Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục【Nghị định 94/2024/NĐ-CP】

 Phụ lục

(Kèm theo Nghị định số 94/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

__________

 

Biểu mẫu số 1

Thông tin, dữ liệu về nhà ở trong tổng điều tra dân số và nhà ở, điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ

Biểu mẫu số 2

Thông tin, dữ liệu về tình hình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Biểu mẫu số 3

Thông tin, dữ liệu về Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở, kết quả thực hiện phát triển các loại hình nhà ở

Biểu mẫu số 4

Thông tin, dữ liệu của các chương trình điều tra, thống kê về nhà ở tại địa phương

Biểu mẫu số 5

Thông tin, dữ liệu về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản; hoạt động của doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh bất động sản

Biểu mẫu số 6

Thông tin, dữ liệu về dư nợ tín dụng đối với hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản

Biểu mẫu số 7

Thông tin, dữ liệu về phát hành trái phiếu doanh nghiệp liên quan đến lĩnh vực kinh doanh bất động sản

Biểu mẫu số 8

Thông tin, dữ liệu về thuế đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

Biểu mẫu số 9

Thông tin, dữ liệu về bất động sản, dự án bất động sản trước khi đưa vào kinh doanh

Biểu mẫu số 10

Thông tin, dữ liệu về chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

Biểu mẫu số 11

Thông tin, dữ liệu về tình hình giao dịch bất động sản của dự án

Biểu mẫu số 12

Thông tin, dữ liệu về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản trên địa bàn

Biểu mẫu số 13

Thông tin, dữ liệu về cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các loại dự án bất động sản

Biểu mẫu số 14

Thông tin, dữ liệu về số lượng, giá trị giao dịch bất động sản thông qua hoạt động công chứng, chứng thực

Biểu mẫu số 15

Thông tin, dữ liệu về đất ở để đấu giá và tình hình đấu giá đất ở của các dự án đầu tư công xây dựng kết cấu hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân tự xây dựng nhà ở

Biểu mẫu số 16

Thông tin, dữ liệu về tổ chức kinh doanh dịch vụ bất động sản đăng ký hoạt động

Biểu mẫu số 17

Thông tin, dữ liệu về số lượng, giá trị giao dịch bất động sản thông qua sàn giao dịch bất động sản

Biểu mẫu số 18

Thông tin, dữ liệu về chứng chỉ môi giới bất động sản được cấp trong kỳ

Biểu mẫu số 19

Thông tin, dữ liệu về cá nhân đã được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội

Biểu mẫu số 20

Thông tin, dữ liệu về tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam

Biểu mẫu số 21

Thông tin, dữ liệu về nhà ở phục vụ tái định cư

Biểu mẫu số 22

Thông tin, dữ liệu về nhà ở công vụ hiện có và đang sử dụng

Biểu mẫu số 23

Thông tin, dữ liệu về chương trình hỗ trợ nhà ở trên địa bàn theo các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình hỗ trợ về nhà ở khác theo quy định pháp luật

 

Phiếu đề nghị cấp quyền khai thác thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản


Biểu mẫu số 1

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở TRONG TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ
VÀ NHÀ Ở; ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở GIỮA KỲ

Kỳ báo cáo: 5 năm

_________

 

1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng

TT

 

Tổng số

Theo mức độ kiên cố và loại nhà

Mức độ kiên cố

Loại nhà 

Nhà ở kiên cố và nhà ở bán kiên cố (căn)

Nhà ở thiếu kiên cố và nhà ở đơn sơ (căn)

Nhà ở chung cư

Nhà ở riêng lẻ

I

Toàn quốc

 

 

 

 

 

1

Đô thị

 

 

 

 

 

2

Nông thôn

 

 

 

 

 

II

Tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

1

…………

 

 

 

 

 

 

Đô thị

 

 

 

 

 

 

Nông thôn

 

 

 

 

 

2

…………

 

 

 

 

 

 

Đô thị

 

 

 

 

 

 

Nông thôn

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 


 

Biểu mẫu số 2

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRONG KỲ BÁO CÁO

Kỳ báo cáo: Quý

_________

 

1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Bộ Tài nguyên và Môi trường

2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng

STT

Loại hình bất động sản

Số lượng GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp lần đầu

Số lượng cấp GCN do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Số lượng cấp GCN cho tổ chức, cá nhân nước ngoài

Số lượng GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp lần đầu

Số lượng cấp GCN do nhận chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở

 

 

 

 

1

Nhà ở riêng lẻ/căn (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập)

 

 

 

 

2

Chung cư

 

 

 

 

3

Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền)

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 


 

Biểu mẫu số 3

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở,
KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN CÁC LOẠI HÌNH NHÀ Ở

Kỳ báo cáo: Năm

________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương………

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

TT

Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn đối với từng trường hợp phát triển nhà ở

Quy mô diện tích đất (ha)

Theo kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương

(05 năm)

Kết quả số lượng hoàn thành
(tính đến thời điểm báo cáo)

Thông tin về Chương trình phát triển nhà ở được phê duyệt

(đính kèm theo định dạng * .pdf)

SL

(căn, căn hộ)

DT

(m2)

SL

(căn, căn hộ)

DT

(m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

(1)

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

c

Đất ở

 

 

 

 

 

 

(2)

…………

 

 

 

 

 

 

II

NHÀ Ở CÔNG VỤ

 

 

 

 

 

 

(1)

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

c

Biệt thự (nếu có)

 

 

 

 

 

 

(2)

……………

 

 

 

 

 

 

III

NHÀ Ở XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án nhà ở xã hội

 

 

 

 

 

 

(1)

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

(2)

…………

 

 

 

 

 

 

3.2

Dự án nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

 

 

(1)

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

(2)

………….

 

 

 

 

 

 

3.3

Dự án nhà lưu trú công nhân

 

 

 

 

 

 

(1)

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

(2)

…………..

 

 

 

 

 

 

3.4

Dự án nhà ở xã hội do TLĐLĐVN làm chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

(1)

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

(2)

………….

 

 

 

 

 

 

IV

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NHÀ Ở

 

 

 

 

 

 

(1)

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

c

Đất ở

 

 

 

 

 

 

(2)

…………..

 

 

 

 

 

 

V

NHÀ Ở PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

 

 

 

 

(1)

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

c

Đất ở

 

 

 

 

 

 

(2)

…………..

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

* Kế hoạch phát triển nhà (05 năm): là số liệu của chương trình kế hoạch phát triển nhà của địa phương đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua.

* Số hoàn thành: là số liệu đã được thực hiện theo kế hoạch phát triển nhà của địa phương và hoàn thành xây dựng nhà ở trong năm.

* SL - Số lượng; DT - Diện tích.

Biểu mẫu số 4

THÔNG TIN, DỮ LIỆU CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRA, THỐNG KÊ VỀ NHÀ Ở TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Kỳ báo cáo: Năm

_________

 

1. Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………..

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

STT

Phân theo

Số kỳ gốc

(31/12/2020 từ dữ liệu điều tra thống kê quốc gia về dân số và nhà ở )

Số trong kỳ báo cáo

(năm     )

Số lũy kế

(Tính đến hết thời điểm báo cáo)

Dân số (người)

Nhà ở

(căn)

Diện tích

(m2)

Dân số (người)

Nhà ở

(căn)

Diện tích

(m2)

Dân số (người)

Nhà ở

(căn)

Diện tích

(m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(3)+(6)

(10)=(4)+(7)

(11)=(5)+(8)

I

Khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu số 5

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
VÀO LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN; HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP CÓ NGÀNH NGH

KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

Kỳ báo cáo: Quý

_______

 

1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng

Đơn vị tính: tỷ USD

TT

Nội dung

Số trong kỳ báo cáo

Số lũy kế từ đầu năm

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản

 

 

 

Tổng vốn đăng ký cấp mới, điều chỉnh và góp vốn mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản

 

 

II

Hoạt động của doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh bất động sản

 

 

1

Số lượng doanh nghiệp đăng ký hoạt động mới

 

 

2

Số lượng doanh nghiệp tạm dừng hoạt động

 

 

3

Số lượng doanh nghiệp giải thể

 

 


Biểu mẫu số 6

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN

Kỳ báo cáo: Quý

________

 

1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Nội dung

Giá trị dư nợ tín dụng

(1)

(2)

(3)

I

Dư nợ tín dụng kinh doanh bất động sản

 

1

Dư nợ tín dụng đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án phát triển nhà ở

 

2

Dư nợ tín dụng đối với dự án văn phòng cho thuê

 

3

Dư nợ tín dụng đối với dự án xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất

 

4

Dư nợ tín dụng đối với dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng

 

5

Dư nợ tín dụng đối với các dự án nhà hàng, khách sạn

 

6

Dư nợ tín dụng đối với khách hàng xây dựng, sửa chữa, mua nhà để bán, cho thuê

 

7

Dư nợ tín dụng đối với khách hàng mua quyền sử dụng đất

 

8

Dư nợ tín dụng đầu tư kinh doanh bất động sản khác

 

II

Số dư bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương lai

 

 

Tng cộng

 


Biểu mẫu số 7

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP
LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

Kỳ báo cáo: Quý

________

 

1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Bộ Tài chính

2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Tên tổ chức phát hành

Số lượng trái phiếu phát hành

Tổng giá trị trái phiếu phát hành (Số liệu được tổng hợp tính đến thời điểm báo cáo)

Thị trường trong nước

Thị trường quốc tế

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Tổ chức phát hành

 

 

 

2

Tổ chức phát hành

 

 

 

....

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 


Biểu mẫu số 8

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ THUẾ ĐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BT ĐỘNG SẢN

Kỳ báo cáo: Quý

________

 

1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Tổng cục Thuế

2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Loại bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân phải nộp

(thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản)

(1)

(2)

(3)

1

Bất động sản (mục đích sử dụng là đất ở)

 

1.1

Đất ở đô thị

 

1.2

Đất ở nông thôn

 

2

Bất động sản khác

 

 

Tổng cộng

 


 

Biểu mẫu số 9

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ BẤT ĐỘNG SẢN, DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO KINH DOANH

Kỳ báo cáo: trước khi đưa bất động sản, dự án bất động sản vào kinh doanh

___________

 

1. Đơn vị báo cáo: Chủ đầu tư dự án bất động sản

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN

1

Tên chủ đầu tư:………………….

2

Mã số thuế:…………….

3

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:……………………

4

Địa điểm thực hiện dự án:………………………

5

Quy mô dự án (ha):……………………..

6

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng):……………………

7

Thời hạn hoạt động của dự án:……….năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu

8

Tiến độ dự án được duyệt (từ … đến ...)

II

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)

1

Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản

2

Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

3

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt

4

Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản

III

THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)

1

Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

2

Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng

3

Thông báo khởi công xây dựng công trình

4

Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án

5

Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở

6

Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất)

 

- Quyết định giao đất

 

- Quyết định cho thuê đất và hợp đồng về cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai

 

- Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

 

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở

 

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

- Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai

7

Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

8

Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

9

Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có)

10

Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh

11

Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng

IV

THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)

1

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở

 

Hoặc:

 

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

- Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở

 

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

2

Các thông tin khác

 

- Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có)

 

- Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh

V

THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)

1

Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất đã có hạ tầng kỹ thuật

2

Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện được chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở

3

Giấy tờ về việc hoàn thành đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết, theo tiến độ dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

4

Giấy tờ về việc chủ đầu tư dự án đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các loại thuế, phí, lệ phí liên quan)

5

Các thông tin khác

 

- Các hạn chế về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản (nếu có)

 

- Việc thế chấp quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh

VI

LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

1

Doanh nghiệp Việt Nam

2

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

VII

DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (Nếu có)

 

Thông tin chi tiết về toàn bộ dự án hoặc phần dự án chuyển nhượng

1

Tên chủ đầu tư nhận chuyển nhượng:……………..

2

Địa điểm dự án chuyển nhượng:…………………

3

Quy mô của dự án chuyển nhượng (theo Quyết định số……….):……………………

4

Tổng vốn đầu tư/tổng mức đầu tư (tỷ đồng):…………………………

5

Thời hạn hoạt động của dự án: ……năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu

6

Tiến độ dự án được duyệt (từ ... đến ...)

7

Văn bản pháp lý của dự án chuyển nhượng (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf)

 

- Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng

 

- Quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển nhượng

 

- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có)

 

- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công

VIII

BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH

STT

Loại hình bất động sản

Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có))

Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch)

Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch

Số lượng (căn, phòng, lô)

Diện tích (m2)

Tiến độ triển khai xây dựng

Số lượng (căn, phòng, lô)

Diện tích (m2)

Số lượng (căn, phòng, lô)

Diện tích (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở

 

 

 

 

 

 

 

1.1

NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập)

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền)

 

 

 

 

 

 

 

1.2

NHÀ Ở XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

1.3

NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

2

CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Văn phòng kết hợp lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Căn hộ lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

3

BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biệt thự du lịch

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Căn hộ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

4

BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Nhà xưởng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

5

CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Công trình dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Đối với dự án bất động sản đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu được thực hiện kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và được nhập tại cột (6), (7) của Biểu mẫu.

- Mục C (NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP): Kê khai thông tin dữ liệu đối với dự án Nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.

Biểu mẫu số 10

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN

Kỳ báo cáo: Ngay sau khi phát sinh giao dịch; Quý

__________

 

1. Đơn vị báo cáo: Chủ đầu tư dự án bất động sản

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

I

THÔNG TIN DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG

A

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG

 

1. Chủ đầu tư chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản:

- Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………………………..

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:………………………….

- Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………..

Là chủ đầu tư dự án…………theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.........(các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

B

BÊN NHN CHUYN NHƯỢNG

 

2. Bên nhận chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản:

- Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………………………

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………….

C

VỀ D ÁN NHẬN CHUYN NHƯỢNG

1

Tên chủ đầu tư:…………………………….

2

Địa điểm thực hiện dự án:………………

3

Quy mô của dự án nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần (theo Quyết định số…………):……

4

Tổng vốn đầu tư/tổng mức đầu tư (đối với chuyển nhượng toàn bộ dự án):…………………………..

5

Thời hạn hoạt động của dự án:…………….năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu (đối với chuyển nhượng toàn bộ dự án)

6

Tiến độ dự án được duyệt (đối với chuyển nhượng toàn bộ dự án)

7

Văn bản pháp lý của dự án: (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf)

 

- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt

- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có)

- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công

- Văn bản của Sở Xây dựng về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

II

CƠ CẤU SẢN PHẨM BẤT ĐỘNG SẢN CỦA D ÁN NHẬN CHUYN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN

STT

Loại hình bất động sản

Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có))

Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch)

Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch

Số lượng (căn, phòng, lô)

Diện tích

(m2)

Tiến độ triển khai xây dựng

Số lượng (căn, phòng, lô)

Diện tích
(m2)

Số lượng (căn, phòng, lô)

Diện tích (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở

 

 

 

 

 

 

 

1.1

NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập)

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền)

 

 

 

 

 

 

 

1.2

NHÀ Ở XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

1.3

NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

2

CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Văn phòng kết hợp lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Căn hộ lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

3

BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biệt thự du lịch

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Căn hộ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

4

BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Nhà xưng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp).

 

 

 

 

 

 

 

5

CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Công trình dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Đối với dự án bất động sản đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu được thực hiện kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và được nhập tại cột (6), (7) của Biểu mẫu.

- Mục C (NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP): Kê khai thông tin dữ liệu đối với dự án Nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.

Biểu mẫu số 11

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN CỦA DỰ ÁN

Kỳ báo cáo: Ngay sau khi phát sinh giao dịch; Quý

________

 

1. Đơn vị báo cáo: Chủ đầu tư dự án bất động sản

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN

1

Tên chủ đầu tư:………………………

2

Mã số thuế:………………

3

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:………………

4

Địa điểm thực hiện dự án:……………….

5

Quy mô dự án (ha):………………….

6

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng):………………….

7

Thời hạn hoạt động của dự án:……….năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.

8

Tiến độ dự án được duyệt (từ ... đến ...)

II

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)

1

Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản

2

Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

3

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt

4

Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản

III

THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)

1

Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

2

Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng

3

Thông báo khởi công xây dựng công trình

4

Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án

5

Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở

6

Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất)

 

- Quyết định giao đất

- Quyết định cho thuê đất và hợp đồng về cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai

- Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai

7

Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

8

Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

9

Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có)

10

Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh

11

Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng

IV

THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)

1

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở

 

Hoặc:

 

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

2

Các thông tin khác

 

- Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có)

- Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh

V

THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)

1

Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất đã có hạ tầng kỹ thuật

2

Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện được chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở

3

Giấy tờ về việc hoàn thành đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết, theo tiến độ dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

4

Giấy tờ về việc chủ đầu tư dự án đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các loại thuế, phí, lệ phí liên quan)

5

Các thông tin khác

 

- Các hạn chế về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản (nếu có)

- Việc thế chấp quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh

VI

LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

1

Doanh nghiệp Việt Nam

2

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

VII

BẤT ĐỘNG SẢN GIAO DỊCH TRONG KỲ

STT

Loại hình bất động sản

Thông tin về hợp đồng bán

Bán

Cho thuê

Tồn kho bất động sản (Lũy kế bất động sản còn lại chưa

giao dịch trong kỳ báo cáo)

Số lượng đã được cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (căn, lô, phòng)

Số, ký hiệu hợp đồng mua bán/ cho thuê

Tên tổ chức, cá nhân bên mua/ bên thuê

Số căn cước

Số lượng (căn, lô, phòng)

Diện tích (m2)

Giá bán bất động sản/ m(triệu đồng)

Giá trị hợp đồng mua, bán

(không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng)

Số lượng (căn, lô, phòng)

Diện tích (m2)

Giá thuê bất động sản/ m(triệu đồng)

Giá trị hợp đồng thuê

(không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng)

Số lượng (căn, lô, phòng)

Diện tích

(m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(7)

x(8)

(10)

(11)

(12)

(13)=(11)

x(12)

(14)

(15)

(16)

1

BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

NHÀ  THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

NHÀ Ở XÃ

HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Văn phòng kết hợp lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Căn hộ lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biệt thự du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Căn hộ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Nhà xưởng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Công trình dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với dự án bất động sản đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và thực hiện nhập số liệu tại các cột (6), (7), (8), (10), (11), (12) của Biểu mẫu.

Cột số 5:

- Điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.

- Đối với tổ chức: điền thông tin căn cước của người đại diện theo pháp luật.


Biểu mẫu số 12

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
VÀO LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN

Kỳ báo cáo: Quý

_________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………….

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

Đơn vị tính: tỷ USD

TT

Nội dung

Số dư đầu kỳ

Số trong kỳ báo cáo

Số lũy kế từ đầu năm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Tổng vốn đăng ký cấp mới của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản

 

 

 

2

Tổng vốn điều chỉnh của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản

 

 

 

3

Tổng vốn góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản

 

 

 

4

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đã giải ngân vào lĩnh vực bất động sản

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Ghi chú:

Số dư đầu kỳ: là số liệu FDI được tổng hợp từ thời điểm đầu năm đến trước kỳ báo cáo.

Số lũy kế từ đầu năm: là số liệu FDI được tổng hợp từ các quý của năm báo cáo.


Biểu mẫu số 13

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN

Kỳ báo cáo: Quý

________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

Đơn vị tính: tỷ USD

TT

Nội dung

Quyết định đầu tư/ chấp thuận chủ trương đầu tư/ quyết định phê duyệt dự án, chấp thuận đầu tư (Số Quyết định/ ngày tháng cấp Quyết định)

Tên chủ đầu tư

Mục tiêu đầu tư

Thời hạn thực hiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị

 

 

 

 

 

Tên Dự án……..

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê

 

 

 

 

 

Tên Dự án……

 

 

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng

 

 

 

 

 

Tên Dự án……

 

 

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

 

 

 

 

 

Tên Dự án………

 

 

 

 


 

Biểu mẫu số 14

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ SỐ LƯỢNG, GIÁ TRỊ GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN

Kỳ báo cáo: Ngay sau khi phát sinh giao dịch; Quý

___________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương………………….

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

STT

Loại hình bất động sản

Thông tin về hợp đồng

Giá trị hợp đồng

Loại hình giao dịch

Công chứng/ chứng thực

Số, ký hiệu hợp đồng mua bán, cho thuê

Số căn cước của bên bán

Số căn cước của bên mua

Số lượng (căn, lô, phòng)

Diện tích

(m2)

Giá bán bất động sản/ m(triệu đồng)

Giá trị hợp đồng mua, bán

(không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng)

Mua bán, chuyển nhượng hợp đồng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(7)x(8)

(10)

(11)

1

BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Nhà ở riêng lẻ (nhà ở độc lập, biệt thự, liền kề)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

NHÀ   HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Văn phòng kết hợp lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Căn hộ lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BẤT ĐỘNG SẢN NGHỈ DƯỠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biệt thự nghỉ dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Căn hộ du lịch               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BẤT ĐỘNG SẢN CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Nhà xưởng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cột số (4), (5): Điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.

Biểu mẫu số 15

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ ĐẤT Ở ĐỂ ĐẤU GIÁ VÀ TÌNH HÌNH ĐẤU GIÁ ĐẤT Ở
CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU NHÀ Ở ĐỂ ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁ NHÂN TỰ XÂY DỰNG NHÀ Ở

Kỳ cung cấp: Quý

________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………..

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

STT

Tên dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu nhà ở sử dụng vốn đầu tư công

Chủ đầu tư dự án

Lượng đất ở đưa vào đấu giá trong kỳ báo cáo

Đất ở đã thực hiện đấu giá thành công trong kỳ báo cáo

Lũy kế lượng đất ở đã thực hiện đấu giá thành công

Số lượng (lô đất)

Diện tích

(m2)

Số lượng (lô đất)

Diện tích

(m2)

Giá trúng đấu giá/m2
(triệu đồng)

Số lượng (lô đất)

Diện tích

(m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu mẫu số 16

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TỔ CHỨC KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN

Kỳ báo cáo: Quý

_________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

STT

Tên doanh nghiệp thành lập

Mã số thuế

Tên Sàn giao dịch/ Tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới/Tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn, quản lý bất động sản

Tên người quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản

Địa chỉ

Số lượng nhân viên

Số lượng nhân viên có chứng chỉ môi giới bất động sản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 


 

Biểu mẫu số 17

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ SỐ LƯỢNG, GIÁ TRỊ GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
THÔNG QUA SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN

Kỳ báo cáo: Quý

__________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………..

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

STT

Loại hình bất động sản

Tên dự án

Số lượng
(căn, lô)

Diện tích

(m2)

Giá bán/m(triệu đồng)

Giá trị hợp đồng (không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)x(6)

1

NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

1.1

Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập)

 

 

 

 

 

1.2

Chung cư

 

 

 

 

 

1.3

Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền)

 

 

 

 

 

2

CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

2.1

Văn phòng

 

 

 

 

 

2.2

Trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

2.3

Văn phòng kết hợp lưu trú

 

 

 

 

 

2.4

Căn hộ lưu trú

 

 

 

 

 

2.5

Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp)

 

 

 

 

 

3

BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH

 

 

 

 

 

3.1

Biệt thự du lịch

 

 

 

 

 

3.2

Căn hộ du lịch

 

 

 

 

 

4

BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

4.1

Nhà xưởng sản xuất

 

 

 

 

 

4.2

Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp)

 

 

 

 

 

5

CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC

 

 

 

 

 

5.1

Công trình y tế

 

 

 

 

 

5.2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

5.3

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

5.4

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

 

 

5.5

Công trình dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 


Biểu mẫu số 18

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN ĐƯỢC CẤP TRONG KỲ

Kỳ cung cấp: Quý

_________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………..

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

STT

Số Quyết định

Số hiệu chứng chỉ

Họ và tên

Số Căn cước/ Hộ chiếu

Ngày/tháng/năm sinh

Báo cáo về tình hình tổ chức kỳ thi sát hạch
(đính kèm định dạng *.pdf *.doc)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cột số (5): Điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.

Biểu mẫu số 19

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CÁ NHÂN ĐÃ ĐƯỢC MUA, THUÊ, THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN

Kỳ cung cấp: Quý

________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương…………

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

TT

Tên dự án

Địa điểm dự án

Họ và tên người được mua/ thuê mua/ thuê nhà ở xã hội

Địa chỉ đăng ký thường trú/ tạm trú

Căn cước công dân/ số định danh cá nhân

Những người có tên trong hộ gia đình (nếu đối tượng là hộ gia đình)

Hình thức mua, thuê mua, thuê nhà ở xã hội

Ghi chú

Mua

Thuê mua

Thuê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cột số (6) Điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.

Cột số (7) Ghi rõ tên của vợ (chồng); cha, mẹ và các con (nếu có) của người được mua/thuê mua/thuê nhà ở xã hội.

Biểu mẫu số 20

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM

Kỳ cung cấp: Quý

________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương...

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

TT

Thông tin dự án

Đối với cá nhân

Đối với tổ chức nước ngoài sở hữu nhà ở thông qua việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Việt Nam

Đối với tổ chức nước ngoài sở hữu nhà ở thông qua việc mua, thuê mua nhà ở thương mại của chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhận tặng cho, nhận thừa kế nhà ở thương mại

Tên chủ đu tư

Tên dự án

Địa đim xây dựng

Dự án thuộc/ không thuộc danh mục dự án cho phép tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu

Họ và tên chủ sở hữu

Quốc tịch

H chiếu

Số nhà/

Số căn hộ

Họ và tên người đại diện tổ chức

Quốc tịch

Hộ chiếu

Số nhà/ số căn hộ

Họ và tên người đại diện tổ chức

Quốc tịch

Hộ chiếu

Số nhà/ số căn

hộ

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Đối với tổ chức nước ngoài sở hữu nhà ở thông qua việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Việt Nam thực hiện cung cấp thông tin theo cột số (1), (2), (3), (4) (8), (9), (10).

- Đối với tổ chức nước ngoài sở hữu nhà ở thông qua việc mua, thuê mua nhà ở thương mại của chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhận tặng cho, nhận thừa kế nhà ở thương mại thực hiện cung cấp thông tin theo cột số (1), (2), (3), (4), (12), (13), (14), (15).

- Đối với cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở thực hiện cung cấp thông tin theo cột số (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8).

- Cột số (4):

* điền số 1 đối với trường hợp dự án thuộc danh mục dự án cho phép tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu;

* điền số 0 đối với trường hợp dự án không thuộc danh mục dự án cho phép tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu.


Biểu mẫu số 21

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ

Kỳ cung cấp: Quý

________

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương…………..

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

STT

Loại hình nhà ở

Thông tin về đối tượng thuộc trường hợp được tái định cư

Hình thức bố trí nhà ở tái định cư

Số lượng, diện tích nhà ở tái định cư

Họ và tên

Số căn

cước

Mua/đặt hàng nhà ở thương mại

Bố trí nhà ở xã hội

Theo dự án nhà ở tái định cư

Hình thức bố trí khác

Số lượng (căn, phòng, lô)

Diện tích

(m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất ở (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Điền số 1 nếu đối tượng được bố trí nhà ở tái định cư thuộc một trong các hình thức bố trí nhà ở tái định cư tại các cột (5), (6), (7), (8).

Cột số (4) điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.

Biểu mẫu số 22

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở CÔNG VỤ HIỆN CÓ VÀ ĐANG SỬ DỤNG

Kỳ cung cấp: Quý

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương...

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

TT

Loại nhà ở công vụ

Tổng số nhà ở công vụ hiện đang quản lý (căn)

Tổng diện tích sử dụng nhà ở công vụ hiện đang quản lý (m2)

Tổng số nhà ở công vụ đã bố trí cho thuê

(căn)

Tổng diện tích sử dụng nhà ở công vụ đã bố trí cho thuê (m2)

Tổng số người đang thuê (người)

Giá thuê nhà ở công vụ (nghìn đồng/m2)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Biệt thự

 

 

 

 

 

 

 

2

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhà ở liền kề

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với nhà ở công vụ là biệt thự thì báo cáo thêm về diện tích đất khuôn viên của biệt thự.


Biểu mẫu số 23

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN THEO CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở KHÁC THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT

Kỳ cung cấp: Quý

 

1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương………..

2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng

TT

Tên chương trình hỗ trợ

Thực hiện trên địa bàn (Quận, huyện)

Thông tin cá nhân được hỗ trợ

Họ và tên

Số căn cước

Địa chỉ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Cột số (5) điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

 

….,ngày..….tháng…...năm ...

 

PHIẾU ĐỀ NGHỊ

CẤP QUYỀN KHAI THÁC THÔNG TIN,
DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN

 

Kính gửi: Bộ Xây dựng/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....

 

1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu:…………………………..

Đại diện là ông (bà):………………Số Căn cước/Hộ chiếu………………….

cấp ngày …../……/……tại..............................;quốc tịch………………..

2. Địa chỉ:…………………………………………………………………….

3. Số điện thoại ………………….; fax ………………; E-mail:……………

4. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp:

Đánh dấu “X” vào nội dung cần cung cấp thông tin:

□ Thông tin pháp lý của dự án:…………………(tên dự án)

□ Tình hình giao dịch của dự án………………..(tên dự án)

□ Giá bán bình quân của dự án………………….(tên dự án)

□ Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án (tên dự án):……………(tên dự án)

□ Thông tin, dữ liệu về chứng chỉ môi giới bất động sản

□ Các thông tin, dữ liệu khác:………….(liệt kê theo yêu cầu của tổ chức/cá nhân đăng ký)

5. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu:……………………………………

6. Thời hạn truy cập, sử dụng thông tin: □01 tháng   □03 tháng   □06 tháng   □12 tháng

7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả:

 

 Bản giấy

 Nhận tại nơi cung cấp

 Lưu trữ điện tử USB

 

 Gửi EMS theo địa chỉ

 Tài khoản truy cập

 Email

8. Cam kết sử dụng dữ liệu: Tôi cam đoan không sử dụng dữ liệu được cung cấp trái với quy định của pháp luật và không cung cấp cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét