PHỤ LỤC
DANH
MỤC BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 5 năm
2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
01.01 |
Ngựa,
lừa, la sống. |
|
|
- Ngựa: |
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0101.30 |
- Lừa: |
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.02 |
Động
vật sống họ trâu bò. |
|
|
- Gia súc: |
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để
nhân giống |
5 |
|
- Trâu: |
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để
nhân giống |
5 |
0102.90 |
- Loại khác: |
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần
chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.03 |
Lợn
sống. |
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.04 |
Cừu,
dê sống. |
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0104.20 |
- Dê: |
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.05 |
Gia
cầm sống, gồm các loại gà
thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi. |
|
|
- Loại khối lượng không quá 185 g: |
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
0105.12.10 |
- - - Để
nhân giống |
5 |
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân
giống |
5 |
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
0105.14.10 |
- - - Để
nhân giống |
5 |
0105.15 |
- - Gà
lôi: |
|
0105.15.10
|
- - - Để nhân giống |
5 |
|
- Loại khác: |
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài
Gallus domesticus: |
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống,
trừ gà chọi |
5 |
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để
nhân giống |
5 |
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà
tây và gà lôi để nhân giống |
5 |
|
|
|
03.01 |
Cá
sống. |
|
|
- Cá sống khác: |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus
hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
- - - Cá
chép (Cyprinus
spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus): |
|
0301.93.21 |
- - - - Để nhân giống,
trừ cá bột |
5 |
0301.93.22 |
- - - - Cá bột |
5 |
|
- - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni,
Megalobrama spp.): |
|
0301.93.31 |
- - - - Để nhân giống,
trừ cá bột |
5 |
0301.93.32 |
- - - - Cá
bột |
5 |
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá bột của
cá măng biển và của cá mú: |
|
0301.99.11 |
- - - - Để
nhân giống |
5 |
|
- - - Cá
bột loại khác: |
|
0301.99.22 |
- - - - Cá chép khác,
để nhân giống |
5 |
0301.99.24 |
- - - - Loại khác, để
nhân giống |
5 |
|
- - - Cá măng
biển và cá mú, trừ cá bột: |
|
0301.99.31 |
- - - - Cá
măng biển để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá nước ngọt
khác: |
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác,
để nhân giống |
5 |
|
|
|
03.06 |
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác
hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật
giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc
chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh,
khô, muối, hoặc ngâm nước muối. |
|
|
- Đông lạnh: |
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps
và tôm prawn khác: |
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0306.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển
khác (Palinurus spp., Panulirus spp.,
Jasus spp.): |
|
0306.31.10 |
- - - Để
nhân giống |
5 |
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0306.33 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
- - - Ghẹ xanh/ghẹ
xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.)
và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae): |
|
0306.33.11 |
- - - - Sống |
5 |
0306.33.12 |
- - - - Tươi hoặc ướp
lạnh |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
0306.33.91 |
- - - - Sống |
5 |
0306.33.92 |
- - - - Tươi hoặc ướp
lạnh |
5 |
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh
(Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
0306.35.10 |
- - - Để
nhân giống |
5 |
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
5 |
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh |
5 |
0306.36 |
- - Tôm shrimps và
tôm prawn khác: |
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
5 |
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân
trắng (Litopenaeus vannamei) |
5 |
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh
(Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác, sống: |
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh
(Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh: |
|
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh
(Macrobrachium rosenbergii) |
5 |
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
0306.39 |
- - Loại khác: |
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
5 |
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh |
5 |
03.07 |
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô,
muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. |
|
|
- Hàu: |
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh: |
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh |
5 |
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh: |
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc
ướp lạnh |
5 |
0307.32.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
- Mực nang và mực ống: |
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
- - - Sống: |
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis,
Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp.,
Sepioteuthis spp.) |
5 |
|
- - - Tươi hoặc
ướp lạnh: |
|
0307.42.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
|
0307.43.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307.60.10 |
- - Sống |
5 |
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh |
5 |
|
- Nghêu (ngao), sò
(thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae,
Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh |
5 |
0307.72.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus
spp): |
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh |
5 |
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.82.20 |
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh |
5 |
0307.83.00 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
5 |
0307.84.00 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
5 |
|
- Loại khác: |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh |
5 |
0307.92.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
|
|
03.08 |
Động
vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh
không xương sống hun khói trừ động
vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói. |
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
5 |
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc
ướp lạnh |
5 |
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus. Loxechinus albus,
Echinus esculentus): |
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
5 |
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh |
5 |
0308.22.00 |
- - Đông lạnh |
5 |
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
0308.30.10 |
- - Sống |
5 |
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc
ướp lạnh |
5 |
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
5 |
0308.90 |
- Loại khác: |
|
0308.90.10 |
- - Sống |
5 |
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
5 |
|
|
|
03.09 |
Bột
mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thủy sinh không xương sống khác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người. |
|
0309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Của động vật giáp xác: |
|
0309.90.12 |
- - - Đông lạnh |
5 |
|
- - Của động vật thân mềm: |
|
0309.90.21 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0309.90.22 |
- - - Đông lạnh |
5 |
0309.90.90 |
- - Của động vật thủy sinh không xương
sống khác |
5 |
|
|
|
04.04 |
Whey,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm
có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo
ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác. |
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
- - Dạng bột: |
|
0404.10.11 |
- - - Whey, thích hợp
sử dụng cho người |
5 |
0404.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
0404.10.91 |
- - - Whey, thích
hợp sử dụng cho người |
5 |
0404.10.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
04.07 |
Trứng
chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0407.11.10 |
- - - Để
nhân giống |
5 |
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Của vịt,
ngan: |
|
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
05.06 |
Xương
và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế
(nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế
liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã
xử lý bằng axit |
5 |
0506.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
0510.00.00 |
Long
diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng
cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản
phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
|
|
|
|
05.11 |
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng
cho người. |
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
5 |
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp
xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không
xương sống khác; động vật đã chết
thuộc Chương 3: |
|
0511.91.20 |
- - - Trứng
Artemia (trims Brine shrimp) |
5 |
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động
vật nuôi |
5 |
0511.99.20 |
- - - Trứng tằm |
5 |
0511.99.30 |
- - - Bọt biển
thiên nhiên |
5 |
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
06.01 |
Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống và
thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa;
cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân
rễ, ở dạng ngủ |
5 |
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng
hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
5 |
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
5 |
0601.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
06.02 |
Cây
sống khác (kể cả rễ), cành giâm và
cành ghép; hệ sợi
nấm. |
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
5 |
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
5 |
0602.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép
cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
5 |
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô
- họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
5 |
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép
cành |
5 |
0602.90 |
- Loại khác: |
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan
có rễ |
5 |
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
5 |
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
5 |
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống |
5 |
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
5 |
0602.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
07.01 |
Khoai
tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
5 |
|
|
|
07.03 |
Hành
tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp
lạnh. |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
- - Hành tây: |
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
5 |
|
- - Hành, hẹ: |
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
5 |
0703.20 |
- Tỏi: |
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
5 |
0703.90 |
- Tỏi tây và các
loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
5 |
|
|
|
07.13 |
Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt
hoặc làm vỡ hạt. |
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas)
(garbanzos): |
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để
gieo trồng |
5 |
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để
gieo trồng |
5 |
0713.33 |
- - Đậu tây,
kể cả đậu trắng (Phaseolus
vulgaris): |
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để
gieo trồng |
5 |
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia
subterranea): |
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để
gieo trồng |
5 |
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để
gieo trồng |
5 |
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để
gieo trồng |
5 |
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var.
major)
và đậu ngựa (Vicia faba var. equina,
Vicia faba var. minor): |
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.60 |
- Đậu triều, đậu
săng (Cajanus
cajan): |
|
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.90 |
- Loại khác: |
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
|
|
|
10.01 |
Lúa
mì và meslin. |
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
5 |
1001.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
5 |
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Thích hợp sử
dụng cho người: |
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin |
5 |
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì
đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng |
5 |
1001.99.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
5 |
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
10.02 |
Lúa
mạch đen. |
|
1002.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1002.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.03 |
Lúa
đại mạch. |
|
1003.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1003.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.04 |
Yến
mạch. |
|
1004.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1004.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
|
|
|
10.06 |
Lúa
gạo. |
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
1006.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
10.08 |
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
- Kê: |
|
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
5 |
1008.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
12.01 |
Đậu
tương, đã hoặc chưa vỡ
mảnh. |
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1201.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
12.02 |
Lạc
chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ
hoặc vỡ mảnh. |
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
5 |
|
|
|
12.09 |
Hạt,
quả và mầm, dùng để
gieo trồng. |
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường (sugar beet) |
5 |
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức
ăn gia súc: |
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ
linh lăng (alfalfa) |
5 |
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
5 |
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
5 |
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời
(Poa pratensis L.) |
5 |
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch den (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
5 |
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi
mèo (Phleum pratense) |
5 |
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây
thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
5 |
|
- Loại khác: |
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành tây |
5 |
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
1209.99.20 |
- - - Hạt cây cao
su |
5 |
1209.99.30 |
- - - Hạt cây
kenaf |
5 |
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
12.11 |
Các
loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả),
chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm
hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa
cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
5 |
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại khác: |
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây persea
(Persea Kurzii Kosterm) |
5 |
|
|
|
12.12 |
Quả
minh quyết, rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía
đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác
(kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức
ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
- Loại khác: |
|
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để
làm giống |
5 |
|
|
|
12.14 |
Cải
củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh
lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu,
cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm
tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. |
|
1214.10.00 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng
(alfalfa) |
5 |
1214.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
17.02 |
Đường
khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt
hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật
ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn
với mật ong tự
nhiên; đường caramen. |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99%
trở lên, tính theo khối lượng chất khô |
5 |
1702.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
23.01 |
Bột
mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ,
từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh
không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn
cho người; tóp mỡ. |
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc
phụ phẩm dạng thịt
sau giết mổ; tóp mỡ |
5 |
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên,
từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật
thủy sinh không xương sống khác: |
|
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới
60% tính theo khối lượng |
5 |
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60%
trở lên tính theo khối lượng |
5 |
2301.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
23.02 |
Cám,
tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không
ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng,
rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ
đậu. |
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
5 |
2302.30 |
- Từ lúa mì: |
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard) |
5 |
2302.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
5 |
2302.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
5 |
|
|
|
23.03 |
Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá
trình ủ hoặc chưng cất, ở
dạng viên hoặc không ở dạng viên. |
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh
bột và phế liệu tương tự: |
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
5 |
2303.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
5 |
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc
chưng cất |
5 |
|
|
|
23.04 |
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu đậu tương. |
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã
được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
|
|
|
2305.00.00 |
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu lạc. |
5 |
|
|
|
23.06 |
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại
thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
5 |
2306.20.00 |
- Từ hạt
lanh |
5 |
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
5 |
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc
colza seeds): |
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải
dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu
rape có hàm lượng axit eruxic thấp |
5 |
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu
colza có hàm lượng axit eruxic thấp |
5 |
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu
rape khác |
5 |
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải
dầu colza khác |
5 |
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
5 |
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: |
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay
hoặc dạng viên |
5 |
2306 60.90 |
- - Loại khác |
5 |
2306.90 |
- Loại khác: |
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
5 |
2306.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
2307.00.00 |
Bã
rượu vang; cặn rượu. |
5 |
|
|
|
2308.00.00 |
Nguyên
liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở
dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác. |
5 |
|
|
|
23.09 |
Chế
phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo,
đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho
tôm |
5 |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức
ăn hoặc phụ gia thức ăn |
5 |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
2502.00.00 |
Pirít
sắt chưa nung. |
5 |
|
|
|
2503.00.00 |
Lưu
huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng
keo. |
5 |
|
|
|
25.05 |
Các
loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương
26. |
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
5 |
2505.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
25.10 |
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat
nhôm tự nhiên và đá phấn
có chứa phosphat. |
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
|
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
5 |
2510.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2510.20 |
- Đã nghiền: |
|
2510.20.10 |
- - Apatít (apatite) |
5 |
|
|
|
25.11 |
Bari
sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa
nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. |
|
2511.20.00 |
- Bari carbonat tự nhiên (witherite) |
5 |
|
|
|
25.15 |
Đá
hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để
làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu
kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo
thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách
khác, thành các khối hoặc tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
|
|
|
25.16 |
Đá
granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết
(sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hoặc
đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa
hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
- Granit: |
|
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
2516.20 |
- Đá cát kết: |
|
2516.20.10 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
2516.20.20 |
- - Mới chỉ
cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
5 |
|
|
|
25.17 |
Đá
cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền,
chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc
đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc
chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện
kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật
liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh
và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử
lý nhiệt. |
|
2517.20.00 |
- Đá dăm từ xỉ,
từ xỉ luyện kim hoặc từ phế
thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp
với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 |
5 |
2517.30.00 |
- Đá dăm trộn
nhựa đường |
5 |
|
|
|
25.20 |
Thạch
cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi
sulphat đã nung), đã hoặc chưa
nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất
xúc tác hoặc chất ức chế. |
|
2520.20 |
- Thạch cao plaster: |
|
2520.20.10 |
- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa |
5 |
|
|
|
2521.00.00 |
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi
và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi
hoặc xi măng. |
5 |
|
|
|
25.26 |
Quặng
steatit tự nhiên, đã hoặc chưa
đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
|
2526.10.00 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
5 |
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột: |
|
2526.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
26.01 |
Quặng
sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ
pirit sắt đã nung: |
|
2601.11 |
- - Chưa nung kết: |
|
2601.11.10 |
- - - Hematite và
tinh quặng hematite |
5 |
2601.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2601.12 |
- - Đã nung kết: |
|
2601.12.10 |
- - - Hematite và
tinh quặng hematite |
5 |
2601.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2601.20.00 |
- Pint sắt đã nung |
5 |
|
|
|
2602.00.00 |
Quặng
mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa
sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ
20% trở lên,
tính theo trọng lượng khô. |
5 |
|
|
|
2603.00.00 |
Quặng
đồng và tinh quặng đồng. |
5 |
|
|
|
2604.00.00 |
Quặng
niken và tinh quặng niken. |
5 |
|
|
|
2605.00.00 |
Quặng
coban và tinh quặng coban. |
5 |
|
|
|
2606.00.00 |
Quặng
nhôm và tinh quặng nhôm. |
5 |
|
|
|
2607.00.00 |
Quặng
chì và tinh quặng chì. |
5 |
|
|
|
2608.00.00 |
Quặng
kẽm và tinh quặng kẽm. |
5 |
|
|
|
2609.00.00 |
Quặng
thiếc và tinh quặng thiếc. |
5 |
|
|
|
2610.00.00 |
Quặng
crôm và tinh quặng crôm. |
5 |
|
|
|
2611.00.00 |
Quặng
vonfram và tinh quặng vonfram. |
5 |
|
|
|
26.12 |
Quặng
urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng
thori. |
|
2612.10.00 |
- Quặng urani và tinh quặng urani |
5 |
2612.20.00 |
- Quặng thori và tinh quặng thori |
5 |
|
|
|
26.13 |
Quặng
molipden và tinh quặng molipden. |
|
2613.10.00 |
- Đã nung |
5 |
2613.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.14 |
Quặng
titan và tinh quặng titan. |
|
2614.00.10 |
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit |
5 |
2614.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.15 |
Quặng
niobi, tantali, vanadi hoặc zircon và tinh quặng của các loại
quặng đó. |
|
2615.10.00 |
- Quặng zircon và tinh quặng zircon |
5 |
2615.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.16 |
Quặng
kim loại quý và tinh quặng
kim loại quý. |
|
2616.10.00 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc |
5 |
2616.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.17 |
Các
quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. |
|
2617.10.00 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
5 |
2617.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.04 |
Than
cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng
bánh; muội bình chưng than đá. |
|
2704.00.30 |
- Muội bình chưng than đá |
5 |
|
|
|
2705.00.00 |
Khí
than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu
mỏ và khí hydrocarbon khác. |
5 |
|
|
|
2706.00.00 |
Hắc
ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất
khác, đã hoặc chưa khử nước hoặc chưng cất từng phần, kể cả hắc ín
tái chế. |
5 |
|
|
|
27.07 |
Dầu
và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
|
2707.20.00 |
- Toluen |
5 |
2707.40 00 |
- Naphthalen |
5 |
2707.50.00 |
- Các hỗn hợp hydrocarbon
thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả
lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250°C theo phương
pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) |
|
|
- Loại khác: |
|
2707.91.00 |
- - Dầu creosote |
5 |
2707.99 |
- - Loại khác: |
|
2707.99.10 |
- - - Nguyên liệu
để sản xuất than đen |
5 |
2707.99.90 |
- - - Loại
khác |
5 |
|
|
|
27.08 |
Nhựa
chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín
than đá hoặc hắc ín khoáng chất
khác. |
|
2708.10.00 |
- Nhựa chưng (hắc ín) |
5 |
2708.20.00 |
- Than cốc nhựa
chưng |
5 |
|
|
|
27.09 |
Dầu
mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng bi-tum, ở dạng
thô. |
|
2709.00.10 |
- Dầu mỏ thô |
0 |
2709.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.10 |
Dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các
loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ
bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu
thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có
chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu
thu được từ các khoáng bi-tum, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. trừ loại chứa dầu
diesel sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.19 |
- - Loại khác: |
|
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
0 |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô)
và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ
70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được
từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ
bản của các chế phẩm đó,
có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
0 |
27.11 |
Khi
dầu mỏ và các loại khí
hydrocarbon khác. |
|
|
- Dạng khí: |
|
2711.21 |
- - Khí tự nhiên: |
|
2711.21.10 |
- - - Loại sử dụng
làm nhiên liệu động cơ |
5 |
2711.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2711.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
27.13 |
Cốc
dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum. |
|
|
- Cốc dầu mỏ: |
|
2713.11.00 |
- - Chưa nung |
5 |
2713.12.00 |
- - Đã nung |
5 |
2713.20.00 |
- Bi-tum dầu mỏ |
5 |
2713.90.00 |
- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
0 |
|
|
|
27.14 |
Bi-tum
và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét
bi-tum và cát hắc ín;
asphaltit và đá chứa asphaltic. |
|
2714.10.00 |
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét
bi-tum và cát hắc ín |
5 |
2714.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.15 |
Hỗn
hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự
nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa
hắc ín khoáng chất (ví
dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs). |
|
2715.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.01 |
Flo,
clo, brom và iot. |
|
2801.20.00 |
- lot |
5 |
2801.30.00 |
- Flo: brom |
5 |
|
|
|
2802.00.00 |
Lưu
huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo. |
5 |
|
|
|
28.04 |
Hydro,
khí hiếm và các phi kim loại khác. |
|
2804.10.00 |
- Hydro |
5 |
2804.50.00 |
- Bo; telu |
5 |
|
- Silic: |
|
2804.61.00 |
- - Có hàm lượng
silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
5 |
2804.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
2804.80.00 |
- Arsen |
5 |
2804.90.00 |
- Selen |
5 |
|
|
|
28.05 |
Kim
loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc
chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân. |
|
|
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: |
|
2805.11.00 |
- - Natri |
5 |
2805.12.00 |
- - Canxi |
5 |
2805.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2805.30.00 |
- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã
hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau |
5 |
2805.40.00 |
- Thủy ngân |
5 |
|
|
|
28.09 |
Diphospho
pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học. |
|
2809.10.00 |
- Diphospho pentaoxit |
5 |
|
|
|
28.10 |
Oxit
bo; axit boric. |
|
2810.00.10 |
- Oxit bo |
5 |
2810.00.20 |
- Axit boric |
5 |
|
|
|
28.11 |
Axit
vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa
oxy khác của các phi kim loại. |
|
|
- Axit vô cơ khác: |
|
2811.11.00 |
- - Hydro florua
(axit hydrofloric) |
5 |
2811.12.00 |
- - Hydro xyanua (axit hydroxyanic) |
5 |
2811.19 |
- - Loại khác: |
|
2811.19.10 |
- - - Axit
arsenic |
5 |
2811.19.20 |
- - - Axit
aminosulphonic (axit sulphamic) |
5 |
2811.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi
kim loại: |
|
2811.22 |
- - Silic dioxit: |
|
2811.22.10 |
- - - Dạng bột |
5 |
2811 22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2811.29 |
- - Loại khác: |
|
2811.29.10 |
- - - Diarsenic
pentaoxit |
5 |
2811.29.20 |
- - - Dioxit lưu
huỳnh |
5 |
2811.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.12 |
Halogenua
và oxit halogenua của phi kim loại. |
|
|
- Clorua và oxit clorua: |
|
2812.11.00 |
- - Carbonyl diclorua (phosgene) |
5 |
2812.12.00 |
- - Phospho oxyclorua |
5 |
2812.13.00 |
- - Phospho triclorua |
5 |
2812.14.00 |
- - Phospho pentaclorua |
5 |
2812.15.00 |
- - Lưu huỳnh monoclorua |
5 |
2812.16.00 |
- - Lưu huỳnh diclorua |
5 |
2812.17.00 |
- -Thionyl clorua |
5 |
2812.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2812.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.13 |
Sulphua
của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm. |
|
2813.10.00 |
- Carbon disulphua |
5 |
2813.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.15 |
Natri
hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali
peroxit. |
|
2815.20.00 |
- Kali hydroxit (potash ăn da) |
5 |
2815.30.00 |
- Natri hoặc kali peroxit |
5 |
|
|
|
28.17 |
Kẽm
oxit; kẽm peroxit. |
|
2817.00.20 |
- Kẽm peroxit |
5 |
|
|
|
28.18 |
Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm. |
|
2818.10.00 |
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học |
5 |
|
|
|
28.19 |
Crom
oxit và hydroxit. |
|
2819.10.00 |
- Crom trioxit |
5 |
2819.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.20 |
Mangan
oxit. |
|
2820.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
2822.00.00 |
Coban
oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm. |
5 |
|
|
|
2823.00.00 |
Titan
oxit. |
5 |
|
|
|
28.24 |
Chì
oxit; chì đỏ và chì da cam. |
|
2824.10.00 |
- Chì monoxit (litharge, maxicot) |
5 |
2824.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.25 |
Hydrazin
và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các
oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác. |
|
2825.10.00 |
- Hydrazin và hydroxilamin và các muối
vô cơ của chúng |
5 |
2825.20.00 |
- Hydroxit và oxit liti |
5 |
2825.30.00 |
- Hydroxit và oxit vanađi |
5 |
2825.40.00 |
- Hydroxit và oxit niken |
5 |
2825.50.00 |
- Hydroxit và oxit đồng |
5 |
2825.60.00 |
- Germani oxit và zircon dioxit |
5 |
2825.70.00 |
- Hydroxit và oxit molipđen |
5 |
2825.80.00 |
- Antimon oxit |
5 |
2825.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.26 |
Florua;
florosilicat, floroaluminat và các
loại muối flo phức khác. |
|
|
- Florua: |
|
2826.12.00 |
- - Của nhôm |
5 |
2826.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2826.30.00 |
- Natri hexafloroaluminat
(cryolit tổng hợp) |
5 |
2826.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.27 |
Clorua,
clorua oxit và clorua hydroxit: bromua và oxit bromua;
iođua và iođua oxit. |
|
2827.10.00 |
- Amoni clorua |
5 |
|
- Clorua khác: |
|
2827.31.00 |
- - Của magiê |
5 |
2827.35.00 |
- - Của niken |
5 |
2827.39 |
- - Loại khác: |
|
2827.39.10 |
- - - Của bari
hoặc của coban |
5 |
2827.39.20 |
- - - Của sắt |
5 |
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit: |
|
2827.41.00 |
- - Của đồng |
5 |
2827.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bromua và oxit bromua: |
|
2827.51.00 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
5 |
2827.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
2827.60.00 |
- Iođua và iođua
oxit |
5 |
|
|
|
28.28 |
Hypoclorit;
canxi hypoclorit thương phẩm: clorit;
hypobromit. |
|
2828.10.00 |
- Canxi hypoclorit thương phẩm
và canxi hypoclorit khác |
5 |
2828.90 |
- Loại khác: |
|
2828.90.10 |
- - Natri hypoclorit |
5 |
2828.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.29 |
Clorat
và perclorat; bromat và perbromat;
iodat và periodat. |
|
|
- Clorat: |
|
2829.11.00 |
- - Của natri |
5 |
2829.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2829.90 |
- Loại khác: |
|
2829.90.10 |
- - Natri perclorat |
5 |
2829.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.30 |
Sulphua;
polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2830.10.00 |
- Natri sulphua |
5 |
2830.90 |
- Loại khác: |
|
2830.90.10 |
- - Sulphua cađimi hoặc
sulphua kẽm |
5 |
2830.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.31 |
Dithionit
và sulphoxylat. |
|
2831.10.00 |
- Của natri |
5 |
2831.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.32 |
Sulphit;
thiosulphat. |
|
2832.10.00 |
- Natri sulphit |
5 |
2832.20.00 |
- Sulphit khác |
5 |
2832.30.00 |
- Thiosulphat |
5 |
|
|
|
28.34 |
Nitrit;
nitrat. |
|
2834.10.00 |
- Nitrit |
5 |
|
- Nitrat: |
|
2834.21.00 |
- - Của kali |
5 |
|
|
|
28.35 |
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa
xác định về mặt hoá học. |
|
2835.10.00 |
- Phosphinat (hypophosphit) và
phosphonat (phosphit) |
5 |
|
- Phosphat: |
|
2835.22.00 |
- - Của mono- hoặc dinatri |
5 |
2835.24.00 |
- - Của kali |
5 |
2835.25 |
- - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi
phosphat”): |
|
2835.25.10 |
- - - Loại dùng
làm thức ăn chăn nuôi |
5 |
2835.25.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2835.26.00 |
- - Các phosphat khác của canxi |
5 |
2835.29 |
- - Loại khác: |
|
2835.29.10 |
- - - Của trinatri |
5 |
2835.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Polyphosphat: |
|
2835.39 |
- - Loại khác: |
|
2835.39.10 |
- - - Tetranatri
pyrophosphat |
5 |
2835.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.36 |
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm
có chứa amoni carbamat. |
|
2836.40.00 |
- Kali Carbonat |
5 |
2836.60.00 |
- Bari Carbonat |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2836.91.00 |
- - Liti carbonat |
5 |
2836.92.00 |
- - Stronti carbonat |
5 |
2836.99 |
- - Loại khác: |
|
2836.99.10 |
- - - Amoni carbonat thương
phẩm |
5 |
2836.99.20 |
- - - Chì carbonat |
5 |
|
|
|
28.37 |
Xyanua,
xyanua oxit và xyanua phức. |
|
|
- Xyanua và xyanua oxit: |
|
2837.11.00 |
- - Của na tri |
5 |
2837.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2837.20.00 |
- Xyanua phức |
5 |
|
|
|
28.39 |
Silicat;
silicat kim loại kiềm thương phẩm. |
|
|
- Của natri: |
|
2839.19 |
- - Loại khác: |
|
2839.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.40 |
Borat;
peroxoborat (perborat). |
|
|
- Dinatri tetraboral (borat tinh chế -
hàn the): |
|
2840.11.00 |
- - Dạng khan |
5 |
2840.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2840.20.00 |
- Borat khác |
5 |
2840.30.00 |
- Peroxoborat (perborat) |
5 |
|
|
|
28.41 |
Muối
của axit oxomctalic hoặc axit peroxometalic. |
|
2841.30.00 |
- Natri dicromat |
5 |
2841.50.00 |
- Cromat và dicromat khác:
peroxocromat |
5 |
|
- Manganit,
manganat và permanganat: |
|
2841.61.00 |
- - Kali permanganat |
5 |
2841.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
2841.70.00 |
- Molipdat |
5 |
2841.80.00 |
- Vonframat |
5 |
2841.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.42 |
Muối
khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định
về mặt hoá học), trừ các chất azit. |
|
2842.90 |
- Loại khác: |
|
2842.90.10 |
- - Natri arsenit |
5 |
2842.90.20 |
- - Muối của đồng hoặc crom |
5 |
2842.90.30 |
- - Fulminat,
xyanat và thioxyanat khác |
5 |
2842.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.43 |
Kim
loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô
cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim
loại quý. |
|
2843.10.00 |
- Kim loại quý dạng keo |
5 |
|
- Hợp chất bạc: |
|
2843.21.00 |
- - Nitrat bạc |
5 |
2843.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
2843.30.00 |
- Hợp chất vàng |
5 |
2843.90.00 |
- Hợp chất khác; hỗn hống |
5 |
|
|
|
28.44 |
Các
nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố
hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc
làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản
phẩm trên. |
|
2844.10 |
- Urani tự nhiên và các hợp chất của
nó: hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm
và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hoặc các hợp chất urani tự nhiên: |
|
2844.10.10 |
- - Urani tự nhiên và các hợp chất của
nó |
5 |
2844.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2844.20 |
- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp
chất của nó; plutoni và hợp chất của nó: hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm
kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có
chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hoặc hợp chất của
các sản phẩm này: |
|
2844.20.10 |
- - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp
chất của nó; plutoni và hợp chất của nó |
5 |
2844.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
2844.30 |
- Urani đã được làm nghèo thành U
235 và các hợp chất của nó: thori và các hợp chất của nó; hợp kim,
các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm
kim loại và các hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo
thành U 235, thori hoặc
các hợp chất của các sản phẩm trên: |
|
2844.30.10 |
- - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp
chất của nó; thori và hợp chất của nó |
5 |
2844.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Nguyên tố phóng xạ và đồng
vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10,
2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản
phẩm gốm và
các hỗn hợp có chứa các nguyên tố,
đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ: |
|
2844.41.00 |
- - Triti và các hợp chất của nó: hợp
kim, chất phân tán (kể cả gốm
kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa triti hoặc các
hợp chất của nó |
5 |
2844.42.00 |
- - Actini-225, actini-227, californi-253,
curi-240, curi-241, curi-242, curi-243, curi-244, einsteini-253,
einsteini-254. gadolini-148, poloni-208, poloni-209, poloni-210,
radi-223, urani-230 hoặc urani-232, và các hợp
chất của chúng; hợp kim, chất phân tán (kể cả
gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa các nguyên tố
hoặc các hợp chất này |
5 |
2844.43.00 |
- - Các nguyên tố,
đồng vị và hợp chất phóng xạ khác: hợp kim
khác, chất phân tán khác (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp
khác chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất này |
5 |
2844.44.00 |
- - Phế liệu phóng xạ |
5 |
2844.50.00 |
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ
của lò phản ứng hạt nhân |
5 |
|
|
|
28.45 |
Chất
đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của
các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2845.10.00 |
- Nước nặng (deuterium oxide) |
5 |
2845.20.00 |
- Bo được làm giàu bo-10 và các hợp chất
của nó |
5 |
2845.30.00 |
- Liti được làm giàu liti-6 và các hợp
chất của nó |
5 |
2845.40.00 |
- Heli-3 |
5 |
2845.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.46 |
Các
hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri
hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này. |
|
2846.10.00 |
- Hợp chất xeri |
5 |
2846.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.47 |
Hydro
peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. |
|
2847.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.49 |
Carbua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2849.10.00 |
- Của canxi |
5 |
2849.20.00 |
- Của silic |
5 |
2849.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
2850.00.00 |
Hydrua,
nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học,
trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49. |
5 |
|
|
|
28.52 |
Các
hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của
thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống. |
|
2852.10 |
- Được xác định về mặt hoá học: |
|
2852.10.20 |
- - Các hợp chất của thủy
ngân được dùng như chất
phát quang |
5 |
2852.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2852.90 |
- Loại khác: |
|
2852.90.10 |
- - Thủy ngân tanat |
5 |
2852.90.20 |
- - Thủy ngân
sulphua: thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy
ngân carbua; hợp chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.99.90; dẫn xuất của pepton
thủy ngân; các dẫn xuất protein khác của thủy ngân |
5 |
2852.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.53 |
Phosphua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp
chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước
khử độ dẫn hoặc các loại nước tinh khiết tương tự); khí
hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống
của kim loại quý. |
|
2853.10.00 |
- Cyanogen chloride (chlorcyan) |
5 |
2853.90 |
- Loại khác: |
|
2853.90.10 |
- - Nước khử
khoáng |
5 |
2853.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.01 |
Hydrocarbon
mạch hở. |
|
2901.10.00 |
- No |
5 |
|
- Chưa no: |
|
2901.21.00 |
- - Etylen |
5 |
2901.22.00 |
- - Propen (propylen) |
0 |
2901.23.00 |
- - Buten (butylen) và các đồng
phân của nó |
5 |
2901.24.00 |
- - 1,3
- butadien và isopren |
5 |
2901.29 |
- - Loại khác: |
|
2901.29.10 |
- - - Axetylen |
5 |
2901.29.20 |
- - - Hexen và các
đồng phân của nó |
5 |
2901.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.02 |
Hydrocarbon
mạch vòng. |
|
|
- Cyclanes, cyclenes
và cycloterpenes: |
|
2902.11.00 |
- - Cyclohexane |
5 |
2902.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2902.30.00 |
- Toluen |
5 |
|
- Xylenes: |
|
2902.41.00 |
- - o-Xylen |
5 |
2902.42.00 |
- - m-Xylen |
5 |
2902.44.00 |
- - Hỗn hợp các đồng
phân của xylen |
5 |
2902.50.00 |
- Styren |
5 |
2902.60.00 |
- Etylbenzen |
5 |
2902.70.00 |
- Cumen |
5 |
2902.90 |
- Loại khác: |
|
2902.90.10 |
- - Dodecylbenzen |
5 |
2902.90.20 |
- - Các loại alkylbenzen khác |
5 |
|
|
|
29.03 |
Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon. |
|
|
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon
mạch hở, no: |
|
2903.12.00 |
- - Diclorometan (metylen clorua) |
5 |
2903.13.00 |
- - Cloroform (triclorometan) |
5 |
|
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon
mạch hở, chưa no: |
|
2903.21.00 |
- - Vinyl clorua (cloroetylen) |
5 |
|
- Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của
hydrocarbon mạch hở: |
|
2903.61.00 |
- - Metyl bromua
(bromometan) |
5 |
|
|
|
29.05 |
Rượu
mạch hở và các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
- Rượu no đơn
chức: |
|
2905.11.00 |
- - Metanol (rượu metylic) |
5 |
2905.12.00 |
- - Propan-1-ol (rượu propylic) và
propan-2-ol (rượu isopropylic) |
5 |
2905.13.00 |
- - Butan-1-ol
(rượu n-butylic) |
5 |
2905.14.00 |
- - Butanol khác |
5 |
2905.16.00 |
- - Octanol (rượu octylic) và đồng phần
của nó |
5 |
2905.17.00 |
- - Dodecan-1-ol
(lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol)
và octadecan-1-ol (stearyl alcohol) |
5 |
2905.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Rượu đơn chức chưa
no: |
|
2905.22.00 |
- - Rượu tecpen mạch hở |
5 |
2905.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Rượu hai chức: |
|
2905.31.00 |
- - Etylen alycol (ethanediol) |
5 |
2905.32.00 |
- - Propylen glycol (propan-1,2-diol) |
5 |
2905.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Rượu đa chức khác: |
|
2905.41.00 |
- - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl)
propane-1,3-diol (trimethylolpropane) |
5 |
2905.42.00 |
- - Pentaerythritol |
5 |
2905.43.00 |
- - Mannitol |
5 |
2905.45.00 |
- - Glyxerin |
5 |
2905.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc ritroso hóa của rượu mạch hở: |
|
2905.51.00 |
- - Ethchlorvynol (INN) |
5 |
2905.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.06 |
Rượu
mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của chúng. |
|
|
- Cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic: |
|
2906.11.00 |
- - Menthol |
5 |
2906.12.00 |
- - Cyclohexanol,
methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols |
5 |
2906.13.00 |
- - Sterols và inositols |
5 |
2906.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại thơm: |
|
2906.21.00 |
- - Rượu benzyl |
5 |
2906.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.07 |
Phenols;
rượu-phenol. |
|
|
- Monophenols: |
|
2907.11.00 |
- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của
nó |
5 |
2907.12.00 |
- - Cresols và muối của chúng |
5 |
2907.13.00 |
- - Octylphenol, nonylphenol và các đồng
phân của chúng; muối của chúng |
5 |
2907.15.00 |
- - Naphthols và các muối của chúng |
5 |
2907.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Polvphenols: rượu-phenol: |
|
2907.21.00 |
- - Resorcinol và muối của nó |
5 |
2907.22.00 |
- - Hydroquinone (quinol) và các muối
của nó |
5 |
2907.23.00 |
- - 4.4’-Isopropylidenediphenol
(bisphenol A,
diphenylolpropane) và muối của nó |
5 |
2907.29 |
- - Loại khác: |
|
2907.29.10 |
- - - Rượu-phenol |
5 |
2907.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.08 |
Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc
của rượu-phenol. |
|
|
- Các dẫn xuất chỉ
chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng: |
|
2908.11.00 |
- - Pentachlorophenol (ISO) |
5 |
2908.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2908.91.00 |
- - Dinoseb (ISO) và các muối của nó |
5 |
2908.92.00 |
- - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và các muối của nó |
5 |
2908.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.09 |
Ete,
rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit
axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của các chất trên. |
|
|
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng: |
|
2909.11.00 |
- - Dietyl ete |
5 |
2909.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2909.20.00 |
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc
cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
5 |
2909.30.00 |
- Ete thơm và các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
5 |
|
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2909.41.00 |
- - 2,2'-Oxydietanol (dietyien glycol,
digol) |
5 |
2909.43.00 |
- - Ete monobulyl của etylen glycol hoặc
của dietylen glycol |
5 |
2909.44.00 |
- - Ete monoalkyl khác của etylen
glycol hoặc của dietylen glycol |
5 |
2909.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
2909.50.00 |
- Phenol-ete,
phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
5 |
2909.60.00 |
- Peroxit rượu, peroxit ete,
peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit
xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
5 |
|
|
|
29.10 |
Epoxit,
rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
2910.10.00 |
- Oxiran (etylen oxit) |
5 |
2910.20.00 |
- Metyloxiran (propylen oxit) |
5 |
2910.30.00 |
- 1-Chloro-2,3-epoxypropane
(epichlorohydrin) |
5 |
2910.40.00 |
- Dieldrin (ISO, TNN) |
5 |
2910.50.00 |
- Endrin (ISO) |
5 |
2910.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
2911.00.00 |
Các
axctal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
5 |
|
|
|
29.12 |
Aldehyt,
có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt. |
|
|
- Aldehyt mạch hở không có chức oxy
khác: |
|
2912.12.00 |
- - Etanal (axetaldehyt) |
5 |
2912.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Aldehyt mạch vòng không có chức oxy
khác: |
|
2912.21.00 |
- - Benzaldehyt |
5 |
2912.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Rượu-aldehyt,
ete-aldehyt, phenol-aldehyt và aldehyt có chức
oxy khác: |
|
2912.41.00 |
- - Vanillin (4- hydroxy-
3- methoxybenzaldehyt) |
5 |
2912.42.00 |
- - Ethylvanillin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt) |
5 |
2912.49 |
- - Loại khác: |
|
2912.49.10 |
- - - Aldehyt - rượu
khác |
5 |
2912.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2912.50.00 |
- Polyme mạch vòng của aldehyt |
5 |
2912.60.00 |
- Paraformaldehyt |
5 |
|
|
|
2913.00.00 |
Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các sản phẩm
thuốc nhóm 29.12. |
5 |
|
|
|
29.14 |
Xeton
và quinon, có hoặc không có
chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng. |
|
|
- Xeton mạch hở không có chức oxy
khác: |
|
2914.11.00 |
- - Axelon |
5 |
2914.12.00 |
- - Butanon (metyl etyl xeton) |
5 |
2914.13.00 |
- - 4- Metylpentan-2-one (metyl
isobulyl xeton) |
5 |
2914.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc
xeton cycloterpenic không có chức oxy khác: |
|
2914.22.00 |
- - Cyclohexanon và metylcyclohexanon |
5 |
2914.23.00 |
- - lonon và metylionon |
5 |
2914.29 |
- - Loại khác: |
|
2914.29.10 |
- - - Long
não |
5 |
2914.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Xeton thơm
không có chức oxy khác: |
|
2914.31.00 |
- - Phenylaxeton (phenylpropan -2-
one) |
5 |
2914.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
2914.40.00 |
- Rượu-xeton và aldehyt-xeton |
5 |
2914.50.00 |
- Phenol-xeton và xeton có chức oxy
khác |
5 |
|
- Quinones: |
|
2914.61.00 |
- - Anthraquinon |
5 |
2914.62.00 |
- - Coenzyme Q10 (ubidecarenone (INN)) |
5 |
2914.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa: |
|
2914.71.00 |
- - Chlordecone (ISO) |
5 |
2914.79.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.15 |
Axit
carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
- Axit formic, muối và este của nó: |
|
2915.11.00 |
- - Axit formic |
5 |
2915.12.00 |
- - Muối của axit formic |
5 |
2915.13.00 |
- - Este của axit formic |
5 |
|
- Axit axetic và muối của nó; anhydrit
axetic: |
|
2915.21.00 |
- - Axit axetic |
5 |
2915.24.00 |
- - Anhydrit axetic |
5 |
2915.29 |
- - Loại khác: |
|
2915.29.10 |
- - - Natri
axetat; các coban axetat |
5 |
2915.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Este của axit
axetic: |
|
2915.31.00 |
- - Etyl axetat |
5 |
2915.32.00 |
- - Vinyl axetat |
5 |
2915.33.00 |
- - n-Butyl axetat |
5 |
2915.36.00 |
- - Dinoseb(lSO) axetat |
5 |
2915.39 |
- - Loại khác: |
|
2915.39.10 |
- - - Isobutyl
axetat |
5 |
2915.39.20 |
- - - 2-
Ethoxyetyl axetat |
5 |
2915.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2915.40.00 |
- Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic,
muối và este của chúng |
5 |
2915.50.00 |
- Axit propionic, muối và este của nó |
5 |
2915.60.00 |
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối
và este của chúng |
5 |
2915.70 |
- Axit palmitic,
axit stearic, muối và este của chúng: |
|
2915.70.10 |
- - Axit palmitic, muối và este của nó |
5 |
2915.70.20 |
- - Axit stearic |
5 |
2915.70.30 |
- - Muối và este của axit stearic |
5 |
2915.90 |
- Loại khác: |
|
2915.90.20 |
- - Axit lauric,
axit myristic, muối và este của chúng |
5 |
2915.90.30 |
- - Axit caprylic, muối và este của nó |
5 |
2915.90.40 |
- - Axit capric, muối và este của nó |
5 |
2915.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.16 |
Axit
carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các
anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng. |
|
|
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở
chưa no, các anhydrit halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2916.11.00 |
- - Axit acrylic và muối của nó |
5 |
2916.12.00 |
- - Este của axit acrylic |
5 |
2916.13.00 |
- - Axit metacrylic và muối của nó |
5 |
2916.14 |
- - Este của axit metacrylic: |
|
2916.14.10 |
- - - Metyl
metacrylat |
5 |
2916.14.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2916.15.00 |
- - Axit oleic, axit linoleic hoặc
axit linolenic, muối và este của
chúng |
5 |
2916.16.00 |
- - Binapacryl (ISO) |
5 |
2916.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2916.20.00 |
- Axit carboxylic đơn chức của
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
của các chất trên |
5 |
|
- Axit carboxylic thơm
đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2916.32 |
- - Benzoyl peroxit và benzoyl clorua: |
|
2916.32.10 |
- - - Benzoyl
peroxit |
5 |
2916.32.20 |
- - - Benzoyl
clorua |
5 |
2916.34.00 |
- - Axit phenylaxetic và muối của nó |
5 |
2916.39 |
- - Loại khác: |
|
2916.39.10 |
- - - Axit axetic
2,4- Diclorophenyl và muối và esle của nó |
5 |
2916.39.20 |
- - - Este của
axit phenylaxetic |
5 |
2916.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.17 |
Axit
carboxylic đa chức, các anhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
- Axit carboxylic da chức mạch hở,
các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2917.11.00 |
- - Axit oxalic, muối và este của nó |
5 |
2917.12 |
- - Axit adipic, muối và este của nó: |
|
2917.12.90 |
- - Loại khác |
5 |
2917.13.00 |
- - Axit azelaic. axit sebacic, muối
và este của chúng |
5 |
2917.14.00 |
- - Anhydrit maleic |
5 |
2917.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2917.20.00 |
- Axit carboxylic đa chức của cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
5 |
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các
anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2917.35.00 |
- - Phthalic anhydrit |
5 |
2917.36.00 |
- - Axit terephthalic và muối của nó |
5 |
2917.37.00 |
- - Dimetyl
terephthalat |
5 |
2917.39 |
- - Loại khác: |
|
2917.39.20 |
- - - Các hợp chất
phthalic khác của loại được sử dụng như chất hoá dẻo
và este của anhydrit phthalic |
5 |
2917.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.18 |
Axit
carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng
không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2918.11.00 |
- - Axit lactic, muối và este của nó |
5 |
2918.12.00 |
- - Axit tartaric |
5 |
2918.13.00 |
- - Muối và este của axit tartaric |
5 |
2918.16.00 |
- - Axit gluconic, muối và este của nó |
5 |
2918.17.00 |
- - Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic
(axit benzilic) |
5 |
2918.18.00 |
- - Chlorobenzilate (ISO) |
5 |
2918.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng
không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2918.21.00 |
- - Axit salicylic và muối của nó |
5 |
2918.22.00 |
- - Axit o-Axetylsalicylic,
muối và este của nó |
5 |
2918.23.00 |
- - Este khác của axit salicylic và muối
của chúng |
5 |
2918.29 |
- - Loại khác: |
|
2918.29.10 |
- - - Este
sulphonic alkyl của phenol |
5 |
2918.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2918.30.00 |
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc
chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các
chất trên |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2918.91.00 |
- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic),
muối và este của nó |
5 |
2918.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.20 |
Este
của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của các chất trên. |
|
|
- Este thiophosphoric
(phosphorothioates) và muối của chúng: các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2920.11.00 |
- - Parathion (ISO) và
parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion) |
5 |
2920.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Phosphite este và muối của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2920.21.00 |
- - Dimethyl phosphite |
5 |
2920.22.00 |
- - Diethyl phosphite |
5 |
2920.23.00 |
- - Trimethyl phosphite |
5 |
292.24.00 |
- - Triethyl phosphite |
5 |
2920.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
2920.30.00 |
- Endosulfan
(ISO) |
5 |
2920.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.21 |
Hợp
chất chức amin. |
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng: |
|
2921.11.00 |
- - Metylamin, di-
hoặc trimetylamin và muối của chúng |
5 |
2921.12.00 |
- - 2-(N,N-Dimethylamino)ethylchloride
hydrochloride |
5 |
2921.13.00 |
- - 2-(N,N-Diethylamino)ethylchIoride
hydrochloride |
5 |
2921.14.00 |
- - 2-(N.N-Diisopropylamino)ethylchloride
hydrochloride |
5 |
2921.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng: |
|
2921.21.00 |
- - Etylendiamin và muối của nó |
5 |
2921.22.00 |
- - Hexametylendiamin và muối của nó |
5 |
2921.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
2921.30.00 |
- Amin đơn hoặc đa
chức của cycianic, cyclenic hoặc cycloterpenic,
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
5 |
|
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của
chúng: muối của chúng: |
|
2921.41.00 |
- - Anilin và muối của nó |
5 |
2921.42.00 |
- - Các dẫn xuất anilin và muối của
chúng |
5 |
2921.43.00 |
- - Toluidines và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng |
5 |
2921.44.00 |
- - Diphenylamin và các dẫn xuất của
nó; muối của chúng |
5 |
2921.45.00 |
- - 1- Naphthylamine
(alpha-naphthylamine), 2- naphthylamine (beta-naphthylamine)
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
5 |
2921.46.00 |
- - Amfetamine (INN), benzfetamine
(INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN),
fencamfamin (INN), lefetamine (INN),
levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và
phentermine (INN); muối của chúng |
5 |
2921.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Amin thơm da chức và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng: |
|
2921.51.00 |
- - o-. m-,
p- Phenylenediamine,
diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
5 |
2921.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
29.22 |
Hợp
chất amino chức oxy. |
|
|
- Rượu - amino,
trừ loại chứa 2 chức oxy trở
lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922.14.00 |
- - Dextropropoxyphene
(INN) và muối của nó |
5 |
2922.19 |
- - Loại khác: |
|
2922.19.10 |
- - - Ethambutol
và muối của nó, este và các dẫn xuất khác |
5 |
|
- Amino - aldehyt,
amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở
lên; muối của chúng: |
|
2922.31.00 |
- - Amfepramone (INN), methadone (INN)
và normethadone (INN); muối của chúng |
5 |
|
- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức
oxy trở lên, và este của
chúng: muối của chúng: |
|
2922.41.00 |
- - Lysin và este của nó;
muối của chúng |
5 |
2922.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
2922.50 |
- Phenol-rượu-amino,
phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922.50.10 |
- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nó |
5 |
2922.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.23 |
Muối
và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc
chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2923.10.00 |
- Cholin và muối của nó |
5 |
2923.20 |
- Lecithins và các phosphoaminolipid
khác: |
|
|
- - Lecithins: |
|
2923.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
2923.30.00 |
- Tetraethylammonium perfluorooctane
sulphonate |
5 |
2923.40.00 |
- Didecyldimethylammonium
perfluorooctane sulphonate |
5 |
2923.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.24 |
Hợp
chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic. |
|
|
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch
hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924.11.00 |
- - Meprobamate (INN) |
5 |
2924.12 |
- - Fluoroacetamide (ISO),
monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO): |
|
2924.12.10 |
- - - Fluoroacetamide
(ISO) và phosphamidon (ISO) |
5 |
2924.12.20 |
- - -
Monocrotophos (ISO) |
5 |
2924.19 |
- - Loại khác: |
|
2924.19.10 |
- - - Carisoprodol |
5 |
2924.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch
vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924.21 |
- - Ureines và các dẫn xuất của chúng;
muối của chúng: |
|
2924.21.10 |
- - - 4-
Ethoxyphenylurea (dulcin) |
5 |
2924.21.20 |
- - - Diuron và
monuron |
5 |
2924.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2924.24.00 |
- - Ethinamate (INN) |
5 |
2924.25.00 |
- - Alachlor (ISO) |
5 |
2924.29 |
- - Loại khác: |
|
2924.29.30 |
- - - Acetaminophen (paracetamol);
salicylamide; ethoxybenzamide |
5 |
2924.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.25 |
Hợp
chất chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức
imin. |
|
|
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng: |
|
2925.12.00 |
- - Glutethimide (INN) |
5 |
2925.19 00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng: |
|
2925.21.00 |
- - Chlordimeform
(ISO) |
5 |
2925.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.26 |
Hợp
chất chức nitril. |
|
2926.10.00 |
- Acrylonitril |
5 |
2926.20.00 |
- 1-Cyanoguanidine
(dicyandiamide) |
5 |
2926.30.00 |
- Fenproporex (INN) và muối của nó;
methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,
4- diphenylbutane) |
5 |
2926.40.00 |
- alpha-Phenylacetoacetonitrile |
5 |
2926.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.27 |
Hợp
chất diazo-, azo- hoặc azoxy. |
|
2927.00.10 |
- Azodicarbonamide |
5 |
2927 00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.28 |
Dẫn
xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của
hydroxylamin. |
|
2928.00.10 |
- Linuron |
5 |
2928.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.29 |
Hợp
chất chức nitơ khác. |
|
2929.10 |
- Isocyanates: |
|
2929.10.10 |
- - Diphenylmetan diisoxyanat (MDI) |
5 |
2929.10.20 |
- - Toluen diisoxyanat |
5 |
2929.90 |
- Loại khác: |
|
2929.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.30 |
Hợp
chất lưu huỳnh-hữu cơ. |
|
2930.10.00 |
- 2-(N,N-Dimethylamino) ethanethiol |
5 |
2930.20.00 |
- Thiocarbamates và dithiocarbamates |
5 |
2930.30.00 |
- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua |
5 |
2930.40.00 |
- Methionin |
5 |
2930.60.00 |
- 2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol |
5 |
2930.70.00 |
- Bis(2-hydroxyethyl)sulfide
(thiodiglycol (INN)) |
5 |
2930.80.00 |
- Aldicarb (ISO), captafol
(ISO) và methamidophos (ISO) |
5 |
2930.90 |
- Loại khác: |
|
2930.90.10 |
- - Dithiocarbonates |
5 |
2930.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.31 |
Hợp
chất vô cơ - hữu cơ khác. |
|
2931.10 |
- Chì tetrametyl và chì tetraetyl: |
|
2931.10.10 |
- - Chì tetrametyl |
5 |
2931.10.20 |
- - Chì tetraetyl |
5 |
2931.20.00 |
- Hợp chất tributyltin |
5 |
|
- Các dẫn xuất
phospho-hữu cơ không halogen hóa: |
|
2931.41.00 |
- - Dimethyl methylphosphonate |
5 |
2931.42.00 |
- - Dimethyl propylphosphonate |
5 |
2931.43.00 |
- - Diethyl ethylphosphonate |
5 |
2931.44.00 |
- - Axit methylphosphonic |
5 |
2931.45.00 |
- - Muối của axit methylphosphonic và
(aminoiminomethyl)urea (1: 1) |
5 |
2931.46.00 |
- - 2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6-trioxatriphosphinane
2,4,6- trioxide |
5 |
2931.47.00 |
- - (5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-
dioxaphosphinan-5-yl) methyl methyl methylphosphonate |
5 |
2931.48.00 |
- -
3,9-Dimethyl-2,4,8,10-tetraoxa-3,9- diphosphaspiro[5.5]
undecane 3,9-dioxide |
5 |
2931.49 |
- - Loại khác: |
|
2931.49.10 |
- - -
N-(phosphonomethyl) glycine |
5 |
2931.49.20 |
- - - Muối của
N-(phosphonomethyl) glycine |
5 |
2931.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ
halogen hóa: |
|
2931.51.00 |
- - Methylphosphonic dichloride |
5 |
2931.52.00 |
- - Propylphosphonic dichloride |
5 |
2931.53.00 |
- - O-(3-chloropropyl)
O-[4-nitro-3- (trifluoromethyl)phenyl]
methylphosphonothionate |
5 |
2931.54.00 |
- - Trichlorfon (ISO) |
5 |
2931.59 |
- - Loại khác: |
|
2931.59.10 |
- - - Ethephon |
5 |
2931.59.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2931.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Các hợp chất arsen - hữu cơ: |
|
2931.90.41 |
- - - Dạng lỏng |
5 |
2931.90.49 |
- - - Loại khác |
5 |
2931.90.50 |
- - Dimethyltin dichloride |
5 |
2931.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.32 |
Hợp
chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố oxy. |
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa
ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2932.11.00 |
- - Tetrahydrofuran |
5 |
2932.12.00 |
- - 2-Furaldehyde (furfuraldehyde) |
5 |
2932.13.00 |
- - Furfuryl alcohol và tetrahydrofurfuryl
alcohol |
5 |
2932.14.00 |
- - Sucralose |
5 |
2932.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2932.20 |
- Lactones: |
|
2932.20.10 |
- - Coumarin (1,2-Benzopyrone),
methylcoumarins và ethylcoumarins |
5 |
2932.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2932.91.00 |
- - lsosafrole |
5 |
2932.92.00 |
- - 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one |
5 |
2932.93.00 |
- - Piperonal |
5 |
2932.94.00 |
- - Safrole |
5 |
2932.95.00 |
- - Tetrahydrocannabinols (tất
cả các đồng phân) |
5 |
2932.96.00 |
- - Carbofuran (ISO) |
5 |
2932.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.33 |
Hợp
chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ. |
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazol
chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933.11.00 |
- - Phenazon (antipyrin)
và các dẫn xuất của nó |
5 |
2933.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất có chứa một vòng imidazol
chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933.21.00 |
- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó |
5 |
2933.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyridin
chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933.31.00 |
- - Piridin và muối
của nó |
5 |
2933.32.00 |
- - Piperidin và muối của nó |
5 |
2933.33.00 |
- - Alfentanil
(INN), anileridine (INN), bezitramide (INN),
bromazepam (INN), carfentanil (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN),
dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN),
pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A,
phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide
(INN), propiram (INN), remifentanil (INN) và trimeperidine (INN); các muối của
chúng |
5 |
2933.34.00 |
- - Các fentanyl khác và các dẫn xuất
của chúng |
5 |
2933.35.00 |
- - 3-Quinuclidinol |
5 |
2933.36.00 |
- - 4-Anilino-N-phenethyIpiperidine
(ANPP) |
5 |
2933.37.00 |
- - N-Phenethyl-4-piperidone (NPP) |
5 |
2933.39 |
- - Loại khác: |
|
2933.39.10 |
- - -
Clopheniramin và isoniazid |
5 |
2933.39.30 |
- - - Muối
paraquat |
5 |
2933.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng
quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm: |
|
2933.41.00 |
- - Levorphanol (INN) và muối của nó |
5 |
2933.49 |
- - Loại khác: |
|
2933.49.10 |
- - -
Dextromethorphan |
5 |
2933.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin
(đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc: |
|
2933.52.00 |
- - Malonyiurea (axit barbituric) và
các muối của nó |
5 |
2933.53.00 |
- - Allobarbital (INN),
amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital,
cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN),
phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital
(INN): các muối của chúng |
5 |
2933.54.00 |
- - Các dẫn
xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng |
5 |
2933.55.00 |
- - Loprazolam (INN), mecloqualone
(INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng |
5 |
2933.59 |
- - Loại khác: |
|
2933.59.10 |
- - - Diazinon |
5 |
2933.59.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất chứa một vòng triazin chưa
ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933.61.00 |
- - Melamin |
5 |
2933.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Lactams: |
|
2933.71.00 |
- - 6-Hexanelactam
(epsilon-eaprolactam) |
5 |
2933.72.00 |
- - Clobazam (INN) và methyprylon
(INN) |
5 |
2933.79.00 |
- - Lactam khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2933.91.00 |
- - Alprazolam
(INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam
(INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl
loflazepate (INN), fludiazepam (INN),
flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN),
lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN),
nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN),
pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN),
tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các muối của chúng |
5 |
2933.92.00 |
- - Azinphos-methyl (ISO) |
5 |
2933.99 |
- - Loại khác: |
|
2933.99.10 |
- - - Mebendazole
và parbendazole |
5 |
2933.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.34 |
Các
axit nucleic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về
mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác. |
|
2934.10.00 |
- Hợp chất có chứa 1 vòng
thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong
cấu trúc |
5 |
2934.20.00 |
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc
chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
5 |
2934.30.00 |
- Hợp chất có chứa trong cấu
trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tự thêm |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2934.91.00 |
- - Aminorex (INN), brotizolam (INN),
clonazepam (INN), cloxazolam (INN), dexươmoramide (INN), haloxazolam (INN),
ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN),
phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của
chúng |
5 |
2934.99 |
- - Loại khác: |
|
2934.99.30 |
- - - Axit
6-Aminopenicilianic |
5 |
2934.99.50 |
- - - Oxadiazon, với
độ tinh khiết tối thiểu là 94% |
5 |
29.35 |
Sulphonamides. |
|
2935.10.00 |
- N-Methylperfluorooctane sulphonamide |
5 |
2935.20.00 |
- N-Ethylperfluorooctane
sulphonamide |
5 |
2935.30.00 |
- N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl)
perfluorooctane sulphonamide |
5 |
2935.40.00 |
-
N-(2-Hydroxyethyl)-N-methyIperfluorooctane sulphonamide |
5 |
2935.50.00 |
- Các perfluorooctane
sulphonamide khác |
5 |
2935.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.36 |
Tiến
vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên),
các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất
trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. |
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng,
chưa pha trộn: |
|
2936.21.00 |
- - Vitamin A và các dẫn xuất của chúng |
5 |
2936.22.00 |
- - Vitamin B1
và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.23.00 |
- - Vitamin B2
và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.24.00 |
- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic
(Vitamin B5) và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.25.00 |
- - Vitamin B6,
và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.26.00 |
- - Vitamin B12 và các dẫn
xuất của nó |
5 |
2936.27.00 |
- - Vitamin C
và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.28.00 |
- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
5 |
2936.29.00 |
- - Vitamin khác và các dẫn xuất của
chúng |
5 |
2936.90.00 |
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự
nhiên |
5 |
|
|
|
29.37 |
Các
hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon. |
|
|
- Các hormon polypeptit,
các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng: |
|
2937.11.00 |
- - Somatotropin, các dẫn xuất và các
chất có cấu trúc tương tự của nó |
5 |
2937.12.00 |
- - Insulin và muối của nó |
5 |
2937.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các hormon steroit, các dẫn xuất và
các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
2937.21.00 |
- - Cortisone, hydrocortisone,
prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) |
5 |
2937.22.00 |
- - Các dẫn xuất halogen hóa của các
honnon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
5 |
2937.23.00 |
- - Oestrogens và progestoaens |
5 |
2937.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
2937.50.00 |
- Prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các
chất có cấu trúc tương tự của chúng |
5 |
2937.90 |
- Loại khác: |
|
2937.90.10 |
- - Hợp chất amino chức oxy |
5 |
2937.90.20 |
- - Epinephrine; các
dẫn xuất của amino - axit |
5 |
2937.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
29.39 |
Alkaloit,
tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương
pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng. |
|
|
- Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939.11 |
- - Cao thuốc phiện; buprenorphine
(INN), codeine, dihydrocodeine (INN),
ethylmorphine, etorphine (INN),
heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN),
morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone
(INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của
chúng: |
|
2939.11.10 |
- - - Cao thuốc
phiện và muối của chúng |
5 |
2939.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2939.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2939.20 |
- Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn
xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939.20.10 |
- - Quinine và các muối của nó |
5 |
2939.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
2939.30.00 |
- Cafein và các muối của nó |
5 |
|
- Alkaloit của ephedra và dẫn xuất của
chúng; muối của chúng: |
|
2939.41.00 |
- - Ephedrine và muối của nó |
5 |
2939.42.00 |
- - Pseudoephedrine (INN) và muối của
nó |
5 |
2939.43.00 |
- - Cathine (INN) và muối của nó |
5 |
2939.44.00 |
- - Norephedrine và
muối của nó |
5 |
2939.45.00 |
- - Levometamfetamine, metamfetamine
(INN), metamfetamine racemate và muối của
chúng |
5 |
2939.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Theophylline và aminophylline
(theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng; |
|
2939.51.00 |
- - Fenetylline
(INN) và muối của nó |
5 |
2939.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Alkaloit của hạt cựa (mầm)
lúa mạch (alkaloids of rye ereot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng; |
|
2939.61.00 |
- - Ergometrine (INN) và các muối của
nó |
5 |
2939.62.00 |
- - Ergotamine (INN) và các muối của
nó |
5 |
2939.63.00 |
- - Axit lysergic và các muối của nó |
5 |
2939.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, có nguồn gốc thực vật: |
|
2939.72.00 |
- - Cocaine,
ecgonine; các muối, este và các dẫn xuất khác của
chúng |
5 |
2939.79.00 |
- - Loại khác |
5 |
2939.80.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
29.41 |
Kháng
sinh. |
|
2941.10 |
- Các penicillin và các dẫn xuất của
chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng: |
|
|
- - Amoxicillin và muối của nó: |
|
2941.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2941.20.00 |
- Các streptomycin và dẫn xuất của
chúng; muỗi của chúng |
5 |
2941.30.00 |
- Các tetracyline và dẫn xuất của
chúng; muối của chúng |
5 |
2941.40.00 |
- Cloramphenicol
và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
5 |
2941.50.00 |
- Erythromycin và
các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
5 |
2941.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
30.01 |
Các
tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa
bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc
các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để
chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật
được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác. |
|
3001.20.00 |
- Chiết xuất từ các
tuyến hoặc các bộ phận cơ thể
khác hoặc từ các dịch tiết của chúng |
5 |
3001.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
30.02 |
Máu
người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn
đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm
miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ
sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh
nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế
bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến. |
|
|
- Kháng huyết
thanh, các phần phân đoạn khác của
máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc
thu được từ qui trình công nghệ sinh học: |
|
3002.12 |
- - Kháng huyết
thanh và các phần phân đoạn khác của máu: |
|
3002.12.10 |
- - - Kháng huyết thanh; dung dịch đạm
huyết thanh; bột hemoglobin |
5 |
3002.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3002.13.00 |
- - Các sản phẩm
miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều
lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
5 |
3002.14.00 |
- - Các sản phẩm miễn dịch, được pha
trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng
gói để bán lẻ |
5 |
3002.15.00 |
- - Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói
theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
5 |
|
- Vắc xin, độc
tố, vi sinh nuôi cây (trừ các loại men) và các sản
phẩm tương tự: |
|
3002.41 |
- - Vắc xin cho người: |
|
3002.41.10 |
- - - Vắc xin uốn
ván |
5 |
3002.41.20 |
- - - Vắc
xin ho gà, sởi, viêm màng não
hoặc bại liệt |
5 |
3002.41.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3002.42.00 |
- - Vắc xin thú
y |
5 |
3002.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Tế bào nuôi cấy,
có hoặc không cải biến: |
|
3002.51.00 |
- - Các sản phẩm liệu pháp tế bào |
5 |
3002.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
3002.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
30.03 |
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ
hai hoặc nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc
chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm
thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
3003.10 |
- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của
chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc
streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3003.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
3003.20.00 |
- Loại khác, chứa kháng sinh |
5 |
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản
phẩm khác thuộc nhóm 29.37: |
|
3003.31.00 |
- - Chứa insulin |
5 |
3003.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn
xuất của chúng: |
|
3003.41.00 |
- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó |
5 |
3003.42.00 |
- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối
của nó |
5 |
3003.43.00 |
- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó |
5 |
3003.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
3003.60.00 |
- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt
rét mô tả ở Chủ giải Phần nhóm 2 của Chương này |
5 |
3003.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
30.04 |
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc
chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều
lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua
da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để
bán lẻ. |
|
3004.10 |
- Chứa penicillins hoặc dẫn
xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn
xuất của chúng: |
|
|
- - Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất
của chúng: |
|
3004.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
3004.10.20 |
- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn
xuất của chúng |
5 |
3004.20 |
- Loại khác, chứa kháng sinh: |
|
|
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn
xuất của chúng: |
|
3004.20.39 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Chứa tetracylin hoặc
chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004.20.79 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
3004.20.91 |
- - - Dạng uống hoặc
dạng mỡ |
5 |
3004.20.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản
phẩm khác thuộc nhóm 29.37: |
|
3004.31.00 |
- - Chứa insulin |
5 |
3004.32 |
- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các
dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng: |
|
3004.32.40 |
- - - Chứa hydrocortisone natri
succinate hoặc fluocinolone acetonide |
5 |
3004.32.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3004.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn
xuất của chúng: |
|
3004.41.00 |
- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó |
5 |
3004.42.00 |
- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối
của nó |
5 |
3004.43.00 |
- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó |
5 |
3004.49 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Chứa morphine
hoặc các dẫn xuất của nó: |
|
3004.49.11 |
- - - - Dạng
uống hoặc tiêm |
5 |
3004.49.19 |
- - - - Loại
khác |
5 |
|
- - - Chứa
papaverine hoặc berberine: |
|
3004.49.59 |
- - - - Loại khác |
5 |
3004.49.80 |
- - - Chứa quinine
hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để
tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống |
5 |
3004.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3004.50 |
- Loại khác, chứa các vitamin hoặc các
sản phẩm khác của
nhóm 29.36: |
|
3004.50.10 |
- - Loại phù
hợp cho trẻ em, dạng xirô |
5 |
|
- - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại
vitamin: |
|
3004.50.21 |
- - - Dạng uống |
5 |
3004.50.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
3004.50.91 |
- - - Chứa vitamin
A, B hoặc C |
5 |
3004.50.99 |
- - - Loại khác |
5 |
3004.90 |
- Loại khác: |
|
3004.90.10 |
- - Miếng thẩm
thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim |
5 |
3004.90.20 |
- - Nước vô trùng đóng
kín để xông, loại dược phẩm |
5 |
3004.90.30 |
- - Thuốc sát trùng (Antiseptics) |
5 |
|
- - Chất gây
tê, gây mê (Anaesthetics): |
|
3004.90.49 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và
các loại dược phẩm khác dùng để điều trị
ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin: |
|
3004.90.54 |
- - - Chứa
piroxicam (INN) hoặc ibuprofen |
5 |
|
- - Thuốc chống sốt rét: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
3004.90.69 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - Thuốc tẩy
giun: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
3004.90.79 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - Các thuốc khác điều trị ung thư,
HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác: |
|
3004.90.81 |
- - - Chứa
deferoxamine, dạng tiêm |
5 |
3004.90.82 |
- - - Thuốc chống HIV/AIDS |
5 |
3004.90.89 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
3004.90.91 |
- - - Chứa natri
clorua hoặc glucose, dạng truyền |
5 |
3004.90.92 |
- - - Chứa
sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
3004.90.99 |
- - - - Loại
khác |
5 |
|
|
|
30.06 |
Các
mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải
4 của Chương này. |
|
3006.10 |
- Chỉ cataut phẫu
thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chi tự
tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo
màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản
phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật
hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng
trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: |
|
3006.10.10 |
- - Chỉ tự tiêu vô
trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật: miếng chắn dính vô trùng dùng trong
nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
5 |
3006.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
3006.30 |
- Chế phẩm cản
quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các
chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ
định dùng cho bệnh nhân: |
|
3006.30.20 |
- - Các chất thử nguồn gốc vi sinh, loại
phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y |
5 |
3006.30.30 |
- - Các chất thử chẩn
đoán vi sinh khác |
5 |
3006.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
3006.40 |
- Xi măng hàn răng và các chất hàn
răng khác; xi măng gắn xương: |
|
3006.40.10 |
- - Xi măng hàn răng và các chất hàn
răng khác |
5 |
3006.40.20 |
- - Xi măng gắn xương |
5 |
3006.50.00 |
- Hộp và bộ dụng cụ sơ cứu |
5 |
3006.60.00 |
- Các chế phẩm hóa học dùng để
tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm
khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng |
5 |
3006.70.00 |
- Các chế phẩm
gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn
cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một
chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
5 |
|
|
|
31.01 |
Phân
bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý
hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học
các sản phẩm động vật hoặc thực vật. |
|
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân
chim, dơi), đã qua xử lý hóa học |
5 |
3101.00.99 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
31.02 |
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn
hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
5 |
3102.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
3102.40.00 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat
với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác
không phải phân
bón |
5 |
3102.50.00 |
- Natri nitrat |
5 |
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat
và amoni nitrat |
5 |
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và
amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
5 |
3102.90.00 |
- Loại khác, kể
cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân
nhóm trước |
5 |
|
|
|
31.03 |
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
3103.90 |
- Loại khác: |
|
3103.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
31.04 |
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. |
|
3104.20.00 |
- Kali clorua |
5 |
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
5 |
3104.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
31.05 |
Phân
khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là
nitơ, phospbo và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở
dạng viên (tablet) hoặc các dạng
tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá
10 kg. |
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở
dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng
gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
3105.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphal
(monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat
(diamoni phosphat) |
5 |
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác
có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
5 |
3105.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân
hóa học có chứa hai nguyên tố cấu
thành phân bón là phospho và kali |
5 |
3105.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
32.01 |
Chất
chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc
từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng. |
|
3201.10.00 |
- Chất chiết
xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) |
5 |
3201.20.00 |
- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle) |
5 |
3201.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
32.02 |
Chất
thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế
phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da
tự nhiên; các chế phẩm chứa
enzym dùng cho tiền thuộc da. |
|
3202.10.00 |
- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp |
5 |
3202.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
32.04 |
Chất
màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được
ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng
sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế
phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này: |
|
3204.11 |
- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm
từ chúng: |
|
3204.11.10 |
- - - Dạng thô |
5 |
3204.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3204.12 |
- - Thuốc nhuộm axit,
có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng: thuốc nhuộm cầm
màu và các chế phẩm từ chúng: |
|
3204.12.10 |
- - - Thuốc nhuộm
axit |
5 |
3204.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3204.13.00 |
- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế
phẩm từ chúng |
5 |
3204.14.00 |
- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế
phẩm từ chúng |
5 |
3204.15.00 |
- - Thuốc nhuộm chàm
(kể cả loại có thể dùng như thuốc
màu) và các chế phẩm từ chúng |
s |
3204.16.00 |
- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế
phẩm từ chúng |
5 |
3204.17 |
- - Thuốc màu và các chế phẩm từ
chúng: |
|
3204.17.10 |
- - - Thuốc màu hữu
cơ tổng hợp ở dạng bột |
5 |
3204.17.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3204.18.00 |
- - Các chất màu carotenoit và các chế
phẩm từ chúng |
5 |
3204.19.00 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu
từ hai phân nhóm trở lên của các phần nhóm từ 3204.11 đến 3204.19 |
5 |
3204.20.00 |
- Các sản phẩm
hữu cơ tổng hợp được
dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh
quang |
5 |
3204.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
3205.00.00 |
Các
chất màu nền (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu nền như đã
ghi trong Chú giải 3 của Chương này. |
5 |
|
|
|
32.06 |
Chất
màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương
này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản
phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit
titan: |
|
3206.11 |
- - Chứa hàm lượng
dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng
lượng khô: |
|
3206.11.10 |
- - - Thuốc màu |
5 |
3206.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3206.19 |
- - Loại khác: |
|
3206.19.10 |
- - - Thuốc
màu |
5 |
3206.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3206.20 |
- Thuốc màu và các chế phẩm
từ hợp chất crom: |
|
3206.20.10 |
- - Màu vàng crom,
màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom |
5 |
3206.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Chất màu khác và các chế phẩm khác: |
|
3206.41 |
- - Chất màu xanh nước biển
và các chế phẩm từ chúng: |
|
3206.41.10 |
- - - Các chế
phẩm |
5 |
3206.41.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3206.42 |
- - Litopon và các thuốc màu khác và
các chế phẩm từ kẽm sulphua: |
|
3206.42.10 |
- - - Các chế
phẩm |
5 |
320642.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3206.49 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Các chế phẩm: |
|
3206.49.11 |
- - - - Của các chất
màu vô cơ từ hợp chất cadimi hoặc
hexacyanoferrates (ferrocyanides và ferricyanides) |
5 |
3206.49.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
3206.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3206.50 |
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất
phát quang: |
|
3206.50.10 |
- - Các chế phẩm |
5 |
3206.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
32.07 |
Thuốc
màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại
màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng
bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại
dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy
tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy. |
|
3207.10.00 |
- Thuốc màu đã pha chế,
chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm
tương tự |
5 |
3207.20 |
- Men kính và men sứ,
men sành (slips) và các chế phẩm tương tự: |
|
3207.20.10 |
- - Frit men (phối
liệu men) |
5 |
3207.20 90 |
- - Loại khác |
5 |
3207.30.00 |
- Các chất láng bóng dạng lỏng và các
chế phẩm tương tự |
5 |
3207.40.00 |
- Frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở
dạng bột, hạt hoặc vẩy |
5 |
|
|
|
32.10 |
Sơn
và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các
loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện
da. |
|
3210.00.20 |
- Màu keo |
5 |
|
|
|
34.02 |
Chất
hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế
phẩm dùng để giặt, rửa (kể
cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc
không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01. |
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động
bề mặt khác, đã hoặc chưa
đóng gói để bán lẻ: |
|
3402.49 |
- - Loại khác: |
|
3402.49.10 |
- - - Loại thích hợp
để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy |
5 |
|
|
|
34.07 |
Bột
nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả
đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi
như “sáp dùng trong nha khoa” hoặc như “các hợp chất tạo khuôn răng”, đã đóng
gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở
dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm
khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch
cao nung hoặc canxi sulphat
nung). |
|
3407.00.20 |
- Các chế phẩm được
coi như “sáp dùng trong
nha khoa” hoặc như “hợp chất tạo khuôn răng”, đa đóng
gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở
dạng phiến, dạng móng ngựa,
dạng thanh hoặc các dạng tương
tự |
5 |
3407.00.30 |
- Chế phẩm khác dùng
trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung) |
5 |
|
|
|
3601.00.00 |
Bột
nổ đẩy. |
5 |
|
|
|
3602.00.00 |
Thuốc
nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy. |
5 |
|
|
|
36.03 |
Dây
cháy chậm; dây nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh
lửa; kíp nổ điện. |
|
3603.10.00 |
- Dây cháy chậm |
5 |
3603.20.00 |
- Dây nổ |
5 |
3603.30.00 |
- Nụ xòe |
5 |
3603.40.00 |
- Kíp nổ |
5 |
3603.50.00 |
- Bộ phận đánh lửa |
5 |
3603.60.00 |
- Kíp nổ điện |
5 |
|
|
|
36.04 |
Pháo
hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác. |
|
3604.90 |
- Loại khác: |
|
3604.90.40 |
- - Pháo hiệu |
5 |
3604.90.50 |
- - Pháo thăng thiên |
5 |
3604.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
37.01 |
Các
tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ
lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng
vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng,
có phủ lớp chất nhạy, chưa
phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói. |
|
3701.10.00 |
- Dùng cho chụp X
quang |
5 |
|
|
|
37.02 |
Phim
để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp
chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng
vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có
phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng. |
|
3702.10.00 |
- Dùng cho chụp X quang |
5 |
|
- Phim loại khác, dùng cho ảnh màu (da
màu): |
|
3702.52 |
- - Loại chiều rộng không quá 16 mm: |
|
3702.52.20 |
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh |
5 |
3702.54 |
- - Loại chiều
rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m,
trừ loại dùng làm phim chiếu: |
|
3702.54.40 |
- - - Loại phù hợp
để dùng trong y tế, phẫu thuật,
nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp
in |
5 |
3702.55 |
- - Loại chiều
rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều
dài trên 30 m: |
|
3702.55.20 |
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh |
5 |
3702.55.50 |
- - - Loại phù hợp
để dùng trong y tế, phẫu thuật,
nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in |
5 |
3702.56 |
- - Loại chiều rộng trên 35 mm: |
|
3702.56.20 |
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3702.96 |
- - Loại chiều
rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m: |
|
3702.96.10 |
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh |
5 |
3702.98 |
- - Loại chiều rộng trên 35 mm: |
|
3702.98.10 |
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh |
5 |
|
|
|
38.02 |
Carbon
hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả
tàn muội động vật. |
|
3802.10 |
- Carbon hoạt tính: |
|
3802.10.10 |
- - Từ than gáo dừa |
5 |
3802.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
3802.90 |
- Loại khác: |
|
3802.90.10 |
- - Bauxit hoạt tính |
5 |
3802.90.20 |
- - Đất sét hoạt tính
hoặc đất hoạt tính |
5 |
3802.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
3803.00.00 |
Dầu
tall, đã hoặc chưa tinh chế. |
5 |
|
|
|
38.04 |
Dung
dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy
từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý
hóa học, kể cả
lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03. |
|
3804.00.10 |
- Dung dịch kiềm
sulphit cô đặc |
5 |
|
|
|
38.08 |
Thuốc
trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc
chống nẩy mầm và thuốc điều hoà
sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm
thành dạng nhất định hoặc đóng gói
để bán lẻ hoặc như các chế phẩm
hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy
bẫy ruồi). |
|
|
- Hàng hóa đã
nêu trong Chủ giải phân nhóm 1 của Chương này: |
|
3808.52 |
- - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã
đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g: |
|
3808.52.10 |
- - - Thuốc
bảo quản gỗ, là chế phẩm
chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm,
trừ chất phủ bề mặt |
5 |
3808.59 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
|
3808.59.31 |
- - - - Dạng
bình xịt |
5 |
3808.59.39 |
- - - - Loại
khác |
5 |
3808.59.40 |
- - - Thuốc chống
nảy mầm |
5 |
3808.59.50 |
- - - Thuốc điều
hoà sinh trưởng cây trồng |
5 |
3808.59.60 |
- - - Thuốc khử
trùng (Disinfectants) |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
3808.59.91 |
- - - - Thuốc
bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ
nấm, trừ chất phủ bề mặt |
5 |
3808.59.99 |
- - - - Loại
khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng: |
|
3808.91.10 |
- - - Các chế
phẩm trung gian chứa 2-(methylpropyl- phenol methylcarbamate) |
5 |
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ,
thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng
cây trồng: |
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
|
3808.93.11 |
- - - - Dạng
bình xịt |
5 |
3808.93.19 |
- - - - Loại
khác |
5 |
3808.93.20 |
- - - Thuốc chống
nẩy mầm |
5 |
3808.93.30 |
- - - Thuốc điều
hoà sinh trưởng cây trồng |
5 |
3808.94 |
- - Thuốc khử
trùng: |
|
3808.94.10 |
- - - Có chứa hỗn
hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
5 |
3808.94.20 |
- - - Loại khác, dạng
bình xịt |
5 |
3808.94.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3808.99 |
- - Loại khác: |
|
3808.99.10 |
- - - Thuốc bảo
quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
5 |
3808.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
38.09 |
Tác
nhân để hoàn tất, các chế phẩm
tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm
màu hoặc để hãm màu và các sản
phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng
trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương
tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3809.10.00 |
- Dựa trên thành phần
cơ bản là tinh bột |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3809.91 |
- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc
các ngành công nghiệp tương tự: |
|
3809.91.90 |
- - Loại khác |
5 |
3809.92.00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp
giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
5 |
3809.93.00 |
- - Loại dùng trong công
nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
5 |
|
|
|
38.10 |
Chế
phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất
giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi
hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn
thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các
chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn. |
|
3810.10.00 |
- Các chế phẩm tẩy sạch
cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại
và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |
5 |
|
|
|
38.11 |
Chế
phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm
tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các
chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể
cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng. |
|
|
- Chế phẩm chống kích nổ: |
|
3811.11.00 |
- - Từ hợp chất chì |
5 |
3811.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các phụ gia
cho dầu bôi trơn: |
|
3811.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
3811.90 |
- Loại khác: |
|
3811.90.10 |
- - Chế phẩm chống gỉ
hoặc chống ăn mòn |
5 |
3811.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
38.12 |
Hỗn
hợp xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo
cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp
chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic. |
|
3812.10.00 |
- Hỗn hợp xúc tiến lưu hoá cao su đã
điều chế |
5 |
|
- Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp
chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic: |
|
3812.31.00 |
- - Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2-
dihydroquinoline (TMQ) |
5 |
3812.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
3813.00.00 |
Các
chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu
đạn dập lửa đã nạp. |
5 |
|
|
|
38.16 |
Xi
măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, kể cả hỗn
hợp dolomite ramming, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 38.01. |
|
3816.00.20 |
- Hỗn hợp dolomite ramming |
5 |
|
|
|
3817.00.00 |
Các
loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất
thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm
29.02. |
5 |
|
|
|
3818.00.00 |
Các
nguyên tố hóa học đã được kích
tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc
các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp
dùng trong điện tử. |
5 |
|
|
|
38.21 |
Môi
trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả
các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật. |
|
3821.00.10 |
- Môi trường nuôi cấy đã điều chế
để phát triển các vi sinh
vật |
5 |
3821.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
38.22 |
Chất
thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử
chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có
hoặc không đóng gói ở dạng bộ, trừ loại
thuộc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn
được chứng nhận. |
|
|
- Chất thử
chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi,
Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí
nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi,
có hoặc không đóng gói ở dạng bộ: |
|
3822.11.00 |
- - Cho bệnh sốt rét |
5 |
3822.12.00 |
- - Cho Zika và các bệnh khác truyền
qua muỗi thuộc chi Aedes |
5 |
3822.13.00 |
- - Để thử
nhóm máu |
5 |
3822.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
3822.90 |
- Loại khác: |
|
3822.90.10 |
- - Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi
hấp khử trùng |
5 |
3822.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
38.24 |
Chất
gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi
đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các
ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3824.10.00 |
- Các chất gắn
đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc |
5 |
3824.30.00 |
- Carbua kim loại không kết tụ trộn với
nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại |
5 |
|
- Hàng hóa đã nêu trong
Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: |
|
3824.81.00 |
- - Chứa oxirane (ethylene oxide) |
5 |
3824.82.00 |
- - Chứa polychlorinated biphenyls
(PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls
(PBBs) |
5 |
3824.83.00 |
- - Chứa tris(2,3-dibromopropyl)
phosphate |
5 |
3824.84.00 |
- - Chứa aldrin (ISO), camphechlor
(ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT
(ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-
bis(p-chlorophenyl)ethane),
dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin
(ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)) |
5 |
3824.85.00 |
- - Chứa
1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) |
5 |
3824.86.00 |
- - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc
hexachlorobenzene (ISO) |
5 |
3824.87.00 |
- - Chứa perfluorooctane sulphonic
axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane
sulphonyl fluoride |
5 |
3824.88.00 |
- - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta-
hoặc octabromodiphenyl ethers |
5 |
3824.89.00 |
- - Chứa các paraffin đã clo hóa mạch
ngắn |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3824.91.00 |
- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa
(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl
methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl]
methylphosphonate |
5 |
3824.92.00 |
- - Các este polyglycol của axit
methylphosphonic |
5 |
3824.99 |
- - Loại khác: |
|
3824.99.30 |
- - - Bột nhão để
sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng
rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc
trên vật liệu dệt) |
5 |
3824.99.40 |
- - - Hỗn hợp dung môi vô
cơ |
5 |
3824.99.50 |
- - - Dầu acetone |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
3824.99.91 |
- - - - Naphthenic axit, muối không
tan trong nước của chúng và este của chúng |
5 |
3824.99.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
38.26 |
Diesel
sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc
chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ
các khoáng bi-tum. |
|
|
- Diesel sinh học, không chứa dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ: |
|
3826.00.10 |
- - Este metyl từ dừa (CME) |
5 |
|
- - Este metyl từ cọ (kể cả methyl
este từ hạt cọ): |
|
3826.00.21 |
- - - Có hàm lượng
este metyl từ 96,5% trở lên nhưng không quá 98% |
5 |
3826.00.22 |
- - - Có hàm lượng
este metyl trên 98% |
5 |
3826.00.29 |
- - - Loại khác |
5 |
3826.00.30 |
- - Loại khác |
5 |
3826.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
38.27 |
Các
hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa
của metan, etan hoặc propan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
- Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa
hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc
hydrofluorocarbons (HFCs); chứa
hydrobromofluorocarbons (HBFCs); chứa carbon tetrachloride;
chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform): |
|
3827.11 |
- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs),
chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): |
|
3827.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3827.12.00 |
- - Chứa hydrobromofluorocarbons
(HBFCs) |
5 |
3827.13.00 |
- - Chứa carbon tetrachloride |
5 |
3827.14.00 |
- - Chứa
1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) |
5 |
3827.20.00 |
- Chứa bromochlorodifluoromethane
(Halon-1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc
dibromotetrafluoroethanes (Halon-2402) |
5 |
|
- Chứa
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc
không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng
không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): |
|
3827.31.00 |
- - Chứa các chất của các phân nhóm từ
2903.41 đến 2903.48 |
5 |
3827.32.00 |
- - Loại khác, chứa các chất của các
phân nhóm từ 2903.71 đến 2903.75 |
5 |
3827.39 |
- - Loại khác: |
|
3827.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3827.40.00 |
- Chứa methyl bromide (bromomethane)
hoặc bromochloromethane |
5 |
|
- Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc
perfluorocarbons (PFCs) nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs): |
|
3827.51.00 |
- - Chứa trifluoromethane (HFC-23) |
5 |
3827.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Chứa các hydrofluorocarbons (HFCs)
khác nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs): |
|
3827.61 |
- - Chứa từ 15% trở lên tính theo khối
lượng là 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a): |
|
3827.61.10 |
- - - Chứa hỗn hợp
của HFC-125, HFC-143a và HFC-134a
(HFC-404a) |
5 |
3827.61.20 |
- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125 và
HFC-143a (HFC-507a) |
5 |
3827.61.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3827.62.00 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại
phân nhóm trên, chứa từ 55% trở lên tính theo khối
lượng là pentafluoroethane (HFC-125) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa
no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs) |
5 |
3827.63 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại
các phân nhóm trên, chứa từ 40% trở lên tính theo khối lượng
là pentafluoroethane (HFC-125): |
|
3827.63.10 |
- - - Chứa hỗn hợp của HFC-32 và
HFC-125 (HFC-410a) |
5 |
3827.63.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3827.64.00 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại
các phân nhóm trên, chứa từ 30% trở lên tính theo khối
lượng là 1,1,1,2-tetrafluoroethane (HFC-134a) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa
chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs) |
5 |
3827.65.00 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại
các phân nhóm trên, chứa từ 20% trở lên tính theo khối
lượng là difluoromethane (HFC-32) và từ 20% trở lên tính
theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125) |
5 |
3827.68.00 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại
các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc các phân nhóm
từ 2903.41 đến 2903.48 |
5 |
3827.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
3827.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
39.01 |
Các
polyme từ etylen, dạng nguyên sinh. |
|
3901.10 |
- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới
0,94: |
|
|
- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão: |
|
3901.10.12 |
- - - Polyetylen
chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống |
5 |
3901.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
3901.10.92 |
- - - Polyetylen
chứa các monomer alpha-olefin từ 5% trở xuống |
5 |
3901.10.99 |
- - - Loại khác |
5 |
3901.20.00 |
- Polyetylen có trọng lượng riêng từ
0,94 trở lên |
5 |
3901.30.00 |
- Các copolyme etylen-vinyl axetat |
5 |
3901.40.00 |
- Các copolyme etylene-alpha-olefin,
có trọng lượng riêng dưới 0,94 |
5 |
3901.90 |
- Loại khác: |
|
3901.90.40 |
- - Dạng phân tán |
5 |
3901.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.02 |
Các
polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh. |
|
3902.20.00 |
- Polyisobutylen |
5 |
3902.90 |
- Loại khác: |
|
3902.90.10 |
- - Polypropylen đã clo hóa dùng để
sản xuất mực in |
5 |
3902.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.04 |
Các
polyme từ vinyl clorua hoặc từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên
sinh. |
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác: |
|
3904.21 |
- - Chưa hóa dẻo: |
|
3904.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3904.22 |
- - Đã hóa dẻo: |
|
3904.22.10 |
- - - Dạng phân
tán |
5 |
3904.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3904.30 |
- Các copolyme vinyl
clorua-vinyl axetat: |
|
3904.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
3904.40 |
- Các copolyme vinyl clorua khác: |
|
3904.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
3904.50 |
- Các polyme vinyliden clorua: |
|
3904.50.40 |
- - Dạng phân tán |
5 |
3904.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các floro-polyme: |
|
3904.61 |
- - Polytetrafloroetylen: |
|
3904.61.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3904.69 |
- - Loại khác: |
|
3904.69.30 |
- - - Dạng phân
tán |
5 |
3904.69.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3904.90 |
- Loại khác: |
|
3904.90.30 |
- - Dạng phân tán |
5 |
3904.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.05 |
Các
polyme từ vinyl axetat hoặc từ các vinyl este
khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl
khác ở dạng nguyên sinh. |
|
|
- Poly (vinyl axetat): |
|
3905.19 |
- - Loại khác: |
|
3905.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
3905.99 |
- - Loại khác: |
|
3905.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.06 |
Các
polyme acrylic dạng nguyên sinh. |
|
3906.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại khác: |
|
3906.90.92 |
- - - Natri
polyacrylat |
5 |
|
|
|
39.07 |
Các
polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng
nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl
và các polyeste khác, dạng nguyên sinh. |
|
3907.10.00 |
- Các polyaxetal |
5 |
|
- Các polyete khác: |
|
3907.21.00 |
- - Bis(polyoxyethylene)
methylphosphonate |
5 |
3907.29 |
- - Loại khác: |
|
3907.29.10 |
- - -
Polytetrametylen ete glycol |
5 |
3907.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3907.30 |
- Nhựa epoxit: |
|
3907.30.30 |
- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão |
5 |
3907.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
3907.40.00 |
- Các polycarbonat |
5 |
3907.50 |
- Nhựa alkyd: |
|
3907.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Poly (etylen terephthalat): |
|
3907.69 |
- - Loại khác: |
|
3907.69.90 |
- - - Loại khác |
5 |
3907.70.00 |
- Poly(lactic axit) |
5 |
|
- Các polyeste khác: |
|
3907.99 |
- - Loại khác: |
|
3907.99.50 |
- - - Các copolyme
polyeste thơm tinh thể lỏng nhiệt dẻo |
5 |
3907.99.60 |
- - - Polybutylene
succinate (PBS) |
5 |
3907.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.08 |
Các
polyamide dạng nguyên sinh. |
|
3908.10 |
- Polyamide-6, -11, -12,
-6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12: |
|
3908.10.10 |
- - Polyamide-6 |
5 |
3908.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
3908.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
39.09 |
Nhựa
amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng
nguyên sinh. |
|
|
- Nhựa amino khác: |
|
3909.39 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
3909.39.91 |
- - - - Nhựa glyoxal
monourein |
5 |
3909.39.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.10 |
Các
silicon dạng nguyên sinh. |
|
3910.00.20 |
- Dạng phân tán và dạng hòa
tan |
5 |
3910.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
39.11 |
Nhựa
từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản
phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh. |
|
3911.10.00 |
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa
inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen |
5 |
|
|
|
39.12 |
Xenlulo
và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác, dạng nguyên sinh. |
|
|
- Các axetat xenlulo: |
|
3912.11.00 |
- - Chưa hóa dẻo |
5 |
3912.12.00 |
- - Đã hóa dẻo |
5 |
3912.20 |
- Các nitrat xenlulo
(bao gồm cả dung dịch dạng keo): |
|
|
- - Chưa hóa dẻo: |
|
3912.20.11 |
- - - Nitroxenlulo
đã ngâm nước |
5 |
3912.20.12 |
- - - Nitroxenlulo
đã ngâm cồn |
5 |
3912.20.19 |
- - - Loại khác |
5 |
3912.20.20 |
- - Đã hóa dẻo |
5 |
|
- Các ete xenlulo: |
|
3912.31.00 |
- - Carboxymethylcellulose và các muối
của nó |
5 |
3912.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
3912.90 |
- Loại khác: |
|
3912.90.20 |
- - Dạng hạt |
5 |
3912.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
39.13 |
Polyme
tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme
tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của
cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh. |
|
3913.10.00 |
- Axit alginic, các muối và este của
nó |
5 |
3913.90 |
- Loại khác: |
|
3913.90.10 |
- - Các protein đã làm cứng |
5 |
3913.90.20 |
- - Các dẫn xuất hóa học của cao su tự
nhiên |
5 |
3913.90.30 |
- - Các polyme từ tinh bột |
5 |
3913.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
3914.00.00 |
Chất
trao đổi ion làm từ các polyme
thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh. |
5 |
|
|
|
39.26 |
Các
sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. |
|
3926.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Tấm thẻ để
trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ
để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày: |
|
3926.90.81 |
- - - Khuôn (phom) giày |
5 |
|
|
|
40.02 |
Cao
su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu,
ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc
dải; hỗn hợp của một sản
phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su
styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR): |
|
4002.11.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
5 |
4002.19 |
- - Loại khác: |
|
4002.19.10 |
- - - Dạng nguyên
sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa,
chưa pha trộn |
5 |
4002.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4002.20 |
- Cao su butadien (BR): |
|
4002.20.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
5 |
4002.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl)
(IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): |
|
4002.31 |
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR): |
|
4002.31.10 |
- - - Dạng tấm,
tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
5 |
4002.31.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4002.39 |
- - Loại khác: |
|
4002.39.10 |
- - - Dạng tấm,
tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
5 |
4002.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Cao su chloroprene (chlorobutadiene)
(CR): |
|
4002.41.00 |
- - Dana latex (dạng mủ cao su) |
5 |
4002.49 |
- - Loại khác: |
|
4002.49.10 |
- - - Dạng nguyên
sinh |
5 |
4002.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Cao su acrylonitril-butadien (NBR): |
|
4002.51.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
5 |
4002.59 |
- - Loại khác: |
|
4002.59.10 |
- - - Dạng nguyên
sinh |
5 |
4002.59.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4002.60 |
- Cao su isopren (IR): |
|
4002.60.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
5 |
4002.60.90 |
- - Loại khác |
5 |
4002.70 |
- Cao su diene chưa liên hợp-
etylen- propylen (EPDM): |
|
4002.70.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
5 |
4002.70.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4002.91.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
5 |
|
|
|
40.11 |
Lốp
bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng. |
|
4011.30.00 |
- Loại sử dụng cho phương tiện bay |
5 |
|
|
|
40.12 |
Lốp
bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc,
hoa lốp và lót vành, bằng cao su. |
|
|
- Lốp đắp lại: |
|
4012.13.00 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
5 |
4012.20 |
- Lốp loại bơm hơi đã
qua sử dụng: |
|
4012.20.30 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
5 |
|
|
|
40.13 |
Săm
các loại, bằng cao su. |
|
4013.90 |
- Loại khác: |
|
4013.90.40 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
5 |
|
|
|
41.01 |
Da
sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm
vôi, axit hóa hoặc được bảo quản
cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã
hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
4101.20.00 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng
da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn
giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng
tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
5 |
4101.50.00 |
- Da sống nguyên con, khối lượng trên
16 kg |
5 |
4101.90 |
- Loại khác, kể
cả da mông, khuỷu và bụng: |
|
4101.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
41.02 |
Da
sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được
bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công
thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
5 |
|
- Loại không còn lông: |
|
4102.21.00 |
- - Đã được axit hóa |
5 |
4102.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
41.03 |
Da
sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa
hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc
gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ
trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
4103.20.00 |
- Của loài bò sát |
5 |
4103.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
41.05 |
Da
thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã
hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
4105.10.00 |
- Ở dạng ướt (kể
cả phèn xanh) |
5 |
|
|
|
41.06 |
Da
thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm. |
|
|
- Của dê hoặc dê non: |
|
4106.21.00 |
- - Ở dạng ướt (kể
cả phèn xanh) |
5 |
|
- Của lợn: |
|
4106.31.00 |
- - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) |
5 |
4106.32.00 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
5 |
4106.40.00 |
- Của loài bò sát |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4106.91.00 |
- - Ở dạng ướt (kể
cả phèn xanh) |
5 |
|
|
|
4206.00.00 |
Sản
phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng
trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng
gân. |
5 |
|
|
|
43.01 |
Da
lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích
hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc
41.03. |
|
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con,
có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
5 |
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan,
Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự,
cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ
hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
5 |
4301.60.00 |
- Của loài cáo,
da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
5 |
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên
con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
5 |
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu
hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
5 |
|
|
|
43.02 |
Da
lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi,
bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có
thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03. |
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu,
đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
4302.11.00 |
- - Của loài chồn vizôn |
5 |
4302.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
4302.20.00 |
- Đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
5 |
4302.30.00 |
- Loại da nguyên con và các mẩu
hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
5 |
|
|
|
44.03 |
Gỗ
cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu,
chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
4403.11 |
- - Từ cây lá kim: |
|
4403.11.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15
cm trở lên: |
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam
(Picea spp.), có kích
thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân
sam (Picea spp.), loại khác: |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.25 |
- - Loại khác, có
kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
4403.41 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.42 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4403.42.10 |
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.42.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),
có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),
loại khác: |
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.95 |
- - Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt
ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại
khác: |
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.98.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
5 |
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
44.05 |
Sợi
gỗ; bột gỗ. |
|
4405.00.10 |
- Sợi
gỗ |
5 |
|
|
|
44.06 |
Tà
vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
5 |
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4406.91.00 |
- - Từ cây lá kim |
5 |
4406.92.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
5 |
|
|
|
44.07 |
Gỗ
đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng
hoặc bóc, đã hoặc chưa bào,
chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
- Từ cây lá kim: |
|
4407.11 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.): |
|
4407.11.10 |
- - - Đã
xẻ dọc, chưa gia công thêm |
5 |
4407.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
5 |
4407.13.00 |
- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân
sam (Picea spp.)
cây thông (Pinus spp.) và cây
linh sam (Abies spp.)) |
5 |
4407.14.00 |
- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) |
5 |
4407.19 |
- - Loại khác: |
|
4407.19.10 |
- - - Đã xẻ dọc,
chưa gia công thêm |
5 |
4407.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia
và Balsa: |
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.23 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4407.23.10 |
- - - Đã
xẻ dọc, chưa gia công thêm |
5 |
4407.23.20 |
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.23.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ
sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
4407.25.12 |
- - - - Đã xẻ dọc,
chưa gia công thêm |
5 |
4407.25.13 |
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Meranti
Bakau: |
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng,
gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407.26.20 |
- - - Đã xẻ dọc,
chưa gia công thêm |
5 |
4407.26.30 |
- - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
4407.27.20 |
- - - Đã xẻ dọc,
chưa gia công thêm |
5 |
4407.27.30 |
- - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Gỗ Jelutona
(Dyera spp.): |
|
4407.29.12 |
- - - - Đã
xẻ dọc, chưa gia công thêm |
5 |
4407.29.13 |
- - - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
4407.29.22 |
- - - - Đã xẻ dọc,
chưa gia công thêm |
5 |
4407.29.23 |
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
4407.29.32 |
- - - - Đã xẻ
dọc, chưa gia công thêm |
5 |
4407.29.33 |
- - - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
4407.29.42 |
- - - - Đã xẻ dọc,
chưa gia công thêm |
5 |
4407.29.43 |
- - - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
4407.29.72 |
- - - - Đã xẻ dọc,
chưa gia công thêm |
5 |
4407.29.73 |
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Gỗ
Mengkulang (Heritiera
spp.): |
|
4407.29.82 |
- - - - Đã xẻ dọc,
chưa gia công thêm |
5 |
4407.29.83 |
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong
(Dactylocladus
spp.)
và gỗ Merbau (Intsia spp.),
đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus
spp.)
và gỗ Merbau (Intsia
spp.), loại khác |
5 |
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes
falcataria),
đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes
falcataria),
loại khác |
5 |
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
5 |
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4407.91.20 |
- - - Đã
xẻ dọc, chưa gia công thêm |
5 |
4407.91.30 |
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
4407.93.10 |
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.97 |
- - Gỗ cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.): |
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu |
5 |
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
44.08 |
Tấm gỗ để làm lớp
mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để
làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác
và gỗ khác, đã được xẻ dọc,
lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
4408.10 |
- Từ cây
lá kim: |
|
4408.10.10 |
- - Thanh mỏng bằng
gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông Radiata loại sử dụng
để sản xuất ván ghép (blockboard) |
5 |
4408.10.30 |
- - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
5 |
4408.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4408.31.00 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
5 |
4408.39 |
- - Loại khác: |
|
4408.39.10 |
- - - Thanh mỏng bằng
gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút
chì |
5 |
4408.39.20 |
- - - Làm lớp mặt
(face veneer sheets) |
5 |
4408.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
4408.90 |
- Loại khác: |
|
4408.90.10 |
- - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
5 |
4408.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
45.01 |
Lie
tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép,
nghiền thành hạt hoặc thành bột. |
|
4501.10.00 |
- Lie tự nhiên, thô hoặc đã
sơ chế |
5 |
4501.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
47.03 |
Bột
giấy hóa học từ gỗ, sản xuất
bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan. |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
4703.11.00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
5 |
4703.19.00 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá
kim |
5 |
|
- Đã qua bán tẩy
trắng hoặc tẩy trắng: |
|
4703.21.00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
5 |
4703.29.00 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá
kim |
5 |
|
|
|
47.04 |
Bột
giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng
phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan. |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
4704.11.00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
5 |
4704.19.00 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá
kim |
5 |
|
- Đã qua bán tẩy
trắng hoặc tẩy trắng: |
|
4704.21.00 |
- - Từ gỗ cây lá
kim |
5 |
4704.29.00 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá
kim |
5 |
|
|
|
4705.00.00 |
Bột
giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học. |
5 |
|
|
|
47.06 |
Bột
giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái
chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)
hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác. |
|
4706.10.00 |
- Bột giấy từ xơ bông vụn |
5 |
4706.20.00 |
- Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc
tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và
vụn thừa) |
5 |
4706.30.00 |
- Loại khác, từ tre |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4706.91.00 |
- - Thu được từ quá trình cơ học |
5 |
4706.92.00 |
- - Thu được từ quá trình hóa học |
5 |
4706.93 |
- - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học
và hóa học: |
|
4706.93.10 |
- - - Bột giấy
abaca |
5 |
4706.93.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
47.07 |
Giấy
loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa). |
|
4707.10.00 |
- Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy
hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng |
5 |
4707.20.00 |
- Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu
bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn
bộ |
5 |
4707.30.00 |
- Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng
bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và
các ấn phẩm tương tự) |
5 |
4707.90.00 |
- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa
chưa phân loại |
5 |
|
|
|
4812.00.00 |
Khối,
miếng và tấm lọc, bằng bột giấy. |
5 |
|
|
|
48.23 |
Giấy,
bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm
khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo. |
|
4823.40 |
- Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã
in dùng cho máy ghi tự động: |
|
|
- - Dùng cho máy điện ghi trong ngành
y: |
|
4823.40.21 |
- - - Giấy ghi điện
tâm đồ |
5 |
4823.40.29 |
- - - Loại khác |
5 |
4823.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
49.01 |
Các
loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự,
dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn. |
|
4901.10.00 |
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp |
5 |
|
- Loại khác: |
|
4901.91.00 |
- - Từ điển và bộ bách
khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng |
5 |
4901.99 |
- - Loại khác: |
|
4901.99.10 |
- - - Sách giáo dục,
kỹ thuật khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
5 |
|
|
|
49.02 |
Báo,
tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc
không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo. |
|
4902.10.00 |
- Phát hành ít nhất
4 lần trong một tuần |
5 |
4902.90 |
- Loại khác: |
|
4902.90.10 |
- - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo
dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
5 |
4902.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
4903.00.00 |
Sách
tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em. |
5 |
|
|
|
49.05 |
Bản
đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ
tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu,
đã in. |
|
4905.20.00 |
- Dạng quyển |
5 |
4905.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
4906.00.00 |
Các
loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa
hình hoặc các mục đích tương tự,
là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp
lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên. |
5 |
|
|
|
49.07 |
Các
loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được
lưu hành hoặc mới phát hành tại
nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ
có giá mặt được công nhận; giấy có dấu
tem sẵn; các loại giấy bạc ngân hàng (banknotes); mẫu séc; giấy chứng nhận cổ
phần, cổ phiếu hoặc trái phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự. |
|
4907.00.10 |
- Giấy bạc ngân hàng (banknotes), loại
pháp định |
5 |
|
- Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại
tem tương tự chưa sử dụng: |
|
4907.00.29 |
- - Loại khác |
5 |
4907.00.50 |
- Mẫu séc |
5 |
4907.00.60 |
- Giấy chứng nhận cổ phần, cổ phiếu
hoặc trái phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự |
5 |
|
|
|
51.01 |
Lông cừu, chưa chải
thô hoặc chải kỹ. |
|
|
- Nhờn, kể cả
lông cừu đã rửa sạch: |
|
5101.11.00 |
- - Lông cừu đã xén |
5 |
5101.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được
carbon hóa: |
|
5101.21.00 |
- - Lông cừu
đã xén |
5 |
5101.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
5101.30.00 |
- Đã được carbon hóa |
5 |
|
|
|
51.02 |
Lông
động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
5102.11.00 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) |
5 |
5102.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
5102.20.00 |
- Lông động vật loại thô |
5 |
|
|
|
51.05 |
Lông
cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô,
đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
|
5105.10.00 |
- Lông cừu chải thô |
5 |
|
- Cúi lông cừu chải kỹ (wool tops) và
lông cừu chải kỹ khác: |
|
5105.21.00 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
5 |
5105.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Lông động vật loại mịn,
đã chải thô hoặc chải kỹ: |
|
5105.31.00 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) |
5 |
5105.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
5105.40.00 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô
hoặc chải kỹ |
5 |
|
|
|
5201.00.00 |
Xơ
bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
5 |
|
|
|
5203.00.00 |
Xơ
bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
5 |
|
|
|
53.01 |
Lanh,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh
và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái
chế). |
|
5301.10.00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã
ngâm |
5 |
|
- Lanh, đã tách lõi,
đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác,
nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
5301.21.00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
5 |
5301.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
5301.30.00 |
- Tô (tow) lanh hoặc phế liệu lanh |
5 |
|
|
|
53.02 |
Gai
dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu
sợi và sợi tái chế). |
|
5302.10.00 |
- Gai dầu,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
5 |
5302.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
54.02 |
Sợi
filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
|
- Sợi có độ bền
cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa
làm dún: |
|
5402.11.00 |
- - Từ các aramit |
5 |
5402.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Sợi dún: |
|
5402.31.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác,
độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
5 |
5402.32.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác,
độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
5 |
5402.34.00 |
- - Từ polypropylen |
5 |
5402.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Sợi khác,
đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn
trên mét: |
|
5402.45.00 |
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các
polyamit khác |
5 |
5402.48.00 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
5 |
5402.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn
trên mét: |
|
5402.51.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
5 |
5402.53.00 |
- - Từ polypropylen |
5 |
5402.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi
cáp: |
|
5402.61.00 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
5 |
5402.63.00 |
- - Từ polypropylen |
5 |
5402.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
54.03 |
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để
bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh
dưới 67 decitex. |
|
5403.10.00 |
- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon |
5 |
|
- Sợi khác, đơn: |
|
5403.31 |
- - Từ viscose rayon, không xoắn
hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét: |
|
5403.31.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.31.90 |
- - - Loại khác |
5 |
5403.32 |
- - Từ viscose
rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét: |
|
5403.32.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.32.90 |
- - - Loại khác |
5 |
5403.33 |
- - Từ xenlulo axetat: |
|
5403.33.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.33.90 |
- - - Loại khác |
5 |
5403.39 |
- - Loại khác: |
|
5403.39.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi
cáp: |
|
5403.41 |
- - Từ viscose rayon: |
|
5403.41.10 |
- - - Sợi dún |
5 |
5403.41.90 |
- - - Loại khác |
5 |
5403.42.00 |
- - Từ xenlulo
axetat |
5 |
5403.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
54.04 |
Sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt
ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm
nhân tạo) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều
rộng bề mặt không quá 5 mm. |
|
|
- Sợi monofilament: |
|
5404.11.00 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
5 |
5404.12.00 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
5 |
5404.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
5404.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
5405.00.00 |
Sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex
trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ
vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5
mm. |
5 |
|
|
|
55.01 |
Tô
(tow) filament tổng hợp. |
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit
khác: |
|
5501.11.00 |
- - Từ các aramit |
5 |
5501.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
5501.20.00 |
- Từ các polyeste |
5 |
5501.30.00 |
- Từ acrylic
hoặc modacrylic |
5 |
5501.40.00 |
- Từ polypropylen |
5 |
5501.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
55.02 |
Tô
(tow) filament tái tạo. |
|
5502.10.00 |
- Từ xenlulo axetat |
5 |
5502.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
55.03 |
Xơ
staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc
chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit
khác: |
|
5503.11.00 |
- - Từ các aramit |
5 |
5503.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
5503.30.00 |
- Từ acrylic
hoặc modacrylic |
5 |
5503.40.00 |
- Từ polypropylen |
5 |
5503.90 |
- Loại khác: |
|
5503.90.10 |
- - Từ polyvinyl alcohol |
5 |
5503.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
55.04 |
Xơ
staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để
kéo sợi. |
|
5504.10.00 |
- Từ
viscose rayon |
5 |
5504.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
55.06 |
Xơ
staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5506.10.00 |
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
5 |
5506.20.00 |
- Từ các polyeste |
5 |
5506.30.00 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
5 |
5506.40.00 |
- Từ polypropylen |
5 |
5506.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
5507.00.00 |
Xơ
staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
5 |
|
|
|
55.09 |
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyeste: |
|
5509.52 |
- - Được pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5509.52.10 |
- - - Sợi đơn |
5 |
|
|
|
59.02 |
Vải
mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc
các polyamit khác, các polyeste hoặc viscose rayon. |
|
5902.20 |
- Từ các polyeste: |
|
5902.20.20 |
- - Vải tráng cao su làm
mép lốp |
5 |
5902.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
59.09 |
Các
loại ống dẫn dệt mềm và các
loại ống dệt tương tự có lót
hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có
các phụ kiện từ vật liệu khác. |
|
5909.00.10 |
- Các loại vòi cứu hỏa |
5 |
5909.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
59.11 |
Các
sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật,
đã nêu tại Chú giải 8 của Chương này. |
|
5911.10.00 |
- Vải dệt,
phớt và vải dệt thoi lớt phớt đã được tráng,
phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật
liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải,
và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ
nhung được ngâm tẩm cao su,
để bọc các lõi, trục dệt |
5 |
5911.20.00 |
- Vải dùng để
rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện |
5 |
|
- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền
hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy
sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột
giấy hoặc xi măng amiăng): |
|
5911.31.00 |
- - Định lượng dưới 650 g/m2 |
5 |
5911.32.00 |
- - Định lượng từ 650 g/m2 trở lên |
5 |
5911.40.00 |
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại
tương tự, kể cả loại làm từ tóc người |
5 |
5911.90 |
- Loại khác: |
|
5911.90.10 |
- - Miếng đệm và miếng chèn |
5 |
5911.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
63.07 |
Các
mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. |
|
6307.20.00 |
- Ao cứu sinh và đai cứu sinh |
5 |
|
|
|
65.06 |
Mũ
và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. |
|
6506.10 |
- Mũ bảo hộ và các vật
đội đầu an toàn khác: |
|
6506.10.20 |
- - Mũ bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm
cho lính cứu hỏa, trừ mũ bảo
hộ bằng thép |
5 |
6506.10.30 |
- - Mũ bảo hộ bằng
thép |
5 |
6506.10.40 |
- - Mũ dùng trong chơi water-polo |
5 |
6506.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
68.04 |
Đá
nghiền, đá mài, đá mài dạng
hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã
được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các
vật liệu khác. |
|
|
- Đá nghiền, đá
mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự: |
|
6804.21.00 |
- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim
cương nhân tạo đã được kết khối |
5 |
|
|
|
7001.00.00 |
Thủy
tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn
khác, trừ thủy tinh từ ống đèn tia ca-tốt hoặc
thủy tinh hoạt tính khác thuộc
nhóm 85.49; thủy tinh ở dạng
khối. |
5 |
|
|
|
70.07 |
Kính
an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass). |
|
|
- Kính tôi an toàn: |
|
7007.11 |
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với
từng loại xe, phương tiện
bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
7007.11.20 |
- - - Phù hợp dùng
cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc
Chương 88 |
5 |
|
- Kính dán an toàn nhiều
lớp: |
|
7007.21 |
- - Có kích cỡ
và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu
thuyền: |
|
7007.21.20 |
- - - Phù hợp dùng
cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc
Chương 88 |
5 |
|
|
|
70.11 |
Vỏ
bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu
và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có
các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện và các nguồn sáng, ống đèn tia ca-tốt hoặc các loại
tương tự. |
|
7011.20.00 |
- Dùng cho ống đèn tia ca-tốt |
5 |
|
|
|
70.17 |
Đồ
thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm,
cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ. |
|
7017.10 |
- Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng
dioxit silic nung chảy khác: |
|
7017.10.10 |
- - Ống thạch anh
dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch
tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
5 |
7017.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
7017.20.00 |
- Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở
tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt
độ từ 0°C đến 300 °C |
5 |
7017.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
70.18 |
Hạt
bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm
từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ
và các đồ trang trí khác bằng
thủy tinh được gia công bằng
đèn xì (lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu
khác; vi cầu thủy tinh có đường
kính không quá 1 mm. |
|
7018.20.00 |
- Vi cầu thủy
tinh có đường kính không quá 1 mm |
5 |
7018.90 |
- Loại khác: |
|
7018.90.10 |
- - Mắt thủy tinh |
5 |
|
|
|
70.20 |
Các
sản phẩm khác bằng thủy tinh. |
|
|
- Khuôn bằng thủy tinh: |
|
7020.00.11 |
- - Loại dùng để
sản xuất các sản phẩm acrylic |
5 |
7020.00.19 |
- - Loại khác |
5 |
7020.00.20 |
- Ống thạch anh
dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch
tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
5 |
|
|
|
71.02 |
Kim
cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát. |
|
|
- Kim cương công nghiệp: |
|
7102.21.00 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ
được cắt, tách một cách đơn
giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
5 |
7102.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Kim cương phi công nghiệp: |
|
7102.31.00 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt,
tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt
hoặc mài sơ qua |
5 |
7102.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
71.03 |
Đá
quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được
gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim
cương) và đá bán quý chưa được phân loại,
đã được xâu thành chuỗi tạm thời để
tiện vận chuyển. |
|
7103.10 |
- Chưa gia công hoặc mới chỉ
được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: |
|
7103.10.10 |
- - Rubi |
5 |
7103.10.20 |
- - Ngọc bích (nephrite và jadeite) |
5 |
7103.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Đã gia công cách khác: |
|
7103.91 |
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo: |
|
7103.91.10 |
- - - Rubi |
5 |
7103.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7103.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
71.04 |
Đá
quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo,
đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc
nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa
phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
7104.10 |
- Thạch anh áp điện: |
|
7104.10.10 |
- - Chưa được
gia công |
5 |
7104.10.20 |
- - Đã gia công |
5 |
|
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ
được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: |
|
7104.21.00 |
- - Kim cương |
5 |
7104.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7104.91.00 |
- - Kim cương |
5 |
7104.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
71.08 |
Vàng
(kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng
bột. |
|
|
- Không phải dạng tiền tệ: |
|
7108.11.00 |
- - Dạng bột |
5 |
7108.12 |
- - Dạng chưa gia công khác: |
|
7108.12.10 |
- - - Dạng cục,
thỏi hoặc thanh đúc |
5 |
7108.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7108.13.00 |
- - Dạng bán
thành phẩm khác |
5 |
7108.20.00 |
- Dạng tiền tệ |
5 |
|
|
|
72.02 |
Hợp
kim fero. |
|
|
- Fero - crôm: |
|
7202.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
7202.50.00 |
- Fero - silic - crôm |
5 |
7202.60.00 |
- Fero - niken |
5 |
7202.70.00 |
- Fero - molipđen |
5 |
7202.80.00 |
- Fero - vonfram
và fero - silic - vonfram |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7202.91.00 |
- - Fero - titan và fero - silic -
titan |
5 |
7202.92.00 |
- - Fero - vanadi |
5 |
7202.93.00 |
- - Fero - niobi |
5 |
7202.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.03 |
Các
sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương
tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng
tảng, cục hoặc các dạng tương tự. |
|
7203.10.00 |
- Các sản phẩm chứa sắt
được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt |
5 |
7203.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
72.04 |
Phế
liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ
sắt hoặc thép. |
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp
kim: |
|
7204.21.00 |
- - Bằng thép không gỉ |
5 |
7204.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
7204.30.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn của sắt
hoặc thép tráng thiếc |
5 |
|
- Phế liệu và mảnh vụn khác: |
|
7204.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.05 |
Hạt
và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép. |
|
7205.10.00 |
- Hạt |
5 |
|
- Bột: |
|
7205.21.00 |
- - Của thép hợp kim |
5 |
7205.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.08 |
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). |
|
7208.10.00 |
- Dạng cuộn, chưa được gia công quá
mức cán nóng, có hình dập nổi |
5 |
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia
công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
|
7208.25.00 |
- - Chiều dày từ 4,75
mm trở lên |
5 |
7208.26.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm |
5 |
7208.27 |
- - Chiều dày dưới 3mm: |
|
|
- - - Chiều dày dưới
2mm: |
|
7208.27.11 |
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng |
5 |
7208.27.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7208.27.91 |
- - - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối
lượng |
5 |
7208.27.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia
công quá mức cán nóng: |
|
7208.36.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
5 |
7208.37.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
5 |
7208.38.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm |
5 |
7208.39 |
- - Chiều dày dưới 3mm: |
|
7208.39.10 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
5 |
7208.39.20 |
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều
dày trên 0,17 mm nhưng không quá 1,5 mm |
5 |
7208.39.30 |
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
5 |
7208.39.40 |
- - - Chiều dày
trên 2 mm, độ bền kéo tối đa 550 Mpa và chiều
rộng không quá 1.250 mm |
5 |
7208.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7208.40.00 |
- Không ở dạng cuộn, chưa được gia
công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
5 |
|
- Loại khác, không ở dạng cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208.51.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
5 |
7208.52.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
5 |
7208.53.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm |
5 |
7208.54 |
- - Chiều dày dưới
3mm: |
|
7208.54.10 |
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều
dày không quá 0,17 mm |
5 |
7208.54.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7208.90 |
- Loại khác: |
|
7208.90.10 |
- - Dạng lượn sóng |
5 |
7208.90.20 |
- - Loại khác,
có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng
và chiều dày không quá 0,17
mm |
5 |
7208.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.09 |
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội
(ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). |
|
|
- Ở dạng cuộn,
chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209.18 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
7209.18.10 |
- - - Tấm thép đen
(tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill
blackplate - TMBP) |
5 |
|
|
|
72.10 |
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ
(clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). |
|
7210.20 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng chì,
kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
7210.20.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
5 |
7210.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác: |
|
7210.49 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
|
7210.49.11 |
- - - - Được phủ, mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
hợp kim hóa bề mặt, có hàm lượng
carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng và chiều dày
không quá 1,2 mm |
5 |
|
|
|
72.11 |
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng
dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated)
hoặc tráng (plated). |
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
7211.13 |
- - Được cán 4 mặt hoặc ở
dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không
dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi: |
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
|
7211.13.12 |
- - - - Dạng lượn
sóng |
5 |
7211.13.13 |
- - - - Dạng đai và dải |
5 |
7211.13.14 |
- - - - Tấm phổ
dụng |
5 |
7211.13.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7211.13.92 |
- - - - Dạng đai và
dải |
5 |
7211.13.93 |
- - - - Tấm phổ dụng |
5 |
7211.13.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
7211.14 |
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở
lên: |
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo khối lượng: |
|
7211.14.14 |
- - - - Dạng lượn
sóng |
5 |
7211.14.15 |
- - - - Dạng cuộn để
cán lại |
5 |
7211.14.16 |
- - - - Dạng đai và
dải |
5 |
7211.14.17 |
- - - - Tấm phổ dụng |
5 |
7211.14.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7211.14.94 |
- - - - Dạng đai và
dải |
5 |
7211.14.95 |
- - - - Tấm phổ dụng |
5 |
7211.14.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
7211.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
|
7211.19.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7211.19.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.12 |
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có
chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ,
mạ (coated) hoặc tráng (plated). |
|
7212.30 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo khối lượng: |
|
7212.30.11 |
- - - Dạng
đai và dải, có chiều rộng không
quá 25 mm |
5 |
7212.30.12 |
- - - Dạng đai và
dải, có chiều rộng trên 25 mm nhưng không
quá 400 mm |
5 |
7212.30.14 |
- - - Loại khác, được
tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa
bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo
khối lượng |
5 |
7212.50 |
- Được phủ,
mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
|
|
- - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crôm
hoặc bằng crôm và oxit crôm: |
|
7212.50.14 |
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 25 mm; tấm phổ
dụng |
5 |
7212.50.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7212.50.93 |
- - - Dạng đai và
dải, có chiều rộng không quá 25 mm |
5 |
7212.50.94 |
- - - Dạng đai và
dải khác; tấm phổ dụng |
5 |
7212.50.99 |
- - - Loại khác |
5 |
7212.60 |
- Được dát phủ: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo khối lượng: |
|
7212.60.11 |
- - - Dạng đai và
dải |
5 |
7212.60.12 |
- - - Loại khác,
chiều dày không quá 1,5 mm |
5 |
7212.60.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7212.60.91 |
- - - Dạng đai và
dải |
5 |
7212.60.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.13 |
Sắt
hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và
que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
7213.20.00 |
- Loại khác, bằng thép dễ
cắt gọt |
5 |
|
|
|
72.14 |
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi
cán. |
|
7214.10 |
- Đã qua rèn: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo khối lượng: |
|
7214.10.11 |
- - - Có mặt cắt
ngang hình tròn |
5 |
7214.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7214.10.21 |
- - - Có mặt cắt
ngang hình tròn |
5 |
7214.10.29 |
- - - Loại khác |
5 |
7214.30 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
|
7214.30.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7214.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7214.91 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ
nhật (trừ hình vuông): |
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
|
7214.91.11 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38%
trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng |
5 |
7214.91.12 |
- - - - Có
hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm
lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng |
5 |
7214.91.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
7214.91.20 |
- - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối
lượng |
5 |
7214.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối
lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7214.99.11 |
- - - - Có
hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng |
5 |
7214.99.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7214.99.91 |
- - - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho
không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05%
tính theo khối lượng |
5 |
7214.99.92 |
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan
dưới 1,15% tính theo khối lượng |
5 |
7214.99.93 |
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm
lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng |
5 |
7214.99.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.15 |
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
7215.10 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia
công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7215.10.10 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
5 |
7215.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
7215.50 |
- Loại khác, chưa được gia công
quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7215.50.10 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên
tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình
tròn |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7215.50.99 |
- - - Loại khác |
5 |
7215.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại khác: |
|
7215.90.91 |
- - - Có mặt cắt
ngang hình tròn |
5 |
7215.90.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.17 |
Dây
của sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
7217.10 |
- Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc
chưa được đánh bóng: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25%
đến dưới 0,6% tính theo khối lượng: |
|
7217.10.22 |
- - - Dây dẹt cuộn
tang; dây loại sử dụng để làm dây tao
cho bê tông dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6%
trở lên tính theo khối lượng: |
|
7217.10.32 |
- - - Dây làm nan
hoa; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
7217.10.33 |
- - - Dây loại sử dụng
để làm dây tao cho bê tông dự ứng
lực |
5 |
7217.20 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm: |
|
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45%
trở lên tính theo khối lượng: |
|
7217.20.91 |
- - - Dây thép dùng làm
lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) |
5 |
|
|
|
72.18 |
Thép
không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng
thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ. |
|
7218.10.00 |
- Ở dạng thỏi
đúc và dạng thô khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7218.91.00 |
- - Có mặt cắt ngang hình chữ
nhật (trừ hình vuông) |
5 |
7218.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.19 |
Các
sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều
rộng từ 600 mm trở lên. |
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng,
ở dạng cuộn: |
|
7219.11.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
5 |
7219.12.00 |
- - Chiều dày từ 4,75
mm đến 10 mm |
5 |
7219.13.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
5 |
7219.14.00 |
- - Chiều dày dưới 3
mm |
5 |
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng
cuộn: |
|
7219.21.00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
5 |
7219.22.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
5 |
7219.23.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
5 |
7219.24.00 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
5 |
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội): |
|
7219.31.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
5 |
7219.32.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm |
5 |
7219.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
72.20 |
Các
sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng
dưới 600 mm. |
|
|
- Chưa được gia công quá mức
cán nóng: |
|
7220.11 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
|
7220.11.10 |
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7220.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7220.12 |
- - Chiều dày dưới 4,75
mm: |
|
7220.12.10 |
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7220.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7220.90 |
- Loại khác: |
|
7220.90.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không
quá 400 mm |
5 |
7220.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
7221.00.00 |
Thanh
và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. |
5 |
|
|
|
72.22 |
Thép
không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình
khác. |
|
|
- Dạng thanh và que, chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
7222.11.00 |
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn |
5 |
7222.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
7222.40 |
- Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
7222.40.10 |
- - Chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
5 |
7222.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.24 |
Thép
hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác;
các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
|
7224.10.00 |
- Ở dạng thỏi
đúc và dạng thô khác |
5 |
7224.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
72.25 |
Thép
hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
7225.11.00 |
- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh
có định hướng |
5 |
7225.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
7225.30 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức
cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
7225.30.10 |
- - Thép gió |
5 |
7225.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
7225.40 |
- Loại khác, chưa được gia
công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
|
7225.40.10 |
- - Thép gió |
5 |
7225.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
7225.50 |
- Loại khác, chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7225.50.10 |
- - Thép gió |
5 |
7225.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7225.91 |
- - Được phủ,
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7225.91.10 |
- - - Thép gió |
5 |
7225.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7225.92 |
- - Được phủ,
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7225.92.10 |
- - - Thép gió |
5 |
7225.92.20 |
- - - Loại khác, được phủ,
mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm-nhôm-magiê |
5 |
7225.92.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7225.99 |
- - Loại khác: |
|
7225.99.10 |
- - - Thép gió |
5 |
7225.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.26 |
Sản
phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
7226.11 |
- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi)
có định hướng: |
|
7226.11.10 |
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7226.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7226.19 |
- - Loại khác: |
|
7226.19.10 |
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7226.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7226.20 |
- Bằng thép gió: |
|
7226.20.10 |
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7226.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7226.91 |
- - Chưa được gia công quá mức cán
nóng: |
|
7226.91.10 |
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7226.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7226.92 |
- - Chưa được gia công
quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7226.92.10 |
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7226.92.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7226.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm: |
|
7226.99.11 |
- - - - Được phủ, mạ
hoặc tráng kẽm |
5 |
7226.99.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
7226.99.91 |
- - - - Được phủ, mạ
hoặc tráng kẽm |
5 |
7226.99.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.27 |
Các
dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán
nóng, dạng cuộn không đều. |
|
7227.10.00 |
- Bằng thép gió |
5 |
7227.20.00 |
- Bằng thép mangan - silic |
5 |
7227.90 |
- Loại khác: |
|
7227.90.10 |
- - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên
tính theo khối lượng |
5 |
7227.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.28 |
Các
dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
|
7228.10 |
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: |
|
7228.10.10 |
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn |
5 |
7228.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.20 |
- Ở dạng thanh và que, bằng thép
silic-mangan: |
|
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn: |
|
7228.20.11 |
- - - Chưa được
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng
hoặc ép đùn qua khuôn |
5 |
7228.20.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7228.20.91 |
- - - Chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn qua khuôn |
5 |
7228.20.99 |
- - - Loại khác |
5 |
7228.30 |
- Dạng thanh và que khác, chưa được
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: |
|
7228.30.10 |
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn |
5 |
7228.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.40 |
- Các loại thanh và que khác, chưa được
gia công quá mức rèn: |
|
7228.40.10 |
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn |
5 |
7228.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.50 |
- Các loại thanh và que khác, chưa được
gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7228.50.10 |
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn |
5 |
7228.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.60 |
- Các thanh và que khác: |
|
7228.60.10 |
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn |
5 |
7228.60.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.70 |
- Các dạng góc,
khuôn và hình: |
|
7228.70.10 |
- - Chưa được gia công quá
mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
5 |
7228.70.90 |
- - Loại khác |
5 |
7228.80 |
- Thanh và que rỗng: |
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo khối lượng: |
|
7228.80.11 |
- - - Có mặt cắt
ngang hình tròn |
5 |
7228.80.19 |
- - - Loại khác |
5 |
7228.80.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
72.29 |
Dây
thép hợp kim khác. |
|
7229.20.00 |
- Bằng thép mangan - silic |
5 |
7229.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Mặt cắt ngang không
quá 5,5 mm: |
|
7229.90.21 |
- - - Có
hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối
lượng |
5 |
7229.90.29 |
- - - Loại khác |
5 |
7229.90.30 |
- - Loại khác, bằng
thép gió |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7229.90.91 |
- - - Có hàm lượng
crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng |
5 |
7229.90.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
73.04 |
Các
loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc
thép. |
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu
hoặc khí: |
|
7304.11.00 |
- - Bằng thép không gỉ |
5 |
7304.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Ống chống, ống
và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
7304.22 |
- - Ống khoan bằng thép không gỉ: |
|
7304.22.10 |
- - - Có giới
hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren
ở đầu ống |
5 |
7304.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7304.23 |
- - Ống khoan khác: |
|
7304.23.10 |
- - - Có giới hạn
chảy dưới 80.000 psi và không có ren
ở đầu ống |
5 |
7304.23.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7304.24 |
- - Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
7304.24.20 |
- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy
dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống |
5 |
7304.24.30 |
- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy từ 80.000 psi
trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống |
5 |
7304.29 |
- - Loại khác: |
|
7304.29.20 |
- - - Ống
chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi
và có ren ở đầu ống |
5 |
7304.29.30 |
- - - Ống chống và ống có giới
hạn chảy từ 80.000 psi trở lên,
có hoặc không có ren ở đầu ống |
5 |
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn,
bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
7304.31 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép
nguội): |
|
7304.31.20 |
- - - Ống
dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không
nhỏ hơn 42.000 psi |
5 |
7304.39 |
- - Loại khác: |
|
7304.39.20 |
- - - Ống dẫn
chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không
nhỏ hơn 42.000 psi |
5 |
|
- Loại khác, có
mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7304.41.00 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép
nguội) |
5 |
7304.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình
tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7304.51 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép
nguội): |
|
7304.51.10 |
- - - Ống chống và ống
nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài |
5 |
7304.51.20 |
- - - Ống
dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ
hơn 42.000 psi |
5 |
7304.51.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7304.59 |
- - Loại khác: |
|
7304.59.10 |
- - - Ống dẫn chịu
áp lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn
42.000 psi |
5 |
7304.59.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7304.90 |
- Loại khác: |
|
7304.90.10 |
- - Ống dẫn chịu áp
lực cao có giới hạn chảy không nhỏ hơn 42.000 psi |
5 |
|
|
|
73.06 |
Các
loại ống, ống dẫn và thanh
hình rỗng khác, bằng
sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn,
tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
|
7306.40 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt
ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7306.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
73.08 |
Các
kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu
(ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra
vào, cửa sổ, và các loại khung cửa,
ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh,
góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu,
bằng sắt hoặc thép. |
|
7308.10 |
- Cầu và nhịp cầu: |
|
7308.10.10 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế
được lắp ráp bằng các khớp nối |
5 |
|
|
|
73.11 |
Các
loại thùng chứa khí nén hoặc
khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền: |
|
7311.00.22 |
- - Có dung tích từ 110 lít trở
lên, dùng để chứa khí tự nhiên nén (CNG) hoặc khí tự nhiên hóa
lỏng (LNG) cho ô tô |
5 |
7311.00.25 |
- - Loại khác, dùng để
chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
5 |
7311.00.29 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7311.00.99 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
74.01 |
Sten
đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa). |
|
7401.00.10 |
- Sten đồng |
5 |
7401.00.20 |
- Đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) |
5 |
|
|
|
74.02 |
Đồng
chưa tinh luyện; a-nốt đồng dùng cho điện phân tinh luyện. |
|
7402.00.10 |
- Đồng xốp (blister copper) |
5 |
7402.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
74.03 |
Đồng
tinh luyện và hợp kim đồng,
chưa gia công. |
|
|
- Đồng tinh luyện: |
|
7403.11.00 |
- - Ca-tốt và các phần của ca-tốt |
5 |
7403.12.00 |
- - Thanh để kéo dây |
5 |
7403.13.00 |
- - Que |
5 |
7403.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Hợp kim đồng: |
|
7403.21.00 |
- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau) |
5 |
7403.22.00 |
- - Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh) |
5 |
7403.29.00 |
- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp
kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) |
5 |
|
|
|
7404.00.00 |
Phế
liệu và mảnh vụn của đồng. |
5 |
|
|
|
7405.00.00 |
Hợp kim đồng chủ. |
5 |
|
|
|
74.06 |
Bột
và vảy đồng. |
|
7406.10.00 |
- Bột không có cấu trúc lớp |
5 |
7406.20.00 |
- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng |
5 |
|
|
|
74.07 |
Đồng
ở dạng thanh, que và dạng hình. |
|
7407.10 |
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
7407.10.30 |
- - Dạng hình |
5 |
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
7407.21.00 |
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
5 |
7407.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
74.08 |
Dây
đồng. |
|
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
7408.22.00 |
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền)
hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
5 |
7408.29 |
- - Loại khác: |
|
7408.29.10 |
- - - Hợp kim đồng-thiếc
(đồng thanh) |
5 |
7408.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
74.09 |
Đồng
ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm. |
|
|
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
7409.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
7409.21.00 |
- - Dạng cuộn |
5 |
7409.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng
thanh): |
|
7409.31.00 |
- - Dạng cuộn |
5 |
7409.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
7409.40.00 |
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền)
hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken) |
5 |
7409.90.00 |
- Bằng hợp kim đồng khác |
5 |
|
|
|
74.10 |
Đồng
lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa,
plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều
dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm. |
|
|
- Chưa được bồi: |
|
7410.11 |
- - Bằng đồng tinh luyện: |
|
7410.11.10 |
- - - Tấm ép lớp được
dát phủ đồng dùng làm tấm mạch
in |
5 |
7410.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7410.12.00 |
- - Bằng hợp kim đồng |
5 |
|
- Đã được bồi: |
|
7410.21.00 |
- - Bằng đồng tinh luyện |
5 |
7410.22.00 |
- - Bằng hợp kim đồng |
5 |
|
|
|
74.12 |
Phụ
kiện để ghép nối của ống hoặc
ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông). |
|
7412.10.00 |
- Bằng đồng tinh luyện |
5 |
7412.20 |
- Bằng hợp kim đồng: |
|
7412.20.20 |
- - Phụ kiện ghép nối cho ống vòi |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
7412.20.91 |
- - - Bằng hợp kim
đồng-kẽm (đồng thau) |
5 |
7412.20.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
74.13 |
Dây
bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện. |
|
|
- Loại khác: |
|
7413.00.91 |
- - Cáp |
5 |
7413.00.99 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
74.19 |
Các
sản phẩm khác bằng đồng. |
|
7419.80 |
- Loại khác: |
|
|
- - Tấm đan (kể cả đai liền), phên và
lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được
tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới: |
|
7419.80.21 |
- - - Đai liền cho
máy móc |
5 |
7419.80.29 |
- - - Loại khác |
5 |
7419.80.30 |
- - Lò xo |
5 |
|
|
|
75.01 |
Sten
niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện
niken. |
|
7501.10.00 |
- Sten niken |
5 |
7501.20.00 |
- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm
trung gian khác của quá trình luyện niken |
5 |
|
|
|
75.02 |
Niken
chưa gia công. |
|
7502.10.00 |
- Niken, không hợp kim |
5 |
7502.20.00 |
- Hợp kim niken |
5 |
|
|
|
7503.00.00 |
Phế
liệu và mảnh vụn niken. |
5 |
|
|
|
7504.00.00 |
Bột
và vảy niken. |
5 |
|
|
|
75.05 |
Niken
ở dạng thanh, que, hình và dây. |
|
|
- Thanh, que và hình: |
|
7505.11.00 |
- - Bằng
niken, không hợp kim |
5 |
7505.12.00 |
- - Bằng hợp kim niken |
5 |
|
- Dây: |
|
7505.21.00 |
- - Bằng niken,
không hợp kim |
5 |
7505.22.00 |
- - Bằng hợp kim niken |
5 |
|
|
|
75.06 |
Niken
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. |
|
7506.10.00 |
- Bằng niken,
không hợp kim |
5 |
7506.20.00 |
- Bằng hợp kim
niken |
5 |
|
|
|
75.07 |
Các
loại ống, ống dẫn và các phụ kiện
để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví
dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông). |
|
|
- Các loại ống
và ống dẫn: |
|
7507.11.00 |
- - Bằng niken,
không hợp kim |
5 |
7507.12.00 |
- - Bằng hợp kim
niken |
5 |
7507.20.00 |
- Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống
dẫn |
5 |
|
|
|
75.08 |
Sản
phẩm khác bằng niken. |
|
7508.10.00 |
- Tấm
đan, phên và lưới, bằng dây niken |
5 |
7508.90 |
- Loại khác: |
|
7508.90.30 |
- - Bu lông và đai ốc |
5 |
7508.90.50 |
- - Các sản
phẩm mạ điện a-nốt,
bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân |
5 |
7508.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
7602.00.00 |
Phế
liệu và mãnh vụn nhôm. |
5 |
|
|
|
76.03 |
Bột
và vảy nhôm. |
|
7603.10.00 |
- Bột không có cấu trúc lớp |
5 |
7603.20 |
- Bột có cấu trúc lớp;
vảy nhôm: |
|
7603.20.10 |
- - Vảy nhôm |
5 |
7603.20.20 |
- - Bột có cấu trúc lớp |
5 |
|
|
|
76.06 |
Nhôm
ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2
mm. |
|
|
- Hình chữ nhật (kể
cả hình vuông): |
|
7606.11 |
- - Bằng nhôm, không
hợp kim: |
|
7606.11.10 |
- - - Được dát phẳng
hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc
ép, nhưng chưa xử lý bề mặt |
5 |
7606.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7606.12 |
- - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7606.12.20 |
- - - Đế
bản nhôm, chưa nhạy,
dùng trong công nghệ in |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7606.91.00 |
- - Bằng
nhôm, không hợp kim |
5 |
|
|
|
76.07 |
Nhôm
lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy,
bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không
quá 0,2 mm. |
|
|
- Chưa được bồi: |
|
7607.11.00 |
- - Đã được cán nhưng chưa gia
công thêm |
5 |
|
|
|
78.01 |
Chì
chưa gia công. |
|
7801.10.00 |
- Chì tinh luvện |
5 |
|
- Loại khác: |
|
7801.91.00 |
- - Có hàm lượng
antimon tính theo khối lượng là lớn nhất so với hàm lượng của
các nguyên tố
khác ngoài chì |
5 |
7801.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
7802.00.00 |
Phế
liệu và mảnh vụn chì. |
5 |
|
|
|
78.04 |
Chì
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì. |
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá,
dải và lá mỏng: |
|
7804.11 |
- - Lá, dải
và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi)
không quá 0,2 mm: |
|
7804.11.10 |
- - - Chiều dày
không quá 0,15 mm |
5 |
7804.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
7804.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
7804.20.00 |
- Bột và vảy chì |
5 |
|
|
|
78.06 |
Các
sản phẩm khác bằng chì. |
|
7806.00.20 |
- Thanh, que, dạng hình và dây |
5 |
7806.00.30 |
- Các loại ống,
ống dẫn và phụ
kiện để ghép nối của ống hoặc
ống dẫn (ví dụ, khớp nối
đôi, nối khuỷu, măng sông) |
5 |
7806.00.40 |
- Len chì;
vòng đệm; tấm điện a-nốt |
5 |
7806.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
79.01 |
Kẽm
chưa gia công. |
|
|
- Kẽm, không hợp
kim: |
|
7901.11.00 |
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99%
trở lên tính theo khối lượng |
5 |
7901.12.00 |
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99%
tính theo khối lượng |
5 |
7901.20.00 |
- Hợp kim kẽm |
5 |
|
|
|
7902.00.00 |
Phế
liệu và mảnh vụn kẽm. |
5 |
|
|
|
79.03 |
Bột,
bụi và vảy kẽm. |
|
7903.10.00 |
- Bụi kẽm |
5 |
7903.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
7904.00.00 |
Kẽm
ở dạng thanh, que, hình và dây. |
5 |
|
|
|
79.05 |
Kẽm
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. |
|
7905.00.40 |
- Chiều dày
không quá 0,15 mm |
5 |
7905.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
79.07 |
Các
sản phẩm khác bằng kẽm. |
|
7907.00.40 |
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để
ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ,
khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
5 |
|
|
|
81.01 |
Vonfram
và các sản phẩm làm từ vonfram, kể
cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8101.10.00 |
- Bột |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8101.94.00 |
- - Vonfram chưa gia công, kể
cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
5 |
8101.96.00 |
- - Dây |
5 |
8101.97.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8101.99 |
- - Loại khác: |
|
8101.99.10 |
- - - Thanh và que,
trừ các loại thu được từ quá trình thiêu
kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng |
5 |
8101.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
81.02 |
Molypđen
và các sản phẩm làm từ
molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8102.10.00 |
- Bột |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8102.94.00 |
- - Molypđen chưa gia công,
kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu
kết |
5 |
8102.95.00 |
- - Thanh và que,
trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm,
lá, dải và lá mỏng |
5 |
8102.96.00 |
- - Dây |
5 |
8102.97.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8102.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
81.03 |
Tantan và các sản phẩm làm từ tantan,
kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8103.20.00 |
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và
que thu được từ quá trình thiêu kết; bột |
5 |
8103.30.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8103.91.00 |
- - Chén
nung (crucible) |
5 |
8103.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
81.04 |
Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả
phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
- Magiê
chưa gia công: |
|
8104.11.00 |
- - Có chứa hàm lượng magiê ít nhất
99,8% tính theo khối lượng |
5 |
8104.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
8104.20.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8104.30.00 |
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được
phân loại theo kích cỡ; bột |
5 |
8104.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.05 |
Coban sten và các sản phẩm trung gian
khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh
vụn. |
|
8105.20 |
- Coban sten và các sản phẩm trung gian
khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
|
8105.20.10 |
- -
Coban chưa gia công |
5 |
8105.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
8105.30.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8105.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.06 |
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut,
kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8106.10 |
- Chứa hàm lượng bismut trên 99,99%,
tính theo khối lượng: |
|
8106.10.10 |
- - Bismut chưa gia công; phế liệu và
mảnh vụn; bột |
5 |
8106.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
8106.90 |
- Loại khác: |
|
8106.90.10 |
- - Bismut chưa gia công; phế liệu và
mảnh vụn; bột |
5 |
8106.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
81.08 |
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể
cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8108.20.00 |
- Titan chưa gia công; bột |
5 |
8108.30.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8108.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.09 |
Zircon và các sản phẩm làm từ zircon,
kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
- Zircon chưa gia công; bột: |
|
8109.21.00 |
- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon
dưới 1/500 tính theo khối lượng |
5 |
8109.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Phế liệu và mảnh vụn: |
|
8109.31.00 |
- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon
dưới 1/500 tính theo khối lượng |
5 |
8109.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8109.91.00 |
- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon
dưới 1/500 tính theo khối lượng: |
5 |
8109.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
81.10 |
Antimon và các sản phẩm làm từ antimon,
kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8110.10.00 |
- Antimon chưa gia công; bột |
5 |
8110.20.00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8110.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.11 |
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan,
kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8111.00.10 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8111.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
81.12 |
Beryli, crôm, hafini, reni, tali,
cađimi, germani, vanadi, gali, indi và niobi (columbi), và các sản phẩm từ
các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
-
Beryli: |
|
8112.12.00 |
- - Chưa gia công; bột |
5 |
8112.13.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8112.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Crôm: |
|
8112.21.00 |
- - Chưa gia công; bột |
5 |
8112.22.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8112.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Hafini: |
|
8112.31.00 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh
vụn; bột |
5 |
8112.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Reni: |
|
8112.41.00 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh
vụn; bột |
5 |
8112.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Tali: |
|
8112.51.00 |
- - Chưa gia công; bột |
5 |
8112.52.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8112.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Cađimi: |
|
8112.61.00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
5 |
8112.69 |
- - Loại khác: |
|
8112.69.10 |
- - - Chưa gia công; bột |
5 |
8112.69.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8112.92.00 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh
vụn; bột |
5 |
8112.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
8113.00.00 |
Gốm
kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả
phế liệu và mảnh vụn. |
5 |
|
|
|
82.02 |
Cưa
tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi
khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng). |
|
8202.40.00 |
- Lưỡi cưa xích |
5 |
|
|
|
82.07 |
Các dụng cụ có thể
thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện,
hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt,
phay, cán, tiện hoặc bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim
loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất. |
|
|
- Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất: |
|
8207.13.00 |
- - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim
loại |
5 |
8207.19.00 |
- - Loại khác, kể cả các bộ phận |
5 |
8207.20.00 |
- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại |
5 |
8207.30.00 |
- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ |
5 |
8207.40.00 |
- Dụng cụ để tarô hoặc ren |
5 |
8207.50.00 |
- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để
khoan đá |
5 |
8207.60.00 |
- Dụng cụ để doa hoặc chuốt |
5 |
8207.70.00 |
- Dụng cụ để cán |
5 |
8207.80.00 |
- Dụng cụ để tiện |
5 |
8207.90.00 |
- Các dụng cụ có thể thay đổi được
khác |
5 |
|
|
|
82.08 |
Dao và lưỡi cắt, dùng
cho máy hoặc dụng cụ cơ khí. |
|
8208.10.00 |
- Để gia công kim loại |
5 |
8208.20.00 |
- Để gia công gỗ |
5 |
8208.40.00 |
- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn
hoặc lâm nghiệp |
5 |
8208.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
8209.00.00 |
Chi tiết hình đĩa,
thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn
vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại. |
5 |
|
|
|
83.01 |
Khóa móc và ổ khóa
(loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có
móc cài, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng
kim loại cơ bản. |
|
8301.40 |
- Khóa loại khác: |
|
8301.40.10 |
- - Còng, xích tay |
5 |
|
|
|
84.01 |
Lò phản ứng hạt nhân;
các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản
ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị. |
|
8401.10.00 |
- Lò phản ứng hạt nhân |
5 |
8401.20.00 |
- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị,
và bộ phận của chúng |
5 |
8401.30.00 |
- Bộ phận chứa nhiên liệu
(cartridges), không bị bức xạ |
5 |
8401.40.00 |
- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân |
5 |
|
|
|
84.02 |
Nồi hơi tạo ra hơi nước
hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản
xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt. |
|
|
- Nồi hơi tạo ra hơi
nước hoặc tạo ra hơi khác: |
|
8402.11 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất
hơi nước trên 45 tấn/giờ: |
|
8402.11.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8402.11.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8402.20 |
- Nồi hơi nước quá nhiệt: |
|
8402.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8402.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8402.90 |
- Bộ phận: |
|
8402.90.10 |
- - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi |
5 |
8402.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.03 |
Nồi hơi nước sưởi
trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02. |
|
8403.10.00 |
- Nồi hơi |
5 |
8403.90 |
- Bộ phận: |
|
8403.90.10 |
- - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi |
5 |
8403.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.04 |
Thiết bị phụ trợ dùng
cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên
liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí);
thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. |
|
8404.10 |
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi
hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
|
|
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02: |
|
8404.10.11 |
- - - Thiết bị loại bỏ muội (máy thổi
muội) |
5 |
8404.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
8404.10.20 |
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03 |
5 |
8404.20.00 |
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động
lực hơi nước hoặc hơi khác |
5 |
8404.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8404.10.11 và 8404.10.19: |
|
8404.90.11 |
- - - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi |
5 |
8404.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8404.10.20: |
|
8404.90.21 |
- - - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi |
5 |
8404.90.29 |
- - - Loại khác |
5 |
8404.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.05 |
Máy sản xuất chất khí
hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và
các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc
không kèm theo bộ lọc. |
|
8405.10.00 |
- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước,
có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản
xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo
bộ lọc |
5 |
8405.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.06 |
Tua bin hơi nước và
các loại tua bin hơi khác. |
|
8406.10.00 |
- Tua bin dùng cho máy thủy |
5 |
|
- Tua bin loại khác: |
|
8406.81.00 |
- - Công suất đầu ra trên 40 MW |
5 |
8406.82 |
- - Công suất đầu ra không quá 40 MW: |
|
8406.82.10 |
- - - Công suất đầu ra không quá 5 MW |
5 |
8406.82.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8406.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.07 |
Động cơ đốt trong kiểu
piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng
tia lửa điện. |
|
8407.10.00 |
- Động cơ phương tiện bay |
5 |
|
|
|
84.08 |
Động cơ đốt trong kiểu
piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel). |
|
8408.10 |
- Động cơ máy thủy: |
|
8408.10.30 |
- - Công suất trên 100 kW nhưng không
quá 750 kW |
5 |
8408.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
8408.90 |
- Động cơ khác: |
|
|
- - Công suất trên 100 kW: |
|
8408.90.52 |
- - - Của loại sử dụng cho đầu máy di
chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8408.90.92 |
- - - Của loại sử dụng cho đầu máy di
chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện |
5 |
|
|
|
84.09 |
Các bộ phận chỉ dùng
hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
8409.10.00 |
- Dùng cho động cơ phương tiện bay |
5 |
|
|
|
84.10 |
Tua bin thủy lực,
bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng. |
|
|
- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: |
|
8410.11.00 |
- - Công suất không quá 1.000 kW |
5 |
8410.12.00 |
- - Công suất trên 1.000 kW nhưng
không quá 10.000 kW |
5 |
8410.13.00 |
- - Công suất trên 10.000 kW |
5 |
8410.90.00 |
- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh |
5 |
|
|
|
84.11 |
Tua bin phản lực, tua
bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. |
|
|
- Tua bin phản lực: |
|
8411.11.00 |
- - Có lực đẩy không quá 25 kN |
5 |
8411.12.00 |
- - Có lực đẩy trên 25 kN |
5 |
|
- Tua bin cánh quạt: |
|
8411.21.00 |
- - Công suất không quá 1.100 kW |
5 |
8411.22.00 |
- - Công suất trên 1.100 kW |
5 |
|
- Các loại tua bin khí khác: |
|
8411.81.00 |
- - Công suất không quá 5.000 kW |
5 |
8411.82.00 |
- - Công suất trên
5.000 kW |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8411.91.00 |
- - Của tua bin phân lực hoặc tua bin
cánh quạt |
5 |
8411.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.12 |
Động
cơ và mô tơ khác. |
|
8412.10.00 |
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực |
5 |
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
8412.21.00 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
5 |
8412.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
8412.31.00 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
5 |
8412.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
8412.80.00 |
- Loại khác |
5 |
8412.90 |
- Bộ phận: |
|
8412.90.10 |
- - Của động cơ thuộc phân nhóm
8412.10 |
5 |
8412.90.20 |
- - Của động cơ/ mô
tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơi |
5 |
8412.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.13 |
Bơm chất lỏng, có hoặc
không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng. |
|
8413.40.00 |
- Bơm bê tông |
5 |
8413.50 |
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động
tịnh tiến khác: |
|
8413.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
8413.60 |
- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
|
8413.60.90 |
- - Loại khác |
5 |
8413.70 |
- Bơm ly tâm khác: |
|
|
- - Loại khác: |
|
8413.70.91 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá
200 mm |
5 |
8413.70.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Bơm khác; máy đẩy
chất lỏng: |
|
8413.81 |
- - Bơm: |
|
8413.81.19 |
- - - Loại khác |
5 |
8413.82 |
- - Máy đẩy chất lỏng: |
|
8413.82.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8413.82.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8413.91 |
- - Của bơm: |
|
8413.91.90 |
- - - Của bơm khác |
5 |
8413.92.00 |
- - Của máy đẩy chất lỏng |
5 |
|
|
|
84.14 |
Bơm không khí hoặc
bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần
hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ
an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
|
8414.60 |
- Nắp chụp hút có kích thước chiều
ngang tối đa không quá 120 cm: |
|
|
- - Đã lắp bộ phận lọc: |
|
8414.60.11 |
- - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng
trong phòng thí nghiệm |
5 |
8414.80 |
- Loại khác: |
|
|
- - Nắp chụp hút có kích thước chiều
ngang tối đa trên 120 cm: |
|
|
- - - Đã lắp bộ phận lọc: |
|
8414.80.11 |
- - - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng
trong phòng thí nghiệm |
5 |
8414.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của nắp
chụp hút: |
|
8414.90.32 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8414.80 |
5 |
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8414.10: |
|
8414.90.41 |
- - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện |
5 |
8414.90.42 |
- - - Dùng cho máy không hoạt động bằng
điện |
5 |
8414.90.60 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8414.30 |
5 |
8414.90.70 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8414.40 |
5 |
8414.90.80 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8414.70 |
5 |
8414.90.90 |
- - Của máy bơm hoặc máy nén khác |
5 |
|
|
|
84.15 |
Máy điều hòa không
khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và
độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
|
- Loại khác: |
|
8415.81 |
- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một
van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện
bay: |
|
8415.81.11 |
- - - - Công suất làm mát không quá
21,10 kW |
5 |
8415.81.12 |
- - - - Công suất làm mát trên 21,10
kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút |
5 |
8415.81.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
8415.82 |
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm
lạnh: |
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện
bay: |
|
8415.82.11 |
- - - - Công suất làm mát trên 21,10
kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
5 |
8415.82.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
8415.83 |
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện
bay: |
|
8415.83.11 |
- - - - Công suất làm mát trên 21,10
kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
5 |
8415.83.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
8415.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của máy có công suất làm mát không
quá 21,10 kW: |
|
8415.90.13 |
- - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc
phương tiện giao thông đường sắt |
5 |
|
- - Của máy có công suất làm mát trên
21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: |
|
|
- - - Có lưu lượng không khí của mỗi
dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút: |
|
8415.90.24 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay
hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8415.90.26 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay
hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
5 |
|
- - Của máy có công suất làm mát trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: |
|
|
- - - Có lưu lượng không khí của mỗi
dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút: |
|
8415.90.34 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay
hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8415.90.36 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay
hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
5 |
|
- - Của máy có công suất làm mát trên
52,75 kW: |
|
|
- - - Có lưu lượng không khí của mỗi
dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút: |
|
8415.90.44 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay
hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8415.90.46 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay
hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
5 |
|
|
|
84.16 |
Đầu đốt dùng cho lò
luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu
khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận
tương tự của chúng. |
|
8416.10.00 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng
nhiên liệu lỏng |
5 |
8416.20.00 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể
cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp |
5 |
8416.30.00 |
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi
lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng |
5 |
8416.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.17 |
Lò luyện, nung và lò
dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không
dùng điện. |
|
8417.10.00 |
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu
chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại |
5 |
8417.80 |
- Loại khác: |
|
8417.80.10 |
- - Lò đốt rác thải |
5 |
8417.80.90 |
- - Loại khác |
5 |
8417.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.18 |
Tủ lạnh, tủ kết đông
và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm
nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
|
- Bộ phận: |
|
8418.99 |
- - Loại khác: |
|
8418.99.10 |
- - - Thiết bị làm
bay hơi hoặc ngưng tụ |
5 |
8418.99.40 |
- - - Panel nhôm cán-ghép dùng cho
hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.31, 8418.10.32, 8418.21.10, 8418.21.90 hoặc
8418.29.00 |
5 |
8418.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.19 |
Thiết bị cho phòng
thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ
lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại
vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất,
tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô,
ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết
bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ, không dùng điện. |
|
8419.20.00 |
- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu
thuật hoặc phòng thí nghiệm |
5 |
|
- Máy làm khô: |
|
8419.33 |
- - Máy đông khô, khô lạnh và máy làm
khô kiểu phun: |
|
8419.33.10 |
- - - Dùng cho các sản phẩm nông nghiệp;
cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa |
5 |
8419.33.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8419.34 |
- - Loại khác, dùng cho các sản phẩm
nông nghiệp: |
|
8419.34.10 |
- - - Thiết bị làm bay hơi |
5 |
8419.34.20 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
5 |
8419.34.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8419.35 |
- - Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy,
giấy hoặc bìa: |
|
8419.35.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8419.35.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8419.39 |
- - Loại khác: |
|
8419.39.30 |
- - - Máy xử lý vật liệu bằng quá
trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp,
hoạt động bằng điện |
5 |
8419.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8419.40 |
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
8419.40.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8419.40.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8419.60.00 |
- Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại
chất khí khác |
5 |
|
- Máy và thiết bị khác: |
|
8419.89 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419.89.13 |
- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá
trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
5 |
8419.89.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
8419.89.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8419.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8419.90.12 |
- - - Của máy xử lý vật liệu bằng quá
trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
5 |
8419.90.13 |
- - - Vỏ của tháp làm mát |
5 |
8419.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của thiết bị không hoạt động bằng
điện: |
|
8419.90.22 |
- - - Của thiết bị đun nước nóng nhanh
bằng ga, loại sử dụng trong gia đình |
5 |
8419.90.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.20 |
Các loại máy cán là
hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép
kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng. |
|
8420.10 |
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu
trục lăn khác: |
|
8420.10.10 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng
để sản xuất tấm nền mạch in hoặc mạch in |
5 |
8420.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8420.91 |
- - Trục cán: |
|
8420.91.10 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8420.10.10 |
5 |
8420.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8420.99 |
- - Loại khác: |
|
8420.99.10 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8420.10.10 |
5 |
8420.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.21 |
Máy ly tâm, kể cả máy
làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất
khí. |
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất
lỏng: |
|
8421.23 |
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt
trong: |
|
|
- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc
84.30: |
|
8421.23.11 |
- - - - Bộ lọc dầu |
5 |
8421.23.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8421.23.91 |
- - - - Bộ lọc dầu |
5 |
8421.23.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
8421.29 |
- - Loại khác: |
|
8421.29.10 |
- - - Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu
thuật hoặc phòng thí nghiệm |
5 |
8421.29.20 |
- - - Loại sử dụng trong sản xuất đường |
5 |
8421.29.30 |
- - - Loại sử dụng trong hoạt động
khoan dầu |
5 |
8421.29.40 |
- - - Loại khác, bộ lọc xăng |
5 |
8421.29.50 |
- - - Loại khác, bộ lọc dầu |
5 |
8421.29.60 |
- - - Loại khác, bằng fluoropolyme và
có màng lọc hoặc màng tinh chế với độ dày không quá 140 micron |
5 |
8421.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế
các loại khí: |
|
8421.31 |
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt
trong: |
|
8421.31.10 |
- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc
84.30 |
5 |
8421.31.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8421.32.00 |
- - Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc
hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt
trong |
5 |
8421.39 |
- - Loại khác: |
|
8421.39.20 |
- - - Máy lọc không khí |
5 |
8421.39.30 |
- - - Loại khác, có vỏ bằng thép không
gỉ và có lỗ ống đầu vào và đầu ra có đường kính trong không quá 1,3 cm |
5 |
8421.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8421.91 |
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô
bằng ly tâm: |
|
8421.91.10 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.12.00 |
5 |
8421.91.20 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.19.10 |
5 |
8421.91.90 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.11.00 hoặc 8421.19.90 |
5 |
8421.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc
phân nhóm 8421.23: |
|
8421.99.21 |
- - - - Của phân nhóm 8421.23.11 hoặc
8421.23.21 |
5 |
8421.99.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
8421.99.30 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.31 |
5 |
8421.99.40 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.29.50 |
5 |
8421.99.50 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.29.60 |
5 |
8421.99.60 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.39.30 |
5 |
8421.99.70 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.39.90 |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8421.99.91 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.29.20 |
5 |
8421.99.94 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.21.11 |
5 |
8421.99.96 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.23.11 hoặc 8421.23.91 |
5 |
8421.99.97 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.23.19 hoặc 8421.23.99 |
5 |
8421.99.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.22 |
Máy rửa bát đĩa; máy
làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín,
gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác;
máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hoặc bao gói
khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống. |
|
8422.30.00 |
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín
hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ,
ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
5 |
8422.40.00 |
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác
(kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
5 |
8422.90 |
- Bộ phận: |
|
8422.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
84.23 |
Cân (trừ loại cân đo
có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng
nguyên lý cân; các loại quả cân. |
|
8423.20 |
- Cân băng tải: |
|
8423.20.10 |
- - Cân điện tử |
5 |
8423.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
8423.30 |
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng
cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ
chứa, kể cả cân phễu: |
|
8423.30.10 |
- - Cân điện tử |
5 |
8423.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.24 |
Thiết bị cơ khí (hoạt
động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng
hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị
tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự. |
|
8424.10 |
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
|
8424.10.10 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
5 |
8424.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
8424.20 |
- Súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
- - Hoạt động bằng điện: |
|
8424.20.11 |
- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm
vườn |
5 |
8424.20.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Không hoạt động bằng điện: |
|
8424.20.21 |
- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm
vườn |
5 |
8424.20.29 |
- - - Loại khác |
5 |
8424.30.00 |
- Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và
các loại máy phun bắn tia tương tự |
5 |
|
- Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp
hoặc làm vườn: |
|
8424.41 |
- - Thiết bị phun xách tay: |
|
8424.41.20 |
- - - Loại khác, không hoạt động bằng
điện |
5 |
8424.41.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8424.49 |
- - Loại khác: |
|
8424.49.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8424.49.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- Thiết bị khác: |
|
8424.82 |
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
8424.82.10 |
- - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt |
5 |
8424.82.20 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
5 |
8424.82.30 |
- - - Loại khác, không hoạt động bằng
điện |
5 |
8424.89 |
- - Loại khác: |
|
8424.89.40 |
- - - Loại khác, chỉ sử dụng hoặc chủ
yếu sử dụng để sản xuất tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc linh kiện
của chúng |
5 |
8424.89.50 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
5 |
8424.89.90 |
- - - Loại khác, không hoạt động bằng
điện |
5 |
8424.90 |
- Bộ phận: |
|
8424.90.10 |
- - Của bình dập lửa |
5 |
|
- - Của súng phun và các thiết bị
tương tự: |
|
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
8424.90.21 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.20.11 |
5 |
8424.90.23 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Không hoạt động bằng điện: |
|
8424.90.24 |
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.20.21 |
5 |
8424.90.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
8424.90.30 |
- - Của máy phun bắn hơi nước hoặc cát
và các loại máy phun bắn tia tương tự |
5 |
|
- - Của thiết bị khác: |
|
8424.90.93 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.82.10 |
5 |
8424.90.94 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.41.10, 8424.41.20, 8424.49.20 hoặc 8424.82.30 |
5 |
8424.90.95 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.41.90, 8424.49.10 hoặc 8424.82.20 |
5 |
8424.90.96 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.89.40 |
5 |
8424.90.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.25 |
Hệ ròng rọc và hệ tời
trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích
các loại. |
|
|
- Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng
kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: |
|
8425.11.00 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
5 |
8425.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Tời ngang; tời dọc: |
|
8425.31.00 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
5 |
8425.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Kích; tời nâng xe: |
|
8425.41.00 |
- - Hệ thống kích tầng dùng trong ga
ra |
5 |
8425.42 |
- - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực: |
|
8425.42.10 |
- - - Kích nâng dùng cho cơ cấu tự đổ
của xe tải |
5 |
8425.42.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8425.49 |
- - Loại khác: |
|
8425.49.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8425.49.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.26 |
Cổng trục của tàu thủy;
cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ
cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu. |
|
|
- Cần trục trượt trên giàn trượt (cần
trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung nâng di động
và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống: |
|
8426.12.00 |
- - Khung nâng di động bằng bánh lốp
xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống |
5 |
8426.19 |
- - Loại khác: |
|
8426.19.20 |
- - - Cầu trục |
5 |
8426.19.30 |
- - - Cổng trục |
5 |
8426.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8426.20.00 |
- Cần trục tháp |
5 |
|
- Máy khác, loại tự hành: |
|
8426.41.00 |
- - Chạy bánh lốp |
5 |
8426.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy khác: |
|
8426.91.00 |
- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường
bộ |
5 |
8426.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.27 |
Xe nâng hạ xếp tầng
hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng
hạ hoặc xếp hàng. |
|
8427.10.00 |
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
5 |
8427.20.00 |
- Xe tự hành khác |
5 |
8427.90.00 |
- Các loại xe khác |
5 |
|
|
|
84.28 |
Máy nâng hạ, giữ, xếp
hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp
treo). |
|
8428.10 |
- Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu
nâng (trục tải thùng kíp): |
|
|
- - Thang máy (lift): |
|
8428.10.40 |
- - Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải
thùng kíp) |
5 |
8428.60.00 |
- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo
người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường
sắt leo núi |
5 |
8428.70.00 |
- Rô bốt công nghiệp |
5 |
8428.90 |
- Máy khác: |
|
8428.90.20 |
- - Máy tự động để dịch chuyển, xử lý
và kẹp giữ tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
5 |
8428.90.30 |
- - Thiết bị đẩy xe goòng trong hầm mỏ,
thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy, thiết bị lật toa xe và các thiết bị giữ xe
goòng chạy đường sắt tương tự |
5 |
8428.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.29 |
Máy ủi đất lưỡi thẳng,
máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy
chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành. |
|
|
- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất
lưỡi nghiêng: |
|
8429.11.00 |
- - Loại bánh xích |
5 |
8429.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
8429.20.00 |
- Máy san đất |
5 |
8429.30.00 |
- Máy cạp đất |
5 |
8429.40 |
- Máy đầm và xe lu lăn đường: |
|
8429.40.30 |
- - Máy đầm |
5 |
8429.40.50 |
- - Các loại xe lu rung lăn đường khác |
5 |
8429.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất
bằng gàu tự xúc: |
|
8429.51.00 |
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp
phía trước |
5 |
8429.52.00 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được
360o |
5 |
8429.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.30 |
Các máy ủi xúc dọn,
cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về
đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết. |
|
8430.10.00 |
- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
5 |
8430.20.00 |
- Máy xới và dọn tuyết |
5 |
|
- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa
than hoặc đá: |
|
8430.31.00 |
- - Loại tự hành |
5 |
8430.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác: |
|
8430.41.00 |
- - Loại tự hành |
5 |
8430.49 |
- - Loại khác: |
|
8430.49.10 |
- - - Bệ giàn khoan có các mô-đun tích
hợp phù hợp sử dụng trong vận hành khoan |
5 |
8430.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8430.50.00 |
- Máy khác, loại tự hành |
5 |
|
- Máy khác, loại không tự hành: |
|
8430.61.00 |
- - Máy đầm hoặc máy nén |
5 |
8430.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.31 |
Các bộ phận chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30. |
|
8431.10 |
- Của máy thuộc nhóm 84.25: |
|
|
- - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8431.10.13 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8425.11.00, 8425.31.00 hoặc 8425.49.10 |
5 |
8431.10.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện: |
|
8431.10.22 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10 hoặc 8425.42.90 |
5 |
8431.10.29 |
- - - Loại khác |
5 |
8431.20 |
- Của máy thuộc nhóm 84.27: |
|
8431.20.10 |
- - Thuộc phân nhóm 8427.10 hoặc
8427.20 |
5 |
8431.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Của máy thuộc nhóm 84.28: |
|
8431.31 |
- - Của thang máy (lift), tời nâng kiểu
gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn: |
|
8431.31.10 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8428.10.39 hoặc 8428.10.40 |
5 |
8431.31.20 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8428.10.31 hoặc 8428.40.00 |
5 |
8431.39 |
- - Loại khác: |
|
8431.39.10 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 |
5 |
8431.39.40 |
- - - Của máy tự động dùng để dịch
chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
5 |
8431.39.50 |
- - - Loại khác, của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8428.90 |
5 |
8431.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc
84.30: |
|
8431.43.00 |
- - Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào
sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49 |
5 |
8431.49 |
- - Loại khác: |
|
8431.49.10 |
- - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26 |
5 |
8431.49.20 |
- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng
cho máy cào, máy san hoặc máy cạp |
5 |
8431.49.40 |
- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng
cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng |
5 |
8431.49.50 |
- - - Của xe lu lăn đường |
5 |
8431.49.60 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8430.20.00 |
5 |
8431.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.32 |
Máy nông nghiệp, làm
vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ
hoặc cho sân chơi thể thao. |
|
8432.90 |
- Bộ phận: |
|
8432.90.10 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8432.80.90 |
5 |
8432.90.20 |
- - Của máy cán cho bãi cỏ hoặc cho
sân chơi thể thao |
5 |
8432.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.33 |
Máy thu hoạch hoặc
máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc
cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản
khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37. |
|
8433.60 |
- Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng,
hoa quả hoặc nông sản khác: |
|
8433.60.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8433.60.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8433.90 |
- Bộ phận: |
|
8433.90.10 |
- - Bánh xe đẩy (castor), có đường
kính (gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là bánh
xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng trên 30 mm |
5 |
8433.90.20 |
- - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân
nhóm 8433.1....00 hoặc 8433.19.90 |
5 |
8433.90.30 |
- - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân
nhóm 8433.19.10 |
5 |
8433.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.34 |
Máy vắt sữa và máy chế
biến sữa. |
|
8434.10.00 |
- Máy vắt sữa |
5 |
8434.20.00 |
- Máy chế biến sữa |
5 |
8434.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.35 |
Máy ép, máy nghiền và
các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây
hoặc các loại đồ uống tương tự. |
|
8435.10 |
- Máy: |
|
8435.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8435.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8435.90 |
- Bộ phận: |
|
8435.90.10 |
- - Của máy hoạt động bằng điện |
5 |
8435.90.20 |
- - Của máy không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.36 |
Các loại máy khác
dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi
ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp
trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở. |
|
|
- Bộ phận: |
|
8436.91.00 |
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp
trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
5 |
8436.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng
điện: |
|
8436.99.11 |
- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc
làm vườn |
5 |
8436.99.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Của máy và thiết bị không hoạt động
bằng điện: |
|
8436.99.21 |
- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc
làm vườn |
5 |
8436.99.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.37 |
Máy làm sạch, tuyển
chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy
dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã
được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp. |
|
8437.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8437.90.11 |
- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 |
5 |
8437.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của máy không hoạt động bằng
điện: |
|
8437.90.21 |
- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 |
5 |
8437.90.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.38 |
Máy chế biến công
nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, chưa được ghi hoặc chi tiết ở
nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu
hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi
sinh vật. |
|
8438.50.00 |
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm |
5 |
8438.60.00 |
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc
rau |
5 |
8438.80 |
- Máy khác: |
|
|
- - Máy xát vỏ cà phê: |
|
8438.80.12 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- - Máy chế biến cá, động vật giáp xác
hoặc động vật thân mềm: |
|
8438.80.22 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8438.80.92 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8438.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8438.90.11 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8438.30.10 |
5 |
8438.90.12 |
- - - Của máy xát vỏ cà phê |
5 |
8438.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện: |
|
8438.90.21 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8438.30.20 |
5 |
8438.90.22 |
- - - Của máy xát vỏ cà phê |
5 |
8438.90.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.39 |
Máy chế biến bột giấy
từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện
giấy hoặc bìa. |
|
8439.10.00 |
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi
xenlulô |
5 |
8439.30.00 |
- Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8439.91.00 |
- - Của máy chế biến bột giấy từ vật
liệu sợi xenlulô |
5 |
8439.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.40 |
Máy đóng sách, kể cả
máy khâu sách. |
|
8440.10 |
- Máy: |
|
8440.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8440.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8440.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.41 |
Các máy khác dùng để
sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại. |
|
8441.10 |
- Máy cắt xén các loại: |
|
8441.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8441.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8441.20.00 |
- Máy làm túi, bao hoặc phong bì |
5 |
8441.30.00 |
- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng
hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp
đúc khuôn |
5 |
8441.40.00 |
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy
hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn |
5 |
8441.80 |
- Máy khác: |
|
8441.80.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8441.80.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8441.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.42 |
Máy, thiết bị và dụng
cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế
bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát
chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được
chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh
bóng). |
|
8442.30.00 |
- Máy, thiết bị và dụng cụ |
5 |
8442.40.00 |
- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng
cụ kể trên |
5 |
8442.50.00 |
- Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ
phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích
in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
5 |
|
|
|
84.43 |
Máy in sử dụng các bộ
phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42;
máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với
nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. |
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in như
khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
|
8443.11.00 |
- - Máy in offset, in cuộn |
5 |
8443.12.00 |
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử
dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một
chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
5 |
8443.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có
hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức
năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc
kết nối mạng: |
|
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ
in phun: |
|
8443.31.11 |
- - - - Loại màu |
5 |
8443.31.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ
laser: |
|
8443.31.21 |
- - - - Loại màu |
5 |
8443.31.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp: |
|
8443.31.31 |
- - - - Loại màu |
5 |
8443.31.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8443.31.91 |
- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp |
5 |
8443.31.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với
máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
|
- - - Máy in kim: |
|
8443.32.11 |
- - - - Loại màu |
5 |
8443.32.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Máy in phun: |
|
8443.32.21 |
- - - - Loại màu |
5 |
8443.32.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Máy in laser: |
|
8443.32.31 |
- - - - Loại màu |
5 |
8443.32.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
8443.32.40 |
- - - Máy fax |
5 |
8443.32.50 |
- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất
các tấm mạch in hoặc tấm dây in |
5 |
8443.32.60 |
- - - Máy vẽ (Plotters) |
5 |
8443.32.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8443.39 |
- - Loại khác: |
|
8443.39.10 |
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động
bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực
tiếp) |
5 |
8443.39.30 |
- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống
quang học |
5 |
|
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
8443.91.00 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử
dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của
nhóm 84.42 |
5 |
8443.99 |
- - Loại khác: |
|
8443.99.10 |
- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản
xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in |
5 |
8443.99.20 |
- - - Hộp mực in đã có mực in |
5 |
8443.99.30 |
- - - Bộ phận cung cấp giấy; bộ phận sắp
xếp giấy |
5 |
8443.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.44 |
Máy ép đùn, kéo chuỗi,
tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo. |
|
8444.00.10 |
- Hoạt động bằng điện |
5 |
8444.00.20 |
- Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.45 |
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt;
máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất
sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang)
và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47. |
|
|
- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt: |
|
8445.11 |
- - Máy chải thô: |
|
8445.11.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8445.11.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8445.12.00 |
- - Máy chải kỹ |
5 |
8445.13.00 |
- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô |
5 |
8445.19 |
- - Loại khác: |
|
8445.19.40 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
5 |
8445.19.50 |
- - - Loại khác, không hoạt động bằng
điện |
5 |
8445.20 |
- Máy kéo sợi: |
|
8445.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8445.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8445.30 |
- Máy đậu hoặc máy xe sợi: |
|
8445.30.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8445.30.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8445.40 |
- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi
ngang) hoặc máy guồng sợi: |
|
8445.40.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8445.40.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8445.90 |
- Loại khác: |
|
8445.90.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8445.90.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.46 |
Máy dệt. |
|
8446.10 |
- Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30
cm: |
|
8446.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8446.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm,
loại dệt thoi: |
|
8446.21.00 |
- - Máy dệt khung cửi có động cơ |
5 |
8446.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
8446.30.00 |
- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm,
loại dệt không thoi |
5 |
|
|
|
84.47 |
Máy dệt kim, máy khâu
đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc
lưới và máy tạo búi. |
|
|
- Máy dệt kim tròn: |
|
8447.11.00 |
- - Có đường kính trục cuốn không quá
165 mm |
5 |
8447.12.00 |
- - Có đường kính trục cuốn trên 165
mm |
5 |
8447.20 |
- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: |
|
8447.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8447.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8447.90 |
- Loại khác: |
|
8447.90.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8447.90.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.48 |
Máy phụ trợ dùng với
các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu
Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp
để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44,
84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu
đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt). |
|
|
- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy
thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: |
|
8448.11 |
- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy
thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục
đích trên: |
|
8448.11.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8448.11.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8448.19 |
- - Loại khác: |
|
8448.19.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8448.19.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8448.20.00 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng |
5 |
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng: |
|
8448.31.00 |
- - Kim chải |
5 |
8448.32.00 |
- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ
kim chải |
5 |
8448.33.00 |
- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên |
5 |
8448.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy dệt
(khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng: |
|
8448.42.00 |
- - Lược dệt, go và khung go |
5 |
8448.49 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Thoi: |
|
8448.49.11 |
- - - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện |
5 |
8448.49.12 |
- - - - Dùng cho máy không hoạt động bằng
điện |
5 |
8448.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng: |
|
8448.51.00 |
- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt
và các chi tiết tạo vòng khác |
5 |
|
|
|
8449.00.00 |
Máy dùng để sản xuất
hoặc hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả
máy làm mũ phớt; cốt làm mũ. |
5 |
|
|
|
84.51 |
Các loại máy (trừ máy
thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch),
tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc
hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải
nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn,
tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt. |
|
8451.10.00 |
- Máy giặt khô |
5 |
8451.30 |
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
|
8451.30.10 |
- - Máy là trục đơn, loại gia dụng |
5 |
8451.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
8451.40.00 |
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm |
5 |
8451.50.00 |
- Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc
cắt hình răng cưa vải dệt |
5 |
8451.80.00 |
- Máy khác |
5 |
8451.90 |
- Bộ phận: |
|
8451.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.52 |
Máy khâu, trừ các loại
máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng
cho các loại máy khâu; kim máy khâu. |
|
|
- Máy khâu khác: |
|
8452.21.00 |
- - Loại tự động |
5 |
8452.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
8452.90 |
- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy
khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu: |
|
|
- - Loại khác: |
|
8452.90.91 |
- - - Thân trên và thân dưới máy; đế đỡ
có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại |
5 |
8452.90.92 |
- - - Bàn, tủ, chân máy và nắp và các
bộ phận của chúng |
5 |
8452.90.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.53 |
Máy dùng để sơ chế,
thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hoặc sửa chữa
giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy
khâu. |
|
8453.10 |
- Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế
biến da sống hoặc da thuộc: |
|
8453.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8453.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8453.20 |
- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày
dép: |
|
8453.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8453.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8453.80 |
- Máy khác: |
|
8453.80.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8453.80.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8453.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.54 |
Lò thổi, nồi rót,
khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hoặc đúc kim loại. |
|
8454.10.00 |
- Lò thổi |
5 |
8454.30.00 |
- Máy đúc |
5 |
8454.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.55 |
Máy cán kim loại và
trục cán của nó. |
|
|
- Máy cán khác: |
|
8455.30.00 |
- Trục cán dùng cho máy cán |
5 |
8455.90.00 |
- Bộ phận khác |
5 |
|
|
|
84.56 |
Máy công cụ để gia
công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng
tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện
hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang;
máy cắt bằng tia nước. |
|
|
- Hoạt động bằng tia laser hoặc tia
sáng khác hoặc chùm phô-tông: |
|
8456.11 |
- - Hoạt động bằng tia laser: |
|
8456.11.10 |
- - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử
dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ
phận của máy xử lý dữ liệu tự động |
5 |
8456.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8456.12 |
- - Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc
chùm phô-tông: |
|
8456.12.10 |
- - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử
dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ
phận của máy xử lý dữ liệu tự động |
5 |
8456.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8456.20.00 |
- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm |
5 |
8456.30.00 |
- Hoạt động bằng phương pháp phóng điện |
5 |
8456.40 |
- Hoạt động bằng quá trình xử lý
plasma hồ quang: |
|
8456.40.10 |
- - Máy công cụ, điều khiển số, để gia
công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma
hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in |
5 |
8456.40.20 |
- - Máy làm sạch bằng plasma sử dụng để
loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ khỏi các mẫu kính hiển vi điện tử và giá đỡ mẫu |
5 |
8456.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
8456.50.00 |
- Máy cắt bằng tia nước |
5 |
8456.90 |
- Loại khác: |
|
8456.90.20 |
- - Thiết bị gia công ướt ứng dụng
công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch
in hoặc tấm dây in |
5 |
8456.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.57 |
Trung tâm gia công,
máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa
vị trí để gia công kim loại. |
|
8457.10 |
- Trung tâm gia công: |
|
8457.10.10 |
- - Của loại có công suất trục
(spindle power) không quá 4 kW |
5 |
8457.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
8457.20.00 |
- Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí
gia công) |
5 |
8457.30.00 |
- Máy gia công chuyển dịch đa vị trí |
5 |
|
|
|
84.58 |
Máy tiện (kể cả trung
tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại. |
|
|
- Máy tiện ngang: |
|
8458.11 |
- - Điều khiển số: |
|
8458.11.10 |
- - - Của loại có công suất trục
(spindle power) không quá 4 kW |
5 |
8458.11.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Máy tiện khác: |
|
8458.91.00 |
- - Điều khiển
số |
5 |
|
|
|
84.59 |
Máy công cụ (kể cả đầu
gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta
rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm
gia công tiện) thuộc nhóm 84.58. |
|
8459.10.00 |
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển
được |
5 |
|
- Máy khoan khác: |
|
8459.21.00 |
- - Điều khiển số |
5 |
|
- Máy doa-phay khác: |
|
8459.31.00 |
- - Điều khiển số |
5 |
8459.39 |
- - Loại khác: |
|
8459.39.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8459.39.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- Máy doa khác: |
|
8459.41.00 |
- - Điều khiển số |
5 |
8459.49 |
- - Loại khác: |
|
8459.49.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8459.49.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- Máy phay, kiểu công xôn: |
|
8459.51.00 |
- - Điều khiển số |
5 |
8459.59 |
- - Loại khác: |
|
8459.59.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8459.59.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- Máy phay khác: |
|
8459.61.00 |
- - Điều khiển số |
5 |
8459.69 |
- - Loại khác: |
|
8459.69.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8459.69.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8459.70 |
- Máy ren hoặc máy ta rô khác: |
|
8459.70.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8459.70.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.60 |
Máy công cụ dùng để
mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác
để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật
liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc
gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61. |
|
|
- Máy mài phẳng: |
|
8460.12.00 |
- - Điều khiển số |
5 |
8460.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy mài khác: |
|
8460.22.00 |
- - Máy mài không tâm, loại điều khiển
số |
5 |
8460.23.00 |
- - Máy mài trụ khác, loại điều khiển
số |
5 |
8460.24.00 |
- - Loại khác, điều khiển số |
5 |
8460.29 |
- - Loại khác: |
|
8460.29.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8460.29.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hoặc
lưỡi cắt): |
|
8460.31 |
- - Điều khiển số: |
|
8460.31.10 |
- - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ
phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá
0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbua với đường kính chuôi
không quá 3,175 mm |
5 |
8460.31.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8460.39 |
- - Loại khác: |
|
8460.39.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8460.39.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8460.40.00 |
- Máy mài khôn hoặc máy mài rà |
5 |
84.61 |
Máy bào, máy bào
ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần
cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách
bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác. |
|
8461.30.00 |
- Máy chuốt |
5 |
8461.40.00 |
- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công
răng lần cuối |
5 |
8461.90 |
- Loại khác: |
|
8461.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.62 |
Máy công cụ (kể cả
máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn (trừ máy
cán kim loại); máy công cụ (kể cả máy ép, dây chuyền xẻ cuộn và dây chuyền cắt
xén thành đoạn) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng,
cắt xén, đột dập, cắt rãnh hoặc cắt dập liên tục (trừ các loại máy kéo kim loại);
máy ép để gia công kim loại hoặc carbua kim loại chưa được chi tiết ở trên. |
|
|
- Máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng
(kể cả máy chấn) cho các sản phẩm phẳng: |
|
8462.22 |
- - Máy định hình (Profile forming
machines): |
|
8462.22.10 |
- - - Điều khiển số |
5 |
8462.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8462.23.00 |
- - Máy chấn điều khiển số |
5 |
8462.24.00 |
- - Máy uốn bảng điều khiển số |
5 |
8462.25.00 |
- - Máy uốn định hình lăn điều khiển số |
5 |
8462.26.00 |
- - Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc
dát phẳng điều khiển số khác |
5 |
8462.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt
xén thành đoạn và các máy cắt xén khác (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng,
trừ loại máy cắt xén và đột dập kết hợp: |
|
8462.32 |
- - Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt
xén thành đoạn: |
|
8462.32.10 |
- - - Điều khiển số |
5 |
8462.32.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8462.33.00 |
- - Máy cắt xén điều khiển số |
5 |
8462.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy đột dập, máy cắt rãnh theo hình
hoặc máy cắt dập liên tục (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng kể cả loại
máy cắt xén và đột dập kết hợp: |
|
8462.42.00 |
- - Điều khiển số |
5 |
8462.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy gia công ống, ống dẫn, dạng hình
rỗng và dạng thanh (trừ máy ép): |
|
8462.51.00 |
- - Điều khiển số |
5 |
8462.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy gia công ép nguội kim loại: |
|
8462.61 |
- - Máy ép thủy lực: |
|
|
- - - Điều khiển số: |
|
8462.61.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8462.61.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
8462.62 |
- - Máy ép cơ khí: |
|
|
- - - Điều khiển số: |
|
8462.62.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8462.62.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
8462.63 |
- - Máy ép Servo: |
|
8462.63.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8462.69 |
- - Loại khác: |
|
8462.69.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8462.90 |
- Loại khác: |
|
8462.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.63 |
Máy công cụ khác để
gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu. |
|
8463.10 |
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc
loại tương tự: |
|
8463.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8463.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8463.20 |
- Máy lăn ren: |
|
8463.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8463.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8463.30 |
- Máy gia công dây: |
|
8463.30.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8463.30.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8463.90 |
- Loại khác: |
|
8463.90.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8463.90.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.64 |
Máy công cụ để gia
công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc
máy dùng để gia công nguội thủy tinh. |
|
8464.10 |
- Máy cưa: |
|
8464.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8464.10.20 |
- - Không hoạt động bằng
điện |
5 |
8464.20 |
- Máy mài hoặc máy đánh bóng: |
|
8464.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8464.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8464.90 |
- Loại khác: |
|
8464.90.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8464.90.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
|
|
|
84.65 |
Máy công cụ (kể cả
máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ,
lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự. |
|
8465.10.00 |
- Máy có thể thực hiện các nguyên công
gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công |
5 |
|
|
|
84.66 |
Bộ phận và phụ kiện
chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể
cả bộ phận kẹp sản phẩm hoặc kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và
những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng
cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay. |
|
8466.10 |
- Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự
mở: |
|
8466.10.10 |
- - Dùng cho máy thuộc phân nhóm
8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc
8465.99.50 |
5 |
8466.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
8466.20 |
- Bộ phận kẹp sản phẩm: |
|
8466.20.10 |
- - Dùng cho máy thuộc phân nhóm
8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc
8465.99.50 |
5 |
8466.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
8466.30.00 |
- Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ
chuyên dùng khác dùng cho máy |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8466.91.00 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64 |
5 |
8466.92.00 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65 |
5 |
8466.93 |
- - Dùng cho máy thuộc các nhóm từ
84.56 đến 84.61: |
|
8466.93.30 |
- - - Dùng cho máy thuộc các phân nhóm
8456.11.10, 8456.12.10, 8456.20.00, hoặc 8456.30.00, loại chỉ sử dụng hoặc chủ
yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của máy móc thuộc
nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71; dùng
cho máy thuộc các phân nhóm 8457.10, 8458.91.00, 8459.21.00, 8459.29.10,
8459.61.00, 8459.69.10, hoặc 8461.50.00, loại chỉ được sử dụng hoặc chủ yếu để
sản xuất bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ
liệu tự động của nhóm 84.71 |
5 |
8466.93.40 |
- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm
8456.50.00 |
5 |
8466.93.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8466.94.00 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc
84.63 |
5 |
|
|
|
84.67 |
Dụng cụ cầm tay, hoạt
động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hoặc không dùng điện. |
|
|
- Hoạt động bằng
khí nén: |
|
8467.11.00 |
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển
động quay và chuyển động va đập) |
5 |
8467.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Dụng cụ khác: |
|
8467.81.00 |
- - Cưa xích |
5 |
8467.89.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8467.91 |
- - Của cưa xích: |
|
8467.91.10 |
- - - Của loại cơ điện |
5 |
8467.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8467.92.00 |
- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén |
5 |
8467.99 |
- - Loại khác: |
|
8467.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.68 |
Thiết bị và dụng cụ
dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ
các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga. |
|
8468.10.00 |
- Ống xì cầm tay |
5 |
8468.20 |
- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga
khác: |
|
8468.20.10 |
- - Dụng cụ hàn hoặc cắt kim loại sử dụng
khí ga, điều khiển bằng tay (loại không cầm tay) |
5 |
8468.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
8468.80.00 |
- Máy và thiết bị khác |
5 |
8468.90 |
- Bộ phận: |
|
8468.90.20 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8468.20.10 |
5 |
8468.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.70 |
Máy tính và các máy
ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế
toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận
tính toán; máy tính tiền. |
|
8470.10.00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động
không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ
túi có chức năng tính toán |
5 |
|
- Máy tính điện tử khác: |
|
8470.21.00 |
- - Có gắn bộ phận in |
5 |
8470.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
8470.30.00 |
- Máy tính khác |
5 |
8470.50.00 |
- Máy tính tiền |
5 |
8470.90 |
- Loại khác: |
|
8470.90.10 |
- - Máy đóng dấu bưu phí |
5 |
8470.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.71 |
Máy xử lý dữ liệu tự
động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hoặc đầu đọc quang học,
máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy
xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
8471.30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách
tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu
trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
|
8471.30.20 |
- - Máy tính xách tay kể cả notebook
và subnotebook |
5 |
8471.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy xử lý dữ liệu
tự động khác: |
|
8471.41 |
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất
một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc
không kết hợp với nhau: |
|
8471.41.10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại
xách tay của phân nhóm 8471.30 |
5 |
8471.41.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8471.49 |
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
|
8471.49.10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại
xách tay của phân nhóm 8471.30 |
5 |
8471.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8471.50 |
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm
8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết
bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
|
8471.50.10 |
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân
(kể cả loại máy xách tay) |
5 |
8471.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
8471.60 |
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không
chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
|
8471.60.30 |
- - Bàn phím máy tính |
5 |
8471.60.40 |
- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể
cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng |
5 |
8471.60.90 |
- - Loại khác |
5 |
8471.70 |
- Bộ lưu trữ: |
|
8471.70.20 |
- - Ổ đĩa cứng |
5 |
8471.70.30 |
- - Ổ băng |
5 |
8471.70.40 |
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD
và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
5 |
8471.70.90 |
- - Loại khác |
5 |
8471.80 |
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự
động: |
|
8471.80.10 |
- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
5 |
8471.80.70 |
- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh |
5 |
8471.80.90 |
- - Loại khác |
5 |
8471.90 |
- Loại khác: |
|
8471.90.10 |
- - Máy đọc mã vạch |
5 |
8471.90.40 |
- - Máy đọc ký tự quang học khác |
5 |
8471.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.72 |
Máy văn phòng khác
(ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa
chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc
đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hoặc máy dập ghim). |
|
8472.90 |
- Loại khác: |
|
8472.90.10 |
- - Máy thanh toán tiền tự động |
5 |
|
- - Máy chữ trừ các loại máy in thuộc
nhóm 84.43: |
|
8472.90.41 |
- - - Tự động |
5 |
8472.90.49 |
- - - Loại khác |
5 |
8472.90.50 |
- - Máy xử lý văn bản |
5 |
|
|
|
84.73 |
Bộ phận và phụ kiện
(trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các
máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72. |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.70: |
|
8473.21.00 |
- - Của máy tính điện tử thuộc phân
nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 |
5 |
8473.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
8473.30 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.71: |
|
8473.30.10 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp |
5 |
8473.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
8473.40.00 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.72 |
5 |
8473.50 |
- Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng
cho máy thuộc hai hoặc nhiều nhóm của các nhóm từ 84.70 đến 84.72: |
|
8473.50.10 |
- - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm
84.71 |
5 |
8473.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.74 |
Máy dùng để phân loại,
sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các
khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng
khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi
măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc
dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát. |
|
|
- Máy trộn hoặc nhào: |
|
8474.32 |
- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum: |
|
|
- - - Không hoạt động bằng điện: |
|
8474.32.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
8474.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.75 |
Máy để lắp ráp đèn điện
hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ
bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy
tinh. |
|
8475.10.00 |
- Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện
tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy
tinh |
5 |
|
- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy
tinh hoặc đồ thủy tinh: |
|
8475.21.00 |
- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi
tạo hình trước của chúng |
5 |
8475.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
8475.90 |
- Bộ phận: |
|
8475.90.30 |
- - Của máy móc thuộc phân nhóm
8475.21.00 |
5 |
8475.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.76 |
Máy bán hàng hóa tự động
(ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống),
kể cả máy đổi tiền. |
|
|
- Máy bán đồ uống tự động: |
|
8476.21.00 |
- - Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm
lạnh |
5 |
8476.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy khác: |
|
8476.81.00 |
- - Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm
lạnh |
5 |
8476.89 |
- - Loại khác: |
|
8476.89.10 |
- - - Máy đổi tiền |
5 |
8476.89.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8476.90 |
- Bộ phận: |
|
8476.90.10 |
- - Của máy đổi tiền |
5 |
8476.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.77 |
Máy dùng để gia công
cao su hoặc plastic hoặc dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật
liệu trên, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8477.10 |
- Máy đúc phun: |
|
8477.10.10 |
- - Để đúc cao su |
5 |
|
- - Để đúc plastic: |
|
8477.10.31 |
- - - Máy đúc phun sản phẩm poly(vinyl
chloride) (PVC) |
5 |
8477.10.39 |
- - - Loại khác |
5 |
8477.20 |
- Máy đùn: |
|
8477.20.10 |
- - Để đùn cao su |
5 |
8477.20.20 |
- - Để đùn plastic |
5 |
8477.30.00 |
- Máy đúc thổi |
5 |
8477.40 |
- Máy đúc chân không và các loại máy
đúc nhiệt khác: |
|
8477.40.10 |
- - Để đúc hoặc tạo hình cao su |
5 |
8477.40.20 |
- - Để đúc hoặc tạo hình plastic |
5 |
|
- Máy đúc hoặc tạo hình khác: |
|
8477.51.00 |
- - Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để
đúc hoặc tạo hình loại săm khác |
5 |
8477.59 |
- - Loại khác: |
|
8477.59.10 |
- - - Dùng cho cao su |
5 |
8477.59.20 |
- - - Dùng cho plastic |
5 |
8477.80 |
- Máy khác: |
|
8477.80.10 |
- - Để gia công cao su hoặc sản xuất
các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện |
5 |
8477.80.20 |
- - Để gia công cao su hoặc sản xuất
các sản phẩm từ cao su, không hoạt động bằng điện |
5 |
|
- - Để gia công plastic hoặc sản xuất
các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện: |
|
8477.80.31 |
- - - Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất
tấm mạch in hoặc tấm dây in |
5 |
8477.80.39 |
- - - Loại khác |
5 |
8477.80.40 |
- - Để gia công plastic hoặc sản xuất
các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện |
5 |
8477.90 |
- Bộ phận: |
|
8477.90.10 |
- - Của máy gia công cao su hoặc sản
xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện |
5 |
8477.90.20 |
- - Của máy để
gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng
điện |
5 |
|
- - Của máy gia công plastic
hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic
hoạt động bằng điện: |
|
8477.90.32 |
- - - Bộ phận của máy
ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây
in |
5 |
8477.90.39 |
- - - Loại khác |
5 |
8477.90.40 |
- - Của máy để
gia công plastic hoặc các sản phẩm
từ plastic, không hoạt động bằng
điện |
5 |
|
|
|
84.78 |
Máy
chế biến hoặc đóng gói thuốc lá, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi
khác trong Chương này. |
|
8478.10 |
- Máy: |
|
8478.10.10 |
- - Hoạt động bằng
điện |
5 |
8478.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8478.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
84.79 |
Máy
và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác thuộc Chương này. |
|
8479.10 |
- Máy dùng cho các công
trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự: |
|
8479.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8479.10.20 |
- - Không hoạt động bằng
điện |
5 |
8479.20 |
- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế
biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc
dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật: |
|
8479.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
5 |
8479.40 |
- Máy sản xuất
dây cáp hoặc dây chão: |
|
8479.40.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
5 |
8479.40.20 |
- - Không hoạt động bằng
điện |
5 |
8479.50.00 |
- Rô bốt công nghiệp,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
5 |
8479.60.00 |
- Máy làm mát không
khí bằng bay hơi |
5 |
|
- Cầu vận chuyển
hành khách: |
|
8479.71.00 |
- - Loại sử dụng
ở sân bay |
5 |
8479.79.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy và
thiết bị cơ khí khác: |
|
8479.81 |
- - Để gia công kim
loại, kể cả máy cuộn ống
dây điện: |
|
8479.81.10 |
- - - Hoạt động bằng
điện |
5 |
8479.81.20 |
- - - Không hoạt động
bằng điện |
5 |
8479.82 |
- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy
nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa,
máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: |
|
8479.82.10 |
- - - Hoạt động bằng
điện |
5 |
8479.82.20 |
- - - Không hoạt động
bằng điện |
5 |
8479.83.00 |
- - Máy ép đẳng
nhiệt lạnh |
5 |
8479.89 |
- - Loại khác: |
|
8479.89.10 |
- - - Thiết bị
tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện
hoặc phần tử tiếp xúc chỉ sử dụng hoặc
chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in đã lắp
ráp |
5 |
8479.89.50 |
- - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh
của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng
bằng plastic; thiết
bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm
mạch in hoặc tấm dây in; thiết bị làm sạch
cơ học bề mặt
của tấm mạch in hoặc tấm dây
in trong sản xuất; thiết
bị đồng chỉnh tấm
mạch in hoặc tấm dây in hoặc
mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản
xuất |
5 |
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện: |
|
8479.89.61 |
- - - - Máy bán hàng
dịch vụ tự động (Automatic service-vending
machines) |
5 |
8479.89.69 |
- - - - Loại khác |
5 |
8479.89.70 |
- - - Loại khác,
không hoạt động bằng điện |
5 |
8479.90 |
- Bộ phận: |
|
8479.90.10 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8479.89.10 |
5 |
8479.90.50 |
- - Của hàng
hoá thuộc phân nhóm 8479.89.50 |
5 |
8479.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.80 |
Hộp
khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm
khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbua kim loại, thủy
tinh, khoáng vật, cao su hoặc plastic. |
|
8480.20.00 |
- Đế khuôn |
5 |
8480.30 |
- Mẫu làm
khuôn: |
|
8480.30.10 |
- - Bằng đồng |
5 |
8480.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Khuôn dùng để đúc kim loại hoặc
carbua kim loại: |
|
8480.41.00 |
- - Loại phun hoặc nén |
5 |
8480.50.00 |
- Khuôn đúc thủy tinh |
5 |
|
- Khuôn đúc cao su hoặc plastic: |
|
8480.71 |
- - Loại phun hoặc nén: |
|
8480.71.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8480.79 |
- - Loại khác: |
|
8480.79.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.81 |
Vòi,
van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống,
thân nồi hơi, bể chứa hoặc các
loại tương tự, kể cả van giảm áp và
van điều chỉnh bằng nhiệt. |
|
8481.20 |
- Van dùng trong truyền động dầu
thủy lực hoặc khí nén: |
|
8481.20.20 |
- - Bằng đồng hoặc
hợp kim đồng, có đường kính trong
không quá 2,5 cm, hoặc bằng plastic, có đường kính trong từ
1 cm đến 2,5 cm |
5 |
8481.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
8481.30 |
- Van kiểm tra
(van một chiều): |
|
8481.30.10 |
- - Van cản,
bằng gang đúc, có đường
kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60
cm |
5 |
8481.30.40 |
- - Bằng plastic, có đường kính trong
từ 1cm đến 2,5cm |
5 |
8481.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
8481.90 |
- Bộ phận: |
|
8481.90.10 |
- - Vỏ của van cổng
hoặc van cống có đường kính trong cửa
nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm |
5 |
|
- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ
van dùng cho săm và lốp không săm) và các thiết bị tương tự có
đường kính trong từ 25 mm trở xuống: |
|
8481.90.22 |
- - - Thân, dùng
cho van xi lanh khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) |
5 |
8481.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.82 |
Ổ bi hoặc ổ
đũa. |
|
|
- Bộ phận: |
|
8482.91.00 |
- - Bi, kim và đũa |
5 |
8482.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.83 |
Trục
truyền động (kể cả trục
cam và trục khuỷu)
và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ
trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi
hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc
khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn;
bánh đà và ròng rọc, kể cả khối
puli; ly hợp và khớp nối
trục (kể cả khớp nối vạn năng). |
|
8483.10 |
- Trục truyền động (kể cả
trục cam và trục khuỷu) và tay
biên: |
|
|
- - Dùng cho động cơ máy thủy: |
|
8483.10.39 |
- - - Loại khác |
5 |
8483.20 |
- Thân ổ, lắp
ổ bi hoặc ổ đũa: |
|
8483.20.20 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc
84.30 |
5 |
8483.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
8483.30 |
- Thân ổ, không lắp ổ
bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt: |
|
8483.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
8483.60.00 |
- Ly hợp và khớp nối trục (kể
cả khớp nối vạn năng) |
5 |
|
|
|
84.85 |
Máy
móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp. |
|
8485.10.00 |
- Bằng lắng đọng kim
loại |
5 |
8485.20.00 |
- Bằng lắng đọng
plastic hoặc cao su |
5 |
8485.30 |
- Bằng lắng đọng
thạch cao, xi măng, gốm hoặc thủy tinh: |
|
8485.30.10 |
- - Bằng lắng
đọng thủy tinh |
5 |
8485.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
8485.80.00 |
- Loại khác |
5 |
8485.90 |
- Bộ phận: |
|
8485.90.10 |
- - Của phân
nhóm 8485.20.00 |
5 |
8485.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.86 |
Máy
và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng
để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch
điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú
giải 11 (C) của Chương này; bộ
phận và phụ kiện. |
|
8486.10 |
- Máy và thiết bị để
sản xuất khối hoặc tấm
bán dẫn mỏng: |
|
8486.10.10 |
- - Thiết bị làm
nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng |
5 |
8486.10.20 |
- - Máy làm
khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán
dẫn mỏng |
5 |
8486.10.30 |
- - Máy công
cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc
tách vật liệu, bằng quy trình
sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác
hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
5 |
8486.10.40 |
- - Máy và thiết bị để cắt
khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc
cưa miếng mỏng đơn tinh
thể thành các chip |
5 |
8486.10.50 |
- - Máy mài, đánh bóng và phủ
dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
5 |
8486.10.60 |
- - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo
khối bán dẫn đơn tinh thể |
5 |
8486.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
8486.20 |
- Máy và thiết
bị để sản xuất linh kiện bán dẫn
hoặc mạch điện tử tích hợp: |
|
|
- - Thiết bị tạo lớp màng mỏng: |
|
8486.20.11 |
- - - Thiết bị kết
tủa khí hóa dùng
cho ngành sản xuất bán dẫn |
5 |
8486.20.12 |
- - - Máy kết tủa epitaxi dùng
cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết
bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán
dẫn mỏng bằng phương
pháp quay |
5 |
8486.20.13 |
- - - Thiết bị tạo
kết tủa vật lý bằng phương pháp phun
phủ lên các
tấm bán dẫn mỏng: thiết bị lắng đọng vật lý
dùng cho sản xuất bán dẫn |
5 |
8486.20.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Thiết bị tạo hợp kim hóa: |
|
8486.20.21 |
- - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử
lý vật liệu bán dẫn |
5 |
8486.20.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Thiết bị tẩy rửa và khắc axit: |
|
8486.20.31 |
- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và
tẩy rửa chất bẩn bám
trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn
trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc
làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
5 |
8486.20.32 |
- - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu
khắc khô trên vật liệu bán dẫn |
5 |
8486.20.33 |
- - - Thiết
bị để khắc axit ướt,
hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm
bán dẫn mỏng |
5 |
8486.20.39 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Thiết bị in ly
tô: |
|
8486.20.41 |
- - - Thiết bị in trực tiếp lên
tấm bán dẫn mỏng |
5 |
8486.20.42 |
- - - Thiết bị
hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và
lặp lại |
5 |
8486.20.49 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Thiết bị xử lý
các tấm bán dẫn mỏng đã được
phơi sáng hiện ảnh: |
|
8486.20.51 |
- - - Thiết bị khắc
để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các
tấm bán dẫn mỏng |
5 |
8486.20.59 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8486.20.91 |
- - - Máy cắt
laser để cắt các đường
tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm
bán dẫn |
5 |
8486.20.92 |
- - - Máy uốn, gấp
và làm thẳng các đầu chân dẫn điện
của bán dẫn |
5 |
8486.20.93 |
- - - Lò sấy
và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất
linh kiện bán dẫn trên các tấm
bán dẫn mỏng |
5 |
8486.20.94 |
- - - Lò sấy
và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản
xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn
mỏng |
5 |
8486.20.95 |
- - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc
tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các
nguyên liệu bán dẫn |
5 |
8486.20.99 |
- - - Loại khác |
5 |
8486.30 |
- Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn
hình dẹt: |
|
8486.30.10 |
- - Thiết bị khắc axit bằng phương
pháp khô lên tấm nền của màn
hình dẹt |
5 |
8486.30.20 |
- - Thiết bị
khắc axit bằng phương
pháp ướt, hiện ảnh,
tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt |
5 |
8486.30.30 |
- - Thiết bị kết tủa và bay hơi
dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để
tạo phủ lớp nhũ tương cảm
quang lên các nền của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa
vật lý lên các lớp nền của màn hình dẹt |
5 |
8486.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
8486.40 |
- Máy và thiết bị nêu
tại Chú giải 11 (C) Chương này: |
|
8486.40.10 |
- - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ
để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện
bán dẫn |
5 |
8486.40.20 |
- - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động,
nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các
chất bán dẫn; máy tự động để dịch chuyển, xử lý và
kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và
vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn |
5 |
8486.40.30 |
- - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn |
5 |
8486.40.40 |
- - Kính hiển vi
quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên
dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn
bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
5 |
8486.40.50 |
- - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp
với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển
tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
5 |
8486.40.60 |
- - Kính hiển vi điện tử được lắp
với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và
dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán
dẫn |
5 |
8486.40.70 |
- - Thiết bị tạo mẫu
dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các tấm
nền phủ lớp cản quang trong quá trình khắc |
5 |
8486.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
8486.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
|
- - Của máy móc và thiết bị để sản xuất
khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
|
8486.90.11 |
- - - Của thiết bị
nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng |
5 |
8486.90.12 |
- - - Của thiết bị
làm khô bằng phương pháp quay dùng
cho quá trình gia công tấm
bản mỏng |
5 |
8486.90.13 |
- - - Của máy công
cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách
vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng
khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn
mỏng |
5 |
|
- - - Của máy dùng
để cắt khối bán dẫn
đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh
thể thành các chip: |
|
8486.90.14 |
- - - - Bộ phận kẹp
dụng cụ và đầu cắt
ren tự mở; bộ phận kẹp sản
phẩm; đầu chia độ và những bộ phận
phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
5 |
8486.90.15 |
- - - - Loại khác |
5 |
8486.90.16 |
- - - Của máy mài, đánh bóng và mài
rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn
mỏng |
5 |
8486.90.17 |
- - - Của thiết bị làm
phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể |
5 |
8486.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của máy và
thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
|
8486.90.21 |
- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi
dùng cho sản xuất bán dẫn |
5 |
8486.90.22 |
- - - Của máy kết
tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn
mỏng; của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang in ảnh lên các tấm bán
dẫn mỏng bằng phương pháp quay |
5 |
8486.90.23 |
- - - Của máy cấy ghép ion cho quá
trình xử lý vật liệu bán
dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương
pháp phun phủ lên tấm bán dẫn mỏng; của
thiết bị để lắng đọng vật lý
cho sản xuất bán dẫn; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm
bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và
thiết bị in ly tô khác |
5 |
|
- - - Của dụng cụ phun dùng để khắc
axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng;
của thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn
mỏng; của các bản mẫu khắc khô trên vật liệu
bán dẫn: |
|
8486.90.24 |
- - - - Bộ phận kẹp
dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận
kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc
biệt khác dùng cho máy công cụ |
5 |
8486.90.25 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Của máy khắc
để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm
bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt các đường
tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán
dẫn; của máy uốn, gấp
và làm thẳng các đầu
chân dẫn điện của bán dẫn: |
|
8486.90.26 |
- - - - Bộ phận kẹp
dụng cụ và đầu cắt ren tự mở;
bộ phận kẹp sản phẩm; đầu
chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng
cho máy công cụ |
5 |
8486.90.27 |
- - - - Loại khác |
5 |
8486.90.28 |
- - - Của lò sấy
và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong
sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm
bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng
điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán
dẫn trên tấm bán dẫn mỏng |
5 |
8486.90.29 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của máy và thiết bị sản xuất màn
hình dẹt: |
|
8486.90.31 |
- - - Của thiết bị để khắc
axit bằng phương pháp khô lên các tấm nền của màn hình dẹt |
5 |
|
- - - Của thiết bị khắc axit bằng
phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc
làm sạch màn hình dẹt: |
|
8486.90.32 |
- - - - Bộ phận kẹp
dụng cụ và đầu cắt ren tự mở: bộ phận kẹp sản
phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
5 |
8486.90.33 |
- - - - Loại khác |
5 |
8486.90.34 |
- - - Của thiết bị
kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt |
5 |
8486.90.35 |
- - - Của thiết bị
để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên
tấm nền của màn hình dẹt |
5 |
8486.90.36 |
- - - Của thiết bị
để tạo kết tủa vật lý lên các đế
của màn hình dẹt |
5 |
8486.90.39 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Của máy hoặc thiết bị nêu tại Chú
giải 11 (C) của Chương này: |
|
8486.90.41 |
- - - Của máy phay
bằng chùm tia ion hội tụ để
sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các
định dạng trên linh kiện bán dẫn |
5 |
8486.90.42 |
- - - Của thiết bị
gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa
để lắp ráp các chất
bán dẫn |
5 |
8486.90.43 |
- - - Của máy tự động
để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ
các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng
cho thiết bị bán dẫn |
5 |
8486.90.44 |
- - - Của kính hiển
vi quang học soi nổi và kính hiển vi
chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch
chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm
lưới bán dẫn |
5 |
8486.90.45 |
- - - Của kính hiển
vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để
kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới
bán dẫn |
5 |
8486.90.46 |
- - - Của thiết bị tạo mẫu dùng cho
quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế
phủ lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả mạch
in đã lắp ráp |
5 |
8486.90.49 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
84.87 |
Phụ
tùng máy móc, không bao gồm đầu
nối điện, màng
ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác,
không được ghi hoặc chi tiết ở nơi
khác trong Chương này. |
|
8487.10.00 |
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh
của chân vịt |
5 |
8487.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
85.01 |
Động
cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện). |
|
|
- Động cơ một chiều khác: máy phát điện
một chiều, trừ máy phát quang điện: |
|
8501.33 |
- - Công suất trên 75 kW nhưng không
quá 375 kW: |
|
8501.33.10 |
- - - Loại dùng
cho xe của Chương 87 |
5 |
8501.33.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8501.34.00 |
- - Công suất
trên 375 kW |
5 |
|
- Động cơ xoay chiều khác, đa pha: |
|
8501.52 |
- - Công suất trên 750 W nhưng không
quá 75 kW: |
|
|
- - - Công suất
trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW: |
|
8501.52.31 |
- - - - Loại dùng cho hàng hóa thuộc
nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50 |
5 |
8501.52.32 |
- - - - Loại dùng
cho xe của Chương 87 |
5 |
8501.52.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
8501.53 |
- - Công suất trên 75 kW: |
|
8501.53.10 |
- - - Loại dùng cho xe của Chương 87 |
5 |
8501.53.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện),
trừ máy phát quang điện: |
|
8501.63.00 |
- - Công suất
trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA |
5 |
8501.64.00 |
- - Công suất trên 750 kVA |
5 |
|
- Máy phát quang điện một chiều: |
|
8501.72 |
- - Công suất
trên 50 W: |
|
8501.72.40 |
Công suất trên 75 kW |
5 |
8501.80 |
- Máy phát quang điện xoay chiều: |
|
8501.80.30 |
- - Công suất trên 375 kVA nhưng không
quá 750 kVA |
5 |
8501.80.40 |
- - Công suất
trên 750 kVA |
5 |
|
|
|
85.02 |
Tổ
máy phát điện và máy biến đổi điện
quay. |
|
|
- Tổ máy
phát điện khác: |
|
8502.31 |
- - Chạy bằng
sức gió: |
|
8502.31.10 |
- - - Công suất
không quá 10.000 kVA |
5 |
8502.31.20 |
- - - Công suất trên 10.000 kVA |
5 |
8502.39 |
- - Loại khác: |
|
8502.39.10 |
- - - Công suất
không quá 10 kVA |
5 |
8502.39.20 |
- - - Công
suất trên 10 kVA
nhưng không quá 10.000 kVA |
5 |
|
- - - Công suất trên 10.000 kVA: |
|
8502.39.32 |
- - - - Công
suất từ 12.500 kVA trở
lên |
5 |
8502.39.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
8502.40.00 |
- Máy biến đổi điện
quay |
5 |
|
|
|
85.04 |
Máy
biến điện (máy biến áp và máy
biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh
(ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
|
|
- Máy biến điện khác: |
|
8504.32 |
- - Công suất danh định trên 1 kVA
nhưng không quá 16 kVA: |
|
8504.32.30 |
- - - Loại khác, tần số tối thiểu 3
MHz |
5 |
|
- - - Loại khác,
có công suất danh định không quá 10 kVA: |
|
8504.32.49 |
- - - - Loại khác |
5 |
8504.40 |
- Máy biến đổi tĩnh điện: |
|
|
- - Dùng cho các máy xử
lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng,
và thiết bị viễn thông: |
|
8504.40.11 |
- - - Bộ nguồn cấp
điện liên tục (UPS) |
5 |
8504.40.19 |
- - - Loại khác |
5 |
8504.40.20 |
- - Máy nạp ắc
qui, pin có công suất danh định trên 100 kVA |
5 |
8504.40.30 |
- - Bộ chỉnh
lưu khác |
5 |
8504.40.40 |
- - Bộ nghịch lưu |
5 |
8504.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
8504.50 |
- Cuộn cảm khác: |
|
8504.50.10 |
- - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện
của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và
thiết bị viễn thông |
5 |
8504.50.20 |
- - Cuộn cảm cố
định kiểu con chip |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8504.50.93 |
- - - Có công suất danh định không quá
2.500 kVA |
5 |
8504.50.94 |
- - - Có công
suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá
10.000 kVA |
5 |
8504.50.95 |
- - - Có công suất danh định trên 10.000
kVA |
5 |
8504.90 |
- Bộ phận: |
|
8504.90.20 |
- - Mạch in đã lắp
ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19
hoặc 8504.50.10 |
5 |
|
- - Dùng cho máy biến điện có công suất
không quá 10.000 kVA: |
|
8504.90.39 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Dùng cho máy biến
điện có công suất trên 10.000 kVA: |
|
8504.90.49 |
- - - Loại khác |
5 |
8504.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.05 |
Nam
châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu
sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp
và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam
châm vĩnh cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động
bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ. |
|
|
- Nam châm vĩnh
cửu và các mặt hàng
được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ
hóa: |
|
8505.11.00 |
- - Bằng kim loại |
5 |
8505.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
8505.20.00 |
- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động
bằng điện từ |
5 |
8505.90 |
- Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
8505.90.10 |
- - Nam châm điện
chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho thiết
bị chụp cộng hưởng từ, trừ nam châm điện thuộc nhóm 90.18 |
5 |
8505.90.20 |
- - Đầu nâng điện từ |
5 |
8505.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.07 |
Ắc qui
điện, kể cả tấm
vách ngăn của nó, có hoặc không ở
dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
8507.10 |
- Bằng axit - chì,
loại dùng để khởi động động cơ piston: |
|
8507.10.10 |
- - Dùng cho máy bay |
5 |
8507.20 |
- Ắc qui axit -
chì khác: |
|
8507.20.10 |
- - Dùng cho máy bay |
5 |
8507.30 |
- Bằng niken-cađimi: |
|
8507.30.10 |
- - Dùng cho máy bay |
5 |
8507.50 |
- Bằng niken -
hydrua kim loại: |
|
8507.50.10 |
- - Dùng cho máy bay |
5 |
8507.50.20 |
- - Dùng cho xe thuộc Chương 87 |
5 |
8507.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
8507.60 |
- Bằng ion liti: |
|
|
- - Bộ pin (battery pack): |
|
8507.60.31 |
- - - Loại dùng
cho máy tính xách tay kể cả loại notebook
và subnotebook |
5 |
8507.60.32 |
- - - Dùng cho máy
bay |
5 |
8507.60.33 |
- - - Dùng cho xe
thuộc Chương 87 |
5 |
8507.60.39 |
- - - Loại khác |
5 |
8507.60.90 |
- - Loại khác |
5 |
8507.80 |
- Ắc qui khác: |
|
|
- - Dùng cho máy bay: |
|
8507.80.11 |
- - - Bằng sắt-niken |
5 |
8507.80.19 |
- - - Loại khác |
5 |
8507.80.20 |
- - Loại dùng
cho máy tính xách tay kể
cả loại notebook và
subnotebook |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8507.80.99 |
- - - Loại khác |
5 |
8507.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Các bản cực: |
|
8507.90.12 |
- - - Dùng cho máy
bay |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8507.90.91 |
- - - Dùng cho máy bay |
5 |
|
|
|
85.08 |
Máy
hút bụi. |
|
|
- Có động cơ điện gắn
liền: |
|
8508.19 |
- - Loại khác: |
|
8508.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8508.60.00 |
- Máy hút bụi khác |
5 |
8508.70 |
- Bộ phận: |
|
8508.70.10 |
- - Của máy hút bụi thuộc phân nhóm
8508.11.00 hoặc 8508.19.10 |
5 |
8508.70.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.11 |
Thiết
bị đánh lửa hoặc khởi
động bằng điện loại
dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa
điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh
lửa, bugi đánh lửa
và bugi sấy, động cơ khởi
động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và
thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động
cơ nêu trên. |
|
8511.10 |
- Bugi đánh lửa: |
|
8511.10.10 |
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay |
5 |
8511.20 |
- Magneto đánh lửa; dynamo
mangneto; bánh đà từ tính: |
|
8511.20.10 |
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay |
5 |
8511.30 |
- Bộ phân phối điện;
cuộn dây đánh lửa: |
|
8511.30.30 |
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay |
5 |
8511.40 |
- Động cơ khởi động
và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát
điện: |
|
8511.40.10 |
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay |
5 |
8511.50 |
- Máy phát điện khác: |
|
8511.50.10 |
- - Loại dùng
cho động cơ của phương tiện bay |
5 |
8511.80 |
- Thiết bị khác: |
|
8511.80.10 |
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay |
5 |
8511.90 |
- Bộ phận: |
|
8511.90.10 |
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay |
5 |
8511.90.20 |
- - Sử dụng cho động cơ ô
tô |
5 |
|
|
|
85.13 |
Đèn
điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng
riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc
qui, magneto), trừ thiết bị chiếu
sáng thuộc nhóm 85.12. |
|
8513.10 |
- Đèn: |
|
8513.10.30 |
- - Đèn gắn trên mũ
thợ mỏ và đèn thợ khai thác đá |
5 |
8513.90 |
- Bộ phận: |
|
8513.90.10 |
- - Của đèn gắn
trên mũ thợ mỏ hoặc của đèn
thợ khai thác đá |
5 |
|
|
|
85.14 |
Lò
luyện, nung và lò sấy điện dùng trong
công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng
điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết
bị khác dùng trong công
nghiệp hoặc trong phòng thí
nghiệm để xử lý nhiệt các vật liệu
bằng cảm ứng điện hoặc tổn
hao điện môi. |
|
|
- Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng
điện trở: |
|
8514.11.00 |
- - Lò ép nóng đẳng
tĩnh |
5 |
8514.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
8514.20 |
- Lò luyện, nung
và lò sấy hoạt động bằng
cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: |
|
8514.20.20 |
- - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện
cho sản xuất tấm mạch in/tấm
dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
5 |
8514.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Lò luyện, nung và
lò sấy khác: |
|
8514.31 |
- - Lò tia điện tử (tia electron): |
|
8514.31.10 |
- - - Để sản xuất tấm
mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
5 |
8514.31.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8514.32 |
- - Lò hồ quang
plasma và chân không: |
|
8514.32.10 |
- - - Để
sản xuất tấm mạch in/tấm dây
in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
5 |
8514.32.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8514.39 |
- - Loại khác: |
|
8514.39.10 |
- - - Để sản xuất tấm mạch in/tấm
dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
5 |
8514.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8514.40.00 |
- Thiết bị khác để xử
lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
5 |
8514.90 |
- Bộ phận: |
|
8514.90.20 |
- - Bộ phận của lò luyện, nung
hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc
phòng thí nghiệm cho sản xuất tấm mạch in/tấm
dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
5 |
8514.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.15 |
Máy
và thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung
nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc
chùm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron,
xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không
có khả năng cắt; máy và thiết bị
dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm
kim loại. |
|
|
- Máy và thiết bị để
hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên
liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy): |
|
8515.11.00 |
- - Mỏ hàn sắt và súng
hàn |
5 |
8515.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Máy và thiết
bị hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm
dây in: |
|
8515.19.11 |
- - - - Máy hàn sóng |
5 |
8515.19.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
8515.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng
nguyên lý điện trở: |
|
8515.21.00 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
5 |
8515.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Máy và thiết bị hàn
hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): |
|
8515.31.00 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
5 |
8515.39 |
- - Loại khác: |
|
8515.39.10 |
- - - Máy hàn hồ
quang dùng điện xoay chiều, kiểu biến thế |
5 |
8515.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8515.80 |
- Máy và thiết bị khác: |
|
8515.80.10 |
- - Máy và thiết bị điện để
xì nóng kim loại hoặc carbua kim loại đã thiêu kết |
5 |
8515.80.90 |
- - Loại khác |
5 |
8515.90 |
- Bộ
phận: |
|
8515.90.10 |
- - Của máy hàn hồ quang điện xoay chiều,
kiểu biến thế |
5 |
|
- - Các bộ phận của máy
và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm dây
in: |
|
8515.90.21 |
- - - Của máy hàn
sóng |
5 |
8515.90.29 |
- - - Loại khác |
5 |
8515.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.17 |
Bộ
điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng
không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng,
hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu
tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng),
trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm
84.43, 85.25, 85.27 hoặc
85.28. |
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại
thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng
không dây khác: |
|
8517.11.00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến
với điện thoại cầm tay không dây |
5 |
8517.13.00 |
- - Điện thoại thông minh |
5 |
8517.14.00 |
- - Điện thoại khác cho mạng di
động tế bào hoặc mạng không dây khác |
5 |
8517.18.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng,
hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị
thông tin hữu tuyến hoặc không
dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
|
8517.61.00 |
- - Thiết bị trạm
gốc |
5 |
8517.62 |
- - Máy thu, đổi
và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết
bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
|
8517.62.10 |
- - - Thiết bị
phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên
dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều
thứ tiếng |
5 |
8517.62.30 |
- - - Thiết bị
chuyển mạch điện báo hoặc điện thoại |
5 |
|
- - - Thiết bị
dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang
hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: |
|
8517.62.41 |
- - - - Bộ điều chế/giải
điều chế (modems) kể cả loại sử
dụng cáp nối và dạng thẻ cắm |
5 |
8517.62.42 |
- - - - Bộ tập trung
hoặc bộ dồn kênh |
5 |
8517.62.43 |
- - - - Bộ điều khiển
và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng
nối, cầu nối, bộ định tuyến và các thiết bị tương tự
khác được thiết kế chỉ để kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
thuộc nhóm 84.71 |
5 |
8517.62.49 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Thiết bị
truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu: |
|
8517.62.51 |
- - - - Thiết bị mạng
nội bộ không dây |
5 |
8517.62.52 |
- - - - Thiết bị phát và thu dùng cho
phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng |
5 |
8517.62.53 |
- - - - Thiết bị
phát khác dùng cho điện báo hoặc điện thoại
truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
5 |
8517.62.59 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Thiết bị
truyền dẫn khác: |
|
8517.62.61 |
- - - - Dùng
cho điện báo hoặc điện
thoại truyền dẫn dưới dạng
sóng vô tuyến |
5 |
8517.62.69 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8517.62.91 |
- - - - Thiết bị thu
xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và
thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn,
kể cả máy nhắn tin |
5 |
8517.62.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
8517.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8517.71.00 |
- - Ăng ten và bộ
phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm |
5 |
8517.79 |
- - Loại khác: |
|
8517.79.10 |
- - - Của bộ điều
khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối,
cầu nối và bộ định tuyến |
5 |
|
- - - Của thiết bị
truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô
tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để
gọi, báo hiệu hoặc nhắn
tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn
tin: |
|
8517.79.21 |
- - - - Của điện thoại
di động (cellular telephones) |
5 |
8517.79.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Tấm mạch in khác, đã lắp
ráp: |
|
8517.79.31 |
- - - - Dùng cho điện
thoại hoặc điện báo hữu tuyến |
5 |
8517.79.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8517.79.91 |
- - - - Dùng cho điện
thoại hoặc điện báo hữu tuyến |
5 |
8517.79.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.18 |
Micro
và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có
khung chụp qua đầu và tai
nghe không có khung chụp qua
đầu, có hoặc không ghép nối với
một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện
khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
|
8518.10 |
- Micro và giá đỡ
micro: |
|
|
- - Micro: |
|
8518.10.11 |
- - - Micro có dải
tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz,
với đường kính không quá 10 mm
và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
5 |
|
- Loa, đã hoặc chưa lắp
vào vỏ loa: |
|
8518.29 |
- - Loại khác: |
|
8518.29.20 |
- - - Loa, không có vỏ,
có dải tần số 300 Hz đến
3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, dùng trong
viễn thông |
5 |
8518.30 |
- Tai nghe có khung chụp qua đầu
và tai nghe không có khung chụp qua đầu,
có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một
micro và một hoặc nhiều loa: |
|
8518.30.40 |
- - Tay cầm nghe - nói của điện thoại
hữu tuyến |
5 |
8518.40 |
- Thiết bị điện khuếch
đại âm tần: |
|
8518.40.20 |
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc
lại) trong điện thoại hữu
tuyến |
5 |
8518.90 |
- Bộ phận: |
|
8518.90.10 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả mạch in đã lắp ráp |
5 |
8518.90.20 |
- - Của hàng
hoá thuộc phân nhóm 8518.40.40 |
5 |
8518.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.19 |
Thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
|
- Thiết bị khác: |
|
8519.81 |
- - Thiết bị truyền
thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc
bán dẫn: |
|
|
- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết
bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số: |
|
8519.81.62 |
- - - - Máy trả lời
điện thoại |
5 |
|
|
|
85.22 |
Bộ
phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của
nhóm 85.19 hoặc 85.21. |
|
8522.10.00 |
- Cụm đầu đọc-ghi |
5 |
8522.90 |
- Loại khác: |
|
8522.90.20 |
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại |
5 |
8522.90.30 |
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái
tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh |
5 |
8522.90.40 |
- - Cơ cấu ghi hoặc đọc bằng
video hoặc audio và đĩa compact |
5 |
8522.90.50 |
- - Đầu đọc hình hoặc
âm thanh, kiểu từ tính: đầu và
thanh xoá từ |
5 |
|
|
|
85.23 |
Đĩa,
băng, các thiết bị lưu trữ bền
vững, thể rắn, “thẻ thông minh”
và các phương tiện lưu trữ thông
tin khác để ghi âm thanh hoặc
các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã
hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu
và bản gốc để sản xuất băng đĩa,
nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ
tính: |
|
8523.21 |
- - Thẻ có dải từ: |
|
8523.21.10 |
- - - Chưa ghi |
5 |
8523.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Băng
từ, có chiều rộng không quá 4 mm: |
|
|
- - - - Loại chưa
ghi: |
|
8523.29.11 |
- - - - - Băng máy
tính |
5 |
8523.29.19 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
- - - Băng từ,
có chiều rộng trên 4 mm nhưng
không quá 6,5 mm: |
|
|
- - - - Loại chưa
ghi: |
|
8523.29.31 |
- - - - - Băng máy
tính |
5 |
8523.29.33 |
- - - - - Băng video |
5 |
8523.29.39 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8523.29.41 |
- - - - - Băng máy
tính |
5 |
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5
mm: |
|
|
- - - - Loại chưa
ghi: |
|
8523.29.51 |
- - - - - Băng
máy tính |
5 |
8523.29.52 |
- - - - - Băng video |
5 |
8523.29.59 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8523.29.61 |
- - - - - Loại sử dụng
để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi
ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác
hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động:
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã
ghi) |
5 |
|
- - - Đĩa từ: |
|
|
- - - - Loại
chưa ghi: |
|
8523.29.71 |
- - - - - Đĩa cứng và
đĩa mềm máy vi tính |
5 |
8523.29.79 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
- - - - - Loại để
tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc
hình ảnh: |
|
8523.29.81 |
- - - - - - Loại dùng
cho máy vi tính |
5 |
8523.29.82 |
- - - - - - Loại khác |
5 |
8523.29.83 |
- - - - -
Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ
liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã
nhị phân để máy có thể
đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi) |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - - Loại chưa
ghi: |
|
8523.29.91 |
- - - - - Loại dùng
cho máy vi tính |
5 |
8523.29.92 |
- - - - - Loại
khác |
5 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
- - - - - Loại để tái
tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình
ảnh: |
|
2523 29.93 |
- - - - - - Loại dùng
cho máy vi tính |
5 |
8523.29.94 |
- - - - - - Loại khác |
5 |
8523.29.95 |
- - - - - Loại khác,
loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu,
âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng
mã nhị phân để máy có thể đọc được, và
có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử
lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định
dạng riêng (đã ghi) |
5 |
8523.29.99 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
- Phương tiện lưu
trữ thông tin quang học: |
|
8523.41 |
- - Loại chưa ghi: |
|
8523.41.10 |
- - - Loại dùng cho máy vi tính |
5 |
8523.41.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8523.49 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng
laser: |
|
8523.49.11 |
- - - - Loại sử dụng
để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh
hoặc hình ảnh |
5 |
|
- - - - Loại chỉ sử
dụng để tái tạo âm thanh: |
|
8523.49.14 |
- - - - Loại khác,
loại sử dụng để tái tạo các tập
lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và
có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông
qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định
dạng riêng (đã ghi) |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8523.49.91 |
- - - - Loại sử dụng
để tái tạo các hiện
tượng trừ âm thanh hoặc
hình ảnh |
5 |
8523.49.93 |
- - - - Loại khác,
loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở
dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao
tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu
tự động; phương tiện lưu trữ được định
dạng riêng (đã ghi) |
5 |
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
|
8523.51 |
- - Các thiết
bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
|
|
- - - Loại chưa ghi: |
|
8523.51.11 |
- - - - Loại dùng cho
máy vi tính |
5 |
8523.51.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - - Loại để
tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523.51.21 |
- - - - - Loại dùng
cho máy vi tính |
5 |
8523.51.29 |
- - - - - Loại khác |
5 |
8523.51.30 |
- - - - Loại khác,
loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị
phân để máy có thể đọc được, và có thể
thao tác hoặc có thể tương tác
với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
5 |
8523.52.00 |
- - "Thẻ thông minh" |
5 |
8523.59 |
- - Loại khác: |
|
8523.59.10 |
- - - Thẻ không tiếp xúc
(dạng "card" và dạng "tag") |
5 |
|
- - - Loại khác, chưa ghi: |
|
8523.59.21 |
- - - - Loại dùng
cho máy vi tính |
5 |
8523.59.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
8523.59.30 |
- - - - Loại sử dụng
để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh
hoặc hình ảnh |
5 |
8523.59.40 |
- - - - Loại khác,
loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và
có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự
động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã
ghi) |
5 |
8523.80 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại khác, chưa ghi: |
|
8523.80.51 |
- - - Loại dùng cho máy vi tính |
5 |
8523.80.59 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8523.80.91 |
- - - Loại sử dụng
để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình
ảnh |
5 |
8523.80.92 |
- - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo
các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được
ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được,
và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
5 |
|
|
|
85.24 |
Mô-đun
màn hình dẹt, có hoặc không
tích hợp màn hình cảm ứng. |
|
|
- Không có trình điều
khiển (driver) hoặc mạch điều khiển: |
|
8524.11.00 |
- - Bằng tinh
thể lỏng |
5 |
8524.12.00 |
- - Băng đi-ốt phát quang hữu cơ
(OLED) |
5 |
8524.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8524.91.00 |
- - Bằng tinh thể
lỏng |
5 |
8524.92.00 |
- - Bằng đi-ốt
phát quang hữu cơ (OLED) |
5 |
8524.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.25 |
Thiết
bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn
với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh;
camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi
hình ảnh. |
|
8525.50.00 |
- Thiết bị
phát |
5 |
8525.60.00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị
thu |
5 |
|
- Camera truyền hình, camera kỹ thuật
số và camera ghi hình
ảnh: |
|
8525.81 |
- - Loại tốc
độ cao nêu tại Chú giải Phân
nhóm 1 của Chương này: |
|
8525.81.10 |
- - - Camera ghi
hình ảnh |
5 |
8525.81.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8525.82 |
- - Loại khác,
được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú
giải Phân nhóm 2 của Chương này: |
|
8525.82.10 |
- - - Camera ghi
hình ảnh |
5 |
8525.82.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8525.83 |
- - Loại khác, loại nhìn ban
đêm nêu tại Chú giải Phân nhóm 3 của Chương
này: |
|
8525.83.10 |
- - - Camera ghi hình ảnh |
5 |
8525.83.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8525.89 |
- - Loại khác: |
|
8525.89.10 |
- - - Camera ghi
hình ảnh |
5 |
8525.89.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.26 |
Ra
đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị
điều khiển từ xa bằng vô tuyến. |
|
8526.10 |
- Ra
đa: |
|
8526.10.10 |
- - Ra đa, loại dùng trên mặt đất,
hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu
thuyền đi biển |
5 |
8526.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8526.91 |
- - Thiết bị dẫn đường
bằng sóng vô tuyến: |
|
8526.91.10 |
- - - Thiết bị dẫn
đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy
bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
5 |
8526.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8526.92.00 |
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng
sóng vô tuyến |
5 |
|
|
|
85.28 |
Màn
hình và máy chiếu,
không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy
thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi
hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. |
|
|
- Màn hình sử dụng ống
đèn hình tia ca-tốt: |
|
8528.42.00 |
- - Có khả năng
kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy
xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
5 |
|
- Màn hình khác: |
|
8528.52.00 |
- - Có khả năng kết
nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc
nhóm 84.71 |
5 |
|
- Máy chiếu: |
|
8528.62.00 |
- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được
thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc
nhóm 84.71 |
5 |
8528.69 |
- - Loại khác: |
|
8528.69.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Thiết bị thu dùng trong truyền hình,
có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến
hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8528.71 |
- - Không thiết kế
để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
|
|
- - - Set top boxes có chức năng tương
tác thông tin: |
|
8528.71.11 |
- - - - Hoạt động bằng
nguồn điện lưới |
5 |
8528.71.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.29 |
Bộ
phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết
bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28. |
|
8529.10 |
- Ăng-ten và bộ
phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
8529.10.40 |
- - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8529.10.99 |
- - - Loại khác |
5 |
8529.90 |
- Loại khác: |
|
8529.90.20 |
- - Dùng cho bộ giải mã |
5 |
8529.90.40 |
- - Dùng cho máy camera số hoặc camera
ghi hình ảnh |
5 |
|
- - Tấm mạch in
khác, đã lắp ráp: |
|
8529.90.51 |
- - - Dùng cho
hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc
8525.60 |
5 |
|
- - - Dùng cho
hàng hóa thuộc nhóm 85.28: |
|
8529.90.53 |
- - - - Dùng
cho màn hình dẹt |
5 |
8529.90.55 |
- - - - Loại khác |
5 |
8529.90.59 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8529.90.94 |
- - - Loại khác,
dùng cho màn hình dẹt |
5 |
8529.90.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.30 |
Thiết
bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông,
dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường
bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ,
cảng hoặc sân bay (trừ
loại thuộc nhóm 86.08). |
|
8530.10.00 |
- Thiết bị dùng cho
đường sắt hoặc đường tàu điện |
5 |
8530.80.00 |
- Thiết bị khác |
5 |
8530.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
85.31 |
Thiết
bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ
báo, báo động chống trộm hoặc báo
cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. |
|
8531.10 |
- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và
các thiết bị tương tự: |
|
8531.10.10 |
- - Báo trộm |
5 |
8531.10.20 |
- - Báo cháy |
5 |
8531.10.30 |
- - Báo khói;
chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú) |
5 |
8531.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
8531.20.00 |
- Bảng chỉ
báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt
phát quang (LED) |
5 |
8531.80 |
- Thiết bị khác: |
|
|
- - Màn hình
dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công
nghệ khác): |
|
8531.80.21 |
- - - Màn hình sử
dụng huỳnh quang chân không |
5 |
8531.80.29 |
- - - Loại khác |
5 |
8531.90 |
- Bộ phận: |
|
8531.90.10 |
- - Bộ phận kể cả mạch in đã lắp ráp của
phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29 |
5 |
8531.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.32 |
Tụ
điện, loại có điện dung cố định, biến
đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). |
|
8532.10.00 |
- Tụ điện cố
định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới
hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5
kvar (tụ nguồn) |
5 |
|
- Tụ điện cố
định khác: |
|
8532.21.00 |
- - Tụ tantan (tantalum) |
5 |
8532.22.00 |
- - Tụ nhôm |
5 |
8532.23.00 |
- - Tụ gốm, một lớp |
5 |
8532.24.00 |
- - Tụ gốm, nhiều lớp |
5 |
8532.25.00 |
- - Tụ giấy hoặc plastic |
5 |
8532.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
8532.30.00 |
- Tụ điện biến
đổi hoặc tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) |
5 |
8532.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
85.33 |
Điện
trở (kể cả biến trở
và chiết áp), trừ điện trở nung nóng. |
|
8533.10 |
- Điện trở than cố định, dạng kết hợp
hoặc dạng màng: |
|
8533.10.10 |
- - Điện trở
dán |
5 |
8533.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Điện trở
cố định khác: |
|
8533.21.00 |
- - Có công suất danh định không quá
20 W |
5 |
8533.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Điện trở biến đổi kiểu
dây quấn, kể
cả biến trở và chiết áp: |
|
8533.31.00 |
- - Có công suất
danh định không quá 20 W |
5 |
8533.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
8533.40.00 |
- Điện trở
biến đổi khác, kể cả biến
trở và chiết áp |
5 |
8533.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
85.34 |
Mạch
in. |
|
8534.00.10 |
- Một mặt |
5 |
8534.00.20 |
- Hai mặt |
5 |
8534.00.30 |
- Nhiều lớp |
5 |
8534.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
85.35 |
Thiết
bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng
để đấu nối hoặc lắp trong mạch
điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp,
bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu
nối), dùng cho điện áp trên
1.000 V. |
|
8535.10.00 |
- Cầu
chì |
5 |
8535.40.00 |
- Bộ chống sét, bộ khống
chế điện áp và bộ triệt
xung điện |
5 |
8535.90 |
- Loại khác: |
|
8535.90.10 |
- - Đầu nối đã
lắp ráp và bộ chuyển đổi theo nấc dùng cho máy biến áp phân phối
hoặc biến áp nguồn |
5 |
8535.90.20 |
- - Công tắc đảo chiều
(change-over switches) loại dùng khởi động động cơ điện |
5 |
8535.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.36 |
Thiết
bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện,
hoặc dùng để đấu nối
hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu
dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt
mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện,
phích cắm, ổ cắm, đui
đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện
áp không quá 1.000V; đầu nối dùng
cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang. |
|
8536.20 |
- Bộ ngắt mạch tự động: |
|
|
- - Loại hộp đúc: |
|
8536.20.19 |
- - - Loại khác |
5 |
8536.49 |
- - Loại khác: |
|
8536.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8536.50 |
- Thiết bị đóng ngắt mạch khác: |
|
|
- - Loại ngắt
mạch khi có sốc dòng điện cao; loại đảo mạch dùng cho bếp và bếp
có lò nướng; công tắc micro; công tắc nguồn
cho máy thu truyền hình hoặc thu sóng vô tuyến; công tác cho quạt điện;
công tắc xoay, công tắc trượt, công
tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí: |
|
8536.50.32 |
- - - Của loại thích hợp dùng cho quạt
điện hoặc thiết bị sóng vô tuyến |
5 |
|
- - Công tắc
điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch
vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang
học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc
điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito
và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện
áp không quá 1.000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá
11 A: |
|
8536.50.51 |
- - - Dòng điện dưới 16
A |
5 |
8536.50.59 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Đui đèn, phích
cắm và ổ cắm: |
|
8536.69 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Đầu cắm và
phích cắm cho cáp đồng trục và mạch
in: |
|
8536.69.32 |
- - - - Dòng điện dưới
16 A |
5 |
8536.69.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
8536.70 |
- Đầu nối
dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang: |
|
8536.70.10 |
- - Bằng gốm |
5 |
8536.90 |
- Thiết bị khác: |
|
|
- - Đầu nối và các bộ phận dùng để nối
cho dây dẫn và cáp; đầu dò tiếp xúc dùng cho tấm wafer: |
|
8536.90.12 |
- - - Dòng điện dưới
16 A |
5 |
8536.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.37 |
Bảng,
panel, giá đỡ, bàn, tủ và
các loại hộp và đế khác, được lắp với
hai hoặc nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc
phân phối điện, kể cả các loại
trên có lắp các dụng cụ hoặc
thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết
bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17. |
|
8537.10 |
- Dùng cho điện
áp không quá 1.000 V: |
|
|
- - Bảng chuyển mạch và bảng điều khiển: |
|
8537.10.11 |
- - - Bảng điều
khiển của loại thích hợp sử dụng cho hệ thống điều
khiển phân tán |
5 |
8537.10.13 |
- - - Bảng điều
khiển khác của loại thích hợp dùng cho hàng hóa
của nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.08,
85.09 hoặc 85.16 |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8537.10.92 |
- - - Loại phù hợp
sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán |
5 |
|
|
|
85.39 |
Bóng
đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn
kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia
hồng ngoại; bóng đèn hồ
quang; nguồn sáng đi-ốt
phát quang (LED). |
|
8539.10 |
- Đèn pha gắn
kín (sealed beam lamp units): |
|
8539.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các loại bóng đèn dây
tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
8539.21 |
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: |
|
8539.21.20 |
- - - Dùng cho thiết bị y tế |
5 |
8539.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8539.22 |
- - Loại khác, có công suất
không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
|
8539.22.20 |
- - - Dùng cho thiết
bị y tế |
5 |
8539.29 |
- - Loại khác: |
|
8539.29.10 |
- - - Dùng cho thiết
bị y tế |
5 |
|
- - - Bóng
đèn flash; bóng đèn hiệu cỡ
nhỏ, danh định đến 2,25
V: |
|
8539.29.41 |
- - - - Loại thích hợp
dùng cho thiết bị y tế |
5 |
|
- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
8539.32.00 |
- - Bóng đèn hơi thủy
ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại |
5 |
|
- Bóng đèn tia cực tím
hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng
đèn hồ quang: |
|
8539.41.00 |
- - Bóng đèn hồ
quang |
5 |
8539.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): |
|
8539.52 |
- - Bóng đèn
đi-ốt phát quang (LED): |
|
8539.52.10 |
- - - Loại đầu
đèn ren xoáy |
5 |
8539.52.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.40 |
Đèn
điện tử và ống điện tử dùng nhiệt
điện tử, ca-tốt lạnh hoặc ca-tốt quang điện (ví dụ,
đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi,
đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống
điện tử dùng tia ca-tốt, ống
điện tử camera
truyền hình). |
|
8540.40 |
- Ống hiển
thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc;
ống hiển thị/đồ họa, loại màu,
với điểm lân quang có bước
nhỏ hơn 0,4 mm: |
|
8540.40.10 |
- - Ống hiển thị dữ
liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25 |
5 |
8540.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
8540.60.00 |
- Ống tia ca-tốt
khác |
5 |
|
- Ống đèn vi
sóng (ví dụ, magnetrons, klystrons,
ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn
điều khiển lưới: |
|
8540.71.00 |
- - Magnetrons |
5 |
8540.79.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Đèn điện tử và ống
điện tử khác: |
|
8540.81.00 |
- - Đèn điện tử và ống
điện tử của máy thu hoặc máy khuếch đại |
5 |
8540.89.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
8540.91.00 |
- - Của ống đèn tia ca-tốt |
5 |
8540.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.41 |
Thiết
bị bán dẫn (ví dụ, đi-ốt, bóng bán dẫn (tranzito), bộ chuyển đổi
dựa trên chất bán dẫn); thiết
bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện
đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang
(LED), đã hoặc chưa lắp ráp với đi-ốt phát quang
(LED) khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp. |
|
8541.10.00 |
- Đi-ốt,
trừ đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
5 |
|
- Tranzito, trừ tranzito cảm quang: |
|
8541.21.00 |
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới
1 W |
5 |
8541.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
8541.30.00 |
- Thyristors, diacs và
triacs, trừ thiết bị cảm quang |
5 |
|
- Thiết bị bán dẫn cảm
quang, kể cả tế bào quang điện
đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng;
đi-ốt phát quang (LED): |
|
8541.41.00 |
- - Đi-ốt phát
quang (LED) |
5 |
8541.42.00 |
- - Tế bào quang điện chưa lắp
ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng |
5 |
8541.43.00 |
- - Tế bào quang điện đã lắp
ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng |
5 |
8541.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Thiết bị bán dẫn khác: |
|
8541.51.00 |
- - Thiết bị chuyển đổi dựa trên
chất bán dẫn |
5 |
8541.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
8541.60.00 |
- Tinh thể
áp điện đã lắp ráp |
5 |
8541.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
85.42 |
Mạch
điện tử tích hợp. |
|
|
- Mạch điện tử tích hợp: |
|
8542.31.00 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển,
có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi,
mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định
giờ, hoặc các mạch khác |
5 |
8542.32.00 |
- - Bộ nhớ |
5 |
8542.33.00 |
- - Mạch khuếch đại |
5 |
8542.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
8542.90.00 |
- Bộ phận |
5 |
|
|
|
85.43 |
Máy
và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác trong Chương này. |
|
8543.10.00 |
- Máy gia tốc
hạt |
5 |
8543.20.00 |
- Máy phát tín hiệu |
5 |
8543.30 |
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện,
điện phân hoặc điện di: |
|
8543.30.20 |
- - Thiết bị xử lý ướt bằng
phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không
tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
8543.30.91 |
- - - Máy mạ điện
và điện phân chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng để sản xuất mạch
in |
5 |
8543.30.99 |
- - - Loại khác |
5 |
8543.40.00 |
- Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá
điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân
tương tự |
5 |
8543.70 |
- Máy và thiết
bị khác: |
|
8543.70.10 |
- - Máy cung cấp năng lượng cho hàng
rào điện |
5 |
|
- - Thiết bị điều khiển từ xa,
trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng
radio: |
|
8543.70.21 |
- - - Thiết bị điều
khiển từ xa hồng ngoại không dây dùng
cho máy chơi trò chơi điện tử video, trừ bộ điều
khiển trò chơi thuộc nhóm 95.04 |
5 |
8543.70.29 |
- - - Loại khác |
5 |
8543.70.30 |
- - Máy, thiết bị điện có chức năng
phiên dịch hoặc từ điển |
5 |
8543.70.40 |
- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong
quá trình chế tạo tấm mạch
PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng
tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs |
5 |
8543.70.50 |
- - Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ
liệu chuyến bay kỹ thuật số; đầu đọc điện tử di động hoạt động bằng pin để
ghi và tái tạo văn bản, hình
ảnh tĩnh hoặc tệp âm
thanh |
5 |
8543.70.60 |
- - Thiết bị xử
lý tín hiệu kỹ thuật số có khả năng kết nối với mạng có
dây hoặc không dây
để trộn âm thanh; các sản phẩm được thiết kế
đặc biệt để kết nối với thiết bị hoặc dụng
cụ điện tín hoặc điện thoại hoặc với mạng điện tín hoặc
điện thoại |
5 |
8543.70.90 |
- - Loại khác |
5 |
8543.90 |
- Bộ phận: |
|
8543.90.10 |
- - Của hàng
hoá thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20 |
5 |
8543.90.20 |
- - Của hàng
hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 |
5 |
8543.90.30 |
- - Của hàng
hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30 |
5 |
8543.90.40 |
- - Của hàng
hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40 |
5 |
8543.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.44 |
Dây
điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng
men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn có
cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu
nối; cáp sợi quang, làm
bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng
sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với
đầu nối. |
|
8544.20 |
- Cáp đồng trục và
các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
|
- - Cáp cách điện
đã gắn với đầu nối,
dùng cho điện áp trên 66 kV: |
|
8544.20.31 |
- - - Cách điện bằng
cao su hoặc plastic |
5 |
|
- - Cáp cách điện
chưa gắn với đầu nối,
dùng cho điện áp trên 66 kV: |
|
8544.20.41 |
- - - Cách điện bằng cao su hoặc
plastic |
5 |
|
- Các vật dẫn điện khác, dùng cho điện
áp không quá 1.000 V: |
|
8544.42 |
- - Đã lắp với đầu nối
điện: |
|
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V: |
|
8544.42.11 |
- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển;
cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển
tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
5 |
8544.42.13 |
- - - - Loại khác, cách điện bằng
cao su, plastic hoặc giấy |
5 |
8544.42.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá
1.000 V: |
|
8544.42.21 |
- - - - Cáp điện thoại
ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm
dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm
dưới biển |
5 |
8544.42.23 |
- - - - Loại khác,
cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
5 |
8544.42.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
8544.49 |
- - Loại
khác: |
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp
không quá 80 V: |
|
8544.49.11 |
- - - - Cáp điện thoại
ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển;
cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
5 |
8544.49.13 |
- - - - Loại khác,
cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
5 |
8544.49.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không
quá 1.000 V: |
|
8544.49.31 |
- - - - Cáp điện thoại
ngầm dưới biển; cáp điện
báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm
dưới biển |
5 |
8544.70 |
- Cáp sợi quang: |
|
8544.70.10 |
- - Cáp điện thoại ngầm dưới biển;
cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới
biển |
5 |
8544.70.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
85.45 |
Điện
cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc
qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon
khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật
điện. |
|
|
- Điện cực: |
|
8545.11.00 |
- - Dùng cho lò nung, luyện |
5 |
|
|
|
85.46 |
Vật
cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ. |
|
8546.10.00 |
- Bằng thủy tinh |
5 |
8546.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
85.47 |
Phụ
kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện
hoặc thiết bị điện,
được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số
phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ,
phần ống có ren) đã
làm sẵn khí đúc chủ yếu để lắp,
trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và
các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện. |
|
8547.10.00 |
- Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ |
5 |
8547.20.00 |
- Phụ kiện cách điện bằng
plastic |
5 |
8547.90 |
- Loại khác: |
|
8547.90.10 |
- - Ống dẫn dây
điện và các khớp nối của chúng, làm bằng kim loại
cơ bản được lót bằng vật liệu cách điện |
5 |
8547.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
8548.00.00 |
Các
bộ phận điện của máy móc hoặc
thiết bị, chưa được chi tiết hoặc ghi ở noi khác trong Chương này. |
5 |
|
|
|
85.49 |
Phế
liệu và phế
thải điện và điện tử. |
|
|
- Loại được sử dụng chủ yếu để thu hồi
kim loại quý: |
|
8549.21.00 |
- - Chứa pin,
bộ pin, ắc qui điện, công tác thủy
ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt
hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử
có chứa cađimi, thủy ngân, chì hoặc
polychlorinated biphenyls (PCB) |
5 |
8549.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Các cụm điện và điện tử
đã lắp ráp và tấm
mạch in khác: |
|
8549.31.00 |
- - Chứa pin, bộ pin, ắc
qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt
hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần
điện hoặc điện tử có chứa
cadmium, thủy ngân, chì hoặc
polychlorinated biphenyls (PCB) |
5 |
8549.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8549.91 |
- - Chứa pin, bộ pin,
ắc qui điện, công tắc
thủy ngân, thủy tinh từ ống tia
ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các
thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân,
chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB): |
|
8549.91.10 |
- - - Thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc
thủy tinh hoạt hóa khác |
5 |
8549.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8549.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
86.01 |
Đầu
máy di chuyển trên đường ray
chạy bằng nguồn điện bên
ngoài hoặc bằng ắc qui điện. |
|
8601.10.00 |
- Loại chạy bằng
nguồn diện bên ngoài |
5 |
8601.20.00 |
- Loại chạy bằng
ắc qui điện |
5 |
|
|
|
86.02 |
Đầu
máy di chuyển trên đường ray khác;
toa tiếp liệu đầu máy. |
|
8602.10.00 |
- Đầu máy
diesel truyền động điện |
5 |
8602.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
86.03 |
Toa
xe khách, toa xe hàng và toa xe hành lý, loại tự
hành dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, trừ loại thuộc nhóm 86.04. |
|
8603.10.00 |
- Loại chạy bằng nguồn điện bên
ngoài |
5 |
8603.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
8604.00.00 |
Xe
bảo dưỡng hoặc phục vụ dùng trong đường sắt
hoặc đường tàu điện, loại tự
hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt
ray, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray). |
5 |
|
|
|
8605.00.00 |
Toa
xe chở khách không tự hành dùng cho đường
sắt hoặc đường tàu điện; toa xe hành lý, toa xe
bưu vụ và toa xe chuyên dùng khác cho đường
sắt hoặc đường tàu điện,
không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04). |
5 |
|
|
|
86.06 |
Toa
xe hàng và toa goòng dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành. |
|
8606.10.00 |
- Toa xe xi téc và các loại toa tương
tự |
5 |
8606.30.00 |
- Toa chở hàng
và toa goòng tự dỡ tải, trừ các loại
thuộc phân nhóm 8606.10 |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8606.91.00 |
- - Loại có nắp
đậy và đóng kín |
5 |
8606.92.00 |
- - Loại mở,
với các thành bên không thể tháo
rời có chiều cao trên 60 cm |
5 |
|
|
|
86.07 |
Các
bộ phận của đầu máy
hoặc của phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường
tàu điện. |
|
|
- Giá chuyển hướng,
trục bitxen, trục và bánh xe và các bộ phận của chúng; |
|
8607.11.00 |
- - Giá chuyển hướng
và trục bitxen của đầu máy |
5 |
8607.12.00 |
- - Giá chuyển hướng
và trục bitxen khác |
5 |
8607.19.00 |
- - Loại khác, kể cả
các bộ phận |
5 |
|
- Hãm và các phụ tùng hãm: |
|
8607.21.00 |
- - Hãm gió ép và phụ tùng hãm
gió ép |
5 |
8607.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
8607.30.00 |
- Móc nối và các dụng cụ ghép nối
khác, bộ đệm giảm chấn (bộ dỡ đấm),
và phụ tùng của chúng |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8607.91.00 |
- - Của đầu máy |
5 |
8607.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
86.08 |
Bộ
phận cố định và ghép nối
của đường ray đường sắt hoặc tàu điện; các thiết
bị phát tín hiệu, an toàn hoặc
điều khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho đường sắt, đường
tàu điện, đường bộ, đường thủy nội
địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên. |
|
8608.00.20 |
- Thiết bị cơ điện |
5 |
8608.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
86.09 |
Công-ten-nơ
(kể cả công-ten-nơ dùng vận
chuyển chất lỏng)
được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển
theo một hoặc nhiều phương thức. |
|
8609.00.10 |
- Bằng kim loại
cơ bản |
5 |
8609.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
87.01 |
Xe
kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09). |
|
|
- Ô tô đầu
kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc: |
|
8701.21 |
- - Loại chỉ
sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy
do nén (diesel hoặc bản diesel): |
|
8701.21.10 |
- - - Dạng CKD |
5 |
8701.22 |
- - Loại kết hợp động cơ dốt trong kiểu
piston cháy do nén (diesel hoặc bản diesel) và động cơ
điện để tạo động lực: |
|
8701.22.10 |
- - - Dạng CKD |
5 |
8701.23 |
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng
tia lửa điện và động cơ điện
để tạo động lực: |
|
8701.23.10 |
- - - Dạng CKD |
5 |
8701.24 |
- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện
để tạo động lực: |
|
8701.24.10 |
- - - Dạng CKD |
5 |
8701.29 |
- - Loại khác: |
|
8701.29.10 |
- - - Dạng CKD |
5 |
8701.30.00 |
- Xe kéo bánh xích |
5 |
|
|
|
87.04 |
Xe
có động cơ dùng để
chở hàng. |
|
8704.10 |
- Xe tự để
được thiết kế để
sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
|
- - Loại khác: |
|
8704.10.37 |
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn |
5 |
|
- Loại khác, loại chỉ
sử dụng động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8704.23 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
trên 20 tấn: |
|
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 lấn: |
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704.23.81 |
- - - - - Ô
tô tải đông lạnh |
5 |
8704.23.82 |
- - - - - Ô
tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
5 |
8704.23.84 |
- - - - - Ô
tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
5 |
8704.23.85 |
- - - - - Ô
tô chở bùn có thùng
rời nâng hạ được |
5 |
8704.23.86 |
- - - - - Ô
tô tự đổ |
5 |
8704.23.89 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, chỉ
sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dốt cháy bằng tia lửa
điện: |
|
8704.32 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
trên 5 tấn: |
|
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn: |
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704.32.93 |
- - - - - Ô
tô tải đông lạnh |
5 |
8704.32.94 |
- - - - - Ô
tô thu gom phế thải có
bộ phận nén phế thải |
5 |
8704.32.95 |
- - - - - Ô
tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu
bồn |
5 |
8704.32.96 |
- - - - - Ô
tô bọc thép để chở
hàng hóa có giá trị |
5 |
8704.32.97 |
- - - - - Ô
tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
5 |
8704.32.98 |
- - - - - Ô
tô tự đổ |
5 |
8704.32.99 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong
kiểu piston chảy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện
để tạo động lực: |
|
8704.43 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
trên 20 tấn: |
|
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn: |
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704.43.81 |
- - - - - Ô
tô tải đông lạnh |
5 |
8704.43.86 |
- - - - - Ô
tô tự đổ |
5 |
8704.43.89 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong
kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
và động cơ điện để tạo động lực: |
|
8704.52 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
trên 5 tấn: |
|
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn: |
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704.52.93 |
- - - - - Ô
tô tải đông lạnh |
5 |
8704.52.94 |
- - - - - Ô
tô tự đổ |
5 |
8704.52.99 |
- - - - - Loại khác |
5 |
8704.60 |
- Loại khác, chỉ
sử dụng động cơ điện để
tạo động lực: |
|
|
- - Loại khác: |
|
8704.60.94 |
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn |
5 |
8704.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại khác: |
|
8704.90.95 |
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn |
5 |
|
|
|
87.05 |
Xe
chuyên dùng có động cơ, trừ các loại
được thiết kế chủ yếu
dùng để chở người hoặc hàng
hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu,
xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động,
xe chụp X-quang). |
|
8705.20.00 |
- Xe cần trục khoan |
5 |
8705.90 |
- Loại khác: |
|
8705.90.60 |
- - Xe điều chế chất nổ di động |
5 |
8705.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
8710.00.00 |
Xe
tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới,
có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các
loại xe này. |
5 |
|
|
|
87.13 |
Các
loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy
cơ khí khác. |
|
8713.10.00 |
- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí |
5 |
8713.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
87.14 |
Bộ
phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13. |
|
8714.20 |
- Của xe dành cho người tàn tật: |
|
|
- - Bánh xe đẩy (castor): |
|
8714.20.11 |
- - - Có đường kính
(kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100
mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc
lốp lắp vào không
dưới 30 mm |
5 |
8714.20.12 |
- - - Có đường
kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250
mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào
không dưới 30 mm |
5 |
8714.20.19 |
- - - Loại khác |
5 |
8714.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
8801.00.00 |
Khí
cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương
tiện bay khác không dùng
động cơ. |
5 |
|
|
|
88.02 |
Phương
tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy
bay); trừ phương tiện bay không người lái thuộc nhóm
88.06; tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu
bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để
phóng tàu vũ trụ. |
|
|
- Trực thăng: |
|
8802.11.00 |
- - Trọng lượng không tải không quá
2.000 kg |
5 |
8802.12.00 |
- - Trọng lượng không tải trên 2.000
kg |
5 |
8802.20 |
- Máy bay và
phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg: |
|
8802.20.10 |
- - Máy bay |
5 |
8802.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
8802.30 |
- Máy bay và
phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg
nhưng không quá 15.000 kg: |
|
8802.30.10 |
- - Máy bay |
5 |
8802.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
8802.40 |
- Máy bay và phương tiện
bay khác, có trọng lượng không tải trên
15.000kg: |
|
8802.40.10 |
- - Máy bay |
5 |
8802.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
8802.60.00 |
- Tàu
vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và
phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ |
5 |
|
|
|
88.04 |
Dù
(kể cả dù điều khiển
được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ
kiện của chúng. |
|
8804.00.10 |
- Dù xoay và bộ phận của chúng |
5 |
8804.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
88.05 |
Thiết
bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho
tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất;
các bộ phận của các thiết bị trên. |
|
8805.10.00 |
- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện
bay và các bộ phận của chúng: dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sàn bay hoặc thiết
bị tương tự và các bộ phận của chúng |
5 |
|
- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và
các bộ phận của chúng: |
|
8805.21.00 |
- - Thiết bị mô phỏng lập trận trên
không và các bộ phận của chúng |
5 |
8805.29 |
- - Loại khác: |
|
8805.29.10 |
- - - Thiết bị huấn
luyện bay mặt đất |
5 |
8805.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
88.06 |
Phương
tiện bay không người lái. |
|
8806.10.00 |
- Được thiết kế
để vận chuyển hành khách |
5 |
|
- Loại khác, chỉ sử dụng
cho chuyến bay được điều khiển từ xa: |
|
8806.21.00 |
- - Trọng lượng cất
cánh tối đa không quá 250 g |
5 |
8806.22.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa
trên 250 g nhưng không quá 7 kg |
5 |
8806.23.00 |
- - Trọng lượng cất
cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg |
5 |
8806.24.00 |
- - Trọng lượng cất
cánh tối đa trên 25 kg nhưng không
quá 150 kg |
5 |
8806.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8806.91.00 |
- - Trọng lượng cất
cánh tối đa không quá 250 g |
5 |
8806.92.00 |
- - Trọng lượng cất
cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg |
5 |
8806.93.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa
trên 7 kg nhưng không quá 25 kg |
5 |
8806.94.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa
trên 25 kg nhưng không quá 150 kg |
5 |
8806.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
88.07 |
Các
bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01,
88.02 hoặc 88.06. |
|
8807.10.00 |
- Cánh quạt và rôto và các bộ phận của
chúng |
5 |
8807.20.00 |
- Bộ càng- bánh và
các bộ phận của chúng |
5 |
8807.30.00 |
- Các bộ phận khác của máy bay,
trực thăng hoặc phương tiện bay không người
lái |
5 |
8807.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
89.01 |
Tàu
thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các
tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa. |
|
8901.20 |
- Tàu chở chất lỏng
hoặc khí hoá lỏng: |
|
8901.20.80 |
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 50.000 |
5 |
8901.30 |
- Tàu thuyền đông
lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20: |
|
8901.30.70 |
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000 |
5 |
8901.30.80 |
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 50.000 |
5 |
8901.90 |
- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng
hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả
người và hàng hóa: |
|
|
- - Có động cơ đẩy: |
|
8901.90.36 |
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 5.000 nhưng không quá 50.000 |
5 |
8901.90.37 |
Tổng dung tích (gross tonnage) trên
50.000 |
5 |
|
|
|
89.02 |
Tàu
thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến
hoặc bảo quản
thủy sản đánh bắt. |
|
|
- Tàu thuyền đánh
bắt thủy sản: |
|
8902.00.37 |
- - Tổng dung
tích (gross tonnaee) trên 4.000 |
5 |
|
- Loại khác: |
|
8902.00.47 |
- - Tổng dung
tích (gross tonnaee) trên 4.000 |
5 |
|
|
|
89.04 |
Tàu
kéo và tàu đẩy. |
|
|
- Tổng dung
tích (cross tonnage) trên 26: |
|
8904.00.35 |
- - Công suất trên 4.000 hp |
5 |
|
|
|
89.06 |
Tàu
thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng
cứu sinh trừ thuyền dùng mái
chèo. |
|
8906.10.00 |
- Tàu chiến |
5 |
8906.90 |
- Loại khác: |
|
8906.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
89.07 |
Kết
cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng
kín (coffer-dams), cầu lên bờ,
các loại phao nổi và mốc hiệu). |
|
8907.90 |
- Loại khác: |
|
8907.90.10 |
- - Các loại phao nổi (buoys) |
5 |
8907.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
8908.00.00 |
Tàu
thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ. |
5 |
|
|
|
90.01 |
Sợi
quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu
phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính
áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất
kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học. |
|
9001.10 |
- Sợi quang, bó sợi quang
và cáp sợi quang: |
|
9001.10.10 |
- - Sử dụng
cho viễn thông và cho ngành điện khác |
5 |
9001.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
9001.20.00 |
- Vật liệu phân cực dạng tầm và lá |
5 |
9001.30.00 |
- Thấu kính áp tròng |
5 |
9001.50.00 |
- Thấu kính bằng
vật liệu khác làm kính đeo mắt |
5 |
9001.90 |
- Loại khác: |
|
9001.90.10 |
- - Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy quay
phim hoặc máy chiếu |
5 |
9001.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.02 |
Thấu
kính, lăng kính, gương
và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận
hoặc phụ kiện để lắp
ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng
thủy tinh chưa được gia công quang học. |
|
|
- Vật kính: |
|
9002.11.00 |
- - Dùng cho camera, máy
chiếu hoặc máy phóng to hoặc
máy thu nhỏ ảnh |
5 |
9002.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
9002.20 |
- Kính lọc ánh sáng: |
|
9002.20.10 |
- - Dùng cho máy
chiếu phim |
5 |
9002.20.20 |
- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và
máy chiếu khác |
5 |
9002.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
9002.90 |
- Loại khác: |
|
9002.90.20 |
- - Dùng cho máy chiếu
phim |
5 |
9002.90.30 |
- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và
máy chiếu khác |
5 |
9002.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.04 |
Kính
đeo, kính bảo hộ và các loại
tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại
khác. |
|
9004.90 |
- Loại khác: |
|
9004.90.10 |
- - Kính thuốc |
5 |
9004.90.50 |
- - Kính bảo hộ |
5 |
|
|
|
90.05 |
Ống nhòm loại
hai mắt, ống
nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các
dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng
cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến. |
|
9005.10.00 |
- Ống nhòm loại
hai mắt |
5 |
9005.80 |
- Dụng cụ khác: |
|
9005.80.10 |
- - Dụng cụ thiên văn,
trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến |
5 |
9005.80.90 |
- - Loại khác |
5 |
9005.90 |
- Bộ phận và phụ kiện (kể
cả khung giá): |
|
9005.90.10 |
- - Dùng cho dụng
cụ thiên văn, trừ dụng
cụ thiên văn vô tuyến |
5 |
9005.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.06 |
Máy
ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và
đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39. |
|
9006.30.00 |
- Máy ảnh được
thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không
(aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong
phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối
chiếu dùng cho ngành pháp y hoặc
khoa học hình sự |
5 |
|
- Máy ảnh
loại khác: |
|
9006.59 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Loại khác,
dùng để chuẩn bị khuôn in
hoặc ống in: |
|
9006.59.21 |
- - - - Máy vẽ ảnh
laser |
5 |
9006.59.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
9006.59.30 |
- - - Loại khác, máy vẽ ảnh laser hoặc
máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh
mảnh |
5 |
9006.59.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9006.91 |
- - Sử dụng cho máy ảnh: |
|
9006.91.10 |
- - - Sử dụng cho
máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21 |
5 |
9006.91.90 |
- - - Loại
khác |
5 |
|
|
|
90.07 |
Máy
quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm
thanh. |
|
9007.10.00 |
- Máy quay phim |
5 |
9007.20 |
- Máy chiếu phim: |
|
9007.20.10 |
- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm |
5 |
9007.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9007.91.00 |
- - Dùng cho máy quay
phim |
5 |
9007.92.00 |
- - Dùng cho máy chiếu
phim |
5 |
|
|
|
90.08 |
Máy
chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và
máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu
phim). |
|
9008.50 |
- Máy chiếu hình
ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh: |
|
9008.50.10 |
- - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản
khác, có hoặc không có khả năng sao chép |
5 |
9008.50.90 |
- - Loại khác |
5 |
9008.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9008.90.20 |
- - Của máy
phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy
chiếu phim) |
5 |
9008.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.10 |
Máy
và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh),
chưa được ghi hoặc chi tiết ở
nơi nào khác thuộc Chương này;
máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu. |
|
9010.60 |
- Màn ảnh của máy
chiếu: |
|
9010.60.10 |
- - Của loại từ 300 inch trở lên |
5 |
9010.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9010.90.20 |
- - Của hàng hóa thuộc phân
nhóm 9010.10.00 |
5 |
9010.90.30 |
- - Bộ phận và
phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất
nền có độ nhạy sáng để
sản xuất tấm mạch in/tấm
dây in |
5 |
9010.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.11 |
Kính
hiển vi quang học phức hợp, kể
cả loại để xem vi ảnh, vi phim
quay hoặc vi chiếu. |
|
9011.10.00 |
- Kính hiển vi soi nổi |
5 |
9011.20.00 |
- Kính hiển
vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu |
5 |
9011.80.00 |
- Các loại kính hiển vi khác |
5 |
9011.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
5 |
|
|
|
90.12 |
Kính
hiển vi trừ kính hiển
vi quang học; thiết bị nhiễu xạ. |
|
9012.10.00 |
- Kính hiển
vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
5 |
9012.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
5 |
|
|
|
90.13 |
Thiết
bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser; các thiết bị
và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hoặc chi tiết ở
nơi nào khác trong Chương này. |
|
9013.10 |
- Kính ngắm
để lắp vào vũ khí; kính tiềm
vọng; kính viễn vọng được thiết kế
là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI: |
|
9013.10.10 |
- - Kính ngắm
để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng |
5 |
9013.10.20 |
- - Kính viễn vọng được thiết kế là bộ
phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc
bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI |
5 |
9013.20.00 |
- Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt
laser |
5 |
9013.80 |
- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ
khác: |
|
9013.80.10 |
- - Thiết bị quang học để
xác định và sửa lỗi cho tấm
mạch in tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
5 |
9013.80.90 |
- - Loại khác |
5 |
9013.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9013.90.10 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9013.20.00 |
5 |
9013.90.60 |
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9013.80.10 |
5 |
9013.90.70 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9013.10.10 |
5 |
9013.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.14 |
La
bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng
cụ dẫn đường khác. |
|
9014.10.00 |
- La bàn xác định
phương hướng |
5 |
9014.20.00 |
- Thiết bị và dụng cụ dẫn
đường hàng không hoặc hàng hải
(trừ la bàn) |
5 |
9014.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
|
- - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp
hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ
liệu tự động: |
|
9014.80.11 |
- - - Máy dò siêu
âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm |
5 |
9014.80.19 |
- - - Loại khác |
5 |
9014.80.90 |
- - Loại khác |
5 |
9014.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9014.90.10 |
- - Của thiết bị và dụng cụ,
dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
5 |
9014.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.15 |
Thiết
bị và dụng cụ dùng để
quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy
văn học, hải dương học, thủy học,
khí tượng học hoặc địa lý học, trừ
la bàn; máy đo xa. |
|
9015.10 |
- Máy đo xa: |
|
9015.10.10 |
- - Dùng trong việc chụp ảnh hoặc quay
phim |
5 |
9015.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
9015.20.00 |
- Máy kinh vĩ và
tốc kế góc (máy
toàn đạc - tacheometers) |
5 |
9015.30.00 |
- Dụng cụ đo cân bằng (levels) |
5 |
9015.40.00 |
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh |
5 |
9015.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9015.80.10 |
- - Thiết bị quan trắc
sóng vô tuyến và gió điện tử |
5 |
9015.80.90 |
- - Loại khác |
5 |
9015.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
5 |
|
|
|
90.17 |
Dụng
cụ vẽ, vạch mức dấu hoặc dụng cụ tính toán toán học (ví
dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền,
thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng
đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước
micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong
Chương này. |
|
9017.10 |
- Bảng và máy vẽ
phác, tự động hoặc không tự động: |
|
9017.10.10 |
- - Máy vẽ
(Plotters) |
5 |
9017.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
9017.20 |
- Dụng cụ vẽ, vạch mức hoặc dụng cụ tính
toán toán học khác: |
|
9017.20.50 |
- - Máy vẽ khác |
5 |
9017.30.00 |
- Thước micromet, thước cặp và dụng cụ
đo có thể điều chỉnh được |
5 |
9017.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9017.90.30 |
- - Bộ phận và
phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm
mạch in/tấm dây in |
5 |
9017.90.40 |
- - Bộ phận và
phụ kiện, kể cả mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác |
5 |
9017.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.18 |
Thiết
bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y,
kể cả thiết bị
ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị
điện y học khác và
thiết bị kiểm tra thị lực. |
|
|
- Thiết bị điện chẩn
đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm
tra thông số sinh lý): |
|
9018.11.00 |
- - Thiết bị
điện tim |
5 |
9018.12.00 |
- - Thiết bị siêu âm |
5 |
9018.13.00 |
- - Thiết bị chụp cộng
hưởng từ |
5 |
9018.14.00 |
- - Thiết bị ghi biểu
đồ nhấp nháy |
5 |
9018.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
9018.20.00 |
- Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng
ngoại |
5 |
|
- Bơm tiêm, kim tiêm,
ống thông, ống dẫn
lưu và loại tương tự: |
|
9018.31 |
- - Bơm tiêm, có hoặc
không có kim tiêm: |
|
9018.31.10 |
- - - Bơm tiêm
dùng một lần |
5 |
9018.31.90 |
- - - Loại khác |
5 |
9018.32.00 |
- - Kim tiêm bằng
kim loại và kim khâu vết thương |
5 |
9018.39 |
- - Loại khác: |
|
9018.39.10 |
- - - Ống
thông |
5 |
9018.39.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng
trong nha khoa: |
|
9018.41.00 |
- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc
không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
5 |
9018.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
9018.50.00 |
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
5 |
9018.90 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9018.90.10 |
- - Đèn sợi quang loại dùng đeo
trên đầu, được
thiết kế dùng trong y học |
5 |
9018.90.20 |
- - Bộ theo dõi tĩnh mạch |
5 |
|
- - Dụng cụ và thiết bị điện tử: |
|
9018.90.31 |
- - - Dụng cụ và thiết
bị phẫu thuật điện tử hoặc y học điện
tử |
5 |
9018.90.39 |
- - - Loại khác |
5 |
9018.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.19 |
Thiết
bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu
bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông,
máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác. |
|
9019.10 |
- Máy trị liệu ca học: máy xoa
bóp: máy thử nghiệm trạng thái tâm
lý: |
|
9019.10.10 |
- - Hoạt động bằng
điện |
5 |
9019.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
9019.20 |
- Máy trị liệu bằng
ôzôn, bằng oxy,
bằng xông, máy hô hấp
nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu
khác: |
|
9019.20.10 |
- - Máy trợ thở
xâm lấn |
5 |
9019.20.20 |
- - Máy trợ thở
khác |
5 |
9019.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.20 |
Thiết
bị thở và mặt nạ
phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ
khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được. |
|
9020.00.10 |
- Mặt nạ khuôn mặt (full face) chống
hóa học, sinh học, phóng xạ và hạt nhân (CBRN) |
5 |
9020.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
90.21 |
Dụng
cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng
cố định; nẹp và các dụng cụ cố
định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người;
thiết bị trợ thính và dụng cụ
khác được lắp hoặc mang
theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết
tật hoặc sự suy giảm của một bộ phận cơ
thể. |
|
9021.10 |
- Các dụng cụ chỉnh
hình hoặc nẹp xương: |
|
9021.10.10 |
- - Bằng sắt
hoặc thép |
5 |
9021.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Răng giả và chi tiết gắn
dùng trong nha khoa: |
|
9021.21.00 |
- - Răng giả |
5 |
9021.29 |
- - Loại khác: |
|
9021.29.10 |
- - - Bằng sắt hoặc
thép |
5 |
9021.29.20 |
- - - Bằng titan |
5 |
9021.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Các bộ phận nhân
tạo khác của cơ thể: |
|
9021.31.00 |
- - Khớp giả |
5 |
9021.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
9021.40.00 |
- Thiết bị trợ thính,
trừ các bộ phận và phụ kiện |
5 |
9021.50.00 |
- Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho
việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ
kiện |
5 |
9021.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
90.22 |
Thiết
bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa
khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc
thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác,
thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều
khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự,
dùng để khám hoặc điều trị. |
|
|
- Thiết bị sử dụng
tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y
học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y,
kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X: |
|
9022.12.00 |
- - Thiết bị chụp cắt
lớp điều khiển bằng
máy tính |
5 |
9022.13.00 |
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
5 |
9022.14.00 |
- - Loại khác, sử dụng cho mục đích
y học, phẫu thuật hoặc thú y |
5 |
9022.19 |
- - Cho các mục đích
khác: |
|
9022.19.10 |
- - - Thiết bị sử
dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm
hàn nối trên tấm mạch in/tấm
dây in |
5 |
9022.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Thiết bị sử dụng tia phóng
xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa
khác, có hoặc không dùng cho mục đích
y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết
bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó: |
|
9022.21.00 |
- - Dùng cho mục đích y học,
phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
5 |
9022.29.00 |
- - Dùng cho các mục đích khác |
5 |
9022.30.00 |
- Ống phát tia X |
5 |
9022.90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện: |
|
9022.90.10 |
- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử
dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nổi trên mạch in đã
lắp ráp |
5 |
9022.90.20 |
- - Bộ phận và phụ kiện của thiết
bị khác sử dụng tia X |
5 |
9022.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
9023.00.00 |
Các
dụng cụ, máy và mô hình, được
thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong
giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác. |
5 |
|
|
|
90.24 |
Máy
và thiết bị thử độ cứng, độ
bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ,
kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic). |
|
9024.10 |
- Máy và thiết bị thử
kim loại: |
|
9024.10.10 |
- - Hoạt động bằng
điện |
5 |
9024.10.20 |
- - Không hoạt động
bằng điện |
5 |
9024.80 |
- Máy và thiết bị
khác: |
|
9024.80.10 |
- - Hoạt động bằng
điện |
5 |
9024.80.20 |
- - Không hoạt động bằng
điện |
5 |
9024.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
5 |
|
|
|
90.25 |
Tỷ
trọng kế và các dụng cụ đo
dạng nổi tương tự, nhiệt kế,
hoá kế, khí áp kế,
ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng. |
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế,
không kết hợp với các dụng cụ khác: |
|
9025.11.00 |
- - Chứa chất lỏng, để
đọc trực tiếp |
5 |
9025.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện: |
|
9025.19.11 |
- - - - Máy đo nhiệt
độ dùng cho xe có động cơ |
5 |
9025.19.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
9025.19.20 |
- - - Không hoạt động
bằng điện |
5 |
9025.80.00 |
- Dụng cụ khác |
5 |
9025.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
5 |
|
|
|
90.26 |
Dụng
cụ và máy đo
hoặc kiểm tra lưu lượng, mức,
áp suất hoặc biến số khác của
chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế,
nhiệt kế), trừ các dụng cụ và
thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32. |
|
9026.10 |
- Để đo hoặc kiểm
tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: |
|
9026.10.50 |
- - Dụng cụ đo mức sử
dụng cho xe có động cơ |
5 |
9026.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
9026.20 |
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: |
|
9026.20.50 |
- - Máy đo
áp suất sử dụng cho xe có
động cơ |
5 |
9026.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
9026.80.00 |
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác |
5 |
9026.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
5 |
|
|
|
90.27 |
Dụng
cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa
học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ
kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt,
độ xốp, độ giãn nở,
sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và
thiết bị đo hoặc kiểm tra
nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi
sáng); thiết bị vi phẫu. |
|
9027.10.00 |
- Thiết bị
phân tích khí hoặc khói |
5 |
9027.20.00 |
- Máy sắc ký và điện
di |
5 |
9027.30.00 |
- Quang phổ kế,
ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng
bức xạ quang học (tia cực tím,
tia có thể nhìn thấy được, tia hồng
ngoại) |
5 |
9027.50.00 |
- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức
xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy
được, tia hồng ngoại) |
5 |
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
9027.81.00 |
- - Khối phổ kế |
5 |
9027.89 |
- - Loại khác: |
|
9027.89.10 |
- - - Lộ sáng
kế |
5 |
9027.89.90 |
- - - Loại khác |
5 |
9027.90.00 |
- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ
kiện |
5 |
|
|
|
90.28 |
Thiết
bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản
xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các
thiết bị tròn. |
|
9028.10 |
- Thiết bị đo khí: |
|
9028.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
9028.20 |
- Thiết bị đo
chất lỏng: |
|
9028.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
9028.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9028.90.10 |
- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước |
5 |
9028.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.29 |
Máy
đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền
taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy
tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc
nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm. |
|
9029.10 |
- Máy đếm vòng quay,
máy đếm sản lượng, máy đếm cây số
để tính tiền taxi, máy đếm dặm,
máy đo bước và máy tương tự: |
|
9029.10.90 |
- - Loại khác |
s |
9029.20 |
- Đồng hồ chỉ
tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: |
|
9029.20.20 |
- - Máy đo tốc độ
góc cho xe có động cơ |
5 |
9029.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
9029.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9029.90.10 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 |
5 |
9029.90.20 |
- - Của đồng
hồ chỉ tốc độ và
máy đo tốc độ góc của phân nhóm 9029.20 |
5 |
|
|
|
90.30 |
Máy
hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để
đo hoặc kiểm tra đại lượng
điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát
hiện tia alpha, beta, gamma,
tia X, bức xạ vũ trụ
hoặc các bức xạ ion hoá khác. |
|
9030.10.00 |
- Dụng cụ và thiết bị để
đo hoặc phát hiện các bức xạ ion hoá |
5 |
9030.20.00 |
- Máy hiện sóng và máy ghi dao động |
5 |
|
- Dụng cụ và thiết bị khác, để
đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện,
điện trở hoặc công suất (trừ những dụng cụ và thiết bị để
đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn): |
|
9030.31.00 |
- - Máy đo đa
năng không bao gồm thiết bị ghi |
5 |
9030.32.00 |
- - Máy đo đa năng
bao gồm thiết bị ghi |
5 |
9030.33 |
- - Loại khác, không bao gồm thiết bị
ghi: |
|
9030.33.10 |
- - - Dụng cụ và
thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng
điện, điện trở hoặc công suất của tấm
mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp
ráp |
5 |
9030.33.20 |
- - - Dụng cụ và
thiết bị đo trở kháng được thiết kế để
cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng
âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng
mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra
thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định |
5 |
9030.33.30 |
- - - Ampe kế và vôn
kế dùng cho xe có động cơ |
5 |
9030.33.40 |
- - - Dụng cụ đo
điện trở khác |
5 |
9030.33.90 |
- - - Loại khác |
5 |
9030.39.00 |
- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi |
5 |
9030.40.00 |
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng
cho viễn thông (ví dụ máy do xuyên âm, thiết bị
đo độ khuếch đại, máy do hệ số biến
dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
5 |
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
9030.82 |
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc
linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp): |
|
9030.82.10 |
- - - Máy kiểm tra
vi mạch tích hợp |
5 |
9030.82.90 |
- - - Loại khác |
5 |
9030.84 |
- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: |
|
9030.84.10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị để
đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã
lắp ráp |
5 |
9030.84.90 |
- - - Loại khác |
5 |
9030.89 |
- - Loại khác: |
|
9030.89.10 |
- - - Dụng cụ và
thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng
để đo hoặc kiểm tra đại
lượng điện của tấm mạch in/tấm dày in và mạch in
đã lắp ráp |
5 |
9030.89.90 |
- - - Loại khác |
5 |
9030.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9030.90.10 |
- - Bộ phận và phụ kiện (kể
cả mạch in đã lắp ráp) của
các hàng hóa thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82 |
5 |
9030.90.30 |
- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và
thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra
tấm mạch in/tấm dày in và mạch in đã lắp
ráp |
5 |
9030.90.40 |
- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và
thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm
mạch in/tấm dày in và mạch in đã
lắp ráp |
5 |
9030.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
90.31 |
Máy,
thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hoặc chi
tiết ở nơi khác trong Chương
này; máy chiếu biên dạng. |
|
9031.10.00 |
- Máy đo để cân
chỉnh các bộ phận cơ khí |
5 |
9031.20.00 |
- Bàn kiểm tra |
5 |
|
- Các thiết bị và dụng
cụ quang học khác: |
|
9031.41.00 |
- - Để kiểm
tra các vi mạch hoặc
linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng
che quang hoặc lưới carô sử
dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
(kể cả mạch tích hợp) |
5 |
9031.49 |
- - Loại khác: |
|
9031.49.10 |
- - - Dụng cụ và
thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn
bề mặt của các vi mạch bán dẫn |
5 |
9031.49.20 |
- - - Thiết bị
quang học để xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm
dây in và mạch in đã lắp ráp |
5 |
9031.49.30 |
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học
khác để đo hoặc kiểm tra
tấm mạch in/tấm dây
in và mạch in đã lắp ráp |
5 |
9031.49.90 |
- - - Loại khác |
5 |
9031.80 |
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác: |
|
9031.80.10 |
- - Thiết bị kiểm tra
cáp |
5 |
9031.80.90 |
- - Loại khác |
5 |
9031.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9031.90.30 |
- - Bộ phận và phụ kiện kể cả mạch in đã
lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang
học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ,
mặt nạ quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn:
bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ
nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn |
5 |
9031.90.40 |
- - Của thiết bị quang học xác định và
sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm
dây in và mạch in đã lắp ráp |
5 |
9031.90.50 |
- - Của dụng cụ và thiết bị quang học
khác để đo hoặc kiểm
tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp
ráp |
5 |
9031.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
90.32 |
Dụng
cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự
động. |
|
9032.10.00 |
- Bộ ổn nhiệt |
5 |
|
- Dụng cụ và
thiết bị khác: |
|
9032.81.00 |
- - Loại dùng thủy
lực hoặc khí nén |
5 |
9032.89 |
- - Loại khác: |
|
9032.89.10 |
- - - Dụng
cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với
máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc
điều khiển tự động hệ thống đẩy,
giữ thăng bằng hoặc xếp hàng
hóa của tàu thuyền |
5 |
9032.89.20 |
- - - Dụng cụ và
thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều
khiển dung dịch hoá chất hoặc điện hóa
trong sản xuất tấm mạch in/tấm dày
in hoặc mạch in đã lắp ráp |
5 |
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện: |
|
9032.89.31 |
- - - - Bộ điều chỉnh
điện áp tự động (ổn
áp) |
5 |
9032.89.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
9032.89.90 |
- - - Loại khác |
5 |
9032.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9032.90.10 |
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9032.89.10 |
5 |
9032.90.20 |
- - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 9032.89.20 |
5 |
9032.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
9033.00.00 |
Bộ
phận và phụ kiện (chưa được chi
tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng
cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90. |
5 |
|
|
|
91.04 |
Đồng
hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng
hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc
tàu thủy. |
|
9104.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
93.01 |
Vũ
khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và
các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07. |
|
9301.10.00 |
- Vũ khí pháo binh (ví dụ,
súng, súng cối và súng moóc trê) |
5 |
9301.20.00 |
- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa;
súng phóng lựu đạn: ống phóng ngư
lôi và các loại súng phóng
tương tự |
5 |
9301.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
9302.00.00 |
Súng
lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc
93.04. |
5 |
|
|
|
93.03 |
Súng
cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt
cháy lượng thuốc nổ
đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp
đạn phía nòng, súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế
chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn
đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
|
9303.10.00 |
- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng |
5 |
9303.20 |
- Súng shotgun thể
thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn
bia khác, kể cả súng
trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles): |
|
9303.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
9303.30 |
- Súng trường thể thao, súng trường săn
hoặc súng trường bắn bia khác: |
|
9303.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
9303.90 |
- Loại khác: |
|
9303.90.10 |
- - Súng lục bắn
pháo hiệu và các loại khác được thiết
kế chỉ để
phóng pháo hiệu có cỡ nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 26.5 mm |
5 |
9303.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
93.04 |
Vũ
khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi
hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại
thuộc nhóm 93.07. |
|
9304.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
93.05 |
Bộ
phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04. |
|
9305.10.00 |
- Của súng lục ổ
quay hoặc súng lục |
5 |
9305.20.00 |
- Của súng shotgun hoặc súng trường
thuộc nhóm 93.03 |
5 |
|
- Loại khác: |
|
9305.91 |
- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm
93.01: |
|
9305.91.10 |
- - - Bằng da thuộc
hoặc vật liệu dệt |
5 |
9305.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
9305.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9304.00.90: |
|
9305.99.11 |
- - - - Bằng da thuộc
hoặc vật liệu dệt |
5 |
9305.99.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
93.06 |
Bom,
lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của
chúng; đạn cát tút
(cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các
bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém
và nùi đạn cát tút
(cartridge). |
|
|
- Đạn cát tút (cartridge) cho súng
shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi: |
|
9306.21.00 |
- - Đạn cát tút (cartriđee) |
5 |
9306.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
9306.30 |
- Đạn cát tút (cartridge) khác và
các bộ phận của chúng: |
|
|
- - Dùng cho súng lục ổ
quay và súng lục của nhóm 93.02: |
|
9306.30.11 |
- - - Đạn cỡ .22 |
5 |
9306.30.19 |
- - - Loại khác |
5 |
9306.30.20 |
- - Đạn dùng cho súng bắn
đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết
mổ và các bộ phận của chúng |
5 |
9306.30.30 |
- - Dùng cho súng
thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng
trường và súng cacbin, trừ súng shotgun |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
9306.30.91 |
- - - Đạn cỡ
.22 |
5 |
9306.30.99 |
- - - Loại khác |
5 |
9306.90 |
- Loại khác: |
|
9306.90.10 |
- - Bom, lựu đạn,
ngư lôi, mìn,
tên lửa và các loại đạn dược tương
tự và bộ phận của chúng |
5 |
9306.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
94.01 |
Ghế
ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không
chuyển được thành giường, và bộ phận của
chúng. |
|
9401.10.00 |
- Ghế dùng cho
phương tiện bay |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
9401.99 |
- - Loại khác: |
|
9401.99.10 |
- - - Của ghế thuộc
phân nhóm 9401.10.00 |
5 |
|
|
|
94.02 |
Đồ
nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp
các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa);
ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của
các mặt hàng trên. |
|
9402.10 |
- Ghế nha khoa, ghế
cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và
các bộ phận của chúng: |
|
9402.10.10 |
- - Ghế nha khoa và các bộ phận của
chúng |
5 |
9402.10.30 |
- - Ghế cắt
tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng |
5 |
9402.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Đồ nội thất
được thiết kế đặc biệt để dùng trong
ngành y, giải phẫu hoặc thú y
và các bộ phận của chúng: |
|
9402.90.11 |
- - - Ghế vệ sinh
dành cho người bệnh (Commodes) |
5 |
9402.90.12 |
- - - Bàn mổ,
hoạt động bằng điện |
5 |
9402.90.13 |
- - - Bàn mổ,
không hoạt động bằng điện |
5 |
9402.90.14 |
- - - Bàn khám |
5 |
9402.90.15 |
- - - Giường bệnh |
5 |
9402.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
9402.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
94.05 |
Đèn
(luminaires) và bộ đèn kể cả
đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được
chiếu sáng, biển đề tên được chiếu
sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của
chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác. |
|
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện
trần hoặc đèn điện tường
khác, trừ các loại được sử dụng ở các
không gian mở công cộng hoặc
đường phố lớn: |
|
9405.11 |
- - Được thiết kế chỉ để
sử dụng với các nguồn sáng đi-ôt phát quang (LED): |
|
9405.11.10 |
- - - Đèn cho
phòng mổ |
5 |
9405.19 |
- - Loại khác: |
|
9405.19.10 |
- - - Đèn cho phòng
mổ |
5 |
|
- Đèn bàn,
đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
|
9405.21 |
- - Được thiết
kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): |
|
9405.21.10 |
- - - Đèn cho
phòng mổ |
5 |
9405.29 |
- - Loại khác: |
|
9405.29.10 |
- - - Đèn cho
phòng mổ |
5 |
|
- Bộ phận: |
|
9405.91 |
- - Bằng thủy tinh: |
|
9405.91.10 |
- - - Dùng cho đèn
phòng mổ |
5 |
9405.92 |
- - Bằng plastic: |
|
9405.92.10 |
- - - Dùng cho đèn
phòng mổ |
5 |
|
|
|
96.20 |
Chân
đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các mặt
hàng tương tự |
|
9620.00.10 |
- Bằng plastic |
5 |
9620.00.20 |
- Bằng carbon và graphit |
5 |
9620.00.30 |
- Bằng sắt và thép |
5 |
9620.00.40 |
- Bằng nhôm |
5 |
9620.00.50 |
- Bằng gỗ |
5 |
9620.00.90 |
- Loại khác |
5 |
97.02 |
Nguyên
bản các bản khắc, bản
in và bản in lytô. |
|
9702.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
5 |
9702.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
97.03 |
Nguyên
bản tác phẩm điêu khắc và tượng
tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
|
9703.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
5 |
9703.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
97.05 |
Bộ
sưu tập và các vật phẩm sưu
tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật,
giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc
các loại tiền. |
|
9705.10.00 |
- Bộ sưu tập và các vật phẩm
sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học |
5 |
|
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập
chủng loại động vật,
thực vật khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học: |
|
9705.21.00 |
- - Tiêu bản người và các bộ phận của
chúng |
5 |
9705.22.00 |
- - Các loài đã
tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng
và các bộ phận của chúng |
5 |
9705.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập
các loại tiền: |
|
9705.31.00 |
- - Có tuổi trên
100 năm |
5 |
9705.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
97.06 |
Đồ cổ
có tuổi trên 100 năm. |
|
9706.10.00 |
- Có tuổi trên 250 năm |
5 |
9706.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
9805.00.00 |
Quả
và hạt có dầu để làm giống. |
5 |
|
|
|
98.08 |
Vải
dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với
plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02, dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ
cao su. |
|
9808.00 |
- Loại khác: |
|
9808.00.10 |
- - Vải canvas đã
được ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác |
5 |
9808.00.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
98.10 |
Sắt
hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe. |
|
9810.00.10 |
- Sắt hoặc thép
không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều,
được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình
tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe |
5 |
9810.00.90 |
- Sản phẩm bằng
dây sắt hoặc thép để sản
xuất tanh lốp xe |
5 |
|
|
|
9816.00.00 |
Khung
đèn thợ mỏ hoặc thợ khai
thác đá; bộ phận khác dùng
cho đèn thợ mỏ, đèn mổ. |
5 |
|
|
|
98.18 |
Các
mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo
dưỡng đầu máy, toa xe. |
|
9818.11 |
- Các sản phẩm
bằng cao su xôn: |
|
9818.11.10 |
- - Nắp chụp cách điện |
5 |
9818.11.90 |
- - Loại khác |
5 |
9818.12 |
- Sắt hoặc thép không hợp kim dạng
hình chữ U hoặc chữ I,
chưa được gia công quá
mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80
mm trở lên: |
|
|
- - Hình chữ U: |
|
9818.12.11 |
- - - Có hàm
lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng |
5 |
9818.12.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Hình chữ I: |
|
9818.12.91 |
- - - Chiều
dày từ 5 mm trở xuống |
5 |
9818.12.99 |
- - - Loại khác |
5 |
9818.13 |
- Vít bu lông, đai ốc, vít đầu
vuông, vít treo, đinh tán, chốt
hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể
cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm
tương tự, bằng sắt hoặc thép: |
|
9818.13.10 |
- - Vít cho kim loại |
5 |
9818.13.90 |
- - Chốt hãm và chốt định vị |
5 |
9818.14 |
- Lò xo và lá
lò xo, bằng sắt hoặc thép: |
|
9818.14.10 |
- - Lò xo lá và các lá lò xo |
5 |
9818.14.90 |
- - Lò xo cuộn |
5 |
9818.16.00 |
- Các sản phẩm đúc
khác bằng sắt hoặc thép,
trừ loại bằng gang đúc không dẻo |
5 |
9818.19 |
- Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. trừ: loại dùng
cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29. 84.30; loại dùng cho động
cơ của xe thuộc nhóm 87.01, 87.11 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động
cơ của tàu thuyền thuộc chương 89: |
|
9818.19.10 |
- - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
5 |
9818.19.20 |
- - Thân động cơ (cvlinder block) |
5 |
9818.19.30 |
- - Ống xi lanh, có
đường kính trong từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm |
5 |
9818.19.40 |
- - Ống xi lanh
khác |
5 |
9818.19.50 |
- - Quy lát và nắp
quy lát |
5 |
9818.19.60 |
- - Piston, có đường kính ngoài từ 50
mm trở lên nhưng không quá 155 mm |
5 |
9818.19.70 |
- - Piston khác |
5 |
9818.19.90 |
- - Loại khác |
5 |
9818.20 |
- Bơm chất lỏng,
không lắp dụng cụ đo lường: |
|
9818.20.10 |
- - Bơm nước bằng
tay |
5 |
|
- Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng
cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
|
9818.20.21 |
- - Loại ly tâm |
5 |
9818.20.29 |
- - Loại khác, trừ loại chuyển
động tịnh tiến hoặc chuyển động quay |
5 |
|
- Bơm ly tâm khác: |
|
|
- - Bơm nước một tầng, một chiều hút,
trục ngang được truyền động bằng
dây dai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng
trục với động cơ: |
|
9818.20.31 |
- - - Với đường kính của
hút không quá 200mm |
5 |
9818.20.39 |
- - - Loại khác |
5 |
9818.20.90 |
- Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm
8413.70.11 và 8413.70.19 |
5 |
9818.21 |
- Quạt khác có công suất trên
125kW, trừ quạt bàn,
quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ,
quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với
công suất không quá
125 W: |
|
9818.21.10 |
- - Máy thổi khí |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
9818.21.21 |
- - - Có lưới bảo vệ |
5 |
9818.21.29 |
- - - Loại khác |
5 |
9818.22 |
- Máy điều hoà không khí,
sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
|
- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một
van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt
có đảo chiếu): |
|
9818.22.11 |
- - - Công suất
làm mát không quá 26,38 kW |
5 |
9818.22.19 |
- - - Loại khác |
5 |
9818.22.20 |
- - Máy điều hòa
không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử
dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất
làm mát trên 26,38 kW |
5 |
|
- - Bộ phận: |
|
9818.22.31 |
- - - Của máy có
công suất làm lạnh trên 26,38
kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc
độ dòng khi đi qua mối dàn bay hơi không quá
67,96 m3/phút |
5 |
9818.22.39 |
- - - Của máy có
công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có
tốc độ dòng khi đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96
m3/phút |
5 |
9818.23.00 |
- Thiết bị làm lạnh
hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm
lạnh nước có công suất trên 21,10 kW
và thiết bị sản xuất đá vảy |
5 |
9818.24 |
- Bộ phận trao đổi
nhiệt trừ tháp làm mát: |
|
9818.24.10 |
- - - Hoạt động bằng
điện |
5 |
9818.24.90 |
- - - Không hoạt động
bằng điện |
5 |
9818.25.00 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ
máy tính cá nhân, máy tính xách
tay |
5 |
|
- Van an toàn hay van xả: |
|
9818.26.10 |
- - Bằng plastic,
có đường kính trong từ 1cm đến 2,5
cm |
5 |
9818.26.90 |
- - Loại khác, trừ loại bằng
đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ
2,5 cm trở xuống |
5 |
9818.27.00 |
- Ổ đũa côn,
kể cả cụm linh kiện
vành côn và đũa côn |
5 |
9818.28.00 |
- Trục truyền động (kể cả
trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác |
5 |
9818.29.00 |
- Bộ bánh răng và cụm bánh
răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa
xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng
biệt: vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả
bộ biến đổi mô men xoắn |
5 |
9818.30.00 |
- Đệm và gioăng tương tự làm
bằng tấm kim loại mỏng
kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay
nhiều lớp kim loại |
5 |
9818.31.00 |
- Tổ máy
phát điện với động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện,
công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000
kVA |
5 |
9818.32.00 |
- Bộ phận kể cả
tấm mạch in đã lắp ráp của
phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ
phận dùng để nối cho dây và
cáp: đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện
áp không quá 1.000 V |
5 |
9818.33.00 |
- Chổi than |
5 |
|
|
|
9819.00.00 |
Vật
tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm. |
5 |
|
|
|
9820.00.00 |
Các
phụ tùng và vật tư dùng cho máy
bay. |
5 |
|
|
|
98.22 |
Vật
tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung
nhẹ và sản xuất gạch xi măng-cốt liệu công suất từ
10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở
lên. |
|
9822.10.00 |
- Xe nâng, xe xúc lật |
5 |
9822.20.00 |
- Máy ép thủy lực |
5 |
9822.30.00 |
- Máy cắt |
5 |
9822.40.00 |
- Thiết bị chưng áp |
5 |
9822.50.00 |
- Máy dỡ gạch |
5 |
9822.90.00 |
- Bột nhôm (hàm lượng Al>85%) |
5 |
|
|
|
9830.00.00 |
Dây
đồng có kích thước mặt cắt ngang tối
đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm. |
5 |
|
|
|
98.34 |
Nguyên
liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất, lắp
ráp sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm. |
|
9834.11.00 |
- Bàn phím làm bằng
cao su, khắc lase,
phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C |
5 |
9834.12 |
- Các sản phẩm khác bằng
sắt hoặc thép: |
|
9834.12.10 |
- - Ốc vít bằng thép, INOX 304,
ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm |
3 |
9834.12.90 |
- - Nguyên liệu, vật tư, linh
kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các
sản phẩm CNTT trọng điểm |
5 |
9834.13.00 |
- Thiếc hàn dạng
thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS |
5 |
9834.14.00 |
- Thiếc hàn dạng
dây, không chì,
có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng
1.2 mm, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS |
5 |
9834,15.00 |
- Môtơ rung cho điện thoại, đường
kính ≤ 30mm, công suất ≤
0.5 W |
5 |
9834.16.00 |
- Mô tơ, công suất
không quá 5 W |
5 |
9834.17.00 |
- Cuộn biến
áp dùng cho các thiết bị điện tử,
viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0.1 kVA |
5 |
9834.18.00 |
- Pin
lithium dày ≤ 7 mm, dài ≤
100 mm, rộng ≤ 100 mm |
5 |
9834.19.00 |
- Màn hiển thị
tinh thể có kích thước ≤ 7 inch |
5 |
9834.20.00 |
- Đầu kết nối
USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện
thoại đến máy tính PC |
5 |
9834.21.00 |
- Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử,
có giới hạn dòng danh định không quá 1.5 A |
5 |
9834.22.00 |
- Rơ le bán dẫn/Rơle
điện từ có điện áp không quá 28 V |
5 |
9834.23.00 |
- Đầu cắm
tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm
đèn chân không dùng cho máy thu hình, có
dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5 A |
5 |
9834.24.00 |
- Giắc cắm,
đầu nối cổng nối
USB, giắc mạng để
nối dây dẫn tín
hiệu |
5 |
9834.25.00 |
- Dây nguồn điện
bọc nhựa có đầu nối,
có đường kính lõi nhỏ
hơn hoặc bằng 5 mm |
5 |
9834.26.00 |
- Cáp nối truyền dữ
liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên |
5 |
9834.27.00 |
- Cáp dùng cho máy thông tin |
5 |
9834.28.00 |
- Biến áp nguồn,
biến áp tín hiệu, biến
áp cao áp để sản
xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm |
5 |
9834.29.00 |
- Pin và bộ pin bằng
liti để sản xuất các sản
phẩm CNTT trọng điểm |
5 |
9834.30.00 |
- Nguyên liệu, vật tư,
linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm |
5 |
9834.31.00 |
- Bàn điều khiển
camera |
5 |
9834.32.00 |
- Cáp nguồn đã
gắn đấu nối cho mạch điện tử 220 V,
bọc plastic |
5 |
9834.33.00 |
- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều
khiển, bộ thích ứng, thiết bị
truyền dẫn, tấm mạch in,
ăng ten |
5 |
9834.34.00 |
- Micro |
5 |
9834.35.00 |
- Tai nghe có hoặc không nối với một bộ
micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa |
5 |
9834.36.00 |
- Bộ micro, loa kết hợp
trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
5 |
9834.37.00 |
- Đèn Flash |
5 |
9834.38.00 |
- Tấm, phiến,
màng, lá và dải khác, bằng plastic
dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin |
5 |
9834.39.00 |
- Các sản phẩm bằng
plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác
của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 dùng để sản xuất sản phẩm công
nghệ thông tin |
5 |
9834.40.00 |
- Dây bện tao,
thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm
công nghệ thông tin |
5 |
9834.41.00 |
- Các loại đầu nối,
giắc nối có 1 đầu là
các chân cắm được dùng để
cắm trực tiếp lên tấm mạch in, 1 đầu là
đầu chờ để tiếp nối với các dây dẫn tín hiệu,
dùng cho dòng điện dưới 16A |
5 |
|
|
|
9837.00.00 |
Hạt
nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh. |
5 |
|
|
|
98.39 |
Thép
không hợp kim, dạng thanh và
dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
9839.10.00 |
- Dạng thanh và cuộn, loại có đường kính
mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm |
5 |
9839.20.00 |
- Dạng thanh và cuộn, loại khác |
5 |
|
|
|
98.40 |
Nguyên
liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất các
sản phẩm cao su kỹ thuật. |
|
9840.11.00 |
- Lõi kim loại thép Metal segment
(14x24) mm |
5 |
9840.12.00 |
- Vòng kim loại thép |
5 |
9840.14.00 |
- Lõi nhôm lót trong mạ
niken (85x38) mm dùng trong công nghiệp sản xuất chuỗi cách điện |
5 |
9840.16.00 |
- Vòng đệm thép #304 dùng
để gắn vào sản phẩm cao su |
5 |
9840.17.00 |
- Vòng đệm vênh
bằng thép #304-S dùng để gắn vào sản phẩm cao su |
5 |
9840.18.00 |
- Vòng
nhôm 3077 (Mini) (99,71x84,73x14,30) mm dùng
sản xuất sản phẩm cao su |
5 |
9840.19.00 |
- Axit stearic |
5 |
9840.20.00 |
- Cao lanh (bột đá)
dùng sản xuất sản
phẩm cao su |
5 |
9840.21.00 |
- Đệm cao su 0-35 b dùng gắn
vào chụp đậm cao su dùng trên mái nhà |
5 |
9840.22.00 |
- Cao su lưu hóa dạng tấm |
5 |
9840.23.00 |
- Muội carbon black N330,770,660
dạng hạt, dùng
để sản xuất sản phẩm
cao su |
5 |
9840.24.00 |
- Tấm lưới bằng
nhôm phủ cao su
(410x490) mm |
5 |
9840.25.00 |
- Dầu Parafin -
Paraffinic Oil dùng trong sản xuất sản phẩm
cao su |
5 |
9840.26.00 |
- Hợp chất hỏa dẻo
Sunthene 480 dạng lỏng dùng để
sản xuất sản phẩm cao su |
5 |
9840.27.00 |
- Oxít Kẽm Zinc Oxide white seal 99,8%
(ZNO) dạng bột màu trắng dùng để sản xuất sản
phẩm cao su |
5 |
9840.28.00 |
- Vòng kim loại
thép (129.8x2.8) mm dùng để gắn vào sản
phẩm cao su |
5 |
|
|
|
98.44 |
Bộ linh kiện rời
đồng bộ và không đồng bộ của 3 tô đầu
kéo và của rơ-moóc, sơ mi
rơ-moóc để sản xuất, lắp ráp ô
tô đầu kéo và rơ-moóc, sơ mi rơ- moóc. |
|
9844.10 |
- Của máy kéo (trừ máy kéo
thuộc nhóm 87.09); |
|
|
- - Loại khác; |
|
9844.10.90 |
- - - Loại khác |
5 |
9844.20 |
- Của rơ-moóc và
sơ mi rơ-moóc: |
|
9844.20.10 |
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà
lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại |
5 |
9844.20.20 |
- - Rơ-moóc và sơ
mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng
trong nông nghiệp |
5 |
|
- - Rơ-moóc và
sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa; |
|
9844.20.31 |
- - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn
xi téc |
5 |
|
- - - Loại khác: |
|
9844.20.32 |
- - - - Rơ-moóc và
sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp |
5 |
|
- - - - Loại khác; |
|
9844.20.33 |
- - - - - Có
khối lượng hàng chuyên chở theo thiết
kế (payload) trên 200 tấn |
5 |
9844.20.39 |
- - - - - Loại khác |
5 |
9844.20.90 |
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác |
5 |
|
|
|
98.46 |
Set
top boxes. |
|
9846.00.10 |
- Hoạt động
bằng nguồn điện lưới |
5 |
9846.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
9847.00.00 |
Ô
ngăn hình mạng làm từ vật liệu Nano- composite Polymeric Alloy (Neoweb). |
5 |
|
|
|
9851.00.00 |
Trứng
cá dùng làm giống. |
5 |
|
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét