày.../..../....):
Trong đó:
- Cổ đông nước
ngoài: .......................................................................................................
+ Số lượng: ......................................................................................................................
+ Tỷ lệ nắm giữ:
................................................................................................................
- Cổ đông trong
nước: .......................................................................................................
+ Số lượng: ......................................................................................................................
+ Tỷ lệ nắm giữ:
................................................................................................................
II.
PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH
1. Đặc điểm cổ
phiếu phát hành: ........................................................................................
2. Loại cổ phiếu
phát hành: ................................................................................................
3. Mệnh giá: ......................................................................................................................
4. Tổng số cổ
phiếu dự kiến phát hành (số lượng và tỷ lệ):
...................................................
5. Giá phát
hành: ...............................................................................................................
6. Quyền và
nghĩa vụ kèm theo cổ phiếu phát hành: ............................................................
III.
ĐẶC ĐIỂM CHỨNG CHỈ LƯU KÝ
1. Tổ chức phát
hành chứng chỉ lưu ký (Tên, địa chỉ, số
fax, số điện thoại liên lạc): ...............
2. Thị trường
chào bán và thị trường giao dịch/niêm yết dự kiến: .........................................
3. Giá chào bán
và phương pháp xác định giá chào bán: .....................................................
4. Phương thức
và thời gian chào bán: ...............................................................................
5. Cá nhân, tổ
chức tham gia vào đợt chào bán (giới thiệu
sơ lược về các tổ chức, cá nhân tham gia vào đợt chào bán): .........................................................................................................................................
- Tổ chức tư vấn
luật: ........................................................................................................
- Tổ chức bảo
lãnh (các tổ chức bảo lãnh phát hành - nếu
có): .............................................
- Tổ chức kiểm
toán: ..........................................................................................................
- Cá nhân, tổ
chức liên quan khác (nếu có): ........................................................................
6. Quan hệ của
người được chào bán với cổ đông lớn, Hội đồng quản trị (nếu có): ...............
7. Đánh giá của
tổ chức tư vấn, bảo lãnh (hoặc tổ chức lưu ký) về hiệu quả của đợt chào bán đối
với cổ đông và người liên quan: ..........................................................................................................................
IV.
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT PHÁT HÀNH (chi tiết hạng mục, tiến độ và nguồn vốn bổ sung (nếu có) thực hiện dự
án sử dụng vốn huy động từ đợt phát hành)
V.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ (trách nhiệm công bố thông tin, quản trị công
ty theo pháp luật nước sở tại).
VI.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC LƯU KÝ
VII.
CÁC THÔNG TIN KHÁC
1. Địa điểm
công bố Bản công bố thông tin: ........................................................................
2. Người phụ
trách công bố thông tin: .................................................................................
VIII.
CAM KẾT CỦA CÔNG TY
Hội đồng quản trị Công ty đảm bảo các thông
tin và số liệu trong Bản công bố thông tin này là chính xác và phù hợp với thực
tế mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.
|
……….., ngày .... tháng .... năm 20... |
Mẫu số 21
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/….. |
…., ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY ĐĂNG KÝ
HỖ TRỢ PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC
NGOÀI TRÊN CƠ SỞ SỐ CỔ PHIẾU ĐANG LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
1. Tên tổ chức
phát hành chứng khoán cơ sở (đầy
đủ): ......................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .......................................................................................................
3. Điện thoại: ……………………….
Fax:
……………….. Website:
.........................................
4. Vốn điều lệ:
…………………………………………………………………………………… đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: …………………… Số hiệu tài khoản: ..................................
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày ………, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ……………………….. Mã ngành: .......................................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: .................................................................................................
8. Giấy phép
thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định
của pháp luật chuyên ngành):
9. Tổ chức phát
hành thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định
phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát
hành: ……………………………. (có/không).
10. Tỷ lệ sở hữu
nước ngoài tối đa: ....................................................................................
11. Tỷ lệ sở hữu
nước ngoài tại ngày (ngày gần nhất tính đến
thời điểm đăng ký hỗ trợ phát hành):
II.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Loại cổ phiếu:
................................................................................................................
2. Tổng số cổ
phiếu đã phát hành: ........................................................................ cổ phiếu.
3. Tổng số cổ
phiếu đang lưu hành: ...................................................................... cổ
phiếu.
4. Tổng giá trị cổ phiếu
đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá
thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ………………………………………………………………………………….
đồng.
5. Đặc điểm
(nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): .............................................
6. Tổng số cổ phiếu quỹ: ……………………………………………………………….
cổ phiếu.
III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .......................................................................................
IV. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ
LƯU KÝ
1. Tên cổ phiếu: ..........................................................................................................
2. Loại cổ phiếu:
..........................................................................................................
3. Mệnh giá cổ
phiếu: ........................................................................................... đồng
4. Số lượng cổ
phiếu tối đa đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký: ............ cổ phiếu.
5. Tỷ lệ số cổ
phiếu đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký trên tổng số cổ phiếu cùng loại
hiện đang lưu hành: ...................................................................................................................................
V. CHỨNG CHỈ LƯU KÝ DỰ KIẾN PHÁT HÀNH
1. Đặc điểm chứng
chỉ lưu ký: ......................................................................................
a) Tổng số chứng
chỉ lưu ký dự kiến phát hành (số lượng và
tỷ lệ): ................................
b) Quyền và
nghĩa vụ của người nắm giữ chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài: ....................
2. Thời gian dự
kiến phát hành chứng chỉ lưu ký: ..........................................................
3. Thị trường
phát hành chứng chỉ lưu ký dự kiến: ........................................................
4. Thời gian
niêm yết dự kiến (nếu có): .........................................................................
5. Tổ chức phát
hành chứng chỉ lưu ký: ........................................................................
VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức bảo
lãnh phát hành (nếu có): .......................................................................
2. Tổ chức tư vấn:
.......................................................................................................
3. Tổ chức kiểm
toán: ..................................................................................................
4. Bên liên
quan khác (nếu có): ....................................................................................
VII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi
xin đảm bảo rằng những thông tin trong tài liệu báo cáo này là đầy đủ và đúng sự
thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho người
mua chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi
cam kết:
- Nghiên cứu đầy
đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường
chứng khoán.
- Không có bất
kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện
thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận.
- Chịu mọi hình
thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của
Đại hội đồng cổ đông;
2 ………………………………
|
…………, ngày.... tháng.... năm 20... |
Mẫu số 22
(trang bìa)
CÔNG BỐ THÔNG
TIN
CÔNG TY ………..
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp mã số ....do Sở Kế hoạch và Đầu tư.... cấp lần đầu ngày
……, cấp thay đổi lần .... ngày.... (nêu
thông tin thay đổi lần gần nhất)
HỖ TRỢ PHÁT
HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký: .......................................................................
Tổ chức tư vấn tài chính (nếu có): ............................................................................
Tổ chức tư vấn luật: ..................................................................................................
Tổ chức kiểm toán: ...................................................................................................
I. TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG
KHOÁN CƠ SỞ
1. Tên, địa chỉ,
số điện thoại, số fax, địa chỉ website, vốn điều lệ, số lượng cổ phần đang lưu
hành:
2. Sơ lược về
ngành nghề kinh doanh, tình hình hoạt động, định hướng, kế hoạch phát triển:
...................................................................................................................................
3. Tình hình
tài chính và các chỉ tiêu tài chính: (theo
chuẩn mực kế toán Việt Nam và chuẩn mực kế toán tại nước sở tại, giải trình có
xác nhận của kiểm toán các điểm khác biệt nếu có):
...................................................................................................................................
4. Cơ cấu cổ
đông (vào ngày ……/……/……):...............................................................
Trong đó: ....................................................................................................................
- Cổ đông nước
ngoài: .................................................................................................
+ Số lượng: .................................................................................................................
+ Tỷ lệ nắm giữ:
..........................................................................................................
- Cổ đông trong
nước: .................................................................................................
+ Số lượng: .................................................................................................................
Tỷ lệ nắm giữ: .............................................................................................................
II. GIỚI THIỆU VỀ CHỨNG CHỈ LƯU KÝ ĐƯỢC HỖ TRỢ
PHÁT HÀNH
1. Đặc điểm chứng
chỉ lưu ký
a) Tổng số chứng
chỉ lưu ký dự kiến phát hành (số lượng và
tỷ lệ): ................................
b) Quyền và
nghĩa vụ của người nắm giữ chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài (theo quy định của pháp luật nước sở tại): ...................................................................................................................................
2. Thị trường
phát hành dự kiến: ..................................................................................
3. Thời gian dự
kiến phát hành: ....................................................................................
4. Cá nhân, tổ
chức liên quan:
- Tổ chức tư vấn
luật: ..................................................................................................
- Tổ chức bảo
lãnh (các tổ chức bảo lãnh phát hành): ...................................................
- Tổ chức kiểm
toán: ....................................................................................................
- Cá nhân, tổ
chức liên quan khác (nếu có): ..................................................................
5. Đánh giá của
tổ chức tư vấn về hiệu quả của việc hỗ trợ chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài:
...................................................................................................................................
III. NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC HỖ TRỢ (các nghĩa vụ về công bố thông tin, quản trị
công ty theo pháp luật nước sở tại)
IV. NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ
LƯU KÝ
V. CÁC THÔNG TIN KHÁC
1. Địa điểm
công bố Bản công bố thông tin: ..................................................................
2. Người phụ
trách công bố thông tin (tên, địa chỉ, số
điện thoại, fax): ............................
VI. CAM KẾT CỦA CÔNG TY
Hội đồng quản
trị Công ty đảm bảo các thông tin và số liệu trong Bản công bố thông tin này là
chính xác và phù hợp với thực tế mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu
thập một cách hợp lý.
|
…………, ngày.... tháng.... năm 20... |
Mẫu số 23
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
…………,
ngày …… tháng …… năm 20… |
GIẤY ĐĂNG KÝ
CHÀO MUA CÔNG KHAI
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Đồng kính gửi: Công ty.... (tên công ty mục tiêu/công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán quản lý quỹ
đầu tư mục tiêu)
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHÀO
MUA CÔNG KHAI
Đối với tổ chức đăng ký chào mua công khai
1. Tên tổ chức
phát hành (đầy đủ): ...............................................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .................................................................................................
3. Điện thoại:
……………………Fax: ……………………… Website: ................................
4. Vốn điều lệ:
.................................................................................................... đồng.
5. Mã cổ phiếu (nếu có): ..............................................................................................
6. Nơi mở tài
khoản thanh toán: ................................. Số
hiệu tài khoản: …………………
7. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp
lần đầu ngày……, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).
- Ngành nghề
kinh doanh chính: ……………………………… Mã ngành: .........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: ...........................................................................................
8. Giấy phép
thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định
của pháp luật chuyên ngành):
...................................................................................................................................
Đối với cá nhân chào mua công khai
1. Tên cá nhân
đăng ký chào bán (đầy đủ): ...................................................................
2. Ngày tháng
năm sinh: ..............................................................................................
3. Số chứng
minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu ……………… cấp ngày:……………… Nơi cấp:
...................................................................................................................................
4. Địa chỉ hộ
khẩu thường trú: ......................................................................................
5. Địa chỉ liên
hệ: .........................................................................................................
6. Điện thoại: ...............................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY MỤC TIÊU/QUỸ ĐẦU TƯ MỤC
TIÊU
1. Tên công ty
mục tiêu/quỹ đầu tư mục tiêu (đầy đủ):
...................................................
2. Địa chỉ trụ
sở chính: .................................................................................................
3. Website: ..................................................................................................................
4. Vốn điều lệ:
.............................................................................................................
5. Mã chứng
khoán (nếu có): .......................................................................................
6. Mệnh giá cổ
phần: ...................................................................................................
7. Thông tin về
việc niêm yết/đăng ký giao dịch của công ty mục tiêu: ............................
8. Loại cổ phiếu
đăng ký chào mua: ..............................................................................
III. MỐI QUAN HỆ GIỮA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CHÀO MUA
CÔNG KHAI VỚI CÔNG TY MỤC TIÊU/QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU
...................................................................................................................................
IV. SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ NẮM GIỮ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN CHÀO MUA VÀ CỦA NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN (NẾU CÓ) ĐỐI VỚI CÔNG TY MỤC TIÊU/QUỸ ĐẦU
TƯ MỤC TIÊU TRƯỚC KHI CHÀO MUA:
V. SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU, TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI, CHỨNG
QUYỀN, QUYỀN MUA, CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG CỦA CÔNG TY MỤC TIÊU, QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU
MÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHÀO MUA VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN SỞ HỮU HOẶC GIÁN TIẾP SỞ HỮU
THÔNG QUA BÊN THỨ BA TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM GỬI HỒ SƠ CHÀO MUA CÔNG KHAI CHO ỦY BAN
CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC: .................................
VI. SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG
DỰ KIẾN THỰC HIỆN CHÀO MUA:
VII. GIÁ CHÀO MUA: ..................................................................................................
VII. GIÁ CHÀO MUA CAO NHẤT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
KHÁC ĐỐI VỚI CỔ PHIẾU CỦA CÔNG TY MỤC TIÊU/CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ MỤC
TIÊU ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG THỜI GIAN NÀY (NẾU CÓ)
...................................................................................................................................
IX. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CHÀO MUA
...................................................................................................................................
X. MỤC ĐÍCH CHÀO MUA VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG,
KINH DOANH SAU KHI THỰC HIỆN CHÀO MUA
...................................................................................................................................
XI. THỜI ĐIỂM ĐĂNG KÝ CHÀO MUA CÔNG KHAI VÀ THỜI
HẠN DỰ KIẾN HOÀN TẤT VIỆC CHÀO MUA
...................................................................................................................................
XII. ĐIỀU KIỆN HỦY BỎ ĐỢT CHÀO MUA CÔNG KHAI (NẾU
CÓ)
...................................................................................................................................
XIII. THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
...................................................................................................................................
XIV. TÊN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN LÀM ĐẠI LÝ THỰC HIỆN
VIỆC CHÀO MUA
...................................................................................................................................
XV. PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TRONG TRƯỜNG HỢP SỐ LƯỢNG CỔ
PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG ĐƯỢC CHÀO MUA NHỎ HƠN SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ
ĐÓNG ĐĂNG KÝ BÁN
...................................................................................................................................
Tài liệu kèm theo:………
|
………, ngày.... tháng.... năm 20... |
Mẫu số 24
CÔNG BỐ THÔNG
TIN CHÀO MUA CÔNG KHAI
CÔNG TY:....
(Giấy chứng nhận
ĐKDN số... do....cấp ngày ....tháng.... năm....)
(nêu thông tin
về Giấy chứng nhận ĐKDN cấp lần đầu và thay đổi lần cuối cùng)
CÁ NHÂN
(Chứng minh thư
nhân dân số... do....cấp ngày ....tháng.... năm...)
CHÀO MUA CÔNG
KHAI
Tên cổ phiếu/chứng
chỉ quỹ đóng: ................................................................................
Mệnh giá: ....................................................................................................................
Giá chào mua: .............................................................................................................
Tổng số lượng cổ
phiếu/chứng chỉ quỹ đóng đăng ký chào mua: ....................................
Công ty chứng
khoán làm đại lý chào mua công khai: ....................................................
I. TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG
KÝ CHÀO MUA CÔNG KHAI
A. ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Tên, địa chỉ,
số điện thoại, số fax, địa chỉ website, vốn điều lệ, số lượng cổ phiếu có quyền
biểu quyết:
2. Sơ lược về
ngành nghề kinh doanh, tình hình hoạt động, định hướng, kế hoạch phát triển:
...................................................................................................................................
3. Tình hình
tài chính và các chỉ tiêu tài chính: (theo
chuẩn mực kế toán Việt Nam và chuẩn mực kế toán tại nước sở tại, giải trình có
xác nhận của kiểm toán các điểm khác biệt nếu có): ……
...................................................................................................................................
4. Cơ cấu cổ
đông (vào ngày……/……/……):
Trong đó:
- Cổ đông nước
ngoài: .................................................................................................
+ Số lượng: .................................................................................................................
+ Tỷ lệ nắm giữ:
..........................................................................................................
- Cổ đông trong
nước: .................................................................................................
+ Số lượng: .................................................................................................................
Tỷ lệ nắm giữ: .............................................................................................................
B. ĐỐI VỚI CÁ NHÂN
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
2. Năm sinh: ...............................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY MỤC TIÊU/CHỨNG CHỈ QUỸ
ĐẦU TƯ MỤC TIÊU
1. Tên công ty
mục tiêu: ...............................................................................................
2. Địa chỉ: ...................................................................................................................
3. Vốn điều lệ:
.............................................................................................................
4. Mệnh giá cổ
phần: ...................................................................................................
5. Thông tin về
việc niêm yết/đăng ký giao dịch của công ty mục tiêu: ............................
6. Loại cổ phiếu
đăng ký chào mua: ..............................................................................
III. MỐI QUAN HỆ GIỮA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
CHÀO MUA CÔNG KHAI VỚI CÔNG TY MỤC TIÊU/QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU
...................................................................................................................................
IV. SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ NẮM GIỮ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN CHÀO MUA VÀ CỦA NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN (NẾU CÓ) ĐỐI VỚI CÔNG TY MỤC TIÊU/QUỸ ĐẦU
TƯ MỤC TIÊU TRƯỚC KHI CHÀO MUA
V. SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU, TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI, CHỨNG
QUYỀN, QUYỀN MUA, CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG CỦA CÔNG TY MỤC TIÊU, QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU
MÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHÀO MUA VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN SỞ HỮU HOẶC GIÁN TIẾP SỞ HỮU
THÔNG QUA BÊN THỨ BA TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM GỬI HỒ SƠ CHÀO MUA CÔNG KHAI CHO ỦY BAN
CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
...................................................................................................................................
VI. CÁC GIAO DỊCH, CAM KẾT LIÊN QUAN ĐẾN CỔ PHIẾU,
CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA CÔNG TY MỤC TIÊU, QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM GỬI
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHÀO MUA CHO ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
...................................................................................................................................
VII. SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ
ĐÓNG TỔ CHỨC/CÁ NHÂN DỰ KIẾN THỰC HIỆN CHÀO MUA CÔNG KHAI
...................................................................................................................................
VIII. GIÁ CHÀO MUA CÔNG KHAI
IX. GIÁ CHÀO MUA CAO NHẤT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
KHÁC ĐỐI VỚI CỔ PHIẾU CỦA CÔNG TY MỤC TIÊU/CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ MỤC
TIÊU ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG THỜI GIAN NÀY (NẾU CÓ)
...................................................................................................................................
X. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CHÀO MUA
...................................................................................................................................
XI. MỤC ĐÍCH CHÀO MUA VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH HOẠT
ĐỘNG, KINH DOANH SAU KHI THỰC HIỆN CHÀO MUA
...................................................................................................................................
1. Mục đích
chào mua: ................................................................................................
2. Dự kiến kế
hoạch hoạt động, kinh doanh sau khi thực hiện chào mua:.........................
XII. THỜI ĐIỂM ĐĂNG KÝ CHÀO MUA CÔNG KHAI VÀ THỜI
HẠN DỰ KIẾN HOÀN TẤT VIỆC CHÀO MUA
...................................................................................................................................
XIII. ĐIỀU KIỆN HỦY BỎ ĐỢT CHÀO MUA CÔNG KHAI
(NẾU CÓ)
...................................................................................................................................
XIV. THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Thời hạn
chào mua công khai (dự kiến): ...................................................................
2. Phương thức
thanh toán: .........................................................................................
XV. CÔNG TY CHỨNG KHOÁN LÀM ĐẠI LÝ THỰC HIỆN VIỆC
CHÀO MUA CÔNG KHAI
1. Tên công ty:
............................................................................................................
2. Địa chỉ: ...................................................................................................................
XVI. PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TRONG TRƯỜNG HỢP SỐ LƯỢNG
CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG ĐƯỢC CHÀO MUA NHỎ HƠN SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ
QUỸ ĐÓNG ĐĂNG KÝ BÁN
...................................................................................................................................
XVII. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM
1. Báo cáo tài
chính của năm liền trước được kiểm toán (áp dụng đối với bên chào mua là tổ chức)
(nếu có).
2. ………
|
………, ngày.... tháng.... năm 20... |
Mẫu số 25
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày...
tháng ... năm ...
GIẤY ĐĂNG KÝ
THÀNH VIÊN CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Kính gửi: Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam.
Chúng tôi, công
ty chứng khoán/ngân hàng thương mại/chi nhánh ngân hàng/Kho bạc Nhà nước:
Tên giao dịch của
công ty tiếng Việt:
Tên giao dịch của
công ty tiếng Anh:
Tên viết tắt:
được thành lập
theo Giấy phép thành lập và hoạt động số …… ngày.../.../... do …….. cấp.
- Trụ sở chính: Điện
thoại:
- Email:
Fax:
- Website:
- Vốn điều lệ:
- Nghiệp vụ
kinh doanh:
- Cổ đông/Thành
viên góp vốn (nêu rõ tên cổ đông, số lượng cổ phần và tỷ lệ nắm giữ).
- Đối với trường hợp công ty chứng khoán nhận
sáp nhập đăng ký thành viên giao dịch: Quyết định …… số …… ngày …… của Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận việc sáp nhập, theo đó chúng tôi (công ty
nhận sáp nhập) sẽ sáp nhập với công ty (công ty bị sáp nhập) với thông tin như
sau:
Tên công ty bị
sáp nhập: …………, Tên giao dịch bằng tiếng Việt: …………, Tên giao dịch của công ty
bằng tiếng Anh: ……………… Tên viết tắt: ………………
Sau khi tìm hiểu
và nắm rõ nội dung của Nghị định số..../NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chứng khoán, các văn bản pháp luật liên quan và Quy chế của Sở
giao dịch chứng khoán Việt Nam (SGDCK), Chúng tôi xin đăng ký làm thành viên của
SGDCK như sau:
1. Loại thành
viên:
□ Thành viên
giao dịch thị trường niêm yết
□ Thành viên
giao dịch thị trường đăng ký giao dịch (UPCoM)
□ Thành viên
giao dịch đặc biệt trên thị trường công cụ nợ
2. Hình thức kết
nối giao dịch:
□ Kết nối qua hệ
thống giao dịch trực tuyến
□ Thị trường
niêm yết
□ Thị trường
UPCoM
□ Thị trường
công cụ nợ
- Địa điểm kết
nối giao dịch trực tuyến (GDTT):
- Tên nhà cung
cấp phần mềm GDTT:
- Tên phần mềm
GDTT:
□ Kết nối qua hệ
thống giao dịch từ xa
□ Thị trường
niêm yết
□ Thị trường
đăng ký giao dịch (UPCoM)
□ Thị trường
công cụ nợ
- Địa điểm kết
nối giao dịch từ xa (GDTX):
- Số lượng máy
tính nhập lệnh GDTX:
3. Tổ chức đăng
ký thành viên bù trừ tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ Việt Nam:
□ Có
□ Không
Chúng tôi đảm bảo
các thông tin trên đây và thông tin trong hồ sơ kèm theo là hoàn toàn chính
xác, nếu được chấp thuận làm thành viên của SGDCK, chúng tôi cam kết:
a) Không trong
tình trạng kiểm soát, kiểm soát đặc biệt1
b) Thực hiện đầy
đủ, nghiêm túc các nghĩa vụ của thành viên theo quy định pháp luật và quy chế của
SGDCK.
c) Chịu mọi
hình thức kỷ luật của SGDCK khi không thực hiện đúng cam kết nêu trên.
|
……, ngày...tháng....năm... |
_______________
1 Trường hợp
công ty chứng khoán nhận sáp nhập đăng ký thành viên giao dịch không phải cam kết
mục này.
Mẫu số 26
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày...
tháng ... năm ...
GIẤY ĐĂNG KÝ
THÀNH VIÊN
CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN HÌNH THÀNH SAU HỢP NHẤT
Kính gửi: Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam.
Chúng tôi gồm
các công ty thực hiện hợp nhất:
- Công ty chứng
khoán ................................................................................................
- Tên giao dịch
của công ty bằng tiếng Việt: ..................................................................
- Tên giao dịch
của công ty bằng tiếng Anh: ..................................................................
- Tên viết tắt:
...............................................................................................................
- Được thành lập
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số ... ngày… do Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước cấp.
- Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
và
- Công ty chứng
khoán ................................................................................................
- Tên giao dịch
của công ty bằng tiếng Việt: ..................................................................
- Tên giao dịch
của công ty bằng tiếng Anh: ..................................................................
- Tên viết tắt:
...............................................................................................................
- Được thành lập
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số ... ngày… do Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước cấp.
- Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
đã được Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước chấp thuận hợp nhất theo Quyết định hợp nhất số ……… ngày
………, theo đó chúng tôi sẽ hợp nhất thành Công ty hợp nhất với thông tin như
sau:
- Tên công ty: ..............................................................................................................
- Tên giao dịch
của công ty bằng tiếng Việt: ..................................................................
- Tên giao dịch
của công ty bằng tiếng Anh: ..................................................................
- Tên viết tắt:
...............................................................................................................
- Sau khi tìm
hiểu và nắm rõ nội dung của Nghị định số..../NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chứng khoán, các văn bản pháp luật liên quan và Quy chế của Sở
giao dịch chứng khoán Việt Nam (SGDCK), chúng tôi xin đăng ký làm thành viên của
SGDCK như sau:
1. Loại thành
viên:
□ Thành viên
giao dịch thị trường niêm yết
□ Thành viên
giao dịch thị trường đăng ký giao dịch (UPCoM)
□ Thành viên
giao dịch đặc biệt thị trường công cụ nợ
2. Hình thức kết
nối giao dịch:
□ Kết nối qua hệ
thống giao dịch trực tuyến
□ Thị trường
niêm yết
□ Thị hường
UPCoM
□ Thị trường
công cụ nợ
- Địa điểm kết
nối giao dịch trực tuyến (GDTT):
- Tên nhà cung
cấp phần mềm GDTT:
- Tên phần mềm
GDTT:
□ Kết nối qua hệ
thống giao dịch từ xa
□ Thị trường
niêm yết
□ Thị hường
UPCoM
□ Thị trường
công cụ nợ
- Địa điểm kết
nối giao dịch từ xa (GDTX):
- Số lượng máy
tính nhập lệnh GĐTX:
Chúng tôi đảm bảo
các thông tin trên đây và thông tin trong hồ sơ kèm theo là hoàn toàn chính
xác, nếu được chấp thuận làm thành viên của SGDCK, chúng tôi cam kết:
a) Thực hiện đầy
đủ, nghiêm túc các nghĩa vụ của thành viên theo quy định pháp luật và quy chế của
SGDCK.
b) Chịu mọi
hình thức ký luật của SGDCK khi không thực hiện đúng cam kết nêu trên.
|
…………, ngày...tháng...năm... |
Mẫu số 27
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY
BỎ TƯ CÁCH THÀNH VIÊN CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Kính gửi: Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam.
1. Tên thành
viên ........................................................................................................
2. Tên viết tắt:
.............................................................................................................
3. Mã thành
viên ..........................................................................................................
4. Trụ sở
chính: ...........................................................................................................
5. Điện thoại:
…………………………………… Fax ........................................................
6. Giấy phép
thành lập và hoạt động số…………… ngày……… do...........................
cấp
7. Quyết định
công nhận thành viên………… số………… ngày…… tháng…… năm…… do Sở giao dịch chứng
khoán Việt Nam cấp.
Đề nghị được hủy
bỏ tư cách thành viên.... của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam kể từ ngày
……………………………………
Lý do hủy bỏ tư
cách thành viên: ..................................................................................
Chúng tôi đề
nghị ngừng hoạt động giao dịch kể từ ngày……………… để hoàn tất thủ tục hủy bỏ tư
cách thành viên...
Chúng tôi cam kết
hoàn tất các nghĩa vụ, thủ tục theo quy định của pháp luật trước khi được Sở
giao dịch chứng khoán Việt Nam chấp thuận hủy bỏ tư cách thành viên và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về nội dung trong đơn và các tài liệu kèm theo.
Chúng tôi xin gửi
kèm các giấy tờ liên quan như sau (không áp dụng cho thành viên trên thị trường
công cụ nợ):
1. Quyết định của
Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên hoặc Chủ sở hữu về việc hủy bỏ tư
cách thành viên hoặc thông qua rút nghiệp vụ môi giới hoặc giải thể công ty, hoặc
hợp nhất, sáp nhập.
2. Phương án xử
lý tài khoản giao dịch của khách hàng và phương án xử lý nghĩa vụ tài chính
chưa hoàn thành đối với Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam.
3. Hợp đồng chuyển
giao tài khoản giao dịch khách hàng cho thành viên khác hoặc giữa các thành
viên tham gia hợp nhất, sáp nhập.
4. Thông báo ngừng
mở tài khoản giao dịch mới và ngừng ký kết hợp đồng mới với khách hàng vào
ngày……tháng…… năm……
5. Các giấy tờ
khác liên quan (nếu có).
Chúng tôi xin
cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật. Nếu sai chúng tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm.
|
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 28
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐĂNG KÝ
NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN
Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:.... (tên)
Mã Cổ phiếu/Trái
phiếu/Chứng chỉ quỹ (nếu có)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán ...
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên tổ chức
đăng ký niêm yết (đầy đủ):
2. Tên tiếng
Anh (nếu có)
3. Tên viết tắt
(nếu có):
4. Vốn điều lệ
đăng ký:
5. Vốn điều lệ
thực góp:
6. Địa chỉ trụ
sở chính:
7. Điện thoại:
Fax:
8. Nơi mở tài
khoản:
Số hiệu tài khoản:
9. Căn cứ pháp
lý hoạt động kinh doanh:
- Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số: ... do…… cấp ngày... hoặc Giấy phép thành lập và hoạt
động số: …… do…… cấp ngày.....
- Ngành nghề
kinh doanh chủ yếu:
Mã số:
- Sản phẩm/dịch
vụ chính:
II. CHỨNG KHOÁN ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên Cổ phiếu/Trái
phiếu/Chứng chỉ quỹ:
2. Loại Cổ phiếu/Trái
phiếu/Chứng chỉ quỹ:
3. Mệnh giá Cổ
phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ: ... đồng
4. Giá niêm yết
dự kiến:...đồng
5. Số lượng cổ
phiếu đăng ký niêm yết:
6. Thời gian dự
kiến niêm yết:
7. Tỷ lệ số cổ
phần đăng ký niêm yết trên tổng số cổ phần đã phát hành (đối với cổ phiếu):
III. CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn
niêm yết
2. Tổ chức kiểm
toán báo cáo tài chính
3. Tổ chức khác
(nếu có)
IV. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
1. Chúng tôi
cam kết tuân thủ quy định về tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài theo quy định của
pháp luật đối với lĩnh vực kinh doanh đặc thù (nếu có).
2. Chúng tôi
cam kết công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty không bị xử lý vi phạm
do thực hiện hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động về chứng khoán và thị trường
chứng khoán trong vòng 02 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết.
3. Chúng tôi
xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không
phải là số liệu giả hoặc thiếu thông tin có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu
thiệt hại.
4. Chúng tôi
cam kết không có nợ quá hạn trên 01 năm đến thời điểm đăng ký niêm yết.
5. Chúng tôi
cam kết nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng
khoán và thị trường chứng khoán, Quy chế của Sở giao dịch chứng khoán và chịu mọi
hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của
Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu công ty thông qua
việc niêm yết;
2. Sổ đăng ký cổ
đông của tổ chức đăng ký niêm yết được lập trong thời hạn một tháng trước thời
điểm nộp hồ sơ đăng ký niêm yết (sổ đăng ký cổ đông phải kèm theo bản liệt kê
danh sách cổ đông lớn, người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ, người
được ủy quyền công bố thông tin, cổ đông chiến lược (số lượng, tỷ lệ nắm giữ,
thời gian bị hạn chế chuyển nhượng (nếu có)) (đối với niêm yết cổ phiếu); hoặc
danh sách trái chủ (đối với trái phiếu) hoặc danh sách nhà đầu tư (đối với chứng
chỉ quỹ);
3. Bản cáo bạch
niêm yết cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ quỹ;
4. Cam kết của
cổ đông là cá nhân, tổ chức có đại diện sở hữu là Chủ tịch Hội đồng quản trị,
thành viên Hội đồng quản trị, Trưởng Ban kiểm soát và thành viên Ban Kiểm soát
(Kiểm soát viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế
toán trưởng, Giám đốc tài chính và các chức danh quản lý tương đương do Đại hội
đồng cổ đông bầu hoặc Hội đồng quản trị bổ nhiệm và cam kết của cổ đông lớn là
người có liên quan của các đối tượng trên về việc nắm giữ 100% số cổ phiếu do
mình sở hữu trong thời gian 06 tháng kể từ ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu
trên Sở giao dịch chứng khoán và 50% số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng
tiếp theo (đối với trường hợp niêm yết cổ phiếu);
5. Hợp đồng tư
vấn niêm yết;
6. Danh sách những
người có liên quan đến các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, Ban Kiểm
soát và Kế toán trưởng (hoặc giám đốc tài chính, trưởng phòng kế toán);
7. Giấy chứng
nhận của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam về việc chứng khoán
của tổ chức đã đăng ký tập trung;
8. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy tờ pháp
lý có giá trị tương đương;
9. Báo cáo tài
chính của tổ chức đăng ký niêm yết theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Nghị định
……/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;
10. Các tài liệu
khác (nếu có).
|
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 29
BẢN CÁO BẠCH
NIÊM YẾT CỔ PHIẾU/TRÁI PHIẾU TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(trang bìa)
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC
QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG
KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP. |
BẢN CÁO BẠCH
CÔNG TY: ABC
(Giấy chứng nhận
ĐKKD số.... do.... cấp ngày... tháng...năm...hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động
số:……… do ...... cấp ngày......)
NIÊM YẾT CỔ PHIẾU
(TRÁI PHIẾU) TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN...
(Quyết định
đăng ký niêm yết số:.../SGD...-QĐ do....cấp ngày... tháng...năm...)
Bản cáo bạch này và tài liệu bổ sung sẽ được
cung cấp tại: ...........................................
Phụ trách công bố thông tin:
Họ tên: ……………………………… Số điện thoại: ……………… Chức
vụ:.......................
(trang bìa)
CÔNG TY: ABC
(Giấy chứng nhận
ĐKKD số.... do.... cấp ngày ...tháng ...năm....)
(Ghi rõ địa chỉ
trụ sở chính, số điện thoại, fax, email, website của công ty)
NIÊM YẾT CỔ PHIẾU
(TRÁI PHIẾU)
TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN...
Tên cổ phiếu/trái phiếu:
Loại cổ phiếu/trái phiếu:
Mã cổ phiếu/trái phiếu (nếu có):
Thời điểm đáo hạn (đối với trái phiếu):
Lãi suất (đối với trái phiếu):
Kỳ trả lãi (đối với trái phiếu):
Mệnh giá:
Tổng số lượng niêm yết:
Tổng giá trị niêm yết (theo mệnh giá):
TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:
CÔNG TY:.......... (ghi rõ địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch)
TỔ CHỨC TƯ VẤN:
CÔNG TY:……… (ghi
rõ địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch)
(trang bìa)
MỤC LỤC
Trang
I. Các nhân tố rủi ro ảnh hưởng đến giá cả chứng
khoán niêm yết
II. Những người chịu trách nhiệm chính đối với
nội dung Bản cáo bạch
III. Các khái niệm
IV. Tình hình và đặc điểm của tổ chức niêm yết
V. Chứng khoán niêm yết
VI. Các đối tác liên quan tới việc niêm yết
VII. Phụ lục
NỘI DUNG BẢN
CÁO BẠCH
I. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO
(Phân tích rõ ảnh hưởng của các nhân tố rủi ro
đến giá cả chứng khoán niêm yết)
1. Đối với tổ
chức không phải là tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:
1.1. Rủi ro về
kinh tế:
1.2. Rủi ro về
luật pháp:
1.3. Rủi ro đặc
thù: (ngành, công ty, lĩnh vực hoạt động)
1.4. Rủi ro
khác: (rủi ro bất khả kháng như: thiên
tai, địch họa...)
2. Đối với tổ
chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:
2.1. Rủi ro về
kinh tế:
a) Rủi ro về
lãi suất: (Phân tích tình hình huy động
và cho vay, chênh lệch giữa kỳ hạn tiền gửi và tiền vay, từ đó những biến động
về lãi suất đã gây tác động thế nào tới giá trị các khoản tiền gửi và cho vay)
b) Rủi ro về
tín dụng: (Phân tích rủi ro có thể xảy ra
do có một số công ty vì lý do cụ thể nào đó có thể không trả được nợ vay)
c) Rủi ro về
ngoại hối: (Biến động tỷ giá đã gây tác động
thế nào đến giá trị của các loại tài sản có và nợ bằng ngoại tệ. Kết quả ròng của
các tác động này là thuận lợi hay bất lợi)
d) Rủi ro về
thanh toán: (Phân tích khả năng có thể xảy
ra việc rút tiền đột xuất với khối lượng lớn của người gửi tiền và khả năng của
ngân hàng trong việc bảo đảm tiền mặt để đáp ứng yêu cầu rút tiền thường xuyên
và đột xuất (đặc biệt là nhu cầu đột xuất) của khách hàng)
đ) Rủi ro từ
các hoạt động ngoại bảng: (Phân tích các
giao dịch kỳ hạn, các khoản cam kết cho vay, các khoản bảo lãnh L/C có khả năng
gây ra những tác động gì đến tình hình tài chính của ngân hàng)
2.2. Rủi ro về
luật pháp:
2.3. Rủi ro về
ngành:
2.4. Rủi ro
khác: (Rủi ro bất khả kháng như: thiên
tai, địch họa...)
II. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI
NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH
1. Tổ chức niêm
yết
Ông/Bà: ................................................................ Chức
vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị.
Ông/Bà: ............................................................... Chức
vụ: Giám đốc (Tổng giám đốc).
Ông/Bà:
………………………………………………….Chức vụ: Phó Giám đốc (Phó Tổng giám đốc) có liên quan đến
việc đăng ký niêm yết.
Ông/Bà: .......................................... Chức
vụ: Kế toán trưởng hoặc Giám đốc Tài chính.
Ông/Bà:
…………………………………………………..Chức vụ: Trưởng ban Kiểm soát hoặc Trưởng ban Kiểm toán nội
bộ.
Chúng tôi đảm bảo
rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là phù hợp với thực tế mà
chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.
2. Tổ chức tư vấn
Đại diện theo
pháp luật: Ông/Bà: ..................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Giấy ủy quyền: ............................................................................................................
Bản cáo bạch
này là một phần của hồ sơ đăng ký niêm yết do [tên tổ chức tư vấn] tham gia lập trên cơ sở hợp đồng tư vấn (nếu
có) với [tên tổ chức niêm yết]. Chúng
tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn
ngôn từ trên Bản cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa
trên cơ sở các thông tin và số liệu do
[tên tổ chức niêm yết] cung cấp.
III. CÁC KHÁI NIỆM
(Những từ, nhóm
từ viết tắt hoặc khó hiểu, hoặc có thể gây hiểu lầm được thể hiện trong bản cáo
bạch cần phải định nghĩa)
IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
NIÊM YẾT
1. Tóm tắt quá
trình hình thành và phát triển:
1.1. Giới thiệu
chung về tổ chức niêm yết
1.2. Quá trình
hình thành, phát triển
1.3. Quá trình
tăng vốn điều lệ
…
2. Cơ cấu tổ chức
công ty (và cơ cấu trong tập đoàn nếu có) (thể
hiện bằng sơ đồ và kèm theo diễn giải)
3. Cơ cấu bộ
máy quản lý của công ty (thể hiện bằng sơ
đồ và kèm theo diễn giải)
4. Danh sách cổ
đông (tên, địa chỉ, số CMND, số ĐKKD (nếu có)) nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của
công ty; Danh sách cổ đông sáng lập và tỷ lệ cổ phần nắm giữ (nếu các quy định
về hạn chế chuyển nhượng còn hiệu lực); Cơ cấu cổ đông (tổ chức, cá nhân trong
nước, ngoài nước và tỷ lệ nắm giữ)
5. Danh sách những
công ty mẹ và công ty con của tổ chức đăng ký niêm yết, những công ty mà tổ chức
đăng ký niêm yết đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, những công
ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức đăng ký niêm yết,
gồm: tên, địa chỉ, ngành nghề kinh doanh, vốn điều lệ đã đăng ký, vốn điều lệ
thực góp; vốn đăng ký/vốn thực góp của tổ chức đăng ký niêm yết, tỷ lệ nắm giữ
của tổ chức đăng ký niêm yết...
6. Hoạt động
kinh doanh
6.1. Đối với tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
và tổ chức tài chính phi ngân hàng:
6.1.1. Sản lượng
sản phẩm/giá trị dịch vụ qua các năm (tỷ
lệ từng loại sản phẩm/dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận)
6.1.2. Nguyên vật
liệu
- Nguồn nguyên
vật liệu
- Sự ổn định của
các nguồn cung cấp này
- Ảnh hưởng của
giá cả nguyên vật liệu tới doanh thu, lợi nhuận
6.1.3. Chi phí
sản xuất (cao hay thấp, có tính cạnh
tranh hay không?), tỷ lệ từng loại chi phí/doanh thu
6.1.4. Trình độ
công nghệ
6.1.5. Tình
hình nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới (nếu
có)
6.1.6. Tình
hình kiểm tra chất lượng sản phẩm/dịch vụ
- Hệ thống quản
lý chất lượng đang áp dụng
- Bộ phận kiểm
tra chất lượng của công ty
6.1.7. Hoạt động
Marketing
6.1.8. Nhãn hiệu
thương mại, đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền
6.1.9. Các hợp
đồng lớn đang được thực hiện hoặc đã được ký kết (nêu tên, trị giá, thời gian thực hiện, sản phẩm, đối tác trong hợp đồng)
6.2. Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài
chính phi ngân hàng:
6.2.1. Ngành
nghề kinh doanh chính của công ty
- Chủng loại và
chất lượng sản phẩm/dịch vụ
- Huy động vốn (Cơ cấu, tỷ trọng nguồn vốn huy động trong
nước, ngoài nước của tổ chức đăng ký niêm yết trong 02 - 03 năm gần nhất)
- Hoạt động tín
dụng (Hiệu quả, tỷ lệ an toàn vốn, tổng
dư nợ cho vay, tỷ lệ nợ khó đòi, rủi ro lãi suất, phân loại... trong 02 - 03
năm gần nhất)
- Hoạt động
kinh doanh ngoại tệ và thanh toán (Tình
hình hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán, các dịch vụ thanh toán trong
nước và thanh toán quốc tế trong 02 - 03 năm gần nhất)
- Hoạt động
ngân hàng đại lý (nếu có)
6.2.2. Quản lý
rủi ro và bảo toàn vốn
6.2.3. Thị trường
hoạt động
- Mạng lưới chi
nhánh
- Mạng lưới
khách hàng và các loại dịch vụ cho khách hàng
- Thị phần và
khả năng cạnh tranh
6.2.4. Các dự
án phát triển hoạt động kinh doanh đang thực hiện
7. Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh
7.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu chủ yếu về hoạt động
sản xuất kinh doanh của công ty trong 02 năm gần nhất và quý gần nhất (nếu có)
- Kết quả hoạt
động kinh doanh
Chỉ tiêu |
Năm X-1 |
Năm X |
% tăng giảm |
Lũy kế từ đầu
năm đến cuối kỳ gần nhất |
* Đối với tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
và tổ chức tài chính phi ngân hàng: Tổng giá trị
tài sản Vốn chủ sở hữu Doanh thu thuần Lợi nhuận từ
hoạt động kinh doanh Lợi nhuận
khác Lợi nhuận trước
thuế Lợi nhuận sau
thuế Tỷ lệ lợi nhuận
trả cổ tức Tỷ lệ lợi nhuận
sau thuế trên vốn chủ sở hữu * Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài
chính phi ngân hàng: Tổng giá trị
tài sản Vốn chủ sở hữu Doanh thu Thuế và các
khoản phải nộp Lợi nhuận trước
thuế Lợi nhuận sau
thuế Tỷ lệ lợi nhuận
sau thuế trên vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
(Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty
mẹ, chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dựa trên báo cáo tài chính
công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất. Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết
là đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân,
chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dựa trên báo cáo tài chính tổng
hợp).
- Các chỉ tiêu
khác (tùy theo đặc điểm riêng của ngành,
của công ty để làm rõ kết quả hoạt động kinh doanh trong hai năm gần nhất)
- Ý kiến kiểm
toán, hướng xử lý, khắc phục đến thời điểm đăng ký niêm yết (nếu có)
7.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty trong năm báo cáo (Nêu rõ những nhân tố thuận lợi và khó
khăn tác động chính đến tình hình kinh doanh của công ty trong năm báo cáo. Trường
hợp tình hình kinh doanh của công ty giảm sút, cần giải trình rõ nguyên nhân)
8. Vị thế của
công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành
- Vị thế của
công ty trong ngành
- Triển vọng
phát triển của ngành
- So sánh về
tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp trong cùng
ngành
- Đánh giá về sự
phù hợp định hướng phát triển của công ty với định hướng của ngành, chính sách
của Nhà nước và xu thế chung trên thế giới
9. Chính sách đối
với người lao động
- Số lượng người
lao động trong công ty
- Chính sách
đào tạo, lương thưởng, trợ cấp,...
10. Chính sách
cổ tức (trong trường hợp cổ phiếu - nêu
rõ tỷ lệ cổ tức trong hai năm gần nhất, các chính sách liên quan đến việc trả cổ
tức, nêu rõ việc thanh toán cổ tức qua các năm và việc tạm ứng cổ tức đến thời
điểm gần nhất (nếu có) hoặc chính sách vay nợ trong thời hạn trái phiếu, thứ
tự ưu tiên thanh toán của trái phiếu được niêm yết trong danh mục nợ của tổ chức
đăng ký niêm yết (trong trường hợp niêm yết
trái phiếu)
11. Tình hình
hoạt động tài chính
11.1. Đối với các tổ chức không phải là tổ chức
tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:
11.1.1 Các chỉ
tiêu cơ bản (trong năm gần nhất)
- Trích khấu
hao TSCĐ: (theo đúng chế độ quy định? có
thay đổi gì trong chính sách khấu hao?)
- Mức lương
bình quân: (so với mức lương bình quân của
các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn?)
- Thanh toán
các khoản nợ đến hạn: (có thanh toán đúng
hạn và đầy đủ các khoản nợ không?)
- Các khoản phải
nộp theo luật định: (có thực hiện theo luật
định?)
- Trích lập các
quỹ theo luật định: (có đúng theo Điều lệ
và luật định?)
- Tổng dư nợ
vay: (ghi rõ nợ quá hạn, tổng dư nợ bảo
lãnh (nếu có), quá hạn ngắn hạn hay trung hạn và dài hạn, nguyên nhân dẫn đến nợ
quá hạn, khả năng thu hồi)
- Tình hình
công nợ hiện nay: (tổng số nợ phải thu, tổng
số nợ phải trả)
- Chỉ tiêu khác
(nếu có)
11.1.2 Các chỉ
tiêu tài chính chủ yếu (tuỳ theo từng
ngành)
Các chỉ tiêu |
Năm X -1 |
Năm X |
Ghi chú |
||||||
Chỉ tiêu về
khả năng thanh toán Hệ số thanh
toán ngắn hạn: Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn Hệ số thanh
toán nhanh:
|
|
|
|
||||||
Chỉ tiêu về
cơ cấu vốn Nợ/Tổng tài sản
Nợ/vốn chủ sở
hữu |
|
|
|
||||||
Chỉ tiêu về
năng lực hoạt động Vòng quay
hàng tồn kho:
Doanh thu thuần/Tổng
tài sản bình quân |
|
|
|
||||||
Chỉ tiêu về
khả năng sinh lời Lợi nhuận sau
thuế/Doanh thu thuần Lợi nhuận sau
thuế/vốn chủ sở hữu bình quân Lợi nhuận sau
thuế/Tổng tài sản bình quân Lợi nhuận từ
hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần |
|
|
|
(Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty
mẹ, chỉ tiêu tài chính dựa theo báo cáo công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất.
Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị trực
thuộc không có tư cách pháp nhân, chỉ tiêu tài chính dựa trên báo cáo tài chính
tổng hợp)
- Các chỉ tiêu
khác (tùy theo đặc điểm riêng của ngành,
của công ty để làm rõ tình hình tài chính trong hai năm gần nhất)
11.2. Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài
chính phi ngân hàng:
Chỉ tiêu |
Năm X -1 |
Năm X |
Ghi chú |
1. Quy mô vốn |
|
|
|
- Vốn điều lệ |
|
|
|
- Tổng tài sản
có |
|
|
|
- Tỷ lệ an
toàn vốn |
|
|
|
2. Kết quả hoạt động kinh doanh |
|
|
|
- Doanh số
huy động tiền gửi |
|
|
|
- Doanh số
cho vay |
|
|
|
- Doanh số
thu nợ |
|
|
|
- Nợ quá hạn |
|
|
|
- Nợ khó đòi |
|
|
|
- Hệ số sử dụng
vốn |
|
|
|
- Tỷ lệ nợ bảo
lãnh quá hạn/Tổng số dư bảo lãnh |
|
|
|
- Tỷ lệ nợ
quá hạn/Tổng dư nợ |
|
|
|
- Tỷ lệ nợ
khó đòi/Tổng dư nợ |
|
|
|
3. Khả năng thanh khoản |
|
|
|
- Khả năng
thanh toán ngay |
|
|
|
- Khả năng
thanh toán chung |
|
|
|
(Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty
mẹ, chỉ tiêu tài chính dựa trên báo cáo tài chính công ty mẹ và báo cáo tài
chính hợp nhất. Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là đơn vị kế toán cấp trên
có các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân, chỉ tiêu tài chính dựa
trên báo cáo tài chính tổng hợp)
- Các chỉ tiêu
khác (tùy theo đặc điểm riêng của ngành,
của công ty để làm rõ tình hình tài chính trong hai năm gần nhất)
12. Hội đồng quản
trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng
- Danh sách [Tên, tuổi, số CMND]
- Sơ yếu lý lịch,
bao gồm các nội dung sau:
+ Chức vụ hiện tại (thời gian đảm nhiệm tính đến thời điểm hiện tại), chức vụ đang nắm giữ
ở các tổ chức khác, các công tác đã trải qua, bằng cấp;
+ Tỷ lệ sở hữu chứng khoán của bản thân và những
người liên quan trong tổ chức đăng ký niêm yết;
+ Các khoản nợ đối với công ty (nếu có) (áp dụng
cho niêm yết cổ phiếu);
+ Thù lao và các khoản lợi ích khác (nếu có);
+ Lợi ích liên quan đối với tổ chức niêm yết
(nếu có).
13. Tài sản (Những nhà xưởng, tài sản thuộc sở hữu của
công ty)
14. Kế hoạch sản
xuất kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức trong các năm tiếp theo (áp dụng đối với niêm yết cổ phiếu)
Chỉ tiêu |
Năm X+1 |
Năm X+2 |
||
Giá trị, % |
% tăng giảm
so với năm X |
Giá trị, % |
% tăng giảm
so với năm x+1 |
|
Doanh thu thuần
(hoặc Doanh số cho vay đối với tổ chức tín
dụng) |
|
|
|
|
Lợi nhuận sau
thuế |
|
|
|
|
Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
Tỷ lệ lợi nhuận
sau thuế/Doanh thu thuần |
|
|
|
|
Tỷ lệ lợi nhuận
sau thuế/vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
Cổ tức |
|
|
|
|
(Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty
mẹ, chỉ tiêu tài chính dựa trên báo cáo tài chính công ty mẹ và báo cáo tài
chính hợp nhất. Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là đơn vị kế toán cấp trên
có các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân, chỉ tiêu tài chính dựa
trên báo cáo tài chính tổng hợp)
- Các chỉ tiêu
khác (tùy theo đặc điểm riêng của ngành,
của công ty)
- Nêu căn cứ để
đạt được kế hoạch lợi nhuận và cổ tức nói trên
- Kế hoạch đầu
tư, dự án dã được Hội đồng quản trị (HĐQT), Đại hội đồng cổ đông (ĐHĐCĐ) thông
qua
- Kế hoạch tăng
vốn điều lệ (nếu có)
15. Đánh giá của
tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức
16. Thông tin về
những cam kết nhưng chưa thực hiện của tổ chức đăng ký niêm yết (thông tin về trái phiếu chuyển đổi và các
thông tin liên quan đến cổ phiếu, trái phiếu...)
17. Các thông
tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan tới công ty mà có thể ảnh hưởng đến giá
cả chứng khoán niêm yết (nếu có)
V. CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT
1. Loại chứng
khoán
2. Mệnh giá
3. Tổng số chứng
khoán niêm yết: Nêu rõ số lượng chứng
khoán đã phát hành nhưng chưa được niêm yết và lý do chưa niêm yết (nếu có)
4. Số lượng cổ
phiếu, trái phiếu bị hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật hoặc của
tổ chức phát hành
5. Xếp hạng tín
nhiệm (nếu có)
6. Phương pháp
tính giá
7. Phương pháp
tính lợi suất khi đáo hạn (đối với niêm yết
trái phiếu) (công thức tính kèm theo ví dụ minh họa)
8. Phương thức
thực hiện quyền
- Điều kiện, thời
gian thực hiện quyền
- Tỷ lệ chuyển
đổi và phương pháp tính giá mua và/hoặc chuyển đổi
- Phương pháp
tính và đền bù thiệt hại trong trường hợp không thực hiện được quyền
- Các điều khoản
khác liên quan đến quyền lợi của người sở hữu quyền mua cổ phần hoặc chứng quyền
9. Đánh giá tác
động của tình hình lạm phát đối với trái phiếu niêm yết (sử dụng số liệu lạm phát trong vòng 05 năm để dự báo tác động của lạm
phát với lợi suất trái phiếu)
10. Cam kết về
tỷ lệ đảm bảo (trường hợp niêm yết trái
phiếu có đảm bảo)
11. Giới hạn về
tỷ lệ nắm giữ đối với người nước ngoài (theo
quy định của pháp luật về chứng khoán và pháp luật chuyên ngành nếu có)
12. Các loại
thuế có liên quan (thuế thu nhập và các
thuế khác liên quan đến chứng khoán niêm yết)
VI. CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI VIỆC NIÊM YẾT
(Nêu tên, địa chỉ trụ sở chính và giới thiệu sơ
bộ các đối tác có liên quan đến việc niêm yết: đại diện người sở hữu trái phiếu,
tổ chức kiểm toán, tư vấn...)
VII. PHỤ LỤC
1. Phụ lục I: Bản
sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
2. Phụ lục II:
Điều lệ công ty phù hợp với Điều lệ mẫu công ty niêm yết
3. Phụ lục III:
Biên bản xác định giá trị tài sản (nếu
có)
4. Phụ lục IV:
Bản định giá trang thiết bị, nhà xưởng,... (nếu
có)
5. Phụ lục V:
Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến tổ chức niêm yết
6. Phụ lục VI:
Báo cáo tài chính của tổ chức đăng ký niêm yết
- Báo cáo tài
chính được kiểm toán của 02 năm liền trước năm đăng ký niêm yết
- Báo cáo tổng
hợp thông tin tài chính theo quy ước đối với trường hợp quy định tại các điểm
b, d, e khoản 1; điểm b, d, e, khoản 2; điểm c, đ khoản 3; điểm a, b khoản 4 Điều
112 Nghị định ……/2020/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng
khoán; hoặc báo cáo tài chính quý, báo cáo tài chính bán niên được soát xét, hoặc
báo cáo tài chính năm được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán được chấp thuận lập
sau thời điểm hợp nhất, sáp nhập, tách doanh nghiệp hoặc thực hiện cơ cấu lại
doanh nghiệp (đối với trường hợp công ty
thực hiện hợp nhất, sáp nhập, tách doanh nghiệp hoặc thực hiện cơ cấu lại doanh
nghiệp).
- Báo cáo tài
chính đến kỳ kế toán gần nhất tương tự quy định về công bố thông tin báo cáo
tài chính của tổ chức niêm yết (đối với
trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết đang trong quá trình hoàn thiện hồ sơ đăng
ký niêm yết quá thời hạn công bố thông tin báo cáo tài chính bán niên, báo cáo
tài chính quý).
- Báo cáo tài chính kỳ kế toán cuối cùng từ
ngày bắt đầu năm tài chính đến thời điểm hợp nhất của các công ty tham gia hợp
nhất và báo cáo tài chính kỳ kế toán đầu tiên từ thời điểm hợp nhất đến thời điểm
kết thúc năm tài chính của công ty hợp nhất được kiểm toán bởi tổ chức kiểm
toán được chấp thuận (đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp).
7. Phụ lục VII:
Báo cáo về những tranh chấp pháp luật
8. Các phụ lục
khác (nếu có)
|
TẤT CẢ CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM |
Mẫu số 30
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ TIẾP
TỤC NIÊM YẾT CỔ PHIẾU
Cổ phiếu ....
(Tên cổ phiếu)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán ...
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC NIÊM YẾT
1. Tên tổ chức
niêm yết:
2. Tên tiếng
Anh:
3. Tên viết tắt:
4. Vốn điều lệ
thực góp:
5. Địa chỉ trụ
sở chính:
6. Điện thoại: Fax:
7. Website:
8. Nơi mở tài
khoản:
9. Số hiệu tài
khoản:
10. Căn cứ pháp
lý hoạt động kinh doanh:
- Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số ………… do ………… Cấp lần đầu ngày…………, thay đổi lần thứ……
ngày………
- Ngành nghề
kinh doanh chính:
- Sản phẩm, dịch
vụ chính:
11. Nguồn vốn
chủ sở hữu (tại thời điểm ...):
12. Cơ cấu vốn
cổ phần sau khi tiếp tục niêm yết cổ phiếu: Dựa trên cơ cấu vốn tại thời điểm
…………
TT |
Danh mục |
Số lượng cổ phiếu |
Tỷ lệ % |
Số lượng cổ đông |
Cơ cấu cổ
đông (*) |
|
Tổ
chức |
Cá nhân |
|||||
|
Cổ đông Nhà
nước |
|
|
|
|
|
|
Cổ đông sáng
lập/cổ đông FDI |
|
|
|
|
|
|
Cổ đông lớn
(sở hữu từ 5% cp trở lên) |
|
|
|
|
|
|
Công đoàn
Công ty |
|
|
|
|
|
|
Cổ phiếu quỹ |
|
|
|
|
|
|
Cổ đông khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: -
Trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Nước ngoài |
|
|
|
|
|
(*): nêu số lượng
tổ chức, cá nhân của từng loại hình
II. LÝ DO ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC NIÊM YẾT:
III. CỔ PHIẾU ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC NIÊM YẾT
1. Tên cổ phiếu:
2. Mã chứng
khoán:
3. Loại cổ phiếu:
4. Mệnh giá cổ
phiếu: ...đồng/cổ phiếu
5. Tổng số lượng
cổ phiếu (trước khi đề nghị tiếp tục niêm yết): ……cổ phiếu
6. Tổng số lượng
cổ phiếu đề nghị tiếp tục niêm yết: ……cổ phiếu
7. Tổng số lượng
cổ phiếu không đề nghị tiếp tục niêm yết
8. Thời gian dự
kiến tiếp tục niêm yết:
9. Số lượng, tỷ
lệ cổ phiếu do cổ đông nước ngoài nắm giữ trong tổng số lượng cổ phiếu đề nghị
tiếp tục niêm yết:
- Số lượng:
- Tỷ lệ:
IV. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
2. Tổ chức bảo
lãnh phát hành (nếu có):
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
3. Tổ chức kiểm
toán:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
V. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC NIÊM YẾT
Chúng tôi đảm bảo
các thông tin và số liệu trình bày trong hồ sơ đề nghị tiếp tục niêm yết của
chúng tôi là đầy đủ, chính xác và trung thực. Chúng tôi cam kết thực hiện
nghiêm chỉnh mọi nghĩa vụ của tổ chức niêm yết cũng như các quy định pháp luật
về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
cam kết nêu trên.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
(Liệt kê các tài liệu đi kèm)
|
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 31
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN
Chứng khoán
.... (Tên chứng khoán)
Kính gửi: Sở
Giao dịch Chứng khoán ...
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC NIÊM YẾT
1. Tên tổ chức
niêm yết:
2. Tên tiếng
Anh:
3. Tên viết tắt:
4. Vốn điều lệ:
- Vốn điều lệ
thực góp trước khi thay đổi:
- Vốn điều lệ
thực góp sau khi thay đổi:
5. Địa chỉ trụ
sở chính:
6. Điện thoại: Fax:
7. Website:
8. Nơi mở tài
khoản:
9. Số hiệu tài
khoản:
10. Căn cứ pháp
lý hoạt động kinh doanh:
- Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số ………… do ………… cấp lần đầu ngày………, thay đổi lần thứ …………
ngày ………
- Ngành nghề
kinh doanh chính:
- Sản phẩm, dịch
vụ chính:
11. Nguồn vốn
chủ sở hữu (tại thời điểm ...):
12. Cơ cấu vốn
cổ phần sau khi thay đổi tăng/giảm cổ phiếu: Dựa trên cơ cấu vốn tại thời điểm…………
TT |
Danh mục |
Số lượng cổ phiếu |
Tỷ lệ % |
Số lượng cổ đông |
Cơ cấu cổ
đông (*) |
|
Tổ
chức |
Cá nhân |
|||||
|
Cổ đông Nhà
nước |
|
|
|
|
|
|
Cổ đông sáng
lập/cổ đông FDI |
|
|
|
|
|
|
Cổ đông lớn
(sở hữu từ 5% cp trở lên) |
|
|
|
|
|
|
Công đoàn
Công ty |
|
|
|
|
|
|
Cổ phiếu quỹ |
|
|
|
|
|
|
Cổ đông khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Nước ngoài |
|
|
|
|
|
(*): nêu số lượng
tổ chức, cá nhân của từng loại hình
II. LÝ DO THAY ĐỔI TĂNG/GIẢM SỐ LƯỢNG CHỨNG
KHOÁN ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT:
III. CHỨNG KHOÁN THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên chứng
khoán:
2. Mã chứng
khoán:
3. Loại chứng
khoán:
4. Mệnh giá chứng
khoán: ……đồng/chứng khoán
5. Số lượng chứng
khoán thay đổi đăng ký niêm yết: ………… chứng khoán
6. Số lượng chứng
khoán thay đổi không đăng ký niêm yết: …………chứng khoán (nếu có)
7. Thời gian dự
kiến niêm yết:
8. Số lượng, tỷ
lệ chứng khoán do cổ đông nước ngoài nắm giữ trong tổng số lượng chứng khoán
thay đổi đăng ký niêm yết:
- Số lượng:
- Tỷ lệ:
IV. CHỨNG KHOÁN SAU KHI THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên chứng
khoán:
2. Mã chứng
khoán:
3. Loại chứng
khoán:
4. Mệnh giá chứng
khoán: ….. đồng/chứng khoán
5. Tổng số lượng
chứng khoán niêm yết sau khi thay đổi đăng ký niêm yết: ……… chứng khoán
6. Tỷ lệ chứng
khoán niêm yết sau khi thay đổi đăng ký niêm yết trên tổng số chứng khoán đang
lưu hành: ...%
7. Tổng số lượng
chứng khoán không đăng ký niêm yết sau khi thay đổi đăng ký niêm yết: …………chứng
khoán
8. Số lượng, tỷ
lệ chứng khoán do cổ đông nước ngoài nắm giữ trong tổng số lượng chứng khoán
sau khi thay đổi đăng ký niêm yết:
- Số lượng:
- Tỷ lệ:
V. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
2. Tổ chức bảo
lãnh phát hành:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
3. Tổ chức kiểm
toán:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: Fax:
- Website:
VI. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
Chúng tôi đảm bảo
các thông tin và số liệu trình bày trong hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết của
chúng tôi là đầy đủ, chính xác và trung thực. Chúng tôi cam kết thực hiện
nghiêm chỉnh mọi nghĩa vụ của tổ chức niêm yết cũng như các quy định pháp luật
về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
cam kết nêu trên.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
(Liệt kê các tài liệu đi kèm)
|
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu
số 32
TỔ CHỨC NIÊM YẾT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
……, ngày …… tháng …… năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY
NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán …………
1. Tên tổ chức
đề nghị hủy niêm yết chứng khoán:
2. Tên tiếng
Anh:
3. Tên viết tắt:
4. Trụ sở
chính:
5. Điện thoại: Fax:
6. Website:
Đã được chấp
thuận niêm yết theo Quyết định số ngày....tháng ... năm .... của …………
Nay công ty
chúng tôi muốn đăng ký hủy niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán ………… với nội
dung sau:
7. Tên chứng
khoán: …………
8. Mã chứng
khoán: …………
9. Loại chứng
khoán: …………
10. Mệnh giá:
…………
11. Kỳ hạn trái
phiếu: ... năm... Ngày phát hành:... Ngày đáo hạn:...
12. Kỳ hạn trả
lãi: ……
13. Phương thức
trả lãi: ……
14. Lãi suất
trái phiếu: ……
15. Số lượng chứng
khoán đăng ký hủy niêm yết: ……
16. Tổng giá trị
chứng khoán đăng ký hủy niêm yết: ……
17. Lý do hủy
niêm yết: ……
18. Ngày dự kiến
hủy niêm yết:
Kính đề nghị Sở
Giao dịch Chứng khoán hoàn tất các thủ tục để hủy niêm yết chứng khoán của Công
ty Chúng tôi cam kết sẽ tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và
thị trường chứng khoán và các quy định hiện hành có liên quan.
Ghi chú: Nội dung số
11, 12, 13 và 14 dành cho trái phiếu
|
TỔ CHỨC |
Mẫu số 33
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP
THUẬN VIỆC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH NƯỚC
NGOÀI
Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:.... (tên)
Mã Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ (nếu
có)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên tổ chức
đăng ký niêm yết (đầy đủ):
2. Tên tiếng
Anh (nếu có)
3. Tên viết tắt
(nếu có):
4. Vốn điều lệ
đăng ký:
5. Vốn điều lệ
thực góp:
6. Địa chỉ trụ
sở chính:
7. Điện thoại:
Fax:
8. Nơi mở tài
khoản:
Số hiệu tài khoản:
9. Căn cứ pháp
lý hoạt động kinh doanh:
- Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số: ... do …… cấp ngày... hoặc Giấy phép thành lập và hoạt
động số: …… do…… cấp ngày ……
- Ngành nghề
kinh doanh chủ yếu: Mã số:
- Sản phẩm/dịch
vụ chính:
- Dự án đầu tư:
- Thời hạn của
dự án đầu tư
II. CHỨNG KHOÁN ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1. Tên Cổ phiếu/Trái
phiếu/Chứng chỉ quỹ:
2. Loại Cổ phiếu/Trái
phiếu/Chứng chỉ quỹ:
3. Mệnh giá Cổ
phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ: ... đồng
4. Giá niêm yết
dự kiến: ... đồng
5. Số lượng chứng
khoán đăng ký chào bán:
6. Số lượng chứng
khoán đăng ký niêm yết:
7. Thời gian dự
kiến niêm yết:
III. CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn
niêm yết
2. Tổ chức kiểm
toán báo cáo tài chính
3. Tổ chức khác
(nếu có)
IV. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
1. Chúng tôi
cam kết công ty và người đại diện theo pháp luật không bị xử lý vi phạm do thực
hiện hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng
khoán trong vòng 02 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết.
2. Chúng tôi
xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không
phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.
3. Chúng tôi
cam kết không có nợ quá hạn trên 1 năm đến thời điểm đăng ký niêm yết.
4. Chúng tôi
cam kết nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng
khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết
nêu trên.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của
Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu công ty thông qua
việc niêm yết tại Việt Nam;
2. Sổ đăng ký cổ
đông của tổ chức đăng ký niêm yết được lập trong thời hạn một tháng trước thời
điểm nộp hồ sơ đăng ký niêm yết (sổ đăng ký cổ đông phải kèm theo bản liệt kê
danh sách cổ đông lớn, người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ, người
được ủy quyền công bố thông tin, cổ đông chiến lược (số lượng, tỷ lệ nắm giữ,
thời gian bị hạn chế chuyển nhượng (nếu có)) (đối với niêm yết cổ phiếu); hoặc
danh sách trái chủ (đối với trái phiếu); hoặc danh sách nhà đầu tư (đối với chứng
chỉ quỹ);
3. Bản cáo bạch
niêm yết cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ quỹ;
4. Cam kết của
cổ đông là cá nhân, tổ chức có đại diện sở hữu là Chủ tịch Hội đồng quản trị,
thành viên Hội đồng quản trị, Trưởng Ban kiểm soát và thành viên Ban Kiểm soát
(Kiểm soát viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế
toán trưởng, Giám đốc tài chính và các chức danh quản lý tương đương do Đại hội
đồng cổ đông bầu hoặc Hội đồng quản trị bổ nhiệm và cam kết của cổ đông lớn là
người có liên quan của các đối tượng trên về việc nắm giữ 100% số cổ phiếu do
mình sở hữu trong thời gian 06 tháng kể từ ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu
trên Sở giao dịch chứng khoán và 50% số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng
tiếp theo (đối với trường hợp niêm yết cổ phiếu);
5. Hợp đồng tư
vấn niêm yết;
6. Danh sách những
người có liên quan đến các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, Ban Kiểm
soát và Kế toán trưởng (hoặc Giám đốc tài chính, Trưởng phòng kế toán);
7. Giấy chứng
nhận của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam về việc chứng khoán
của tổ chức đã đăng ký tập trung;
8. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy tờ pháp
lý có giá trị tương đương;
9. Báo cáo tài
chính của tổ chức đăng ký niêm yết theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Nghị định
..../2020/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;
10. Cam kết của
tổ chức nước ngoài thực hiện dự án tại Việt Nam;
11. Cam kết
không chuyển vốn ra nước ngoài và không rút vốn tự có đối ứng trong thời hạn dự
án được cấp phép;
12. Có cam kết
thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của tổ chức niêm yết theo quy định của pháp luật
Việt Nam;
13. Các tài liệu
khác (nếu có).
|
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 34
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP
THUẬN VIỆC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT, GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
NƯỚC NGOÀI
Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ lưu ký:.... (tên)
Mã Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ lưu ký (nếu có)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT, GIAO
DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI
1. Tên tổ chức
đăng ký niêm yết (đầy đủ):
2. Tên tiếng
Anh (nếu có)
3. Tên viết tắt
(nếu có):
4. Vốn điều lệ
đăng ký:
5. Vốn điều lệ
thực góp:
6. Địa chỉ trụ
sở chính:
7. Điện thoại: Fax:
8. Nơi mở tài
khoản:
Số hiệu tài khoản:
9. Căn cứ pháp
lý hoạt động kinh doanh:
- Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số: ... do…… cấp ngày... hoặc Giấy phép thành lập và hoạt
động số: …… do…… cấp ngày ……
- Ngành nghề
kinh doanh chủ yếu:
Mã số:
- Sản phẩm/dịch
vụ chính:
II. CHỨNG KHOÁN PHÁT HÀNH TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG
KHOÁN VIỆT NAM/CHỨNG KHOÁN LÀM CƠ SỞ ĐỂ PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ
1. Tên cổ phiếu/trái
phiếu
2. Loại cổ phiếu/trái
phiếu
3. Mệnh giá cổ
phiếu/trái phiếu
4. Số lượng cổ
phiếu/trái phiếu đang lưu hành hoặc số lượng cổ phiếu/trái phiếu đăng ký phát
hành làm cơ sở để phát hành chứng chỉ lưu ký
III. CHỨNG KHOÁN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT, GIAO
DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI
1. Tên cổ phiếu/trái
phiếu/chứng chỉ lưu ký:
2. Loại cổ phiếu/trái
phiếu/chứng chỉ lưu ký:
3. Số lượng cổ
phiếu/trái phiếu/chứng chỉ lưu ký dự kiến niêm yết, giao dịch:
4. Tổng giá trị
niêm yết, giao dịch cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ lưu ký:
5. Thời gian dự
kiến niêm yết, giao dịch:
6. Thị trường
niêm yết, giao dịch cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ lưu ký
7. Tổ chức phát
hành chứng chỉ lưu ký (trong trường hợp niêm yết, giao dịch chứng chỉ lưu ký)
IV. CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức tư vấn
niêm yết
2. Tổ chức kiểm
toán báo cáo tài chính
3. Tổ chức khác
(nếu có)
V. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
1. Chúng tôi
cam kết tuân thủ quy định về hạn chế tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài theo quy
định của pháp luật đối với lĩnh vực kinh doanh đặc thù (nếu có).
2. Chúng tôi
xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không
phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.
3. Chúng tôi
cam kết nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng
khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết
nêu trên.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của
Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu công ty thông qua việc
niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán nước ngoài;
2. Bản sao hồ
sơ đăng ký niêm yết, giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán nước ngoài;
3. Văn bản chấp
thuận của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành đối với tổ chức kinh doanh có
điêu kiện;
4. Tài liệu xác
định tỷ lệ sở hữu nước ngoài của doanh nghiệp;
5. Hợp đồng tư
vấn niêm yết (nếu có);
6. Cam kết của
tổ chức phát hành về việc tuân thủ các quy định về quản lý ngoại hối của Việt
Nam;
7. Các tài liệu
khác (nếu có).
|
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 35
CÔNG BỐ THÔNG
TIN
CÔNG TY:
.........
(Giấy chứng nhận ĐKKD số... do.... cấp ngày
.... tháng.... năm)
NIÊM YẾT, GIAO
DỊCH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI
(Theo Giấy chứng nhận đăng ký/giấy niêm yết số……
do……… cấp ngày.../.../.... tại………)
Tên chứng khoán
cơ sở: ……………………………………………………
Mệnh giá chứng
khoán cơ sở: ………………………………………………
Tổng số lượng
chứng khoán cơ sở niêm yết:
Tổ chức phát
hành chứng chỉ lưu ký:
Tổ chức tư vấn
tài chính:
Tổ chức tư vấn
luật :
Tổ chức kiểm
toán:
I. TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG
KHOÁN CƠ SỞ
1. Tên, địa chỉ,
số điện thoại, số fax, địa chỉ website, vốn điều lệ, số lượng cổ phần đang lưu
hành:
2. Sơ lược về
ngành nghề kinh doanh, tình hình hoạt động, định hướng, kế hoạch phát triển:
3. Tình hình
tài chính và các chỉ tiêu tài chính: (theo chuẩn mực kế toán Việt Nam nếu có và
chuẩn mực kế toán tại nước sở tại, giải trình có xác nhận của kiểm toán các điểm
khác biệt nếu có):
4. Cơ cấu cổ
đông (vào ngày.../..../....):
Trong đó:
- Cổ đông nước
ngoài:
+ Số lượng:
+ Tỷ lệ nắm giữ:
- Cổ đông trong
nước:
+ Số lượng:
+ Tỷ lệ nắm giữ:
II. PHƯƠNG ÁN NIÊM YẾT, GIAO DỊCH CHỨNG CHỈ LƯU
KÝ:
1. Đặc điểm chứng
chỉ lưu ký:
a) Số cổ phiếu
mới thực tế phát hành làm cơ sở để phát hành chứng chỉ lưu ký, giá cổ phiếu
phát hành hoặc số cổ phiếu đang lưu hành đã đăng ký làm cơ sở cho việc phát
hành chứng chỉ lưu ký:
b) Tổng số chứng
chỉ lưu ký dự kiến niêm yết, giao dịch tại nước ngoài (số lượng và tỷ lệ):
c) Quyền và
nghĩa vụ của người nắm giữ chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
(theo quy định của pháp luật nước sở tại):
2. Phương thức
lựa chọn cổ phiếu và hình thức hoán đổi lấy chứng chỉ lưu ký của ngân hàng lưu
ký:
3. Điều khoản hủy
chứng chỉ lưu ký:
4. Thị trường
niêm yết, giao dịch chứng chỉ lưu ký dự kiến:
5. Thời gian
niêm yết, giao dịch chứng chỉ lưu ký:
6. Thông tin
khác
- Tổ chức tư vấn
luật:
- Tổ chức bảo
lãnh (tổ chức bảo lãnh phát hành chính và tổ chức đồng bảo lãnh):
- Tổ chức kiểm
toán:
- …………….
7. Đánh giá của
tổ chức tư vấn về hiệu quả của việc niêm yết, giao dịch chứng chỉ lưu ký tại Sở
giao dịch Chứng khoán nước ngoài:
III. NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN
CƠ SỞ: (các
nghĩa vụ về công bố thông tin, quản trị công ty theo pháp luật nước sở tại).
IV. NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ
LƯU KÝ:
V. CÁC THÔNG TIN KHÁC
1. Người phụ
trách công bố thông tin của tổ chức phát hành chứng khoán cơ sở (tên, địa chỉ,
số điện thoại, fax):
2. Thông tin
khác
VI. CAM KẾT CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Hội đồng quản
trị Công ty đảm bảo các thông tin và số liệu trong Bản công bố thông tin này là
trung thực, chính xác.
|
..., ngày... tháng... năm ... |
Mẫu số 36
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
Chứng khoán:
………… (tên chứng khoán)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán.
I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ GIAO DỊCH
1. Tên tổ chức
đề nghị đăng ký giao dịch (đầy đủ): ........................................................
2. Tên tiếng
Anh (nếu có): ............................................................................................
3. Tên viết tắt
(nếu có): ................................................................................................
4. Vốn điều lệ
đăng ký: ................................................................................................
5. Vốn điều lệ
thực góp: ...............................................................................................
6. Địa chỉ trụ
sở chính: .................................................................................................
7. Điện thoại:
………………………………………… Fax: .................................................
8. Nơi mở tài
khoản: ………………………………… Số hiệu tài khoản: ............................
9. Căn cứ pháp
lý hoạt động kinh doanh:
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số: ………… do………… cấp ngày ...................
hoặc Giấy phép
thành lập và hoạt động số: ………… do………… cấp ngày ....................
- Ngành nghề
kinh doanh chủ yếu: ……………………………… Mã số: ...........................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính:............................................................................................
II. CHỨNG KHOÁN ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
1. Tên chứng
khoán: ...................................................................................................
2. Loại chứng
khoán: ...................................................................................................
3. Mã chứng
khoán: .....................................................................................................
4. Mệnh giá chứng
khoán: .................................................................................... đồng
5. Số lượng chứng
khoán đăng ký giao dịch: ............................................. chứng
khoán
6. Thời gian dự
kiến giao dịch: .....................................................................................
7. Tỷ lệ số cổ
phần đăng ký giao dịch trên tổng số cổ phần đã phát hành: .......................
|
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 37
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
Chứng khoán:.....(tên chứng khoán)
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán.
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
1. Tên tổ chức
đăng ký giao dịch (đầy đủ): ....................................................................
2. Tên giao dịch:
..........................................................................................................
3. Vốn điều lệ
hiện tại: .................................................................................................
4. Địa chỉ trụ
sở chính: .................................................................................................
5. Điện thoại:
………………………………………… Fax: .................................................
6. Nơi mở tài
khoản: ……………………………… Số hiệu tài khoản: ...............................
7. Căn cứ pháp
lý hoạt động kinh doanh
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số…… ngày.... tháng ... năm... (sửa đổi lần thứ ...
ngày...)
- Ngành nghề kinh
doanh chủ yếu: ………………………… Mã số: ..................................
- Sản phẩm/dịch
vụ chính: ...........................................................................................
II. CHỨNG KHOÁN THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
1. Tên chứng
khoán: ...................................................................................................
2. Loại chứng
khoán: ...................................................................................................
3. Mã chứng
khoán: .....................................................................................................
4. Mệnh giá chứng
khoán: .................................................................................... đồng
5. Số lượng chứng
khoán thay đổi đăng ký giao dịch: ....................................................
6. Số lượng chứng
khoán đăng ký giao dịch sau khi thay đổi đăng ký giao dịch: ……………………chứng
khoán.
7. Lý do thay đổi
đăng ký giao dịch: ..............................................................................
8. Thời gian dự
kiến đăng ký giao dịch: .........................................................................
III. CÁC BÊN LIÊN QUAN (NẾU CÓ)
1. Tổ chức tư vấn:
.......................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................
- Điện thoại:
…………………………………… Fax: .........................................................
- Website: ...................................................................................................................
2. Công ty kiểm
toán: ...................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................
- Điện thoại:
…………………………………… Fax: .........................................................
- Website: ...................................................................................................................
3. Các bên liên
quan khác:
- Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................
- Điện thoại:
…………………………………… Fax: .........................................................
- Website: ...................................................................................................................
IV. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
Chúng tôi xin đảm
bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là
số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua chứng khoán chịu thiệt hại.
Chúng tôi cam kết nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp
luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu
vi phạm cam kết nêu trên.
|
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 38
CÔNG TY... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày … tháng …
năm …… |
THÔNG BÁO TỶ LỆ
SỞ HỮU NƯỚC NGOÀI TỐI ĐA
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Căn cứ Nghị định
số.../2020/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2020……
Chúng tôi là:
Công ty: ...Mã
chứng khoán:...
Website:...
Địa chỉ liên lạc:...
Điện thoại:
...Fax: ...Email: ...
Xin thông báo tỷ
lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty là:...%
Lý do:
Số TT |
(Mã) Ngành
nghề đăng ký đầu tư, kinh doanh |
Tỷ lệ SHNN tối
đa theo cam kết quốc tế (cụ thể Hiệp định quốc tế) |
Tỷ lệ SHNN tối
đa theo pháp luật liên quan |
Tỷ lệ SHNN tối
đa theo pháp luật cổ phần hóa |
Tỷ lệ SHNN tối
đa tại Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước
ngoài |
Tỷ lệ SHNN tối
đa theo Điều lệ công ty (nếu có) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ sở hữu
nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng |
|
Chúng tôi xin
cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ
sơ này./.
Hồ sơ gửi kèm: |
TỔ CHỨC |
Mẫu số 39
CÔNG TY... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày … tháng …
năm …… |
THÔNG BÁO THAY
ĐỔI TỶ LỆ SỞ HỮU NƯỚC NGOÀI TỐI ĐA
Kinh gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Căn cứ Nghị định
số..../2020/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2020 ……
Chúng tôi là:
Công ty: ...Mã
chứng khoán: ...Website:...
Địa chỉ liên lạc:
...Điện thoại: ...Fax: ...Email:...
Xin thông báo
thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty như sau:
- Tỷ lệ sở hữu
nước ngoài (SHNN) tối đa (trước khi thay đổi):...%
- Tỷ lệ sở hữu
nước ngoài tối đa điều chỉnh theo quy định pháp luật:...%
- Lý do điều chỉnh
tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa: …… (Do
thay đổi ngành nghề đầu tư kinh doanh dẫn đến thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài;
hoặc quy định pháp luật về sở hữu nước ngoài đối với các ngành, nghề đầu tư
kinh doanh công ty đang hoạt động có sự thay đổi; hoặc Điều lệ công ty có quy định
thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa).
Số TT |
(Mã) Ngành
nghề đăng ký đầu tư, kinh doanh |
Tỷ lệ SHNN tối
đa theo cam kết quốc tế (cụ thể Hiệp định quốc tế) |
Tỷ lệ SHNN tối
đa theo pháp luật liên quan |
Tỷ lệ SHNN tối
đa theo pháp luật cổ phần hóa |
Tỷ lệ SHNN tối
đa tại Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước
ngoài |
Tỷ lệ SHNN tối
đa theo Điều lệ công ty (nếu có) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ sở hữu
nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng |
|
|
Chúng tôi xin cam
kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ
này./.
Hồ sơ gửi kèm: |
TỔ CHỨC |
Mẫu số 40
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày...
tháng ... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP
THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là: ...............................................................................................................
- Công ty (tên
đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép
thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà
nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................
- Điện thoại:
……………………………… Fax: ................................................................
Đề nghị Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho việc chuyển nhượng cổ phần/phần vốn góp như
sau:
1. Bên chuyển
nhượng
- Tên cá nhân,
tổ chức: ................................................................................................
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số ………… (đối với tổ chức)
do………… cấp
ngày……tháng……năm…… hoặc số chứng minh thư nhân dân/số hộ chiếu…… do…… cấp ngày
cấp……
- Số lượng cổ
phần/phần vốn góp đang nắm giữ: …………………… tỷ lệ .......................
- Số lượng cổ
phần/phần vốn góp chuyển nhượng: …………………… tỷ lệ ....................
2. Bên nhận
chuyển nhượng:
- Tên cá nhân,
tổ chức: ................................................................................................
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số ………… (đối với tổ chức)
do………… cấp
ngày……tháng……năm…… hoặc số chứng minh thư nhân dân/số hộ chiếu………… do………… cấp
ngày cấp ……
- Số lượng cổ
phần/phần vốn góp đang nắm giữ: …………………… tỷ lệ .......................
- Số lượng cổ
phần/phần vốn góp nhận chuyển nhượng: …………… tỷ lệ ......................
Chúng tôi cam kết
hoàn tất các thủ tục chuyển nhượng cổ phần (phần vốn góp) theo quy định của
pháp luật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ gửi kèm: |
TỔ CHỨC |
Mẫu số 41
GIẤY ĐĂNG KÝ MÃ
SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
I. ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1
Tên: ......................................................................................................................... |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Giấy phép
thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:.................... |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Ngày thành
lập:........................................................................................................ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Quốc gia
hoặc vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động:.................................................. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Địa chỉ trụ
sở chính:.................................................................................................. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Điện thoại/Fax/Email:................................................................................................ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Loại hình
tổ chức:..................................................................................................... |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Quỹ đầu tư |
□ Không phải lả quỹ đầu tư |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại hình □ Quỹ mở dạng
pháp nhân. □ Quỹ mở dạng
hợp đồng □ Quỹ tín
thác □ Quỹ thành
viên/quỹ tư nhân □ Quỹ hưu trí □ Quỹ đóng □ Quỹ ETF, Quỹ
chỉ số □ Quỹ của quỹ □ Quỹ mẹ -
con □ Quỹ được quản
lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ □ Loại hình
khác (ghi rõ) __________ |
Loại hình □ Ngân hàng
thương mại □ Ngân hàng đầu
tư □ Công ty bảo
hiểm □ Công ty chứng
khoán □ Công ty quản
lý quỹ □ Chi nhánh
công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam □ Tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại khoản 1 Điều 143 Nghị định
này □ Tổ chức đầu
tư thuộc chính phủ nước ngoài; tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức quốc tế
mà Việt Nam là thành viên □ Tổ chức được
quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ □ Tổ chức
phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài □ Loại hình
khác (ghi rõ) _________ |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Kê khai tỷ lệ
sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài đối với tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài theo quy định tại khoản 1 Điều 143 Nghị định này. Tổng số lượng
cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài:... Tỷ lệ cổ phần
của nhà đầu tư nước ngoài/tổng số lượng cổ phần: … |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trường hợp là
quỹ con, quỹ quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ, tổ chức đã được cấp mã số
giao dịch chứng khoán, bổ sung thêm các thông tin sau: - Mã số giao
dịch chứng khoán của tổ chức liên quan theo quy định (nhóm nhà đầu tư nước
ngoài có liên quan); - Mối quan hệ
giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã có mã số giao
dịch chứng khoán: □ Quỹ con □ Quỹ được
tài trợ từ một quỹ □ Quỹ/tổ chức
quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ □ Quỹ quản lý
bởi cùng một công ty quản lý quỹ □ Quỹ có cùng
một đại diện giao dịch □ Tổ chức đầu
tư thuộc chính phủ nước ngoài; tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức quốc tế
mà Việt Nam là thành viên □ Loại hình
quan hệ khác (ghi rõ) ______ |
Trường hợp là
công ty chứng khoán, bổ sung thêm các thông tin sau: □ Mã số cho
tài khoản môi giới □ Mã số cho
tài khoản tự doanh Trường hợp
công ty chứng khoán/công ty mẹ/bộ phận kinh doanh độc lập của một tổ chức đã
được cấp một mã số giao dịch chứng khoán, đề nghị cung cấp thông tin về: - Mã số đã được
cấp. - Mối quan hệ
giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã có mã số giao
dịch chứng khoán: □ Là công ty
con □ Là công ty
trong cùng tập đoàn □ Loại hình
quan hệ khác (ghi rõ)______ |
||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Thông tin
về nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan của tổ chức đề nghị cấp mã số giao
dịch chứng khoán (nếu có) a) Người có
liên quan theo quy định về nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan - Tên: .............................................................................. Mã
số giao dịch chứng khoán - Tên: .............................................................................. Mã
số giao dịch chứng khoán b) Người có
liên quan theo quy định về nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan - Tên: .............................................................................. Mã
số giao dịch chứng khoán - Tên:............................................................................... Mã
số giao dịch chứng khoán |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Phương án
kinh doanh tại Việt Nam: □ Dài hạn □ Ngắn hạn Quy mô vốn tối
đa dự kiến đầu tư: Thời hạn dự
kiến đầu tư: Cơ cấu tài sản
dự kiến:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Cam kết:
(có hiệu lực kể từ ngày ký) 10.1. Trên cơ
sở các quy định tại Điều lệ Công ty/Giấy phép thành lập hoặc các tài liệu
tương đương, chiến lược đầu tư và giao dịch của chúng tôi nhằm mục đích sau: □ Đầu tư □ Đầu
cơ 10.2. Chúng
tôi cam đoan rằng những thông tin nêu trên cùng nội dung của toàn bộ hồ sơ và
các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực. Chúng tôi hoàn toàn
chịu trách nhiệm về các thông tin kê khai này. 10.3. Chúng
tôi xin cam kết tuân thủ các quy định về chứng khoán và thị trường chứng
khoán tại Việt Nam, chúng tôi sẽ không có các hành vi giao dịch trái luật làm
ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng
khoán của Việt Nam. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Trường hợp
quỹ, tổ chức thuộc trường hợp được cấp nhiều mã số giao dịch đăng ký mã số
giao dịch chứng khoán cho danh mục đầu tư mà tổ chức tư quản lý: □ Chúng tôi
cam kết mã số giao dịch này dành cho danh mục đầu tư mà chúng tôi tự đầu tư,
quản lý. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Thông tin
cơ bản về tổ chức đầu tư (trường hợp tổ chức đầu tư không phải là quỹ đầu
tư). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên các cổ
đông nắm giữ từ 5% trở lên phần vốn góp, vốn điều lệ của tổ chức đầu tư |
Quốc tịch/Quốc
gia nơi thành lập/Quốc gia nơi đặt trụ sở chính |
Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/ CMND/CCCD/Hộ chiếu |
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
13. Các thông
tin khác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tên và địa chỉ
liên lạc |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Công ty quản
lý quỹ nước ngoài (nếu có) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Công ty quản
lý quỹ tại Việt Nam (nếu có) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổ chức nhận ủy
thác/Ngân hàng Giám sát (nếu có) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngân hàng lưu
ký toàn cầu (nếu có) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành viên
lưu ký tại Việt Nam (nếu có) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Công ty Chứng
khoán tại Việt Nam (nếu có, liệt kê tất cả) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn phòng đại
diện tại Việt Nam (nếu có) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại diện giao
dịch tại Việt Nam (nếu có) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Người được ủy
quyền báo cáo, công bố thông tin (nếu có) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Người liên lạc
(nếu có) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ kèm
theo |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổ chức đăng
ký: ........................................................................................................ Đại diện có
thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài ký tên, đóng dấu (nếu có): .............. Chức danh: ................................................................................................................. Ngày thực hiện:............................................................................................................ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
II. ĐỐI VỚI CÁ NHÂN
1. Họ và
tên:
Giới tính: |
|||
2. Ngày sinh:
Nơi sinh: |
|||
3. Quốc tịch: |
|||
4. Địa chỉ
liên lạc chính: |
|||
5. Địa chỉ tại
nước ngoài: |
|||
6. Địa chỉ
liên lạc tại Việt Nam (nếu có): Điện thoại/
Fax/Email: |
|||
7. Số Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp: Thời hạn: |
|||
8. Các thông
tin khác |
Tên và địa chỉ
liên lạc |
||
Công ty quản
lý quỹ tại Việt Nam (nếu có) |
|
||
Ngân hàng lưu
ký toàn cầu (nếu có) |
|
||
Thành viên
lưu ký tại Việt Nam (nếu có) |
|
||
Công ty chứng
khoán tại Việt Nam (nếu có) |
|
||
Đại diện giao
dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (nếu có) |
|
||
Người được ủy
quyền báo cáo, công bố thông tin |
|
||
9. Cam kết:
(có hiệu lực kể từ ngày ký) 9.1. Tôi xin
cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu
kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về
các thông tin kê khai này. 9.2. Tôi xin
cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam, không có các hành vi giao dịch trái
luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường
chứng khoán của Việt Nam. 9.3. Tôi xin
cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng và hiện nay chưa bị xử phạt
về các hành vi lừa đảo, thao túng, giao dịch nội bộ ở nước sở tại cũng như ở
nước ngoài.
|
Ghi chú: Tổ chức, cá
nhân được đăng ký mã số giao dịch theo phương thức điện SWIFT thông qua tổ chức
lưu ký toàn cầu có xác nhận của thành viên lưu ký. Khi đăng ký dưới dạng điện
SWIFT, tổ chức, cá nhân được đăng ký rút gọn theo nguyên tắc chỉ khai báo tại
các mục có thông tin liên quan. Tại các mục còn lại, tổ chức, cá nhân không cần
liệt kê tên mục và chỉ cần ghi “Không có thông tin liên quan đối với các nội
dung còn lại”. Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài không phải
khai các nội dung tại điểm 9, 10.1, 12 tại mục I nêu trên.
Mẫu số 42
DANH MỤC TÀI LIỆU
NHẬN DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
1. Tài liệu nhận
diện đối với cá nhân nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân
hợp pháp khác
2. Tài liệu nhận
diện đối với tổ chức nước ngoài, tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam:
a) Giấy phép
thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu
tương đương xác nhận đã hoàn tất việc đăng ký kinh doanh do cơ quan quản lý có
thẩm quyền cấp; giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam; hoặc
b) Giấy đăng ký
thuế của cơ quan thuế nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; hoặc
c) Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ/tổ chức, hoặc tài liệu tương đương do cơ quan quản lý có
thẩm quyền nước ngoài cấp (nếu có) hoặc xác nhận việc đăng ký thành lập; hoặc
d) Trường hợp
theo quy định của pháp luật nước ngoài, cơ quan quản lý có thẩm quyền nước
ngoài không cấp hoặc không xác nhận việc lập quỹ, quỹ đầu tư nước ngoài có thể
nộp một trong các tài liệu sau đây để thay thế: Tài liệu trích lục từ trang
thông tin điện tử của cơ quan quản lý có thẩm quyền ở nước ngoài hoặc điều lệ
quỹ, bản cáo bạch hoặc hợp đồng tín thác hoặc biên bản thỏa thuận góp vốn hoặc
giấy đăng ký thuế của cơ quan thuế của quốc gia nơi tổ chức đó thành lập hoặc
đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu khác theo hướng dẫn của Tổng công ty lưu ký và
bù trừ chứng khoán Việt Nam.
3. Tài liệu nhận
diện đối với quỹ đầu tư nước ngoài, tổ chức đầu tư nước ngoài được quản lý bởi
nhiều công ty quản lý quỹ; tổ chức đầu tư nước ngoài thuộc chính phủ nước
ngoài, tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức tài chính quốc tế mà Việt Nam là
thành viên là các tài liệu tại khoản 2 Phụ lục này và bổ sung tài liệu sau:
- Đối với quỹ đầu
tư nước ngoài, tổ chức đầu tư nước ngoài được quản lý bởi nhiều công ty quản lý
quỹ: Điều lệ quỹ/Điều lệ hoạt động của tổ chức đầu tư hoặc bản cáo bạch hoặc hợp
đồng quản lý danh mục đầu tư hoặc hợp đồng tín thác hoặc các văn bản tương
đương hoặc văn bản thành lập, tài liệu giới thiệu sản phẩm quỹ/tổ chức đầu tư
xác minh quỹ, tổ chức đầu tư được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ khác
nhau, kèm theo thông tin chi tiết về tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có), nơi
thành lập của các công ty quản lý quỹ tham gia quản lý;
- Đối với tổ chức
đầu tư thuộc chính phủ nước ngoài, tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức tài
chính quốc tế mà Việt Nam là thành viên: Điều lệ hoặc bản cáo bạch hoặc hợp đồng
tín thác hoặc các văn bản tương đương hoặc văn bản thành lập, tài liệu giới thiệu
sản phẩm, quy định pháp lý, các tài liệu do Chính phủ ban hành quy định rõ tổ
chức dự kiến đăng ký mã số giao dịch là tổ chức trực thuộc chính phủ hoặc thuộc
tổ chức tài chính quốc tế mà Việt Nam là thành viên và có nhiều danh mục tách
biệt, độc lập; kèm theo thông tin về các chính phủ là thành viên tham gia tổ chức
đầu tư nêu trên; tên đầy đủ, tên viết tắt, nơi thành lập của các công ty quản
lý quỹ tham gia quản lý (nếu có);
4. Trường hợp
các tổ chức theo quy định tại khoản 2 Điều 145 đã được cấp mã số giao dịch chứng
khoán và đề nghị cấp bổ sung thêm mã số giao dịch chứng khoán thì không cần nộp
lại các tài liệu nhận diện đã nộp trước đó mà chỉ cần bổ sung tài liệu sau:
- Đối với tổ chức
đăng ký mã số giao dịch chứng khoán là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với
hội sở chính hoặc công ty con thuộc sở hữu 100% vốn của tập đoàn kinh tế đa quốc
gia; hoặc các quỹ, quỹ con của cùng một quỹ; hoặc các danh mục đầu tư của cùng
một quỹ hoặc của cùng một tổ chức nước ngoài (trong trường hợp quỹ, tổ chức nước
ngoài được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ hoặc các danh mục đầu tư của
cùng một tổ chức đầu tư thuộc chính phủ nước ngoài hoặc các danh mục đầu tư của
cùng một tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức tài chính quốc tế mà Việt Nam
là thành viên):
Tài liệu xác
minh mối quan hệ giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã
được cấp mã số giao dịch chứng khoán, xác minh sự tách biệt, độc lập các danh mục
đầu tư của cùng một tổ chức đầu tư, bao gồm Văn bản do cơ quan có thẩm quyền ở
nước sở tại nơi tổ chức đó đăng ký cấp (nếu có) hoặc hợp đồng quản lý đầu tư hoặc
bản cáo bạch hoặc các tài liệu khác chứng minh mối quan hệ nêu trên hoặc một
trong tài liệu thay thế khác mà Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt
Nam xét thấy là cần thiết;
- Trường hợp
các tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán hoặc báo cáo thay đổi thông tin
tại cùng thời điểm và có các tài liệu đi kèm giống nhau, tổ chức nước ngoài chỉ
cần nộp một bộ gốc các tài liệu đó.
5. Tài liệu
khác xác minh về các thay đổi đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài báo cáo
các thay đổi tại khoản 1 Điều 148 là một trong các tài liệu sau:
- Trường hợp
thay đổi tên: Bản cáo bạch hoặc tài liệu tương đương của quỹ/tổ chức nước ngoài
đã được đăng trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nước ngoài nơi quỹ/tổ
chức được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động có ghi rõ việc đổi
tên hoặc các tài liệu khác do cơ quan quản lý nước ngoài cấp hoặc trích dẫn địa
chỉ và thông tin đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý theo
tên gọi mới (với số giấy phép thành lập hoặc số đăng ký kinh doanh hoặc mã số
thuế hoặc số tham chiếu khác không thay đổi) hoặc các tài liệu khác ghi tên mới
kèm theo xác nhận của công chứng viên nước ngoài về việc thay đổi tên hoặc các
tài liệu tương đương khác xác minh việc thay đổi tên.
- Các trường hợp
khác: Các tài liệu tương đương khác xác minh việc thay đổi quốc tịch hoặc quốc
gia nơi đăng ký hoạt động hoặc địa chỉ trụ sở chính hoặc địa chỉ liên lạc.
6. Xác thực chữ
ký của người có thẩm quyền
- Trường hợp tổ
chức nước ngoài có con dấu riêng, thay bằng việc bổ sung hồ sơ chứng minh thẩm
quyền của đại diện có thẩm quyền, tổ chức đó chỉ cần sử dụng con dấu của mình
cùng với chữ ký của đại diện có thẩm quyền tại hồ sơ xin cấp mã số giao dịch chứng
khoán;
- Trường hợp
người ký báo cáo thay đổi thông tin là người đã ký trên hồ sơ đăng ký mã số
giao dịch chứng khoán thì không cần tài liệu xác minh thẩm quyền của người ký.
Mẫu số 43
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY
MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(DO
TỔ CHỨC, CÁC NHÂN ĐƯỢC CẤP MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN LẬP)
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
Tên tổ chức/cá
nhân: ...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính (tổ chức)/Địa chỉ liên lạc (cá nhân): .................................................
Quốc gia hoặc
vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động (tổ chức): ......................................
Quốc tịch (cá
nhân): ....................................................................................................
Mã số giao dịch
chứng khoán: ......................................................................................
Ngày cấp:....................................................................................................................
Khách hàng của
(nếu có): ............................................................................................
Thành viên lưu ký: .......................................................................................................
Tôi/chúng tôi
xin đề nghị được hủy bỏ mã số giao dịch chứng khoán đã cấp ở trên của chúng tôi
do
Tôi/chúng tôi sẽ
thực hiện mọi quy định về chứng khoán và thị trường chứng khoán cùng với các
quy định khác do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam ban hành
liên quan đến việc hủy bỏ mã số giao dịch này.
Tổ chức/cá
nhân: ........................................................................................................
Tên và chữ ký của
đại diện có thẩm quyền (đối với tổ chức): .........................................
Chức danh: .................................................................................................................
Ngày thực hiện:
...........................................................................................................
Ghi chú: Tổ chức, cá
nhân được đề nghị hủy mã số giao dịch chứng khoán theo phương thức điện
SWIFT thông qua tổ chức lưu ký toàn cầu có xác nhận của thành viên lưu ký.
Mẫu số 44
BÁO CÁO THAY ĐỔI
THÔNG TIN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐÃ ĐƯỢC CẤP MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(DO
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN LẬP)
Kính gửi: Tổng
công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.
Tên tổ chức/cá
nhân: ...................................................................................................
Mã số giao dịch
chứng khoán: ......................................................................................
Nội dung thay đổi
(Ghi N/A, nếu không có sự thay đổi phù hợp):
STT |
Nội dung cũ |
Nội dung mới |
1. |
Dành cho cá
nhân: Thay đổi tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số đăng ký người sở hữu1
(nếu có) |
|
|
Tên cũ Địa chỉ liên
lạc cũ Số
đăng ký người sở hữu Quốc tịch |
Tên mới Địa chỉ liên
lạc mới Số đăng ký
người sở hữu mới Quốc tịch |
2. |
Dành cho tổ
chức: Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, số đăng ký người sở hữu, quốc gia
hoặc vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động (nếu có) |
|
|
Tên cũ Địa chỉ trụ sở
chính cũ Số đăng ký
người sở hữu Quốc gia hoặc
vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động |
Tên mới Địa chỉ trụ sở
chính mới Số đăng ký
người sở hữu mới Quốc gia hoặc
vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động |
3. |
Thay đổi
thành viên lưu ký (nếu có) |
|
|
Thành viên
lưu ký cũ Địa chỉ Điện thoại/Fax Số tài khoản
lưu ký |
Thành viên
lưu ký mới Địa chỉ Điện thoại/Fax Số tài khoản
lưu ký |
Tôi ủy quyền
cho thành viên lưu ký…… thực hiện báo cáo thay đổi thông tin ... (liệt kê các
nội dung ủy quyền) Ủy quyền này
có hiệu lực cho đến khi có văn bản ủy quyền khác thay thế |
||
4. |
Cam kết: (có
hiệu lực kể từ ngày ký) 1. Tôi xin
cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu
kèm theo là hoàn toàn chính xác, đầy đủ và trung thực. 2. Tôi xin
cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam, không có các hành vi giao dịch trái
luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường
chứng khoán của Việt Nam. 3. Tôi hoàn toàn
chịu trách nhiệm về các thông tin kê khai này. |
|
5. |
Hồ sơ kèm
theo |
|
6. |
Tổ chức/cá
nhân: ........................................................................................................ Tên và chữ ký
của đại diện có thẩm quyền (dành cho tổ chức): ...................................... Chức danh: ................................................................................................................. Ngày thực hiện:
........................................................................................................... |
Ghi chú: Tổ chức, cá
nhân được báo cáo thay đổi theo phương thức điện SWIFT thông qua tổ chức lưu ký
toàn cầu có xác nhận của thành viên lưu ký. Khi báo cáo thay đổi dưới dạng điện
SWIFT, tổ chức, cá nhân được báo cáo rút gọn theo nguyên tắc chỉ khai báo tại
các mục có thông tin liên quan. Tại các mục còn lại, tổ chức, cá nhân không cần liệt kê tên mục
và chỉ cần ghi “Không có thông tin liên quan đối với các nội dung còn lại”.
_______________
1 Đối với cá
nhân: Số hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; đối với tổ chức:
Số Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Tài
liệu pháp lý tương đương.
Mẫu
số 45
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày...
tháng ... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ BÙ TRỪ, THANH TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG
KHOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là: ...............................................................................................................
- Công ty chứng
khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ... (tên đầy đủ và
chính thức của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước
ngoài ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép
thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước/Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp
ngày ... tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ: ...............................................................................................................
- Vốn chủ sở hữu:
.......................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................
- Điện thoại: …………………………………
Số
fax: .........................................................
Căn cứ các điều
kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán theo quy định pháp luật,
chúng tôi nhận thấy đáp ứng đủ điều kiện theo yêu cầu. Đề nghị Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi
nhánh ngân hàng nước ngoài chúng tôi thực hiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh
toán giao dịch chứng khoán.
Chúng tôi cam kết
tuân thủ quy định pháp luật hiện hành về hoạt động kinh doanh và cung cấp dịch
vụ chứng khoán.
Hồ sơ kèm theo: |
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 46
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày...
tháng ... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤM
DỨT HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ BÙ TRỪ, THANH TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là: ...............................................................................................................
- Công ty chứng
khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài:... (tên đầy đủ và
chính thức của công ty chứng khoán/ngân hàng thương mại/chi nhánh ngân hàng nước
ngoài ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép
thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước/Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán số: ...
do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ: ...............................................................................................................
- Vốn chủ sở hữu:
.......................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………
Số
fax: .....................................................
Đề nghị Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho công ty chứng khoán/ngân hàng thương mại/chi
nhánh ngân hàng nước ngoài chúng tôi chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ,
thanh toán giao dịch chứng khoán.
Chúng tôi cam kết
tuân thủ quy định pháp luật hiện hành về hoạt động kinh doanh và cung cấp dịch
vụ chứng khoán.
Hồ sơ kèm theo: |
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 47
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐĂNG KÝ
THÀNH VIÊN LƯU KÝ
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số ..../2020/NĐ-CP ngày ....
tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chứng khoán;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký
chứng khoán số... ngày... tháng... năm do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.
Đề nghị Tổng
công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp Giấy đăng ký thành viên lưu
ký và mở tài khoản lưu ký cho:
1. Tên đầy đủ
và chính thức của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng
nước ngoài: ...................................................................................................................................
2. Tên giao dịch
của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi
nhánh
ngân hàng nước ngoài:
3. Tên viết tắt
đăng ký1: ...............................................................................................
4. Địa chỉ
chính thức trụ sở chính của Công ty chứng khoán/Ngân hàng
thương mại/Chi
nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................
5. Số điện thoại:
………………………………… Số fax: ...................................................
6. Người đại diện
pháp luật (họ tên, chức danh): ...........................................................
7. Vốn điều lệ:
.............................................................................................................
8. Ngày dự kiến
triển khai hoạt động lưu ký chứng khoán: .............................................
Chúng tôi cam kết
tuân thủ quy định pháp luật, quy chế thành viên và
các
quy chế hoạt động nghiệp vụ của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt
Nam./.
Hồ sơ kèm theo: |
……, ngày...tháng....năm... |
_______________
1 Tên viết tắt gồm
03 hoặc 04 ký tự đối với thành viên lưu ký là công ty chứng khoán, 03 ký tự đối
với thành viên lưu ký là ngân hàng thương mại. Tên viết tắt do thành viên tự chọn,
không được trùng lắp với các tên viết tắt của các thành viên khác.
Mẫu số 48
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐĂNG KÝ
THÀNH VIÊN BÙ TRỪ
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số ..../2020/NĐ-CP ngày ....
tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chứng khoán;
Căn cứ Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán số... ngày... tháng... năm do Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước cấp.
Đề nghị Tổng công
ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận thành viên bù trừ
cho:
1. Tên đầy đủ
và chính thức của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng
nước ngoài: ...................................................................................................................................
2. Tên giao dịch
của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài:
3. Tên viết tắt*:
............................................................................................................
4. Địa chỉ
chính thức trụ sở chính của Công ty chứng khoán/Ngân hàng
thương
mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................
5. Số điện thoại:
……………………………………
Số fax: ...............................................
6. Phạm vi và nội
dung hoạt động của Công ty chứng khoán/ Ngân hàng
thương
mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài nêu trong giấy chứng nhận đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán:
7. Loại thành
viên bù trừ (TVBT): (TVBT chung/TVBT trực tiếp)
8. Ngày dự kiến
triển khai hoạt động bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán:....
Chúng tôi cam kết
tuân thủ quy định pháp luật, quy chế thành viên và các quy chế hoạt động nghiệp
vụ của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.
Hồ sơ kèm theo: |
……, ngày...tháng....năm... |
* Trường hợp
TVBT là thành viên lưu ký (TVLK), sử dụng tên viết tắt của TVLK.
Mẫu số 49
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐĂNG KÝ
TÀI KHOẢN NHẬN TIỀN RÚT KÝ QUỸ, THANH TOÁN
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số ..../2020/NĐ-CP ngày ....
tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chứng khoán;
Thay mặt Công
ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài ……………………………
chúng tôi đăng ký tài khoản nhận tiền rút ký quỹ, thanh toán như sau:
1. Tên đầy đủ
và chính thức của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng
nước ngoài: ...................................................................................................................................
2. Tên giao dịch
của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi
nhánh
ngân hàng nước ngoài:
3. Địa chỉ
chính thức trụ sở chính của Công ty chứng khoán/Ngân hàng
thương
mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................
4. Số điện thoại:
………………………………… Số fax: ...................................................
5. Số tài khoản
nhận tiền rút ký quỹ, thanh toán: ...........................................................
|
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 50
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ THAY
ĐỔI LOẠI THÀNH VIÊN BÙ TRỪ
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số .../2020/NĐ-CP ngày ....
tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chứng khoán;
Căn cứ Giấy chứng nhận thành viên bù trừ số...
ngày... tháng... năm do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp.
Đề nghị Tổng
công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam thay đổi loại thành viên bù trừ
cho:
1. Tên đầy đủ
và chính thức của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng
nước ngoài: ...................................................................................................................................
2. Tên giao dịch
của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi
nhánh
ngân hàng nước ngoài:
3. Tên viết tắt:
.............................................................................................................
4. Địa chỉ
chính thức trụ sở chính của Công ty chứng khoán/Ngân hàng
thương
mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................
5. Số điện thoại:
………………………………… Số fax: ...................................................
6. Phạm vi và nội
dung hoạt động của Công ty chứng khoán/Ngân hàng
thương
mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài nêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán:
7. Loại thành
viên bù trừ hiện tại: .................................................................................
8. Loại thành
viên bù trừ đề nghị thay đổi: .....................................................................
9. Lý do thay đổi:
.........................................................................................................
Chúng tôi cam kết
tuân thủ quy định pháp luật, quy chế thành viên và các quy chế hoạt động nghiệp
vụ của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam./.
|
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 51
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY ĐĂNG KÝ
LÀM NGÂN HÀNG THANH TOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số .../2020/NĐ-CP ngày ....
tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chứng khoán;
Đề nghị Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy đăng ký làm ngân hàng thanh toán cho:
1. Tên đầy đủ
và chính thức của ngân hàng thương mại: ...............................................
2. Tên giao dịch
của ngân hàng thương mại: ................................................................
3. Địa chỉ
chính thức trụ sở chính của ngân hàng thương mại: .......................................
4. Số điện thoại:
………………………………… Số fax: ...................................................
5. Phạm vi và nội
dung hoạt động của ngân hàng thương mại: .......................................
6. Tên, năm
sinh, quốc tịch của các thành viên Hội đồng quản trị, ban Giám
đốc điều hành:
...................................................................................................................................
7. Số lượng cán
bộ, nhân viên của ngân hàng thương mại: ...........................................
8. Ngày dự kiến
triển khai hoạt động thanh toán giao dịch chứng khoán: ........................
Chúng tôi cam kết
tuân thủ quy định pháp luật hiện hành về bù trừ và thanh toán giao dịch chứng
khoán./.
Hồ sơ kèm theo: |
……, ngày...tháng....năm... |
Mẫu số 52
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Kính gửi: |
- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam; |
1. Bên bảo đảm
Tên đầy đủ (viết chữ in hoa) .........................................................................................
Địa chỉ ........................................................................................................................
□ Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân |
□ Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Mã số thuế cấp ngày ……/……/…… |
2. Bên nhận bảo đảm
Tên đầy đủ (viết chữ in hoa) .........................................................................................
Địa chỉ ........................................................................................................................
□ Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân |
□ Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Mã số thuế cấp ngày ……/……/…… |
3. Mô tả chứng khoán là tài sản bảo đảm đăng ký
biện pháp bảo đảm (theo Bảng kê các chứng khoán đề nghị đăng ký biện pháp bảo đảm
đính kèm)
4. Hợp đồng bảo đảm/hợp đồng khác
Số: .......................................................................... ký
ngày…… tháng…… năm………
5. Nhận kết quả đăng ký:
□ Văn bản điện
tử qua hệ thống đăng ký biện pháp bảo đảm trực tuyến
□ Văn bản giấy
trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
□ Văn
bản giấy qua bưu điện
6. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết:
Họ và tên: …………
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ
người nhận): …………
Số điện thoại:
…………
Thư điện tử: …………
7. Kèm theo Phiếu yêu cầu gồm có:
- Văn bản ủy
quyền (nếu có)
- Tài liệu khác
có liên quan
Chúng tôi cam
đoan những thông tin được kê khai trong phiếu này là trung thực, phù hợp với thỏa
thuận của các bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
Mẫu số 53
BẢNG KÊ CHỨNG
KHOÁN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
Công ty chứng
khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (thành viên lưu
ký)………… gửi đến Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam bảng kê chứng
khoán đề nghị đăng ký biện pháp bảo đảm như sau:
STT |
Tên cá nhân/tổ
chức đề nghị phong tỏa |
Số tài khoản |
Số đăng ký
người sở hữu |
Ngày cấp |
Số
hợp đồng |
Ngày hợp đồng |
Bên cho vay |
Số lượng |
Ghi chú |
1. Niêm yết/giao dịch trên Sở giao dịch chứng
khoán Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng khoán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chứng
khoán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng
khoán Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng khoán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chứng
khoán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày...
tháng ... năm |
Mẫu số 54
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày...
tháng ... năm ...
PHIẾU YÊU CẦU
THAY ĐỔI/SỬA CHỮA SAI SÓT BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Kính gửi: |
- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam; |
1. Bên bảo đảm
Tên đầy đủ (viết chữ in hoa) .........................................................................................
Địa chỉ ........................................................................................................................
□ Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân |
□ Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Mã số thuế cấp ngày ……/……/…… |
2. Bên nhận bảo đảm
Tên đầy đủ (viết chữ in hoa) .........................................................................................
Địa chỉ ........................................................................................................................
□ Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân |
□ Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Mã số thuế cấp ngày ……/……/…… |
3. Thông tin hồ sơ biện pháp bảo
đảm đã đăng ký
Số đăng
ký……………… do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp ngày……/……/……
4. Nội dung đề nghị thay đổi/sửa chữa sai sót
4.1. Loại yêu cầu
□ Thay đổi
thông tin về một hay các bên:
□ Thay đổi tài
sản (rút bớt/bổ sung tài sản mà không ký Hợp đồng mới);
□ Thay đổi do sửa
chữa sai sót nội dung đã kê khai:
□ Thay đổi các
nội dung khác đã đăng ký:
4.2. Nội dung cụ thể
- Thông tin đã
đăng ký
………………………………………………
- Thông tin đề
nghị thay đổi/sửa chữa
………………………………………………
(Trường hợp
thay đổi tài sản thì liệt kê tại bảng kê các chứng khoán đề nghị thay đổi biện
pháp bảo đảm đính kèm)
5. Nhận kết quả đăng ký
□ Văn bản điện
tử qua hệ thống đăng ký biện pháp bảo đảm trực tuyến;
□ Văn bản giấy
trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;
□ Văn bản giấy
qua bưu điện.
6. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết
- Họ và tên
- Số điện thoại
- Thư điện tử
7. Kèm theo Phiếu yêu cầu gồm có:
- Văn bản ủy
quyền (nếu có);
- Tài liệu khác
có liên quan.
Chúng tôi cam
đoan những thông tin được kê khai trong phiếu này là trung thực, phù hợp với thỏa
thuận của các bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai./.
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
Mẫu số 55
BẢNG KÊ CHỨNG
KHOÁN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI/SỬA CHỮA SAI SÓT BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
Công ty chứng
khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (thành viên lưu ký)
……………… gửi đến Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam bảng kê chứng
khoán đề nghị thay đổi/sửa chữa sai sót biện pháp bảo đảm như sau:
STT |
Tên cá nhân/tổ
chức đề nghị phong tỏa |
Số tài khoản |
Số đăng ký
người sở hữu |
Ngày cấp |
Số
hợp đồng |
Ngày hợp đồng |
Bên cho vay |
Số lượng |
Ghi chú |
1. Niêm yết/giao dịch trên Sở giao dịch chứng
khoán Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng khoán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chứng
khoán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng
khoán Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng khoán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chứng
khoán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày...
tháng ... năm |
Mẫu số 56
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày...
tháng ... năm ...
PHIẾU YÊU CẦU
XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO THỎA THUẬN CỦA HAI BÊN
Kính gửi: |
- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam; |
1. Thông tin chung
- Người yêu cầu
xóa đăng ký (bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm): ...............................
- Nhận kết quả
đăng ký:................................................................................................
□ Văn bản điện
tử qua hệ thống đăng ký biện pháp bảo đảm trực tuyến;
□ Văn bản giấy
trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;
□ Văn bản giấy
qua bưu điện.
2. Biện pháp bảo đảm đã đăng ký
Số đăng ký ……
ngày…… do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp.
3. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có:
- Văn bản ủy
quyền (nếu có).
- Bảng kê các
chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Các tài liệu
khác có liên quan.
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
Mẫu số 57
BẢNG KÊ CHỨNG
KHOÁN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO THỎA THUẬN CỦA HAI BÊN
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
Công ty chứng
khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (thành viên lưu ký)
……………… gửi đến Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam bảng kê chứng
khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo thỏa thuận của hai bên như
sau:
STT |
Tên cá nhân/tổ
chức đề nghị phong tỏa |
Số tài khoản |
Số đăng ký
người sở hữu |
Ngày cấp |
Số
hợp đồng |
Ngày hợp đồng |
Bên cho vay |
Số lượng |
Ghi chú |
1. Niêm yết/giao dịch trên Sở giao dịch chứng
khoán Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng khoán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chứng
khoán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng
khoán Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng khoán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chứng
khoán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày...
tháng ... năm |
Mẫu số 58
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày...
tháng ... năm ...
PHIẾU YÊU CẦU
XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO YÊU CẦU CỦA MỘT BÊN HOẶC THEO YÊU CẦU CỦA CƠ
QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Kính gửi: |
- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam; |
1. Thông tin chung
- Người yêu cầu
xóa đăng ký: (bên bảo đảm/bên nhận bảo đảm/cơ quan thi hành án dân
sự) …………………………
- Nhận kết quả đăng ký: |
□ Trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và
bù trừ chứng khoán Việt Nam □ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ
người nhận):... |
2. Biện pháp bảo đảm đã đăng ký
Số đăng ký
...ngày... do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp.
3. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có:
- Văn bản ủy
quyền (nếu có);
- Bảng kê các
chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Bản sao hợp lệ
hợp đồng thế chấp chứng khoán (trường hợp theo yêu cầu của một bên);
- Bản sao hợp lệ
văn bản về việc xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đăng ký biện pháp bảo đảm
của cơ quan thi hành án dân sự (trường hợp theo yêu cầu của cơ quan thi hành án
dân sự);
- Các tài liệu
khác có liên quan.
|
NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ |
Mẫu số 59
BẢNG KÊ CHỨNG
KHOÁN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO YÊU CẦU CỦA MỘT BÊN HOẶC THEO
YÊU CẦU CỦA CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
Công ty chứng
khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (thành viên lưu
ký)……………………… gửi đến Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam bảng kê
chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm như sau:
STT |
Tên cá nhân/tổ
chức đề nghị phong tỏa |
Số tài khoản |
Số đăng ký
người sở hữu |
Ngày cấp |
Số
hợp đồng |
Ngày hợp đồng |
Bên cho vay |
Số lượng |
Ghi chú |
1. Niêm yết/giao dịch trên Sở giao dịch chứng
khoán Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng khoán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chứng
khoán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng
khoán Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng khoán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chứng
khoán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày...
tháng ... năm |
Mẫu số 60
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày...
tháng ... năm ...
PHIẾU YÊU CẦU
XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO YÊU CẦU CỦA BÊN NHẬN BẢO ĐẢM VÀ HAI BÊN CÓ
KÝ HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ TÀI SẢN ĐẢM BẢO VỚI TỔNG CÔNG TY
LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Kính gửi: |
- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam; |
1. Thông tin chung
- Người yêu cầu
xóa đăng ký (bên nhận bảo đảm): .......................................................
- Nhận kết quả đăng ký: |
□ Trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và
bù trừ chứng khoán Việt Nam □ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận):... |
2. Biện pháp bảo đảm đã đăng ký
Số đăng ký ……
ngày... do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp.
3. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có:
- Bảng kê các
chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Các tài liệu
khác có liên quan.
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
Mẫu số 61
BẢNG KÊ CHỨNG
KHOÁN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO YÊU CẦU CỦA BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
VÀ HAI BÊN CÓ KÝ HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ TÀI SẢN ĐẢM BẢO VỚI
TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
Công ty chứng
khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (thành viên lưu
ký)……………………… gửi đến Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam bảng kê
chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm như sau:
STT |
Tên cá nhân/tổ
chức đề nghị phong tỏa |
Số tài khoản |
Số đăng ký
người sở hữu |
Ngày cấp |
Số
hợp đồng |
Ngày hợp đồng |
Bên cho vay |
Số lượng |
Ghi chú |
1. Niêm yết/giao dịch trên Sở giao dịch chứng
khoán Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng khoán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chứng
khoán A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng
khoán Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng khoán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chứng
khoán B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày...
tháng ... năm |
Mẫu số 62
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
VĂN BẢN XÁC NHẬN VIỆC ĐĂNG KÝ, THAY ĐỔI BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM, XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Số:…../VBCN-ĐKBPBĐ
1. Nội dung đăng ký của phiếu yêu cầu
đăng ký số….. ngày….. giữa (2 bên)….. đã được cập nhật vào cơ sở dữ liệu về biện
pháp bảo đảm; có hiệu lực đăng ký từ ngày ... tháng ... năm ... và được Tổng
công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam gửi kèm theo văn bản ....
2. Bên nhận bảo đảm:
……………………………………………………………………………………
3. Bên bảo đảm:
…………………………………………………………………………………………..
4. Chứng khoán dùng làm tài sản bảo đảm:
…………………………………………………………..
- Mã chứng khoán:
………………………………………………………………………………………..
- Số lượng:
…………………………………………………………………………………………………
5. Thời điểm đăng ký lần đầu:
………………………………………………………………….………..
6.Thời điểm sửa đổi, bổ sung thông tin
đăng ký biện pháp bảo đảm (nếu có): …………………….
7. Thông tin khác có liên quan:
……………………………………………….………………………….
8. Thời điểm xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
(nếu có): ………………………………………………
|
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 63
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM
Kính gửi: |
-
Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam; |
1.
Phương thức nhận kết quả cung cấp thông tin
□ Trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và
bù trừ chứng khoán Việt Nam
□ Qua đường bưu điện (theo tên và địa chỉ
kê khai tại mục 2 đơn này)
□ Văn bản điện tử qua hệ thống đăng ký
biện pháp bảo đảm trực tuyến (nếu gửi phiếu yêu cầu qua thành viên lưu ký).
2.
Người yêu cầu cung cấp thông tin
- Tên đầy đủ: (viết chữ in hoa) …………………………………………………………………………..
- Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ Chiếu/Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/ ……………………………………………………………………………………………………..
- Ngày cấp: ………………………………….……………………………………………………………..
- Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………….
3.
Nội dung yêu cầu cung cấp thông tin: …………………………………………………………….
(Ghi rõ thông tin: Tên đầy đủ, số Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy chứng
nhận Đăng ký doanh nghiệp, ngày cấp……. của bên đảm bảo
hoặc bên nhận đảm bảo và mã chứng khoán muốn được cung cấp).
4.
Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có:
…………………..
|
CÁ
NHÂN/TỔ CHỨC/CƠ QUAN |
Mẫu số 64
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP VÀO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Tên tôi là: ……………………………………………………
- Tên đầy đủ của chủ sở hữu, cổ đông
sáng lập, thành viên là tổ chức thay mặt các cổ đông sáng lập, thành viên khác,
tên đầy đủ của công ty mẹ (ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số...
do... cấp ngày... tháng... năm …
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại……………………………… Fax: …………………………………………………………..
Thay mặt cho các cổ đông sáng lập, thành
viên: ……………………………………………………..
- Đối với tổ chức: ………………………………………………………………………………………….
Tên đầy đủ (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số... do... cấp ngày... tháng... năm …
- Đối với cá nhân: ………………………………………………………………………………………….
Tên đầy đủ (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………
Giấy chứng minh nhân dân số….. ngày cấp…..
nơi cấp ……………………………………………..
Đối chiếu với các quy định pháp luật về
chứng khoán và thị trường chứng khoán, chúng tôi tự đánh giá đã đáp ứng các điều
kiện thành lập bao gồm:
- Đối với thành lập công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ
TT |
Nội dung điều kiện |
1 |
Vốn điều lệ tối thiểu dự kiến - Môi giới chứng khoán:….. đồng - Tự doanh chứng khoán….. đồng - Bảo lãnh phát hành chứng khoán:... đồng - Tư vấn đầu tư chứng khoán: ....đồng |
2 |
Về cổ đông thành viên góp vốn |
|
- Đối với cá nhân: (Đánh giá cụ thể từng
cá nhân) |
|
- Đối với tổ chức (nêu cụ thể): (Đánh
giá cụ thể từng tổ chức) |
3 |
Cơ cấu cổ đông, thành viên góp vốn:
(Đánh giá cụ thể) |
4 |
Cơ sở vật chất (Đánh giá cụ thể) |
5 |
Nhân sự (Đánh giá cụ thể) |
6 |
Điều lệ công ty (Đánh giá cụ thể) |
- Đối với thành lập chi nhánh công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ tại Việt Nam
TT |
Nội dung điều kiện |
1 |
Về tổ chức nước ngoài thành lập chi
nhánh |
2 |
Về cơ quan cấp phép |
3 |
Cơ sở vật chất (Đánh giá cụ thể) |
4 |
Nhân sự (Đánh giá cụ thể) |
- Đối với văn phòng đại diện tại Việt
Nam
TT |
Nội dung điều kiện |
|
Về tổ chức nước ngoài thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam |
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp
Giấy phép thành lập và hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện với nội dung như sau:
- Tên công ty, chi nhánh/văn phòng đại
diện tại Việt Nam:
- Vốn điều lệ/vốn được cấp cho chi
nhánh: ……………………………………………………………
- Các nghiệp vụ kinh doanh dự kiến: Môi
giới, tự doanh …………………………………………….
- Nơi dự kiến đặt trụ sở chính:
………………………………..
- Người đại diện theo pháp luật:
……………………………………….
- Tổng Giám đốc (Giám đốc)/Giám đốc chi
nhánh tại Việt Nam/Trưởng văn phòng đại diện dự kiến:
Họ và tên………………………………………………………… Quốc tịch:
……………………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số ngày có giá trị đến………………………
Chứng chỉ hành nghề số....ngày... cấp...
- Tên công ty mẹ (đối với trường hợp lập
chi nhánh, văn phòng đại diện):
- Đối với trường hợp lập chi nhánh (đối
với trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện):
Tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm
hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm
theo.
Hồ sơ gửi kèm |
TM.
CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP/ |
Mẫu số 65
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT
I.
GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tên công ty, chi nhánh, văn phòng đại
diện nước ngoài tại Việt Nam (Ghi bằng chữ in hoa):………………….
Địa chỉ trụ sở: …………………………
2. Tên chi nhánh, phòng giao dịch, văn
phòng đại diện trong nước (chỉ nêu tên nếu liên quan đến Phần II) …………………………..
Địa chỉ chi nhánh, phòng giao dịch, văn
phòng đại diện (nếu có): …………………………………..
II.
THUYẾT MINH CHI TIẾT
Địa chỉ trụ sở công ty/chi nhánh/văn
phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại
diện trong nước dự kiến chuyển đến:
Ghi rõ số phòng (nếu có), số tầng, tên
tòa nhà (đối với các tòa nhà văn phòng cho thuê), số nhà, tên phố (đường) hoặc
tên xã (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh), tỉnh
(thành phố trực thuộc trung ương)
1. Diện tích, bố trí mặt bằng trụ sở làm
việc
a) Tổng diện tích: ………………………….
b) Bố trí phòng ban, mặt bằng giao dịch:
(Liệt kê diện tích cụ thể)
- Sàn giao dịch (đối với công ty có nghiệp
vụ môi giới chứng khoán);
- Phòng ban, bộ phận làm việc
2. Cơ sở vật chất:
a) Cơ sở vật chất chung
TT |
Thiết bị, phần mềm |
Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật |
Số lượng |
1 |
Hệ thống trang thiết bị văn phòng |
|
|
2 |
Máy tính nhân viên |
|
|
|
.... |
|
|
b) Hệ thống phục vụ cho hoạt động giao dịch:
TT |
Thiết bị, phần mềm |
Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật |
Số lượng |
1 |
Máy chủ (server) |
|
|
|
Thiết bị mạng |
|
|
|
Máy tính nhân viên |
|
|
|
Đường truyền |
|
|
|
Điện thoại/Tổng đài điện thoại |
|
|
|
Máy in |
|
|
|
Máy fax |
|
|
|
Bàn ghế |
|
|
|
Đèn chiếu |
|
|
|
Phần mềm giao dịch |
|
|
|
Công bố thông tin |
|
|
|
Kho két |
|
|
|
Thiết bị khác |
|
|
c) Hệ thống phục vụ cho hoạt động tự
doanh:
TT |
Thiết bị, phần mềm |
Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật |
Số lượng |
1 |
Máy chủ (server) |
|
|
|
Thiết bị mạng |
|
|
|
Máy tính nhân viên |
|
|
|
Đường truyền |
|
|
|
Điện thoại/Tổng đài điện thoại |
|
|
|
Máy in |
|
|
|
Máy fax |
|
|
|
Bàn ghế |
|
|
|
Đèn chiếu |
|
|
|
Phần mềm giao dịch |
|
|
|
Kho két |
|
|
|
Thiết bị khác |
|
|
d) Hệ thống phục vụ hoạt động bảo lãnh
phát hành chứng khoán
TT |
Thiết bị, phần mềm |
Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật |
Số lượng |
1 |
Thiết bị mạng |
|
|
|
Máy tính nhân viên |
|
|
|
.... |
|
|
đ) Hệ thống phục vụ hoạt động tư vấn đầu
tư chứng khoán
TT |
Thiết bị, phần mềm |
Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật |
Số lượng |
1 |
Thiết bị mạng |
|
|
|
Máy tính nhân viên |
|
|
|
.... |
|
|
e) Hệ thống phục vụ hoạt động quản lý
danh mục chứng khoán, quản lý tài sản
TT |
Thiết bị, phần mềm |
Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật |
Số lượng |
1 |
Thiết bị mạng |
|
|
|
Máy tính nhân viên |
|
|
|
.... |
|
|
g) Hệ thống dự phòng:
h) Hệ thống lưu trữ thông tin, tài liệu:
i) Hệ thống an ninh, bảo mật:
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn
toàn về tính chính xác, trung thực những nội dung trên.
Hồ sơ gửi kèm: |
1.
Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động |
|
2.
Đối với công ty, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam đang hoạt động |
Mẫu số 66
DANH SÁCH NHÂN SỰ
Công ty ……….
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
CMND/CCCD (công dân Việt Nam)/ Hộ chiếu |
Loại CCHN |
Số chứng chỉ hành nghề |
Mã số người hành nghề do UBCK xác định |
||
Số |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
I.
Hội đồng quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1. Chủ tịch HĐQT |
Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
3 |
2. Phó Chủ tịch HĐQT |
Phó Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
4 |
3. Thành viên |
Thành viên |
|
|
|
|
|
|
5 |
II.
Ban Kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
III.
(Tổng) giám đốc/ Giám đốc chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
IV.
Người hành nghề |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
1. Chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Giám đốc chi nhánh |
Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
12 |
2. Phòng giao dịch (chi tiết từng
phòng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
|
…..,
ngày…..tháng…..năm….. |
Ghi chú:
1. Loại file: excel.
2. Font: Times New Roman, cỡ chữ 12.
3. Đối với người nước ngoài, ghi tên nước
bằng tiếng Việt. Đối với công dân Việt Nam: ghi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
4. Biểu này áp dụng đối với hồ sơ đề nghị
cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán, thành lập chi nhánh
nước ngoài tại Việt Nam và thành lập Phòng giao dịch.
5. Người ký: Đối với hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép thành lập và hoạt động: Cổ đông sáng lập/Thành viên sáng lập ký; đối
với công ty, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam đang hoạt động: Người đại diện
theo pháp luật công ty ký.
6. Cột (3) dòng 2: Chủ tịch/Phó Chủ tịch/Thành
viên.
7. Cột (3) dòng 4: Trưởng Ban/Thành
viên.
8. Cột (7), (8): Điền theo loại chứng chỉ
hành nghề phù hợp với vị trí công tác.
9. Cột (8): Môi giới/Phân tích/Quản lý
Quỹ.
Mẫu số 67
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN THÔNG TIN CÁ NHÂN |
Ảnh 4x6 |
|
1. Họ và tên (in hoa): ……………………………………………………………………………………..
2. Ngày sinh: ngày…… tháng…… năm ………………………………………………………………..
3. Nơi sinh: …………………………………………………………………..…………………………….
4. Quốc tịch: (Các quốc tịch hiện có) ……………………………………………………………………
5. Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân (Công dân Việt Nam) hoặc hộ chiếu
(người nước ngoài) …………..
ngày
cấp………………..….. nơi cấp ……….………………. có giá trị đến
ngày…………………………….. (đối với hộ chiếu)
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: số
nhà……………… khối/xóm/thôn/ ………………. phường/xã………………….. quận/huyện………………… tỉnh/thành phố
…………………………..
7. Chỗ ở hiện tại:
- Nước ngoài (đối với người
nước ngoài):
……………………………………………………………….
- Việt Nam: …………………………………………………………………………………………………
8. Trình độ đại học: Có £ Không £
9. Nghề nghiệp (Cá nhân, tổ chức là cổ
đông, thành viên góp vốn không thuộc các trường hợp không được
quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam theo quy định Điều 74 Luật
Chứng khoán): …………………………………………………………………………………………….
10. Chứng chỉ hành nghề chứng khoán
TT |
Loại Chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
Số Chứng chỉ hành nghề |
Ngày cấp |
Mã số người hành nghề chứng khoán |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán:
Môi giới chứng khoán; phân tích tài chính; quản lý quỹ.
- Mã số người hành nghề chứng khoán do
UBCKNN xác định.
11. Quá trình làm việc
TT |
Thời gian (Tháng/Năm) |
Nơi làm việc (Tên tổ chức làm việc) |
Chức vụ |
Vị trí làm việc |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
12. Người có liên quan (là người có liên quan theo quy định của Luật
Chứng khoán)
TT |
Tên người có liên quan |
Mối quan hệ |
GCNĐKKD (tổ chức)/ CMND, CCCD (Công dân Việt
Nam)/ Hộ chiếu (Người nước ngoài) ngày cấp, nơi cấp |
Nơi học tập/ làm việc/ khác |
Vị trí công việc |
Tên công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
có vốn góp |
Tỷ lệ nắm giữ (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối tượng áp dụng là cổ
đông, thành viên góp vốn sở hữu từ 10% trở lên vốn điều lệ công ty chứng khoán,
Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp luật.
13. Tên và địa chỉ pháp nhân mà mình sở
hữu cổ phần hoặc tỷ lệ vốn góp được đại diện (trường hợp là người đại diện phần vốn góp của cổ đông pháp nhân)
TT |
Tổ chức góp vốn |
Địa chỉ |
Số lượng cổ phiếu nắm giữ |
Tỷ lệ đại diện
(%) |
Tỷ lệ nắm giữ (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (5) Tỷ lệ đại diện là tỷ lệ % vốn
góp của tổ chức góp vốn mà người kê khai được quyền đại diện.
- Cột (6) Tỷ lệ nắm giữ là tỷ lệ % vốn
góp của người kê khai nắm giữ.
- Cá nhân xin cấp CCHNCK, xin cấp lại
CCHNCK chỉ kê khai thông tin từ mục 1 đến mục 11.
- Cá nhân là người nước ngoài khi kê
khai thông tin tại mục 7 phải kê khai cả địa chỉ ở nước sở tại và địa chỉ hiện
tại ở Việt Nam.
Tôi cam kết và chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực các nội dung nêu trên.
Công chứng chứng thực chữ ký của
người khai hoặc xác nhận của tổ chức đang làm việc hoặc xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp có thẩm quyền về việc người khai đăng ký hộ khẩu thường trú tại
địa bàn |
…..,
ngày…..tháng…..năm….. |
Mẫu số 68
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG/THÀNH VIÊN GÓP VỐN
Công ty…………..
TT |
Tên cá nhân/ Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Số lượng cổ phần/ Phần vốn góp |
Sở hữu của người có liên quan |
||||||||
CMND/CCCD (công dân Việt Nam)/ Hộ chiếu (người
nước ngoài) |
Tỷ lệ góp vốn (%) |
Giấy Chứng nhận ĐKKD |
Loại hình doanh nghiệp |
Tỷ lệ góp vốn (%) |
|||||||||
Số |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Số |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm |
Khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
I.
Cổ đông/ thành viên sáng lập hoặc tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Cộng) |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
II.
Cổ đông, thành viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Cộng) |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
|
……, ngày…..tháng…..năm….. |
Ghi chú:
1. Loại file: excel.
2. Font: Times New Roman, cỡ chữ 12.
3. Đối với người nước ngoài, ghi tên nước
bằng tiếng Việt. Đối với công dân Việt Nam: ghi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
4. Biểu này áp dụng đối với hồ sơ đề nghị
cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán, thành lập chi nhánh
nước ngoài tại Việt Nam và thành lập Phòng giao dịch.
5. Người ký: Đối với hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép thành lập và hoạt động: Cổ đông sáng lập/Thành viên sáng lập ký; đối
với công ty, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam đang hoạt động: Người đại diện
theo pháp luật ký.
6. Cột (4): Định dạng theo date
(DD/MM/YYYY).
7. Cột (7): Định dạng %, làm tròn đến số
thập phân thứ hai.
8. Nếu cột (6) hoặc cột (12) lớn hơn
10%, điền thêm cột (14).
Mẫu số 69
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN/GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI
DIỆN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty….. (Tên đầy đủ của
công ty ghi bằng chữ in hoa):
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số:... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng...
năm …
- Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………….…………………….
- Điện thoại:………………………….. Fax:…………………..
Website: ……………………………….
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước điều
chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán cho Công ty như
sau:
Đối
với trường hợp bổ sung, rút nghiệp vụ kinh doanh
- Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán đã được
cấp:.....................................................................
- Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán đề
nghị bổ sung, rút bớt: …………………………………….
Đối
với trường hợp thay đổi tên công ty
- Tên hiện tại:
- Tên đề nghị sửa đổi:
Đối
với trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính
- Địa điểm cũ:
………………………………………………………………….…………………………..
Số điện thoại:…………………………………..…
Fax:…………………………………………………..
- Địa điểm mới:
……………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại:………………………………………..
Fax:………………………………………………..
Đối
với trường hợp thay đổi vốn điều lệ
- Vốn điều lệ cũ ………………………………………………………………………………………….
Cơ cấu sở hữu
TT |
Cổ đông |
Số vốn góp (tỷ đồng) |
Số cổ phần, phần vốn góp |
Tỷ lệ |
I |
Cổ
đông, thành viên nắm giữ từ 5% vốn điều lệ trở lên (liệt kê chi tiết) |
|
|
|
1 |
Công ty.. |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn A... |
|
|
|
II |
Cổ
đông, thành viên khác |
|
|
|
1 |
Tổ chức |
|
|
|
2 |
Cá nhân |
|
|
|
- Vốn điều lệ mới …………………………………………………………………………………………
Cơ cấu sở hữu
TT |
Cổ đông |
Số vốn góp (tỷ đồng) |
Số cổ phần, phần vốn góp |
Tỷ lệ |
I |
Cổ
đông, thành viên nắm giữ từ 5% vốn điều lệ trở lên (liệt kê chi tiết) |
|
|
|
1 |
Công ty.. |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn A... |
|
|
|
II |
Cổ
đông, thành viên khác |
|
|
|
1 |
Tổ chức |
|
|
|
2 |
Cá nhân |
|
|
|
Đối
với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật
- Người đại diện theo pháp luật cũ:
…………………….
Họ và tên:………………….. Chức danh ………………….
Ngày tháng năm sinh……………. Giới tính
………………
Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu……… ngày
cấp………… nơi cấp ………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú ………………
- Người đại diện theo pháp luật mới được
bổ nhiệm:………………….. Quốc tịch ………………..
Họ và tên:………………………………………. Chức danh
……………………
Ngày tháng năm sinh………………….. Giới tính
………………..
Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu…………………….
ngày cấp…………… nơi cấp ……………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………….
Đối
với trường hợp thay đổi thông tin nhận diện về công ty mẹ
- Tên/địa điểm đặt trụ sở chính/nơi đăng
ký kinh doanh/địa vị pháp lý của công ty mẹ cũ………………………..
- Tên/địa điểm đặt trụ sở chính/nơi đăng
ký kinh doanh/địa vị pháp lý của công ty mẹ mới……………………
Lý do đề nghị điều chỉnh: …………………..
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ
sơ kèm theo.
Hồ sơ gửi kèm: |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 70
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XỬ LÝ HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VỚI
KHÁCH HÀNG
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng
chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động hoạt
động kinh doanh chứng khoán số:... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày...
tháng ... năm...
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại:……………………… Fax: …………………….
Chúng tôi báo cáo kết quả xử lý các hợp
đồng đã ký với khách hàng như sau:
1. Đối với nghiệp vụ môi giới chứng
khoán
- Tổng số tài khoản (tính đến ngày……………..
): ...tài khoản
Trong đó:
TT |
Nội dung |
Cá nhân |
Tổ chức |
||
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
||
1 |
Số tài khoản |
|
|
|
|
2 |
Số dư tiền (đồng) |
|
|
|
|
3 |
Giá trị tiền được nhận lại khi đóng
tài khoản |
|
|
|
|
- Phương thức đã thực hiện giải quyết
các hợp đồng còn hiệu lực:....
- Số lượng hợp đồng còn tồn tại chưa giải
quyết:...
Lý do:
2. Đối với nghiệp vụ bảo lãnh phát hành
chứng khoán/tư vấn đầu tư chứng khoán/hoạt động cung cấp dịch vụ:
- Số lượng hợp đồng còn hiệu lực: ...
- Phương thức giải quyết các hợp đồng
còn hiệu lực:....
- Số lượng hợp đồng còn tồn tại chưa giải
quyết:...
Lý do:
Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác, trung thực của Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ gửi kèm: |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 71
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của... (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ của tổ chức
kinh doanh chứng khoán nước ngoài ghi trên giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy
phép thành lập và hoạt động)
Địa chỉ trụ sở chính:
Thông báo chính thức hoạt động kể từ
ngày.... tháng…. năm….. với nội dung như sau:
I.
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Tên văn phòng đại diện (tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có), tên giao
dịch bằng tiếng Anh theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy phép thành lập
và hoạt động):
2. Địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện
(theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy
phép thành lập và hoạt động):
3. Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện số:….....Nơi cấp:….. Ngày cấp: …..
4. Điện thoại:……………
Fax:………..Email:………….. Website: (nếu có)
II.
NHÂN SỰ CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Trưởng đại diện:
Họ và tên: Giới tính:
Quốc tịch:
Hộ chiếu/CMTND số: Nơi cấp: Ngày cấp:
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước
ngoài)/nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (đối với người Việt Nam)
Giấy phép lao động (đối với người nước
ngoài): Thời hạn
làm việc:
Email:
Fax: Số
điện thoại:
2. Lao động làm việc tại Văn phòng đại
diện (chi tiết từng nhân viên):
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu/CMT |
Nơi cấp, ngày cấp |
Chức vụ |
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
III.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
- Văn phòng đại diện (ghi cụ thể các nội dung hoạt động theo giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện)
IV.
CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (nếu có)
|
TRƯỞNG
ĐẠI DIỆN |
Mẫu số 72
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐĂNG KÝ TĂNG/GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty (Tên đầy đủ của công ty ghi bằng
chữ in hoa):
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng...
năm ….
- Địa chỉ trụ sở chính: ……..
- Điện thoại: ....Fax:... Website: ………….
Đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ như sau:
1. Vốn điều lệ hiện tại:….. đồng
(Giấy phép số:... ngày ... tháng ... năm….
)
- Số lượng cổ đông/thành viên góp vốn:....
- Cơ cấu sở hữu:
TT |
Cổ đông |
Số vốn góp (tỷ đồng) |
Số cổ phần, phần vốn góp |
Tỷ lệ |
I |
Cổ
đông, thành viên nắm giữ từ 5% vốn điều lệ trở lên (liệt kê chi tiết) |
|
|
|
1 |
Công ty.. |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn A... |
|
|
|
II |
Cổ
đông, thành viên khác |
|
|
|
1 |
Tổ chức |
|
|
|
2 |
Cá nhân |
|
|
|
(Công ty TNHH một
thành viên và chi nhánh nước ngoài không phải điền cơ cấu sở hữu)
2. Vốn điều lệ dự kiến sau tăng/giảm:…….
đồng
3. Phương án tăng/giảm vốn điều lệ đã được
đại hội đồng cổ đông/hội đồng thành viên/Chủ sở hữu/Công ty mẹ thông qua (Quyết
định/Nghị quyết số…………. ngày... tháng… năm…. )
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ
sơ kèm theo.
Hồ sơ gửi kèm: |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 73
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU CHO CỔ ĐÔNG HIỆN
HỮU
Cổ phiếu:…………… (tên cổ phiếu)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty.... (Tên đầy đủ của công ty
ghi bằng chữ in hoa):
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng...
năm …..
- Địa chỉ trụ sở chính: ………..
- Điện thoại: ....Fax:... Website:
…………..
Đăng ký chào bán cổ phiếu như sau:
I.
GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Tên tổ chức đăng ký chào bán (đầy đủ): …………………………………………………………….
2. Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………...
3. Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại:…………………………………….… Fax:
………………………………………………..
5. Mã chứng khoán (nếu có):
……………………………………………………………………………
6. Vốn điều lệ:
…………………………………………………………………………………………….
7. Nơi mở tài khoản:…………………….. Số hiệu
tài khoản: …………………………………………
II.
MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN CỔ PHIẾU
III.
CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
1. Tên cổ phiếu:
…………………………………………………………………………………………..
2. Loại cổ phiếu:
…………………………………………………………………………………………..
3. Mệnh giá cổ phiếu:…………………… đồng
4. Giá chào bán cao nhất dự kiến:…………. đồng/cổ
phiếu
5. Giá chào bán thấp nhất dự kiến:…………..
đồng/cổ phiếu
6. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào
bán:…………… cổ phiếu
7. Thời gian chào bán dự kiến: ………………………………………………………………………….
8. Tổng khối lượng vốn huy động dự kiến:…………………………… đồng
9. Tỷ lệ số cổ phần đăng ký chào bán
thêm trên tổng số cổ phần hiện có: ………………………..
10. Phương thức phân phối:
…………………………………………………………………………….
IV.
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN
(Nêu phương án
sử dụng, tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng khác
(nếu có))
V.
THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA CÔNG TY
1. Cổ phiếu phổ thông
- Tổng số cổ phiếu đã phát hành:
……………………………………………………………………….
- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành:
……………………………………………………………………..
- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)): ………………………………………………………………………………………………
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ……………………………………….
- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………………………..
- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất:
………………………………………………………………………..
+ Số lượng cổ phiếu mua lại:
…………………………………………………………………………….
+ Ngày kết thúc việc mua lại:
…………………………………………………………………………….
2. Cổ phiếu ưu đãi
- Loại cổ phiếu ưu đãi: ……………………………………………………………………………………
- Tổng số cổ phiếu:
………………………………………………………………………………………..
- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại
thời điểm báo cáo (nếu có)):…………………………………………………………………………………………………………..
- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ……………………………………….
VI.
CÁC BÊN LIÊN QUAN
1. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có): ………………………………………………………………
2. Tổ chức tư vấn (nếu có): ………………………………………………………………………………
3. Tổ chức kiểm toán:
……………………………………………………………………………………..
4. Bên liên quan khác (nếu có): …………………………………………………………………………
VII.
CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số
liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc
thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.
2. Chúng tôi cam kết:
- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp
luật.
- Sử dụng vốn huy động đúng mục đích.
- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
VIII.
HỒ SƠ KÈM THEO
1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông
thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán;
2. Tài liệu cung cấp thông tin cho nhà đầu
tư;
3. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;
4. Tài liệu sử dụng vốn (nếu có);
5. Các tài liệu khác (nếu có).
|
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 74
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN LẬP CHI NHÁNH, VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty………………. (tên đầy đủ của
công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số:…………………. do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng
... năm ...
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại:……………………………………… Fax: …………………………………………………..
Đề nghị Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước chấp thuận cho Công ty được lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu
tư ra nước ngoài như sau:
- Tên nước dự kiến thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện: ……………………………………….
- Tên chi nhánh, văn phòng đại diện: …………………………………………………………………..
- Địa chỉ đặt chi nhánh, phòng giao dịch,
văn phòng đại diện: ………………………………………
- Mức vốn đầu tư:
…………………………………………………………………………………………
- Nội dung, phạm vi hoạt động:
………………………………………………………………………….
Thông tin về tài chính sau khi thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện ra nước ngoài (tính theo BCTC và tỷ lệ an toàn
tài chính đã được kiểm toán hoặc soát xét):
- Tỷ lệ an toàn tài chính: …………………………………………………………………………………
- Vốn chủ sở hữu sau khi trừ đi khoản vốn
cấp hoặc đầu tư:
Lý do thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, đầu tư ra nước ngoài: …………………………….
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 75
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP (ĐÓNG CỬA) CHI NHÁNH/
PHÒNG GIAO DỊCH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty………… (tên đầy đủ của
công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số:………….. do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng
... năm ...
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại:…………………………………… Fax: ……………………………………………………
Đã được chấp thuận thành lập chi
nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện theo Quyết định số /QĐ-UBCK ngày tháng năm (Đối
với trường hợp đã được chấp thuận thành lập)
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp
thuận cho Công ty được thành lập (đóng cửa), thay đổi địa điểm chi nhánh/phòng
giao dịch/văn phòng đại diện như sau:
Trường
hợp thành lập (đóng cửa) chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện
- Tên chi nhánh, phòng giao dịch, văn
phòng đại diện: ……………………………………………….
- Địa chỉ đặt chi nhánh, phòng giao dịch,
văn phòng đại diện: ………………………………………
- Điện thoại:……………………………………….. Fax:
…………………….…………………………..
- Nội dung, phạm vi hoạt động theo ủy
quyền: ……………………………….………………………..
Lý do thành lập (đóng cửa), thay đổi địa
điểm chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 76
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN
THÀNH LẬP CHI NHÁNH/PHÒNG GIAO DỊCH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng
chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số:... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng...
năm...
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………..…………………………
- Điện thoại:………………………………………………. Fax:
………………………………………….
- Quyết định thành lập chi nhánh, phòng
giao dịch, văn phòng đại diện số ... ngày ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước sửa
đổi chấp thuận thành lập chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện cho công
ty chúng tôi như sau:
Trường
hợp bổ sung, rút nghiệp vụ kinh doanh tại chi nhánh
- Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán đã được
cấp phép hoạt động (liệt kê chi tiết): …………….
- Nghiệp vụ kinh chứng khoán đề nghị
rút/bổ sung: ………………………………………………....
Trường
hợp thay đổi tên chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện
- Tên cũ của chi nhánh/phòng giao dịch/văn
phòng đại diện: ………………………………………..
- Tên mới của chi nhánh/phòng giao dịch/văn
phòng đại diện: ………………………………………
Trường
hợp thay đổi địa điểm chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện
- Địa điểm cũ:
……………………………………………………………………………………………..
- Địa điểm mới:..............................................................................................................................
Trường
hợp thay đổi Giám đốc chi nhánh
- Giám đốc chi nhánh cũ:
………………………………………………………………………..………..
Số Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu…………..
ngày cấp………….. nơi cấp …………………..
Số chứng chỉ hành nghề:……………………………. Loại
CCHN …………………………………….
- Giám đốc chi nhánh mới:
……………………………………………………………………………….
Số Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu………………..
ngày cấp…………. nơi cấp ………………
Số chứng chỉ hành nghề:……………………………. Loại
CCHN …………………………………….
Lý do thay đổi: ………………………………………………………………………………………………
Công ty cam kết chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Giấy đề nghị và hồ
sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
TỔ CHỨC |
Mẫu số 77
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐĂNG KÝ (CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG) CUNG CẤP DỊCH
VỤ
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng
chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số:... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng...
năm...
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại:………………………………………. Fax:
………………………………………………..
- Đã được chấp thuận cung cấp dịch vụ
theo Quyết định số……………... ngày…………… của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp
thuận cho công ty chúng tôi đăng ký (chấm dứt hoạt động) cung cấp dịch vụ như
sau:
- Tên dịch vụ đăng ký (chấm dứt):
- Tình hình đáp ứng điều kiện cung cấp dịch
vụ của Công ty:
(Liệt kê chi tiết
từng điều kiện đáp ứng theo quy định)
Lý do:
………………………………………………………………………………………………………
Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác, trung thực của Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 78
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÓNG CỬA CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO
DỊCH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TRONG NƯỚC
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng
chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng ...
năm ...
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại:……………………………………………… Fax: ………………………………………….
Đã được chấp thuận đóng cửa theo Quyết định
số....ngày.... tháng ... năm...
Chúng tôi báo cáo kết quả đóng cửa chi
nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện như sau:
1. Số lượng hợp đồng còn hiệu lực trước
thời điểm đóng cửa: ……………………………………..
2. Phương thức giải quyết các hợp đồng
còn hiệu lực:
….
3. Số lượng hợp đồng sau thời điểm đóng
cửa: ………………………………………………………
Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác, trung thực của Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 79
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN TỔ CHỨC LẠI
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Thông tin về công ty trước khi tổ chức lại:
- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng
chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số:……….. do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày....
tháng.... năm....
- Nghiệp vụ kinh doanh:
………………………………………………………………………………….
- Hình thức pháp lý:
………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………………….………
- Người đại diện theo pháp luật của Công
ty: ………………………………………………..………..
- Vốn điều lệ:
……………………………………………………………………………………….………
- Điện thoại:………………………………………….. Fax:
………………………………………………
Chúng tôi tự đánh giá đã đáp ứng các điều
kiện tổ chức lại, cụ thể như sau:
(Liệt kê chi tiết
việc đáp ứng các điều kiện tổ chức lại)
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp
thuận cho công ty tổ chức lại với nội dung như sau:
Trường
hợp công ty chuyển đổi
- Công ty (tên đầy đủ của công ty sau
chuyển đổi ghi bằng chữ in hoa) ……………………………
- Hình thức pháp lý:
……………………………………………………………………………………….
- Nghiệp vụ kinh doanh:
…………………………………………………………………………………..
- Người đại diện theo pháp luật của Công
ty: ………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………………………………..
- Vốn điều lệ:
……………………………………………………………………………………………….
Trường
hợp công ty hợp nhất, sáp nhập
- Tên công ty hình thành sau hợp nhất
sáp nhập: …………………………………………………….
- Nghiệp vụ kinh doanh:
…………………………………………………………………………..………
- Hình thức pháp lý: ……………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………………………………..
- Người đại diện theo pháp luật của Công
ty: ………………………………………………………….
- Vốn điều lệ:
……………………………………………………………………………………………….
Người đại diện liên hệ:
1. Họ và tên ………………………………………………………………………………………………..
2. Số Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu…..
ngày cấp….. nơi cấp……
3. Địa chỉ
…………………………………………………………………………………………………..
4. Số điện thoại liên hệ
…………………………………………………………………………………..
5. Email …………………………………………………………………………………………………….
Lý do đề nghị: ……………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết sau
khi công ty chúng tôi tổ chức lại, chúng tôi sẽ hoàn tất các thủ tục
liên quan và thực hiện hoạt động giao dịch chứng khoán theo đúng pháp luật.
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Mẫu số 80
HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT, SÁP NHẬP
1.
Thông tin về các công ty tham gia hợp nhất, sáp nhập
- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh, địa chỉ trụ sở chính; website; họ tên Chủ tịch Hội đồng
quản trị, Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty; Tổng giám đốc, Người đại
diện theo pháp luật;
- Vốn điều lệ, vốn điều lệ thực góp, số
lượng cổ phiếu có quyền biểu quyết đang lưu hành, các loại chứng khoán khác đã
phát hành và số lượng từng loại (nếu có);
- Thông tin về các mối liên hệ giữa các
tổ chức bị hợp nhất, sáp nhập: quan hệ sở hữu chéo và các mối quan hệ người có
liên quan; quan hệ kinh doanh và các quan hệ khác với bên thứ ba.
2.
Thông tin về công ty sau hợp nhất, sáp nhập
- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh, địa chỉ trụ sở chính; phạm vi hoạt động kinh doanh của tổ
chức kinh doanh sau hợp nhất, sáp nhập; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Hội đồng
thành viên, hoặc Chủ tịch Công ty; Tổng Giám đốc, Người đại diện theo pháp luật;
- Cơ cấu nguồn vốn và tài sản sau hợp nhất,
sáp nhập; số lượng cổ phiếu dự kiến lưu hành, giá trị phần vốn góp dự kiến sau
hợp nhất, sáp nhập.
3.
Các điều khoản chi tiết của hợp đồng
- Hình thức hợp nhất, sáp nhập, phương
pháp kế toán hợp nhất, sáp nhập; ngày hợp nhất, sáp nhập dự kiến; ngày bắt đầu
tiếp nhận bàn giao mọi quyền, nghĩa vụ và tài sản từ các tổ chức hợp nhất, sáp
nhập;
- Tỷ lệ chuyển đổi dự kiến, các trường hợp
phải điều chỉnh và mức độ điều chỉnh tỷ lệ chuyển đổi và tổ chức được quyền ra
quyết định điều chỉnh tỷ lệ chuyển đổi đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua,
Hội đồng thành viên, chủ sở hữu công ty thông qua;
- Trình tự, thủ tục, tổ chức thực hiện
việc chuyển đổi cổ phần, phần vốn góp; lập danh sách và xác nhận quyền sở hữu cổ
phần, phần vốn góp của các cổ đông, thành viên góp vốn;
- Phương án xử lý đối với giao dịch cổ
phiếu quỹ; trường hợp phát hành tăng vốn hoặc các hoạt động làm thay đổi tình
hình tài chính của công ty bị hợp nhất, sáp nhập; trường hợp có thêm công ty
đăng ký tham gia hợp nhất, sáp nhập;
- Phương án xử lý trong trường hợp cổ
đông, bao gồm cả cổ đông ưu đãi không có quyền biểu quyết, trái chủ, thành viên
góp vốn yêu cầu mua lại chứng khoán; trách nhiệm thông báo cho chủ nợ và phương
án xử lý trong trường hợp chủ nợ yêu cầu hoàn trả các khoản vay hoặc yêu cầu thỏa
thuận các điều khoản bảo đảm khả năng chi trả;
- Phương án sử dụng người lao động và
các chức danh quản lý: điều kiện làm việc, chế độ đãi ngộ, quyền lợi và nghĩa vụ
của người lao động; thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Chủ sở hữu,
Ban Kiểm soát;
- Trường hợp công ty hình thành sau hợp
nhất, sáp nhập dự kiến không thực hiện một số nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
mà tổ chức bị hợp nhất, sáp nhập đang thực hiện: Phương án và trách nhiệm bàn
giao việc thực hiện các hợp đồng kinh doanh chứng khoán còn hiệu lực, điều kiện
bàn giao hợp đồng cho các bên có liên quan (nếu có);
- Các hành vi bị cấm thực hiện trong thời
gian kể từ ngày Đại hội cổ đông, hội đồng thành viên, chủ sở hữu thông qua nội
dung Hợp đồng tới ngày hợp nhất, sáp nhập;
- Các nội dung liên quan tới thuế và các
nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước;
- Thông tin về các tranh chấp, khiếu kiện
và các vấn đề pháp lý khác liên quan tới công ty bị hợp nhất, sáp nhập;
- Các phương án xử lý và/hoặc bồi thường
trong trường hợp một bên đơn phương hủy bỏ thỏa thuận hợp nhất, sáp nhập;
- Các vấn đề khác nếu có liên quan.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu số 81
PHƯƠNG ÁN HỢP NHẤT, SÁP NHẬP
1. Thông tin về các công ty tham gia hợp
nhất/sáp nhập
- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh, địa chỉ trụ sở chính; website của các công ty bị hợp nhất,
sáp nhập; Danh sách thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên hoặc Chủ
sở hữu; Ban kiểm soát, Tổng giám đốc, Người đại diện theo pháp luật;
- Danh sách các cổ đông, thành viên góp
vốn vào các công ty bị hợp nhất/sáp nhập/sáp nhập sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở
lên (theo mẫu tại Phụ lục V);
- Tóm tắt tình hình tài chính và hoạt động
của công ty bị hợp nhất, sáp nhập trong 03 năm gần nhất, hoặc trong suốt thời
gian hoạt động (trường hợp công ty hoạt động dưới ba 03 năm);
- Cơ cấu nguồn vốn và tài sản; vốn điều
lệ, số lượng cổ phiếu có quyền biểu quyết đang lưu hành, các loại chứng khoán
khác đã phát hành và số lượng từng loại (nếu có); số lượng cổ phiếu quỹ; số cổ
phần, giá trị phần vốn góp vào các công ty khác cũng tham gia hợp nhất, sáp nhập.
2. Thông tin về công ty sau hợp nhất,
sáp nhập
- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh, địa chỉ trụ sở chính; phạm vi hoạt động kinh doanh của tổ
chức kinh doanh hợp nhất, sáp nhập; Danh sách thành viên Hội đồng quản trị, Hội
đồng thành viên, Ban Kiểm soát; dự kiến nhân sự quản lý (Tổng Giám đốc, Phó Tổng
Giám đốc); cơ cấu tổ chức, hoạt động và quản lý; danh sách các địa điểm kinh
doanh bao gồm địa chỉ trụ sở chính, phòng giao dịch, văn phòng đại diện;
- Cơ cấu nguồn vốn và tài sản sau hợp nhất,
sáp nhập; số lượng cổ phiếu dự kiến lưu hành, giá trị phần vốn góp dự kiến sau
hợp nhất, sáp nhập;
- Thông tin về các mối liên hệ giữa các
tổ chức bị hợp nhất bao gồm: quan hệ sở hữu chéo và quan hệ người có liên quan
khác; quan hệ kinh doanh và các quan hệ khác với bên thứ ba.
3. Thông tin về việc hợp nhất, sáp nhập
- Mục đích hợp nhất, sáp nhập; hình thức
hợp nhất, sáp nhập; chi phí hợp nhất, sáp nhập; phương pháp kế toán hợp nhất,
sáp nhập;
- Các phương pháp xác định giá trị cổ phần,
phần vốn góp và hạn chế của từng phương pháp (nếu có); giá trị cổ phần, phần vốn
góp, trái phiếu chuyển đổi; tỷ lệ chuyển đổi dự kiến cổ phần, phần vốn góp,
trái phiếu chuyển đổi; các trường hợp bắt buộc phải điều chỉnh tỷ lệ chuyển đổi
và mức độ điều chỉnh tỷ lệ chuyển đổi; thời hạn, thủ tục và điều kiện chuyển đổi
tài sản; tỷ suất lợi nhuận trên vốn mỗi cổ phần, phần vốn góp trước và sau hợp
nhất, sáp nhập; so sánh giá thị trường, giá trị hợp lý với giá trị sau khi chuyển
đổi;
- Lộ trình hợp nhất, sáp nhập: ngày dự
kiến ký hợp đồng hợp nhất, sáp nhập, ngày hợp nhất, sáp nhập dự kiến; trình tự,
thủ tục, điều kiện, tổ chức thực hiện chuyển đổi cổ phần, phần vốn góp, trái
phiếu chuyển đổi;
- Thời hạn, thủ tục thực hiện việc hủy
niêm yết chứng khoán (trong trường hợp công ty bị hợp nhất, sáp nhập có chứng
khoán niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán); thủ tục hủy đăng ký, lưu ký (trường
hợp tổ chức bị hợp nhất, sáp nhập đã đăng ký, lưu ký);
- Phương án huy động vốn, trong trường hợp
tổ chức bị hợp nhất, sáp nhập không đủ năng lực tài chính để bảo đảm quyền lợi
của các bên có liên quan phản đối, không đồng ý việc hợp nhất, sáp nhập;
- Thời điểm dự kiến mà các hoạt động
kinh doanh của công ty bị hợp nhất, sáp nhập bắt đầu được hạch toán tại sổ kế
toán của công ty hợp nhất, sáp nhập.
4. Phương án bảo vệ quyền lợi, lợi ích hợp
pháp của các tổ chức, cá nhân có liên quan
- Đối với cổ đông, thành viên góp vốn:
trách nhiệm mua lại cổ phần, phần vốn góp của cổ đông, thành viên góp vốn phản
đối việc hợp nhất, sáp nhập; nguyên tắc xác định giá mua lại; thời gian dự kiến
thực hiện mua lại; thủ tục, điều kiện mua lại, hình thức thanh toán, nguồn vốn
thanh toán;
- Đối với trái chủ: trách nhiệm mua lại
trái phiếu theo quy định tại điều kiện phát hành (nếu có);
- Đối với chủ nợ: cam kết và phương án
thanh toán nợ;
- Đối với người lao động và các chức
danh quản lý: điều kiện làm việc, chế độ đãi ngộ, quyền lợi và nghĩa vụ của người
lao động; thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Chủ sở hữu, Ban Kiểm
soát;
- Đối với khách hàng: Phương án xử lý
các hợp đồng kinh doanh chứng khoán còn hiệu lực, việc bàn giao thực hiện hợp đồng
còn hiệu lực cho công ty thay thế, điều kiện bàn giao hợp đồng, nguồn vốn và
chi phí bồi thường cho các bên có liên quan (nếu có).
5. Quyền và nghĩa vụ của công ty bị hợp
nhất, sáp nhập về các vấn đề có thể ảnh hưởng tới giá trị tài sản doanh nghiệp
và tỷ lệ chuyển đổi trong thời gian kể từ khi Hợp đồng được ký kết tới ngày hợp
nhất, sáp nhập: điều kiện giao dịch mua cổ phiếu quỹ, ngoại trừ trường hợp mua
cổ phiếu từ các cổ đông phản đối việc hợp nhất, sáp nhập; bổ sung công ty tham
gia việc hợp nhất, sáp nhập; thay đổi vốn điều lệ hoặc các hoạt động làm thay đổi
tình hình tài chính của công ty bị hợp nhất, sáp nhập; thông tin về các tranh
chấp, khiếu kiện và các vấn đề tương đương mà công ty bị hợp nhất, sáp nhập
đang tham gia.
6. Thẩm quyền quyết định của Hội đồng quản
trị, Hội đồng thành viên liên quan tới việc điều chỉnh tỷ lệ chuyển đổi, phê
duyệt Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập và các vấn đề quan trọng khác có ảnh hưởng tới
cổ đông, thành viên góp vốn; các trường hợp buộc phải lấy lại ý kiến Đại hội đồng
cổ đông, Hội đồng thành viên.
7. Các nội dung sửa đổi tại Điều lệ Công
ty hợp nhất, sáp nhập.
8. Các nội dung liên quan tới thuế và
các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
9. Các phương án xử lý và/hoặc bồi thường
trong trường hợp một bên bị hợp nhất, sáp nhập đơn phương hủy bỏ thỏa thuận hợp
nhất, sáp nhập.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Mẫu số 82
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty tham gia hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi (Tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa):
Đã được chấp thuận tổ chức lại theo Quyết
định số..… ngày…. tháng.... năm...
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp
lại giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán như sau:
- Tên công ty:
……………………………………………………………………………………………..
- Vốn điều lệ:
……………………………………………………………………………………………..
- Các nghiệp vụ kinh doanh: Môi giới, tự
doanh ……………….……………………………………..
- Nơi đặt trụ sở chính:
…………………………………………………………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật:
………………………………………………………………………..
- Tổng Giám đốc (Giám đốc):
………………………………………………………….………………..
Họ và tên…………………………………………..………. Quốc tịch:
…………………………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số....ngày...có giá trị đến ………………….
Chứng chỉ hành nghề số....ngày... cấp...
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ
sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 83
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG
KHOÁN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty (tên đầy đủ và chính thức của
công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày…. tháng....
năm ….
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………………………….
- Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
……………………………………………
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp
thuận cho công ty được tạm ngừng hoạt động kinh doanh chứng khoán như sau:
- Tên Công ty/chi nhánh/phòng giao dịch (tên
đầy đủ) đề nghị tạm ngừng ……………………....
- Địa chỉ trụ sở chính/chi nhánh/phòng
giao dịch ……………………………………………………..
- Ngày dự kiến tạm ngừng:
………………………………………………………………………………
- Ngày dự kiến trở lại hoạt động
………………………………………………………………………..
- Lý do tạm ngừng: ………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ
sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 84
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TÀI KHOẢN/HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VỚI
KHÁCH HÀNG
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Công ty (Tên đầy đủ của công ty ghi bằng
chữ in hoa):
- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán số:... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng...
năm …
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………………………….
- Vốn điều lệ: ………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại:……………………………………………… Fax: ………………………..…………………
Hội đồng quản trị đã thông qua phương án
xử lý tài khoản khách hàng:
1. Tổng số tài khoản (tính đến ngày
thông qua): ...tài khoản
Trong đó:
TT |
Nội dung |
Cá nhân |
Tổ chức |
||
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
||
1 |
Số tài khoản |
|
|
|
|
2 |
Số dư tiền (đồng) |
|
|
|
|
3 |
Giá trị tiền dự kiến còn được nhận lại |
|
|
|
|
2. Phương án xử lý tài khoản:
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ
sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 85
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP (CẤP LẠI)
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
1. Họ và tên:………………………..………………. (chữ in hoa);
Giới tính: ………………………….
2. Ngày tháng năm sinh: ………………………………………………………………………………….
3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………….
4. Giấy CMND/Hộ chiếu số:…………………………………. cấp ngày ………..… tại ………………
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………… (ghi chi tiết
số nhà, khối/thôn/xóm, phường/xã, quận/huyện, thành phố/tỉnh)
6. Đơn vị công tác:…………………………………………….
(ghi rõ tên đơn vị, chức vụ, vị trí, bộ phận hiện đang làm việc - nếu có)
7. Số điện thoại liên lạc:
………………………………………………………………………………….
8. Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
đã được cấp (Đối với trường hợp đề nghị cấp
lại):
□ Môi giới chứng khoán
□ Phân tích tài chính
□ Quản lý quỹ
Số:………………………………………………………… Ngày cấp:
……………………………………
9. Lý do đề nghị được cấp lại chứng chỉ
hành nghề chứng khoán (Đối với trường hợp đề
nghị cấp lại): …………………………………………………………………………………………………….
10. Hình thức đăng ký nhận chứng chỉ
hành nghề chứng khoán:
£ Nhận trực tiếp
tại Văn phòng Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
£ Nhận qua đường
bưu điện theo địa chỉ: ……………………………………………………………
11. Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
đề nghị được cấp (cấp lại):
□ Môi giới chứng khoán
□ Phân tích tài chính
□ Quản lý quỹ
Tôi làm Giấy này đề nghị Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước xem xét cấp (cấp lại) Chứng chỉ hành nghề chứng khoán cho tôi.
Tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác,
trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: |
NGƯỜI
ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 86
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
BÁO CÁO CỦA NGƯỜI ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
HOẶC THÔNG BÁO MẤT CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN HOẶC THAY ĐỔI THÔNG TIN XÁC
NHẬN NHÂN THÂN TRONG CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN
(Chọn
một trong các trường hợp)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
1. Họ và tên:……………………………………………. (chữ in hoa);
Giới tính: ………………………
2. Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………………
3. Quốc tịch:
4. Giấy CMND/Hộ chiếu số:…………………..……………..
cấp ngày:…………. tại: ………………
5. Số điện thoại liên lạc: …………………; Địa
chỉ liên lạc: ……………………………………….……
6. Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
hiện có:
Chứng chỉ…………………………….…………. Số:……………………
ngày cấp: …………………..
7. Báo cáo với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
như sau:
a) Trường hợp ký kết hợp đồng lao động:
- Tên công ty (công ty chứng khoán, công
ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam): ……………………………………………………………….
- Ngày bắt đầu làm việc:
………………………………………………………………………………….
b) Trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động
- Tên công ty (công ty chứng khoán, công
ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam): ……………………………………………………………….
- Ngày chấm dứt hợp đồng lao động:
…………………………………………………………………..
c) Trường hợp mở tài khoản
- Tên công ty chứng khoán mở tài khoản:
…………………………………………….………………
- Số tài khoản:
…………………………………………………………………………………………….
8. Lý do thông báo với Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước:
a) Trường hợp 1. Bị mất chứng chỉ hành
nghề chứng khoán
Ngày mất/ngày phát hiện bị mất:
………………………………………………………………………..
b) Trường hợp 2. Thay đổi thông tin xác
nhận nhân thân trong chứng chỉ hành nghề chứng khoán:
Nội dung thông tin trước khi thay đổi: ………………………………………………………………….
Nội dung thông tin sau khi thay đổi: …………………………………………………………………….
9. Tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung thông báo này.
Hồ sơ gửi kèm: |
NGƯỜI BÁO CÁO/THÔNG BÁO |
Mẫu số 87
CÔNG TY …… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày …. tháng …. năm…. |
THÔNG BÁO
VỀ TÌNH HÌNH NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Tên công ty:
……………………………………………………………………………………………….
Giấy phép thành lập và hoạt động số:………………………………….
cấp ngày: ………………….
I.
THÔNG BÁO VỀ VIỆC KÝ KẾT/CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VỚI NGƯỜI CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH
NGHỀ CHỨNG KHOÁN, NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ CHỨNG KHOÁN
VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
1. Ký kết hợp đồng lao động với người
hành nghề chứng khoán
- Họ và tên người hành nghề chứng
khoán:……………………………………………. (chữ in hoa);
- Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………………
- Giấy CMND/Hộ chiếu số:……………………………….. cấp ngày:…………… tại: ……………….
- Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán: ………………………………………….…………………
- Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán:…………………………… cấp ngày: ……………………..
- Ngày bắt đầu làm việc: ………………………………………………………………………………….
2. Chấm dứt hợp đồng lao động với người hành
nghề chứng khoán
- Họ và tên người hành nghề chứng
khoán:……………………………………………. (chữ in hoa);
- Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………………
- Giấy CMND/Hộ chiếu số:……………………….. cấp ngày:……………… tại: …………………….
- Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán: ………………………………………………………………
- Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán:…………………………. cấp ngày: ……………………….
- Ngày bắt đầu nghỉ việc: …………………………………………………………………………………
- Lý do chấm dứt hợp đồng lao động: …………………………………………………………………..
3. Phát hiện người hành nghề chứng khoán
vi phạm quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán
- Họ và tên người hành nghề chứng
khoán:……………………………………………. (chữ in hoa);
- Quốc tịch: …………………………………….…………………………………………………………..
- Giấy CMND/Hộ chiếu số:……………………..……. cấp ngày:……………….. tại: ………………..
- Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán: …………………………………………………………….
- Số chứng chỉ hành nghề chứng
khoán:.......................................... ngày cấp: ……………………
- Nội dung vi phạm:………………………………………………………………………… (nêu chi tiết)
- Hình thức xử lý của Công ty đối với
người hành nghề chứng khoán (nếu
có):……………………………………………………………………………………………………………
II. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN
Kỳ
báo cáo: năm
TT |
Họ tên người được cấp chứng chỉ hành nghề chứng
khoán |
Chức vụ |
Phòng Ban/ Bộ phận
làm việc |
Chứng chỉ hành nghề |
Ngày ký kết hợp đồng lao động |
Ngày chấm dứt hợp đồng lao động |
Số lượng người có chứng chỉ hành nghề |
Thực hiện quản lý tài khoản ủy thác của khách
hàng |
|||
Số |
Loại CCHN |
Ngày cấp |
Trong kỳ |
Tăng/ Giảm |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
I.
Trụ sở chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1. Ban Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2. Bộ phận môi giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
3. Bộ phận tự doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
4. Bộ phận bảo lãnh phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
5. Bộ phận tư vấn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
II.
Chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
1. Chi nhánh… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
- Giám đốc chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
- Bộ phận môi giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
- Bộ phận tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
2. Chi nhánh… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
- Giám đốc chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
- Bộ phận môi giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bộ phận tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
III.
Phòng giao dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
1. Phòng giao dịch... (tên phòng giao
dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
2. Phòng giao dịch... (tên phòng giao
dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bộ phận khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Tổng
số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Loại file: excel.
2. Font: Times New Roman, cỡ chữ 12.
3. Cột (3): Bao gồm một trong các chức vụ
sau: (Tổng) giám đốc, Phó (Tổng) giám đốc, Giám đốc chi nhánh, Phó giám đốc chi
nhánh, Trưởng (Phó) bộ phận, Trưởng (Phó) phòng, nhân viên.
4. Cột (7), (8), (9): Định dạng theo
date (DD/MM/YYYY).
5. Cột (6): Chứng chỉ môi giới chứng
khoán: MG, Chứng chỉ phân tích tài chính: PT, Chứng chỉ quản lý quỹ: QU.
6. Cột (12): Đánh dấu (x) nếu người hành
nghề có quản lý tài khoản ủy thác của khách hàng.
Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung thông
báo này.
Hồ sơ kèm theo |
TỔ
CHỨC |
Mẫu số 88
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là: (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt):...
- Số Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp: số ….. ngày.... do... cấp.
- Vốn điều lệ:
………………………………………………………………………………………………
- Thời hạn hoạt động (nếu có):
- Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………………………………..
- Điện thoại:……………………………………………. Fax:
…………………………………………..
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp
chứng nhận hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ cho:
- Tên tổ chức đăng ký: (tên đầy đủ và chính thức)
- Danh sách các địa điểm phân phối chứng
chỉ quỹ:
TT |
Địa điểm phân phối |
Địa chỉ |
Điện thoại, Fax |
Số Giấy phép thành lập/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm vi và nội dung hoạt động của tổ chức
đăng ký nêu trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ:...
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
Mẫu số 89
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ỦY QUYỀN CHO CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO DỊCH THỰC
HIỆN HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ
Chúng tôi là: (tên tổ chức đăng ký làm đại lý phân phối)
- Số Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp: số ….. ngày.... do... cấp.
- Địa chỉ: …………………………….
Ủy quyền cho
Chi nhánh/Phòng giao dịch ……………………….
Địa chỉ: …………………….
được tham gia vào hoạt động phân phối chứng
chỉ quỹ.
Chi nhánh/phòng giao dịch……………………………….
có nghĩa vụ sau:
- Phải tuân thủ theo các quy định của
pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán;
- Thực hiện các công việc theo ủy quyền
và báo cáo cho ngân hàng/công ty……………….. về các công việc có liên quan đến hoạt
động phân phối chứng chỉ quỹ;
- Chịu trách nhiệm trước ngân hàng/công
ty……………………….. về toàn bộ hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ trong phạm vi được ủy
quyền của mình.
|
…..,
ngày….tháng….năm…. |
Mẫu số 90
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT PHỤC VỤ HOẠT
ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ
Tên đại lý phân phối:
Địa chỉ trụ sở chính của Đại lý phân phối:
1. Danh sách các địa điểm phân phối chứng
chỉ quỹ
TT |
Địa điểm phân phối |
Địa chỉ (nêu rõ địa chỉ, số điện thoại, số
fax, telex....) |
Số giấy phép thành lập |
|
|
|
|
2. Hệ thống máy vi tính, thiết bị phục vụ
cho hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ:
TT |
Địa điểm phân phối |
Số lượng máy vi tính |
Số lượng máy điện thoại, fax |
|
|
|
|
- Dự kiến phương pháp lưu giữ và xử lý
thông tin về nhà đầu tư;
- Phương pháp cung cấp thông tin cho nhà
đầu tư, trụ sở chính của đại lý phân phối, công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám
sát và các tổ chức liên quan khác (thông qua hệ thống máy tính, điện thoại,
telex, fax ...);
- Nêu rõ tính năng, tác dụng, tình trạng,
cấp độ công nghệ của trang thiết bị sử dụng và việc bố trí hệ thống máy tính
này tại trụ sở làm việc.
3. Đội ngũ cán bộ
TT |
Họ và tên |
Số CCCD/ CMND |
Loại/số CCHN/ CCCM chứng khoán |
Số hợp đồng lao động ký với tổ chức là đại lý
phân phối/ngày ký/thời hạn hợp đồng |
Địa điểm phân phối |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
chính xác, trung thực về những nội dung trên;
2. Bảo đảm hệ thống cơ sở vật chất, tổ
chức nhân sự là đáp ứng quy định pháp luật, đủ điều kiện cung cấp dịch vụ phân
phối chứng chỉ quỹ.
|
…..,
ngày….tháng….năm…. |
Mẫu số 91
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
|
Ảnh (4x6) |
|
BẢN THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên:…… Quốc tịch: ……
2. Số định danh cá nhân (hoặc các tài liệu
chứng thực khác):
3. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):
4. Điện thoại liên hệ: Fax,
email:
5. Trình độ chuyên môn:
6. Nghề nghiệp:
7. Quá trình học tập, đào tạo chuyên môn
Nêu rõ tên trường; tên thành phố, quốc
gia nơi trường đặt trụ sở chính; tên khóa học; thời gian học; tên bằng (liệt kê những bằng cấp, chương trình đào tạo
liên quan đến tiêu chuẩn, điều kiện của chức danh được bầu, bổ nhiệm
Thời gian |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Tên bằng/Số Chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
Từ.../... đến.../... |
|
|
|
Từ.../... đến.../... |
|
|
|
8. Quá trình công tác (chi tiết về các
nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị
trí/khen thưởng, kỷ luật nếu có):
Thời gian |
Nơi làm việc |
Chức vụ/ Vị trí việc làm |
Trách nhiệm công việc |
Khen thưởng/ Kỷ luật |
Từ .../... đến .../... |
|
|
|
|
Từ .../... đến .../... |
|
|
|
|
9. Chức vụ dự kiến trong công ty quản lý
quỹ (hoặc quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán):
10. Chức vụ hiện nay tại các tổ chức
khác:
11. Nhân thân người khai
Họ và tên |
Năm sinh |
Số định danh cá nhân |
Địa chỉ liên lạc |
Nghề nghiệp |
Chức vụ |
Vợ/chồng:.... |
|
|
|
|
|
Bố:.... |
|
|
|
|
|
Mẹ:.... |
|
|
|
|
|
Con:….. |
|
|
|
|
|
Anh/chị/em ruột:.... |
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai
trên.
Sau khi nghiên cứu Điều lệ công ty và
các quy định của pháp luật có liên quan, tôi xin cam kết (liệt kê nội dung cam kết phù hợp với tiêu chuẩn, điều kiện của chức
danh được bầu, bổ nhiệm).
Chứng
thực chữ ký người khai |
NGƯỜI
KHAI |
Mẫu số 92
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN/ THÀNH
LẬP CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN...
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Tên công ty quản lý quỹ (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt):
- Giấy phép thành lập và hoạt động số:
.... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ………..
- Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng
ký kinh doanh: ………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:……………………….…..
Fax:...........
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp
Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ.../Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu
tư chứng khoán... với nội dung sau:
1. Thông tin về quỹ, công ty đầu tư chứng
khoán
a) Tên của quỹ, công ty đầu tư chứng
khoán (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết
tắt):
b) Chỉ số tham chiếu (trường hợp Quỹ ETF):
c) Vốn điều lệ:
d) Số lượng chứng chỉ quỹ:
- Mệnh giá chứng chỉ quỹ:
đ) Số lô chứng chỉ quỹ (trường hợp Quỹ ETF):
- Số chứng chỉ quỹ trong một lô:
- Mệnh giá chứng chỉ quỹ:
2. Thời hạn hoạt động của quỹ (nếu có):
3. Ngân hàng giám sát, ngân hàng lưu ký:
(tên đầy đủ, số giấy phép)
4. Công ty quản lý quỹ: (tên đầy đủ, số giấy phép)
5. Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng
chỉ quỹ/cổ phần công ty đầu tư chứng khoán: số.... ngày...do UBCKNN cấp (nếu có)
6. Các tổ chức cung cấp dịch vụ liên
quan: (nêu rõ tên, số giấy phép từng tổ
chức và hoạt động được ủy quyền):
Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung giấy đề
nghị và hồ sơ đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán
kèm theo.
Hồ
sơ kèm theo |
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
Mẫu số 93
.....ngày... tháng... năm...
DANH SÁCH NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN CHUYÊN NGHIỆP
THAM GIA GÓP VỐN LẬP QUỸ THÀNH VIÊN...
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
1.
Về cơ cấu nhà đầu tư
STT |
Phân loại nhà đầu tư |
Số lượng nhà đầu tư |
Số lượng chứng chỉ quỹ |
Tỷ lệ (%) vốn góp/ Vốn điều lệ |
||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Tổng |
Trong nước |
Ngoài nước |
Tổng |
Trong nước |
Ngoài nước |
Tổng |
||
1 |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Danh sách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp tham gia góp vốn thành lập quỹ
STT |
Tên nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp (sắp xếp theo thứ tự về tỷ lệ sở hữu từ
cao xuống thấp) |
Số ĐKKD/ Số định danh cá nhân1,
ngày cấp, nơi cấp |
Mã số giao dịch chứng khoán (đối với nhà đầu
tư nước ngoài, nếu có) |
Giá trị phần vốn góp (tỷ đồng) |
Tỷ lệ vốn góp/ Vốn điều lệ (%) |
Ngày vào sổ đăng ký thành viên (hoặc ngày điều
chỉnh quy mô vốn góp) |
1 |
Công ty... Đại
diện phần vốn góp là: |
|
|
|
|
|
2 |
Ông/Bà... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
3.
Danh sách người có liên quan tham gia góp vốn thành lập quỹ
STT |
Tên tổ chức, cá nhân góp vốn thành lập quỹ và
người có liên quan |
Chức vụ/ quan hệ |
Đã tham gia góp vốn thành lập quỹ |
Tổng tỷ lệ vốn góp của nhà đầu tư và người có
liên quan/ Vốn điều lệ (%) |
|
Giá trị phần vốn góp (tỷ đồng) |
Tỷ lệ vốn góp/ Vốn điều lệ (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nguyễn Văn A |
Người khai |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị B |
Vợ |
|
|
|
3 |
Công ty X |
Là công ty do ông A là CTHĐQT,
giám đốc ... |
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này và hồ sơ gửi kèm.
Công ty quản lý quỹ hoặc công ty chứng
khoán được ủy quyền đã thẩm định và đảm bảo các nhà đầu tư tham gia góp vốn vào
quỹ đáp ứng đầy đủ điều kiện là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp theo quy định.
Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
1 Số căn cước
công dân, số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu còn hiệu lực của nhà đầu tư là cá
nhân
Mẫu số 94
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
THÀNH LẬP QUỸ/GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Tên Quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu
tư chứng khoán (tên đầy đủ, tên tiếng
Anh, tên viết tắt):...
- Số Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ/Giấy
phép thành lập và hoạt động: số…. ngày.... do Chủ tịch UBCKNN cấp.
- Vốn điều lệ:...
- Ngân hàng lưu ký, giám sát: (tên đầy đủ)...
+ Giấy phép thành lập và hoạt động số:...
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng
ký kinh doanh:...
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lưu ký chứng khoán:...
+ Địa chỉ trụ sở chính:
+ Điện thoại:.... Fax:...
Được đại diện bởi công ty quản lý quỹ/ngân
hàng giám sát (trường hợp không có công
ty quản lý quỹ) sau:
- Tên công ty quản lý quỹ/ngân hàng giám
sát:(tên đầy đủ)...
- Số Giấy phép thành lập và hoạt động số:...
- Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng
ký kinh doanh:...
- Địa chỉ trụ sở chính:....
- Điện thoại:.... Fax:...
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ/Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán (tên đầy đủ của
quỹ/công ty)... do ...(một hoặc một số
nội dung thay đổi dưới đây) như sau:
1. Trường hợp
thay đổi tên của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán
- Tên cũ:
+ Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: (ghi bằng
chữ in hoa)
+ Tên đầy đủ bằng tiếng Anh:
+ Tên giao dịch (nếu có):
+ Tên viết tắt:
- Tên mới:
+ Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: (ghi bằng
chữ in hoa)
+ Tên đầy đủ bằng tiếng Anh:
+ Tên giao dịch (nếu có):
+ Tên viết tắt:
- Lý do thay đổi: …………………………………………………………………………………………..
2. Trường hợp
thay đổi công ty quản lý quỹ/ngân hàng lưu ký, giám sát:
- Công ty quản lý quỹ/ngân hàng lưu ký,
giám sát trước khi thay đổi:
+ Tên công ty quản lý quỹ/ngân hàng lưu
ký, giám sát (tên đầy đủ):...
+ Số Giấy phép thành lập và hoạt động số:...
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng
ký kinh doanh:...
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lưu ký chứng khoán (đối với ngân hàng lưu
ký, giám sát):...
- Công ty quản lý quỹ/ngân hàng giám sát
sau khi thay đổi:
+ Tên công ty quản lý quỹ/ngân hàng lưu
ký, giám sát (tên đầy đủ):...
+ Số Giấy phép thành lập và hoạt động số:...
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng
ký kinh doanh:...
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lưu ký chứng khoán (đối với ngân hàng lưu
ký, giám sát):...
- Lý do thay đổi:
…………………………………………………………………………………………..
3. Trường hợp
thay đổi thời hạn hoạt động (rút ngắn, gia hạn thời gian hoạt động):
- Thời hạn hoạt động trước khi thay đổi:...
năm, từ ngày .... đến ngày ...
- Thời hạn hoạt động sau khi thay đổi:...
năm, trong đó thời gian rút ngắn/gia hạn đến ngày...
- Lý do rút ngắn/gia hạn thời gian hoạt
động: …………………………………………………………..
4. Trường hợp
thay đổi vốn điều lệ (tầng, giảm vốn điều lệ) của quỹ
thành viên, quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán
- Vốn điều lệ quỹ/công ty đầu tư chứng
khoán trước khi thay đổi:...
+ Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phần đang
lưu hành:...
+ Mệnh giá chứng chỉ quỹ:...
- Vốn huy động thêm:...
+ Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phần phát
hành thêm:...
+ Giá phát hành của một chứng chỉ quỹ/cổ
phần:...
- Vốn điều lệ quỹ/công ty đầu tư chứng
khoán sau khi thay đổi:...
+ Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phần lưu
hành sau khi thay đổi:...
- Lý do thay đổi: ………………………………………………….
5. Trường hợp hợp
nhất/sáp nhập đối với quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán,
chia/tách đối với quỹ mở
- Lý do đề nghị:
Sáp nhập £ Hợp nhất £ Chia £ Tách £
a) Thông tin về các quỹ, công ty đầu tư
chứng khoán bị sáp nhập/hợp nhất/chia tách: bao gồm tối thiểu các thông tin sau
- Tên quỹ/công ty đầu tư chứng khoán: (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt)
…………………
- Giấy phép thành lập:
……………………………………………………………………………………
- Vốn điều lệ:
…………………………………………………………………………………….………..
- Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phần đang
lưu hành (tính tại thời điểm Đại hội nhà
đầu tư của quỹ/Đại hội đồng cổ đông công ty đầu tư chứng khoán cuối cùng ra quyết
định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách): …………………………………………………………………………………………
- Số lượng chứng chỉ quỹ tối đa/tối thiểu
(nếu có): …………………………………………………..
- Giá trị tài sản ròng, giá trị tài sản
ròng trên một chứng chỉ quỹ, giá trị tài sản trên một cổ phiếu (tính tại thời điểm ra Đại hội nhà đầu tư của
quỹ, Đại hội đồng cổ đông công ty đầu tư chứng khoán cuối cùng quyết định hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách): ………………………………………..
- Công ty quản lý quỹ: (tên, số giấy phép)
………………………………………………………………
- Ngân hàng giám sát: (tên, số giấy phép)
………………………………………………………………
- Các tổ chức cung cấp dịch vụ liên
quan: (nêu rõ tên, số giấy phép từng tổ
chức và hoạt động được ủy quyền): …………………………………………………………………………………………..
- Vai trò của quỹ: (nhận sáp nhập/bị sáp nhập/bị hợp nhất/bị chia, tách)
- Tỷ lệ chuyển đổi: (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách)
b) Thông tin về quỹ, công ty đầu tư chứng
khoán hình thành từ việc sáp nhập/hợp nhất/chia tách
- Tên quỹ/công ty đầu tư chứng khoán: (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt)......
- Vốn điều lệ:
……………………………………………………………………………………………….
- Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phần đang
lưu hành: (tính tại thời điểm Đại hội nhà
đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách)
………………………………………………
- Số lượng đơn vị quỹ tối đa/tối thiểu
(nếu có): ………………………………………………………..
- Giá trị tài sản ròng, giá trị tài sản
ròng trên một chứng chỉ quỹ: (tính tại thời
điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách): …………………………..
- Công ty quản lý quỹ: (tên, số giấy phép) ……………………………………………………………..
- Ngân hàng giám sát: (tên, số giấy phép)
……………………………………………………………..
- Các tổ chức cung cấp dịch vụ liên
quan: (nêu rõ tên, số giấy phép từng tổ
chức và hoạt động được ủy quyền): ……………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này và hồ sơ gửi kèm.
Đối với nhà đầu tư mới, Công ty quản lý
quỹ hoặc công ty chứng khoán được ủy quyền đã thẩm định và đảm bảo các nhà đầu
tư tham gia góp vốn vào quỹ đáp ứng đầy đủ điều kiện là nhà đầu tư chứng khoán
chuyên nghiệp theo quy định.
Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ, GIÁM SÁT |
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA QUỸ/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN |
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
Mẫu số 95
PHƯƠNG ÁN HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH QUỸ, GIẢI
THỂ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
A.
PHƯƠNG ÁN HỢP NHẤT, SÁP NHẬP TỐI THIỂU PHẢI BAO GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:
I.
THÔNG TIN VỀ CÁC QUỸ BỊ HỢP NHẤT, BỊ SÁP NHẬP VÀ QUỸ HÌNH THÀNH SAU KHI HỢP NHẤT,
SÁP NHẬP
- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh của các quỹ;
- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát; người đại diện
theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; website của các tổ chức này;
- Danh sách và sơ yếu lý lịch trích
ngang của thành viên Ban Đại diện quỹ; người điều hành quỹ;
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các quỹ;
cơ cấu danh mục đầu tư; nguồn vốn và tài sản trước khi hợp nhất, sáp nhập; vốn
điều lệ; số lượng đơn vị quỹ của từng quỹ đang lưu hành.
II.
THÔNG TIN VỀ VIỆC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP
1. Mục đích, lý do việc hợp nhất, sáp nhập;
2. Thời gian dự kiến tổ chức họp Đại hội
nhà đầu tư các quỹ bị hợp nhất, bị sáp nhập;
3. Ngày hợp nhất, sáp nhập dự kiến;
4. Chi phí hợp nhất, sáp nhập;
5. Phương pháp kế toán hợp nhất, sáp nhập;
thời điểm mà các hoạt động đầu tư bắt đầu được hạch toán tại sổ kế toán của quỹ
hình thành sau khi hợp nhất, sáp nhập;
6. Phương pháp xác định giá trị tài sản
ròng của từng quỹ, phương thức xác định giá trị các khoản phải thu, phải trả của
quỹ và sự khác biệt (nếu có); phương pháp xác định tỷ lệ chuyển đổi.
III.
BÁO CÁO PHÂN TÍCH VIỆC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP
(Báo cáo phải
được viết ngắn gọn, súc tích, thể hiện bằng ngôn ngữ dễ hiểu, ít sử dụng các
thuật ngữ chuyên môn. Nội dung của báo cáo thay đổi tùy thuộc vào đối tượng là
nhà đầu tư của quỹ bị hợp nhất, quỹ bị sáp nhập hoặc quỹ nhận sáp nhập)
1. Mục đích, lý do việc hợp nhất, sáp nhập.
2. Các ảnh hưởng dự kiến có thể xảy ra
do hợp nhất, sáp nhập.
a) Thay đổi về mục tiêu đầu tư, chính sách
đầu tư, mức độ pha loãng hiệu quả hoạt động đầu tư và rủi ro tiềm ẩn;
b) Chi phí phát sinh, tổ chức chịu trách
nhiệm thanh toán (công ty quản lý quỹ);
c) Thay đổi liên quan tới chính sách về
thuế, lệ phí, các loại phí như phát hành, phí mua lại, phí chuyển đổi; so sánh
các mức thuế, phí, lệ phí trước và sau khi hợp nhất, sáp nhập, kèm theo giải
trình;
d) Các thay đổi làm ảnh hưởng tới quyền
lợi khác của nhà đầu tư; so sánh quyền của nhà đầu tư trước và sau khi hợp nhất,
sáp nhập.
3. Quyền lợi và lợi ích hợp pháp của nhà
đầu tư (của quỹ bị hợp nhất, quỹ bị sáp nhập) liên quan tới việc hợp nhất, sáp
nhập:
a) Quyền được tiếp cận mọi thông tin
liên quan tới việc hợp nhất, sáp nhập;
b) Quyền được nhận các tài liệu của các
quỹ bị hợp nhất, quỹ bị sáp nhập, quỹ nhận sáp nhập bao gồm các báo cáo tài
chính, báo cáo hoạt động quỹ, bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt;
c) Quyền được nhận báo cáo thẩm định kết
quả hợp nhất, sáp nhập do Ngân hàng giám sát xây dựng;
d) Quyền yêu cầu công ty quản lý quỹ mua
lại hoặc chuyển đổi chứng chỉ quỹ; nguyên tắc xác định giá mua lại hoặc tỷ lệ
chuyển đổi; thời hạn nhận mua lại hoặc nhận chuyển đổi;
đ) Thông tin về các khoản lợi nhuận tích
lũy của quỹ và việc sử dụng các khoản này;
e) Trường hợp việc hợp nhất, sáp nhập
kèm theo việc thanh toán tiền cho nhà đầu tư, báo cáo phải bổ sung các thông
tin về tỷ lệ tiền thanh toán hoặc mức tiền dự kiến chi trả trên một đơn vị quỹ;
đối tượng nhận thanh toán; hình thức và thời hạn thanh toán; nguồn vốn thanh
toán.
4. Lộ trình chi tiết của tiến trình hợp
nhất, sáp nhập:
a) Thời điểm tổ chức họp Đại hội nhà đầu
tư hoặc thời hạn lấy ý kiến bằng văn bản từ nhà đầu tư về việc hợp nhất, sáp nhập;
hình thức cung cấp thông tin cho nhà đầu tư về kết quả biểu quyết;
b) Thời hạn mà các quỹ tiếp tục thực hiện
các lệnh giao dịch chứng chỉ quỹ;
c) Thời hạn các quỹ tạm dừng giao dịch
chứng chỉ quỹ để hoàn tất việc hợp nhất, sáp nhập;
d) Ngày hợp nhất, sáp nhập dự kiến.
IV.
NGHỊ QUYẾT CỦA ĐẠI HỘI NHÀ ĐẦU TƯ VỀ VIỆC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, TÁCH QUỸ PHẢI BAO
GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:
1. Thông qua việc hợp nhất, sáp nhập,
tách quỹ; tên các quỹ bị hợp nhất, bị sáp nhập, bị tách; loại hình quỹ; ngày hợp
nhất, ngày sáp nhập, ngày tách dự kiến; nguyên tắc và hình thức hợp nhất, sáp
nhập (thanh toán hết các nghĩa vụ nợ trước khi hợp nhất, sáp nhập; hoặc chuyển
giao các nghĩa vụ nợ cho các quỹ hợp nhất, quỹ nhận sáp nhập), nguyên tắc phân
tách danh mục quỹ; nguyên tắc xác định giá trị tài sản ròng tại ngày hợp nhất,
ngày sáp nhập; tỷ lệ chuyển đổi.
2. Thông qua danh sách Ban đại diện quỹ
các quỹ hình thành sau khi hợp nhất, sáp nhập, tách quỹ.
3. Thông qua dự thảo Hợp đồng hợp nhất,
sáp nhập quỹ.
Trường hợp hợp nhất quỹ hoặc tách quỹ,
Biên bản họp và Nghị quyết của Đại hội nhà đầu tư phải bổ sung các nội dung
khác như sau:
4. Thông qua Điều lệ quỹ mới hình thành
sau hợp nhất, tách; mục tiêu và chính sách, chiến lược đầu tư; nguyên tắc xác định
giá trị tài sản ròng của quỹ hình thành sau hợp nhất, tách; nguyên tắc phân
chia lợi nhuận và các nội dung quan trọng khác liên quan.
5. Thông qua Công ty quản lý quỹ (tên
Công ty quản lý quỹ, số Giấy phép thành lập và hoạt động do Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước cấp, địa chỉ trụ sở chính).
6. Thông qua hợp đồng giám sát ký với
Ngân hàng giám sát kèm theo thông tin về Ngân hàng giám sát (tên Ngân hàng giám
sát, số Giấy phép thành lập và hoạt động, số Giấy chứng nhận hoạt động lưu ký
chứng khoán do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp, địa chỉ trụ sở chính).
B.
PHƯƠNG ÁN CHIA, TÁCH QUỸ TỐI THIỂU PHẢI BAO GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:
I. THÔNG TIN VỀ QUỸ BỊ CHIA TÁCH
1. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh của quỹ;
2. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát; người đại diện
theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; website của các tổ chức này;
3. Danh sách và sơ yếu lý lịch trích
ngang của thành viên Ban Đại diện quỹ; người điều hành quỹ;
4. Tóm tắt tình hình hoạt động của các
quỹ; cơ cấu danh mục đầu tư; nguồn vốn và tài sản trước khi hợp nhất, sáp nhập;
vốn điều lệ; số lượng đơn vị quỹ của từng quỹ đang lưu hành.
II.
THÔNG TIN VỀ VIỆC CHIA, TÁCH QUỸ
1. Nguyên nhân, lý do phải chia, tách quỹ;
2. Danh mục đầu tư của quỹ bị chia, tách
tại ngày định giá gần nhất; phương án chia, tách danh mục đầu tư của quỹ;
phương thức xác định giá trị các khoản phải thu, phải trả của quỹ và sự khác biệt
(nếu có), giá trị các khoản nợ, khoản phải trả của quỹ bị chia tách; phương án
thanh toán các khoản nợ của quỹ bị chia tách; nguồn vốn để thanh toán các khoản
nợ và phương án thanh lý tài sản để đáp ứng các nghĩa vụ nợ (nếu cần thiết);
danh mục đầu tư của từng quỹ dự kiến hình thành sau khi bị chia tách;
3. Bảng liệt kê chi tiết những nội dung
dự kiến thay đổi (nếu có) tại dự thảo Điều lệ các quỹ hình thành sau khi chia
tách;
4. Công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám
sát và các tổ chức ủy quyền, danh sách các đại lý phân phối của các quỹ hình
thành sau khi chia tách; phí quản lý, phí giám sát và các phí khác của các quỹ
hình thành sau khi chia tách;
5. Thời điểm dự kiến chia tách;
6. Lộ trình chi tiết của việc chia tách
quỹ; thời hạn thanh toán hết các nghĩa vụ nợ; thời hạn, thủ tục, điều kiện, quy
trình tổ chức thực hiện chuyển đổi đơn vị quỹ và phát hành đơn vị quỹ của quỹ mới
hình thành sau khi chia tách cho nhà đầu tư;
Phương án và thời điểm dự kiến thực hiện
việc định giá, phát hành, mua lại chứng chỉ của các quỹ hình thành sau khi bị
chia tách.
C.
PHƯƠNG ÁN GIẢI THỂ QUỸ TỐI THIỂU BAO GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:
1. Thông tin về quỹ đầu tư chứng khoán,
công ty đầu tư chứng khoán bị giải thể;
2. Lý do giải thể;
3. Ngày giải thể;
4. Phương pháp xác định giá trị tài sản
ròng tại ngày giải thể và trong thời gian quỹ thanh lý tài sản phù hợp với quy
định của pháp luật, quy định tại điều lệ quỹ và sổ tay định giá;
5. Lộ trình và phương án thanh lý, phân
phối tài sản, cách thức phân phối tài sản cho nhà đầu tư và cung cấp thông tin
cho nhà đầu tư về hoạt động thanh lý và phân phối tài sản. Thời hạn thanh lý
tài sản của quỹ không quá 02 năm kể từ ngày có quyết định chấp thuận phương án
giải thể quỹ. Trong thời gian quỹ đang thanh lý tài sản để giải thể, phí quản
lý, phí giám sát và các chi phí khác được thu theo biểu phí đã được đại hội nhà
đầu tư thông qua;
6. Phương án xử lý các nghĩa vụ phát
sinh từ các hợp đồng còn thời hạn;
Đại hội nhà đầu tư có quyền chỉ định một
tổ chức kiểm toán độc lập thực hiện việc kiểm tra, đánh giá, giám sát toàn bộ
hoạt động thanh lý, định giá, thẩm định lại việc định giá và phân phối tài sản
của quỹ cho nhà đầu tư; hoặc duy trì hoạt động của ban đại diện quỹ đương nhiệm
để thực hiện việc giám sát quá trình thanh lý và phân phối tài sản quỹ.
TM. ĐẠI HỘI NHÀ ĐẦU TƯ/ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
CHỦ TỊCH BAN ĐẠI DIỆN QUỸ/HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÔNG TY
Mẫu số 96
HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT, SÁP NHẬP QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG
KHOÁN/
CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG
KHOÁN
Bao gồm các tối thiểu các nội dung sau:
I.
THÔNG TIN VỀ CÁC QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BỊ HỢP NHẤT,
BỊ SÁP NHẬP VÀ HÌNH THÀNH SAU KHI HỢP NHẤT, SÁP NHẬP:
1. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh của các quỹ, công ty đầu tư chứng khoán;
2. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát; người đại diện
theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; website của các tổ chức này.
II.
THÔNG TIN VỀ VIỆC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP:
1. Mục đích, lý do việc hợp nhất, sáp nhập;
2. Các ảnh hưởng do hợp nhất, sáp nhập
quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán dự kiến có thể xảy ra đối với
nhà đầu tư, cổ đông của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán bị hợp nhất, bị sáp nhập
và quỹ, công ty đầu tư chứng khoán nhận sáp nhập;
3. Phương pháp và nguyên tắc xác định
giá trị tài sản ròng để thực hiện chuyển đổi, tỷ lệ chuyển đổi và tiền thanh
toán cho nhà đầu tư, cổ đông của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán;
4. Ngày hợp nhất, sáp nhập dự kiến;
5. Thời hạn, thủ tục, điều kiện, quy
trình tổ chức thực hiện việc chuyển đổi đơn vị quỹ/cổ phiếu công ty đầu tư chứng
khoán, chuyển giao tài sản, chuyển giao quyền và nghĩa vụ từ tổ chức bị hợp nhất,
bị sáp nhập cho tổ chức hợp nhất, nhận sáp nhập.
Trường hợp hợp nhất, hợp đồng hợp nhất
bao gồm các điều khoản về việc thành lập quỹ hợp nhất, công ty đầu tư chứng
khoán hợp nhất;
6. Cam kết của các bên tham gia bao gồm
cả nội dung về giải quyết tranh chấp.
Mẫu số 97
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Tên quỹ đầu tư chứng khoán/công ty đầu
tư chứng khoán (tên đầy đủ, tên tiếng
Anh, tên viết tắt):...
- Số Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ/Giấy
phép thành lập và hoạt động: số ….. ngày.... do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà
nước cấp.
- Vốn điều lệ:
………………………………………………………………………………………………
- Thời hạn hoạt động:
- Ngân hàng lưu ký, giám sát: (tên đầy đủ) …………………………………………………………….
+ Giấy phép thành lập và hoạt động số:
……………………………………………………………….
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng
ký kinh doanh: ………………………………..
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lưu ký chứng khoán: ..................................................
+ Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………………………….
+ Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
…………………………………………..
Được đại diện bởi công ty quản lý quỹ/ngân
hàng giám sát (trường hợp không có công
ty quản lý quỹ) sau:
- Tên công ty quản lý quỹ/ngân hàng giám
sát: (tên đầy đủ) …………………………………………
- Số Giấy phép thành lập và hoạt động số:
…………………………………………………………….
- Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng
ký kinh doanh: ………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………………………….
- Điện thoại:……………………………………………. Fax:
…………………………………………….
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp
thuận cho quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng khoán...(tên đầy đủ)... được giải thể.
1. Lý do giải thể:
…………………………………………………………………………………………...
2. Ngày dự kiến hủy niêm yết (nếu có):
3. Hình thức thanh lý và phân phối tài sản:
4. Thời hạn thanh lý tài sản quỹ/công ty
đầu tư chứng khoán:
Thời hạn thanh lý tài sản không được vượt
quá…………… tháng, kể từ ngày đại hội nhà đầu tư/đại hội đồng cổ đông thông qua
quyết định giải thể.
Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG GIÁM SÁT |
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
TM.
BAN ĐẠI DIỆN QUỸ/ HĐQT CÔNG TY ĐTCK |
Mẫu số 98
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI THỂ, THANH LÝ TÀI SẢN
CỦA QUỸ ĐẦU TƯ, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Thực hiện phương án giải thể quỹ đầu tư
..../công ty đầu tư chứng khoán... đã được đại hội nhà đầu tư/đại hội đông cổ
đông thông qua ngày .../..../….. công ty quản lý quỹ/ngân hàng giám sát/ngân
hàng lưu ký báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước kết quả giải thể công ty đầu tư
chứng khoán như sau:
1.
Công ty quản lý quỹ
- Tên công ty quản lý quỹ (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):
- Giấy phép thành lập và hoạt động số:
.... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ……….
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………………………….
- Điện thoại:……………………………………………. Fax:
……………………………………………
2.
Ngân hàng giám sát/ngân hàng lưu ký:
- Tên ngân hàng (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):
- Giấy phép thành lập và hoạt động số:……………..
do NHNN cấp ngày …………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu
ký chứng khoán số: .... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày …………….
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………………………….
- Điện thoại:…………………………………………………….. Fax:
…………………………………..
3.
Ngày lập thông báo:
A.
Thông tin về quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng khoán bị giải thể:
- Tên quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng
khoán bị giải thể (tên đầy đủ, tên viết tắt,
tên tiếng Anh):…………………………………………………………………………………………………………
- Giấy phép thành lập số:
- Vốn điều lệ:
- Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang
lưu hành: (tính tại thời điểm đại hội nhà đầu tư/đại hội đồng cổ đông của công
ty đầu tư chứng khoán thông qua quyết định giải thể):
- Giá trị tài sản ròng (tính tại thời điểm
đại hội nhà đầu tư/đại hội đồng cổ đông của công ty đầu tư chứng khoán thông
qua quyết định giải thể):
- Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ
quỹ/cổ phiếu (tính tại thời điểm đại hội nhà đầu tư, đại hội đồng cổ đông của
công ty đầu tư chứng khoán thông qua quyết định giải thể):
- Thời hạn hoạt động của quỹ đầu tư,
công ty đầu tư chứng khoán:
- Lý do giải thể:
- Ngày thực hiện giải thể:
B.
Báo cáo việc thực hiện công bố thông tin trên thị trường chứng khoán về việc
thanh lý tài sản, giải thể công ty đầu tư chứng khoán
C.
Báo cáo về tình hình thực hiện nghĩa vụ nợ và tài sản
- Tình hình thực hiện các nghĩa vụ tài
chính, thuế đối với Nhà nước;
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ nợ và tài
sản đối với các chủ nợ (đính kèm danh sách);
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ nợ và tài
sản đối với những người có quyền lợi liên quan tới công ty đầu tư chứng khoán (đính
kèm danh sách);
- Tổng nợ phải thanh toán;
- Phần tài sản còn lại để phân phối cho
các cổ đông.
D.
Báo cáo về việc thanh lý tài sản:
- Phương thức thanh lý;
- Hoạt động thanh lý tài sản, chi phí
thanh lý, ngày hoàn tất việc thanh lý tài sản;
- Tổng giá trị tài sản thu được sau
thanh lý;
- Giá trị thanh lý trên một chứng chỉ quỹ,
cổ phiếu phải trả cho nhà đầu tư, cổ đông;
- Các thông tin khác có liên quan.
Đ.
Cam kết sau khi hoàn tất các thủ tục giải thể:
- Đảm bảo tính chính xác, trung thực về
nội dung báo cáo và các tài liệu đính kèm;
- Cam kết thực hiện thủ tục giải thể
đúng theo quy định pháp luật hiện hành;
- Cung cấp văn bản pháp luật và các tài
liệu có liên quan đến việc giải thể theo yêu cầu.
Nay chúng tôi báo cáo Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước về kết quả của việc thực hiện quyết định giải thể và cam kết hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về những hệ quả phát sinh bất kỳ liên quan đến
việc giải thể của quỹ đầu tư, công ty đầu tư chứng khoán ...trong thời hạn 03
năm kể từ ngày ký báo cáo này.
Hồ sơ kèm theo |
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
XÁC
NHẬN |
TM.
BAN ĐẠI DIỆN QUỸ/ |
XÁC
NHẬN |
Mẫu số 99
PHƯƠNG ÁN CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ, CỔ PHIẾU CÔNG
TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN ĐẠI CHÚNG RA CÔNG CHÚNG
A.
PHƯƠNG ÁN CHÀO BÁN LẦN ĐẦU RA CÔNG CHÚNG
Bao gồm tối thiểu các nội dung sau:
I.
THÔNG TIN VỀ QUỸ, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán;
- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát; người đại diện
theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; website của các tổ chức này;
- Danh sách và sơ yếu lý lịch trích
ngang của thành viên Ban Đại diện quỹ; người điều hành quỹ;
- Mục tiêu đầu tư, hạn chế đầu tư của quỹ,
công ty đầu tư chứng khoán.
II.
THÔNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH
- Mục đích chào bán
- Loại chứng chỉ quỹ, mệnh giá, vốn điều
lệ
- Thời gian dự kiến chào bán:
- Thời gian đăng ký mua cổ phiếu dự kiến:
từ ngày .... đến ngày ….
III.
CÁC BÊN LIÊN QUAN
- Các đại lý phân phối
- Tổ chức tư vấn (nếu có)
- Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có)
- Các tổ chức khác có liên quan.
IV.
CAM KẾT CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
- Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu
trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu
có thể làm cho người mua chịu thiệt hại.
- Chúng tôi cam kết:
+ Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
+ Không có bất kỳ tuyên bố chính thức
nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước
khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận đăng ký chào bán.
+ Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
B.
PHƯƠNG ÁN CHÀO BÁN ĐỂ TĂNG VỐN CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG
Bao gồm tối thiểu các nội dung sau:
I.
THÔNG TIN VỀ QUỸ
- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh của quỹ;
- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
tiếng Việt, tiếng Anh của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát; người đại diện
theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; website của các tổ chức này;
- Danh sách và sơ yếu lý lịch trích
ngang của thành viên Ban Đại diện quỹ; người điều hành quỹ;
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các quỹ;
cơ cấu danh mục đầu tư; nguồn vốn và tài sản trước khi hợp nhất, sáp nhập; vốn
điều lệ; số lượng đơn vị quỹ của từng quỹ đang lưu hành.
II.
THÔNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH
- Mục đích phát hành
- Thời điểm phát hành, mức giá phát hành
cụ thể;
- Thông tin về tỷ lệ quyền mua; nguyên tắc
và phương thức xác định giá phát hành; mức độ pha loãng chứng chỉ quỹ sau khi
phát hành; tỷ lệ phát hành thành công hoặc số tiền tối thiểu thu được từ đợt
phát hành; phương án xử lý trong trường hợp không đạt tỷ lệ phát hành thành
công hoặc không thu đủ số tiền tối thiểu như dự kiến;
- Hồ sơ phát hành, tiêu chí xác định và
lựa chọn nhà đầu tư để chào bán quyền mua chứng chỉ quỹ đóng; phương thức xác định
điều kiện chào bán trong trường hợp không phân phối hết số quyền mua chứng chỉ
quỹ dự kiến phát hành thêm;
- Thông tin về phương án sử dụng vốn; mục
tiêu, kế hoạch, lộ trình giải ngân (nếu có).
III.
CÁC BÊN LIÊN QUAN
- Các đại lý phân phối
- Tổ chức tư vấn (nếu có)
- Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có)
- Các tổ chức khác có liên quan.
IV.
CAM KẾT CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
- Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu
trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu
có thể làm cho người mua chịu thiệt hại.
- Chúng tôi cam kết:
+ Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm
chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
+ Không có bất kỳ tuyên bố chính thức
nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước
khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận đăng ký chào bán.
+ Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm
các cam kết nêu trên.
|
TỔNG
GIÁM ĐỐC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
Mẫu số 100
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày….tháng….năm….
GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ/CỔ PHIẾU
CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
CHÚNG TÔI LÀ:
- Công ty quản lý quỹ: (tên công ty)
- Giấy phép thành lập và hoạt động số………….
do Ủy ban chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) cấp ngày….. tháng….. năm …..
- Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………………………………..
- Điện thoại:
………………………………………………………………………………………………..
- Fax:
……………………………………………………………………………………………………….
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ/cổ phiếu
công ty đầu tư chứng khoán với các nội dung sau:
1. Thông tin về quỹ đầu tư/công ty đầu
tư chứng khoán
- Tên của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán
(tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có))
- Mục tiêu đầu tư:
- Chiến lược đầu tư:
- Chỉ số tham chiếu (nếu có) :
- Nơi niêm yết:
2. Loại hình quỹ (quỹ đóng, quỹ mở, quỹ ETF):
3. Thời hạn hoạt động (nếu có):
4. Số lượng chứng chỉ quỹ trong một lô (đối với quỹ ETF):
5. Mệnh giá chứng chỉ quỹ/cổ phiếu:
6. Tổng số lô chứng chỉ quỹ dự kiến chào
bán (đối với quỹ ETF):
7. Tổng số lô chứng chỉ quỹ tối đa lưu
hành (đối với quỹ ETF):
II.
THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN: (ngân
hàng giám sát, tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có)...)
1. Ngân hàng giám sát:
- Tên ngân hàng (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):
- Giấy phép thành lập và hoạt động số:…
do Ngân hàng Nhà nước cấp ngày ….
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu
ký chứng khoán số: .... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ………..
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………………………….
- Điện thoại:…………………………………..………… Fax:
……………………………………………
2. Thành viên lập quỹ (đối với quỹ ETF):
- Tên công ty chứng khoán/tên ngân hàng
lưu ký (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có)):
- Giấy phép thành lập và hoạt động số:
.... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày …../Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lưu ký chứng khoán do…. cấp....ngày …..
- Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………………………………..
- Điện thoại:…………………………………………. Fax:
………………………………………………
3. Tổ chức tạo lập thị trường (đối với quỹ ETF):
- Tên công ty chứng khoán (tên đầy đủ,
tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có)):
- Giấy phép thành lập và hoạt động số:
.... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ………..
- Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………………………………………..
- Điện thoại:…………………………………………… Fax:
…………………………………………….
4. Đại lý phân phối:
- Tên công ty chứng khoán (tên đầy đủ,
tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có)):
- Giấy phép thành lập và hoạt động số:
.... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ………..
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………………………….………………
- Điện thoại:…………………………………………… Fax:
……………………………………………..
Chúng tôi cam kết:
- Những thông tin trong hồ sơ này là
chính xác, đầy đủ và đúng sự thật, không có thông tin giả mạo hoặc chưa đầy đủ
có thể làm cho người mua chứng chỉ quỹ chịu thiệt hại.
- Nghiên cứu và nghiêm chỉnh tuân theo
quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
- Không công bố thông tin dưới mọi hình
thức về việc chào bán chứng chỉ quỹ trên các phương tiện thông tin đại chúng
trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào
bán.
Hồ sơ gửi kèm |
(TỔNG)
GIÁM ĐỐC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
Mẫu số 101
DANH SÁCH THÀNH VIÊN BAN ĐẠI DIỆN QUỸ, TỔNG
GIÁM ĐỐC, NGƯỜI ĐIỀU HÀNH, NHÂN VIÊN NGHIỆP VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
1.
Danh sách thành viên Ban đại diện quỹ
STT |
Họ và tên |
Số định danh cá nhân |
Loại thành viên BĐD quỹ (độc lập/khác) |
Chức vụ (Chủ tịch, thành viên) |
Tỷ lệ sở hữu chứng chỉ quỹ |
Địa chỉ liên lạc, tel, fax, email |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
2.
Danh sách Tổng giám đốc, người điều hành quỹ
TT |
Họ và tên |
Số định danh cá nhân |
Số CCHN quản lý quỹ |
Chuyên môn, kinh nghiệm |
Chức vụ hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Danh sách nhân viên nghiệp vụ thẩm định giá bất động sản (nếu có)
TT |
Họ và tên |
Số định danh cá nhân |
Số Thẻ thẩm định viên về giá, ngày cấp, nơi cấp |
Chuyên môn, kinh nghiệm |
Chức vụ hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày….tháng….năm…. |
Ghi chú: Số định danh cá nhân
là số Căn cước công dân, số Chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu còn hiệu lực của
cá nhân kê khai thông tin.
Mẫu số 102
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN RA CÔNG CHÚNG
(Giấy chứng nhận đăng
ký chào bán số… ngày.... tháng..... năm….)
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
I.
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
- Tên công ty quản lý quỹ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại, fax:
II.
NGÂN HÀNG GIÁM SÁT
- Tên ngân hàng giám sát:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại, fax:
III.
CHỨNG CHỈ QUỸ/CỔ PHIẾU CHÀO BÁN
1. Tên quỹ, công ty đầu tư chứng khoán:
(tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt)
- Tên chứng chỉ quỹ/cổ phiếu chào bán:
- Loại chứng chỉ quỹ/cổ phiếu chào bán:
- Mệnh giá:
- Giá phát hành:
2. Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đăng
ký chào bán:
- Số lượng lô chứng chỉ quỹ đăng ký chào
bán (đối với quỹ ETF):
- Tổng khối lượng vốn huy động dự kiến:
- Ngày bắt đầu chào bán:
- Ngày kết thúc chào bán:
- Thời hạn đăng ký mua: từ ngày....đến
ngày....
IV.
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI
- Tên đại lý phân phối: (tên đầy đủ, trụ
sở/chi nhánh)
- Địa chỉ:
V.
KẾT QUẢ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ, CỔ PHIẾU CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (đính kèm)
Danh sách thành viên lập quỹ, nhà đầu tư
(đối với quỹ ETF) (đính kèm)
VI.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHÀO BÁN LÔ CHỨNG CHỈ QUỸ (đối
- với quỹ ETF)
1. Tổng số chứng chỉ quỹ/lô chứng chỉ quỹ/cổ
phiếu đã phân phối:....lô chứng chỉ quỹ, chiếm ....% tổng số lô chứng chỉ quỹ đăng
ký chào bán tối thiểu, trong đó:
- Số lượng lô ETF phát hành cho nhà đầu
tư góp vốn bằng tiền (nếu có):…….. lô chứng chỉ quỹ, giá trị tiền đã góp ……
- Số lượng lô ETF phát hành cho thành
viên lập quỹ, nhà đầu tư góp vốn bằng danh mục cơ cấu: …….. lô chứng chỉ quỹ.
- Số tiền bổ sung tương ứng 01 lô chứng
chỉ quỹ.
2. Tổng số tiền thay thế phải nộp cho mã
chứng khoán bị hạn chế đầu tư.
3. Tổng số tiền thu được từ việc chào
bán chứng chỉ quỹ, lô chứng chỉ quỹ, cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán (tính theo giá trị tài sản ròng tại thời điểm
kết thúc đợt chào bán):
4. Tổng chi phí trong đợt phát hành:……..
đồng
- Giá dịch vụ trả cho đại lý phân phối:.....
- Giá dịch vụ khác:......
|
….., ngày….tháng….năm…. |
I.
KẾT QUẢ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ.../CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN...
Nhà đầu tư/cổ đông |
Giá chào bán |
Số chứng chỉ quỹ/ cổ phiếu chào bán |
Số lượng chứng chỉ quỹ/ cổ phiếu đăng ký mua |
Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu được phân phối |
Số người đăng ký mua |
Số người được phân phối |
Số người không được phân phối |
Số cổ phiếu còn lại |
Tỷ lệ cổ phiếu phân phối |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6-7 |
9=3-5 |
10 |
|
1. Nhà đầu tư/ cổ đông trong nước |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà đầu tư/ cổ đông nước ngoài |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
DANH SÁCH THÀNH VIÊN LẬP QUỸ, NHÀ ĐẦU TƯ THAM GÓP VỐN VÀO QUỸ ETF
STT |
Tên thành viên lập quỹ, nhà đầu tư |
Số Giấy phép kinh doanh/ Số căn cước công
dân/ Hộ chiếu |
Địa chỉ liên lạc/ Trụ sở chính |
Số tài khoản giao dịch |
Số lô ETF đã đăng ký mua |
Số lô ETF được phân phối |
Giá trị danh mục CKCC |
Tổng số tiền thay thế phải nộp cho mã CK bị hạn
chế |
Số tiền bổ sung tương ứng 1 lô |
Tổng giá trị vốn góp hợp lệ |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3+4+5 |
I |
Thành
viên lập quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhà
đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I+II |
Tổng
cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 103
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH NHÀ ĐẦU TƯ GÓP VỐN BẰNG BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
Chúng tôi là:
- Tên tổ chức thẩm định giá bất động sản:
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại:
………………………………………………………………………………………………..
- Fax:
………………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cung cấp chi tiết danh mục
bất động sản của nhà đầu tư tham gia góp vốn lập quỹ đầu tư bất động sản, công
ty đầu tư chứng khoán bất động sản đang được chúng tôi thẩm định giá nhằm mục
đích góp vào tài sản quỹ/công ty……….. như sau:
1. Thông tin về quỹ, công ty đầu tư chứng
khoán
- Tên quỹ/công ty (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):
- Ngân hàng giám sát:
- Công ty quản lý quỹ
- Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng
khoán:
- Thời hạn hoạt động của quỹ (nếu có):
- Vốn điều lệ của quỹ:
2. Danh mục bất động sản góp vào quỹ (chi tiết như bảng đính kèm):
|
…..,
ngày…..tháng…..năm….. |
Bảng: DANH MỤC BẤT ĐỘNG SẢN GÓP VÀO TÀI SẢN QUỸ
ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BẤT ĐỘNG SẢN
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số Giấy đăng ký kinh doanh/ Giấy thành lập và
hoạt động (đối với nhà đầu tư tổ chức) |
Số CMND /Hộ chiếu còn hiệu lực (đối với nhà đầu
tư cá nhân) |
Danh mục bất động sản góp vốn |
|||||
Nhà, công trình xây dựng đã hoàn thành |
Nhà, công trình xây dựng đang trong quá trình
xây dựng |
||||||||
Tên bất động sản |
Giá trị |
Tỷ lệ %/VĐL quỹ |
Tên bất động sản |
Giá trị |
Tỷ lệ %/VĐL quỹ |
||||
1 |
… |
|
|
Cung cấp những thông tin chi tiết sau: - Tên bất động sản, diện tích, vị trí,
địa điểm và đặc điểm khu vực lân cận - Các công trình kiến trúc - Công năng sử dụng - Loại bất động sản: Bất động sản tạo
thu nhập cố định/Bất động sản phục vụ giải trí, nghỉ dưỡng/công trình công
nghiệp/đất nông nghiệp... |
|
|
Cung cấp những thông tin chi tiết sau: - Tên bất động sản, diện tích, vị trí,
địa điểm và đặc điểm khu vực lân cận - Các công trình kiến trúc - Công năng sử dụng - Loại bất động sản: Bất động sản tạo
thu nhập cố định/Bất động sản phục vụ giải trí, nghỉ dưỡng/công trình công
nghiệp/đất nông nghiệp... - Chi tiết tình trạng mua bán/cho thuê
trước, tiến độ xây dựng, tóm lược về giá trị bán và các hợp đồng liên quan đã
được ký kết |
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 104
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH MỤC CHỨNG KHOÁN
CƠ CẤU CỦA THÀNH VIÊN LẬP QUỸ, NHÀ ĐẦU TƯ
Kính gửi: Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước.
- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại:
………………………………………………………………………………………………..
- Fax:
………………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cung cấp chi tiết danh mục
chứng khoán cơ cấu của thành viên lập quỹ, nhà đầu tư tham gia góp vốn thành lập
quỹ đang được phong tỏa tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
nhằm mục đích đưa vào quỹ……. như sau:
1. Thông tin về quỹ
- Tên quỹ ETF (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):
- Ngân hàng giám sát:
- Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng
khoán:
- Thời hạn hoạt động của quỹ (nếu có):
- Vốn điều lệ của quỹ:
2. Danh mục chứng khoán cơ cấu (chi tiết như bảng đính kèm)
|
…..,
ngày…..tháng…..năm….. |
Bảng: DANH MỤC CHỨNG KHOÁN CƠ CẤU
STT |
Tên thành viên lập quỹ, nhà đầu tư |
Số Giấy đăng ký kinh doanh/ Giấy thành lập và
hoạt động (thành viên lập quỹ) |
Số định danh cá nhân |
Danh mục chứng khoán cơ cấu |
|||||
Cổ phiếu niêm yết |
Trái phiếu |
Các loại chứng khoán khác |
|||||||
Mã chứng khoán |
Số lượng |
Mã chứng khoán |
Số lượng |
Mã chứng khoán |
Số lượng |
||||
I |
Thành viên lập quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 105
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ,
TỔNG GIÁM ĐỐC, NGƯỜI ĐIỀU HÀNH VÀ NHÂN VIÊN NGHIỆP VỤ CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG
KHOÁN
I. DANH SÁCH CỔ ĐÔNG
TT |
Tên cổ đông/công ty (sắp xếp theo thứ tự về tỷ lệ sở hữu từ cao xuống thấp) |
Thông tin về cổ đông |
Số lượng cổ phần |
Giá trị cổ phần |
Tỷ lệ cổ phần/vốn điều lệ |
|
Số Giấy chứng nhận ĐKKD |
Số định danh cá nhân |
|
|
|
||
A |
Cổ
đông sáng lập |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty A - Đại diện phần vốn góp là: - Chức vụ |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
B |
Cổ
đông góp vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty B - Đại diện phần vốn góp là: - Chức vụ: |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II.
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TT |
Họ và tên |
Số định danh cá nhân |
Loại thành viên HĐQT (độc lập/điều hành/khác) |
Chức vụ |
Chức vụ tại các tổ
chức kinh tế khác |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III.
DANH SÁCH TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ CÁC NHÂN VIÊN NGHIỆP VỤ, NHÂN VIÊN THẨM ĐỊNH GIÁ
TT |
Họ và tên |
Số định danh cá nhân |
Loại CCHN kinh doanh chứng khoán hoặc tương
đương/cơ quan cấp |
Vị trí công tác dự kiến |
1 |
|
|
Số CCHN....ngày.... do ....cấp |
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn
về tính chính xác, trung thực về những nội dung trên.
Hồ
sơ gửi kèm: |
…..,
ngày…..tháng…..năm….. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét