Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

PHỤ LỤC【Nghị định 155/2020/NĐ-CP】

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)

Mẫu

Tên mẫu

Mẫu số 01

Báo cáo tiến độ sử dụng vốn/số tiền thu được từ đợt chào bán/phát hành

Mẫu số 02

Báo cáo thay đổi phương án sử dụng vốn/số tiền thu được từ đợt chào bán/phát hành

Mẫu số 03

Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng

Mẫu số 04

Cam kết bảo lãnh phát hành cổ phiếu ra công chúng

Mẫu số 05

Giấy đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng

Mẫu số 06

Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng

Mẫu số 07

Giấy đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng

Mẫu số 08

Cam kết bảo lãnh phát hành trái phiếu ra công chúng

Mẫu số 09

Bản thông tin cập nhật Bản cáo bạch

Mẫu số 10

Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ/cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ

Mẫu số 11

Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi

Mẫu số 12

Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để chào mua công khai

Mẫu số 13

Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất

Mẫu số 14

Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng sáp nhập

Mẫu số 15

Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu riêng lẻ để hoán đổi nợ

Mẫu số 16

Báo cáo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức/phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu

Mẫu số 17

Báo cáo phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty

Mẫu số 18

Báo cáo phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền

Mẫu số 19

Giấy đề nghị việc đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài/Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài

Mẫu số 20

Bản công bố thông tin phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài

Mẫu số 21

Giấy đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam

Mẫu số 22

Bản công bố thông tin hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài

Mẫu số 23

Giấy đăng ký chào mua công khai

Mẫu số 24

Công bố thông tin chào mua công khai

Mẫu số 25

Giấy đăng ký thành viên của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam

Mẫu số 26

Giấy đăng ký thành viên của công ty chứng khoán hình thành sau hợp nhất

Mẫu số 27

Giấy đề nghị hủy bỏ tư cách thành viên của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam

Mẫu số 28

Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ quỹ

Mẫu số 29

Bản cáo bạch niêm yết c phiếu/trái phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán

Mẫu số 30

Giấy đề nghị tiếp tục niêm yết cổ phiếu

Mẫu số 31

Giấy đăng ký thay đổi niêm yết chứng khoán

Mẫu số 32

Giấy đề nghị hủy niêm yết chứng khoán

Mẫu số 33

Giấy đề nghị chấp thuận việc đăng ký niêm yết chứng khoán tại Việt Nam của tổ chức phát hành nước ngoài

Mẫu số 34

Giấy đề nghị chấp thuận việc đăng ký niêm yết, giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài

Mẫu số 35

Bản công bố thông tin về việc niêm yết chứng chỉ lưu ký tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài

Mẫu số 36

Giấy đề nghị đăng ký giao dịch

Mẫu số 37

Giấy đề nghị thay đổi đăng ký giao dịch

Mẫu số 38

Thông báo về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa

Mẫu số 39

Thông báo về thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa

Mẫu số 40

Giấy đề nghị chấp thuận chuyển nhượng cổ phần/phần vốn góp

Mẫu số 41

Giấy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán

Mẫu số 42

Danh mục tài liệu nhận diện tổ chức, cá nhân đăng ký mã số giao dịch chứng khoán

Mẫu số 43

Giấy đề nghị hủy mã số giao dịch chứng khoán

Mẫu số 44

Báo cáo thay đổi thông tin của tổ chức, cá nhân đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán

Mẫu số 45

Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán

Mẫu số 46

Giấy đề nghị chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán

Mẫu số 47

Giấy đăng ký thành viên lưu ký

Mẫu số 48

Giấy đăng ký thành viên bù trừ

Mẫu số 49

Giấy đăng ký tài khoản nhận tiền rút ký quỹ, thanh toán

Mẫu số 50

Giấy đề nghị thay đổi loại thành viên bù trừ

Mẫu số 51

Giấy đăng ký làm ngân hàng thanh toán

Mẫu số 52

Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm

Mẩu sổ 53

Bảng kê chứng khoán đề nghị đăng ký biện pháp bảo đảm

Mẫu số 54

Phiếu yêu cầu thay đổi/sửa chữa sai sót biện pháp bảo đảm

Mẫu số 55

Bảng kê chứng khoán đề nghị thay đổi/sửa chữa sai sót biện pháp bảo đảm

Mẫu số 56

Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo thỏa thuận của hai bên

Mẫu số 57

Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo thỏa thuận của hai bên

Mẫu số 58

Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của một bên hoặc theo yêu cầu của cơ quan thi hành án dân sự

Mẫu số 59

Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của một bên hoặc theo yêu cầu của cơ quan thi hành án dân sự

Mẫu số 60

Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm và hai bên có ký hợp đồng cung cấp dịch vụ quản lý và xử lý tài sản đảm bảo với Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

Mẫu số 61

Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm và hai bên có ký hợp đồng cung cấp dịch vụ quản lý và xử lý tài sản đảm bảo với Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

Mẫu số 62

Văn bản xác nhận việc đăng ký, thay đổi biện pháp bảo đảm, xóa đăng ký biện pháp bảo đảm

Mẫu số 63

Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin đăng ký biện pháp bảo đảm

Mẫu số 64

Giấy đăng ký thành lập vào hoạt động kinh doanh chứng khoán

Mẫu số 65

Thuyết minh cơ sở vật chất

Mẫu số 66

Danh sách nhân sự

Mẫu số 67

Bản thông tin cá nhân

Mẫu số 68

Danh sách cổ đông, thành viên góp vốn

Mẫu số 69

Giấy đề nghị điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện

Mẫu số 70

Báo cáo tình hình xử lý hợp đồng đã ký với khách hàng

Mẫu số 71

Thông báo hoạt động văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

Mẫu số 72

Giấy đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ

Mẫu số 73

Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu

Mẫu số 74

Giấy đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại nước ngoài

Mẫu số 75

Giấy đề nghị thành lập (đóng cửa) chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán

Mẫu số 76

Giấy đề nghị sửa đổi quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện

Mẫu số 77

Giấy đăng ký chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ

Mẫu số 78

Báo cáo kết quả đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước

Mẫu số 79

Giấy đề nghị chấp thuận tổ chức lại

Mẫu số 80

Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập

Mẫu số 81

Phương án hợp nhất, sáp nhập

Mẫu số 82

Giấy đề nghị cấp lại giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Mẫu số 83

Giấy đề nghị tạm ngừng hoạt động kinh doanh chứng khoán

Mẫu số 84

Phương án xử lý tài khoản/hợp đồng đã ký với khách hàng

Mẫu số 85

Giấy đề nghị cấp (cấp lại) chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Mẫu số 86

Báo cáo của người được cấp chứng chỉ hành nghề, thông báo mất chứng chỉ hành nghề chứng khoán hoặc thay đổi thông tin xác nhận nhân thân trong chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Mẫu số 87

Thông báo về tình hình người hành nghề chứng khoán

Mẫu số 88

Giấy đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ

Mẫu số 89

Giấy ủy quyền cho chi nhánh, phòng giao dịch thực hiện hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ

Mẫu số 90

Thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự phục vụ hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ

Mẫu số 91

Bản thông tin cá nhân

Mẫu số 92

Giấy đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán/thành lập công ty đầu tư chứng khoán

Mẫu số 93

Danh sách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp tham gia góp vốn lập quỹ thành viên

Mẫu số 94

Giấy đ nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ/Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán

Mẫu số 95

Phương án hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán

Mẫu số 96

Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập quỹ đầu tư chứng khoán/công ty đầu tư chứng khoán

Mẫu số 97

Giấy đề nghị giải thể quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán

Mẫu số 98

Báo cáo kết quả giải thể, thanh lý tài sản của quỹ đầu tư, công ty đu tư chứng khoán

Mẫu số 99

Phương án chào bán chứng chỉ quỹ, cphiếu công ty đầu tư chứng khoán đại chúng ra công chúng

Mẫu số 100

Giấy đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng

Mẫu số 101

Danh sách thành viên Ban đại diện quỹ, Tổng giám đốc, người điều hành, nhân viên nghiệp vụ thẩm định giá bất động sản

Mẫu số 102

Báo cáo kết quả chào bán công chúng

Mẫu số 103

Danh sách nhà đu tư góp vốn bằng bất động sản

Mẫu số 104

Danh mục chứng khoán cơ cấu của thành viên lập quỹ, nhà đầu tư

Mẫu số 105

Danh sách cổ đông, thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc và các nhân viên nghiệp vụ, nhân viên thẩm định giá bất động sản của công ty đầu tư chứng khoán

 

Mẫu số 01

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/…….

…., ngày … tháng … năm 20….

 

BÁO CÁO TIẾN ĐỘ SỬ DỤNG VỐN/SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH
(Theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán/phát hành số..../UBCK-GCN do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày .../.../20... hoặc Công văn số ... ngày .../.../20... của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước thông báo nhận được đầy đủ hồ sơ...)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ………………………… Fax: …………………. Website: ....................................

4. Vốn điều lệ: ........................................................................................................... đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ……………………………… Số hiệu tài khoản: .....................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày …, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………. Mã ngành: ........................................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): .....

II. CHỨNG KHOÁN PHÁT HÀNH

1. Tên chứng khoán: .........................................................................................................

2. Loại chứng khoán: .........................................................................................................

3. Mệnh giá: ......................................................................................................................

4. Số lượng chứng khoán đã phát hành: .............................................................................

5. Tổng vốn/số tiền đã huy động: ……….. đồng, trong đó phần vốn/số tiền huy động cho dự án: ………………………………………………………………………………………………….đồng.

6. Ngày kết thúc đợt chào bán/phát hành: ...........................................................................

III. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN/SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH

1. Tiến độ dự án theo kế hoạch đã công bố: .......................................................................

2. Tiến độ dự án hiện tại: ...................................................................................................

3. Những thay đổi (nếu có): ................................................................................................

4. Lý do thay đổi (nếu có): ..................................................................................................

5. Báo cáo tiến độ được công bố thông tin tại: ………...từ ngày ..... tháng ..... năm 20…....

 

 

TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 02

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/…….

…., ngày … tháng … năm 20….

 

BÁO CÁO THAY ĐỔI PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN/SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH
(Theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán/phát hành số..../UBCK-GCN do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày .../.../20... hoặc Công văn số ... ngày .../.../20... của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước thông báo nhận được đầy đủ hồ sơ...)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ………………………… Fax: …………………. Website: ....................................

4. Vốn điều lệ: ........................................................................................................... đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ……………………………… Số hiệu tài khoản: .....................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày …, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………. Mã ngành: ........................................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): .....

II. CHỨNG KHOÁN PHÁT HÀNH

1. Tên chứng khoán: .........................................................................................................

2. Loại chứng khoán: .........................................................................................................

3. Mệnh giá: ......................................................................................................................

4. Số lượng chứng khoán đã phát hành: .............................................................................

5. Tổng vốn/số tiền đã huy động: ……….. đồng, trong đó phần vốn/số tiền huy động cho dự án: ………………………………………………………………………………………………….đồng.

6. Ngày kết thúc đợt chào bán/phát hành: ...........................................................................

III. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN/SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH

1. Phương án sử dụng vốn/số tiền thu được từ đợt chào bán/phát hành: ..............................

2. Phương án thay đổi: ......................................................................................................

3. Lý do thay đổi (nếu có): ..................................................................................................

4. Căn cứ thay đổi: …………… (Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông..., Nghị quyết Hội đồng quản trị...)

5. Phương án thay đổi được công bố thông tin tại: ………… ngày .... tháng .... năm 20...

 

 

TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 03

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/…….

…., ngày … tháng … năm 20….

 

GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU LẦN ĐẦU RA CÔNG CHÚNG

Cổ phiếu: ……………. (tên cổ phiếu)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ………………………… Fax: …………………. Website: ....................................

4. Vốn điều lệ: ........................................................................................................... đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ……………………………… Số hiệu tài khoản: .....................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày …, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………. Mã ngành: ........................................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): .....

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ……………………………………………. (có/không).

II. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: .........................................................................  cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: .......................................................................  cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá th trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………….đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .........................................................................................  cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu: ..............................................................................................  cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ………………………………………………………………………………………………………đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

III. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN CỔ PHIẾU: ..............................................................................

IV. HÌNH THỨC CHÀO BÁN CỔ PHIẾU LẦN ĐẦU RA CÔNG CHÚNG: ..............................

V. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: ………………………………………………………………… đồng/cổ phiếu.

4. Giá chào bán cao nhất dự kiến: ………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.

5. Giá chào bán thấp nhất dự kiến: …………………………………………………. đồng/cổ phiếu.

6. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán: ………………………………………………….. cổ phiếu.

Trong đó:

- Số lượng cổ phiếu tổ chức phát hành đăng ký chào bán: ……………………………… cổ phiếu.

- Số lượng cổ phiếu cổ đông/thành viên đăng ký chào bán: ……………………………... cổ phiếu.

7. Tổng giá trị vốn huy động dự kiến: …………………………………………………………... đồng.

Trong đó:

- Giá trị vốn huy động dự kiến của tổ chức phát hành (tương ứng với số lượng cổ phiếu tổ chức phát hành đăng ký chào bán): …………………………………………………………………… đồng.

- Giá trị vốn dự kiến thu được của cổ đông/thành (tương ứng với số lượng cổ phiếu tổ chức phát hành đăng ký chào bán): …………………………………………………………………………. đồng.

8. Thời gian dự kiến chào bán: .............................................................................................

9. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành, đấu giá,...):

.........................................................................................................................................

VI. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN (đối với trường hợp chào bán có huy động thêm vốn của tổ chức phát hành)

(Nêu phương án sử dụng, tiến độ dự kiến sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng khác (nếu có))

VII. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn:..............................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có): .............................................................................

4. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VIII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán.

- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải là người có liên quan của tổ chức phát hành.

- Lựa chọn tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có) không phải người có liên quan với tổ chức phát hành.

- Sử dụng vốn huy động (nếu có) đúng mục đích đã nêu trong Bản cáo bạch.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

IX. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

2. Quyết định của cấp có thẩm quyền thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng vốn, việc niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;

3. Bản cáo bạch;

4. Điều lệ công ty;

5. Báo cáo tài chính;

6. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký chào bán;

7. Cam kết bảo lãnh phát hành (nếu có);

8. Quyết định của cấp có thẩm quyền thông qua hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng;

9. Văn bản cam kết triển khai niêm yết hoặc đăng ký giao dịch cổ phiếu;

10. Văn bản cam kết đáp ứng quy định tại điểm d và điểm e khoản 1 Điều 15 của Luật Chứng khoán;

11. Văn bản cam kết nắm giữ cổ phiếu;

12. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;

13. ………………..

 

 

…….., ngày … tháng … năm 20….
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CAM KẾT BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

Cổ phiếu: ………… (tên cổ phiếu)

I. CÁC BÊN THAM GIA CAM KẾT

1. Tổ chức bảo lãnh phát hành (dưới đây gọi là Bên bảo lãnh)

- Tên tổ chức bảo lãnh phát hành (tên của tổ chức bảo lãnh phát hành chính trong trường hợp bảo lãnh phát hành theo tổ hợp): .............................................................................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................

- Điện thoại: …………………………… Fax: ……………………… Website: ............................

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp ....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày …………., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Giấy phép thành lập và hoạt động: ...................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: Ông (Bà) ……………………… (ghi rõ họ tên, chức vụ).

2. Tổ chức phát hành (dưới đây gọi là Bên được bảo lãnh)

- Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): ......................................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................

- Điện thoại: …………………………… Fax: ……………………… Website: ............................

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày…….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

- Người đại diện theo pháp luật: Ông (Bà) ………………. (ghi rõ họ tên, chức vụ)

II. CÁC ĐIỀU KHOẢN BẢO LÃNH

Chúng tôi gồm Bên bảo lãnh và Bên được bảo lãnh cùng nhau ký Cam kết bảo lãnh phát hành cphiếu... (tên cổ phiếu) theo các điều khoản sau:

Điều 1. Cổ phiếu được bảo lãnh phát hành

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá: …………………………………………………………………………… đồng/cổ phiếu.

4. Thời gian dự kiến phát hành: ..........................................................................................

5. Tổng số cổ phiếu đăng ký chào bán: …………………………………………………… cổ phiếu.

6. Tổng số cổ phiếu cam kết bảo lãnh: ………. cổ phiếu; tương đương ………% tổng số cổ phiếu đăng ký chào bán.

Trong đó:

Tên tổ chức bảo lãnh

Số lượng cổ phiếu cam kết bảo lãnh

% tổng số lượng cổ phiếu cam kết bảo lãnh

% tổng số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán

Tổ chức bảo lãnh chính

Tổ chức bảo lãnh....

Tổ chức bảo lãnh....

………………………

 

 

 

Tổng

 

100

 

7. .....................................................................................................................................

Điều 2. Phương thức bảo lãnh

Bên bảo lãnh nhận bảo lãnh phát hành cổ phiếu theo phương thức (nêu một trong các phương thức dưới đây):

- Cam kết mua một phần hoặc toàn bộ cổ phiếu của tổ chức phát hành (nêu cụ thể giá chào bán chứng khoán ra công chúng, giá chiết khấu cho tổ chức bảo lãnh, phí bảo lãnh) hoặc

- Cam kết mua toàn bộ số cổ phiếu còn lại chưa được phân phối hết (nêu cụ thể giá chào bán chứng khoán ra công chúng, giá chiết khấu cho tổ chức bảo lãnh, phí bảo lãnh) hoặc

- Cam kết cố gắng tối đa để phân phối số cổ phiếu cần phát hành của tổ chức phát hành (ghi cụ thể nội dung cam kết): .........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Điều 3. Phân phối cổ phiếu

- Phương thức: (nêu rõ các phương thức ưu tiên trong trường hợp số lượng cổ phiếu đăng ký mua vượt quá số lượng cổ phiếu phát hành ra công chứng):

- Thời gian phân phối dự kiến: từ ngày …/…/…. đến ngày …/…/…

- Thời gian nhận đăng ký mua cổ phiếu: .............................................................................

- Thời gian chuyển giao cổ phiếu cho người mua: ...............................................................

- .......................................................................................................................................

Điều 4. Thời hạn và phương thức thanh toán

- Thời hạn và phương thức thanh toán tiền thu được từ đợt chào bán: .................................

- Thời hạn và phương thức thanh toán phí bảo lãnh phát hành: ...........................................

- .......................................................................................................................................

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên được bảo lãnh

- Chịu trách nhiệm đứng ra tổ chức thực hiện tất cả các công việc liên quan đến việc lập, chỉnh sửa và gửi Hồ sơ đăng ký chào bán (nếu có thỏa thuận khác phải ghi rõ).

- Chịu chi phí liên quan đến việc đăng ký chào bán (nếu có thỏa thuận khác phải ghi rõ):

+ Chi phí lập hồ sơ: ...........................................................................................................

+ Chi phí in ấn (hoặc mua) chứng chỉ cổ phiếu: ...................................................................

+ ......................................................................................................................................

- Có quyền được thông báo về kế hoạch, tiến độ, phương thức phân phối cổ phiếu của Bên bảo lãnh.

- .......................................................................................................................................

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên bảo lãnh

- Phối hợp với Bên được bảo lãnh lập Hồ sơ đăng ký chào bán (nếu có thỏa thuận khác phải ghi rõ).

- Lập kế hoạch, tổ chức phân phối cổ phiếu.

- Thông báo cho Bên được bảo lãnh biết về kế hoạch, tiến độ phân phối khi Bên được bảo lãnh yêu cầu.

- Thông báo ra công chúng các thông tin liên quan đến quá trình chào bán, phân phối và chuyển giao cổ phiếu.

- Chịu chi phí liên quan đến việc phân phối số cổ phiếu nhận bảo lãnh (nếu có thỏa thuận khác phải ghi rõ).

- Được hưởng phí bảo lãnh phát hành.

- .......................................................................................................................................

III. TRƯỜNG HỢP HỦY BỎ CAM KẾT

- Bên được bảo lãnh được quyền hủy bỏ Cam kết bảo lãnh phát hành trong các trường hợp sau:

.........................................................................................................................................

- Bên bảo lãnh được quyền hủy bỏ Cam kết bảo lãnh phát hành trong các trường hợp sau:

.........................................................................................................................................

- Trách nhiệm và nghĩa vụ của các Bên: .............................................................................

.........................................................................................................................................

IV. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM CAM KẾT (nêu rõ các điều khoản phạt khi các bên vi phạm cam kết)

- .......................................................................................................................................

V. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

- .......................................................................................................................................

VI. HIỆU LỰC THI HÀNH

Cam kết này được lập thành ... bản tại..., mỗi bên giữ...bản, 01 bản gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trong hồ sơ đăng ký chào bán.

.........................................................................................................................................

 


BÊN ĐƯỢC BẢO LÃNH
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

…….., ngày … tháng … năm 20….
BÊN BẢO LÃNH
TÊN TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 05

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/…….

…., ngày … tháng … năm 20….

 

GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN THÊM CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

Cổ phiếu: ......... (tên cổ phiếu)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ……………….. (có/không).

10. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp cơ cấu lại (trường hợp hợp nhất) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm thứ hai liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ………. (có/không).

11. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp cơ cấu lại (sáp nhập, mua lại doanh nghiệp, bán tài sản), trường hợp tách công ty (với tổng giá trị tài sản các công ty được tách từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên của công ty trước khi tách) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ……….. (có/không).

II. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)):         đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: .........................................................................................

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ………………………………………………………………. cổ phiếu.

+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .......................................................................................................

- Tổng số cổ phiếu: …………………………………………………………………………… cổ phiếu

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

III. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN CỔ PHIẾU: ..............................................................................

IV. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: …………………………………………………….………….. đồng/cổ phiếu.

4. Giá chào bán cao nhất dự kiến: …………………………………….…………… đồng/cổ phiếu.

5. Giá chào bán thấp nhất dự kiến: ………………………………………..……….. đồng/cổ phiếu.

6. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán: …………………………………………………. cổ phiếu.

7. Tỷ lệ số cổ phiếu đăng ký chào bán thêm trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ................

8. Tỷ lệ thực hiện quyền (trường hợp chào bán cho cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ): ..................

9. Tổng giá trị vốn huy động dự kiến: ………………………………………………………….. đồng.

10. Tỷ lệ chào bán thành công (trường hợp chào bán để thực hiện dự án): ...........................

11. Thời gian dự kiến chào bán: .........................................................................................

12. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành hay đấu giá, ...):      

V. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁO (Nêu phương án sử dụng, tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng khác (nếu có))

VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn: .............................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có): .............................................................................

4. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán.

- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải là người có liên quan của tổ chức phát hành.

- Lựa chọn tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có) không phải người có liên quan với tổ chức phát hành.

- Sử dụng vốn huy động đúng mục đích đã nêu trong Bản cáo bạch.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VIII. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng vốn, việc niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;

3. Bản cáo bạch;

4. Điều lệ công ty;

5. Báo cáo tài chính;

6. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký chào bán;

7. Cam kết bảo lãnh phát hành (nếu có);

8. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua hồ sơ đăng ký chào bán;

9. Văn bản cam kết triển khai niêm yết hoặc đăng ký giao dịch cổ phiếu;

10. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;

11. Văn bản cam kết đáp ứng quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 của Luật Chứng khoán;

12. Quyết định của cơ quan có thm quyền phê duyệt dự án, phương án bù đắp phần thiếu hụt vốn dự kiến thu được từ đợt chào bán (nếu có);

13. Báo cáo sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán gần nhất được kiểm toán trong 2 năm (nếu có);

14. ……………………

 

 

…….., ngày … tháng … năm 20….
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 06

TÊN CỔ ĐÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…., ngày … tháng … năm 20….

 

GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA CÔNG CHÚNG CỦA CỔ ĐÔNG CÔNG TY ĐẠI CHÚNG

Cổ phiếu: ………… (tên cổ phiếu)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ CỔ ĐÔNG ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN

Đối với cổ đông là tổ chức đăng ký chào bán:

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

Đối với cổ đông là cá nhân đăng ký chào bán:

1. Tên cá nhân đăng ký chào bán (đầy đủ): .........................................................................

2. Ngày tháng năm sinh: ....................................................................................................

3. Số chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu ………… cấp ngày: ………….. Nơi cấp:       

4. Địa chỉ hộ khẩu thường trú: ............................................................................................

5. Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................................................

6. Điện thoại: .....................................................................................................................

II. GIỚI THIU VỀ TỔ CHỨC CÓ CỔ PHIẾU ĐƯỢC CHÀO BÁN

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ……………….. (có/không).

III. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN CỔ PHIẾU: ..............................................................................

IV. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: ……………………………………………………………...... đồng/cổ phiếu.

4. Số lượng cổ phiếu sở hữu:... cổ phiếu, chiếm...% số lượng cổ phiếu đang lưu hành

Trong đó: Số lượng cổ phiếu được phép tự do chuyển nhượng: …………………… cổ phiếu.

5. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán: ……………………………………………….. cổ phiếu.

6. Tỷ lệ số cổ phiếu đăng ký chào bán trên tổng số cổ phiếu sở hữu: ...................................

7. Giá chào bán: ……………………………………………………………………. đồng/cổ phiếu.

8. Thời gian dự kiến chào bán: ...........................................................................................

9. Phương thức phân phối (thông qua đại lý phát hành hay đấu giá, ...): …………………………

10. Phương án đảm bảo việc chào bán đáp ứng tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại công ty có cổ phiếu được chào bán:

11. Việc chuyển nhượng cổ phiếu phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (đối với trường hợp tổ chức có cổ phiếu được chào bán có ngành, nghề kinh doanh thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):…………………………………………………. (có/không).

V. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn: .............................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VI. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN

1. Chúng tôi/Tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi/Tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán.

- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải người có liên quan của cổ đông đăng ký chào bán.

- Cổ phiếu đăng ký chào bán là cổ phiếu được phép chuyển nhượng.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VII. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Quyết định của cấp có thm quyền thông qua phương án chào bán (đối với cổ đông là tổ chức):

2. Bản cáo bạch;

3. Sổ đăng ký cổ đông hoặc giấy xác nhận của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam/thành viên lưu ký hoặc Giy chứng nhận sở hữu cổ phần;

4. Báo cáo tài chính của tổ chức có cổ phiếu được chào bán;

5. Hợp đồng tư vấn;

6. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;

7. …………………..

 

 

……, ngày .... tháng.... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))

 

Mẫu số 07

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/…….

…., ngày … tháng … năm 20….

 

GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

Trái phiếu: ……… (tên trái phiếu)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ……………….. (có/không).

10. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp cơ cấu lại (trường hợp hợp nhất) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm thứ hai liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ………. (có/không).

11. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp cơ cấu lại (sáp nhập, mua lại doanh nghiệp, bán tài sản), trường hợp tách công ty (với tổng giá trị tài sản các công ty được tách từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên của công ty trước khi tách) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ……….. (có/không).

II. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN: ................................................................................................

III. TRÁI PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN

1. Tên trái phiếu: ...............................................................................................................

2. Loại trái phiếu: ...............................................................................................................

3. Mệnh giá trái phiếu: ………………………………………………………………. đồng/trái phiếu.

4. Số lượng trái phiếu đăng ký chào bán: ………………………………………………… trái phiếu.

5. Tổng giá trị trái phiếu đăng ký chào bán (theo mệnh giá): ……………………………….. đồng.

6. Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu tính theo mệnh giá trên tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành tính theo mệnh giá:          %

7. Giá chào bán: ………………………………………………………………………. đồng/trái phiếu.

8. Lãi suất: ..............................................................................................................  %/năm.

9. Kỳ hạn trái phiếu: ...........................................................................................................

10. Kỳ trả lãi: .....................................................................................................................

11. Điều khoản mua lại trái phiếu, mua lại trái phiếu trước hạn (nếu có): ...............................

12. Các điều khoản về chuyển đổi trái phiếu (trường hợp chào bán trái phiếu chuyển đổi):

- Thời hạn chuyển đổi: .......................................................................................................

- Tỷ lệ chuyển đổi và phương pháp tính tỷ lệ chuyển đổi: .....................................................

- Phương án đảm bảo tỷ lệ sở hữu nước ngoài: ..................................................................

- Các điều khoản khác (nếu có): .........................................................................................

13. Các điều khoản đối với chứng quyền kèm theo trái phiếu (trường hợp chào bán trái phiếu kèm chứng quyền):

- Thời hạn thực hiện quyền: ...............................................................................................

- Tỷ lệ thực hiện quyền: .....................................................................................................

- Giá cổ phiếu thực hiện chứng quyền hoặc nguyên tắc tính cổ phiếu thực hiện chứng quyền:

.........................................................................................................................................

- Phương án đảm bảo tỷ lệ sở hữu nước ngoài: ..................................................................

- Các điều khoản khác (nếu có): .........................................................................................

14. Các thông tin khác liên quan trái phiếu có bảo đảm (trường hợp chào bán trái phiếu có bảo đảm):

- Hình thức bảo đảm: .......................................................................................................

- Giá trị trái phiếu được bảo đảm: .....................................................................................

- Bảo đảm bằng bảo lãnh thanh toán (trường hợp bảo đảm thanh toán bằng bảo lãnh):

+ Tên tổ chức bảo lãnh thanh toán: ....................................................................................

+ Giá trị bảo lãnh: ..............................................................................................................

- Bảo đảm bằng tài sản (trường hợp bảo đảm thanh toán bằng tài sản):

+ Tài sản bảo đảm: ............................................................................................................

+ Giá trị tài sản bảo đảm: ...................................................................................................

+ Chủ sở hữu tài sản bảo đảm: ..........................................................................................

+ Tổ chức nhận tài sản bảo đảm: .......................................................................................

- Đại diện ngưi sở hữu trái phiếu: .....................................................................................

15. Thứ tự ưu tiên thanh toán trái phiếu: .............................................................................

16. Thông tin về trái phiếu đã phát hành hiện đang lưu hành của tổ chức phát hành

- Tổng giá trị trái phiếu hiện đang lưu hành của tổ chức phát hành: ……………đồng, trong đó:

+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán ra công chúng: ………………………………………….. đồng.

+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán riêng lẻ: …………………………………………………… đồng.

- Tổng giá trị trái phiếu huy động trong 12 tháng gần nhất tính đến thời điểm đăng ký chào bán: …………………………………………………………………………………………. đồng, trong đó:

+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán ra công chúng: ………………………………………….. đồng.

+ Tổng giá trị trái phiếu chào bán riêng lẻ: …………………………………………………… đồng.

17. Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu đăng ký chào bán trên tổng giá trị trái phiếu hiện đang lưu hành: ………………………………………………………………………………………………………… %.

18. Thời gian dự kiến chào bán:..........................................................................................

19. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phân phối...): .......

IV. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN

(Nêu phương án sử dụng, tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng khác (nếu có))

V. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn: .............................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có): .............................................................................

4. Đại diện người sở hữu trái phiếu (nếu có): ......................................................................

5. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VI. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán.

- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải là người có liên quan của tổ chức phát hành.

- Lựa chọn tổ chức bảo lãnh phát hành không phải người có liên quan với tổ chức phát hành (nếu có).

- Lựa chọn đại diện người sở hữu trái phiếu theo quy định (nếu có).

- Không có các khoản nợ phải trả quá hạn trên 01 năm (trừ trường hợp chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền).

- Sử dụng vốn huy động đúng mục đích đã nêu trong Bản cáo bạch.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VII. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

2. Quyết định của cấp có thẩm quyền thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng và trả nợ vốn thu được từ đợt chào bán trái phiếu ra công chúng; niêm yết trái phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán;

3. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua hồ sơ đăng ký chào bán;

4. Bản cáo bạch;

5. Điều lệ công ty;

6. Báo cáo tài chính;

7. Văn bản cam kết đáp ứng quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 của Luật Chứng khoán;

8. Cam kết thực hiện nghĩa vụ của tổ chức phát hành đối với nhà đầu tư;

9. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;

10. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký chào bán;

11. Văn bản cam kết về việc triển khai niêm yết trái phiếu;

12. ………………………..

 

 

……., ngày .... tháng.... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 08

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

CAM KẾT BẢO LÃNH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG

Trái phiếu ……………. (tên trái phiếu)

I. CÁC BÊN THAM GIA CAM KẾT

1. Tổ chức bảo lãnh phát hành (dưới đây gọi là Bên bảo lãnh)

- Tên tổ chức bảo lãnh phát hành (tên của tổ chức bảo lãnh phát hành chính trong trường hợp bảo lãnh phát hành theo tổ hợp): .............................................................................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................

- Điện thoại: ……………………. Fax: …………………………… Website: ...............................

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ……, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Giấy phép thành lập và hoạt động: ...................................................................................

- Người đại diện theo pháp luật: Ông (Bà) ……………………. (ghi rõ họ tên, chức vụ).

2. Tổ chức phát hành (dưới đây gọi là Bên được bảo lãnh)

- Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): ......................................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................

- Điện thoại: ……………………. Fax: …………………… Website: .........................................

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ……, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …….

- Người đại diện theo pháp luật: Ông (Bà) ……………………… (ghi rõ họ tên, chức vụ).

II. CÁC ĐIỀU KHOẢN BẢO LÃNH

Chúng tôi gồm Bên bảo lãnh và Bên được bảo lãnh cùng nhau ký Cam kết bảo lãnh phát hành trái phiếu... (tên trái phiếu) theo các điều khoản sau:

Điều 1. Trái phiếu được bảo lãnh phát hành

1. Tên trái phiếu: ...............................................................................................................

2. Loại trái phiếu: ...............................................................................................................

3. Mệnh giá: ………………………………………………………………………….. đồng/trái phiếu.

4. Thời hạn: ................................................................................................................  năm.

5. Kỳ hạn trả lãi: ................................................................................................................

6. Lãi suất: ………………………………………………………………………………………. %/năm.

7. Thời gian chào bán dự kiến: ...........................................................................................

8. Tổng số lượng trái phiếu đăng ký chào bán: ………………………………………….. trái phiếu.

9. Tổng số lượng trái phiếu cam kết bảo lãnh: ...trái phiếu, tương đương % tổng số trái phiếu đăng ký chào bán.

Trong đó:

Tên tổ chức bảo lãnh

Số lượng trái phiếu cam kết bảo lãnh phát hành

% tổng số lượng trái phiếu cam kết bảo lãnh

% tổng số lượng trái phiếu đăng ký chào bán

Tổ chức bảo lãnh chính

Tổ chức bảo lãnh ...

Tổ chức bảo lãnh ...

……………

 

 

 

Tổng

 

100%

 

10. ....................................................................................................................................

Điều 2. Phương thức bảo lãnh

Bên bảo lãnh nhận bảo lãnh phát hành trái phiếu theo phương thức (nêu một trong các phương thức dưới đây):

- Cam kết mua một phần hoặc toàn bộ trái phiếu của tổ chức phát hành (nêu cụ thể giá chào bán chứng khoán ra công chúng, giá chiết khấu cho tổ chức bảo lãnh, phí bảo lãnh) hoặc

- Cam kết mua toàn bộ số trái phiếu còn lại chưa được phân phối hết (nêu cụ thể giá chào bán chứng khoán ra công chúng, giá chiết khấu cho tổ chức bảo lãnh, phí bảo lãnh) hoặc

- Cam kết cố gắng tối đa để phân phối số trái phiếu cần phát hành của tổ chức phát hành (ghi cụ thể nội dung cam kết): .........................................................................................................................................

- .......................................................................................................................................

Điều 3. Phân phối trái phiếu

- Phương thức (nêu rõ các phương thức ưu tiên trong trường hợp số lượng trái phiếu đăng ký mua vượt quá số lượng trái phiếu phát hành ra công chúng): ...................................................................................

- Thời gian phân phối dự kiến: từ ngày …./…./.....................................................................

- Thời gian nhận đăng ký mua trái phiếu: ............................................................................

- Thời gian chuyển giao trái phiếu cho người mua: ..............................................................

- .......................................................................................................................................

Điều 4. Thời hạn và phương thức thanh toán

- Thời hạn và phương thức thanh toán tiền thu được từ đợt chào bán: .................................

- Thời hạn và phương thức thanh toán phí bảo lãnh phát hành: ...........................................

- .......................................................................................................................................

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên được bảo lãnh

- Chịu trách nhiệm đứng ra tổ chức thực hiện tất cả các công việc liên quan đến việc lập, chỉnh sửa và gửi Hồ sơ đăng ký chào bán (nếu có thỏa thuận khác phải ghi rõ).

- Chịu chi phí liên quan đến việc đăng ký chào bán (nếu có thỏa thuận khác phải ghi rõ): ......

+ Chi phí lập hồ sơ: ...........................................................................................................

+ Chi phí in ấn (hoặc mua) chứng chỉ trái phiếu: ..................................................................

+ ......................................................................................................................................

- Có quyền được thông báo về kế hoạch, tiến độ, phương thức phân phối trái phiếu của Bên bảo lãnh.

- .......................................................................................................................................

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên bảo lãnh

- Phối hợp với Bên được bảo lãnh lập Hồ sơ đăng ký chào bán (nếu có thỏa thuận khác phải ghi rõ).

- Lập kế hoạch, tổ chức phân phối trái phiếu.

- Thông báo cho Bên được bảo lãnh biết về kế hoạch, tiến độ phân phối khi Bên được bảo lãnh yêu cầu.

- Thông báo ra công chúng các thông tin liên quan đến quá trình phát hành, phân phối và chuyển giao trái phiếu.

- Chịu chi phí liên quan đến việc phân phối số trái phiếu nhận bảo lãnh (nếu có thỏa thuận khác phải ghi rõ).

- Được hưởng phí bảo lãnh phát hành.

- .......................................................................................................................................

III. TRƯỜNG HỢP HỦY BỎ CAM KẾT

- Bên được bảo lãnh được quyền hủy bỏ Cam kết bảo lãnh phát hành trong các trường hợp sau:

.........................................................................................................................................

- Bên bảo lãnh được quyền hủy bỏ Cam kết bảo lãnh phát hành trong các trường hợp sau:

.........................................................................................................................................

- Trách nhiệm và nghĩa vụ của các Bên: .............................................................................

IV. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM CAM KẾT (nêu rõ các điều khoản phạt khi các bên vi phạm cam kết)

.........................................................................................................................................

V. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

.........................................................................................................................................

VI. HIỆU LỰC THI HÀNH

Cam kết này được lập thành ... bản tại ..., mỗi bên giữ...bản, 01 bản gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trong hồ sơ đăng ký chào bán.

.........................................................................................................................................

 


BÊN ĐƯỢC BẢO LÃNH
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

……., ngày ... tháng ... năm 20...
BÊN BẢO LÃNH
TÊN TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 09

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…., ngày … tháng … năm 20….

 

BẢN THÔNG TIN CẬP NHẬT BẢN CÁO BẠCH
(Theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng số..../UBCK-GCN do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày .../.../20...)

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

II. PHƯƠNG ÁN CHÀO BÁN ĐÃ ĐƯỢC CẤP: ..................................................................

III. KẾT QUẢ CÁC ĐỢT CHÀO BÁN TRƯỚC (ghi theo từng đợt)

- Số lượng chứng khoán đã phát hành: ……………………………………….. cổ phiếu/trái phiếu

- Ngày kết thúc đợt chào bán: ............................................................................................

- .......................................................................................................................................

IV. NHỮNG THÔNG TIN THAY ĐỔI TRONG BẢN CÁO BẠCH (cấp theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng số/UBCK-GCN ngày../.../20…)

1. Thông tin về tài chính:.....................................................................................................

2. Các thông tin khác: ........................................................................................................

V. CHỮ KÝ (Chữ ký của những người đã ký trong Bản cáo bạch hoặc những người có chức danh tương đương)

 

Mẫu số 010

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…..

…., ngày … tháng … năm 20….

 

GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RIÊNG LẺ/ CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI KÈM CHỨNG QUYỀN RIÊNG LẺ

Cổ phiếu: ……… (tên cổ phiếu)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).

II. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN: ................................................................................................

III. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ……………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………………………………………………………… cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)):        đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

- Tổng số cổ phiếu quỹ: ………………………………………………………………………… cổ phiếu.

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: .........................................................................................

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ……………………………………………………………….. cổ phiếu.

+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .......................................................................................................

- Tổng số cổ phiếu: ……………………………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………….. đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

IV. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu (nêu rõ các đặc điểm liên quan đến cổ phiếu đăng ký chào bán trong trường hợp cổ phiếu đăng ký chào bán không phải là cổ phiếu phổ thông): ......................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: …………………………………………………………………. đồng/cổ phiếu.

4. Giá chào bán cao nhất dự kiến: …………………………………………………… đồng/cổ phiếu.

5. Giá chào bán thấp nhất dự kiến: …………………………………………………… đồng/cổ phiếu.

6. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán: ……………………………………………………. cổ phiếu.

7. Thời gian hạn chế chuyển nhượng: ................................................................................

8. Tổng số tiền huy động dự kiến: ……………………………………………………………….. đồng.

9. Tỷ lệ số cổ phiếu đăng ký chào bán trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: .........................

10. Các điều khoản của chứng quyền kèm theo cổ phiếu ưu đãi (trường hợp phát hành cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyn):

- Thời hạn thực hiện quyền: ...............................................................................................

- Tỷ lệ thực hiện quyền: .....................................................................................................

- Giá phát hành và nguyên tắc tính giá phát hành cổ phiếu: .................................................

- Phương án đảm bảo tỷ lệ sở hữu nước ngoài: ..................................................................

- Các điều khoản khác (nếu có): .........................................................................................

11. Thời gian chào bán dự kiến: .........................................................................................

12. Đợt chào bán, phát hành chứng khoán riêng lẻ gần nhất (cổ phiếu/trái phiếu chuyển đổi/trái phiếu kèm chứng quyn/cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền/cổ phiếu để hoán đổi nợ/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn): .............................

Trong đó:

- Số lượng cổ phiếu/trái phiếu đã phát hành: .......................................................................

- Ngày kết thúc đợt chào bán/phát hành: .............................................................................

V. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG S TIỀU THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN

(Nêu phương án sử dụng, tiến độ sử dụng s tiền thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng khác (nếu có))

VI. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CHÀO BÁN

1. Tiêu chí lựa chọn đối tượng được chào bán: ...................................................................

2. Danh sách dự kiến (đính kèm): .......................................................................................

STT

Tên nhà đầu tư

Số Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Đối tượng

Số lượng cổ phiếu sở hữu trước đợt chào bán

Số lượng cổ phiếu dự kiến được phân phối (cổ phiếu)

Tỷ lệ sở hữu dự kiến sau đợt chào bán (%)

Nhà đầu tư chiến lược/Nhà đầu tư chuyên nghiệp

Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ/Nhà đầu tư trong nước

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Quan hệ của các đối tượng được chào bán với tổ chức phát hành, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên và Ban Giám đốc (nếu có): ………

VII. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỢT CHÀO BÁN

1. Tổ chức tư vấn (nếu có): ................................................................................................

2. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VIII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC CHÀO BÁN

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nhà đầu tư tham gia đợt chào bán cổ phiếu riêng lẻ/cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ đáp ứng điều kiện theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 31 Luật Chứng khoán và/hoặc quy định tại Nghị định này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc lựa chọn nhà đầu tư tham gia đợt chào bán.

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải là người có liên quan của tổ chức phát hành.

- Sử dụng số tiền huy động đúng mục đích.

- Việc phát hành không dẫn đến vi phạm quy định về sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

IX. TÀI LIỆU KÈM THEO

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án chào bán và sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán;

3. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị thông qua tiêu chí lựa chọn đối tượng được chào bán và danh sách dự kiến được chào bán;

4. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua hồ sơ đăng ký chào bán;

5. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo việc phát hành cổ phiếu đáp ứng tỷ lệ sở hữu nước ngoài;

6. Cam kết của tổ chức phát hành về việc không vi phạm quy định về sở hữu chéo;

7. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;

8. Tài liệu cung cấp thông tin về đợt chào bán cho nhà đầu tư (nếu có);

9. Tài liệu sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán (nếu có);

10. …………………..

 

 

……….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 11

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…..

…., ngày … tháng … năm 20….

 

GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI
(cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác/cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng/cho thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn)

Cổ phiếu: ………. (tên cổ phiếu)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).

10. Việc hoán đổi dẫn đến hoạt động tập trung kinh tế thuộc ngưỡng tập trung kinh tế phải thông báo: ………………………. (có/không).

II. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC CÓ CỔ PHẦN/PHN VỐN GÓP ĐƯỢC HOÁN ĐỔI

1. Tên tổ chức (đầy đủ): .....................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày …….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………. Mã ngành: ........................................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

7. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): .....

8. Mối quan hệ với tổ chức phát hành (nếu có): ...................................................................

III. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: .........................................................................................

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ……………………………………………………………… cổ phiếu.

+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .......................................................................................................

- Tổng số cổ phiếu: …………………………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

IV. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................

V. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: ……………………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.

4. Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành: ……………………………………………….. cổ phiếu.

5. Tỷ lệ số cổ phiếu đang ký phát hành trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ........................

6. Tỷ lệ hoán đổi: ..............................................................................................................

7. Hạn chế chuyển nhượng: ...............................................................................................

8. Thời gian dự kiến phát hành: ..........................................................................................

9. Đợt chào bán, phát hành chứng khoán riêng lẻ gần nhất (cổ phiếu/trái phiếu chuyển đổi/trái phiếu kèm chứng quyền/cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền/cổ phiếu để hoán đổi nợ/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty c phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn): ……………………………

Trong đó:

- Số lượng cổ phiếu/trái phiếu đã phát hành: .......................................................................

- Ngày kết thúc đợt chào bán/phát hành: .............................................................................

VI. ĐỐI TƯỢNG PHÁT HÀNH

1. Tiêu chí lựa chọn đối tượng phát hành để hoán đổi cổ phiếu: ...........................................

2. Danh sách dự kiến (đính kèm): .......................................................................................

STT

Tên nhà đầu

Số Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ/Nhà đầu tư trong nước

Số lượng cổ phiếu sở hữu trước đợt phát hành

Số lượng cổ phiếu dự kiến được phân phối (cổ phiếu)

Tỷ lệ sở hữu dự kiến sau đợt phát hành (%)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

3. Quan hệ của các đối tượng phát hành với tổ chức phát hành, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên và Ban Giám đốc của tổ chức phát hành (nếu có): …………………………………………

VII. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỢT PHÁT HÀNH

1. Tổ chức tư vấn (nếu có): ................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VIII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị tờng chứng khoán.

- Việc phát hành không dẫn đến vi phạm quy định về sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

IX. TÀI LIỆU KÈM THEO

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành cổ phiếu;

3. Văn bản cam kết của nhà đầu tư về cổ phần, phần vốn góp được tự do chuyển nhượng;

4. Báo cáo tài chính;

5. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo việc phát hành cổ phiếu đáp ứng quy định về tỷ lệ sở hữu nước ngoài;

6. Văn bản cam kết của tổ chức phát hành đảm bảo không vi phạm quy định về sở hữu chéo;

7. Văn bản của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia về tập trung kinh tế (nếu có);

8. Tài liệu cung cấp thông tin về đợt phát hành cho nhà đầu tư (nếu có);

9. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua hồ sơ đăng ký phát hành;

10. Văn bản chấp thuận về nguyên tắc của các đối tượng được hoán đổi (trường hợp hoán đổi cho cổ đông xác định công ty đại chúng khác);

11. Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông của công ty đại chúng có cổ phiếu được hoán đổi thông qua việc hoán đổi (trường hợp hoán đổi cổ phiếu công ty đại chúng khác dẫn đến tỷ lệ phải chào mua công khai);

12. ……………………..

 

 

……….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 12

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…..

…., ngày … tháng … năm ……

 

GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ CHÀO MUA CÔNG KHAI

Cổ phiếu: ………. (tên cổ phiếu)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).

10. Việc hoán đổi dẫn đến hoạt động tập trung kinh tế thuộc ngưỡng tập trung kinh tế phải thông báo: ………………………. (có/không).

11. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp cơ cấu lại (trường hợp hợp nhất) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm thứ hai liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ………………………. (có/không).

12. Tổ chức phát hành thuộc trường hợp cơ cấu lại (sáp nhập, mua lại doanh nghiệp, bán tài sản), trường hợp tách công ty (với tổng giá trị tài sản các công ty được tách từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên của công ty trước khi tách) trong giai đoạn từ thời điểm bắt đầu kỳ kế toán của năm liền trước năm đăng ký chào bán đến thời điểm đăng ký chào bán: ………………………. (có/không).

II. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC CÓ CỔ PHIẾU ĐƯỢC HOÁN ĐỔI

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

7. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

8. Mối quan hệ với tổ chức phát hành (nếu có): ...................................................................

III. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: .........................................................................................

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ……………………………………………………………… cổ phiếu.

+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .......................................................................................................

- Tổng số cổ phiếu: …………………………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

IV. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................

V. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: ……………………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.

4. Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành: ……………………………………………….. cổ phiếu.

5. Tỷ lệ số cổ phiếu đăng ký phát hành trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ........................

6. Tỷ lệ hoán đổi: ..............................................................................................................

7. Hạn chế chuyển nhượng: ...............................................................................................

8. Thời gian dự kiến phát hành: ..........................................................................................

VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT PHÁT HÀNH

1. Tổ chức tư vấn (nếu có): ................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Đại lý phân phối (nếu có):................................................................................................

4. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc phát hành cổ phiếu để hoán đổi trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát hành.

- Việc phát hành không dẫn đến vi phạm quy đnh về sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VIII. TÀI LIỆU KÈM THEO

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông của tổ chức phát hành thông qua phương án phát hành cổ phiếu để hoán đổi, thông qua việc đăng ký niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;

3. Bản cáo bạch;

4. Văn bản cam kết triển khai niêm yết/đăng ký giao dịch;

5. Điều lệ của tổ chức phát hành;

6. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo đáp ứng quy định về tỷ lệ sở hữu nước ngoài (nếu có);

7. Báo cáo tài chính của tổ chức phát hành, của công ty có cổ phần được hoán đi;

8. Văn bản cam kết của tổ chức phát hành (nếu có);

9. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu;

10. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua hồ sơ đăng ký phát hành;

11. …………………………

 

 

……….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mu số 13

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày…… tháng…… năm……

GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI THEO HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT

Cổ phiếu: ……. (tên cổ phiếu của công ty hợp nhất)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ CÁC TỔ CHỨC THAM GIA HỢP NHẤT

Tổ chức tham gia hợp nhất 1:

1. Tên tổ chức tham gia hợp nhất 1 (đầy đủ): ......................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).

10. Việc hoán đổi dẫn đến hoạt động tập trung kinh tế thuộc ngưỡng tập trung kinh tế phải thông báo: ………………………. (có/không).

Tổ chức tham gia hợp nhất 2:

1. Tên tổ chức tham gia hợp nhất 2 (đầy đủ): ......................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

Tổ chức tham gia hợp nhất... (nếu có)

II. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH:

III. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH

1. Tên cổ phiếu (tên cổ phiếu công ty hợp nhất): .................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: ………………………………………………………………… đồng/cổ phiếu.

4. Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành: ……………………………………………….. cổ phiếu.

5. Tỷ lệ hoán đổi: ..............................................................................................................

6. Đối tượng phát hành để hoán đổi: ..................................................................................

7. Thời gian dự kiến phát hành: ..........................................................................................

IV. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT PHÁT HÀNH

1. Tổ chức tư vấn: .............................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

V. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc phát hành cổ phiếu để hoán đổi trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát hành.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VI. TÀI LIỆU KÈM THEO

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

2. Bản cáo bạch;

3. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng thành viên/chủ sở hữu công ty thông qua phương án hợp nhất; phương án phát hành để hoán đổi và phương án hoạt động kinh doanh sau hợp nhất; niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thng giao dịch chứng khoán;

4. Hợp đồng hợp nhất;

5. Dự thảo Điều lệ công ty hợp nhất;

6. Báo cáo tài chính của các công ty tham gia hợp nhất;

7. Văn bản của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia về tập trung kinh tế (nếu có);

8. Quyết định của cấp có thẩm quyền thông qua phương án đảm bảo việc phát hành cổ phiếu đáp ứng quy định về tỷ lệ sở hữu nước ngoài;

9. Văn bản cam kết của các bên tham gia hợp nhất về việc đáp ứng quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 Luật Chứng khoán;

10. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu;

11. Quyết định của cấp có thẩm quyền thông qua hồ sơ đăng ký phát hành;

12. Văn bản cam kết triển khai niêm yết/đăng ký giao dịch cổ phiếu;

13. ………………….

 

….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC THAM GIA HỢP NHẤT 1
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC THAM GIA HỢP NHẤT 2
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC THAM GIA HỢP NHẤT
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 14

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…..

…., ngày … tháng … năm 20….

 

GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI THEO HỢP ĐỒNG SÁP NHẬP

Cổ phiếu: ………. (tên cổ phiếu)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).

10. Việc hoán đổi dẫn đến hoạt động tập trung kinh tế thuộc ngưỡng tập trung kinh tế phải thông báo: ………………………. (có/không).

II. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC CÓ CỔ PHN/PHẦN VỐN GÓP ĐƯỢC HOÁN ĐỔI

Tổ chức có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi 1:

1. Tên tổ chức có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi 1 (đầy đủ): .....................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Mối quan hệ với tổ chức phát hành (nếu có): ...................................................................

Tổ chức có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi 2:

1. Tên tổ chức có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi 2 (đầy đủ): .....................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã chứng khoán (nếu có): .............................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Mối quan hệ với tổ chức phát hành (nếu có): ...................................................................

Tổ chức có cổ phần/phần vốn góp được hoán đổi 3 (kê khai theo các nội dung tương tự như trên):     

III. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: .........................................................................................

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ……………………………………………………………… cổ phiếu.

+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .......................................................................................................

- Tổng số cổ phiếu: …………………………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

IV. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................

V. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: ……………………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.

4. Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành: ……………………………………………….. cổ phiếu.

5. Tỷ lệ hoán đổi: ..............................................................................................................

6. Đối tượng phát hành để hoán đổi:...................................................................................

7. Tỷ lệ số cổ phiếu đang ký phát hành trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ........................

8. Thời gian dự kiến phát hành: ..........................................................................................

VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn: .............................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc phát hành cổ phiếu để hoán đổi trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát hành.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VIII. TÀI LIỆU KÈM THEO

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

2. Bản cáo bạch;

3. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng thành viên/chủ sở hữu công ty thông qua phương án sáp nhập; phương án phát hành để hoán đổi và phương án hoạt động kinh doanh sau sáp nhập; niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán;

4. Hợp đồng sáp nhập;

5. Dự thảo Điều lệ công ty nhận sáp nhập;

6. Báo cáo tài chính của các công ty tham gia sáp nhập;

7. Văn bản của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia về tập trung kinh tế (nếu có);

8. Quyết định của cấp có thẩm quyền thông qua phương án đảm bảo việc phát hành cổ phiếu đáp ứng quy định về tỷ lệ sở hữu nước ngoài;

9. Văn bản cam kết của các bên tham gia sáp nhập về việc đáp ứng quy định tại điểm e khoản 1 Điều 15 Luật Chứng khoán;

10. Hợp đồng tư vấn hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu;

11. Quyết định của cấp có thm quyền thông qua hồ sơ đăng ký phát hành;

12. Văn bản cam kết triển khai niêm yết hoặc đăng ký giao dịch cổ phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán;

13. …………….

 

 

……….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 15

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…..

…., ngày … tháng … năm 20….

 

GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU RIÊNG LẺ ĐỂ HOÁN ĐỔI NỢ

Cổ phiếu: ………. (tên cổ phiếu)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).

II. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: .........................................................................................

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ……………………………………………………………… cổ phiếu.

+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .......................................................................................................

- Tổng số cổ phiếu: …………………………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................

IV. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: ……………………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.

4. Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành: ……………………………………………….. cổ phiếu.

5. Tỷ lệ số cổ phiếu đang ký phát hành trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ........................

6. Thời gian hạn chế chuyển nhượng: ................................................................................

7. Thời gian thực hiện hoán đổi nợ: ....................................................................................

8. Đợt chào bán, phát hành chứng khoán riêng lẻ gần nhất (cổ phiếu/trái phiếu chuyển đổi/trái phiếu kèm chứng quyền/cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền/cổ phiếu để hoán đổi nợ/cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác/cổ phiếu để hoán đổi c phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn xác định của công ty trách nhiệm hữu hạn): ……………………

Trong đó:

- Số lượng cổ phiếu/trái phiếu đã phát hành: .......................................................................

- Ngày kết thúc đợt chào bán/phát hành: .............................................................................

V. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC PHÁT HÀNH

1. Tiêu chí lựa chọn đối tượng được hoán đổi: ....................................................................

2. Danh sách chủ nợ: ........................................................................................................

STT

Tên chủ nợ

Số Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Số lượng cổ phiếu sở hữu trước đợt phát hành

Chủ nợ là: Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ/Nhà đầu tư trong nước

Số lượng c phiếu dự kiến được phân phối (cổ phiếu)

Tỷ lệ sở hữu dự kiến sau đợt phát hành (%)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Quan hệ của các chủ nợ với tổ chức phát hành, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên và Ban Giám đốc (nếu có): ...................................................................................................................................

VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT PHÁT HÀNH

1. Tổ chức tư vấn (nếu có): ................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Việc phát hành không dẫn đến vi phạm quy định về sở hữu chéo của Luật Doanh nghiệp.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VIII. TÀI LIỆU KÈM THEO

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành;

3. Báo cáo tài chính;

4. Cam kết của tổ chức phát hành về việc không vi phạm quy định về sở hữu chéo;

5. Tài liệu cung cấp thông tin về đợt phát hành (nếu có);

6. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo việc phát hành đáp ứng quy định về tỷ lệ sở hữu nước ngoài (nếu có);

7. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua hồ sơ đăng ký phát hành;

8. ………………..

 

 

……….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 16

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…..

…., ngày … tháng … năm 20….

 

BÁO CÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ TRẢ CỔ TỨC/PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ TĂNG VỐN CỔ PHẦN TỪ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).

II. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: .........................................................................................

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ……………………………………………………………… cổ phiếu.

+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .......................................................................................................

- Tổng số cổ phiếu: …………………………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH C PHIẾU:

IV. PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: …………………………………………………………………… đồng/cổ phiếu.

4. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành: ……………………………………………………. cổ phiếu.

5. Tổng giá trị phát hành theo mệnh giá: ……………………………………………………… đồng.

6. Tỷ lệ phát hành (số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành/s lượng cổ phiếu đang lưu hành):………………………………………%.

7. Tỷ lệ thực hiện quyền: ...................................................................................................

8. Nguồn vốn phát hành: ....................................................................................................

9. Thời gian dự kiến phát hành: ..........................................................................................

10. Phương án xử lý phần lẻ cổ phần, cổ phiếu lẻ: ..............................................................

V. CAM KẾT THỰC HIỆN ĐÚNG PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH VÀ QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong tài liệu báo cáo này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn (nếu có): ................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VII. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành;

2. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua việc triển khai thực hiện phương án phát hành;

3. Báo cáo tài chính;

4. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị thông qua phương án xử lý phần lẻ cổ phần, cổ phiếu lẻ (nếu có);

5. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về việc tăng vốn điều lệ (nếu có);

6. ……………….

 

 

……….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 17

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…..

…., ngày … tháng … năm 20….

 

BÁO CÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU THEO CHƯƠNG TRÌNH LỰA CHỌN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TY

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).

II. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: .........................................................................................

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ……………………………………………………………… cổ phiếu.

+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .......................................................................................................

- Tổng số cổ phiếu: …………………………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH:

IV. PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: …………………………………………………………………. đồng/cổ phiếu.

4. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành: …………………………………………………. cổ phiếu.

5. Giá phát hành: ……………………………………………………………………….. đồng/cổ phiếu.

6. Tổng giá trị cổ phiếu phát hành theo mệnh giá: …………………………………………… đồng.

7. Tỷ lệ phát hành (số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành/số lượng cổ phiếu đang lưu hành):…………………………...%

8. Nguồn vốn (trong trường hợp phát hành cổ phiếu thưởng cho người lao động): ................

9. Hạn chế chuyển nhượng: ...............................................................................................

10. Thời gian dự kiến phát hành: ........................................................................................

11. Đợt phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong 12 tháng gần nhất (nếu có):

- Số lượng cổ phiếu phát hành: ……………………………………………………………. cổ phiếu.

- Ngày kết thúc đợt phát hành: ...........................................................................................

V. CAM KẾT THỰC HIỆN ĐÚNG PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH VÀ QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong tài liệu báo cáo này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho nhà đầu tư chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa (nếu có) không phải người có liên quan của tổ chức phát hành.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn (nếu có):.................................................................................................

2. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

3. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VII. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành;

2. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị thông qua tiêu chuẩn và danh sách người lao động được tham gia chương trình, nguyên tắc xác định giá bán và thời gian thực hiện;

3. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua việc triển khai phương án phát hành;

4. Báo cáo tài chính (nếu có);

5. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa (nếu có);

6. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị thông qua phương án đảm bảo việc phát hành đáp ứng quy định về tỷ lệ sở hữu nước ngoài (nếu có);

7. ……………………..

 

 

……….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 18

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…..

…., ngày … tháng … năm 20….

 

BÁO CÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN CỦA CHỨNG QUYỀN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).

II. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: .........................................................................................

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ……………………………………………………………… cổ phiếu.

+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .......................................................................................................

- Tổng số cổ phiếu: …………………………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................

IV. PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH

1. Tên cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: …………………………………………………………………. đồng/cổ phiếu.

4. Số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành: …………………………………………………. cổ phiếu.

5. Tổng giá trị cổ phiếu phát hành theo mệnh giá: ……………………………………….. đồng.

6. Tỷ lệ thực hiện quyền: ...................................................................................................

7. Giá phát hành: ………………………………………………………………………. đồng/cổ phiếu.

8. Phương án sử dụng vốn thu được: .................................................................................

9. Thời gian dự kiến phát hành: ..........................................................................................

10. Phương án xử lý phần lẻ cổ phn, cổ phiếu lẻ: ..............................................................

V. CAM KẾT THỰC HIỆN ĐÚNG PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH VÀ QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong tài liệu báo cáo này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho người mua chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa không phải người có liên quan của tổ chức phát hành.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN (nếu có)

VII. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua triển khai phương án phát hành;

2. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;

3. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền chấp thuận việc phát hành tăng vốn (nếu có);

4. …………………

 

 

……….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 19

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…..

…., ngày … tháng … năm 20….

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RA NƯỚC NGOÀI/GIẤY ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU MỚI LÀM CƠ SỞ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): .....................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ................... Fax: ........................... Website: ..................................................

4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................. đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ………………………….. Số hiệu tài khoản: .........................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ….., cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………….. Mã ngành: ..........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành): …..

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ………………………. (có/không).

II. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: …………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ……………………………………………………………………………………. đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………….. cổ phiếu.

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: .........................................................................................

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: ……………………………………………………………… cổ phiếu.

+ Ngày kết thúc việc mua lại cổ phiếu: ................................................................................

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: .......................................................................................................

- Tổng số cổ phiếu: …………………………………………………………………………. cổ phiếu.

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………………………… đồng.

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ...............................................

III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .............................................................................................

IV. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH

1. Tên c phiếu: ................................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: ………………………………………………………………………….. đồng.

4. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán/phát hành: ……………………………………. cổ phiếu.

5. Giá chào bán/phát hành: ................................................................................................

6. Tổng giá trị vốn huy động dự kiến: ..................................................................................

7. Tỷ lệ số cổ phiếu đăng ký chào bán/phát hành thêm trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành:

.........................................................................................................................................

8. Thị trường phát hành (đối với chào bán cổ phiếu tại nước ngoài): .....................................

9. Thời gian dự kiến phát hành: ..........................................................................................

V. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN

(Nêu phương án sử dụng, tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đi ứng khác (nếu có))

VI. ĐẶC ĐIỂM CHỨNG CHỈ LƯU KÝ (đối với chào bán cổ phiếu mới làm cơ sở phát hành chứng chỉ lưu ký)

1. Đặc điểm chứng chỉ lưu ký: ............................................................................................

a) Tổng số chứng chỉ lưu ký dự kiến phát hành (số lượng và tỷ lệ): ......................................

b) Quyền và nghĩa vụ của người nắm giữ chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài: ..........................

2. Thị trường phát hành chứng chỉ lưu ký dự kiến: ..............................................................

3. Thời gian niêm yết dự kiến (nếu có): ...............................................................................

4. Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký: ..............................................................................

VII. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có): .............................................................................

2. Tổ chức tư vấn: .............................................................................................................

3. Tổ chức kiểm toán: ........................................................................................................

4. Bên liên quan khác (nếu có): ..........................................................................................

VIII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có th làm cho người mua chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận.

- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được phép để mở tài khoản phong tỏa không phải người có liên quan của tổ chức phát hành.

- Sử dụng vốn huy động đúng mục đích.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

IX. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông;

2. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được phép về việc mở tài khoản phong tỏa;

3. ……………………..

 

 

……….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 20

(trang bìa)

CÔNG BỐ THÔNG TIN

CÔNG TY: ………

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số ....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày……, cấp thay đổi lần .... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU MỚI LÀM CƠ SỞ CHO CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI

(theo Giấy chứng nhận đăng ký phát hành số …. do.... cấp ngày …/…/…. tại....)

Tên cổ phiếu: ...................................................................................................................

Mệnh giá: .........................................................................................................................

Giá bán: ...........................................................................................................................

Tổng số lượng cổ phiếu phát hành: ................................................................................

Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký: .............................................................................

Tổ chức bo lãnh phát hành chính và tổ chức đồng bảo lãnh (nếu có): ..........................

Tổ chức tư vấn tài chính (nếu có): ...................................................................................

T chức tư vấn luật: ........................................................................................................

Tổ chức kiểm toán: .........................................................................................................

I. TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ

1. Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ website, vốn điều lệ, số lượng cổ phần đang lưu hành:          

2. Sơ lược về ngành, nghề kinh doanh, tình hình hoạt động, định hướng, kế hoạch phát triển:

.........................................................................................................................................

3. Tình hình tài chính và các chỉ tiêu tài chính (theo chuẩn mực kế toán Việt Nam và chun mực kế toán tại nước sở tại, giải trình có xác nhận của kiểm toán các điểm khác biệt nếu có):

.........................................................................................................................................

4. Cơ cấu cổ đông (vào ngày.../..../....):

Trong đó:

- Cổ đông nước ngoài: .......................................................................................................

+ Số lượng: ......................................................................................................................

+ Tỷ lệ nắm giữ: ................................................................................................................

- Cổ đông trong nước: .......................................................................................................

+ Số lượng: ......................................................................................................................

+ Tỷ lệ nắm giữ: ................................................................................................................

II. PHƯƠNG ÁN PHÁT HÀNH

1. Đặc điểm cổ phiếu phát hành: ........................................................................................

2. Loại cổ phiếu phát hành: ................................................................................................

3. Mệnh giá: ......................................................................................................................

4. Tổng số cổ phiếu dự kiến phát hành (số lượng và tỷ lệ): ...................................................

5. Giá phát hành: ...............................................................................................................

6. Quyền và nghĩa vụ kèm theo cổ phiếu phát hành: ............................................................

III. ĐẶC ĐIỂM CHỨNG CHỈ LƯU KÝ

1. Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký (Tên, địa chỉ, số fax, số điện thoại liên lạc): ...............

2. Thị trường chào bán và thị trường giao dịch/niêm yết dự kiến: .........................................

3. Giá chào bán và phương pháp xác định giá chào bán: .....................................................

4. Phương thức và thời gian chào bán: ...............................................................................

5. Cá nhân, tổ chức tham gia vào đợt chào bán (giới thiệu sơ lược về các tổ chức, cá nhân tham gia vào đợt chào bán): .........................................................................................................................................

- Tổ chức tư vấn luật: ........................................................................................................

- Tổ chức bảo lãnh (các tổ chức bảo lãnh phát hành - nếu có): .............................................

- Tổ chức kiểm toán: ..........................................................................................................

- Cá nhân, tổ chức liên quan khác (nếu có): ........................................................................

6. Quan hệ của người được chào bán với cổ đông lớn, Hội đồng quản trị (nếu có): ...............

7. Đánh giá của tổ chức tư vấn, bảo lãnh (hoặc tổ chức lưu ký) về hiệu quả của đợt chào bán đối với cổ đông và người liên quan: ..........................................................................................................................

IV. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT PHÁT HÀNH (chi tiết hạng mục, tiến độ và nguồn vốn bổ sung (nếu có) thực hiện dự án sử dụng vốn huy động từ đợt phát hành)

V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ (trách nhiệm công bố thông tin, quản trị công ty theo pháp luật nước sở tại).

VI. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC LƯU KÝ

VII. CÁC THÔNG TIN KHÁC

1. Địa điểm công bố Bản công bố thông tin: ........................................................................

2. Người phụ trách công bố thông tin: .................................................................................

VIII. CAM KẾT CỦA CÔNG TY

Hội đồng quản trị Công ty đảm bảo các thông tin và số liệu trong Bản công bố thông tin này là chính xác và phù hợp với thực tế mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.

 

 

……….., ngày .... tháng .... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 21

TÊN CÔNG TY
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…..

…., ngày … tháng … năm 20….

 

GIẤY ĐĂNG KÝ

HỖ TRỢ PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI TRÊN CƠ SỞ SỐ CỔ PHIẾU ĐANG LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ

1. Tên tổ chức phát hành chứng khoán cơ sở (đầy đủ): ......................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................

3. Điện thoại: ………………………. Fax: ……………….. Website: .........................................

4. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………… đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ....................................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: …………………… Số hiệu tài khoản: ..................................

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày ………, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ……………………….. Mã ngành: .......................................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: .................................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):

9. Tổ chức phát hành thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà pháp luật chuyên ngành quy định phải có chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc phát hành: ……………………………. (có/không).

10. Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa: ....................................................................................

11. Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại ngày (ngày gần nhất tính đến thời điểm đăng ký hỗ trợ phát hành):         

II. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Loại cổ phiếu: ................................................................................................................

2. Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ........................................................................ cổ phiếu.

3. Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ...................................................................... cổ phiếu.

4. Tng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): …………………………………………………………………………………. đồng.

5. Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): .............................................

6. Tổng số cổ phiếu quỹ: ………………………………………………………………. cổ phiếu.

III. MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH: .......................................................................................

IV. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ

1. Tên cổ phiếu: ..........................................................................................................

2. Loại cổ phiếu: ..........................................................................................................

3. Mệnh giá cổ phiếu: ........................................................................................... đồng

4. Số lượng cổ phiếu tối đa đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký: ............ cổ phiếu.

5. Tỷ lệ số cổ phiếu đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký trên tổng số cổ phiếu cùng loại hiện đang lưu hành: ...................................................................................................................................

V. CHỨNG CHỈ LƯU KÝ DỰ KIẾN PHÁT HÀNH

1. Đặc điểm chứng chỉ lưu ký: ......................................................................................

a) Tổng số chứng chỉ lưu ký dự kiến phát hành (số lượng và tỷ lệ): ................................

b) Quyền và nghĩa vụ của người nắm giữ chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài: ....................

2. Thời gian dự kiến phát hành chứng chỉ lưu ký: ..........................................................

3. Thị trường phát hành chứng chỉ lưu ký dự kiến: ........................................................

4. Thời gian niêm yết dự kiến (nếu có): .........................................................................

5. Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký: ........................................................................

VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có): .......................................................................

2. Tổ chức tư vấn: .......................................................................................................

3. Tổ chức kiểm toán: ..................................................................................................

4. Bên liên quan khác (nếu có): ....................................................................................

VII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những thông tin trong tài liệu báo cáo này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là thông tin không chính xác hoặc thiếu có thể làm cho người mua chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VIII. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông;

2 ………………………………

 

 

…………, ngày.... tháng.... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 22

(trang bìa)

CÔNG BỐ THÔNG TIN

CÔNG TY ………..

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số ....do Sở Kế hoạch và Đầu tư.... cấp lần đầu ngày ……, cấp thay đổi lần .... ngày.... (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)

HỖ TRỢ PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI

Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký: .......................................................................

Tổ chức tư vấn tài chính (nếu có): ............................................................................

Tổ chức tư vấn luật: ..................................................................................................

Tổ chức kiểm toán: ...................................................................................................

I. TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ

1. Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ website, vốn điều lệ, số lượng cổ phần đang lưu hành:          

2. Sơ lược về ngành nghề kinh doanh, tình hình hoạt động, định hướng, kế hoạch phát triển:

...................................................................................................................................

3. Tình hình tài chính và các chỉ tiêu tài chính: (theo chuẩn mực kế toán Việt Nam và chuẩn mực kế toán tại nước sở tại, giải trình có xác nhận của kiểm toán các điểm khác biệt nếu có):

...................................................................................................................................

4. Cơ cấu cổ đông (vào ngày ……/……/……):...............................................................

Trong đó: ....................................................................................................................

- Cổ đông nước ngoài: .................................................................................................

+ Số lượng: .................................................................................................................

+ Tỷ lệ nắm giữ: ..........................................................................................................

- Cổ đông trong nước: .................................................................................................

+ Số lượng: .................................................................................................................

Tỷ lệ nắm giữ: .............................................................................................................

II. GIỚI THIỆU VỀ CHỨNG CHỈ LƯU KÝ ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÁT HÀNH

1. Đặc điểm chứng chỉ lưu ký

a) Tổng số chứng chỉ lưu ký dự kiến phát hành (số lượng và tỷ lệ): ................................

b) Quyền và nghĩa vụ của người nắm giữ chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài (theo quy định của pháp luật nước sở tại): ...................................................................................................................................

2. Thị trường phát hành dự kiến: ..................................................................................

3. Thời gian dự kiến phát hành: ....................................................................................

4. Cá nhân, tổ chức liên quan:

- Tổ chức tư vấn luật: ..................................................................................................

- Tổ chức bảo lãnh (các tổ chức bảo lãnh phát hành): ...................................................

- Tổ chức kiểm toán: ....................................................................................................

- Cá nhân, tổ chức liên quan khác (nếu có): ..................................................................

5. Đánh giá của tổ chức tư vấn về hiệu quả của việc hỗ trợ chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài:

...................................................................................................................................

III. NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC HỖ TRỢ (các nghĩa vụ về công bố thông tin, quản trị công ty theo pháp luật nước sở tại)

IV. NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ

V. CÁC THÔNG TIN KHÁC

1. Địa điểm công bố Bản công bố thông tin: ..................................................................

2. Người phụ trách công bố thông tin (tên, địa chỉ, số điện thoại, fax): ............................

VI. CAM KẾT CỦA CÔNG TY

Hội đồng quản trị Công ty đảm bảo các thông tin và số liệu trong Bản công bố thông tin này là chính xác và phù hợp với thực tế mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.

 

 

…………, ngày.... tháng.... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 23

TÊN CÔNG TY
(trường hợp là tổ chức)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: …………

…………, ngày …… tháng …… năm 20

 

GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO MUA CÔNG KHAI

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Đồng kính gửi: Công ty.... (tên công ty mục tiêu/công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán quản lý quỹ đầu tư mục tiêu)

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHÀO MUA CÔNG KHAI

Đối với tổ chức đăng ký chào mua công khai

1. Tên tổ chức phát hành (đầy đủ): ...............................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................

3. Điện thoại: ……………………Fax: ……………………… Website: ................................

4. Vốn điều lệ: .................................................................................................... đồng.

5. Mã cổ phiếu (nếu có): ..............................................................................................

6. Nơi mở tài khoản thanh toán: ................................. Số hiệu tài khoản: …………………

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp....do Sở Kế hoạch và Đầu tư....cấp lần đầu ngày……, cấp thay đổi lần thứ.... ngày.... (nêu thông tin thay đổi ln gần nhất).

- Ngành nghề kinh doanh chính: ……………………………… Mã ngành: .........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: ...........................................................................................

8. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):

...................................................................................................................................

Đối với cá nhân chào mua công khai

1. Tên cá nhân đăng ký chào bán (đầy đủ): ...................................................................

2. Ngày tháng năm sinh: ..............................................................................................

3. Số chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu ……………… cấp ngày:……………… Nơi cấp: ...................................................................................................................................

4. Địa chỉ hộ khẩu thường trú: ......................................................................................

5. Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................................

6. Điện thoại: ...............................................................................................................

II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY MỤC TIÊU/QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU

1. Tên công ty mục tiêu/quỹ đầu tư mục tiêu (đầy đủ): ...................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................

3. Website: ..................................................................................................................

4. Vốn điều lệ: .............................................................................................................

5. Mã chứng khoán (nếu có): .......................................................................................

6. Mệnh giá cổ phần: ...................................................................................................

7. Thông tin về việc niêm yết/đăng ký giao dịch của công ty mục tiêu: ............................

8. Loại cổ phiếu đăng ký chào mua: ..............................................................................

III. MỐI QUAN HỆ GIỮA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CHÀO MUA CÔNG KHAI VỚI CÔNG TY MỤC TIÊU/QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU

...................................................................................................................................

IV. SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ NẮM GIỮ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CHÀO MUA VÀ CỦA NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN (NẾU CÓ) ĐỐI VỚI CÔNG TY MỤC TIÊU/QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU TRƯỚC KHI CHÀO MUA:   

V. SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU, TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI, CHỨNG QUYỀN, QUYỀN MUA, CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG CỦA CÔNG TY MỤC TIÊU, QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU MÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHÀO MUA VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN SỞ HỮU HOẶC GIÁN TIẾP SỞ HỮU THÔNG QUA BÊN THỨ BA TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM GỬI HỒ SƠ CHÀO MUA CÔNG KHAI CHO ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC: .................................

VI. SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG D KIẾN THỰC HIỆN CHÀO MUA:          

VII. GIÁ CHÀO MUA: ..................................................................................................

VII. GIÁ CHÀO MUA CAO NHẤT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN KHÁC ĐỐI VỚI CỔ PHIẾU CỦA CÔNG TY MỤC TIÊU/CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG THỜI GIAN NÀY (NẾU CÓ)

...................................................................................................................................

IX. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CHÀO MUA

...................................................................................................................................

X. MỤC ĐÍCH CHÀO MUA VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG, KINH DOANH SAU KHI THỰC HIỆN CHÀO MUA

...................................................................................................................................

XI. THỜI ĐIỂM ĐĂNG KÝ CHÀO MUA CÔNG KHAI VÀ THỜI HẠN DỰ KIẾN HOÀN TẤT VIỆC CHÀO MUA

...................................................................................................................................

XII. ĐIỀU KIỆN HỦY BỎ ĐỢT CHÀO MUA CÔNG KHAI (NẾU CÓ)

...................................................................................................................................

XIII. THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

...................................................................................................................................

XIV. TÊN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN LÀM ĐẠI LÝ THỰC HIỆN VIỆC CHÀO MUA

...................................................................................................................................

XV. PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TRONG TRƯỜNG HỢP SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG ĐƯỢC CHÀO MUA NHỎ HƠN SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG ĐĂNG KÝ BÁN

...................................................................................................................................

Tài liệu kèm theo:………

 

 

………, ngày.... tháng.... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
CHÀO MUA CÔNG KHAI
(Người đại diện theo pháp luật) - đối với tổ chức)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu - nếu có)

 

Mẫu số 24

CÔNG BỐ THÔNG TIN CHÀO MUA CÔNG KHAI
CÔNG TY:....

(Giấy chứng nhận ĐKDN số... do....cấp ngày ....tháng.... năm....)

(nêu thông tin về Giấy chứng nhận ĐKDN cấp lần đầu và thay đổi lần cuối cùng)

CÁ NHÂN

(Chứng minh thư nhân dân số... do....cấp ngày ....tháng.... năm...)

CHÀO MUA CÔNG KHAI

Tên cổ phiếu/chứng chỉ quỹ đóng: ................................................................................

Mệnh giá: ....................................................................................................................

Giá chào mua: .............................................................................................................

Tổng số lượng cổ phiếu/chứng chỉ quỹ đóng đăng ký chào mua: ....................................

Công ty chứng khoán làm đại lý chào mua công khai: ....................................................

I. TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHÀO MUA CÔNG KHAI

A. ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ website, vốn điều lệ, số lượng cổ phiếu có quyền biểu quyết:

2. Sơ lược về ngành nghề kinh doanh, tình hình hoạt động, định hướng, kế hoạch phát triển:

...................................................................................................................................

3. Tình hình tài chính và các chỉ tiêu tài chính: (theo chuẩn mực kế toán Việt Nam và chuẩn mực kế toán tại nước sở tại, giải trình có xác nhận của kiểm toán các điểm khác biệt nếu có): ……

...................................................................................................................................

4. Cơ cấu cổ đông (vào ngày……/……/……):

Trong đó:

- Cổ đông nước ngoài: .................................................................................................

+ Số lượng: .................................................................................................................

+ Tỷ lệ nắm giữ: ..........................................................................................................

- Cổ đông trong nước: .................................................................................................

+ Số lượng: .................................................................................................................

Tỷ lệ nm giữ: .............................................................................................................

B. ĐỐI VỚI CÁ NHÂN

1. Họ và tên: ...............................................................................................................

2. Năm sinh: ...............................................................................................................

II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY MỤC TIÊU/CHỨNG CHỈ QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU

1. Tên công ty mục tiêu: ...............................................................................................

2. Địa chỉ: ...................................................................................................................

3. Vốn điều lệ: .............................................................................................................

4. Mệnh giá cổ phần: ...................................................................................................

5. Thông tin về việc niêm yết/đăng ký giao dịch của công ty mục tiêu: ............................

6. Loại cổ phiếu đăng ký chào mua: ..............................................................................

III. MỐI QUAN HỆ GIỮA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHÀO MUA CÔNG KHAI VỚI CÔNG TY MỤC TIÊU/QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU

...................................................................................................................................

IV. SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ NẮM GIỮ CỔ PHIẾU CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CHÀO MUA VÀ CỦA NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN (NẾU CÓ) ĐỐI VỚI CÔNG TY MỤC TIÊU/QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU TRƯỚC KHI CHÀO MUA

V. SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU, TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI, CHỨNG QUYỀN, QUYỀN MUA, CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG CỦA CÔNG TY MỤC TIÊU, QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU MÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHÀO MUA VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN SỞ HỮU HOẶC GIÁN TIẾP SỞ HỮU THÔNG QUA BÊN THỨ BA TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM GỬI HỒ SƠ CHÀO MUA CÔNG KHAI CHO ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC

...................................................................................................................................

VI. CÁC GIAO DỊCH, CAM KẾT LIÊN QUAN ĐẾN CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA CÔNG TY MỤC TIÊU, QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM GỬI HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHÀO MUA CHO ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC

...................................................................................................................................

VII. SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG TỔ CHỨC/CÁ NHÂN DỰ KIẾN THỰC HIỆN CHÀO MUA CÔNG KHAI

...................................................................................................................................

VIII. GIÁ CHÀO MUA CÔNG KHAI

IX. GIÁ CHÀO MUA CAO NHẤT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN KHÁC ĐỐI VỚI CỔ PHIẾU CỦA CÔNG TY MỤC TIÊU/CHỨNG CHỈ QUỸ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG THỜI GIAN NÀY (NẾU CÓ)

...................................................................................................................................

X. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CHÀO MUA

...................................................................................................................................

XI. MỤC ĐÍCH CHÀO MUA VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG, KINH DOANH SAU KHI THỰC HIỆN CHÀO MUA

...................................................................................................................................

1. Mục đích chào mua: ................................................................................................

2. Dự kiến kế hoạch hoạt động, kinh doanh sau khi thực hiện chào mua:.........................

XII. THỜI ĐIỂM ĐĂNG KÝ CHÀO MUA CÔNG KHAI VÀ THỜI HẠN DỰ KIẾN HOÀN TẤT VIỆC CHÀO MUA

...................................................................................................................................

XIII. ĐIỀU KIỆN HỦY BỎ ĐỢT CHÀO MUA CÔNG KHAI (NẾU CÓ)

...................................................................................................................................

XIV. THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

1. Thời hạn chào mua công khai (dự kiến): ...................................................................

2. Phương thức thanh toán: .........................................................................................

XV. CÔNG TY CHỨNG KHOÁN LÀM ĐẠI LÝ THỰC HIỆN VIỆC CHÀO MUA CÔNG KHAI

1. Tên công ty: ............................................................................................................

2. Địa chỉ: ...................................................................................................................

XVI. PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TRONG TRƯỜNG HỢP SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG ĐƯỢC CHÀO MUA NHỎ HƠN SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU/CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG ĐĂNG KÝ BÁN

...................................................................................................................................

XVII. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

1. Báo cáo tài chính của năm liền trước được kiểm toán (áp dụng đối với bên chào mua là tổ chức) (nếu có).

2. ………

 

 

………, ngày.... tháng.... năm 20...
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
CHÀO MUA CÔNG KHAI
(Người đại diện theo pháp luật) - đối với tổ chức)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu - nếu có)

 

Mẫu số 25

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

………, ngày... tháng ... năm ...

GIẤY ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Kính gửi: Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam.

Chúng tôi, công ty chứng khoán/ngân hàng thương mại/chi nhánh ngân hàng/Kho bạc Nhà nước:

Tên giao dịch của công ty tiếng Việt:

Tên giao dịch của công ty tiếng Anh:

Tên viết tắt:

được thành lập theo Giấy phép thành lập và hoạt động số …… ngày.../.../... do …….. cấp.

- Trụ sở chính:                                             Điện thoại:

- Email:                                                        Fax:

- Website:

- Vốn điều lệ:

- Nghiệp vụ kinh doanh:

- Cổ đông/Thành viên góp vốn (nêu rõ tên cổ đông, số lượng cổ phần và tỷ lệ nắm giữ).

- Đối với trường hợp công ty chứng khoán nhận sáp nhập đăng ký thành viên giao dịch: Quyết định …… số …… ngày …… của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận việc sáp nhập, theo đó chúng tôi (công ty nhận sáp nhập) sẽ sáp nhập với công ty (công ty bị sáp nhập) với thông tin như sau:

Tên công ty bị sáp nhập: …………, Tên giao dịch bằng tiếng Việt: …………, Tên giao dịch của công ty bằng tiếng Anh: ……………… Tên viết tắt: ………………

Sau khi tìm hiểu và nắm rõ nội dung của Nghị định số..../NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán, các văn bản pháp luật liên quan và Quy chế của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam (SGDCK), Chúng tôi xin đăng ký làm thành viên của SGDCK như sau:

1. Loại thành viên:

□ Thành viên giao dịch thị trường niêm yết

□ Thành viên giao dịch thị trường đăng ký giao dịch (UPCoM)

□ Thành viên giao dịch đặc biệt trên thị trường công cụ nợ

2. Hình thức kết nối giao dịch:

□ Kết nối qua hệ thống giao dịch trực tuyến

□ Thị trường niêm yết

□ Thị trường UPCoM

□ Thị trường công cụ nợ

- Địa điểm kết nối giao dịch trực tuyến (GDTT):

- Tên nhà cung cấp phần mềm GDTT:

- Tên phần mềm GDTT:

□ Kết nối qua hệ thống giao dịch từ xa

□ Thị trường niêm yết

□ Thị trường đăng ký giao dịch (UPCoM)

□ Thị trường công cụ nợ

- Địa điểm kết nối giao dịch từ xa (GDTX):

- Số lượng máy tính nhập lệnh GDTX:

3. Tổ chức đăng ký thành viên bù trừ tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ Việt Nam:

□ Có

□ Không

Chúng tôi đảm bảo các thông tin trên đây và thông tin trong hồ sơ kèm theo là hoàn toàn chính xác, nếu được chấp thuận làm thành viên của SGDCK, chúng tôi cam kết:

a) Không trong tình trạng kiểm soát, kiểm soát đặc biệt1

b) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các nghĩa vụ của thành viên theo quy định pháp luật và quy chế của SGDCK.

c) Chịu mọi hình thức kỷ luật của SGDCK khi không thực hiện đúng cam kết nêu trên.

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

_______________

1 Trường hợp công ty chứng khoán nhận sáp nhập đăng ký thành viên giao dịch không phải cam kết mục này.

 

Mẫu số 26

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

………, ngày... tháng ... năm ...

GIẤY ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN
CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN HÌNH THÀNH SAU HỢP NHẤT

Kính gửi: Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam.

Chúng tôi gồm các công ty thực hiện hợp nhất:

- Công ty chứng khoán ................................................................................................

- Tên giao dịch của công ty bằng tiếng Việt: ..................................................................

- Tên giao dịch của công ty bằng tiếng Anh: ..................................................................

- Tên viết tắt: ...............................................................................................................

- Được thành lập theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số ... ngày… do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.

- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................

- Điện thoại: ................................................................................................................

- Công ty chứng khoán ................................................................................................

- Tên giao dịch của công ty bằng tiếng Việt: ..................................................................

- Tên giao dịch của công ty bằng tiếng Anh: ..................................................................

- Tên viết tắt: ...............................................................................................................

- Được thành lập theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số ... ngày… do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.

- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................

- Điện thoại: ................................................................................................................

đã được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận hợp nhất theo Quyết định hợp nhất số ……… ngày ………, theo đó chúng tôi sẽ hợp nhất thành Công ty hợp nhất với thông tin như sau:

- Tên công ty: ..............................................................................................................

- Tên giao dịch của công ty bằng tiếng Việt: ..................................................................

- Tên giao dịch của công ty bằng tiếng Anh: ..................................................................

- Tên viết tắt: ...............................................................................................................

- Sau khi tìm hiểu và nắm rõ nội dung của Nghị định số..../NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán, các văn bản pháp luật liên quan và Quy chế của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam (SGDCK), chúng tôi xin đăng ký làm thành viên của SGDCK như sau:

1. Loại thành viên:

□ Thành viên giao dịch thị trường niêm yết

□ Thành viên giao dịch thị trường đăng ký giao dịch (UPCoM)

□ Thành viên giao dịch đặc biệt thị trường công cụ nợ

2. Hình thức kết nối giao dịch:

□ Kết nối qua hệ thống giao dịch trực tuyến

□ Thị trường niêm yết

□ Thị hường UPCoM

□ Thị trường công cụ nợ

- Địa điểm kết nối giao dịch trực tuyến (GDTT):

- Tên nhà cung cấp phần mềm GDTT:

- Tên phần mềm GDTT:

□ Kết nối qua hệ thống giao dịch từ xa

□ Thị trường niêm yết

□ Thị hường UPCoM

□ Thị trường công cụ nợ

- Địa điểm kết nối giao dịch từ xa (GDTX):

- Số lượng máy tính nhập lệnh GĐTX:

Chúng tôi đảm bảo các thông tin trên đây và thông tin trong hồ sơ kèm theo là hoàn toàn chính xác, nếu được chấp thuận làm thành viên của SGDCK, chúng tôi cam kết:

a) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các nghĩa vụ của thành viên theo quy định pháp luật và quy chế của SGDCK.

b) Chịu mọi hình thức ký luật của SGDCK khi không thực hiện đúng cam kết nêu trên.

 


ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN……

(Ký, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ tên)

…………, ngày...tháng...năm...
ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN ……
(Ký, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ tên)

 

Mẫu số 27

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ TƯ CÁCH THÀNH VIÊN CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Kính gửi: Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam.

1. Tên thành viên ........................................................................................................

2. Tên viết tắt: .............................................................................................................

3. Mã thành viên ..........................................................................................................

4. Trụ sở chính: ...........................................................................................................

5. Điện thoại: …………………………………… Fax ........................................................

6. Giấy phép thành lập và hoạt động số…………… ngày……… do........................... cấp

7. Quyết định công nhận thành viên………… số………… ngày…… tháng…… năm…… do Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam cấp.

Đề nghị được hủy bỏ tư cách thành viên.... của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam kể từ ngày ……………………………………

Lý do hủy bỏ tư cách thành viên: ..................................................................................

Chúng tôi đề nghị ngừng hoạt động giao dịch kể từ ngày……………… để hoàn tất thủ tục hủy bỏ tư cách thành viên...

Chúng tôi cam kết hoàn tất các nghĩa vụ, thủ tục theo quy định của pháp luật trước khi được Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam chấp thuận hủy bỏ tư cách thành viên và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung trong đơn và các tài liệu kèm theo.

Chúng tôi xin gửi kèm các giấy tờ liên quan như sau (không áp dụng cho thành viên trên thị trường công cụ nợ):

1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên hoặc Chủ sở hữu về việc hủy bỏ tư cách thành viên hoặc thông qua rút nghiệp vụ môi giới hoặc giải thể công ty, hoặc hợp nhất, sáp nhập.

2. Phương án xử lý tài khoản giao dịch của khách hàng và phương án xử lý nghĩa vụ tài chính chưa hoàn thành đối với Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam.

3. Hợp đồng chuyển giao tài khoản giao dịch khách hàng cho thành viên khác hoặc giữa các thành viên tham gia hợp nhất, sáp nhập.

4. Thông báo ngừng mở tài khoản giao dịch mới và ngừng ký kết hợp đồng mới với khách hàng vào ngày……tháng…… năm……

5. Các giấy tờ khác liên quan (nếu có).

Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật. Nếu sai chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 28

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN

Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:.... (tên)

Mã Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ (nếu có)

Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán ...

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT

1. Tên tổ chức đăng ký niêm yết (đầy đủ):

2. Tên tiếng Anh (nếu có)

3. Tên viết tắt (nếu có):

4. Vốn điều lệ đăng ký:

5. Vốn điều lệ thực góp:

6. Địa chỉ trụ sở chính:

7. Điện thoại:                                                             Fax:

8. Nơi mở tài khoản:                                                 Số hiệu tài khoản:

9. Căn cứ pháp lý hoạt động kinh doanh:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ... do…… cấp ngày... hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động số: …… do…… cấp ngày.....

- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu:                          Mã số:

- Sản phẩm/dịch vụ chính:

II. CHỨNG KHOÁN ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT

1. Tên Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:

2. Loại Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:

3. Mệnh giá Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ: ... đồng

4. Giá niêm yết dự kiến:...đồng

5. Số lượng cổ phiếu đăng ký niêm yết:

6. Thời gian dự kiến niêm yết:

7. Tỷ lệ số cổ phần đăng ký niêm yết trên tổng số cổ phần đã phát hành (đối với cổ phiếu):

III. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn niêm yết

2. Tổ chức kiểm toán báo cáo tài chính

3. Tổ chức khác (nếu có)

IV. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ

1. Chúng tôi cam kết tuân thủ quy định về tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài theo quy định của pháp luật đối với lĩnh vực kinh doanh đặc thù (nếu có).

2. Chúng tôi cam kết công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty không bị xử lý vi phạm do thực hiện hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng khoán trong vòng 02 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết.

3. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu thông tin có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.

4. Chúng tôi cam kết không có nợ quá hạn trên 01 năm đến thời điểm đăng ký niêm yết.

5. Chúng tôi cam kết nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán, Quy chế của Sở giao dịch chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu công ty thông qua việc niêm yết;

2. Sổ đăng ký cổ đông của tổ chức đăng ký niêm yết được lập trong thời hạn một tháng trước thời điểm nộp hồ sơ đăng ký niêm yết (sổ đăng ký cổ đông phải kèm theo bản liệt kê danh sách cổ đông lớn, người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ, người được ủy quyền công bố thông tin, cổ đông chiến lược (số lượng, tỷ lệ nắm giữ, thời gian bị hạn chế chuyển nhượng (nếu có)) (đối với niêm yết cổ phiếu); hoặc danh sách trái chủ (đối với trái phiếu) hoặc danh sách nhà đầu tư (đối với chứng chỉ quỹ);

3. Bản cáo bạch niêm yết cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ quỹ;

4. Cam kết của cổ đông là cá nhân, tổ chức có đại diện sở hữu là Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Trưởng Ban kiểm soát và thành viên Ban Kiểm soát (Kiểm soát viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng, Giám đốc tài chính và các chức danh quản lý tương đương do Đại hội đồng cổ đông bầu hoặc Hội đồng quản trị bổ nhiệm và cam kết của cổ đông lớn là người có liên quan của các đối tượng trên về việc nắm giữ 100% số cổ phiếu do mình sở hữu trong thời gian 06 tháng kể từ ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán và 50% số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng tiếp theo (đối với trường hợp niêm yết cổ phiếu);

5. Hợp đồng tư vấn niêm yết;

6. Danh sách những người có liên quan đến các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, Ban Kiểm soát và Kế toán trưởng (hoặc giám đốc tài chính, trưởng phòng kế toán);

7. Giấy chứng nhận của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam về việc chứng khoán của tổ chức đã đăng ký tập trung;

8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý có giá trị tương đương;

9. Báo cáo tài chính của tổ chức đăng ký niêm yết theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Nghị định ……/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;

10. Các tài liệu khác (nếu có).

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mẫu số 29

BẢN CÁO BẠCH NIÊM YẾT CỔ PHIẾU/TRÁI PHIẾU TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

(trang bìa)

SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.

 

BẢN CÁO BẠCH

CÔNG TY: ABC

(Giấy chứng nhận ĐKKD số.... do.... cấp ngày... tháng...năm...hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động số:……… do ...... cấp ngày......)

NIÊM YẾT CỔ PHIẾU (TRÁI PHIẾU) TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN...

(Quyết định đăng ký niêm yết số:.../SGD...-QĐ do....cấp ngày... tháng...năm...)

Bản cáo bạch này và tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp tại: ...........................................

Phụ trách công bố thông tin:

Họ tên: ……………………………… Số điện thoại: ……………… Chức vụ:.......................

(trang bìa)

CÔNG TY: ABC

(Giấy chứng nhận ĐKKD số.... do.... cấp ngày ...tháng ...năm....)

(Ghi rõ địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, fax, email, website của công ty)

NIÊM YẾT CỔ PHIẾU (TRÁI PHIẾU)
TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN...

Tên cổ phiếu/trái phiếu:

Loại cổ phiếu/trái phiếu:

Mã cổ phiếu/trái phiếu (nếu có):

Thời điểm đáo hạn (đối với trái phiếu):

Lãi suất (đối với trái phiếu):

Kỳ trả lãi (đối với trái phiếu):

Mệnh giá:

Tổng số lượng niêm yết:

Tổng giá trị niêm yết (theo mệnh giá):

TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

CÔNG TY:.......... (ghi rõ địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch)

TỔ CHỨC TƯ VẤN:

CÔNG TY:……… (ghi rõ địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch)

(trang bìa)

MỤC LỤC

Trang

I. Các nhân tố rủi ro ảnh hưởng đến giá cả chứng khoán niêm yết

II. Những người chịu trách nhiệm chính đối với nội dung Bản cáo bạch

III. Các khái niệm

IV. Tình hình và đặc điểm của tổ chức niêm yết

V. Chứng khoán niêm yết

VI. Các đối tác liên quan tới việc niêm yết

VII. Phụ lục

 

NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

I. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO

(Phân tích rõ ảnh hưởng của các nhân tố rủi ro đến giá cả chứng khoán niêm yết)

1. Đối với tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

1.1. Rủi ro về kinh tế:

1.2. Rủi ro về luật pháp:

1.3. Rủi ro đặc thù: (ngành, công ty, lĩnh vực hoạt động)

1.4. Rủi ro khác: (rủi ro bất khả kháng như: thiên tai, địch họa...)

2. Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

2.1. Rủi ro về kinh tế:

a) Rủi ro về lãi suất: (Phân tích tình hình huy động và cho vay, chênh lệch giữa kỳ hạn tiền gửi và tiền vay, từ đó những biến động về lãi suất đã gây tác động thế nào tới giá trị các khoản tiền gửi và cho vay)

b) Rủi ro về tín dụng: (Phân tích rủi ro có thể xảy ra do có một số công ty vì lý do cụ thể nào đó có thể không trả được nợ vay)

c) Rủi ro về ngoại hối: (Biến động tỷ giá đã gây tác động thế nào đến giá trị của các loại tài sản có và nợ bằng ngoại tệ. Kết quả ròng của các tác động này là thuận lợi hay bất lợi)

d) Rủi ro về thanh toán: (Phân tích khả năng có thể xảy ra việc rút tiền đột xuất với khối lượng lớn của người gửi tiền và khả năng của ngân hàng trong việc bảo đảm tiền mặt để đáp ứng yêu cầu rút tiền thường xuyên và đột xuất (đặc biệt là nhu cầu đột xuất) của khách hàng)

đ) Rủi ro từ các hoạt động ngoại bảng: (Phân tích các giao dịch kỳ hạn, các khoản cam kết cho vay, các khoản bảo lãnh L/C có khả năng gây ra những tác động gì đến tình hình tài chính của ngân hàng)

2.2. Rủi ro về luật pháp:

2.3. Rủi ro về ngành:

2.4. Rủi ro khác: (Rủi ro bất khả kháng như: thiên tai, địch họa...)

II. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

1. Tổ chức niêm yết

Ông/Bà: ................................................................ Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị.

Ông/Bà: ............................................................... Chức vụ: Giám đốc (Tổng giám đốc).

Ông/Bà: ………………………………………………….Chức vụ: Phó Giám đốc (Phó Tổng giám đốc) có liên quan đến việc đăng ký niêm yết.

Ông/Bà: .......................................... Chức vụ: Kế toán trưởng hoặc Giám đốc Tài chính.

Ông/Bà: …………………………………………………..Chức vụ: Trưởng ban Kiểm soát hoặc Trưởng ban Kiểm toán nội bộ.

Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là phù hợp với thực tế mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.

2. Tổ chức tư vấn

Đại diện theo pháp luật: Ông/Bà: ..................................................................................

Chức vụ: .....................................................................................................................

Giấy ủy quyền: ............................................................................................................

Bản cáo bạch này là một phần của hồ sơ đăng ký niêm yết do [tên tổ chức tư vấn] tham gia lập trên cơ sở hợp đồng tư vấn (nếu có) với [tên tổ chức niêm yết]. Chúng tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trên Bản cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và số liệu do [tên tổ chức niêm yết] cung cấp.

III. CÁC KHÁI NIỆM

(Những từ, nhóm từ viết tắt hoặc khó hiểu, hoặc có thể gây hiểu lầm được thể hiện trong bản cáo bạch cần phải định nghĩa)

IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT

1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển:

1.1. Giới thiệu chung về tổ chức niêm yết

1.2. Quá trình hình thành, phát triển

1.3. Quá trình tăng vốn điều lệ

2. Cơ cấu tổ chức công ty (và cơ cấu trong tập đoàn nếu có) (thể hiện bằng sơ đồ và kèm theo diễn giải)

3. Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty (thể hiện bằng sơ đồ và kèm theo diễn giải)

4. Danh sách cổ đông (tên, địa chỉ, số CMND, số ĐKKD (nếu có)) nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của công ty; Danh sách cổ đông sáng lập và tỷ lệ cổ phần nắm giữ (nếu các quy định về hạn chế chuyển nhượng còn hiệu lực); Cơ cấu cổ đông (tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước và tỷ lệ nắm giữ)

5. Danh sách những công ty mẹ và công ty con của tổ chức đăng ký niêm yết, những công ty mà tổ chức đăng ký niêm yết đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức đăng ký niêm yết, gồm: tên, địa chỉ, ngành nghề kinh doanh, vốn điều lệ đã đăng ký, vốn điều lệ thực góp; vốn đăng ký/vốn thực góp của tổ chức đăng ký niêm yết, tỷ lệ nắm giữ của tổ chức đăng ký niêm yết...

6. Hoạt động kinh doanh

6.1. Đối với tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

6.1.1. Sản lượng sản phẩm/giá trị dịch vụ qua các năm (tỷ lệ từng loại sản phẩm/dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận)

6.1.2. Nguyên vật liệu

- Nguồn nguyên vật liệu

- Sự ổn định của các nguồn cung cấp này

- Ảnh hưởng của giá cả nguyên vật liệu tới doanh thu, lợi nhuận

6.1.3. Chi phí sản xuất (cao hay thấp, có tính cạnh tranh hay không?), tỷ lệ từng loại chi phí/doanh thu

6.1.4. Trình độ công nghệ

6.1.5. Tình hình nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới (nếu có)

6.1.6. Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm/dịch vụ

- Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng

- Bộ phận kiểm tra chất lượng của công ty

6.1.7. Hoạt động Marketing

6.1.8. Nhãn hiệu thương mại, đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền

6.1.9. Các hợp đồng lớn đang được thực hiện hoặc đã được ký kết (nêu tên, trị giá, thời gian thực hiện, sản phẩm, đối tác trong hợp đồng)

6.2. Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

6.2.1. Ngành nghề kinh doanh chính của công ty

- Chủng loại và chất lượng sản phẩm/dịch vụ

- Huy động vốn (Cơ cấu, tỷ trọng nguồn vốn huy động trong nước, ngoài nước của tổ chức đăng ký niêm yết trong 02 - 03 năm gần nhất)

- Hoạt động tín dụng (Hiệu quả, tỷ lệ an toàn vốn, tổng dư nợ cho vay, tỷ lệ nợ khó đòi, rủi ro lãi suất, phân loại... trong 02 - 03 năm gần nhất)

- Hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán (Tình hình hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán, các dịch vụ thanh toán trong nước và thanh toán quốc tế trong 02 - 03 năm gần nhất)

- Hoạt động ngân hàng đại lý (nếu có)

6.2.2. Quản lý rủi ro và bảo toàn vốn

6.2.3. Thị trường hoạt động

- Mạng lưới chi nhánh

- Mạng lưới khách hàng và các loại dịch vụ cho khách hàng

- Thị phần và khả năng cạnh tranh

6.2.4. Các dự án phát triển hoạt động kinh doanh đang thực hiện

7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

7.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu chủ yếu về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong 02 năm gần nhất và quý gần nhất (nếu có)

- Kết quả hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu

Năm X-1

Năm X

% tăng giảm

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ gần nhất

* Đối với tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

Tổng giá trị tài sản

Vốn chủ sở hữu

Doanh thu thuần

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận khác

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

* Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

Tổng giá trị tài sản

Vốn chủ sở hữu

Doanh thu

Thuế và các khoản phải nộp

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

(Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty mẹ, chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dựa trên báo cáo tài chính công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất. Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân, chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dựa trên báo cáo tài chính tổng hợp).

- Các chỉ tiêu khác (tùy theo đặc điểm riêng của ngành, của công ty để làm rõ kết quả hoạt động kinh doanh trong hai năm gần nhất)

- Ý kiến kiểm toán, hướng xử lý, khắc phục đến thời điểm đăng ký niêm yết (nếu có)

7.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong năm báo cáo (Nêu rõ những nhân tố thuận lợi và khó khăn tác động chính đến tình hình kinh doanh của công ty trong năm báo cáo. Trường hợp tình hình kinh doanh của công ty giảm sút, cần giải trình rõ nguyên nhân)

8. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành

- Vị thế của công ty trong ngành

- Triển vọng phát triển của ngành

- So sánh về tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp trong cùng ngành

- Đánh giá về sự phù hợp định hướng phát triển của công ty với định hướng của ngành, chính sách của Nhà nước và xu thế chung trên thế giới

9. Chính sách đối với người lao động

- Số lượng người lao động trong công ty

- Chính sách đào tạo, lương thưởng, trợ cấp,...

10. Chính sách cổ tức (trong trường hợp cổ phiếu - nêu rõ tỷ lệ cổ tức trong hai năm gần nhất, các chính sách liên quan đến việc trả cổ tức, nêu rõ việc thanh toán cổ tức qua các năm và việc tạm ứng cổ tức đến thời điểm gần nhất (nếu có) hoặc chính sách vay nợ trong thời hạn trái phiếu, thứ tự ưu tiên thanh toán của trái phiếu được niêm yết trong danh mục nợ của tổ chức đăng ký niêm yết (trong trường hợp niêm yết trái phiếu)

11. Tình hình hoạt động tài chính

11.1. Đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

11.1.1 Các chỉ tiêu cơ bản (trong năm gần nhất)

- Trích khấu hao TSCĐ: (theo đúng chế độ quy định? có thay đổi gì trong chính sách khấu hao?)

- Mức lương bình quân: (so với mức lương bình quân của các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn?)

- Thanh toán các khoản nợ đến hạn: (có thanh toán đúng hạn và đầy đủ các khoản nợ không?)

- Các khoản phải nộp theo luật định: (có thực hiện theo luật định?)

- Trích lập các quỹ theo luật định: (có đúng theo Điều lệ và luật định?)

- Tổng dư nợ vay: (ghi rõ nợ quá hạn, tổng dư nợ bảo lãnh (nếu có), quá hạn ngắn hạn hay trung hạn và dài hạn, nguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn, khả năng thu hồi)

- Tình hình công nợ hiện nay: (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả)

- Chỉ tiêu khác (nếu có)

11.1.2 Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (tuỳ theo từng ngành)

Các chỉ tiêu

Năm X -1

Năm X

Ghi chú

Chỉ tiêu về khả năng thanh toán

Hệ số thanh toán ngắn hạn:

Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn

Hệ số thanh toán nhanh:

 

Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho

 

 

Nợ ngắn hạn

 

 

 

 

Chỉ tiêu về cơ cấu vốn

Nợ/Tổng tài sản

Nợ/vốn chủ sở hữu

 

 

 

Chỉ tiêu về năng lực hoạt động

Vòng quay hàng tồn kho:

 

Giá vốn hàng bán

 

 

Hàng tồn kho bình quân

 

Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân

 

 

 

Chỉ tiêu về khả năng sinh lời

Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân

Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần

 

 

 

(Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty mẹ, chỉ tiêu tài chính dựa theo báo cáo công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất. Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân, chỉ tiêu tài chính dựa trên báo cáo tài chính tổng hợp)

- Các chỉ tiêu khác (tùy theo đặc điểm riêng của ngành, của công ty để làm rõ tình hình tài chính trong hai năm gần nhất)

11.2. Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

Chỉ tiêu

Năm X -1

Năm X

Ghi chú

1. Quy mô vốn

 

 

 

- Vốn điều lệ

 

 

 

- Tổng tài sản có

 

 

 

- Tỷ lệ an toàn vốn

 

 

 

2. Kết quả hoạt động kinh doanh

 

 

 

- Doanh số huy động tiền gửi

 

 

 

- Doanh số cho vay

 

 

 

- Doanh số thu nợ

 

 

 

- Nợ quá hạn

 

 

 

- Nợ khó đòi

 

 

 

- Hệ số sử dụng vốn

 

 

 

- Tỷ lệ nợ bảo lãnh quá hạn/Tổng số dư bảo lãnh

 

 

 

- Tỷ lệ nợ quá hạn/Tổng dư nợ

 

 

 

- Tỷ lệ nợ khó đòi/Tổng dư nợ

 

 

 

3. Khả năng thanh khoản

 

 

 

- Khả năng thanh toán ngay

 

 

 

- Khả năng thanh toán chung

 

 

 

(Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty mẹ, chỉ tiêu tài chính dựa trên báo cáo tài chính công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất. Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân, chỉ tiêu tài chính dựa trên báo cáo tài chính tổng hợp)

- Các chỉ tiêu khác (tùy theo đặc điểm riêng của ngành, của công ty để làm rõ tình hình tài chính trong hai năm gần nhất)

12. Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng

- Danh sách [Tên, tuổi, số CMND]

- Sơ yếu lý lịch, bao gồm các nội dung sau:

+ Chức vụ hiện tại (thời gian đảm nhiệm tính đến thời điểm hiện tại), chức vụ đang nắm giữ ở các tổ chức khác, các công tác đã trải qua, bằng cấp;

+ Tỷ lệ sở hữu chứng khoán của bản thân và những người liên quan trong tổ chức đăng ký niêm yết;

+ Các khoản nợ đối với công ty (nếu có) (áp dụng cho niêm yết cổ phiếu);

+ Thù lao và các khoản lợi ích khác (nếu có);

+ Lợi ích liên quan đối với tổ chức niêm yết (nếu có).

13. Tài sản (Những nhà xưởng, tài sản thuộc sở hữu của công ty)

14. Kế hoạch sản xuất kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức trong các năm tiếp theo (áp dụng đối với niêm yết cổ phiếu)

Chỉ tiêu

Năm X+1

Năm X+2

Giá trị, %

% tăng giảm so với năm X

Giá trị, %

% tăng giảm so với năm x+1

Doanh thu thuần (hoặc Doanh số cho vay đối với tổ chức tín dụng)

 

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế

 

 

 

 

Vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

 

 

 

 

Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

Cổ tức

 

 

 

 

(Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty mẹ, chỉ tiêu tài chính dựa trên báo cáo tài chính công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất. Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân, chỉ tiêu tài chính dựa trên báo cáo tài chính tổng hợp)

- Các chỉ tiêu khác (tùy theo đặc điểm riêng của ngành, của công ty)

- Nêu căn cứ để đạt được kế hoạch lợi nhuận và cổ tức nói trên

- Kế hoạch đầu tư, dự án dã được Hội đồng quản trị (HĐQT), Đại hội đồng cổ đông (ĐHĐCĐ) thông qua

- Kế hoạch tăng vốn điều lệ (nếu có)

15. Đánh giá của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức

16. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của tổ chức đăng ký niêm yết (thông tin về trái phiếu chuyển đổi và các thông tin liên quan đến cổ phiếu, trái phiếu...)

17. Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan tới công ty mà có thể ảnh hưởng đến giá cả chứng khoán niêm yết (nếu có)

V. CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT

1. Loại chứng khoán

2. Mệnh giá

3. Tổng số chứng khoán niêm yết: Nêu rõ số lượng chứng khoán đã phát hành nhưng chưa được niêm yết và lý do chưa niêm yết (nếu có)

4. Số lượng cổ phiếu, trái phiếu bị hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật hoặc của tổ chức phát hành

5. Xếp hạng tín nhiệm (nếu có)

6. Phương pháp tính giá

7. Phương pháp tính lợi suất khi đáo hạn (đối với niêm yết trái phiếu) (công thức tính kèm theo ví dụ minh họa)

8. Phương thức thực hiện quyền

- Điều kiện, thời gian thực hiện quyền

- Tỷ lệ chuyển đổi và phương pháp tính giá mua và/hoặc chuyển đổi

- Phương pháp tính và đền bù thiệt hại trong trường hợp không thực hiện được quyền

- Các điều khoản khác liên quan đến quyền lợi của người sở hữu quyền mua cổ phần hoặc chứng quyền

9. Đánh giá tác động của tình hình lạm phát đối với trái phiếu niêm yết (sử dụng số liệu lạm phát trong vòng 05 năm để dự báo tác động của lạm phát với lợi suất trái phiếu)

10. Cam kết về tỷ lệ đảm bảo (trường hợp niêm yết trái phiếu có đảm bảo)

11. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ đối với người nước ngoài (theo quy định của pháp luật về chứng khoán và pháp luật chuyên ngành nếu có)

12. Các loại thuế có liên quan (thuế thu nhập và các thuế khác liên quan đến chứng khoán niêm yết)

VI. CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI VIỆC NIÊM YẾT

(Nêu tên, địa chỉ trụ sở chính và giới thiệu sơ bộ các đối tác có liên quan đến việc niêm yết: đại diện người sở hữu trái phiếu, tổ chức kiểm toán, tư vấn...)

VII. PHỤ LỤC

1. Phụ lục I: Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

2. Phụ lục II: Điều lệ công ty phù hợp với Điều lệ mẫu công ty niêm yết

3. Phụ lục III: Biên bản xác định giá trị tài sản (nếu có)

4. Phụ lục IV: Bản định giá trang thiết bị, nhà xưởng,... (nếu có)

5. Phụ lục V: Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến tổ chức niêm yết

6. Phụ lục VI: Báo cáo tài chính của tổ chức đăng ký niêm yết

- Báo cáo tài chính được kiểm toán của 02 năm liền trước năm đăng ký niêm yết

- Báo cáo tổng hợp thông tin tài chính theo quy ước đối với trường hợp quy định tại các điểm b, d, e khoản 1; điểm b, d, e, khoản 2; điểm c, đ khoản 3; điểm a, b khoản 4 Điều 112 Nghị định ……/2020/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán; hoặc báo cáo tài chính quý, báo cáo tài chính bán niên được soát xét, hoặc báo cáo tài chính năm được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán được chấp thuận lập sau thời điểm hợp nhất, sáp nhập, tách doanh nghiệp hoặc thực hiện cơ cấu lại doanh nghiệp (đối với trường hợp công ty thực hiện hợp nhất, sáp nhập, tách doanh nghiệp hoặc thực hiện cơ cấu lại doanh nghiệp).

- Báo cáo tài chính đến kỳ kế toán gần nhất tương tự quy định về công bố thông tin báo cáo tài chính của tổ chức niêm yết (đối với trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết đang trong quá trình hoàn thiện hồ sơ đăng ký niêm yết quá thời hạn công bố thông tin báo cáo tài chính bán niên, báo cáo tài chính quý).

- Báo cáo tài chính kỳ kế toán cuối cùng từ ngày bắt đầu năm tài chính đến thời điểm hợp nhất của các công ty tham gia hợp nhất và báo cáo tài chính kỳ kế toán đầu tiên từ thời điểm hợp nhất đến thời điểm kết thúc năm tài chính của công ty hợp nhất được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán được chấp thuận (đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp).

7. Phụ lục VII: Báo cáo về những tranh chấp pháp luật

8. Các phụ lục khác (nếu có)

 

 

TẤT CẢ CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM
NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 30

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC NIÊM YẾT CỔ PHIẾU

Cổ phiếu .... (Tên cổ phiếu)

Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán ...

I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC NIÊM YẾT

1. Tên tổ chức niêm yết:

2. Tên tiếng Anh:

3. Tên viết tắt:

4. Vốn điều lệ thực góp:

5. Địa chỉ trụ sở chính:

6. Điện thoại:               Fax:

7. Website:

8. Nơi mở tài khoản:

9. Số hiệu tài khoản:

10. Căn cứ pháp lý hoạt động kinh doanh:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………… do ………… Cấp lần đầu ngày…………, thay đổi lần thứ…… ngày………

- Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản phẩm, dịch vụ chính:

11. Nguồn vốn chủ sở hữu (tại thời điểm ...):

12. Cơ cấu vốn cổ phần sau khi tiếp tục niêm yết cổ phiếu: Dựa trên cơ cấu vốn tại thời điểm …………

TT

Danh mc

Số lượng cổ phiếu

Tỷ lệ %

Số lượng cổ đông

Cơ cấu cổ đông (*)

T chức

Cá nhân

 

Cổ đông Nhà nước

 

 

 

 

 

 

Cổ đông sáng lập/cổ đông FDI

 

 

 

 

 

 

Cổ đông lớn (sở hữu từ 5% cp trở lên)

 

 

 

 

 

 

Công đoàn Công ty

 

 

 

 

 

 

Cổ phiếu quỹ

 

 

 

 

 

 

Cổ đông khác

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Trong đó: - Trong nước

 

 

 

 

 

- Nước ngoài

 

 

 

 

 

(*): nêu số lượng tổ chức, cá nhân của từng loại hình

II. LÝ DO ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC NIÊM YẾT:

III. CỔ PHIẾU ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC NIÊM YẾT

1. Tên cổ phiếu:

2. Mã chứng khoán:

3. Loại cổ phiếu:

4. Mệnh giá cổ phiếu: ...đồng/cổ phiếu

5. Tổng số lượng cổ phiếu (trước khi đề nghị tiếp tục niêm yết): ……cổ phiếu

6. Tổng số lượng cổ phiếu đề nghị tiếp tục niêm yết: ……cổ phiếu

7. Tổng số lượng cổ phiếu không đề nghị tiếp tục niêm yết

8. Thời gian dự kiến tiếp tục niêm yết:

9. Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu do cổ đông nước ngoài nắm giữ trong tổng số lượng cổ phiếu đề nghị tiếp tục niêm yết:

- Số lượng:

- Tỷ lệ:

IV. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn:

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:      Fax:

- Website:

2. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có):

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:         Fax:

- Website:

3. Tổ chức kiểm toán:

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:          Fax:

- Website:

V. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC NIÊM YẾT

Chúng tôi đảm bảo các thông tin và số liệu trình bày trong hồ sơ đề nghị tiếp tục niêm yết của chúng tôi là đầy đủ, chính xác và trung thực. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh mọi nghĩa vụ của tổ chức niêm yết cũng như các quy định pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.

VI. HỒ SƠ KÈM THEO

(Liệt kê các tài liệu đi kèm)

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mẫu số 31

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN

Chứng khoán .... (Tên chứng khoán)

Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán ...

I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC NIÊM YẾT

1. Tên tổ chức niêm yết:

2. Tên tiếng Anh:

3. Tên viết tắt:

4. Vốn điều lệ:

- Vốn điều lệ thực góp trước khi thay đổi:

- Vốn điều lệ thực góp sau khi thay đổi:

5. Địa chỉ trụ sở chính:

6. Điện thoại:              Fax:

7. Website:

8. Nơi mở tài khoản:

9. Số hiệu tài khoản:

10. Căn cứ pháp lý hoạt động kinh doanh:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………… do ………… cấp lần đầu ngày………, thay đổi lần thứ ………… ngày ………

- Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản phẩm, dịch vụ chính:

11. Nguồn vốn chủ sở hữu (tại thời điểm ...):

12. Cơ cấu vốn cổ phần sau khi thay đổi tăng/giảm cổ phiếu: Dựa trên cơ cấu vốn tại thời điểm…………

TT

Danh mc

Số lượng cổ phiếu

Tỷ lệ %

Số lượng cổ đông

Cơ cấu cổ đông (*)

T chức

Cá nhân

 

Cổ đông Nhà nước

 

 

 

 

 

 

Cổ đông sáng lập/cổ đông FDI

 

 

 

 

 

 

Cổ đông lớn (sở hữu từ 5% cp trở lên)

 

 

 

 

 

 

Công đoàn Công ty

 

 

 

 

 

 

Cổ phiếu quỹ

 

 

 

 

 

 

Cổ đông khác

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Trong đó:

- Trong nước

 

 

 

 

 

- Nước ngoài

 

 

 

 

 

(*): nêu số lượng tổ chức, cá nhân của từng loại hình

II. LÝ DO THAY ĐỔI TĂNG/GIẢM SỐ LƯỢNG CHỨNG KHOÁN ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT:

III. CHỨNG KHOÁN THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT

1. Tên chứng khoán:

2. Mã chứng khoán:

3. Loại chứng khoán:

4. Mệnh giá chứng khoán: ……đồng/chứng khoán

5. Số lượng chứng khoán thay đổi đăng ký niêm yết: ………… chứng khoán

6. Số lượng chứng khoán thay đổi không đăng ký niêm yết: …………chứng khoán (nếu có)

7. Thời gian dự kiến niêm yết:

8. Số lượng, tỷ lệ chứng khoán do cổ đông nước ngoài nắm giữ trong tổng số lượng chứng khoán thay đổi đăng ký niêm yết:

- Số lượng:

- Tỷ lệ:

IV. CHỨNG KHOÁN SAU KHI THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT

1. Tên chứng khoán:

2. Mã chứng khoán:

3. Loại chứng khoán:

4. Mệnh giá chứng khoán: ….. đồng/chứng khoán

5. Tổng số lượng chứng khoán niêm yết sau khi thay đổi đăng ký niêm yết: ……… chứng khoán

6. Tỷ lệ chứng khoán niêm yết sau khi thay đổi đăng ký niêm yết trên tổng số chứng khoán đang lưu hành: ...%

7. Tổng số lượng chứng khoán không đăng ký niêm yết sau khi thay đổi đăng ký niêm yết: …………chứng khoán

8. Số lượng, tỷ lệ chứng khoán do cổ đông nước ngoài nắm giữ trong tổng số lượng chứng khoán sau khi thay đổi đăng ký niêm yết:

- Số lượng:

- Tỷ lệ:

V. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn:

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:              Fax:

- Website:

2. Tổ chức bảo lãnh phát hành:

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:            Fax:

- Website:

3. Tổ chức kiểm toán:

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:           Fax:

- Website:

VI. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT

Chúng tôi đảm bảo các thông tin và số liệu trình bày trong hồ sơ thay đổi đăng ký niêm yết của chúng tôi là đầy đủ, chính xác và trung thực. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh mọi nghĩa vụ của tổ chức niêm yết cũng như các quy định pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.

VII. HỒ SƠ KÈM THEO

(Liệt kê các tài liệu đi kèm)

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Mu số 32

TỔ CHỨC NIÊM YẾT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: ……

……, ngày …… tháng …… năm……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán …………

1. Tên tổ chức đề nghị hủy niêm yết chứng khoán:

2. Tên tiếng Anh:

3. Tên viết tắt:

4. Trụ sở chính:

5. Điện thoại:            Fax:

6. Website:

Đã được chấp thuận niêm yết theo Quyết định số ngày....tháng ... năm .... của …………

Nay công ty chúng tôi muốn đăng ký hủy niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán ………… với nội dung sau:

7. Tên chứng khoán: …………

8. Mã chứng khoán: …………

9. Loại chứng khoán: …………

10. Mệnh giá: …………

11. Kỳ hạn trái phiếu: ... năm... Ngày phát hành:... Ngày đáo hạn:...

12. Kỳ hạn trả lãi: ……

13. Phương thức trả lãi: ……

14. Lãi suất trái phiếu: ……

15. Số lượng chứng khoán đăng ký hủy niêm yết: ……

16. Tổng giá trị chứng khoán đăng ký hủy niêm yết: ……

17. Lý do hủy niêm yết: ……

18. Ngày dự kiến hủy niêm yết:

Kính đề nghị Sở Giao dịch Chứng khoán hoàn tất các thủ tục để hủy niêm yết chứng khoán của Công ty Chúng tôi cam kết sẽ tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và các quy định hiện hành có liên quan.

Ghi chú: Nội dung số 11, 12, 13 và 14 dành cho trái phiếu

 

 

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 33

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN VIỆC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH NƯỚC NGOÀI

Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:.... (tên)
Mã Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ (nếu có)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT

1. Tên tổ chức đăng ký niêm yết (đầy đủ):

2. Tên tiếng Anh (nếu có)

3. Tên viết tắt (nếu có):

4. Vốn điều lệ đăng ký:

5. Vốn điều lệ thực góp:

6. Địa chỉ trụ sở chính:

7. Điện thoại:                                                       Fax:

8. Nơi mở tài khoản:                                           Số hiệu tài khoản:

9. Căn cứ pháp lý hoạt động kinh doanh:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ... do …… cấp ngày... hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động số: …… do…… cấp ngày ……

- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu:                                 Mã số:

- Sản phẩm/dịch vụ chính:

- Dự án đầu tư:

- Thời hạn của dự án đầu tư

II. CHỨNG KHOÁN ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT

1. Tên Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:

2. Loại Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ:

3. Mệnh giá Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ quỹ: ... đồng

4. Giá niêm yết dự kiến: ... đồng

5. Số lượng chứng khoán đăng ký chào bán:

6. Số lượng chứng khoán đăng ký niêm yết:

7. Thời gian dự kiến niêm yết:

III. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn niêm yết

2. Tổ chức kiểm toán báo cáo tài chính

3. Tổ chức khác (nếu có)

IV. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ

1. Chúng tôi cam kết công ty và người đại diện theo pháp luật không bị xử lý vi phạm do thực hiện hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng khoán trong vòng 02 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết.

2. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.

3. Chúng tôi cam kết không có nợ quá hạn trên 1 năm đến thời điểm đăng ký niêm yết.

4. Chúng tôi cam kết nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu công ty thông qua việc niêm yết tại Việt Nam;

2. Sổ đăng ký cổ đông của tổ chức đăng ký niêm yết được lập trong thời hạn một tháng trước thời điểm nộp hồ sơ đăng ký niêm yết (sổ đăng ký cổ đông phải kèm theo bản liệt kê danh sách cổ đông lớn, người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ, người được ủy quyền công bố thông tin, cổ đông chiến lược (số lượng, tỷ lệ nắm giữ, thời gian bị hạn chế chuyển nhượng (nếu có)) (đối với niêm yết cổ phiếu); hoặc danh sách trái chủ (đối với trái phiếu); hoặc danh sách nhà đầu tư (đối với chứng chỉ quỹ);

3. Bản cáo bạch niêm yết cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ quỹ;

4. Cam kết của cổ đông là cá nhân, tổ chức có đại diện sở hữu là Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Trưởng Ban kiểm soát và thành viên Ban Kiểm soát (Kiểm soát viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng, Giám đốc tài chính và các chức danh quản lý tương đương do Đại hội đồng cổ đông bầu hoặc Hội đồng quản trị bổ nhiệm và cam kết của cổ đông lớn là người có liên quan của các đối tượng trên về việc nắm giữ 100% số cổ phiếu do mình sở hữu trong thời gian 06 tháng kể từ ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán và 50% số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng tiếp theo (đối với trường hợp niêm yết cổ phiếu);

5. Hợp đồng tư vấn niêm yết;

6. Danh sách những người có liên quan đến các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, Ban Kiểm soát và Kế toán trưởng (hoặc Giám đốc tài chính, Trưởng phòng kế toán);

7. Giấy chứng nhận của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam về việc chứng khoán của tổ chức đã đăng ký tập trung;

8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý có giá trị tương đương;

9. Báo cáo tài chính của tổ chức đăng ký niêm yết theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Nghị định ..../2020/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;

10. Cam kết của tổ chức nước ngoài thực hiện dự án tại Việt Nam;

11. Cam kết không chuyển vốn ra nước ngoài và không rút vốn tự có đối ứng trong thời hạn dự án được cấp phép;

12. Có cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của tổ chức niêm yết theo quy định của pháp luật Việt Nam;

13. Các tài liệu khác (nếu có).

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 34

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN VIỆC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT, GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI

Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ lưu ký:.... (tên)
Mã Cổ phiếu/Trái phiếu/Chứng chỉ lưu ký (nếu có)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT, GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI

1. Tên tổ chức đăng ký niêm yết (đầy đủ):

2. Tên tiếng Anh (nếu có)

3. Tên viết tắt (nếu có):

4. Vốn điều lệ đăng ký:

5. Vốn điều lệ thực góp:

6. Địa chỉ trụ sở chính:

7. Điện thoại:                                                  Fax:

8. Nơi mở tài khoản:                                       Số hiệu tài khoản:

9. Căn cứ pháp lý hoạt động kinh doanh:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ... do…… cấp ngày... hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động số: …… do…… cấp ngày ……

- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu:                           Mã số:

- Sản phẩm/dịch vụ chính:

II. CHỨNG KHOÁN PHÁT HÀNH TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM/CHỨNG KHOÁN LÀM CƠ SỞ ĐỂ PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ

1. Tên cổ phiếu/trái phiếu

2. Loại cổ phiếu/trái phiếu

3. Mệnh giá cổ phiếu/trái phiếu

4. Số lượng cổ phiếu/trái phiếu đang lưu hành hoặc số lượng cổ phiếu/trái phiếu đăng ký phát hành làm cơ sở để phát hành chứng chỉ lưu ký

III. CHỨNG KHOÁN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT, GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI

1. Tên cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ lưu ký:

2. Loại cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ lưu ký:

3. Số lượng cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ lưu ký dự kiến niêm yết, giao dịch:

4. Tổng giá trị niêm yết, giao dịch cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ lưu ký:

5. Thời gian dự kiến niêm yết, giao dịch:

6. Thị trường niêm yết, giao dịch cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ lưu ký

7. Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký (trong trường hợp niêm yết, giao dịch chứng chỉ lưu ký)

IV. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức tư vấn niêm yết

2. Tổ chức kiểm toán báo cáo tài chính

3. Tổ chức khác (nếu có)

V. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ

1. Chúng tôi cam kết tuân thủ quy định về hạn chế tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài theo quy định của pháp luật đối với lĩnh vực kinh doanh đặc thù (nếu có).

2. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.

3. Chúng tôi cam kết nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.

VI. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu công ty thông qua việc niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán nước ngoài;

2. Bản sao hồ sơ đăng ký niêm yết, giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán nước ngoài;

3. Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành đối với tổ chức kinh doanh có điêu kiện;

4. Tài liệu xác định tỷ lệ sở hữu nước ngoài của doanh nghiệp;

5. Hợp đồng tư vấn niêm yết (nếu có);

6. Cam kết của tổ chức phát hành về việc tuân thủ các quy định về quản lý ngoại hối của Việt Nam;

7. Các tài liệu khác (nếu có).

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 35

CÔNG BỐ THÔNG TIN

CÔNG TY: .........

(Giấy chứng nhận ĐKKD số... do.... cấp ngày .... tháng.... năm)

NIÊM YẾT, GIAO DỊCH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI

(Theo Giấy chứng nhận đăng ký/giấy niêm yết số…… do……… cấp ngày.../.../.... tại………)

Tên chứng khoán cơ sở: ……………………………………………………

Mệnh giá chứng khoán cơ sở: ………………………………………………

Tổng số lượng chứng khoán cơ sở niêm yết:

Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký:

Tổ chức tư vấn tài chính:

Tổ chức tư vấn luật :

Tổ chức kiểm toán:

I. TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ

1. Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ website, vốn điều lệ, số lượng cổ phần đang lưu hành:

2. Sơ lược về ngành nghề kinh doanh, tình hình hoạt động, định hướng, kế hoạch phát triển:

3. Tình hình tài chính và các chỉ tiêu tài chính: (theo chuẩn mực kế toán Việt Nam nếu có và chuẩn mực kế toán tại nước sở tại, giải trình có xác nhận của kiểm toán các điểm khác biệt nếu có):

4. Cơ cấu cổ đông (vào ngày.../..../....):

Trong đó:

- Cổ đông nước ngoài:

+ Số lượng:

+ Tỷ lệ nắm giữ:

- Cổ đông trong nước:

+ Số lượng:

+ Tỷ lệ nắm giữ:

II. PHƯƠNG ÁN NIÊM YẾT, GIAO DỊCH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ:

1. Đặc điểm chứng chỉ lưu ký:

a) Số cổ phiếu mới thực tế phát hành làm cơ sở để phát hành chứng chỉ lưu ký, giá cổ phiếu phát hành hoặc số cổ phiếu đang lưu hành đã đăng ký làm cơ sở cho việc phát hành chứng chỉ lưu ký:

b) Tổng số chứng chỉ lưu ký dự kiến niêm yết, giao dịch tại nước ngoài (số lượng và tỷ lệ):

c) Quyền và nghĩa vụ của người nắm giữ chứng ch lưu ký tại nước ngoài (theo quy định của pháp luật nước sở tại):

2. Phương thức lựa chọn cổ phiếu và hình thức hoán đổi lấy chứng chỉ lưu ký của ngân hàng lưu ký:

3. Điều khoản hủy chứng chỉ lưu ký:

4. Thị trường niêm yết, giao dịch chứng chỉ lưu ký dự kiến:

5. Thời gian niêm yết, giao dịch chứng chỉ lưu ký:

6. Thông tin khác

- Tổ chức tư vấn luật:

- Tổ chức bảo lãnh (tổ chức bảo lãnh phát hành chính và tổ chức đồng bảo lãnh):

- Tổ chức kiểm toán:

- …………….

7. Đánh giá của tổ chức tư vấn về hiệu quả của việc niêm yết, giao dịch chứng chỉ lưu ký tại Sở giao dịch Chứng khoán nước ngoài:

III. NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ: (các nghĩa vụ về công bố thông tin, quản trị công ty theo pháp luật nước sở tại).

IV. NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ:

V. CÁC THÔNG TIN KHÁC

1. Người phụ trách công bố thông tin của tổ chức phát hành chứng khoán cơ sở (tên, địa chỉ, số điện thoại, fax):

2. Thông tin khác

VI. CAM KẾT CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Hội đồng quản trị Công ty đảm bảo các thông tin và số liệu trong Bản công bố thông tin này là trung thực, chính xác.

 

 

..., ngày... tháng... năm ...
TM. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 36

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH

Chứng khoán: ………… (tên chứng khoán)

Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán.

I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH

1. Tên tổ chức đề nghị đăng ký giao dịch (đầy đủ): ........................................................

2. Tên tiếng Anh (nếu có): ............................................................................................

3. Tên viết tắt (nếu có): ................................................................................................

4. Vốn điều lệ đăng ký: ................................................................................................

5. Vốn điều lệ thực góp: ...............................................................................................

6. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................

7. Điện thoại: ………………………………………… Fax: .................................................

8. Nơi mở tài khoản: ………………………………… Số hiệu tài khoản: ............................

9. Căn cứ pháp lý hoạt động kinh doanh:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ………… do………… cấp ngày ...................

hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động số: ………… do………… cấp ngày ....................

- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: ……………………………… Mã số: ...........................

- Sản phẩm/dịch vụ chính:............................................................................................

II. CHỨNG KHOÁN ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH

1. Tên chứng khoán: ...................................................................................................

2. Loại chứng khoán: ...................................................................................................

3. Mã chứng khoán: .....................................................................................................

4. Mệnh giá chứng khoán: .................................................................................... đồng

5. Số lượng chứng khoán đăng ký giao dịch: ............................................. chứng khoán

6. Thời gian dự kiến giao dịch: .....................................................................................

7. Tỷ lệ số cổ phần đăng ký giao dịch trên tổng số cổ phần đã phát hành: .......................

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 37

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH

Chứng khoán:.....(tên chứng khoán)

Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán.

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH

1. Tên tổ chức đăng ký giao dịch (đầy đủ): ....................................................................

2. Tên giao dịch: ..........................................................................................................

3. Vốn điều lệ hiện tại: .................................................................................................

4. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................

5. Điện thoại: ………………………………………… Fax: .................................................

6. Nơi mở tài khoản: ……………………………… Số hiệu tài khoản: ...............................            

7. Căn cứ pháp lý hoạt động kinh doanh

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số…… ngày.... tháng ... năm... (sửa đổi lần thứ ... ngày...)

- Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: ………………………… Mã số: ..................................

- Sản phẩm/dịch vụ chính: ...........................................................................................

II. CHỨNG KHOÁN THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH

1. Tên chứng khoán: ...................................................................................................

2. Loại chứng khoán: ...................................................................................................

3. Mã chứng khoán: .....................................................................................................

4. Mệnh giá chứng khoán: .................................................................................... đồng

5. Số lượng chứng khoán thay đổi đăng ký giao dịch: ....................................................

6. Số lượng chứng khoán đăng ký giao dịch sau khi thay đổi đăng ký giao dịch: ……………………chứng khoán.

7. Lý do thay đổi đăng ký giao dịch: ..............................................................................

8. Thời gian dự kiến đăng ký giao dịch: .........................................................................

III. CÁC BÊN LIÊN QUAN (NẾU CÓ)

1. Tổ chức tư vấn: .......................................................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................

- Điện thoại: …………………………………… Fax: .........................................................

- Website: ...................................................................................................................

2. Công ty kiểm toán: ...................................................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................

- Điện thoại: …………………………………… Fax: .........................................................

- Website: ...................................................................................................................

3. Các bên liên quan khác:

- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................

- Điện thoại: …………………………………… Fax: .........................................................

- Website: ...................................................................................................................

IV. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH

Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua chứng khoán chịu thiệt hại. Chúng tôi cam kết nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 38

CÔNG TY...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

……, ngày tháng năm ……

 

THÔNG BÁO TỶ LỆ SỞ HỮU NƯỚC NGOÀI TỐI ĐA

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Căn cứ Nghị định số.../2020/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2020……

Chúng tôi là:

Công ty: ...Mã chứng khoán:...

Website:...

Địa chỉ liên lạc:...

Điện thoại: ...Fax: ...Email: ...

Xin thông báo tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty là:...%

Lý do:

Số TT

(Mã) Ngành nghề đăng ký đầu tư, kinh doanh

Tỷ lệ SHNN tối đa theo cam kết quốc tế (cụ thể Hiệp định quốc tế)

Tỷ lệ SHNN tối đa theo pháp luật liên quan

Tỷ lệ SHNN tối đa theo pháp luật cổ phần hóa

Tỷ lệ SHNN tối đa tại Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài

Tỷ lệ SHNN tối đa theo Điều lệ công ty (nếu có)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng

 

Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ này./.

 

Hồ sơ gửi kèm:
(Liệt kê đầy đủ)
- Bản sao hợp lệ Giấy phép thành lập và (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận ngành nghề đăng ký kinh doanh;
- Điều lệ công ty;
- Văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt đề án cổ phần hóa, trong đó có nội dung về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa của công ty.

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 39

CÔNG TY...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

……, ngày tháng năm ……

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI TỶ LỆ SỞ HỮU NƯỚC NGOÀI TỐI ĐA

Kinh gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Căn cứ Nghị định số..../2020/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2020 ……

Chúng tôi là:

Công ty: ...Mã chứng khoán: ...Website:...

Địa chỉ liên lạc: ...Điện thoại: ...Fax: ...Email:...

Xin thông báo thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty như sau:

- Tỷ lệ sở hữu nước ngoài (SHNN) tối đa (trước khi thay đổi):...%

- Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa điều chỉnh theo quy định pháp luật:...%

- Lý do điều chỉnh tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa: …… (Do thay đổi ngành nghề đầu tư kinh doanh dẫn đến thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài; hoặc quy định pháp luật về sở hữu nước ngoài đối với các ngành, nghề đầu tư kinh doanh công ty đang hoạt động có sự thay đổi; hoặc Điều lệ công ty có quy định thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa).

Số TT

(Mã) Ngành nghề đăng ký đầu tư, kinh doanh

Tỷ lệ SHNN tối đa theo cam kết quốc tế (cụ thể Hiệp định quốc tế)

Tỷ lệ SHNN tối đa theo pháp luật liên quan

Tỷ lệ SHNN tối đa theo pháp luật cổ phần hóa

Tỷ lệ SHNN tối đa tại Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài

Tỷ lệ SHNN tối đa theo Điều lệ công ty (nếu có)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng

 

 

Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ này./.

 

Hồ sơ gửi kèm:
(Liệt kê đầy đủ)
- Bản sao hợp lệ Giấy phép thành lập và (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận ngành nghề đăng ký kinh doanh;
- Điều lệ công ty;
- Văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt đề án cổ phần hóa, trong đó có nội dung về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa của công ty.

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 40

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

………, ngày... tháng ... năm ...

GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là: ...............................................................................................................

- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...

- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................

- Điện thoại: ……………………………… Fax: ................................................................

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho việc chuyển nhượng cổ phần/phần vốn góp như sau:

1. Bên chuyển nhượng

- Tên cá nhân, tổ chức: ................................................................................................

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………… (đối với tổ chức) do………… cấp ngày……tháng……năm…… hoặc số chứng minh thư nhân dân/số hộ chiếu…… do…… cấp ngày cấp……

- Số lượng cổ phần/phần vốn góp đang nắm giữ: …………………… tỷ lệ .......................

- Số lượng cổ phần/phần vốn góp chuyển nhượng: …………………… tỷ lệ ....................

2. Bên nhận chuyển nhượng:

- Tên cá nhân, tổ chức: ................................................................................................

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………… (đối với tổ chức) do………… cấp ngày……tháng……năm…… hoặc số chứng minh thư nhân dân/số hộ chiếu………… do………… cấp ngày cấp ……

- Số lượng cổ phần/phần vốn góp đang nắm giữ: …………………… tỷ lệ .......................

- Số lượng cổ phần/phần vốn góp nhận chuyển nhượng: …………… tỷ lệ ......................

Chúng tôi cam kết hoàn tất các thủ tục chuyển nhượng cổ phần (phần vốn góp) theo quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ gửi kèm:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 41

GIẤY ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

I. ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1 Tên: .........................................................................................................................

2. Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:....................

3. Ngày thành lập:........................................................................................................

4. Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động:..................................................

5. Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................

6. Điện thoại/Fax/Email:................................................................................................

7. Loại hình tổ chức:.....................................................................................................

□ Quỹ đầu tư

□ Không phải lả quỹ đầu tư

Loại hình

□ Quỹ mở dạng pháp nhân.

□ Quỹ mở dạng hợp đồng

□ Quỹ tín thác

□ Quỹ thành viên/quỹ tư nhân

□ Quỹ hưu trí

□ Quỹ đóng

□ Quỹ ETF, Quỹ chỉ số

□ Quỹ của quỹ

□ Quỹ mẹ - con

□ Quỹ được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ

□ Loại hình khác (ghi rõ) __________

Loại hình

□ Ngân hàng thương mại

□ Ngân hàng đầu tư

□ Công ty bảo hiểm

□ Công ty chứng khoán

□ Công ty quản lý quỹ

□ Chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

□ Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại khoản 1 Điều 143 Nghị định này

□ Tổ chức đầu tư thuộc chính phủ nước ngoài; tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức quốc tế mà Việt Nam là thành viên

□ Tổ chức được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ

□ Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài

□ Loại hình khác (ghi rõ) _________

Kê khai tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài đối với tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại khoản 1 Điều 143 Nghị định này.

Tổng số lượng cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài:...

Tỷ lệ cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài/tổng số lượng cổ phần: …

Trường hợp là quỹ con, quỹ quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ, tổ chức đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán, bổ sung thêm các thông tin sau:

- Mã số giao dịch chứng khoán của tổ chức liên quan theo quy định (nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan);

- Mối quan hệ giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã có mã số giao dịch chứng khoán:

□ Quỹ con

□ Quỹ được tài trợ từ một quỹ

□ Quỹ/tổ chức quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ

□ Quỹ quản lý bởi cùng một công ty quản lý quỹ

□ Quỹ có cùng một đại diện giao dịch

□ Tổ chức đầu tư thuộc chính phủ nước ngoài; tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức quốc tế mà Việt Nam là thành viên

□ Loại hình quan hệ khác (ghi rõ) ______

Trường hợp là công ty chứng khoán, bổ sung thêm các thông tin sau:

□ Mã số cho tài khoản môi giới

□ Mã số cho tài khoản tự doanh

Trường hợp công ty chứng khoán/công ty mẹ/bộ phận kinh doanh độc lập của một tổ chức đã được cấp một mã số giao dịch chứng khoán, đề nghị cung cấp thông tin về:

- Mã số đã được cấp.

- Mối quan hệ giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã có mã số giao dịch chứng khoán:

□ Là công ty con

□ Là công ty trong cùng tập đoàn

□ Loại hình quan hệ khác (ghi rõ)______

8. Thông tin về nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan của tổ chức đề nghị cấp mã số giao dịch chứng khoán (nếu có)

a) Người có liên quan theo quy định về nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan

- Tên: .............................................................................. Mã số giao dịch chứng khoán

- Tên: .............................................................................. Mã số giao dịch chứng khoán

b) Người có liên quan theo quy định về nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan

- Tên: .............................................................................. Mã số giao dịch chứng khoán

- Tên:............................................................................... Mã số giao dịch chứng khoán

9. Phương án kinh doanh tại Việt Nam:

□ Dài hạn

□ Ngắn hạn

Quy mô vốn tối đa dự kiến đầu tư:

Thời hạn dự kiến đầu tư:

Cơ cấu tài sản dự kiến:

Công cụ

Trái phiếu

Cổ phiếu

Bất động sản

Các công cụ khác

Kỳ hạn

Ngắn hạn (<1 năm)

Trung hạn (1-2 năm)

Dài hạn (>2 năm)

Niêm yết

Chưa niêm yết

Phân bổ tài sản (%)

 

 

 

 

 

 

10. Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký)

10.1. Trên cơ sở các quy định tại Điều lệ Công ty/Giấy phép thành lập hoặc các tài liệu tương đương, chiến lược đầu tư và giao dịch của chúng tôi nhằm mục đích sau:

□ Đầu tư □ Đầu cơ

10.2. Chúng tôi cam đoan rằng những thông tin nêu trên cùng nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực. Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin kê khai này.

10.3. Chúng tôi xin cam kết tuân thủ các quy định về chứng khoán và thị trường chứng khoán tại Việt Nam, chúng tôi sẽ không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam.

11. Trường hợp quỹ, tổ chức thuộc trường hợp được cấp nhiều mã số giao dịch đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho danh mục đầu tư mà tổ chức tư quản lý:

□ Chúng tôi cam kết mã số giao dịch này dành cho danh mục đầu tư mà chúng tôi tự đầu tư, quản lý.

12. Thông tin cơ bản về tổ chức đầu tư (trường hợp tổ chức đầu tư không phải là quỹ đầu tư).

Tên các cổ đông nắm giữ từ 5% trở lên phần vốn góp, vốn điều lệ của tổ chức đầu tư

Quốc tịch/Quốc gia nơi thành lập/Quốc gia nơi đặt trụ sở chính

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ CMND/CCCD/Hộ chiếu

 

 

 

13. Các thông tin khác

 

Tên và địa chỉ liên lạc

Công ty quản lý quỹ nước ngoài (nếu có)

 

Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam (nếu có)

 

Tổ chức nhận ủy thác/Ngân hàng Giám sát (nếu có)

 

Ngân hàng lưu ký toàn cầu (nếu có)

 

Thành viên lưu ký tại Việt Nam (nếu có)

 

Công ty Chứng khoán tại Việt Nam (nếu có, liệt kê tất cả)

 

Văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có)

 

Đại diện giao dịch tại Việt Nam (nếu có)

 

Người được ủy quyền báo cáo, công bố thông tin (nếu có)

 

Người liên lạc (nếu có)

 

Hồ sơ kèm theo

Tổ chức đăng ký: ........................................................................................................

Đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài ký tên, đóng dấu (nếu có): ..............

Chức danh: .................................................................................................................

Ngày thực hiện:............................................................................................................

II. ĐỐI VỚI CÁ NHÂN

1. Họ và tên:                                                    Giới tính:

2. Ngày sinh:                                                   Nơi sinh:

3. Quốc tịch:

4. Địa chỉ liên lạc chính:

5. Địa chỉ tại nước ngoài:

6. Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam (nếu có):                          Điện thoại/ Fax/Email:

7. Số Hộ chiếu:              Ngày cấp:                     Nơi cấp:                   Thời hạn:

8. Các thông tin khác

Tên và địa chỉ liên lạc

Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam (nếu có)

 

Ngân hàng lưu ký toàn cầu (nếu có)

 

Thành viên lưu ký tại Việt Nam (nếu có)

 

Công ty chứng khoán tại Việt Nam (nếu có)

 

Đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (nếu có)

 

Người được ủy quyền báo cáo, công bố thông tin

 

9. Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký)

9.1. Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin kê khai này.

9.2. Tôi xin cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam, không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam.

9.3. Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng và hiện nay chưa bị xử phạt về các hành vi lừa đảo, thao túng, giao dịch nội bộ ở nước sở tại cũng như ở nước ngoài.

 

Hồ sơ kèm theo

Ngày... tháng...năm...
NHÀ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú: Tổ chức, cá nhân được đăng ký mã số giao dịch theo phương thức điện SWIFT thông qua tổ chức lưu ký toàn cầu có xác nhận của thành viên lưu ký. Khi đăng ký dưới dạng điện SWIFT, tổ chức, cá nhân được đăng ký rút gọn theo nguyên tắc chỉ khai báo tại các mục có thông tin liên quan. Tại các mục còn lại, tổ chức, cá nhân không cần liệt kê tên mục và chỉ cần ghi “Không có thông tin liên quan đối với các nội dung còn lại”. Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài không phải khai các nội dung tại điểm 9, 10.1, 12 tại mục I nêu trên.

 

Mẫu số 42

DANH MỤC TÀI LIỆU NHẬN DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

1. Tài liệu nhận diện đối với cá nhân nước ngoài: Hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác

2. Tài liệu nhận diện đối với tổ chức nước ngoài, tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam:

a) Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương xác nhận đã hoàn tất việc đăng ký kinh doanh do cơ quan quản lý có thẩm quyền cấp; giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; hoặc

b) Giấy đăng ký thuế của cơ quan thuế nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; hoặc

c) Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ/tổ chức, hoặc tài liệu tương đương do cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài cấp (nếu có) hoặc xác nhận việc đăng ký thành lập; hoặc

d) Trường hợp theo quy định của pháp luật nước ngoài, cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài không cấp hoặc không xác nhận việc lập quỹ, quỹ đầu tư nước ngoài có thể nộp một trong các tài liệu sau đây để thay thế: Tài liệu trích lục từ trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý có thẩm quyền ở nước ngoài hoặc điều lệ quỹ, bản cáo bạch hoặc hợp đồng tín thác hoặc biên bản thỏa thuận góp vốn hoặc giấy đăng ký thuế của cơ quan thuế của quốc gia nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu khác theo hướng dẫn của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

3. Tài liệu nhận diện đối với quỹ đầu tư nước ngoài, tổ chức đầu tư nước ngoài được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ; tổ chức đầu tư nước ngoài thuộc chính phủ nước ngoài, tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức tài chính quốc tế mà Việt Nam là thành viên là các tài liệu tại khoản 2 Phụ lục này và bổ sung tài liệu sau:

- Đối với quỹ đầu tư nước ngoài, tổ chức đầu tư nước ngoài được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ: Điều lệ quỹ/Điều lệ hoạt động của tổ chức đầu tư hoặc bản cáo bạch hoặc hợp đồng quản lý danh mục đầu tư hoặc hợp đồng tín thác hoặc các văn bản tương đương hoặc văn bản thành lập, tài liệu giới thiệu sản phẩm quỹ/tổ chức đầu tư xác minh quỹ, tổ chức đầu tư được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ khác nhau, kèm theo thông tin chi tiết về tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có), nơi thành lập của các công ty quản lý quỹ tham gia quản lý;

- Đối với tổ chức đầu tư thuộc chính phủ nước ngoài, tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức tài chính quốc tế mà Việt Nam là thành viên: Điều lệ hoặc bản cáo bạch hoặc hợp đồng tín thác hoặc các văn bản tương đương hoặc văn bản thành lập, tài liệu giới thiệu sản phẩm, quy định pháp lý, các tài liệu do Chính phủ ban hành quy định rõ tổ chức dự kiến đăng ký mã số giao dịch là tổ chức trực thuộc chính phủ hoặc thuộc tổ chức tài chính quốc tế mà Việt Nam là thành viên và có nhiều danh mục tách biệt, độc lập; kèm theo thông tin về các chính phủ là thành viên tham gia tổ chức đầu tư nêu trên; tên đầy đủ, tên viết tắt, nơi thành lập của các công ty quản lý quỹ tham gia quản lý (nếu có);

4. Trường hợp các tổ chức theo quy định tại khoản 2 Điều 145 đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán và đề nghị cấp bổ sung thêm mã số giao dịch chứng khoán thì không cần nộp lại các tài liệu nhận diện đã nộp trước đó mà chỉ cần bổ sung tài liệu sau:

- Đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính hoặc công ty con thuộc sở hữu 100% vốn của tập đoàn kinh tế đa quốc gia; hoặc các quỹ, quỹ con của cùng một quỹ; hoặc các danh mục đầu tư của cùng một quỹ hoặc của cùng một tổ chức nước ngoài (trong trường hợp quỹ, tổ chức nước ngoài được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ hoặc các danh mục đầu tư của cùng một tổ chức đầu tư thuộc chính phủ nước ngoài hoặc các danh mục đầu tư của cùng một tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức tài chính quốc tế mà Việt Nam là thành viên):

Tài liệu xác minh mối quan hệ giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán, xác minh sự tách biệt, độc lập các danh mục đầu tư của cùng một tổ chức đầu tư, bao gồm Văn bản do cơ quan có thẩm quyền ở nước sở tại nơi tổ chức đó đăng ký cấp (nếu có) hoặc hợp đồng quản lý đầu tư hoặc bản cáo bạch hoặc các tài liệu khác chứng minh mối quan hệ nêu trên hoặc một trong tài liệu thay thế khác mà Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam xét thấy là cần thiết;

- Trường hợp các tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán hoặc báo cáo thay đổi thông tin tại cùng thời điểm và có các tài liệu đi kèm giống nhau, tổ chức nước ngoài chỉ cần nộp một bộ gốc các tài liệu đó.

5. Tài liệu khác xác minh về các thay đổi đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài báo cáo các thay đổi tại khoản 1 Điều 148 là một trong các tài liệu sau:

- Trường hợp thay đổi tên: Bản cáo bạch hoặc tài liệu tương đương của quỹ/tổ chức nước ngoài đã được đăng trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nước ngoài nơi quỹ/tổ chức được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động có ghi rõ việc đổi tên hoặc các tài liệu khác do cơ quan quản lý nước ngoài cấp hoặc trích dẫn địa chỉ và thông tin đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý theo tên gọi mới (với số giấy phép thành lập hoặc số đăng ký kinh doanh hoặc mã số thuế hoặc số tham chiếu khác không thay đổi) hoặc các tài liệu khác ghi tên mới kèm theo xác nhận của công chứng viên nước ngoài về việc thay đổi tên hoặc các tài liệu tương đương khác xác minh việc thay đổi tên.

- Các trường hợp khác: Các tài liệu tương đương khác xác minh việc thay đổi quốc tịch hoặc quốc gia nơi đăng ký hoạt động hoặc địa chỉ trụ sở chính hoặc địa chỉ liên lạc.

6. Xác thực chữ ký của người có thẩm quyền

- Trường hợp tổ chức nước ngoài có con dấu riêng, thay bằng việc bổ sung hồ sơ chứng minh thẩm quyền của đại diện có thẩm quyền, tổ chức đó chỉ cần sử dụng con dấu của mình cùng với chữ ký của đại diện có thẩm quyền tại hồ sơ xin cấp mã số giao dịch chứng khoán;

- Trường hợp người ký báo cáo thay đổi thông tin là người đã ký trên hồ sơ đăng ký mã số giao dịch chứng khoán thì không cần tài liệu xác minh thẩm quyền của người ký.

 

Mẫu số 43

GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(DO TỔ CHỨC, CÁC NHÂN ĐƯỢC CẤP MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN LẬP)

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính (tổ chức)/Địa chỉ liên lạc (cá nhân): .................................................

Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động (tổ chức): ......................................

Quốc tịch (cá nhân): ....................................................................................................

Mã số giao dịch chứng khoán: ......................................................................................

Ngày cấp:....................................................................................................................

Khách hàng của (nếu có): ............................................................................................

Thành viên lưu ký: .......................................................................................................

Tôi/chúng tôi xin đề nghị được hủy bỏ mã số giao dịch chứng khoán đã cấp ở trên của chúng tôi do        

Tôi/chúng tôi sẽ thực hiện mọi quy định về chứng khoán và thị trường chứng khoán cùng với các quy định khác do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam ban hành liên quan đến việc hủy bỏ mã số giao dịch này.

Tổ chức/cá nhân: ........................................................................................................

Tên và chữ ký của đại diện có thẩm quyền (đối với tổ chức): .........................................

Chức danh: .................................................................................................................

Ngày thực hiện: ...........................................................................................................

Ghi chú: Tổ chức, cá nhân được đề nghị hủy mã số giao dịch chứng khoán theo phương thức điện SWIFT thông qua tổ chức lưu ký toàn cầu có xác nhận của thành viên lưu ký.

 

Mẫu số 44

BÁO CÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐÃ ĐƯỢC CẤP MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN LẬP)

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................................

Mã số giao dịch chứng khoán: ......................................................................................

Nội dung thay đổi (Ghi N/A, nếu không có sự thay đổi phù hợp):

STT

Nội dung cũ

Nội dung mới

1.

Dành cho cá nhân: Thay đổi tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số đăng ký người sở hữu1 (nếu có)

 

Tên cũ

Địa chỉ liên lạc cũ

S đăng ký người sở hữu

Quốc tịch

Tên mới

Địa chỉ liên lạc mới

Số đăng ký người sở hữu mới

Quốc tịch

2.

Dành cho tổ chức: Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, số đăng ký người sở hữu, quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động (nếu có)

 

Tên cũ

Địa chỉ trụ sở chính cũ

Số đăng ký người sở hữu

Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động

Tên mới

Địa chỉ trụ sở chính mới

Số đăng ký người sở hữu mới

Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động

3.

Thay đổi thành viên lưu ký (nếu có)

 

Thành viên lưu ký cũ

Địa chỉ

Điện thoại/Fax

Số tài khoản lưu ký

Thành viên lưu ký mới

Địa chỉ

Điện thoại/Fax

Số tài khoản lưu ký

Tôi ủy quyền cho thành viên lưu ký…… thực hiện báo cáo thay đổi thông tin ... (liệt kê các nội dung ủy quyền)

Ủy quyền này có hiệu lực cho đến khi có văn bản ủy quyền khác thay thế

4.

Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký)

1. Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, đầy đủ và trung thực.

2. Tôi xin cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam, không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam.

3. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin kê khai này.

5.

Hồ sơ kèm theo

6.

Tổ chức/cá nhân: ........................................................................................................

Tên và chữ ký của đại diện có thẩm quyền (dành cho tổ chức): ......................................

Chức danh: .................................................................................................................

Ngày thực hiện: ...........................................................................................................

Ghi chú: Tổ chức, cá nhân được báo cáo thay đổi theo phương thức điện SWIFT thông qua tổ chức lưu ký toàn cầu có xác nhận của thành viên lưu ký. Khi báo cáo thay đổi dưới dạng điện SWIFT, tổ chức, cá nhân được báo cáo rút gọn theo nguyên tắc chỉ khai báo tại các mục có thông tin liên quan. Tại các mục còn lại, tổ chức, cá nhân không cn liệt kê tên mục và chỉ cần ghi “Không có thông tin liên quan đối với các nội dung còn lại”.

_______________

1 Đối với cá nhân: Số hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; đối với tổ chức: Số Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Tài liệu pháp lý tương đương.

 

Mu số 45

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

………, ngày... tháng ... năm ...

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ BÙ TRỪ, THANH TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là: ...............................................................................................................

- Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ... (tên đầy đủ và chính thức của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước/Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày ... tháng ... năm ...

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...

- Vốn điều lệ: ...............................................................................................................

- Vốn chủ sở hữu: .......................................................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................

- Điện thoại: ………………………………… Số fax: .........................................................

Căn cứ các điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán theo quy định pháp luật, chúng tôi nhận thấy đáp ứng đủ điều kiện theo yêu cu. Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài chúng tôi thực hiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán.

Chúng tôi cam kết tuân thủ quy định pháp luật hiện hành về hoạt động kinh doanh và cung cấp dịch vụ chứng khoán.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 46

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

………, ngày... tháng ... năm ...

GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ BÙ TRỪ, THANH TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là: ...............................................................................................................

- Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài:... (tên đầy đủ và chính thức của công ty chứng khoán/ngân hàng thương mại/chi nhánh ngân hàng nước ngoài ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước/Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày ... tháng ... năm ...

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...

- Vốn điều lệ: ...............................................................................................................

- Vốn chủ sở hữu: .......................................................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................

- Điện thoại: …………………………………… Số fax: .....................................................

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho công ty chứng khoán/ngân hàng thương mại/chi nhánh ngân hàng nước ngoài chúng tôi chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán.

Chúng tôi cam kết tuân thủ quy định pháp luật hiện hành về hoạt động kinh doanh và cung cấp dịch vụ chứng khoán.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 47

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LƯU KÝ

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số ..../2020/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;

Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số... ngày... tháng... năm do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.

Đề nghị Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp Giấy đăng ký thành viên lưu ký và mở tài khoản lưu ký cho:

1. Tên đầy đủ và chính thức của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................

2. Tên giao dịch của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài:     

3. Tên viết tắt đăng ký1: ...............................................................................................

4. Địa chỉ chính thức trụ sở chính của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................

5. Số điện thoại: ………………………………… Số fax: ...................................................

6. Người đại diện pháp luật (họ tên, chức danh): ...........................................................

7. Vốn điều lệ: .............................................................................................................

8. Ngày dự kiến triển khai hoạt động lưu ký chứng khoán: .............................................

Chúng tôi cam kết tuân thủ quy định pháp luật, quy chế thành viên và các quy chế hoạt động nghiệp vụ của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam./.

 

Hồ sơ kèm theo:
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán;
- Bản thuyết minh về hạ tầng công nghệ thông tin, quy trình nghiệp vụ theo hướng dẫn của Tổng công ty
lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

_______________

1 Tên viết tắt gồm 03 hoặc 04 ký tự đối với thành viên lưu ký là công ty chứng khoán, 03 ký tự đối với thành viên lưu ký là ngân hàng thương mại. Tên viết tắt do thành viên tự chọn, không được trùng lắp với các tên viết tắt của các thành viên khác.

 

Mẫu số 48

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN BÙ TRỪ

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số ..../2020/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;

Căn cứ Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán số... ngày... tháng... năm do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.

Đ nghị Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận thành viên bù trừ cho:

1. Tên đầy đủ và chính thức của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................

2. Tên giao dịch của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài:     

3. Tên viết tắt*: ............................................................................................................

4. Địa chỉ chính thức trụ sở chính của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................

5. Số điện thoại: …………………………………… Số fax: ...............................................

6. Phạm vi và nội dung hoạt động của Công ty chứng khoán/ Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài nêu trong giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán:        

7. Loại thành viên bù trừ (TVBT): (TVBT chung/TVBT trực tiếp)

8. Ngày dự kiến triển khai hoạt động bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán:....

Chúng tôi cam kết tuân thủ quy định pháp luật, quy chế thành viên và các quy chế hoạt động nghiệp vụ của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

 

Hồ sơ kèm theo:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán;
- Bản thuyết minh về hạ tầng công nghệ thông tin, nhân sự, quy trình nghiệp vụ theo hướng dẫn của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

* Trường hợp TVBT là thành viên lưu ký (TVLK), sử dụng tên viết tắt của TVLK.

 

Mẫu số 49

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN NHẬN TIỀN RÚT KÝ QUỸ, THANH TOÁN

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số ..../2020/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;

Thay mặt Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài …………………………… chúng tôi đăng ký tài khoản nhận tiền rút ký quỹ, thanh toán như sau:

1. Tên đầy đủ và chính thức của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................

2. Tên giao dịch của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài:     

3. Địa chỉ chính thức trụ sở chính của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................

4. Số điện thoại: ………………………………… Số fax: ...................................................

5. Số tài khoản nhận tiền rút ký quỹ, thanh toán: ...........................................................

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 50

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI LOẠI THÀNH VIÊN BÙ TRỪ

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số .../2020/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;

Căn cứ Giấy chứng nhận thành viên bù trừ số... ngày... tháng... năm do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp.

Đề nghị Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam thay đổi loại thành viên bù trừ cho:

1. Tên đầy đủ và chính thức của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................

2. Tên giao dịch của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài:     

3. Tên viết tắt: .............................................................................................................

4. Địa chỉ chính thức trụ sở chính của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ...................................................................................................................................

5. Số điện thoại: ………………………………… Số fax: ...................................................

6. Phạm vi và nội dung hoạt động của Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài nêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán:       

7. Loại thành viên bù trừ hiện tại: .................................................................................

8. Loại thành viên bù trừ đề nghị thay đổi: .....................................................................

9. Lý do thay đổi: .........................................................................................................

Chúng tôi cam kết tuân thủ quy định pháp luật, quy chế thành viên và các quy chế hoạt động nghiệp vụ của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam./.

 

 

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 51

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐĂNG KÝ LÀM NGÂN HÀNG THANH TOÁN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số .../2020/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy đăng ký làm ngân hàng thanh toán cho:

1. Tên đầy đủ và chính thức của ngân hàng thương mại: ...............................................

2. Tên giao dịch của ngân hàng thương mại: ................................................................

3. Địa chỉ chính thức trụ sở chính của ngân hàng thương mại: .......................................

4. Số điện thoại: ………………………………… S fax: ...................................................

5. Phạm vi và nội dung hoạt động của ngân hàng thương mại: .......................................

6. Tên, năm sinh, quốc tịch của các thành viên Hội đồng quản trị, ban Giám đốc điều hành:

...................................................................................................................................

7. Số lượng cán bộ, nhân viên của ngân hàng thương mại: ...........................................

8. Ngày dự kiến triển khai hoạt động thanh toán giao dịch chứng khoán: ........................

Chúng tôi cam kết tuân thủ quy định pháp luật hiện hành về bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán./.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

……, ngày...tháng....năm...
TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 52

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

Kính gửi:

- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;
- Thành viên lưu ký
……………………

1. Bên bảo đảm

Tên đầy đủ (viết chữ in hoa) .........................................................................................

Địa chỉ ........................................................................................................................

□ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
Số………………………

□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Mã số thuế cấp ngày ……/……/……

2. Bên nhận bảo đảm

Tên đầy đủ (viết chữ in hoa) .........................................................................................

Địa chỉ ........................................................................................................................

□ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
Số………………………

□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Mã số thuế cấp ngày ……/……/……

3. Mô tả chứng khoán là tài sản bảo đảm đăng ký biện pháp bảo đảm (theo Bảng kê các chứng khoán đề nghị đăng ký biện pháp bảo đảm đính kèm)

4. Hợp đồng bảo đảm/hợp đồng khác

Số: .......................................................................... ký ngày…… tháng…… năm………

5. Nhận kết quả đăng ký:

□ Văn bản điện tử qua hệ thống đăng ký biện pháp bảo đảm trực tuyến

□ Văn bản giấy trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

Văn bản giấy qua bưu điện

6. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết:

Họ và tên: ………… □ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): …………

Số điện thoại: …………

Thư điện tử: …………

7. Kèm theo Phiếu yêu cầu gồm có:

- Văn bản ủy quyền (nếu có)

- Tài liệu khác có liên quan

Chúng tôi cam đoan những thông tin được kê khai trong phiếu này là trung thực, phù hợp với thỏa thuận của các bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
(nếu có)

BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
(nếu có)

 

Mẫu số 53

BẢNG KÊ CHỨNG KHOÁN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (thành viên lưu ký)………… gửi đến Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam bảng kê chứng khoán đề nghị đăng ký biện pháp bảo đảm như sau:

STT

Tên cá nhân/tổ chức đề nghị phong tỏa

Số tài khoản

Số đăng ký người sở hữu

Ngày cấp

S hợp đồng

Ngày hợp đng

Bên cho vay

Số lượng

Ghi chú

1. Niêm yết/giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng khoán A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng khoán B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)


BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

.... ngày... tháng ... năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
(Thành viên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 54

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

………, ngày... tháng ... năm ...

PHIẾU YÊU CẦU THAY ĐỔI/SỬA CHỮA SAI SÓT BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

Kính gửi:

- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;
- Thành viên lưu ký
…………………

1. Bên bảo đảm

Tên đầy đủ (viết chữ in hoa) .........................................................................................

Địa chỉ ........................................................................................................................

□ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
Số………………………

□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Mã số thuế cấp ngày ……/……/……

2. Bên nhận bảo đảm

Tên đầy đủ (viết chữ in hoa) .........................................................................................

Địa chỉ ........................................................................................................................

□ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
Số………………………

□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Mã số thuế cấp ngày ……/……/……

3. Thông tin hồ biện pháp bảo đảm đã đăng ký

Số đăng ký……………… do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp ngày……/……/……

4. Nội dung đề nghị thay đổi/sửa chữa sai sót

4.1. Loại yêu cầu

□ Thay đổi thông tin về một hay các bên:

□ Thay đổi tài sản (rút bớt/bổ sung tài sản mà không ký Hợp đồng mới);

□ Thay đổi do sửa chữa sai sót nội dung đã kê khai:

□ Thay đổi các nội dung khác đã đăng ký:

4.2. Nội dung cụ thể

- Thông tin đã đăng ký

………………………………………………

- Thông tin đề nghị thay đổi/sửa chữa

………………………………………………

(Trường hợp thay đổi tài sản thì liệt kê tại bảng kê các chứng khoán đề ngh thay đổi biện pháp bảo đảm đính kèm)

5. Nhận kết quả đăng ký

□ Văn bản điện tử qua hệ thống đăng ký biện pháp bảo đảm trực tuyến;

□ Văn bản giấy trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;

□ Văn bản giấy qua bưu điện.

6. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết

- Họ và tên

- Số điện thoại

- Thư điện tử

7. Kèm theo Phiếu yêu cầu gồm có:

- Văn bản ủy quyền (nếu có);

- Tài liệu khác có liên quan.

Chúng tôi cam đoan những thông tin được kê khai trong phiếu này là trung thực, phù hợp với thỏa thuận của các bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai./.

 

BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
(nếu có)

BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
(nếu có)

 

Mẫu số 55

BẢNG KÊ CHỨNG KHOÁN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI/SỬA CHỮA SAI SÓT BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (thành viên lưu ký) ……………… gửi đến Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam bảng kê chứng khoán đề nghị thay đổi/sửa chữa sai sót biện pháp bảo đảm như sau:

STT

Tên cá nhân/tổ chức đề nghị phong tỏa

Số tài khoản

Số đăng ký người sở hữu

Ngày cấp

S hợp đồng

Ngày hợp đng

Bên cho vay

Số lượng

Ghi chú

1. Niêm yết/giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng khoán A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng khoán B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)


BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

.... ngày... tháng ... năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
(Thành viên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 56

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

………, ngày... tháng ... năm ...

PHIẾU YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO THỎA THUẬN CỦA HAI BÊN

Kính gửi:

- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;
- Thành viên lưu ký………………

1. Thông tin chung

- Người yêu cầu xóa đăng ký (bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm): ...............................

- Nhận kết quả đăng ký:................................................................................................

□ Văn bản điện tử qua hệ thống đăng ký biện pháp bảo đảm trực tuyến;

□ Văn bản giấy trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;

□ Văn bản giấy qua bưu điện.

2. Biện pháp bảo đảm đã đăng ký

Số đăng ký …… ngày…… do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp.

3. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có:

- Văn bản ủy quyền (nếu có).

- Bảng kê các chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm.

- Các tài liệu khác có liên quan.

 

BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
(nếu có)

BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
(nếu có)

 

Mẫu số 57

BẢNG KÊ CHỨNG KHOÁN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO THỎA THUẬN CỦA HAI BÊN

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (thành viên lưu ký) ……………… gửi đến Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo thỏa thuận của hai bên như sau:

STT

Tên cá nhân/tổ chức đề nghị phong tỏa

Số tài khoản

Số đăng ký người sở hữu

Ngày cấp

S hợp đồng

Ngày hợp đng

Bên cho vay

Số lượng

Ghi chú

1. Niêm yết/giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng khoán A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng khoán B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)


BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

.... ngày... tháng ... năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
(Thành viên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 58

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

………, ngày... tháng ... năm ...

PHIẾU YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO YÊU CẦU CỦA MỘT BÊN HOẶC THEO YÊU CẦU CỦA CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ

Kính gửi:

- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;
- Thành viên lưu ký………………

1. Thông tin chung

- Người yêu cầu xóa đăng ký: (bên bảo đảm/bên nhận bảo đảm/cơ quan thi hành án dân sự) …………………………

- Nhận kết quả đăng ký:

□ Trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa ch người nhận):...

2. Biện pháp bảo đảm đã đăng ký

Số đăng ký ...ngày... do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp.

3. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có:

- Văn bản ủy quyền (nếu có);

- Bảng kê các chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm;

- Bản sao hợp lệ hợp đồng thế chấp chứng khoán (trường hợp theo yêu cầu của một bên);

- Bản sao hợp lệ văn bản về việc xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đăng ký biện pháp bảo đảm của cơ quan thi hành án dân sự (trường hợp theo yêu cầu của cơ quan thi hành án dân sự);

- Các tài liệu khác có liên quan.

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

Mẫu số 59

BẢNG KÊ CHỨNG KHOÁN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO YÊU CẦU CỦA MỘT BÊN HOẶC THEO YÊU CẦU CỦA CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (thành viên lưu ký)……………………… gửi đến Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm như sau:

STT

Tên cá nhân/tổ chức đề nghị phong tỏa

Số tài khoản

Số đăng ký người sở hữu

Ngày cấp

S hợp đồng

Ngày hợp đng

Bên cho vay

Số lượng

Ghi chú

1. Niêm yết/giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng khoán A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng khoán B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BÊN BẢO ĐẢM/ BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

.... ngày... tháng ... năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
(Thành viên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 60

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

………, ngày... tháng ... năm ...

PHIẾU YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO YÊU CẦU CỦA BÊN NHẬN BẢO ĐẢM VÀ HAI BÊN CÓ KÝ HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ TÀI SẢN ĐẢM BẢO VỚI TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Kính gửi:

- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;
- Thành viên lưu ký………………

1. Thông tin chung

- Người yêu cầu xóa đăng ký (bên nhận bảo đảm): .......................................................

- Nhận kết quả đăng ký:

□ Trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận):...

2. Biện pháp bảo đảm đã đăng ký

Số đăng ký …… ngày... do Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam cấp.

3. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có:

- Bảng kê các chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm;

- Các tài liệu khác có liên quan.

 

 

BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

Mẫu số 61

BẢNG KÊ CHỨNG KHOÁN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THEO YÊU CẦU CỦA BÊN NHẬN BẢO ĐẢM VÀ HAI BÊN CÓ KÝ HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ TÀI SẢN ĐẢM BẢO VỚI TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Kính gửi: Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

Công ty chứng khoán/Ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng nước ngoài (thành viên lưu ký)……………………… gửi đến Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm như sau:

STT

Tên cá nhân/tổ chức đề nghị phong tỏa

Số tài khoản

Số đăng ký người sở hữu

Ngày cấp

S hợp đồng

Ngày hợp đng

Bên cho vay

Số lượng

Ghi chú

1. Niêm yết/giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng khoán A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng khoán B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng khoán B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

.... ngày... tháng ... năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
(Thành viên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mu số 62

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

VĂN BẢN XÁC NHẬN VIỆC ĐĂNG KÝ, THAY ĐỔI BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Số:…../VBCN-ĐKBPBĐ

1. Nội dung đăng ký của phiếu yêu cầu đăng ký số….. ngày….. giữa (2 bên)….. đã được cập nhật vào cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm; có hiệu lực đăng ký từ ngày ... tháng ... năm ... và được Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam gửi kèm theo văn bản ....

2. Bên nhận bảo đảm: ……………………………………………………………………………………

3. Bên bảo đảm: …………………………………………………………………………………………..

4. Chứng khoán dùng làm tài sản bảo đảm: …………………………………………………………..

- Mã chứng khoán: ………………………………………………………………………………………..

- Số lượng: …………………………………………………………………………………………………

5. Thời điểm đăng ký lần đầu: ………………………………………………………………….………..

6.Thời điểm sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký biện pháp bảo đảm (nếu có): …………………….

7. Thông tin khác có liên quan: ……………………………………………….………………………….

8. Thời điểm xóa đăng ký biện pháp bảo đảm (nếu có): ………………………………………………

 

 

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 63

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

 

PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

Kính gửi:

- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam;
- Thành viên lưu ký …………………

1. Phương thức nhận kết quả cung cấp thông tin

□ Trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

□ Qua đường bưu điện (theo tên và địa chỉ kê khai tại mục 2 đơn này)

□ Văn bản điện tử qua hệ thống đăng ký biện pháp bảo đảm trực tuyến (nếu gửi phiếu yêu cầu qua thành viên lưu ký).

2. Người yêu cầu cung cấp thông tin

- Tên đầy đủ: (viết chữ in hoa) …………………………………………………………………………..

- Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ Chiếu/Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/ ……………………………………………………………………………………………………..

- Ngày cấp: ………………………………….……………………………………………………………..

- Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………….

3. Nội dung yêu cầu cung cấp thông tin: …………………………………………………………….

(Ghi rõ thông tin: Tên đy đủ, số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, ngày cấp……. của bên đảm bảo hoặc bên nhận đảm bảo và mã chứng khoán muốn được cung cấp).

4. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có:

…………………..

 

 

CÁ NHÂN/TỔ CHỨC/CƠ QUAN
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

Mẫu số 64

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP VÀO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Tên tôi là: ……………………………………………………

- Tên đầy đủ của chủ sở hữu, cổ đông sáng lập, thành viên là tổ chức thay mặt các cổ đông sáng lập, thành viên khác, tên đầy đủ của công ty mẹ (ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số... do... cấp ngày... tháng... năm …

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại……………………………… Fax: …………………………………………………………..

Thay mặt cho các cổ đông sáng lập, thành viên: ……………………………………………………..

- Đối với tổ chức: ………………………………………………………………………………………….

Tên đầy đủ (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………..

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số... do... cấp ngày... tháng... năm

- Đối với cá nhân: ………………………………………………………………………………………….

Tên đầy đủ (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………

Giấy chứng minh nhân dân số….. ngày cấp….. nơi cấp ……………………………………………..

Đối chiếu với các quy định pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán, chúng tôi tự đánh giá đã đáp ứng các điều kiện thành lập bao gồm:

- Đối với thành lập công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ

TT

Nội dung điều kiện

1

Vốn điều lệ tối thiểu dự kiến

- Môi giới chứng khoán:….. đồng

- Tự doanh chứng khoán….. đồng

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán:... đồng

- Tư vấn đầu tư chứng khoán: ....đồng

2

Về cổ đông thành viên góp vốn

 

- Đối với cá nhân: (Đánh giá cụ thể từng cá nhân)

 

- Đối với tổ chức (nêu cụ thể): (Đánh giá cụ thể từng tổ chức)

3

Cơ cấu cổ đông, thành viên góp vốn: (Đánh giá cụ thể)

4

Cơ sở vật chất (Đánh giá cụ thể)

5

Nhân sự (Đánh giá cụ thể)

6

Điều lệ công ty (Đánh giá cụ thể)

- Đối với thành lập chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ tại Việt Nam

TT

Nội dung điều kiện

1

Về tổ chức nước ngoài thành lập chi nhánh
(Đánh giá cụ thể từng tiêu chí đáp ứng)

2

Về cơ quan cấp phép

3

Cơ sở vật chất (Đánh giá cụ thể)

4

Nhân sự (Đánh giá cụ thể)

- Đối với văn phòng đại diện tại Việt Nam

TT

Nội dung điều kiện

 

Về tổ chức nước ngoài thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam
(Đánh giá cụ thể từng tiêu chí đáp ứng)

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy phép thành lập và hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện với nội dung như sau:

- Tên công ty, chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam:

- Vốn điều lệ/vốn được cấp cho chi nhánh: ……………………………………………………………

- Các nghiệp vụ kinh doanh dự kiến: Môi giới, tự doanh …………………………………………….

- Nơi dự kiến đặt trụ sở chính: ………………………………..

- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………….

- Tổng Giám đốc (Giám đốc)/Giám đốc chi nhánh tại Việt Nam/Trưởng văn phòng đại diện dự kiến:

Họ và tên………………………………………………………… Quốc tịch: ……………………………

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ngày có giá trị đến………………………

Chứng chỉ hành nghề số....ngày... cấp...

- Tên công ty mẹ (đối với trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện):

- Đối với trường hợp lập chi nhánh (đối với trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện):

Tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ gửi kèm
(Liệt kê đầy đủ)

TM. CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP/
THÀNH VIÊN/CHỦ SỞ HỮU/CÔNG TY MẸ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 65

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Tên công ty, chi nhánh, văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam (Ghi bằng chữ in hoa):………………….

Địa chỉ trụ sở: …………………………

2. Tên chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước (chỉ nêu tên nếu liên quan đến Phần II) …………………………..

Địa chỉ chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện (nếu có): …………………………………..

II. THUYẾT MINH CHI TIẾT

Địa chỉ trụ sở công ty/chi nhánh/văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước dự kiến chuyển đến:

Ghi rõ số phòng (nếu có), số tầng, tên tòa nhà (đối với các tòa nhà văn phòng cho thuê), số nhà, tên phố (đường) hoặc tên xã (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh), tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)

1. Diện tích, bố trí mặt bằng trụ sở làm việc

a) Tổng diện tích: ………………………….

b) Bố trí phòng ban, mặt bằng giao dịch: (Liệt kê diện tích cụ thể)

- Sàn giao dịch (đối với công ty có nghiệp vụ môi giới chứng khoán);

- Phòng ban, bộ phận làm việc

2. Cơ sở vật chất:

a) Cơ sở vật chất chung

TT

Thiết bị, phần mềm

Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật

S lượng

1

Hệ thống trang thiết bị văn phòng

 

 

2

Máy tính nhân viên

 

 

 

....

 

 

b) Hệ thống phục vụ cho hoạt động giao dịch:

TT

Thiết bị, phần mềm

Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật

Số lượng

1

Máy chủ (server)

 

 

 

Thiết bị mạng

 

 

 

Máy tính nhân viên

 

 

 

Đường truyền

 

 

 

Điện thoại/Tổng đài điện thoại

 

 

 

Máy in

 

 

 

Máy fax

 

 

 

Bàn ghế

 

 

 

Đèn chiếu

 

 

 

Phần mềm giao dịch

 

 

 

Công bố thông tin

 

 

 

Kho két

 

 

 

Thiết bị khác

 

 

c) Hệ thống phục vụ cho hoạt động tự doanh:

TT

Thiết bị, phần mềm

Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật

Số lượng

1

Máy chủ (server)

 

 

 

Thiết bị mạng

 

 

 

Máy tính nhân viên

 

 

 

Đường truyền

 

 

 

Điện thoại/Tổng đài điện thoại

 

 

 

Máy in

 

 

 

Máy fax

 

 

 

Bàn ghế

 

 

 

Đèn chiếu

 

 

 

Phần mềm giao dịch

 

 

 

Kho két

 

 

 

Thiết bị khác

 

 

d) Hệ thống phục vụ hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán

TT

Thiết bị, phần mềm

Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật

Số lượng

1

Thiết bị mạng

 

 

 

Máy tính nhân viên

 

 

 

....

 

 

đ) Hệ thống phục vụ hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán

TT

Thiết bị, phần mềm

Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật

S lượng

1

Thiết bị mạng

 

 

 

Máy tính nhân viên

 

 

 

....

 

 

e) Hệ thống phục vụ hoạt động quản lý danh mục chứng khoán, quản lý tài sản

TT

Thiết bị, phần mềm

Mô tả chức năng/thông số kỹ thuật

Số lượng

1

Thiết bị mạng

 

 

 

Máy tính nhân viên

 

 

 

....

 

 

g) Hệ thống dự phòng:

h) Hệ thống lưu trữ thông tin, tài liệu:

i) Hệ thống an ninh, bảo mật:

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực những nội dung trên.

 

Hồ sơ gửi kèm:
(Liệt kê đầy đủ)

1. Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
TM. CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP/THÀNH VIÊN SÁNG LẬP
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

2. Đối với công ty, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam đang hoạt động
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 66

DANH SÁCH NHÂN SỰ
Công ty ……….

TT

Họ và tên

Chức vụ

CMND/CCCD (công dân Việt Nam)/ Hộ chiếu
(người nước ngoài)

Loại CCHN

Số chứng chỉ hành nghề

Mã số người hành nghề do UBCK xác định

S

Ngày cấp

Nơi cấp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

I. Hội đồng quản trị

 

 

 

 

 

 

 

2

1. Chủ tịch HĐQT

Chủ tịch

 

 

 

 

 

 

3

2. Phó Chủ tịch HĐQT

Phó Chủ tịch

 

 

 

 

 

 

4

3. Thành viên

Thành viên

 

 

 

 

 

 

5

II. Ban Kiểm soát

 

 

 

 

 

 

 

6

....

 

 

 

 

 

 

 

7

III. (Tổng) giám đốc/ Giám đốc chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

8

….

 

 

 

 

 

 

 

9

IV. Người hành nghề

 

 

 

 

 

 

 

10

1. Chi nhánh
(chi tiết từng chi nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

11

Giám đốc chi nhánh

Giám đốc

 

 

 

 

 

 

12

2. Phòng giao dịch (chi tiết từng phòng giao dịch)

 

 

 

 

 

 

 

13

….

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ gửi kèm:

-

-

 

….., ngày…..tháng…..năm…..
TM. CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP/THÀNH VIÊN SÁNG LẬP/NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

1. Loại file: excel.

2. Font: Times New Roman, cỡ chữ 12.

3. Đối với người nước ngoài, ghi tên nước bằng tiếng Việt. Đối với công dân Việt Nam: ghi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

4. Biểu này áp dụng đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán, thành lập chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam và thành lập Phòng giao dịch.

5. Người ký: Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động: Cổ đông sáng lập/Thành viên sáng lập ký; đối với công ty, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam đang hoạt động: Người đại diện theo pháp luật công ty ký.

6. Cột (3) dòng 2: Chủ tịch/Phó Chủ tịch/Thành viên.

7. Cột (3) dòng 4: Trưởng Ban/Thành viên.

8. Cột (7), (8): Điền theo loại chứng chỉ hành nghề phù hợp với vị trí công tác.

9. Cột (8): Môi giới/Phân tích/Quản lý Quỹ.

 

Mẫu số 67

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢN THÔNG TIN CÁ NHÂN

 

Ảnh 4x6



 

1. Họ và tên (in hoa): ……………………………………………………………………………………..

2. Ngày sinh: ngày…… tháng…… năm ………………………………………………………………..

3. Nơi sinh: …………………………………………………………………..…………………………….

4. Quốc tịch: (Các quốc tịch hiện có) ……………………………………………………………………

5. Số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (Công dân Việt Nam) hoặc hộ chiếu (người nước ngoài) ………….. ngày cấp………………..….. nơi cấp ……….………………. có giá trị đến ngày…………………………….. (đối với hộ chiếu)

6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: số nhà……………… khối/xóm/thôn/ ………………. phường/xã………………….. quận/huyện………………… tỉnh/thành phố …………………………..

7. Chỗ ở hiện tại:

- Nước ngoài (đối với người nước ngoài): ……………………………………………………………….

- Việt Nam: …………………………………………………………………………………………………

8. Trình độ đại học:       £                            Không £

9. Nghề nghiệp (Cá nhân, tổ chức là cổ đông, thành viên góp vốn không thuộc các trường hp không được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam theo quy định Điều 74 Luật Chứng khoán): …………………………………………………………………………………………….

10. Chứng chỉ hành nghề chứng khoán

TT

Loại Chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Số Chứng chỉ hành nghề

Ngày cp

Mã số người hành nghề chứng khoán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Ghi chú:

- Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán: Môi giới chứng khoán; phân tích tài chính; quản lý quỹ.

- Mã số người hành nghề chứng khoán do UBCKNN xác định.

11. Quá trình làm việc

TT

Thời gian (Tháng/Năm)

Nơi làm việc (Tên tổ chức làm việc)

Chức v

V trí làm việc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

12. Người có liên quan (là người có liên quan theo quy định của Luật Chứng khoán)

TT

Tên người có liên quan

Mối quan h

GCNĐKKD (tổ chức)/ CMND, CCCD (Công dân Việt Nam)/ Hộ chiếu (Người nước ngoài) ngày cấp, nơi cấp

Nơi học tập/ làm việc/ khác

Vị trí công vic

Tên công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ có vốn góp

Tỷ lệ nắm giữ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối tượng áp dụng là cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu từ 10% trở lên vốn điều lệ công ty chứng khoán, Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp luật.

13. Tên và địa chỉ pháp nhân mà mình sở hữu cổ phần hoặc tỷ lệ vốn góp được đại diện (trường hợp là người đại diện phần vốn góp của cổ đông pháp nhân)

TT

Tổ chức góp vốn

Địa chỉ

Số lượng cổ phiếu nắm giữ

Tỷ lệ đi din (%)

Tỷ lệ nắm giữ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột (5) Tỷ lệ đại diện là tỷ lệ % vốn góp của tổ chức góp vốn mà người kê khai được quyền đại diện.

- Cột (6) Tỷ lệ nắm giữ là tỷ lệ % vốn góp của người kê khai nắm giữ.

- Cá nhân xin cấp CCHNCK, xin cấp lại CCHNCK chỉ kê khai thông tin từ mục 1 đến mục 11.

- Cá nhân là người nước ngoài khi kê khai thông tin tại mục 7 phải kê khai cả địa chỉ ở nước sở tại và địa chỉ hiện tại ở Việt Nam.

Tôi cam kết và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực các nội dung nêu trên.

 

Công chứng chứng thực chữ ký của người khai hoặc xác nhận của tổ chức đang làm việc hoặc xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền về việc người khai đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn

….., ngày…..tháng…..năm…..
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 68

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG/THÀNH VIÊN GÓP VỐN
Công ty…………..

TT

Tên cá nhân/ Tổ chức

Cá nhân

Tổ chức

Số lượng cổ phần/ Phần vốn góp

Sở hữu của người có liên quan

CMND/CCCD (công dân Việt Nam)/ Hộ chiếu (người nước ngoài)

Tỷ lệ góp vốn (%)

Giấy Chứng nhận ĐKKD

Loại hình doanh nghiệp

Tỷ lệ góp vn (%)

Số

Ny cấp

Nơi cấp

Số

Ngày cấp

Nơi cp

Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

I. Cổ đông/ thành viên sáng lập hoặc tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Cộng)

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

II. Cổ đông, thành viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Cộng)

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ gửi kèm:

-

-

 

……, ngày…..tháng…..năm…..
TM. CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP/THÀNH VIÊN
SÁNG LẬP/NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

1. Loại file: excel.

2. Font: Times New Roman, cỡ chữ 12.

3. Đối với người nước ngoài, ghi tên nước bằng tiếng Việt. Đối với công dân Việt Nam: ghi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

4. Biểu này áp dụng đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán, thành lập chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam và thành lập Phòng giao dịch.

5. Người ký: Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động: Cổ đông sáng lập/Thành viên sáng lập ký; đối với công ty, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam đang hoạt động: Người đại diện theo pháp luật ký.

6. Cột (4): Định dạng theo date (DD/MM/YYYY).

7. Cột (7): Định dạng %, làm tròn đến số thập phân thứ hai.

8. Nếu cột (6) hoặc cột (12) lớn hơn 10%, điền thêm cột (14).

 

Mẫu số 69

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN/GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty….. (Tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa):

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số:... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng... năm …

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………….…………………….

- Điện thoại:………………………….. Fax:………………….. Website: ……………………………….

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán cho Công ty như sau:

Đối với trường hợp bổ sung, rút nghiệp vụ kinh doanh

- Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán đã được cấp:.....................................................................

- Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán đề nghị bổ sung, rút bớt: …………………………………….

Đối với trường hợp thay đổi tên công ty

- Tên hiện tại:

- Tên đề nghị sửa đổi:

Đối với trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính

- Địa điểm cũ: ………………………………………………………………….…………………………..

Số điện thoại:…………………………………..… Fax:…………………………………………………..

- Địa điểm mới: ……………………………………………………………………………………………..

Số điện thoại:……………………………………….. Fax:………………………………………………..

Đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ

- Vốn điều lệ cũ ………………………………………………………………………………………….

Cơ cấu sở hữu

TT

Cổ đông

Số vốn góp (tỷ đồng)

Số cổ phần, phần vốn góp

Tỷ lệ

I

Cổ đông, thành viên nắm giữ từ 5% vốn điều lệ trở lên (liệt kê chi tiết)

 

 

 

1

Công ty..

 

 

 

2

Nguyễn Văn A...

 

 

 

II

Cổ đông, thành viên khác

 

 

 

1

Tổ chức

 

 

 

2

Cá nhân

 

 

 

- Vốn điều lệ mới …………………………………………………………………………………………

Cơ cu sở hữu

TT

Cổ đông

Số vốn góp (tỷ đồng)

Số cổ phần, phần vốn góp

Tỷ l

I

Cổ đông, thành viên nắm giữ từ 5% vốn điều lệ trở lên (liệt kê chi tiết)

 

 

 

1

Công ty..

 

 

 

2

Nguyễn Văn A...

 

 

 

II

Cổ đông, thành viên khác

 

 

 

1

T chức

 

 

 

2

Cá nhân

 

 

 

Đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật

- Người đại diện theo pháp luật cũ: …………………….

Họ và tên:………………….. Chức danh ………………….

Ngày tháng năm sinh……………. Giới tính ………………

Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu……… ngày cấp………… nơi cấp ………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú ………………

- Người đại diện theo pháp luật mới được bổ nhiệm:………………….. Quốc tịch ………………..

Họ và tên:………………………………………. Chức danh ……………………

Ngày tháng năm sinh………………….. Giới tính ………………..

Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu……………………. ngày cấp…………… nơi cấp ……………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………….

Đối với trường hp thay đổi thông tin nhận diện về công ty mẹ

- Tên/địa điểm đặt trụ sở chính/nơi đăng ký kinh doanh/địa vị pháp lý của công ty mẹ cũ………………………..

- Tên/địa điểm đặt trụ sở chính/nơi đăng ký kinh doanh/địa vị pháp lý của công ty mẹ mới……………………

Lý do đề nghị điều chỉnh: …………………..

Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ gửi kèm:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


 

Mẫu số 70

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

BÁO CÁO TÌNH HÌNH XỬ LÝ HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VỚI KHÁCH HÀNG

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động hoạt động kinh doanh chứng khoán số:... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng ... năm...

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:……………………… Fax: …………………….

Chúng tôi báo cáo kết quả xử lý các hợp đồng đã ký với khách hàng như sau:

1. Đối với nghiệp vụ môi giới chứng khoán

- Tổng số tài khoản (tính đến ngày…………….. ): ...tài khoản

Trong đó:

TT

Nội dung

Cá nhân

T chức

Trong nước

Nước ngoài

Trong nước

Nước ngoài

1

Số tài khoản

 

 

 

 

2

Số dư tiền (đồng)

 

 

 

 

3

Giá trị tiền được nhận lại khi đóng tài khoản

 

 

 

 

- Phương thức đã thực hiện giải quyết các hợp đồng còn hiệu lực:....

- Số lượng hợp đồng còn tồn tại chưa giải quyết:...

Lý do:

2. Đối với nghiệp vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán/tư vấn đầu tư chứng khoán/hoạt động cung cấp dịch vụ:

- Số lượng hợp đồng còn hiệu lực: ...

- Phương thức giải quyết các hợp đồng còn hiệu lực:....

- Số lượng hợp đồng còn tồn tại chưa giải quyết:...

Lý do:

Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ gửi kèm:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 71

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Văn phòng đại diện tại Việt Nam của... (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài ghi trên giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy phép thành lập và hoạt động)

Địa chỉ trụ sở chính:

Thông báo chính thức hoạt động kể từ ngày.... tháng…. năm….. với nội dung như sau:

I. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

1. Tên văn phòng đại diện (tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có), tên giao dịch bằng tiếng Anh theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy phép thành lập và hoạt động):

2. Địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện (theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy phép thành lập và hoạt động):

3. Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện số:….....Nơi cấp:….. Ngày cấp: …..

4. Điện thoại:…………… Fax:………..Email:………….. Website: (nếu có)

II. NHÂN SỰ CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

1. Trưởng đại diện:

Họ và tên:                                                         Giới tính:

Quốc tịch:

Hộ chiếu/CMTND số:                             Nơi cấp:                                   Ngày cấp:

Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (đối với người Việt Nam)

Giấy phép lao động (đối với người nước ngoài):                          Thời hạn làm việc:

Email:                                       Fax:                                         Số điện thoại:

2. Lao động làm việc tại Văn phòng đại diện (chi tiết từng nhân viên):

STT

H và tên

Giới tính

Quốc tch

Số hộ chiếu/CMT

Nơi cấp, ngày cp

Chức vụ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

- Văn phòng đại diện (ghi cụ thể các nội dung hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện)

IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (nếu có)

 

 

TRƯỞNG ĐẠI DIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 72

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐĂNG KÝ TĂNG/GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty (Tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa):

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng... năm ….

- Địa chỉ trụ sở chính: ……..

- Điện thoại: ....Fax:... Website: ………….

Đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ như sau:

1. Vốn điều lệ hiện tại:….. đồng

(Giấy phép số:... ngày ... tháng ... năm…. )

- Số lượng cổ đông/thành viên góp vốn:....

- Cơ cấu sở hữu:

TT

Cổ đông

Số vốn góp (tỷ đồng)

Số cổ phần, phần vốn góp

Tỷ lệ

I

Cổ đông, thành viên nắm giữ từ 5% vốn điều lệ trở lên (liệt kê chi tiết)

 

 

 

1

Công ty..

 

 

 

2

Nguyễn Văn A...

 

 

 

II

Cổ đông, thành viên khác

 

 

 

1

Tổ chức

 

 

 

2

Cá nhân

 

 

 

(Công ty TNHH một thành viên và chi nhánh nước ngoài không phải điền cơ cấu sở hữu)

2. Vốn điều lệ dự kiến sau tăng/giảm:……. đồng

3. Phương án tăng/giảm vốn điều lệ đã được đại hội đồng cổ đông/hội đồng thành viên/Chủ sở hữu/Công ty mẹ thông qua (Quyết định/Nghị quyết số…………. ngày... tháng… năm…. )

Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ gửi kèm:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 73

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CỔ PHIẾU CHO CỔ ĐÔNG HIỆN HỮU
Cổ phiếu:……………
(tên cổ phiếu)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty.... (Tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa):

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng... năm …..

- Địa chỉ trụ sở chính: ………..

- Điện thoại: ....Fax:... Website: …………..

Đăng ký chào bán cổ phiếu như sau:

I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN

1. Tên tổ chức đăng ký chào bán (đầy đủ): …………………………………………………………….

2. Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………...

3. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………

4. Điện thoại:…………………………………….… Fax: ………………………………………………..

5. Mã chứng khoán (nếu có): ……………………………………………………………………………

6. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………………….

7. Nơi mở tài khoản:…………………….. Số hiệu tài khoản: …………………………………………

II. MỤC ĐÍCH CHÀO BÁN CỔ PHIẾU

III. CỔ PHIẾU ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN

1. Tên cổ phiếu: …………………………………………………………………………………………..

2. Loại cổ phiếu: …………………………………………………………………………………………..

3. Mệnh giá cổ phiếu:…………………… đồng

4. Giá chào bán cao nhất dự kiến:…………. đồng/cổ phiếu

5. Giá chào bán thấp nhất dự kiến:………….. đồng/cổ phiếu

6. Số lượng cổ phiếu đăng ký chào bán:…………… cổ phiếu

7. Thời gian chào bán dự kiến: ………………………………………………………………………….

8. Tổng khối lượng vốn huy động dự kiến:…………………………… đồng

9. Tỷ lệ số cổ phần đăng ký chào bán thêm trên tổng số cổ phần hiện có: ………………………..

10. Phương thức phân phối: …………………………………………………………………………….

IV. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN

(Nêu phương án sử dụng, tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán và nguồn vốn đối ứng khác (nếu có))

V. THÔNG TIN VỀ CỔ PHIẾU CỦA CÔNG TY

1. Cổ phiếu phổ thông

- Tổng số cổ phiếu đã phát hành: ……………………………………………………………………….

- Tổng số cổ phiếu đang lưu hành: ……………………………………………………………………..

- Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)): ………………………………………………………………………………………………

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ……………………………………….

- Tổng số cổ phiếu quỹ: …………………………………………………………………………………..

- Đợt mua lại cổ phiếu gần nhất: ………………………………………………………………………..

+ Số lượng cổ phiếu mua lại: …………………………………………………………………………….

+ Ngày kết thúc việc mua lại: …………………………………………………………………………….

2. Cổ phiếu ưu đãi

- Loại cổ phiếu ưu đãi: ……………………………………………………………………………………

- Tổng số cổ phiếu: ………………………………………………………………………………………..

- Tổng giá trị cổ phiếu (tính theo mệnh giá hoặc giá thị trường tại thời điểm báo cáo (nếu có)):…………………………………………………………………………………………………………..

- Đặc điểm (nêu rõ các đặc điểm hoặc các quyền kèm theo): ……………………………………….

VI. CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có): ………………………………………………………………

2. Tổ chức tư vấn (nếu có): ………………………………………………………………………………

3. Tổ chức kiểm toán: ……………………………………………………………………………………..

4. Bên liên quan khác (nếu có): …………………………………………………………………………

VII. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

1. Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại.

2. Chúng tôi cam kết:

- Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Lựa chọn ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mở tài khoản phong tỏa đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật.

- Sử dụng vốn huy động đúng mục đích.

- Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

VIII. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán;

2. Tài liệu cung cấp thông tin cho nhà đầu tư;

3. Văn bản xác nhận của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc mở tài khoản phong tỏa;

4. Tài liệu sử dụng vốn (nếu có);

5. Các tài liệu khác (nếu có).

 

 

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 74

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty………………. (tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số:…………………. do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:……………………………………… Fax: …………………………………………………..

Đ nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho Công ty được lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài như sau:

- Tên nước dự kiến thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện: ……………………………………….

- Tên chi nhánh, văn phòng đại diện: …………………………………………………………………..

- Địa chỉ đặt chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện: ………………………………………

- Mức vốn đầu tư: …………………………………………………………………………………………

- Nội dung, phạm vi hoạt động: ………………………………………………………………………….

Thông tin về tài chính sau khi thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ra nước ngoài (tính theo BCTC và tỷ lệ an toàn tài chính đã được kiểm toán hoặc soát xét):

- Tỷ lệ an toàn tài chính: …………………………………………………………………………………

- Vốn chủ sở hữu sau khi trừ đi khoản vốn cấp hoặc đầu tư:

Lý do thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài: …………………………….

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 75

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP (ĐÓNG CỬA) CHI NHÁNH/ PHÒNG GIAO DỊCH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty………… (tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số:………….. do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng ... năm ...

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:…………………………………… Fax: ……………………………………………………

Đã được chấp thuận thành lập chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện theo Quyết định số    /QĐ-UBCK ngày     tháng      năm     i với trường hợp đã được chấp thuận thành lập)

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho Công ty được thành lập (đóng cửa), thay đổi địa điểm chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện như sau:

Trường hợp thành lập (đóng cửa) chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện

- Tên chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện: ……………………………………………….

- Địa chỉ đặt chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện: ………………………………………

- Điện thoại:……………………………………….. Fax: …………………….…………………………..

- Nội dung, phạm vi hoạt động theo ủy quyền: ……………………………….………………………..

Lý do thành lập (đóng cửa), thay đổi địa điểm chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện………………………………………………………………………………………………………….

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 76

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN THÀNH LẬP CHI NHÁNH/PHÒNG GIAO DỊCH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số:... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng... năm...

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………..…………………………

- Điện thoại:………………………………………………. Fax: ………………………………………….

- Quyết định thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện số ... ngày ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước sửa đổi chấp thuận thành lập chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện cho công ty chúng tôi như sau:

Trường hợp bổ sung, rút nghiệp vụ kinh doanh tại chi nhánh

- Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán đã được cấp phép hoạt động (liệt kê chi tiết): …………….

- Nghiệp vụ kinh chứng khoán đề nghị rút/bổ sung: ………………………………………………....

Trường hợp thay đổi tên chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện

- Tên cũ của chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện: ………………………………………..

- Tên mới của chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện: ………………………………………

Trường hợp thay đổi địa điểm chi nhánh/phòng giao dịch/văn phòng đại diện

- Địa điểm cũ: ……………………………………………………………………………………………..

- Địa điểm mới:..............................................................................................................................

Trường hợp thay đổi Giám đốc chi nhánh

- Giám đốc chi nhánh cũ: ………………………………………………………………………..………..

Số Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu………….. ngày cấp………….. nơi cấp …………………..

Số chứng chỉ hành nghề:……………………………. Loại CCHN …………………………………….

- Giám đốc chi nhánh mới: ……………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu……………….. ngày cấp…………. nơi cấp ………………

Số chứng chỉ hành nghề:……………………………. Loại CCHN …………………………………….

Lý do thay đổi: ………………………………………………………………………………………………

Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 77

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐĂNG KÝ (CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG) CUNG CẤP DỊCH VỤ

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số:... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng... năm...

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:………………………………………. Fax: ………………………………………………..

- Đã được chấp thuận cung cấp dịch vụ theo Quyết định số……………... ngày…………… của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho công ty chúng tôi đăng ký (chấm dứt hoạt động) cung cấp dịch vụ như sau:

- Tên dịch vụ đăng ký (chấm dứt):

- Tình hình đáp ứng điều kiện cung cấp dịch vụ của Công ty:

(Liệt kê chi tiết từng điều kiện đáp ứng theo quy định)

Lý do: ………………………………………………………………………………………………………

Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 78

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÓNG CỬA CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO DỊCH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TRONG NƯỚC

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày... tháng ... năm ...

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại:……………………………………………… Fax: ………………………………………….

Đã được chấp thuận đóng cửa theo Quyết định số....ngày.... tháng ... năm...

Chúng tôi báo cáo kết quả đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện như sau:

1. Số lượng hợp đồng còn hiệu lực trước thời điểm đóng cửa: ……………………………………..

2. Phương thức giải quyết các hợp đồng còn hiệu lực:

….

3. Số lượng hợp đồng sau thời điểm đóng cửa: ………………………………………………………

Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 79

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN TỔ CHỨC LẠI

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Thông tin về công ty trước khi tổ chức lại:

- Công ty (tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số:……….. do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày.... tháng.... năm....

- Nghiệp vụ kinh doanh: ………………………………………………………………………………….

- Hình thức pháp lý: ………………………………………………………………………………………

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….………

- Người đại diện theo pháp luật của Công ty: ………………………………………………..………..

- Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………….………

- Điện thoại:………………………………………….. Fax: ………………………………………………

Chúng tôi tự đánh giá đã đáp ứng các điều kiện tổ chức lại, cụ thể như sau:

(Liệt kê chi tiết việc đáp ứng các điều kiện tổ chức lại)

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho công ty tổ chức lại với nội dung như sau:

Trường hợp công ty chuyển đổi

- Công ty (tên đầy đủ của công ty sau chuyển đổi ghi bằng chữ in hoa) ……………………………

- Hình thức pháp lý: ……………………………………………………………………………………….

- Nghiệp vụ kinh doanh: …………………………………………………………………………………..

- Người đại diện theo pháp luật của Công ty: ………………………………………………………….

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..

- Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………………….

Trường hợp công ty hợp nhất, sáp nhập

- Tên công ty hình thành sau hợp nhất sáp nhập: …………………………………………………….

- Nghiệp vụ kinh doanh: …………………………………………………………………………..………

- Hình thức pháp lý: ……………………………………………………………………………………….

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..

- Người đại diện theo pháp luật của Công ty: ………………………………………………………….

- Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………………….

Người đại diện liên hệ:

1. Họ và tên ………………………………………………………………………………………………..

2. Số Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu….. ngày cấp….. nơi cấp……

3. Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………..

4. Số điện thoại liên hệ …………………………………………………………………………………..

5. Email …………………………………………………………………………………………………….

Lý do đề nghị: ……………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi cam kết sau khi công ty chúng tôi tổ chức lại, chúng tôi sẽ hoàn tt các thủ tục liên quan và thực hiện hoạt động giao dịch chứng khoán theo đúng pháp luật.

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY THAM GIA TỔ CHỨC LẠI
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 80

HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT, SÁP NHẬP

1. Thông tin về các công ty tham gia hợp nhất, sáp nhập

- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh, địa chỉ trụ sở chính; website; họ tên Chủ tịch Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty; Tổng giám đốc, Người đại diện theo pháp luật;

- Vốn điều lệ, vốn điều lệ thực góp, số lượng cổ phiếu có quyền biểu quyết đang lưu hành, các loại chứng khoán khác đã phát hành và số lượng từng loại (nếu có);

- Thông tin về các mối liên hệ giữa các tổ chức bị hợp nhất, sáp nhập: quan hệ sở hữu chéo và các mối quan hệ người có liên quan; quan hệ kinh doanh và các quan hệ khác với bên thứ ba.

2. Thông tin về công ty sau hợp nhất, sáp nhập

- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh, địa chỉ trụ sở chính; phạm vi hoạt động kinh doanh của tổ chức kinh doanh sau hợp nhất, sáp nhập; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, hoặc Chủ tịch Công ty; Tổng Giám đốc, Người đại diện theo pháp luật;

- Cơ cấu nguồn vốn và tài sản sau hợp nhất, sáp nhập; số lượng cổ phiếu dự kiến lưu hành, giá trị phần vốn góp dự kiến sau hợp nhất, sáp nhập.

3. Các điều khoản chi tiết của hợp đồng

- Hình thức hợp nhất, sáp nhập, phương pháp kế toán hợp nhất, sáp nhập; ngày hợp nhất, sáp nhập dự kiến; ngày bắt đầu tiếp nhận bàn giao mọi quyền, nghĩa vụ và tài sản từ các tổ chức hợp nhất, sáp nhập;

- Tỷ lệ chuyển đổi dự kiến, các trường hợp phải điều chỉnh và mức độ điều chỉnh tỷ lệ chuyển đổi và tổ chức được quyền ra quyết định điều chỉnh tỷ lệ chuyển đổi đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua, Hội đồng thành viên, chủ sở hữu công ty thông qua;

- Trình tự, thủ tục, tổ chức thực hiện việc chuyển đổi cổ phần, phần vốn góp; lập danh sách và xác nhận quyền sở hữu cổ phần, phần vốn góp của các cổ đông, thành viên góp vốn;

- Phương án xử lý đối với giao dịch cổ phiếu quỹ; trường hợp phát hành tăng vốn hoặc các hoạt động làm thay đổi tình hình tài chính của công ty bị hợp nhất, sáp nhập; trường hợp có thêm công ty đăng ký tham gia hợp nhất, sáp nhập;

- Phương án xử lý trong trường hợp cổ đông, bao gồm cả cổ đông ưu đãi không có quyền biểu quyết, trái chủ, thành viên góp vốn yêu cầu mua lại chứng khoán; trách nhiệm thông báo cho chủ nợ và phương án xử lý trong trường hợp chủ nợ yêu cầu hoàn trả các khoản vay hoặc yêu cầu thỏa thuận các điều khoản bảo đảm khả năng chi trả;

- Phương án sử dụng người lao động và các chức danh quản lý: điều kiện làm việc, chế độ đãi ngộ, quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động; thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Chủ sở hữu, Ban Kiểm soát;

- Trường hợp công ty hình thành sau hợp nhất, sáp nhập dự kiến không thực hiện một số nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán mà tổ chức bị hợp nhất, sáp nhập đang thực hiện: Phương án và trách nhiệm bàn giao việc thực hiện các hợp đồng kinh doanh chứng khoán còn hiệu lực, điều kiện bàn giao hợp đồng cho các bên có liên quan (nếu có);

- Các hành vi bị cấm thực hiện trong thời gian kể từ ngày Đại hội cổ đông, hội đồng thành viên, chủ sở hữu thông qua nội dung Hợp đồng tới ngày hợp nhất, sáp nhập;

- Các nội dung liên quan tới thuế và các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước;

- Thông tin về các tranh chấp, khiếu kiện và các vấn đề pháp lý khác liên quan tới công ty bị hợp nhất, sáp nhập;

- Các phương án xử lý và/hoặc bồi thường trong trường hợp một bên đơn phương hủy bỏ thỏa thuận hợp nhất, sáp nhập;

- Các vấn đề khác nếu có liên quan.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
CÔNG TY THAM GIA TỔ CHỨC LẠI
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 81

PHƯƠNG ÁN HỢP NHẤT, SÁP NHẬP

1. Thông tin về các công ty tham gia hợp nhất/sáp nhập

- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh, địa chỉ trụ sở chính; website của các công ty bị hợp nhất, sáp nhập; Danh sách thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên hoặc Chủ sở hữu; Ban kiểm soát, Tổng giám đốc, Người đại diện theo pháp luật;

- Danh sách các cổ đông, thành viên góp vốn vào các công ty bị hợp nhất/sáp nhập/sáp nhập sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên (theo mẫu tại Phụ lục V);

- Tóm tắt tình hình tài chính và hoạt động của công ty bị hợp nhất, sáp nhập trong 03 năm gần nhất, hoặc trong suốt thời gian hoạt động (trường hợp công ty hoạt động dưới ba 03 năm);

- Cơ cấu nguồn vốn và tài sản; vốn điều lệ, số lượng cổ phiếu có quyền biểu quyết đang lưu hành, các loại chứng khoán khác đã phát hành và số lượng từng loại (nếu có); số lượng cổ phiếu quỹ; số cổ phần, giá trị phần vốn góp vào các công ty khác cũng tham gia hợp nhất, sáp nhập.

2. Thông tin về công ty sau hợp nhất, sáp nhập

- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh, địa chỉ trụ sở chính; phạm vi hoạt động kinh doanh của tổ chức kinh doanh hợp nhất, sáp nhập; Danh sách thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Kiểm soát; dự kiến nhân sự quản lý (Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc); cơ cấu tổ chức, hoạt động và quản lý; danh sách các địa điểm kinh doanh bao gồm địa chỉ trụ sở chính, phòng giao dịch, văn phòng đại diện;

- Cơ cấu nguồn vốn và tài sản sau hợp nhất, sáp nhập; số lượng cổ phiếu dự kiến lưu hành, giá trị phần vốn góp dự kiến sau hợp nhất, sáp nhập;

- Thông tin về các mối liên hệ giữa các tổ chức bị hợp nhất bao gồm: quan hệ sở hữu chéo và quan hệ người có liên quan khác; quan hệ kinh doanh và các quan hệ khác với bên thứ ba.

3. Thông tin về việc hợp nhất, sáp nhập

- Mục đích hợp nhất, sáp nhập; hình thức hợp nhất, sáp nhập; chi phí hợp nhất, sáp nhập; phương pháp kế toán hợp nhất, sáp nhập;

- Các phương pháp xác định giá trị cổ phần, phần vốn góp và hạn chế của từng phương pháp (nếu có); giá trị cổ phần, phần vốn góp, trái phiếu chuyển đổi; tỷ lệ chuyển đổi dự kiến cổ phần, phần vốn góp, trái phiếu chuyển đổi; các trường hợp bắt buộc phải điều chỉnh tỷ lệ chuyển đổi và mức độ điều chỉnh tỷ lệ chuyển đổi; thời hạn, thủ tục và điều kiện chuyển đổi tài sản; tỷ suất lợi nhuận trên vốn mỗi cổ phần, phần vốn góp trước và sau hợp nhất, sáp nhập; so sánh giá thị trường, giá trị hợp lý với giá trị sau khi chuyển đổi;

- Lộ trình hợp nhất, sáp nhập: ngày dự kiến ký hợp đồng hợp nhất, sáp nhập, ngày hợp nhất, sáp nhập dự kiến; trình tự, thủ tục, điều kiện, tổ chức thực hiện chuyển đổi cổ phần, phần vốn góp, trái phiếu chuyển đổi;

- Thời hạn, thủ tục thực hiện việc hủy niêm yết chứng khoán (trong trường hợp công ty bị hợp nhất, sáp nhập có chứng khoán niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán); thủ tục hủy đăng ký, lưu ký (trường hợp tổ chức bị hợp nhất, sáp nhập đã đăng ký, lưu ký);

- Phương án huy động vốn, trong trường hợp tổ chức bị hợp nhất, sáp nhập không đủ năng lực tài chính để bảo đảm quyền lợi của các bên có liên quan phản đối, không đồng ý việc hợp nhất, sáp nhập;

- Thời điểm dự kiến mà các hoạt động kinh doanh của công ty bị hợp nhất, sáp nhập bắt đầu được hạch toán tại sổ kế toán của công ty hợp nhất, sáp nhập.

4. Phương án bảo vệ quyền lợi, lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân có liên quan

- Đối với cổ đông, thành viên góp vốn: trách nhiệm mua lại cổ phần, phần vốn góp của cổ đông, thành viên góp vốn phản đối việc hợp nhất, sáp nhập; nguyên tắc xác định giá mua lại; thời gian dự kiến thực hiện mua lại; thủ tục, điều kiện mua lại, hình thức thanh toán, nguồn vốn thanh toán;

- Đối với trái chủ: trách nhiệm mua lại trái phiếu theo quy định tại điều kiện phát hành (nếu có);

- Đối với chủ nợ: cam kết và phương án thanh toán nợ;

- Đối với người lao động và các chức danh quản lý: điều kiện làm việc, chế độ đãi ngộ, quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động; thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Chủ sở hữu, Ban Kiểm soát;

- Đối với khách hàng: Phương án xử lý các hợp đồng kinh doanh chứng khoán còn hiệu lực, việc bàn giao thực hiện hợp đồng còn hiệu lực cho công ty thay thế, điều kiện bàn giao hợp đồng, nguồn vốn và chi phí bồi thường cho các bên có liên quan (nếu có).

5. Quyền và nghĩa vụ của công ty bị hợp nhất, sáp nhập về các vấn đề có thể ảnh hưởng tới giá trị tài sản doanh nghiệp và tỷ lệ chuyển đổi trong thời gian kể từ khi Hợp đồng được ký kết tới ngày hợp nhất, sáp nhập: điều kiện giao dịch mua cổ phiếu quỹ, ngoại trừ trường hợp mua cổ phiếu từ các cổ đông phản đối việc hợp nhất, sáp nhập; bổ sung công ty tham gia việc hợp nhất, sáp nhập; thay đổi vốn điều lệ hoặc các hoạt động làm thay đổi tình hình tài chính của công ty bị hợp nhất, sáp nhập; thông tin về các tranh chấp, khiếu kiện và các vấn đề tương đương mà công ty bị hợp nhất, sáp nhập đang tham gia.

6. Thẩm quyền quyết định của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên liên quan tới việc điều chỉnh tỷ lệ chuyển đổi, phê duyệt Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập và các vấn đề quan trọng khác có ảnh hưởng tới cổ đông, thành viên góp vốn; các trường hợp buộc phải lấy lại ý kiến Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên.

7. Các nội dung sửa đổi tại Điều lệ Công ty hợp nhất, sáp nhập.

8. Các nội dung liên quan tới thuế và các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.

9. Các phương án xử lý và/hoặc bồi thường trong trường hợp một bên bị hợp nhất, sáp nhập đơn phương hủy bỏ thỏa thuận hợp nhất, sáp nhập.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
CÔNG TY THAM GIA TỔ CHỨC LẠI
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 82

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty tham gia hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi (Tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa):

Đã được chấp thuận tổ chức lại theo Quyết định số..… ngày…. tháng.... năm...

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp lại giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán như sau:

- Tên công ty: ……………………………………………………………………………………………..

- Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………………..

- Các nghiệp vụ kinh doanh: Môi giới, tự doanh ……………….……………………………………..

- Nơi đặt trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….

- Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………………..

- Tổng Giám đốc (Giám đốc): ………………………………………………………….………………..

Họ và tên…………………………………………..………. Quốc tịch: …………………………………

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số....ngày...có giá trị đến ………………….

Chứng chỉ hành nghề số....ngày... cấp...

Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 83

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty (tên đầy đủ và chính thức của công ty ghi bằng chữ in hoa)

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày…. tháng.... năm ….

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….

- Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ……………………………………………

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho công ty được tạm ngừng hoạt động kinh doanh chứng khoán như sau:

- Tên Công ty/chi nhánh/phòng giao dịch (tên đầy đủ) đề nghị tạm ngừng ……………………....

- Địa chỉ trụ sở chính/chi nhánh/phòng giao dịch ……………………………………………………..

- Ngày dự kiến tạm ngừng: ………………………………………………………………………………

- Ngày dự kiến trở lại hoạt động ………………………………………………………………………..

- Lý do tạm ngừng: ………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 84

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TÀI KHOẢN/HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VỚI KHÁCH HÀNG

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Công ty (Tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa):

- Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số:... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng... năm …

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….

- Vốn điều lệ: ………………………………………………………………………………………………

- Điện thoại:……………………………………………… Fax: ………………………..…………………

Hội đồng quản trị đã thông qua phương án xử lý tài khoản khách hàng:

1. Tổng số tài khoản (tính đến ngày thông qua): ...tài khoản

Trong đó:

TT

Nội dung

Cá nhân

T chức

Trong c

Nước ngoài

Trong nước

c ngoài

1

Số tài khoản

 

 

 

 

2

Số dư tiền (đồng)

 

 

 

 

3

Giá trị tiền dự kiến còn được nhận lại

 

 

 

 

2. Phương án xử lý tài khoản:

Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 85

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP (CẤP LẠI)
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

1. Họ và tên:………………………..………………. (chữ in hoa); Giới tính: ………………………….

2. Ngày tháng năm sinh: ………………………………………………………………………………….

3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………….

4. Giấy CMND/Hộ chiếu số:…………………………………. cấp ngày ………..… tại ………………

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………… (ghi chi tiết số nhà, khối/thôn/xóm, phường/xã, quận/huyện, thành phố/tỉnh)

6. Đơn vị công tác:……………………………………………. (ghi rõ tên đơn vị, chức vụ, vị trí, bộ phận hiện đang làm việc - nếu có)

7. Số điện thoại liên lạc: ………………………………………………………………………………….

8. Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán đã được cấp (Đối với trường hợp đề nghị cấp lại):

□ Môi giới chứng khoán

□ Phân tích tài chính

□ Quản lý quỹ

Số:………………………………………………………… Ngày cấp: ……………………………………

9. Lý do đề nghị được cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán (Đi với trường hợp đề nghị cấp lại): …………………………………………………………………………………………………….

10. Hình thức đăng ký nhận chứng chỉ hành nghề chứng khoán:

£ Nhận trực tiếp tại Văn phòng Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

£ Nhận qua đường bưu điện theo địa chỉ: ……………………………………………………………

11. Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán đề nghị được cấp (cấp lại):

□ Môi giới chứng khoán

□ Phân tích tài chính

□ Quản lý quỹ

Tôi làm Giấy này đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xem xét cấp (cấp lại) Chứng chỉ hành nghề chứng khoán cho tôi. Tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và hồ sơ kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 86

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

BÁO CÁO CỦA NGƯỜI ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẶC THÔNG BÁO MẤT CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN HOẶC THAY ĐỔI THÔNG TIN XÁC NHẬN NHÂN THÂN TRONG CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN
(Chọn một trong các trường hợp)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

1. Họ và tên:……………………………………………. (chữ in hoa); Giới tính: ………………………

2. Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………………

3. Quốc tịch:

4. Giấy CMND/Hộ chiếu số:…………………..…………….. cấp ngày:…………. tại: ………………

5. Số điện thoại liên lạc: …………………; Địa chỉ liên lạc: ……………………………………….……

6. Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán hiện có:

Chứng chỉ…………………………….…………. Số:…………………… ngày cấp: …………………..

7. Báo cáo với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước như sau:

a) Trường hợp ký kết hợp đồng lao động:

- Tên công ty (công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam): ……………………………………………………………….

- Ngày bắt đầu làm việc: ………………………………………………………………………………….

b) Trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động

- Tên công ty (công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam): ……………………………………………………………….

- Ngày chấm dứt hợp đồng lao động: …………………………………………………………………..

c) Trường hợp mở tài khoản

- Tên công ty chứng khoán mở tài khoản: …………………………………………….………………

- Số tài khoản: …………………………………………………………………………………………….

8. Lý do thông báo với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước:

a) Trường hợp 1. Bị mất chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Ngày mất/ngày phát hiện bị mất: ………………………………………………………………………..

b) Trường hợp 2. Thay đổi thông tin xác nhận nhân thân trong chứng chỉ hành nghề chứng khoán:

Nội dung thông tin trước khi thay đổi: ………………………………………………………………….

Nội dung thông tin sau khi thay đổi: …………………………………………………………………….

9. Tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung thông báo này.

 

Hồ sơ gửi kèm:

NGƯỜI BÁO CÁO/THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mu số 87

CÔNG TY ……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……, ngày …. tháng …. năm….

 

THÔNG BÁO
VỀ TÌNH HÌNH NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Tên công ty: ……………………………………………………………………………………………….

Giấy phép thành lập và hoạt động số:…………………………………. cấp ngày: ………………….

I. THÔNG BÁO VỀ VIỆC KÝ KẾT/CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VỚI NGƯỜI CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN, NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ CHỨNG KHOÁN VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

1. Ký kết hợp đồng lao động với người hành nghề chứng khoán

- Họ và tên người hành nghề chứng khoán:……………………………………………. (chữ in hoa);

- Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………………

- Giấy CMND/Hộ chiếu số:……………………………….. cấp ngày:…………… tại: ……………….

- Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán: ………………………………………….…………………

- Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán:…………………………… cấp ngày: ……………………..

- Ngày bắt đầu làm việc: ………………………………………………………………………………….

2. Chấm dứt hợp đồng lao động vi người hành nghề chứng khoán

- Họ và tên người hành nghề chứng khoán:……………………………………………. (chữ in hoa);

- Quc tịch: …………………………………………………………………………………………………

- Giấy CMND/Hộ chiếu số:……………………….. cấp ngày:……………… tại: …………………….

- Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán: ………………………………………………………………

- Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán:…………………………. cấp ngày: ……………………….

- Ngày bắt đầu nghỉ việc: …………………………………………………………………………………

- Lý do chấm dứt hợp đồng lao động: …………………………………………………………………..

3. Phát hiện người hành nghề chứng khoán vi phạm quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán

- Họ và tên người hành nghề chứng khoán:……………………………………………. (chữ in hoa);

- Quốc tịch: …………………………………….…………………………………………………………..

- Giấy CMND/Hộ chiếu số:……………………..……. cấp ngày:……………….. tại: ………………..

- Loại chứng chỉ hành nghề chứng khoán: …………………………………………………………….

- Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán:.......................................... ngày cấp: ……………………

- Nội dung vi phạm:………………………………………………………………………… (nêu chi tiết)

- Hình thức xử lý của Công ty đối với người hành nghề chng khoán (nếu có):……………………………………………………………………………………………………………

II. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN

Kỳ báo cáo: năm

TT

Họ tên người được cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Chức vụ

Phòng Ban/ Bộ phận  làm việc

Chứng chỉ hành nghề

Ngày ký kết hợp đồng lao động

Ngày chấm dứt hợp đồng lao động

Số lượng người có chứng chỉ hành nghề

Thực hiện quản lý tài khoản ủy thác của khách hàng

S

Loại CCHN

Ngày cp

Trong kỳ

Tăng/ Giảm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

I. Trụ sở chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1. Ban Giám đốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2. Bộ phận môi giới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

3. Bộ phận tự doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

4. Bộ phận bảo lãnh phát hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

5. Bộ phận tư vấn đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

II. Chi nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

1. Chi nhánh…
(tên chi nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

- Giám đốc chi nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

- Bộ phận môi giới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

- Bộ phận tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

2. Chi nhánh…
(tên chi nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

- Giám đốc chi nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

- Bộ phận môi giới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Bộ phận tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

III. Phòng giao dịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

1. Phòng giao dịch... (tên phòng giao dịch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

2. Phòng giao dịch... (tên phòng giao dịch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Bộ phận khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Loại file: excel.

2. Font: Times New Roman, cỡ chữ 12.

3. Cột (3): Bao gồm một trong các chức vụ sau: (Tổng) giám đốc, Phó (Tổng) giám đốc, Giám đốc chi nhánh, Phó giám đốc chi nhánh, Trưởng (Phó) bộ phận, Trưởng (Phó) phòng, nhân viên.

4. Cột (7), (8), (9): Định dạng theo date (DD/MM/YYYY).

5. Cột (6): Chứng chỉ môi giới chứng khoán: MG, Chứng chỉ phân tích tài chính: PT, Chứng chỉ quản lý quỹ: QU.

6. Cột (12): Đánh dấu (x) nếu người hành nghề có quản lý tài khoản ủy thác của khách hàng.

Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung thông báo này.

 

Hồ sơ kèm theo
-
-

TỔ CHỨC
(Người đại diện theo pháp luật)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 88

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là: (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt):...

- Số Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: số ….. ngày.... do... cấp.

- Vốn điều lệ: ………………………………………………………………………………………………

- Thời hạn hoạt động (nếu có):

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..

- Điện thoại:……………………………………………. Fax: …………………………………………..

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp chứng nhận hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ cho:

- Tên tổ chức đăng ký: (tên đầy đủ và chính thức)

- Danh sách các địa điểm phân phối chứng chỉ quỹ:

TT

Địa điểm phân phối

Địa chỉ

Điện thoại, Fax

Số Giấy phép thành lập/
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạm vi và nội dung hoạt động của tổ chức đăng ký nêu trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ:...

 

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 89

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ỦY QUYỀN CHO CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO DỊCH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ

Chúng tôi là: (tên tổ chức đăng ký làm đại lý phân phối)

- Số Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: số ….. ngày.... do... cấp.

- Địa chỉ: …………………………….

Ủy quyền cho

Chi nhánh/Phòng giao dịch ……………………….

Địa chỉ: …………………….

được tham gia vào hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ.

Chi nhánh/phòng giao dịch………………………………. có nghĩa vụ sau:

- Phải tuân thủ theo các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán;

- Thực hiện các công việc theo ủy quyền và báo cáo cho ngân hàng/công ty……………….. về các công việc có liên quan đến hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ;

- Chịu trách nhiệm trước ngân hàng/công ty……………………….. về toàn bộ hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ trong phạm vi được ủy quyền của mình.

 

 

….., ngày….tháng….năm….
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 90

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ

Tên đại lý phân phối:

Địa chỉ trụ sở chính của Đại lý phân phối:

1. Danh sách các địa điểm phân phối chứng chỉ quỹ

TT

Địa điểm phân phối

Địa chỉ (nêu rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, telex....)

Số giấy phép thành lập

 

 

 

 

2. Hệ thống máy vi tính, thiết bị phục vụ cho hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ:

TT

Địa điểm phân phi

Số lượng máy vi tính

Số lượng máy điện thoại, fax

 

 

 

 

- Dự kiến phương pháp lưu giữ và xử lý thông tin về nhà đầu tư;

- Phương pháp cung cấp thông tin cho nhà đầu tư, trụ sở chính của đại lý phân phối, công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát và các tổ chức liên quan khác (thông qua hệ thống máy tính, điện thoại, telex, fax ...);

- Nêu rõ tính năng, tác dụng, tình trạng, cấp độ công nghệ của trang thiết bị sử dụng và việc bố trí hệ thống máy tính này tại trụ sở làm việc.

3. Đội ngũ cán bộ

TT

H tên

Số CCCD/ CMND

Loại/số CCHN/ CCCM chứng khoán

Số hợp đồng lao động ký với tổ chức là đại lý phân phối/ngày ký/thời hạn hợp đồng

Địa điểm phân phối

 

 

 

 

 

 

Chúng tôi cam kết:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực về những nội dung trên;

2. Bảo đảm hệ thống cơ sở vật chất, tổ chức nhân sự là đáp ứng quy định pháp luật, đủ điều kiện cung cấp dịch vụ phân phối chứng chỉ quỹ.

 

 

….., ngày….tháng….năm….
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 91

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

 

Ảnh (4x6)

 

 

 

 

BẢN THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên:…… Quốc tịch: ……

2. Số định danh cá nhân (hoặc các tài liệu chứng thực khác):

3. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):

4. Điện thoại liên hệ:                                          Fax, email:

5. Trình độ chuyên môn:

6. Nghề nghiệp:

7. Quá trình học tập, đào tạo chuyên môn

Nêu rõ tên trường; tên thành phố, quốc gia nơi trường đặt trụ sở chính; tên khóa học; thời gian học; tên bằng (liệt kê những bằng cấp, chương trình đào tạo liên quan đến tiêu chuẩn, điều kiện của chức danh được bầu, bổ nhiệm

Thời gian
(Tháng/năm)

Nơi đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Tên bằng/Số Chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Từ.../... đến.../...

 

 

 

Từ.../... đến.../...

 

 

 

8. Quá trình công tác (chi tiết về các nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị trí/khen thưởng, kỷ luật nếu có):

Thời gian
(Tháng/năm)

Nơi làm việc

Chức vụ/ Vị trí việc làm

Trách nhiệm công việc

Khen thưởng/ Kỷ lut

Từ .../... đến .../...

 

 

 

 

Từ .../... đến .../...

 

 

 

 

9. Chức vụ dự kiến trong công ty quản lý quỹ (hoặc quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán):

10. Chức vụ hiện nay tại các tổ chức khác:

11. Nhân thân người khai

H và tên

Năm sinh

Số định danh cá nhân

Địa chỉ liên lạc

Nghề nghiệp

Chức v

V/chồng:....

 

 

 

 

 

Bố:....

 

 

 

 

 

M:....

 

 

 

 

 

Con:…..

 

 

 

 

 

Anh/chị/em ruột:....

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai trên.

Sau khi nghiên cứu Điều lệ công ty và các quy định của pháp luật có liên quan, tôi xin cam kết (liệt kê nội dung cam kết phù hợp với tiêu chuẩn, điều kiện của chức danh được bầu, bổ nhiệm).

 

Chứng thực chữ ký người khai

NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 92

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN/ THÀNH LẬP CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN...

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Tên công ty quản lý quỹ (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt):

- Giấy phép thành lập và hoạt động số: .... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ………..

- Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng ký kinh doanh: ………………………………….

- Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................

- Điện thoại:……………………….….. Fax:...........

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ.../Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán... với nội dung sau:

1. Thông tin về quỹ, công ty đầu tư chứng khoán

a) Tên của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt):

b) Chỉ số tham chiếu (trường hợp Quỹ ETF):

c) Vốn điều lệ:

d) Số lượng chứng chỉ quỹ:

- Mệnh giá chứng chỉ quỹ:

đ) Số lô chứng chỉ quỹ (trường hợp Quỹ ETF):

- Số chứng chỉ quỹ trong một lô:

- Mệnh giá chứng chỉ quỹ:

2. Thời hạn hoạt động của quỹ (nếu có):

3. Ngân hàng giám sát, ngân hàng lưu ký: (tên đầy đủ, số giấy phép)

4. Công ty quản lý quỹ: (tên đầy đủ, số giấy phép)

5. Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ/cổ phần công ty đầu tư chứng khoán: số.... ngày...do UBCKNN cấp (nếu có)

6. Các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan: (nêu rõ tên, số giấy phép từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền):

Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung giấy đề nghị và hồ sơ đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán kèm theo.

 

Hồ sơ kèm theo
(Liệt kê đầy đủ)

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 93

.....ngày... tháng... năm...

DANH SÁCH NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN CHUYÊN NGHIỆP THAM GIA GÓP VỐN LẬP QUỸ THÀNH VIÊN...

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

1. Về cơ cấu nhà đầu tư

STT

Phân loại nhà đầu tư

Số lượng nhà đầu tư

Số lượng chứng chỉ quỹ

Tỷ lệ (%) vốn góp/ Vốn điều lệ

Trong nước

Ngoài nước

Tổng

Trong nước

Ngoài nước

Tổng

Trong nước

Ngoài nước

Tổng

1

Tchức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Danh sách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp tham gia góp vốn thành lập quỹ

STT

Tên nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp (sắp xếp theo thứ tự về tỷ lệ sở hữu từ cao xuống thấp)

Số ĐKKD/ Số định danh cá nhân1, ngày cấp, nơi cấp

Mã số giao dịch chứng khoán (đối với nhà đầu tư nước ngoài, nếu có)

Giá trị phần vốn góp (tỷ đồng)

Tỷ lệ vốn góp/ Vốn điều lệ (%)

Ngày vào sổ đăng ký thành viên (hoặc ngày điều chỉnh quy mô vốn góp)

1

Công ty...

Đại diện phần vốn góp là:

 

 

 

 

 

2

Ông/Bà...

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

3. Danh sách người có liên quan tham gia góp vốn thành lập quỹ

STT

Tên tổ chức, cá nhân góp vốn thành lập quỹ và người có liên quan

Chức vụ/ quan hệ

Đã tham gia góp vốn thành lập quỹ

Tổng tỷ lệ vốn góp của nhà đầu tư và người có liên quan/ Vốn điều lệ (%)

Giá trị phần vốn góp (tỷ đồng)

Tỷ lệ vốn góp/ Vốn điều lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nguyễn Văn A

Người khai

 

 

 

2

Nguyễn Thị B

Vợ

 

 

3

Công ty X

Là công ty do ông A là CTHĐQT, giám đốc ...

 

 

. . .

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và hồ sơ gửi kèm.

Công ty quản lý quỹ hoặc công ty chứng khoán được ủy quyền đã thẩm định và đảm bảo các nhà đầu tư tham gia góp vốn vào quỹ đáp ứng đầy đủ điều kiện là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp theo quy định.

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

 

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

1 Số căn cước công dân, số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu còn hiệu lực của nhà đầu tư là cá nhân

 

Mẫu số 94

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP QUỸ/GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Tên Quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt):...

- Số Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ/Giấy phép thành lập và hoạt động: số…. ngày.... do Chủ tịch UBCKNN cấp.

- Vốn điều lệ:...

- Ngân hàng lưu ký, giám sát: (tên đầy đủ)...

+ Giấy phép thành lập và hoạt động số:...

+ Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng ký kinh doanh:...

+ Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán:...

+ Địa chỉ trụ sở chính:

+ Điện thoại:.... Fax:...

Được đại diện bởi công ty quản lý quỹ/ngân hàng giám sát (trường hợp không có công ty quản lý quỹ) sau:

- Tên công ty quản lý quỹ/ngân hàng giám sát:(tên đầy đủ)...

- Số Giấy phép thành lập và hoạt động số:...

- Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng ký kinh doanh:...

- Địa chỉ trụ sở chính:....

- Điện thoại:.... Fax:...

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ/Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán (tên đầy đủ của quỹ/công ty)... do ...(một hoặc một số nội dung thay đổi dưới đây) như sau:

1. Trường hợp thay đổi tên của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán

- Tên cũ:

+ Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)

+ Tên đầy đủ bằng tiếng Anh:

+ Tên giao dịch (nếu có):

+ Tên viết tắt:

- Tên mới:

+ Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)

+ Tên đầy đủ bằng tiếng Anh:

+ Tên giao dịch (nếu có):

+ Tên viết tắt:

- Lý do thay đổi: …………………………………………………………………………………………..

2. Trường hợp thay đổi công ty quản lý quỹ/ngân hàng lưu ký, giám sát:

- Công ty quản lý quỹ/ngân hàng lưu ký, giám sát trước khi thay đổi:

+ Tên công ty quản lý quỹ/ngân hàng lưu ký, giám sát (tên đầy đủ):...

+ Số Giấy phép thành lập và hoạt động số:...

+ Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng ký kinh doanh:...

+ Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán (đối với ngân hàng lưu ký, giám sát):...

- Công ty quản lý quỹ/ngân hàng giám sát sau khi thay đổi:

+ Tên công ty quản lý quỹ/ngân hàng lưu ký, giám sát (tên đầy đủ):...

+ Số Giấy phép thành lập và hoạt động số:...

+ Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng ký kinh doanh:...

+ Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán (đối với ngân hàng lưu ký, giám sát):...

- Lý do thay đổi: …………………………………………………………………………………………..

3. Trường hợp thay đổi thời hạn hoạt động (rút ngắn, gia hạn thời gian hoạt động):

- Thời hạn hoạt động trước khi thay đổi:... năm, từ ngày .... đến ngày ...

- Thời hạn hoạt động sau khi thay đổi:... năm, trong đó thời gian rút ngắn/gia hạn đến ngày...

- Lý do rút ngắn/gia hạn thời gian hoạt động: …………………………………………………………..

4. Trường hợp thay đi vốn điều lệ (tầng, giảm vốn điều lệ) của quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán

- Vốn điều lệ quỹ/công ty đầu tư chứng khoán trước khi thay đổi:...

+ Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phần đang lưu hành:...

+ Mệnh giá chứng chỉ quỹ:...

- Vốn huy động thêm:...

+ Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phần phát hành thêm:...

+ Giá phát hành của một chứng chỉ quỹ/cổ phần:...

- Vốn điều lệ quỹ/công ty đầu tư chứng khoán sau khi thay đổi:...

+ Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phần lưu hành sau khi thay đổi:...

- Lý do thay đổi: ………………………………………………….

5. Trường hợp hợp nhất/sáp nhập đối với quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, chia/tách đối với quỹ mở

- Lý do đề nghị:

Sáp nhập £                  Hợp nhất £                 Chia £            Tách £

a) Thông tin về các quỹ, công ty đầu tư chứng khoán bị sáp nhập/hợp nhất/chia tách: bao gồm tối thiểu các thông tin sau

- Tên quỹ/công ty đầu tư chứng khoán: (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt) …………………

- Giấy phép thành lập: ……………………………………………………………………………………

- Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………….………..

- Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phần đang lưu hành (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ/Đại hội đồng cổ đông công ty đầu tư chứng khoán cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách): …………………………………………………………………………………………

- Số lượng chứng chỉ quỹ tối đa/tối thiểu (nếu có): …………………………………………………..

- Giá trị tài sản ròng, giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ, giá trị tài sản trên một cổ phiếu (tính tại thời điểm ra Đại hội nhà đầu tư của quỹ, Đại hội đồng cổ đông công ty đầu tư chứng khoán cuối cùng quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách): ………………………………………..

- Công ty quản lý quỹ: (tên, số giấy phép) ………………………………………………………………

- Ngân hàng giám sát: (tên, số giấy phép) ………………………………………………………………

- Các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan: (nêu rõ tên, số giấy phép từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền): …………………………………………………………………………………………..

- Vai trò của quỹ: (nhận sáp nhập/bị sáp nhập/bị hợp nhất/bị chia, tách)

- Tỷ lệ chuyển đổi: (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách)

b) Thông tin về quỹ, công ty đầu tư chứng khoán hình thành từ việc sáp nhập/hợp nhất/chia tách

- Tên quỹ/công ty đầu tư chứng khoán: (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt)......

- Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………………….

- Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phần đang lưu hành: (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách) ………………………………………………

- Số lượng đơn vị quỹ tối đa/tối thiểu (nếu có): ………………………………………………………..

- Giá trị tài sản ròng, giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ: (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách): …………………………..

- Công ty quản lý quỹ: (tên, số giấy phép) ……………………………………………………………..

- Ngân hàng giám sát: (tên, số giấy phép) ……………………………………………………………..

- Các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan: (nêu rõ tên, số giấy phép từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền): ……………………………………………………………………………………………

Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và hồ sơ gửi kèm.

Đối với nhà đầu tư mới, Công ty quản lý quỹ hoặc công ty chứng khoán được ủy quyền đã thẩm định và đảm bảo các nhà đầu tư tham gia góp vốn vào quỹ đáp ứng đầy đủ điều kiện là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp theo quy định.

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ, GIÁM SÁT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA QUỸ/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 95

PHƯƠNG ÁN HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH QUỸ, GIẢI THỂ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

A. PHƯƠNG ÁN HỢP NHẤT, SÁP NHẬP TỐI THIỂU PHẢI BAO GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:

I. THÔNG TIN VỀ CÁC QUỸ BỊ HỢP NHẤT, BỊ SÁP NHẬP VÀ QUỸ HÌNH THÀNH SAU KHI HỢP NHẤT, SÁP NHẬP

- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh của các quỹ;

- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát; người đại diện theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; website của các tổ chức này;

- Danh sách và sơ yếu lý lịch trích ngang của thành viên Ban Đại diện quỹ; người điều hành quỹ;

- Tóm tắt tình hình hoạt động của các quỹ; cơ cấu danh mục đầu tư; nguồn vốn và tài sản trước khi hợp nhất, sáp nhập; vốn điều lệ; số lượng đơn vị quỹ của từng quỹ đang lưu hành.

II. THÔNG TIN VỀ VIỆC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP

1. Mục đích, lý do việc hợp nhất, sáp nhập;

2. Thời gian dự kiến tổ chức họp Đại hội nhà đầu tư các quỹ bị hợp nhất, bị sáp nhập;

3. Ngày hợp nhất, sáp nhập dự kiến;

4. Chi phí hợp nhất, sáp nhập;

5. Phương pháp kế toán hợp nhất, sáp nhập; thời điểm mà các hoạt động đầu tư bắt đầu được hạch toán tại sổ kế toán của quỹ hình thành sau khi hợp nhất, sáp nhập;

6. Phương pháp xác định giá trị tài sản ròng của từng quỹ, phương thức xác định giá trị các khoản phải thu, phải trả của quỹ và sự khác biệt (nếu có); phương pháp xác định tỷ lệ chuyển đổi.

III. BÁO CÁO PHÂN TÍCH VIỆC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP

(Báo cáo phải được viết ngắn gọn, súc tích, thể hiện bằng ngôn ngữ dễ hiểu, ít sử dụng các thuật ngữ chuyên môn. Nội dung của báo cáo thay đổi tùy thuộc vào đối tượng là nhà đầu tư của quỹ bị hợp nhất, quỹ bị sáp nhập hoặc quỹ nhận sáp nhập)

1. Mục đích, lý do việc hợp nhất, sáp nhập.

2. Các ảnh hưởng dự kiến có thể xảy ra do hợp nhất, sáp nhập.

a) Thay đổi về mục tiêu đầu tư, chính sách đầu tư, mức độ pha loãng hiệu quả hoạt động đầu tư và rủi ro tiềm ẩn;

b) Chi phí phát sinh, tổ chức chịu trách nhiệm thanh toán (công ty quản lý quỹ);

c) Thay đổi liên quan tới chính sách về thuế, lệ phí, các loại phí như phát hành, phí mua lại, phí chuyển đổi; so sánh các mức thuế, phí, lệ phí trước và sau khi hợp nhất, sáp nhập, kèm theo giải trình;

d) Các thay đổi làm ảnh hưởng tới quyền lợi khác của nhà đầu tư; so sánh quyền của nhà đầu tư trước và sau khi hợp nhất, sáp nhập.

3. Quyền lợi và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư (của quỹ bị hợp nhất, quỹ bị sáp nhập) liên quan tới việc hợp nhất, sáp nhập:

a) Quyền được tiếp cận mọi thông tin liên quan tới việc hợp nhất, sáp nhập;

b) Quyền được nhận các tài liệu của các quỹ bị hợp nhất, quỹ bị sáp nhập, quỹ nhận sáp nhập bao gồm các báo cáo tài chính, báo cáo hoạt động quỹ, bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt;

c) Quyền được nhận báo cáo thẩm định kết quả hợp nhất, sáp nhập do Ngân hàng giám sát xây dựng;

d) Quyền yêu cầu công ty quản lý quỹ mua lại hoặc chuyển đổi chứng chỉ quỹ; nguyên tắc xác định giá mua lại hoặc tỷ lệ chuyển đổi; thời hạn nhận mua lại hoặc nhận chuyển đổi;

đ) Thông tin về các khoản lợi nhuận tích lũy của quỹ và việc sử dụng các khoản này;

e) Trường hợp việc hợp nhất, sáp nhập kèm theo việc thanh toán tiền cho nhà đầu tư, báo cáo phải bổ sung các thông tin về tỷ lệ tiền thanh toán hoặc mức tiền dự kiến chi trả trên một đơn vị quỹ; đối tượng nhận thanh toán; hình thức và thời hạn thanh toán; nguồn vốn thanh toán.

4. Lộ trình chi tiết của tiến trình hợp nhất, sáp nhập:

a) Thời điểm tổ chức họp Đại hội nhà đầu tư hoặc thời hạn lấy ý kiến bằng văn bản từ nhà đầu tư về việc hợp nhất, sáp nhập; hình thức cung cấp thông tin cho nhà đầu tư về kết quả biểu quyết;

b) Thời hạn mà các quỹ tiếp tục thực hiện các lệnh giao dịch chứng chỉ quỹ;

c) Thời hạn các quỹ tạm dừng giao dịch chứng chỉ quỹ để hoàn tất việc hợp nhất, sáp nhập;

d) Ngày hợp nhất, sáp nhập dự kiến.

IV. NGHỊ QUYẾT CỦA ĐẠI HỘI NHÀ ĐẦU TƯ VỀ VIỆC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, TÁCH QUỸ PHẢI BAO GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:

1. Thông qua việc hợp nhất, sáp nhập, tách quỹ; tên các quỹ bị hợp nhất, bị sáp nhập, bị tách; loại hình quỹ; ngày hợp nhất, ngày sáp nhập, ngày tách dự kiến; nguyên tắc và hình thức hợp nhất, sáp nhập (thanh toán hết các nghĩa vụ nợ trước khi hợp nhất, sáp nhập; hoặc chuyển giao các nghĩa vụ nợ cho các quỹ hợp nhất, quỹ nhận sáp nhập), nguyên tắc phân tách danh mục quỹ; nguyên tắc xác định giá trị tài sản ròng tại ngày hợp nhất, ngày sáp nhập; tỷ lệ chuyển đổi.

2. Thông qua danh sách Ban đại diện quỹ các quỹ hình thành sau khi hợp nhất, sáp nhập, tách quỹ.

3. Thông qua dự thảo Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập quỹ.

Trường hợp hợp nhất quỹ hoặc tách quỹ, Biên bản họp và Nghị quyết của Đại hội nhà đầu tư phải bổ sung các nội dung khác như sau:

4. Thông qua Điều lệ quỹ mới hình thành sau hợp nhất, tách; mục tiêu và chính sách, chiến lược đầu tư; nguyên tắc xác định giá trị tài sản ròng của quỹ hình thành sau hợp nhất, tách; nguyên tắc phân chia lợi nhuận và các nội dung quan trọng khác liên quan.

5. Thông qua Công ty quản lý quỹ (tên Công ty quản lý quỹ, số Giấy phép thành lập và hoạt động do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp, địa chỉ trụ sở chính).

6. Thông qua hợp đồng giám sát ký với Ngân hàng giám sát kèm theo thông tin về Ngân hàng giám sát (tên Ngân hàng giám sát, số Giấy phép thành lập và hoạt động, số Giấy chứng nhận hoạt động lưu ký chứng khoán do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp, địa chỉ trụ sở chính).

B. PHƯƠNG ÁN CHIA, TÁCH QUỸ TỐI THIỂU PHẢI BAO GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:

I. THÔNG TIN VỀ QUỸ BỊ CHIA TÁCH

1. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh của quỹ;

2. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát; người đại diện theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; website của các tổ chức này;

3. Danh sách và sơ yếu lý lịch trích ngang của thành viên Ban Đại diện quỹ; người điều hành quỹ;

4. Tóm tắt tình hình hoạt động của các quỹ; cơ cấu danh mục đầu tư; nguồn vốn và tài sản trước khi hợp nhất, sáp nhập; vốn điều lệ; số lượng đơn vị quỹ của từng quỹ đang lưu hành.

II. THÔNG TIN VỀ VIỆC CHIA, TÁCH QUỸ

1. Nguyên nhân, lý do phải chia, tách quỹ;

2. Danh mục đầu tư của quỹ bị chia, tách tại ngày định giá gần nhất; phương án chia, tách danh mục đầu tư của quỹ; phương thức xác định giá trị các khoản phải thu, phải trả của quỹ và sự khác biệt (nếu có), giá trị các khoản nợ, khoản phải trả của quỹ bị chia tách; phương án thanh toán các khoản nợ của quỹ bị chia tách; nguồn vốn để thanh toán các khoản nợ và phương án thanh lý tài sản để đáp ứng các nghĩa vụ nợ (nếu cần thiết); danh mục đầu tư của từng quỹ dự kiến hình thành sau khi bị chia tách;

3. Bảng liệt kê chi tiết những nội dung dự kiến thay đổi (nếu có) tại dự thảo Điều lệ các quỹ hình thành sau khi chia tách;

4. Công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát và các tổ chức ủy quyền, danh sách các đại lý phân phối của các quỹ hình thành sau khi chia tách; phí quản lý, phí giám sát và các phí khác của các quỹ hình thành sau khi chia tách;

5. Thời điểm dự kiến chia tách;

6. Lộ trình chi tiết của việc chia tách quỹ; thời hạn thanh toán hết các nghĩa vụ nợ; thời hạn, thủ tục, điều kiện, quy trình tổ chức thực hiện chuyển đổi đơn vị quỹ và phát hành đơn vị quỹ của quỹ mới hình thành sau khi chia tách cho nhà đầu tư;

Phương án và thời điểm dự kiến thực hiện việc định giá, phát hành, mua lại chứng chỉ của các quỹ hình thành sau khi bị chia tách.

C. PHƯƠNG ÁN GIẢI THỂ QUỸ TỐI THIỂU BAO GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:

1. Thông tin về quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán bị giải thể;

2. Lý do giải thể;

3. Ngày giải thể;

4. Phương pháp xác định giá trị tài sản ròng tại ngày giải thể và trong thời gian quỹ thanh lý tài sản phù hợp với quy định của pháp luật, quy định tại điều lệ quỹ và sổ tay định giá;

5. Lộ trình và phương án thanh lý, phân phối tài sản, cách thức phân phối tài sản cho nhà đầu tư và cung cấp thông tin cho nhà đầu tư về hoạt động thanh lý và phân phối tài sản. Thời hạn thanh lý tài sản của quỹ không quá 02 năm kể từ ngày có quyết định chấp thuận phương án giải thể quỹ. Trong thời gian quỹ đang thanh lý tài sản để giải thể, phí quản lý, phí giám sát và các chi phí khác được thu theo biểu phí đã được đại hội nhà đầu tư thông qua;

6. Phương án xử lý các nghĩa vụ phát sinh từ các hợp đồng còn thời hạn;

Đại hội nhà đầu tư có quyền chỉ định một tổ chức kiểm toán độc lập thực hiện việc kiểm tra, đánh giá, giám sát toàn bộ hoạt động thanh lý, định giá, thẩm định lại việc định giá và phân phối tài sản của quỹ cho nhà đầu tư; hoặc duy trì hoạt động của ban đại diện quỹ đương nhiệm để thực hiện việc giám sát quá trình thanh lý và phân phối tài sản quỹ.

 

TM. ĐẠI HỘI NHÀ ĐẦU TƯ/ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
CHỦ TỊCH BAN ĐẠI DIỆN QUỸ/HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÔNG TY

 

Mẫu số 96

HỢP ĐỒNG HỢP NHẤT, SÁP NHẬP QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN/ CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

Bao gồm các tối thiểu các nội dung sau:

I. THÔNG TIN VỀ CÁC QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BỊ HỢP NHẤT, BỊ SÁP NHẬP VÀ HÌNH THÀNH SAU KHI HỢP NHẤT, SÁP NHẬP:

1. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh của các quỹ, công ty đầu tư chứng khoán;

2. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát; người đại diện theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; website của các tổ chức này.

II. THÔNG TIN VỀ VIỆC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP:

1. Mục đích, lý do việc hợp nhất, sáp nhập;

2. Các ảnh hưởng do hợp nhất, sáp nhập quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán dự kiến có thể xảy ra đối với nhà đầu tư, cổ đông của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán bị hợp nhất, bị sáp nhập và quỹ, công ty đầu tư chứng khoán nhận sáp nhập;

3. Phương pháp và nguyên tắc xác định giá trị tài sản ròng để thực hiện chuyển đổi, tỷ lệ chuyển đổi và tiền thanh toán cho nhà đầu tư, cổ đông của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán;

4. Ngày hợp nhất, sáp nhập dự kiến;

5. Thời hạn, thủ tục, điều kiện, quy trình tổ chức thực hiện việc chuyển đổi đơn vị quỹ/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán, chuyển giao tài sản, chuyển giao quyền và nghĩa vụ từ tổ chức bị hợp nhất, bị sáp nhập cho tổ chức hợp nhất, nhận sáp nhập.

Trường hợp hợp nhất, hợp đồng hợp nhất bao gồm các điều khoản về việc thành lập quỹ hợp nhất, công ty đầu tư chứng khoán hợp nhất;

6. Cam kết của các bên tham gia bao gồm cả nội dung về giải quyết tranh chấp.

 

Mẫu số 97

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Tên quỹ đầu tư chứng khoán/công ty đầu tư chứng khoán (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt):...

- Số Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ/Giấy phép thành lập và hoạt động: số ….. ngày.... do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.

- Vốn điều lệ: ………………………………………………………………………………………………

- Thời hạn hoạt động:

- Ngân hàng lưu ký, giám sát: (tên đầy đủ) …………………………………………………………….

+ Giấy phép thành lập và hoạt động số: ……………………………………………………………….

+ Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng ký kinh doanh: ………………………………..

+ Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán: ..................................................

+ Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….

+ Điện thoại:…………………………………………….. Fax: …………………………………………..

Được đại diện bởi công ty quản lý quỹ/ngân hàng giám sát (trường hợp không có công ty quản lý quỹ) sau:

- Tên công ty quản lý quỹ/ngân hàng giám sát: (tên đầy đủ) …………………………………………

- Số Giấy phép thành lập và hoạt động số: …………………………………………………………….

- Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/đăng ký kinh doanh: ………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….

- Điện thoại:……………………………………………. Fax: …………………………………………….

Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng khoán...(tên đầy đủ)... được giải thể.

1. Lý do giải thể: …………………………………………………………………………………………...

2. Ngày dự kiến hủy niêm yết (nếu có):

3. Hình thức thanh lý và phân phối tài sản:

4. Thời hạn thanh lý tài sản quỹ/công ty đầu tư chứng khoán:

Thời hạn thanh lý tài sản không được vượt quá…………… tháng, kể từ ngày đại hội nhà đầu tư/đại hội đồng cổ đông thông qua quyết định giải thể.

Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

TM. BAN ĐẠI DIỆN QUỸ/ HĐQT CÔNG TY ĐTCK
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 98

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI THỂ, THANH LÝ TÀI SẢN
CỦA QUỸ ĐẦU TƯ, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Thực hiện phương án giải thể quỹ đầu tư ..../công ty đầu tư chứng khoán... đã được đại hội nhà đầu tư/đại hội đông cổ đông thông qua ngày .../..../….. công ty quản lý quỹ/ngân hàng giám sát/ngân hàng lưu ký báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước kết quả giải thể công ty đầu tư chứng khoán như sau:

1. Công ty quản lý quỹ

- Tên công ty quản lý quỹ (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):

- Giấy phép thành lập và hoạt động số: .... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ……….

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….

- Điện thoại:……………………………………………. Fax: ……………………………………………

2. Ngân hàng giám sát/ngân hàng lưu ký:

- Tên ngân hàng (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):

- Giấy phép thành lập và hoạt động số:…………….. do NHNN cấp ngày …………………………

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số: .... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày …………….

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….

- Điện thoại:…………………………………………………….. Fax: …………………………………..

3. Ngày lập thông báo:

A. Thông tin về quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng khoán bị giải thể:

- Tên quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng khoán bị giải thể (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):…………………………………………………………………………………………………………

- Giấy phép thành lập số:

- Vốn điều lệ:

- Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành: (tính tại thời điểm đại hội nhà đầu tư/đại hội đồng cổ đông của công ty đầu tư chứng khoán thông qua quyết định giải thể):

- Giá trị tài sản ròng (tính tại thời điểm đại hội nhà đầu tư/đại hội đồng cổ đông của công ty đầu tư chứng khoán thông qua quyết định giải thể):

- Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu (tính tại thời điểm đại hội nhà đầu tư, đại hội đồng cổ đông của công ty đầu tư chứng khoán thông qua quyết định giải thể):

- Thời hạn hoạt động của quỹ đầu tư, công ty đầu tư chứng khoán:

- Lý do giải thể:

- Ngày thực hiện giải thể:

B. Báo cáo việc thực hiện công bố thông tin trên thị trường chứng khoán về việc thanh lý tài sản, giải thể công ty đầu tư chứng khoán

C. Báo cáo về tình hình thực hiện nghĩa vụ nợ và tài sản

- Tình hình thực hiện các nghĩa vụ tài chính, thuế đối với Nhà nước;

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ nợ và tài sản đối với các chủ nợ (đính kèm danh sách);

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ nợ và tài sản đối với những người có quyền lợi liên quan tới công ty đầu tư chứng khoán (đính kèm danh sách);

- Tổng nợ phải thanh toán;

- Phần tài sản còn lại để phân phối cho các cổ đông.

D. Báo cáo về việc thanh lý tài sản:

- Phương thức thanh lý;

- Hoạt động thanh lý tài sản, chi phí thanh lý, ngày hoàn tất việc thanh lý tài sản;

- Tổng giá trị tài sản thu được sau thanh lý;

- Giá trị thanh lý trên một chứng chỉ quỹ, cổ phiếu phải trả cho nhà đầu tư, cổ đông;

- Các thông tin khác có liên quan.

Đ. Cam kết sau khi hoàn tất các thủ tục giải thể:

- Đảm bảo tính chính xác, trung thực về nội dung báo cáo và các tài liệu đính kèm;

- Cam kết thực hiện thủ tục giải thể đúng theo quy định pháp luật hiện hành;

- Cung cấp văn bản pháp luật và các tài liệu có liên quan đến việc giải thể theo yêu cầu.

Nay chúng tôi báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước về kết quả của việc thực hiện quyết định giải thể và cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những hệ quả phát sinh bất kỳ liên quan đến việc giải thể của quỹ đầu tư, công ty đầu tư chứng khoán ...trong thời hạn 03 năm kể từ ngày ký báo cáo này.

Hồ sơ kèm theo
(liệt kê đầy đủ)

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
NGÂN HÀNG GIÁM SÁT,
NGÂN HÀNG LƯU KÝ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

XÁC NHẬN
CỦA TỔ CHỨC
KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
(nếu có)

TM. BAN ĐẠI DIỆN QUỸ/
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(nếu có)

XÁC NHẬN
CỦA TỪNG CỔ ĐÔNG
(đối với công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ)

 

Mẫu số 99

PHƯƠNG ÁN CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ, CỔ PHIẾU CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN ĐẠI CHÚNG RA CÔNG CHÚNG

A. PHƯƠNG ÁN CHÀO BÁN LẦN ĐẦU RA CÔNG CHÚNG

Bao gồm tối thiểu các nội dung sau:

I. THÔNG TIN VỀ QUỸ, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán;

- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát; người đại diện theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; website của các tổ chức này;

- Danh sách và sơ yếu lý lịch trích ngang của thành viên Ban Đại diện quỹ; người điều hành quỹ;

- Mục tiêu đầu tư, hạn chế đầu tư của quỹ, công ty đầu tư chứng khoán.

II. THÔNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH

- Mục đích chào bán

- Loại chứng chỉ quỹ, mệnh giá, vốn điều lệ

- Thời gian dự kiến chào bán:

- Thời gian đăng ký mua cổ phiếu dự kiến: từ ngày .... đến ngày ….

III. CÁC BÊN LIÊN QUAN

- Các đại lý phân phối

- Tổ chức tư vấn (nếu có)

- Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có)

- Các tổ chức khác có liên quan.

IV. CAM KẾT CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ

- Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua chịu thiệt hại.

- Chúng tôi cam kết:

+ Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

+ Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận đăng ký chào bán.

+ Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

B. PHƯƠNG ÁN CHÀO BÁN ĐỂ TĂNG VỐN CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG

Bao gồm tối thiểu các nội dung sau:

I. THÔNG TIN VỀ QUỸ

- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh của quỹ;

- Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch tiếng Việt, tiếng Anh của công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát; người đại diện theo pháp luật; địa chỉ trụ sở chính; website của các tổ chức này;

- Danh sách và sơ yếu lý lịch trích ngang của thành viên Ban Đại diện quỹ; người điều hành quỹ;

- Tóm tắt tình hình hoạt động của các quỹ; cơ cấu danh mục đầu tư; nguồn vốn và tài sản trước khi hợp nhất, sáp nhập; vốn điều lệ; số lượng đơn vị quỹ của từng quỹ đang lưu hành.

II. THÔNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH

- Mục đích phát hành

- Thời điểm phát hành, mức giá phát hành cụ thể;

- Thông tin về tỷ lệ quyền mua; nguyên tắc và phương thức xác định giá phát hành; mức độ pha loãng chứng chỉ quỹ sau khi phát hành; tỷ lệ phát hành thành công hoặc số tiền tối thiểu thu được từ đợt phát hành; phương án xử lý trong trường hợp không đạt tỷ lệ phát hành thành công hoặc không thu đủ số tiền tối thiểu như dự kiến;

- Hồ sơ phát hành, tiêu chí xác định và lựa chọn nhà đầu tư để chào bán quyền mua chứng chỉ quỹ đóng; phương thức xác định điều kiện chào bán trong trường hợp không phân phối hết số quyền mua chứng chỉ quỹ dự kiến phát hành thêm;

- Thông tin về phương án sử dụng vốn; mục tiêu, kế hoạch, lộ trình giải ngân (nếu có).

III. CÁC BÊN LIÊN QUAN

- Các đại lý phân phối

- Tổ chức tư vấn (nếu có)

- Tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có)

- Các tổ chức khác có liên quan.

IV. CAM KẾT CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ

- Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua chịu thiệt hại.

- Chúng tôi cam kết:

+ Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

+ Không có bất kỳ tuyên bố chính thức nào về việc chào bán chứng khoán trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận đăng ký chào bán.

+ Chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm các cam kết nêu trên.

 

 

TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 100

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ/CỔ PHIẾU CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. CHÚNG TÔI LÀ:

- Công ty quản lý quỹ: (tên công ty)

- Giấy phép thành lập và hoạt động số…………. do Ủy ban chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) cấp ngày….. tháng….. năm …..

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..

- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………..

- Fax: ……………………………………………………………………………………………………….

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán với các nội dung sau:

1. Thông tin về quỹ đầu tư/công ty đầu tư chứng khoán

- Tên của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có))

- Mục tiêu đầu tư:

- Chiến lược đầu tư:

- Chỉ số tham chiếu (nếu có) :

- Nơi niêm yết:

2. Loại hình quỹ (quỹ đóng, quỹ mở, quỹ ETF):

3. Thời hạn hoạt động (nếu có):

4. Số lượng chứng chỉ quỹ trong một lô (đối với quỹ ETF):

5. Mệnh giá chứng chỉ quỹ/cổ phiếu:

6. Tổng số lô chứng chỉ quỹ dự kiến chào bán (đối với quỹ ETF):

7. Tổng số lô chứng chỉ quỹ tối đa lưu hành (đối với quỹ ETF):

II. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN: (ngân hàng giám sát, tổ chức bảo lãnh phát hành (nếu có)...)

1. Ngân hàng giám sát:

- Tên ngân hàng (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):

- Giấy phép thành lập và hoạt động số:… do Ngân hàng Nhà nước cấp ngày ….

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số: .... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ………..

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….

- Điện thoại:…………………………………..………… Fax: ……………………………………………

2. Thành viên lập quỹ (đối với quỹ ETF):

- Tên công ty chứng khoán/tên ngân hàng lưu ký (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có)):

- Giấy phép thành lập và hoạt động số: .... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày …../Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán do…. cấp....ngày …..

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..

- Điện thoại:…………………………………………. Fax: ………………………………………………

3. Tổ chức tạo lập thị trường (đối với quỹ ETF):

- Tên công ty chứng khoán (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có)):

- Giấy phép thành lập và hoạt động số: .... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..

- Điện thoại:…………………………………………… Fax: …………………………………………….

4. Đại lý phân phối:

- Tên công ty chứng khoán (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có)):

- Giấy phép thành lập và hoạt động số: .... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ………..

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………….………………

- Điện thoại:…………………………………………… Fax: ……………………………………………..

Chúng tôi cam kết:

- Những thông tin trong hồ sơ này là chính xác, đầy đủ và đúng sự thật, không có thông tin giả mạo hoặc chưa đầy đủ có thể làm cho người mua chứng chỉ quỹ chịu thiệt hại.

- Nghiên cứu và nghiêm chỉnh tuân theo quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

- Không công bố thông tin dưới mọi hình thức về việc chào bán chứng chỉ quỹ trên các phương tiện thông tin đại chúng trước khi được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán.

 

Hồ sơ gửi kèm
(Liệt kê đầy đủ)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 101

DANH SÁCH THÀNH VIÊN BAN ĐẠI DIỆN QUỸ, TỔNG GIÁM ĐỐC, NGƯỜI ĐIỀU HÀNH, NHÂN VIÊN NGHIỆP VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN

1. Danh sách thành viên Ban đại diện quỹ

STT

Họ và tên

Số định danh cá nhân

Loại thành viên BĐD quỹ (độc lập/khác)

Chức vụ (Chủ tịch, thành viên)

Tỷ lệ sở hữu chứng chỉ quỹ

Địa chỉ liên lạc, tel, fax, email

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

..

 

 

 

 

 

 

2. Danh sách Tổng giám đốc, người điều hành quỹ

TT

Họ và tên

Số định danh cá nhân

Số CCHN quản lý quỹ

Chuyên môn, kinh nghiệm

Chức vụ hiện tại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Danh sách nhân viên nghiệp vụ thẩm định giá bất động sản (nếu có)

TT

Họ và tên

Số định danh cá nhân

Số Thẻ thẩm định viên về giá, ngày cấp, nơi cấp

Chuyên môn, kinh nghiệm

Chức vụ hin ti

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….., ngày….tháng….năm….
TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Ghi chú: Số định danh cá nhân là số Căn cước công dân, số Chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu còn hiệu lực của cá nhân kê khai thông tin.

 

Mẫu số 102

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN RA CÔNG CHÚNG
(Giấy chứng nhận đăng ký chào bán số… ngày.... tháng..... năm….)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

I. CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ

- Tên công ty quản lý quỹ:

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại, fax:

II. NGÂN HÀNG GIÁM SÁT

- Tên ngân hàng giám sát:

- Địa chỉ trụ sở chính:

- Điện thoại, fax:

III. CHỨNG CHỈ QUỸ/CỔ PHIẾU CHÀO BÁN

1. Tên quỹ, công ty đầu tư chứng khoán: (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt)

- Tên chứng chỉ quỹ/cổ phiếu chào bán:

- Loại chứng chỉ quỹ/cổ phiếu chào bán:

- Mệnh giá:

- Giá phát hành:

2. Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đăng ký chào bán:

- Số lượng lô chứng chỉ quỹ đăng ký chào bán (đối với quỹ ETF):

- Tổng khối lượng vốn huy động dự kiến:

- Ngày bắt đầu chào bán:

- Ngày kết thúc chào bán:

- Thời hạn đăng ký mua: từ ngày....đến ngày....

IV. ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI

- Tên đại lý phân phối: (tên đầy đủ, trụ sở/chi nhánh)

- Địa chỉ:

V. KẾT QUẢ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ, CỔ PHIẾU CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (đính kèm)

Danh sách thành viên lập quỹ, nhà đầu tư (đối với quỹ ETF) (đính kèm)

VI. TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHÀO BÁN LÔ CHỨNG CHỈ QUỸ (đối - với quỹ ETF)

1. Tổng số chứng chỉ quỹ/lô chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đã phân phối:....lô chứng chỉ quỹ, chiếm ....% tổng số lô chứng chỉ quỹ đăng ký chào bán tối thiểu, trong đó:

- Số lượng lô ETF phát hành cho nhà đầu tư góp vốn bằng tiền (nếu có):…….. lô chứng chỉ quỹ, giá trị tiền đã góp ……

- Số lượng lô ETF phát hành cho thành viên lập quỹ, nhà đầu tư góp vốn bằng danh mục cơ cấu: …….. lô chứng chỉ quỹ.

- Số tiền bổ sung tương ứng 01 lô chứng chỉ quỹ.

2. Tổng số tiền thay thế phải nộp cho mã chứng khoán bị hạn chế đầu tư.

3. Tổng số tiền thu được từ việc chào bán chứng chỉ quỹ, lô chứng chỉ quỹ, cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán (tính theo giá trị tài sản ròng tại thời điểm kết thúc đợt chào bán):

4. Tổng chi phí trong đợt phát hành:…….. đồng

- Giá dịch vụ trả cho đại lý phân phối:.....

- Giá dịch vụ khác:......

 


ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

….., ngày….tháng….năm….
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA NGÂN HÀNG GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


I. KẾT QUẢ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ.../CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN...

Nhà đầu tư/cổ đông

Giá chào bán

Số chứng chỉ quỹ/ cổ phiếu chào bán

Số lượng chứng chỉ quỹ/ cổ phiếu đăng ký mua

Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu được phân phối

Số người đăng ký mua

Số người được phân phối

Số người không được phân phối

Số cổ phiếu còn lại

Tỷ lệ cổ phiếu phân phối

1

2

3

4

5

6

7

8=6-7

9=3-5

10

1. Nhà đầu tư/ cổ đông trong nước

Cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nhà đầu tư/ cổ đông nước ngoài

Cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN LẬP QUỸ, NHÀ ĐẦU TƯ THAM GÓP VỐN VÀO QUỸ ETF

STT

Tên thành viên lập quỹ, nhà đầu tư

Số Giấy phép kinh doanh/ Số căn cước công dân/ Hộ chiếu

Địa chỉ liên lạc/ Trụ sở chính

Số tài khoản giao dịch

Số lô ETF đã đăng ký mua

Số lô ETF được phân phối

Giá trị danh mục CKCC

Tổng số tiền thay thế phải nộp cho mã CK bị hạn chế

Số tiền bổ sung tương ứng 1 lô

Tổng giá trị vốn góp hợp lệ

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6=3+4+5

I

Thành viên lập quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I+II

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mu số 103

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DANH SÁCH NHÀ ĐẦU TƯ GÓP VỐN BẰNG BẤT ĐỘNG SẢN

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Chúng tôi là:

- Tên tổ chức thẩm định giá bất động sản:

- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………..

- Fax: ………………………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi xin cung cấp chi tiết danh mục bất động sản của nhà đầu tư tham gia góp vốn lập quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản đang được chúng tôi thẩm định giá nhằm mục đích góp vào tài sản quỹ/công ty……….. như sau:

1. Thông tin về quỹ, công ty đầu tư chứng khoán

- Tên quỹ/công ty (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):

- Ngân hàng giám sát:

- Công ty quản lý quỹ

- Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán:

- Thời hạn hoạt động của quỹ (nếu có):

- Vốn điều lệ của quỹ:

2. Danh mục bất động sản góp vào quỹ (chi tiết như bảng đính kèm):

 

 

….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH GIÁ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


Bảng: DANH MỤC BẤT ĐỘNG SẢN GÓP VÀO TÀI SẢN QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BẤT ĐỘNG SẢN

STT

Tên nhà đầu tư

Số Giấy đăng ký kinh doanh/ Giấy thành lập và hoạt động (đối với nhà đầu tư tổ chức)

Số CMND /Hộ chiếu còn hiệu lực (đối với nhà đầu tư cá nhân)

Danh mục bất động sản góp vốn

Nhà, công trình xây dựng đã hoàn thành

Nhà, công trình xây dựng đang trong quá trình xây dựng

Tên bất động sản

Giá trị

Tỷ lệ %/VĐL quỹ

Tên bất động sản

Giá tr

Tỷ lệ %/VĐL quỹ

1

 

 

Cung cấp những thông tin chi tiết sau:

- Tên bất động sản, diện tích, vị trí, địa điểm và đặc điểm khu vực lân cận

- Các công trình kiến trúc

- Công năng sử dụng

- Loại bất động sản: Bất động sản tạo thu nhập cố định/Bất động sản phục vụ giải trí, nghỉ dưỡng/công trình công nghiệp/đất nông nghiệp...

 

 

Cung cấp những thông tin chi tiết sau:

- Tên bất động sản, diện tích, vị trí, địa điểm và đặc điểm khu vực lân cận

- Các công trình kiến trúc

- Công năng sử dụng

- Loại bất động sản: Bất động sản tạo thu nhập cố định/Bất động sản phục vụ giải trí, nghỉ dưỡng/công trình công nghiệp/đất nông nghiệp...

- Chi tiết tình trạng mua bán/cho thuê trước, tiến độ xây dựng, tóm lược về giá trị bán và các hợp đồng liên quan đã được ký kết

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mu số 104

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DANH MỤC CHỨNG KHOÁN
CƠ CẤU CỦA THÀNH VIÊN LẬP QUỸ, NHÀ ĐẦU TƯ

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

- Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………..

- Fax: ………………………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi xin cung cấp chi tiết danh mục chứng khoán cơ cấu của thành viên lập quỹ, nhà đầu tư tham gia góp vốn thành lập quỹ đang được phong tỏa tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam nhằm mục đích đưa vào quỹ……. như sau:

1. Thông tin về quỹ

- Tên quỹ ETF (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):

- Ngân hàng giám sát:

- Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán:

- Thời hạn hoạt động của quỹ (nếu có):

- Vốn điều lệ của quỹ:

2. Danh mục chứng khoán cơ cấu (chi tiết như bảng đính kèm)

 

 

….., ngày…..tháng…..năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


Bảng: DANH MỤC CHỨNG KHOÁN CƠ CẤU

STT

Tên thành viên lập quỹ, nhà đầu tư

Số Giấy đăng ký kinh doanh/ Giấy thành lập và hoạt động (thành viên lập quỹ)

Số định danh cá nhân

Danh mục chứng khoán cơ cấu

Cổ phiếu niêm yết

Trái phiếu

Các loại chứng khoán khác

Mã chứng khoán

Số lượng

Mã chứng khoán

Số lượng

Mã chứng khoán

Số lượng

I

Thành viên lập quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mu số 105

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TỔNG GIÁM ĐỐC, NGƯỜI ĐIỀU HÀNH VÀ NHÂN VIÊN NGHIỆP VỤ CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

I. DANH SÁCH CỔ ĐÔNG

TT

Tên cổ đông/công ty (sắp xếp theo thứ tự về tỷ lệ sở hữu từ cao xuống thấp)

Thông tin về cổ đông

Số lượng c phần

Giá trị cổ phần

Tỷ lệ cổ phần/vốn điều lệ

Số Giấy chứng nhận ĐKKD

Số định danh cá nhân

 

 

 

A

C đông sáng lập

 

 

 

 

 

1

Công ty A

- Đại diện phần vốn góp là:

- Chức vụ

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Cổ đông góp vốn

 

 

 

 

 

1

Công ty B

- Đại diện phần vốn góp là:

- Chức vụ:

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

TT

Họ và tên

Số định danh cá nhân

Loại thành viên HĐQT (độc lập/điều hành/khác)

Chức vụ

Chức vụ tại các t chức kinh tế khác

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

III. DANH SÁCH TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ CÁC NHÂN VIÊN NGHIỆP VỤ, NHÂN VIÊN THẨM ĐỊNH GIÁ

TT

Họ và tên

Số định danh cá nhân

Loại CCHN kinh doanh chứng khoán hoặc tương đương/cơ quan cấp

Vị trí công tác dự kiến

1

 

 

Số CCHN....ngày.... do ....cấp

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực về những nội dung trên.

 

Hồ sơ gửi kèm:
(Liệt kê đầy đủ)

 

….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CÔNG TY
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét