PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường)
STT | Tên hoạt chất - nguyên liệu | Tên thương phẩm |
I | Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng | |
1 | Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30% | PMC 90 DP |
2 | Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 % | PMs 100 CP |
II | Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng | |
1 | CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 % | XM5 100 bột |
2 | ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10% | LN 5 90 bột |
III | Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng | |
1 | Aluminium Phosphide | Alumifos 56% Tablet |
Celphos 56 % tablets | ||
Fumitoxin 55 % tablets | ||
Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt | ||
Quickphos 56 % | ||
2 | Magnesium phosphide | Magtoxin |
3 | Methyl Bromide | Bromine - Gas 98%, 100% |
Dowfome 98 % |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét