TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/TB-CTVN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2023 |
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ
CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP (CITES)
Căn cứ Thông báo số
2023/015 ngày 10/02/2023 của Ban Thư ký CITES về kết quả Hội nghị các nước
thành viên CITES (CoP19); căn cứ điểm d khoản 3 Điều 33 Nghị định
số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Cơ quan thẩm quyền quản
lý CITES Việt Nam công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
quy định tại các Phụ lục CITES được
sửa đổi, bổ
sung tại CITES-CoP19, hiệu lực kể từ ngày 23/02/2023 (Danh mục kèm theo).
Bản gốc của Phụ lục
CITES được công bố trên website của Ban Thư ký CITES tại đường link: https://cites.org/sites/default/files/notifications/E-Notif-2023-015.pdf./.
|
GIÁM ĐỐC |
CÔNG ƯỚC
VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG
DÃ NGUY CẤP
(Bản dịch kèm theo Thông báo số 25/TB-CTVN ngày 17 tháng 02
năm 2023 của
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam)
PHỤ LỤC I, II VÀ III
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 23
tháng 02 năm 2023
GIẢI
THÍCH TỪ NGỮ
1. Loài trong các Phụ lục
bao gồm:
- a) Loài có tên xác định; hoặc
- b) Toàn bộ các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc chỉ một phần xác định của đơn vị phân loại đó.
2. Từ viết tắt “spp.”
được dùng để chỉ tất cả các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.
3. Các chỉ dẫn tham khảo
khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn loài chỉ nhằm mục đích bổ sung
thông tin hoặc phân lớp. Các tên gọi phổ thông sau tên khoa học của một họ chỉ
mang tính chất tham khảo. Các giải thích này nhằm xác định các loài trong một họ
có liên quan được quy định trong các Phụ lục của CITES. Trong hầu hết các trường
hợp, không phải tất cả loài trong cùng một họ đều được quy định trong các Phụ lục
của CITES.
4. Những từ viết tắt
sau đây được sử dụng đối với bậc phân loại thực vật dưới loài:
- a) “ssp.” được dùng để chỉ phân loài/loài phụ; và
- b) “var(s).” được dùng để chỉ đơn vị thứ
5. Vì không có loài nào
hoặc các đơn vị phân loại sinh học cao hơn của thực vật thuộc Phụ lục I được
chú giải cho thấy các loài lai của chúng sẽ thuộc phạm vi điều chỉnh theo Điều III của Công ước. Điều này có nghĩa rằng cây lai nhân giống
nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc các đơn vị phân loại có thể được buôn bán
khi có chứng nhận nhân giống nhân tạo, và hạt giống, hạt phấn (bao gồm cả túi
phấn), hoa cắt, cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro)
được vận chuyển trong vật đựng vô trùng của các loài lai này thì không thuộc phạm
vi điều chỉnh của Công ước.
6. Tên quốc gia được
ghi trong ngoặc đơn sau tên của loài thuộc Phụ lục III là tên các quốc gia
thành viên CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục này.
7. Khi một loài thuộc
Phụ lục I, II hoặc III thì toàn bộ mẫu vật sống hoặc chết của động vật hoặc thực
vật đó cũng thuộc Phụ lục tương ứng. Ngoài ra, tất cả các bộ phận và dẫn xuất của
chúng cũng thuộc Phụ lục tương ứng trừ loài động vật thuộc Phụ lục III và loài
thực vật thuộc Phụ lục II hoặc III với chú thích bằng dấu (#) theo sau là một chữ số để chỉ các bộ
phận và dẫn xuất cụ thể. Dấu (#) đi kèm bởi một chữ số đặt phía trên tên một
loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học cao hom thuộc Phụ lục lI hoặc III nhằm dẫn chiếu tới một chú giải chỉ ra rằng
các bộ phận hoặc dẫn xuất của loài động vật hay thực vật đó được xem là “mẫu vật”
thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước theo Điều I khoản b điểm
(ii) hoặc (iii).
8. Các thuật ngữ và biểu
đạt dưới đây sử dụng trong các chú giải của các Phụ lục được hiểu là:
Chiết xuất:
- Là
bất kỳ chất nào được lấy
trực tiếp từ vật liệu của thực vật bằng các tác động về mặt vật lý hoặc hoá học
của bất kỳ một quá trình sản xuất nào. Chiết xuất có thể ở dạng rắn (ví dụ như
tinh thể, nhựa, hạt mịn hoặc thô), bán rắn (ví dụ như thể dẻo, sáp) hoặc dạng lỏng
(ví dụ như dung dịch, chất
hoà tan, dầu, và tinh dầu).
Dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
- Một
dụng cụ âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện của
Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là mẫu vật sẵn sàng để trình diễn âm nhạc hoặc thuộc mẫu
vật chỉ cần lắp ráp các bộ phận thành nhạc cụ hoàn chỉnh để trình diễn. Thuật
ngữ này bao gồm dụng cụ âm nhạc cổ (như miêu tả tại mã 97.05 và 97.06 đồ chế
tác nghệ thuật, đồ vật sưu tầm và đồ cổ của Hệ thống hài hòa)
Các linh kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
- Một linh kiện dụng cụ âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là linh kiện tách biệt với dụng cụ âm nhạc, và được thiết kế hoặc tạo hình chuyên biệt để sử dụng khi kết hợp với một dụng cụ âm nhạc mà không đòi hỏi phải chỉnh sửa thêm.
Các bộ phận của dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
- Một bộ phận của một dụng cụ âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là bộ phận được thiết kế và tạo hình chuyên biệt chỉ cần lắp vào dụng cụ âm nhạc là có thể sử dụng được.
Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ:
- Là các sản phẩm được vận chuyển đơn lẻ hoặc với số lượng lớn, không cần chế biến thêm, được đóng gói, dán nhãn để sử dụng ngay hoặc để phân phối bán lẻ cho người dùng cuối phù hợp với quy định của một quốc gia.
Bột:
- Là chất rắn, khô ở dạng hạt mịn hoặc thô.
Lô hàng:
- Là
hàng hóa được vận chuyển theo một vận đơn hàng biển hoặc hàng không riêng,
không quan trọng số
lượng, số công-tơ-nơ hoặc số
kiện; hoặc mặc trên người, được mang
theo hoặc trong hành lý cá nhân.
Mười (10) kg/mỗi lô hàng:
- Đối
với thuật ngữ "10 kg mỗi lô
hàng" là số
cân giới hạn mẫu vật của một loài thuộc chi Dalbergia hoặc chi Guibourtia trong một lô hàng. Giới hạn 10
kg sẽ được định lượng dựa trên khối lượng mẫu vật của một loài theo chú giải áp
dụng cho loài đó trong từng mặt hàng của một lô hàng, không phải dựa trên tổng
trọng lượng của lô hàng đó. Tổng trọng lượng hiện có của mẫu vật của từng loài được
áp dụng theo chú giải riêng đối với loài đó để xác định có cần giấy phép hoặc
chứng chỉ CITES cho từng loài hay không, và không cộng tổng trọng lượng của các
loài khác nhau với chú giải khác nhau cho mục đích này.
Gỗ đã được làm biến tính:
- Được định nghĩa tại Hệ thống hài hòa mã 44.09: Gỗ (bao gồm các thanh, diềm cho sàn gỗ, không được lắp ráp), được sắp xếp theo hình dạng liên tục (lưỡi, có rãnh, khía rãnh, vát mép, khớp chữ V, đính cườm, tạo khuôn, làm tròn hoặc tương tự) được xẻ theo các cạnh bất kỳ, điểm cuối hoặc bề mặt, đã hoặc chưa được làm phẳng, mài nhám hoặc khớp nổi.
Dăm gỗ:
- Là gỗ được băm thành các mảnh nhỏ.
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM
CHORDATA
LỚP THÚ / CLASS MAMMALIAS
(MAMMALS)
Phụ lục I |
Phụ lục II |
Phụ lục III |
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG
GUỐC NGÓN CHẴN |
||
Antilocapridae/
Pronghorn/ Họ Linh dương |
||
Antilocapra americana/
Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở
Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
Bovidae/Antelopes,
cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò |
||
Addax nasomaculatus/
Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi |
|
|
|
Ammotragus lervia/Barbary
sheep/ Cừu barbary |
|
|
|
Antilope cervicapra/
Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal, Pakistan) |
|
|
|
Bos gaurus/Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã
được thuần hóa là Bos frontalis
không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Bos mutus/
Wild yak/ Bò
ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens
không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Bos sauveli/
Kouprey/ Bò xám |
|
|
|
|
Boselaphus
tragocamelus/ Nilgai (Pakistan) |
|
|
Bubalus arnee/
Water buffalo/ Trâu rừng (trừ Trâu nhà Bubalus
bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) (Nepal) |
Bubalus depressicornis/
Lowland anoa/
Trâu rừng nhỏ |
|
|
Bubalus mindorensis/
Tamaraw/ Trâu rừng Philippines |
|
|
Bubatus quarlesi/
Mountain anoa/ Trâu núi |
|
|
|
Budorcas taxicolor/
Takin/ Trâu rừng tây tạng |
|
|
Capra caucasica
/ West Caucasian Tur/Sơn
dương tây Caucasus |
|
Capra falconeri/Markhor/
Sơn dương núi Pakistan |
|
|
|
|
Capra hircus aegagrusA1/
goat/ Dê (Pakistan) |
|
|
Capra sibirica/
Siberian ibex/ Linh dương siberi (Pakistan) |
Capricornis milneedwardsii/
Chinese Serow/
Sơn dương trung quốc |
|
|
Capricomis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ |
|
|
Capricornis
sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục |
|
|
Capricornis thar/
Himalayan serow/ Sơn dương himalaya |
|
|
|
Cephalophus brookei/
Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke |
|
|
Cephalophus dorsalis/
Bay duiker/ Linh dương nam châu phi |
|
Cephalophus jentinki/
Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc |
|
|
|
Cephalophus ogilbyi/
Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi |
|
|
Cephalophus silvicultor/Yellow- backed duiker/ Linh dương
lưng vàng |
|
|
Cephalophus zebra/
Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn |
|
|
Damaliscus pygargus
pygargus/ Bontebok/Linh dương đồng cỏ nam phi |
|
|
|
Gazella benniettii/
Indian gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan) |
Gazella cuvieri/
Mountain gazelle/ Linh dương
vằn |
|
|
|
|
Gazella dorcas/
Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia) |
Gazella leptoceros/
Slender-horned
gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ |
|
|
Hippotragus niger
variani/
Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn |
|
|
|
Kobus leche/
Leche/ Le-che/Linh dương đồng cỏ phương nam |
|
Naemorhedus baileyi/
Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu |
|
|
Naemorhedus caudatus/
Long-tailed Goral/ Sơn dương đuôi dài |
|
|
Naemorhedus goral/
Himalayan goral/ Sơn dương himalaya |
|
|
Naemorhedus griseus/
Chinese goral/
Sơn dương trung quốc |
|
|
Nanger dama/Dama gazelle/ Linh dương sa
mạc |
|
|
Oryx dammah/
Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác |
|
|
Oryx leucoryx/
Arabian oryx/ Linh dương sừng thẳng ả rập |
|
|
|
Ovis ammon/
Argali sheep/ Cừu núi argali |
|
|
Ovis arabica/
Cừu hoang châu á |
|
|
Ovis bochariensis/
Cừu hoang nam á |
|
|
Ovis canadensis/
Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chi áp dụng đối với quần thể của
Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) |
|
|
Ovis collium/Kazakhstan
argali/ Cừu hoang tây á |
|
|
Ovis cycloceros/
Afghan urial/ Cừu hoang trung á |
|
|
Ovis darwini/
Gobi argali/Cừu núi đác - uyn |
|
Ovis gmelini/
Anatolian sheep/ Cừu anatoli (Chỉ áp dụng đối với quần thể của CH Síp; các quần
thể khác không quy định trong các Phụ lục) |
|
|
Ovis hodgsonii/
Great Tibetan Sheep/ Cừu tây tạng |
|
|
|
Ovis jubata/
Shansi argali/ Cừu |
|
|
Ovis karelini/Tianshan
argali/ Cừu núi hymalaya |
|
Ovis nigrimontana/
Karatau argali/Cừu karatau |
|
|
|
Ovis polii/ Marco
Polo argali Cừu Marco Polo |
|
|
Ovis punjabiensis/
Punjab urial/ Cừu núi pun-jap |
|
|
Ovis severtzovi/
Severtzov's argali/ Cừu núi |
|
Ovis vignei/Urial/ Cừu núi ấn độ |
|
|
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh
dương tây tạng |
|
|
|
Philantomba monticola/
Blue duiker/ Linh dương xanh |
|
|
|
Pseudois nayaur/
Bharal/Cừu bharal (Pakistan) |
Pseudoryx
nghetinhensis/ Saola/ Sao la |
|
|
|
Rupicapra pyrenaica
ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn |
|
|
Saiga borealisA2/
pleistocene saiga/ Linh dương saiga |
|
|
Saiga tataricaA2 Saina antelope/ Linh dương
đài nguyên |
|
|
|
Tetracerus
quadricornis/ Four- homed antelope/ Linh dương bốn sừng
(Nepal) |
Camelidae/Guanaco,
vicuna/ Họ Lạc đà |
||
|
Lama guanicoe/
Gunaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco |
|
Vicugna vicugna/
Vicuna/ Lạc
đà nam mỹ [Trừ các quần thể:
của Argentina (các quần thể của tỉnh
Catamarca, Jujuy và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Catamarca, Jujuy, Salta,
La Rioja và San Juan), Chile (quần thể của vùng Arica, Parinacota và Tarapaca), Ecuador (toàn bộ quần thể),
Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần
thể) được quy định trong Phụ lục II] |
Vicugna vicugnaA3/Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Chỉ áp dụng đối với các quần thể: của Argentina
(các quần thể của tỉnh
Catamarca, Jujuy và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Catamarca, Jujuy, Salta,
La Rioja và San Juan), Chile (quần thể của vùng Arica, Parinacota và
Tarapaca), Ecuador
(toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể)
và Bolivia (toàn bộ quần thể); các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I] |
|
Cervidae/ Deer,
guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu
nai |
||
Axis calamianensis/
Calamian deer/ Nai nhỏ
philippines |
|
|
Axis kuhlii/
Bawean deer/ Nai nhỏ
indonesia |
|
|
|
|
Axis porcinus/
Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phân loài đã quy định trong Phụ lục I)
(Pakistan) |
Axis porcinus annamiticus/
Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ |
|
|
Blastocerus
dichotomus/ March
deer/ Nai đầm lầy nam mỹ |
|
|
|
Cervus elaphus
bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á |
|
|
|
Cervus elaphus
barbarus/Barbary
deer/ Nai bắc phi (Algeria Tunisia) |
Cervus elaphus hanglu/
Kashmir stag/ Nai kashmir |
|
|
Dama dama mesopotamica/
Persian fallow deer/ Nai ba tư |
|
|
Hippocamelus spp./Andean
deers/ Các loài nai nam mỹ thuộc giống Hippocamelus |
|
|
|
|
Mazama temama cerasina/
Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala) |
Muntiacus crinifrons/Black
muntjac/ Mang đen |
|
|
Muntiacus
vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn |
|
|
|
|
Odocoileus
virginidnus mayensis/ Guatemalan whitetailed
deer/ Nai đuôi trắng
trung mỹ (Guatemala) |
Ozotoceros
bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ |
|
|
|
Pudu mephistophiles/
Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ |
|
Pudu puda/Chilean
pudu/ Hươu nhỏ chi lê |
|
|
Rucervus duvaucelii/
Swamp deer/Hươu đầm lầy barasingha |
|
|
Rucervus eldii/Eld’s
deer/ Nai cà toong |
|
|
Giraffidae/ Girafes/ Họ hươu cao cổ |
||
|
Giraffa
Camelopardalis/ Giraffe/ Hươu cao cổ |
|
Hippopotamidae/
Hippopotamuses/ Họ Hà mã |
||
|
Hexaprotodon liberiensis/
Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn |
|
|
Hippopotamus amphibius/
Hippopotamus/ Hà mã lớn |
|
Moschidae/ Musk deer/
Họ hươu xạ |
||
Moschus spp./
Musk deer/ Các loài thuộc giống Moschus
(Chỉ áp dụng đối với các quần thể
phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần
thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
Moschus spp./
Musk deer/ Các loài thuộc giống Moschus
(trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan,
Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I) |
|
Suidae/ Babirusa,
pigs, hogs/ Họ lợn |
||
Babyrousa babyrussa/
Babirusa (Deer hog)/ Lợn
hươu buru |
|
|
Babyrousa
bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng |
|
|
Babyrousa celebensis/
Bola Batu babirasa/ Lợn rừng bola |
|
|
Babyrousa togean
ensis/ Togian
babirusa/ Lợn
rừng togean |
|
|
Sus saivanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân
hươu nhỏ |
|
|
Tayassuidae
Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ |
||
|
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng
nam mỹ (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari
tajacu của Mexico và Hoa Kỳ không quy định trong các Phụ lục
CITES) |
|
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn |
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
||
Ailuridae/Red panda/
Họ Gấu trúc |
||
Ailurus fulgens/
Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ |
|
|
Canidae/ Bush dog,
foxes, wolves/ Họ Chó |
||
|
|
Canis aureus/
Golden jackal/ Chó sói châu á (Ấn Độ) |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể
ở
Bhutan, Ấn Độ,
Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Loài đã được
thuần hóa là Canis lupus familiaris
và chó dingo Canis lupus dingo
không thuộc các Phụ lục của Công ước) |
Canis lupus/
Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn
Độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ
lục của Công ước) |
|
|
Cerdocyon thous/
Common zorro/ Cáo ăn cua |
|
|
Chrysocyon brachyurus/
Maned wolf/ Chó sói
đuôi trắng nam mỹ |
|
|
Cuon alpinus/
Asiatic wild dog/ Sói đỏ |
|
|
Lycalopex culpaeus/
South American fox/ Lửng cáo nam mỹ |
|
|
Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Cáo darwin |
|
|
Lycalopex griseus/
South American fox/ Cáo nam mỹ |
|
|
Lycalopex gymnocercus/
Pampas fox/ Cáo pampa |
|
Speothos venaticus/Bush
dog/ Chó bờm |
|
|
|
|
Vulpes bengalensis/
Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ) |
|
Vulpes cana/
Afghan fox/ Cáo afghan |
|
|
|
Vulpes vulpes
griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ) |
|
|
Vulpes vulpes montana/
Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ) |
|
|
Vulpes vulpes pusilla/
Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn
Độ) |
|
Vulpes zerda/Fennec
fox/ Cáo tai to châu phi |
|
Eupleridae/Fossa,
falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca |
||
|
Cryptoprocta ferox/
Fossa/ Cáo phê rô |
|
|
Eupleres goudotii/
Slender falanouc/ Cáo
đuôi nhỏ
mangut |
|
|
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na |
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo |
|
|
|
Felidae spp.A1 A4/Cats/
Các loài Mèo (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I). |
|
Acinonyx jubatusA5/Cheetah/
Báo đốm châu phi |
|
|
Caracal caracal/
Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp
dụng đối với các quần thể ở châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa |
|
|
Felis nigripes/
Black-footed cat/ Mèo chân đen |
|
|
Herpailurus
yagouaroundi (Chỉ
áp dụng đối với quần thể của Trung và Bắc Mỹ, các quần thể còn lại quy định tại
Phụ lục II) |
|
|
Leopardus geoffroyi/
Geoffrey's cat/ Mèo rừng nam mỹ |
|
|
Leopanlus guttulus/
Southern tigrina/ Mèo hổ
phương nam |
|
|
Leop ardus jacobita/
Andean mountain cat/ Mèo núi andes |
|
|
Leopardus pardalis/
Ocelot/ Báo gấm nam mỹ |
|
|
Leopardus tigrinus/
Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ |
|
|
Leopardus wiedii/
Margay/ Mèo đốm margay |
|
|
Lynx pardinus/
IberianLynx/
Linh miêu iberian |
|
|
Neofelis diardi/
Sunda clouded leopard/ Báo gấm Sunda |
|
|
Neofelis nebulosa/
Clouded leopard/ Báo gấm |
|
|
Panthera leo
/Lion/ Sư tử (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại
Phụ lục II) |
|
|
Panthera onca/
Jaguar/ Báo gấm nam mỹ |
|
|
Panthera pardus/
Leopard/ Báo hoa mai |
|
|
Panthera tigris/Tiger/
Hổ |
|
|
Panthera uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết |
|
|
Pardofelis marmorata/
Marbled cat/ Mèo
gấm |
|
|
Prionailurus
bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể
của Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục
II) |
|
|
Prionailurus planiceps/Flat-headed
cat/ Mèo đầu dẹt |
|
|
Prionailurus
rubiginosus/ Rusty-spotted cat/
Mèo đốm sẫm (Chỉ áp
dụng đối với các quần thể của An Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục
II) |
|
|
Puma concolor/
Central American puma/ Báo trung mỹ (Chỉ
áp dụng
đối với các quần thể của Costa Rica và Panama; các quần thể còn lại quy định
tại Phụ lục II) |
|
|
Herpestidae/
Mongooses/ Họ Cầy lỏn |
||
|
|
Herpestes edwardsi/
Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn
Độ, Pakistan) |
|
|
Herpestes fuscus/
Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn
Độ) |
|
|
Herpestes javanicus/
Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn
tranh (Pakistan) |
|
|
Herpestes javanicus
auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ
(Ấn Độ) |
|
|
Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ cầy
móc cua (Ấn
Độ) |
|
|
Herpestes vitticollis/
Stripe- necked mongoose/ cầy lỏn vằn (Ấn
Độ) |
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu |
||
|
|
Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc
(Pakistan) |
|
|
Proteles cristata/
Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana) |
Mephitidae/
Humboldt's hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ |
||
|
Conepatus humboldtii/
Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ |
|
Mustelidae/ Badgers,
martens, otters, weasels, etc./ Họ Chồn |
||
Lutrinae/ Otters/ Họ
phụ Rái cá |
|
|
|
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài
Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Aonyx capensis
microdon/ Smalltoothed dawless otter/ Rái cá
nanh nhỏ (Chỉ áp
dụng đối với các quần thể của Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định
tại Phụ lục II) |
|
|
Aonyx cinereus/ Small-clawed otter/ Rái cá
vuốt bé |
|
|
Enhydra lutris nereis/
Southern sea otter/ Rái cá biển |
|
|
Lontra felina/Sea cat/ Mèo biển |
|
|
Lontra longicaudis/
Long-tailedotter/ Rái cá nam mỹ |
|
|
Lontra provocax/
Southernriver
otter/ Rái cá sông nam mỹ |
|
|
Lutra lutra/
European otter/ Rái cá thường |
|
|
Lutra nippon/
Japanese otter/ Rái cá nhật bản |
|
|
Lutrogale perspicillata/
Smooth-coated
otter/ Rái cá lông mượt |
|
|
Pteronura brasiliensis/
Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ |
|
|
Mustelidae/ Grisons,
martens, tayra, weasels/ Họ Chồn |
||
|
|
Eira barbara/
Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras) |
|
|
Martes flavigula/
Yellow- throated marten/ Chồn vàng (Ấn
Độ) |
|
|
Martes foina
intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ) |
|
|
Martes gwatkinsii/
Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ) |
|
|
Mellivora capensis/
Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana) |
|
|
Mustela altaica/
Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ) |
|
|
Mustela erminea
ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ) |
|
|
Mustela kathiah/
Yellow- bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ) |
Mustela nigripes/
Black-footed ferreb Linh liêu chân đen |
|
|
|
|
Mustela sibirica/
Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn
Độ) |
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã |
||
|
|
Odobenus rosmarus/
Walrus/ Hải mã (Canada) |
Otariidae/ Fur seals,
sealions/ Họ Sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển |
||
|
Arctocephalus spp./
Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Arctocephalus townsendi/
Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải
cẩu |
|
|
|
Mirounga leonina/
Southern elephant Seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
|
Monachus spp./
Monks seals/
Các loài Hải cẩu
nhỏ thuộc
giống Monachus |
|
|
Procyonidae/ Coatis,
kinkajou/ Họ Gấu nam mỹ |
||
|
|
Nasua narica/
Coatimundi/ Gấu
nam mỹ
(Honduras) |
|
|
Nasua nasua solitaria/
Coatimundi/ Gấu
co-li-ta (Uruguay) |
|
|
Potos flavus/
Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras) |
Ursidae/Bears, giant
panda/ Họ Gấu |
||
|
Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ
các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ailuropoda
melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc |
|
|
Helarctos malayanus/
Sun bear/ Gấu chó |
|
|
Melursus ursinus/
Sloth bear/ Gấu lười |
|
|
Tremarctos ornatus/
Spectacled bear/ Gấu bốn mắt |
|
|
Ursus
arctos/
Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ áp
dụng đối với các quần thể của Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc
Phụ lục II) |
|
|
Ursus arctos isabellinus/
Himalayan brown bear/ Gấu nâu Himalaya |
|
|
Ursus thibetanus/
Himalayan black bear/ Gấu ngựa |
|
|
Viverridae/
Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy |
||
|
|
Arctictis binturong/
Binturong/ Cầy mực
(Ấn Độ) |
|
|
Civettictis civetta/
Africancivet/ Cầy giông châu phi (Botswana) |
|
Cynogale bennettii/
Otter civet/ Cầy
rái cá |
|
|
Hemigalus derbyanus/
Banded palm civet/ Cầy
vòi sọc |
|
|
|
Paguma larvata/
Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn
Độ) |
|
|
Paradoxurus
hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy
vòi đốm (Ấn Độ) |
|
|
Paradoxurus jerdoni/
Jerdon’s palm civet/ Cầy
vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ) |
|
Prionodon linsang/
Banded linsang/ Cầy gấm
sọc |
|
Prionodon pardicolor/
spotted linsang/ Cầy gấm |
|
|
|
|
Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ) |
|
|
Viverra zibetha/
Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn
Độ) |
|
|
Viverricula indica/
Small Indian civet/ Cầy
hương ấn độ (Ấn Độ) |
CETACEA/Dolphins,
porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
||
|
CETACEA spp.A6
/ Whales/ Các loài thuộc Bộ Cá voi CETACEA (trừ những loài quy định tại Phụ lục
I). |
|
Balaenidae/ Bowhead
whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò |
||
Balaena mysticetus/
Bowhead whale/ Cá voi đầu bò |
|
|
Eubalaena spp./
Right whales/ Các loài thuộc giống Cá voi đầu bò euba Eubalaena |
|
|
Balaenopteridae/ Fin
whales, humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù |
||
Balaenoptera
acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (Trừ quần
thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II) |
|
|
Balaenoptera
bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke |
|
|
Balaenoptera borealis/
Sei whale/ Cá voi sei |
|
|
Balaenoptera edeni/
Bryde’s whale/ Cá voi bryde |
|
|
Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh |
|
|
Balaenoptera omurai/
Omura's whale/ Cá voi omura |
|
|
Balaenoptera physalus/
Fin whale/ Cá voi vây lưng |
|
|
Megaptera novaeangliae/
Humpback whale/ Cá voi lưng gù |
|
|
Delphinidae/
Dolphins/ Họ Cá heo mỏ |
||
Orcaella brevirostris/
Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á |
|
|
Orcaella heinsohni/
Cá heo vây vềnh châu úc |
|
|
Sotalia spp./
White dolphins/ Các loài thuộc giống Cá heo trắng Sotalia |
|
|
Sousa spp./
Humpback dolphins/ Các loài thuộc giống Cá heo lưng gù Sousa |
|
|
Eschrichtiidae/ Grey
whale/ Họ Cá voi xám |
||
Eschrichtius robustus/
Grey whale/ Cá voi xám |
|
|
Iniidae/ River
dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt |
||
Lipotes vexillifer/
Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử |
|
|
Neobalaenidae/ Pygmy
right whale/ Họ Cá voi nhỏ |
||
Caperca marginata/Pygmy
right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ |
|
|
Phocoenidae/
Porpoises/ Họ Cá heo |
||
Neophocaena
asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo
không vây |
|
|
Neophocaena
phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng |
|
|
Phocoena sinus/
Gulf of California habour porpoise/ Cá heo California |
|
|
Physeteridae/ Sperm
whales/ Họ Cá voi nhỏ |
||
Physeter
macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang |
|
|
Platanistidae/ River
dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt |
||
Platanista spp./
Ganges dolphins/ Các loài cá heo thuộc giống Platanista |
|
|
Ziphiidae/ Beaked
whales, bottle-nosed whales/ Họ
Ca voi mũi
khoằm |
||
Berardius spp./
Giant boote-nosed whales/ Các loài thuộc giống Cá voi mũi khoằm Berardius |
|
|
Hyperoodon spp./
Bottle-nosed whales/ Các loài thuộc giống Cá heo mũi chai Hyperoodon |
|
|
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ
DƠI |
||
Phyllostomidae/
White-lined broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi |
||
|
|
Platyrrhinus lineatus/ Whiteline bat/ Dơi sọc trắng
(Uruguay) |
Pteropodidae/ Fruit
bats, flying foxes/ Họ Dơi quả |
||
|
Acerodon spp./
Các loài dơi quả thuộc giống Acerodon (trừ các loài đã quy định tại Phụ lục
I) |
|
Acerodon jubatus/
Flying Foxes/ Dơi quả a-xe |
|
|
|
Pteropus spp./
Flying foxes/ Các loài dơi ngựa thuộc giống Pteropus (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và loài Pteropus brunneus không quy định tại
Phụ lục CITES) |
|
Pteropus insularis/
Ruckflying fox/ Dơi ngựa in-su |
|
|
Pteropus loochoensis/
Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản |
|
|
Pteropus mariannus/
Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana |
|
|
Pteropus molossinus/
Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon |
|
|
Pteropus pelewensis/
Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả palau |
|
|
Pteropus pilosus/
Palau flying fox/Dơi ngựa palau |
|
|
Pteropus samoensis/
Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô |
|
|
Pteropus tonganus/
Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga |
|
|
Pteropus ualunus/
Kosrae flying fox/
Dơi ngựa lớn ko-rê |
|
|
Pteropus yapensis/
Yap flying fox/Dơi ngựa yap |
|
|
CINGULATA/ BỘ THÚ CÓ
MAI |
||
Dasypodidae/
Armadillos/ Họ Thú có mai |
||
|
|
Cabassous tatouay/
Naked- tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay) |
|
Chaetophractus
nationi A7/ Andean hairy armadillo/ Thú
có mai lông thú |
|
Priodontes maximus/
Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ |
|
|
DASYUROMORPHIA/ BỘ
CHUỘT TÚI |
||
Dasyuriclae/
Dunnarts/ Họ Chuột túi |
||
Sminthopsis
longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi
đuôi dài |
|
|
Sminthopsis
psammophila/ Large Desert Marsupial-Mouse/ Chuột
túi |
|
|
DIPROTODONTIA/ BỘ HAI
RĂNG CỬA |
||
Macropodidae/
Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru |
||
|
Dendrolagus inustus/
Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây |
|
|
Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/
Kangaru cây đen |
|
Lagorchestes hirsutus/
Western hare- wallaby/ Kangaru chân to |
|
|
Lagostrophus
fasciatus/ Banded hare- wallaby/ Kangaru chân to
sọc |
|
|
Onychogalea fraenata/
Bridled nailtailed wallaby/ Kangaru chân vuốt |
|
|
Phalangcridae/
Cuscuses/ Họ Cáo túi |
||
|
Phalanger
intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc |
|
|
Phalanger mimicus/
Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc |
|
|
Phalanger orientalis/
Grey cuscus/ Cáo túi xám |
|
|
Spilocuscus kraemeri/
Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo |
|
|
Spilocuscus maculatus/
Spotted cuscus/ Cáo túi đốm |
|
|
Spilocuscus papuensis/
Waigeou cuscus/ Cáo túi papua |
|
Potoroidae/
Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi |
||
Bettongia spp./
Rat-kangaroo/ Các loài chuột túi nhỏ |
|
|
Vombatidae/ Northern
hairy-nosed wombat/ Họ gấu túi châu úc |
||
Lasiorhinus krefftii/
Queenland hairy- nosed wombat/ Gấu túi Queenland |
|
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ |
||
Leporidae/ Rabbits/ Họ
thỏ |
||
Caprolagus hispidus/
Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn
độ |
|
|
Romerolagus diazi/
Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico |
|
|
MONOTREMATA/ BỘ THÚ
HUYỆT |
||
Tachyglossidae/
Echidnas/ Họ Thú mỏ vịt |
||
|
Zaglossus spp./
Long-beaked echidna/ Các loài Thú lông nhím thuộc giống Zaglossus |
|
PERAMELEMORPHIA/
PARAMELLEMORS/ BỘ CHUỘT LỢN |
||
Peramelidae/ Barred
bandicoots/ Họ Chuột lợn |
||
Perameles bougainville/
Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài |
|
|
Thylacomyidae/ Bilby/
Họ Chuột lợn thỏ |
||
Macrotis lagotis/
Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc |
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ
MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
||
Equidae/ Horses, wild
asses, zebras/ Họ Lừa |
||
Equus africanus/
African wild ass/ Lừa
hoang châu phi (Trừ loài lừa nhà Equus
asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
|
|
Equus grevyi/
Grevy’s zebra/ Ngựa vằn gravy |
|
|
|
Equus hemionus/
Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phân loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Equus hemionus
hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ |
|
|
Equus hemionus khur/Indian wild ass/ Lừa
hoang ấn độ |
|
|
Equus hemionus luteus/
Mongolian Wild Ass/ Lừa hoang mông cổ |
|
|
|
Equus kiang/
Kiang/ Lừa kiang |
|
Equus przewalskii/
Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski |
|
|
|
Equus
zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/
Ngựa vằn
hoang hartman |
|
|
Equus zebra zebra/
Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi |
|
Rhinocerotidae/
Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
||
Rhinocerotidae
spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phân loài quy định tại
Phụ lục II) |
|
|
|
Ceratotherium simum simum/
Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với quần thể của
EswatiniA8, NamibiaA9 và Nam PhiA8; các quần thể khác
quy định tại Phụ lục I) |
|
Tapiridae/ Tapirs/ Họ
Heo vòi |
||
Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài
heo vòi thuộc họ Tapiridae (trừ loài quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
Tapirus terrestris/
Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ |
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ |
||
Manidae/ Pangolins/ Họ
Tê tê |
||
|
Manis spp./
Các loài tê tê thuộc giống Manis (Trừ
các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Manis crassicaudata/
Indian pangolin/ Tê tê
ấn độ |
|
|
Manis culionensis/
Palawan pangolin/ Tê tê Palawan |
|
|
Mania gigantea/
Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ |
|
|
Mania javanica/
Javan pangolin/ Tê tê java |
|
|
Mania pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng |
|
|
Mania temminckii/
Ground pangolin/ Tê tê đất |
|
|
Mania tetradactyla/
Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài |
|
|
Mania tricuspis/
Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng |
|
|
PILOSA/ Edentates/ BỘ
ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG |
||
Bradypodidae/
Three-toed sloth/ Họ Lười |
||
|
Bradypus pygmaeus/
Pygmy three-toed sloth/ Lười ba ngón lùn |
|
|
Bradypus variegatus/
(Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón |
|
Myrmecophagidae/American
antcaters/ Họ Thú ăn kiến |
||
|
Myrmecophaga
tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn |
|
|
|
Tamandua mexicana/Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man
(Guatemala) |
PRIMATES/APES,
MONKEYS/ BỘ LINH TRƯỞNG |
||
|
PRIMATES spp./ Các loài thuộc bộ
Linh trưởng Primates (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Atelidae/ Howler
monkeys, spider monkeys/ Họ Khỉ
rú và khỉ
đuôi |
||
Alouatta palliata/
Manted Howler/ Khỉ rú
pa-li |
|
|
Alouatta pigra/Guatemalan
howler/ Khỉ rú trung mỹ |
|
|
Ateles geoffroyi
frontatus/ Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua |
|
|
Ateles geoffroyi ornatus/Panama
Spider Monkey/ Khỉ nhện panama |
|
|
Brachyteles arachnoides/
Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt |
|
|
Brachyteles
hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền
bắc |
|
|
Oreonax flavicauda/
Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông |
|
|
Cebidae/ New-world
monkeys/ Họ khỉ mũ |
||
Callimico goeldii/
Goeldi
Marmoset/ Khỉ
sóc goeldi |
|
|
Callithrix aurita/
White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng |
|
|
Callithrix flaviceps/
Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng |
|
|
Leontopithecus spp./
Golden Lion marmoset/ Các loài khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus |
|
|
Saguinus bicolor/
Pied marmoset/ Khỉ
sóc nhỏ |
|
|
Saguinus geoffroyi/
Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông |
|
|
Saguinus leucopus/
White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng |
|
|
Saguinus martinsi/
Martins's tamarin/ Khỉ sóc đen |
|
|
Saguinus oedipus/
Cotton -headed tamarin/ Khỉ
sóc đầu trắng |
|
|
Saimiri oerstedii/
Central American squirrel
monkey/ Khỉ sóc trung mỹ |
|
|
Cercopithecidae/
Old-world monkeys/ Họ khỉ |
||
Cercocebus galeritus/
Tana river mangabey/ Khỉ xồm |
|
|
Cercopithecus diana/
Diana monkey/ Khỉ cổ
bạc |
|
|
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi |
|
|
Macaca silenus/
Lion - tailed macaque/ Khỉ
đuôi sư tử |
|
|
Macaca sylvanus/
Barbary macaque/ Khỉ barbary |
|
|
Mandrillus
leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi |
|
|
Mandrillus sphinx/
Mandrill/ Khỉ mặt chó |
|
|
Nasalis larvatus/
Proboscis monkey/ Khỉ mũi
dài malaysia |
|
|
Piliocolobus kirkii/
Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi |
|
|
Piliocolobus
rufomitratus/
Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi |
|
|
Presbytis potenziani/
Mentawi leaf monkey/ Voọc men-ta |
|
|
Pygathrix spp./
Snub-nosed monkey/ Các loài chà vá thuộc giống Pygathrix |
|
|
Rhinopithecus spp./
Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus |
|
|
Semnopithecus ajax/
Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmir |
|
|
Semnopithecus
dussumieri/
Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng |
|
|
Semnopithecus entellus/
Grey langur/ Voọc xám |
|
|
Semnopithecus hector/Tarai
greylangur/ Voọc xám tarai |
|
|
Semnopithecus hypoleucos/
Black-footed
gray langur/ Voọc xám chân đen |
|
|
Semnopithecus priam/
Tufted grey langur/ Voọc nâu |
|
|
Semnopithecus
schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepal |
|
|
Simias concolor/
Simakobou/ Voọc Sima |
|
|
Trachypithecus geei/
Golden langur/ Voọc vàng |
|
|
Trachypithecus
pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á |
|
|
Trachypithecus
shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc
sotri |
|
|
Cheirogaleidae/ Dwarf
lemurs/ Họ Khỉ cáo
nhỏ |
||
Cheirogaleidae spp./
Dwarf and mouse lemur/ Các loài khỉ
cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae |
|
|
Daubentoniidae/
Aye-aye/ Họ Khỉ mắt trố |
||
Daubentonia madagascariensis/
Aye- aye/ Khỉ mắt
trố madagasca |
|
|
Hominidae/ Apes,
chimpanzees, gorilla, orang-utans/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi |
||
Gorilla beringei/
Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ |
|
|
Gorilla gorilla/
Gorilla/ Tinh tinh |
|
|
Pan spp./
Chimpanzees/ Các loài thuộc giống Tinh tinh Pan |
|
|
Pongo abelii/Sumatran
orangutan/ Đười ươi |
|
|
Pongo pygmaeus/Orang-utan/Đười ươi nhỏ |
|
|
Pongo tapanuliensis/Đười
ươi |
|
|
Hylobatidae/ Gibbons/
Họ Vượn |
||
Hylobatidae spp./
Gibbons/ Các loài thuộc họ Vượn Hylobatidae |
|
|
Indriidae/ Indris,
sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt |
||
Indriidae
spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài thuộc họ
Vượn lông mượt Indriidae |
|
|
Lemuridae/ Large
lemurs/ Họ Vượn cáo |
||
Lemuridae spp./
Lemur and Gentle lemur/ Các loài thuộc họ Vượn cáo Lemuridae |
|
|
Lepilemuridae/
Sportive lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy |
||
Lepilemuridae spp./
Sportive and weasel lemur/ Các loài thuộc họ Vượn cáo nhảy Lepilemuridae |
|
|
Lorisidae/ Lorises/ Họ Culi |
|
|
Nycticebus spp./
Các loài thuộc giống Culi Nycticebus |
|
|
Pithecidae/ Sakis,
uakaris/ Họ Khỉ đầu
trọc |
||
Cacajao spp./
Uakaris/ Các loài thuộc giống
Khỉ đầu trọc Cacajao |
|
|
Chiropotes albinasus/
White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng |
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ
VÒI |
||
Elephantidae/
Elephants/ Họ Voi |
||
Elephas maximus/
Asian elephant/ Voi châu Á |
|
|
Loxodonta africana/
Africa elephant/ Voi châu phi (Trừ các quần thể của Botswana, Namibia, Nam
Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II, thực hiện theo chú giải A10) |
Loxodonta africana
A10/ Africa elephant/ Voi châu phi (Chỉ
áp dụng đối với các quần thể ở
Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các quần thể khác được quy định tại
Phụ lục I) |
|
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM |
||
Chinchillidae/
Chinchillas/ Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ |
||
Chinchilla spp.A1/
Chinchillas/ Các loài thuộc giống Chuột đuôi sóc Chinchilla |
|
|
Cuniculidac/ Pacas/ Họ
Chuột đuôi sóc trung mỹ |
||
|
|
Cuniculus paca/
Lowland paca, Chuột đuôi sóc trung mỹ
(Honduras) |
Dasyproctidae/
Agoutis/ Họ Chuột lang |
||
|
|
Dasyprocta punctata/
Common agouti/ Chuột lang (Honduras) |
Erethizontidae/
New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ |
||
|
|
Sphiggurus mexicanus/
Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras) |
|
|
Sphiggurus spinosus/
Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay) |
Muridae/ Mice, rats/
Họ Chuột |
||
|
Leporillus conditor/
Sticknest rat/ Chuột đất con-đi |
|
|
Pseudomys fieldi /
Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con- đi |
|
|
Xeromys myoides/
False water - rat/ Chuột nước giả |
|
|
Zyzomys pedunculatus/
Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày |
|
Sciuridac/ Ground
squirrels,
tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây |
||
|
Cynomys mexicanus/
Mexican squirrel/ Sóc mexico |
|
|
|
Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn
đuôi dài (Ấn Độ) |
|
|
Marmota himalayana/
Himalayan marmot/ Sóc chồn himalaya (Ấn Độ) |
|
Ratufa spp./
Giant squirrels/ Các loài
thuộc giống Sóc cây lớn Ratufa |
|
SCANDENTIA/TREE
SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG |
||
|
SCANDENTIA spp./ Tree shrews/ Các
loài thuộc họ Đồi SCANDENTIA |
|
SIRENIA/ SEA cows/ BỘ
BÒ BIỂN |
||
Dugongidae/ Dugong/ Họ
Bò biển |
||
Dugong dugon/Dugong/
Bò biển |
|
|
Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển |
||
Trichechus inunguis/
Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon |
|
|
Trichechus manatus/
West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ |
|
|
Trichechus senegalensis/
West African manatee/ Lợn biển tây phi |
|
|
LỚP CHIM/ CLASS AVES
(BIRDS)
ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG |
||
Anatidae/ Ducks,
geese, swans, etc./ Họ vịt |
||
Anas aucklandica/
Auckland island flightless teal/ Mòng két đảo Auckland |
|
|
|
Anas bernieri/ Mòng
két Madagasca |
|
Anas chlorotis/
Brown teal/ Mòng két nâu |
|
|
|
Anas formosa/Bailkal
teal/ Mòng két baican |
|
Anas laysanensis/
Laysan duck/ Vịt Laysan |
|
|
Anas nesiotis/
Campell Island teal/ Mòng két đảo Campel |
|
|
Asarcornis scutulata/
White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng |
|
|
|
Branta canadensis
leucopareia/ Aleutian (Canada) goose/ Ngỗng canada |
|
|
Branta ruflcollis/
Red-breasted goose/ Ngỗng ngực
đỏ |
|
Branta sandvicensis/
Hawaiian goose/ Ngỗng hawai |
|
|
|
Coscoroba coscoroba/
Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba |
|
|
Cygnus melanocoryphus/
Blacknecked swan/ Thiên nga cổ đen |
|
|
Dendrocygna arborea/
West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn
độ |
|
|
|
Dendrocygna
autumnalis/ Black-bellied Tree whistling - duck/ Vịt
cây mỏ đen (Honduras) |
|
|
Dendrocygna bicolor/
Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras) |
|
Oxyura leucocephala/
White- headed duck/ Vịt đầu trắng |
|
Rhodonessa
caryophyllacea/ Pinkheaded duck/ Vịt đầu
hồng |
|
|
|
Sarkidiornis
melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược |
|
APODIFORMES/ BỘ YẾN |
||
Trochilidae/ Humming
birds/ Họ chim ruồi |
||
|
Trochilidae spp./ Các loài chim ruồi
(trừ các loài quy định ở Phụ
lục I) |
|
Giaucis dohrnii/
Hook-billed hermit/ Chim ruồi mỏ quăm |
|
|
CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ |
||
Burhinidae/
Thick-knee/ Họ Burin |
||
|
|
Burhinus bistriatus/
Double- striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá
me-xi-co (Guatemala) |
Laridae/ Relict gull/
Họ mòng bể |
||
Larus relictus/Relict
gull/ Mòng bể relic |
|
|
Scolopacidae/
Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ |
||
Numenius borealis/
Eskimo curlew/ Rẽ eskimo |
|
|
Numenius tenuirostris/
Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé |
|
|
Tringa guttifer/
Nordmann’ s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng |
|
|
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC |
||
Balaenicipitidae/ Shoebill/ Họ Cò
mỏ dày |
||
|
Balaeniceps rex/Shoebill/
Cò mỏ dày |
|
Ciconiidae/ Storks/ Họ
Hạc |
||
Ciconia boyciana/
Japanese white stock/ Hạc nhật bản |
|
|
|
Ciconia nigra/Black
stock/ Hạc đen |
|
Jabiru mycteria/
Jabiru/ Cò nhiệt đới |
|
|
Mycteria cinerea/
Milky Wood stock/ Cò lạo xám |
|
|
Phoenicopteridae/
Flamingos/ Họ Hồng hạc |
||
|
Phoenicopteridae spp./
Flamigoes/ Các loài Hồng hạc |
|
Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/
Họ Cò quăm |
||
|
Eudocimus ruber/Scarlet
ibis/ Cò quăm đỏ |
|
|
Geronticus calvus/
(Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam) |
|
Geronticus eremita/
(Northern) bald ibis/ Cò quăm
đầu trọc (miền Bắc) |
|
|
Nipponia nippon/
Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản |
|
|
|
Platalea leucorodia/
White spoonbill/ Cò thìa châu á |
|
COLUMBIFORMES/ BỘ BỒ CÂU |
||
Columbidae/ Doves,
pigeons/ Họ bồ câu |
||
Caloenas nicobarica/
Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba |
|
|
Ducula mindorensis/Mindoro imperial- pigeon/ Bồ câu mindoro |
|
|
|
Gallicolumba luzonica/ Bleeding- heart pigeon/ Bồ
câu ngực đỏ |
|
|
Goura spp./
all crowned pigeons/ tất cả Bồ câu vương miện |
|
|
|
Nesoenas mayeri/ Pink pigeon/ Bồ câu hồng
(Mauritius) |
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ |
||
Bucerotidae/ Hornbills/ Họ hồng hoàng |
||
|
Aceros spp./
Asian hornbills/
Các loài niệc châu Á thuộc giống Aceros
(Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Aceros nipalensis/Rufous-necked
hornbill/
Niệc cổ hung |
|
|
|
Anorrhinus spp./
Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng thuộc giống Anorrhinus |
|
|
Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài thuộc giống
Anthracoceros |
|
|
Berenicornis spp./
Hornbill/ Các loài hồng
hoàng thuộc giống Berenicornis |
|
|
Buceros spp./
Rhinoceros (Giant hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng
lớn thuộc
giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
Buceros bicornis/
Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng |
|
|
|
Penelopldes spp./
Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Penelopidess |
|
Rhinoplax vigil/
Helmeted hornbill/ Hông hoàng đội mũ |
|
|
|
Rhyticeros spp./
Các loài thuộc giống hồng hoàng Rhyticeros
(trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Rhyticeros subruficollis/
Plain-pouched
hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi |
|
|
CUCULIFORMES/ BỘ CU CU |
||
Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco |
||
|
Tauraco spp./
Turacos/ Các loài Tauraco |
|
FALCONIFORMES/
Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT |
||
|
FALCONIFORMES spp./Các
loài thuộc bộ cắt (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và Phụ lục III và loài
Caracara lutosa, Cathartes aura,
Cathartes burrovianus, Cathartes melambrotus và Coragyps atratus không
thuộc Phụ lục) |
|
Accipitridae/ Hawks,
eagles/ Họ Ưng |
||
Aquila
adalberti/
Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert |
|
|
Aquila heliaca/Imperial
eagle/ Đại bàng đầu nâu |
|
|
Chondrohierax
wilsonii/
Hook-billed kite/ Diều
mỏ cong |
|
|
Haliaeetus albicilla/
White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng |
|
|
Harpia harpyja/
Harpy eagle/ Đại bàng harpy |
|
|
Pithecophaga jefferyi/ Great philippines (Monkey-eating)
eagle/ Đại bàng lớn Philippines (ăn khỉ) |
|
|
Cathartidae/
New-world vultures/ Họ Kền
kền |
||
Gymnogyps
californianus/ California condor/ Kền kền california
khoang cổ |
|
|
|
|
Sarcoramphus papa/King
vulture Kền kền tuyết (Honduras) |
Vultur gryphus/
Andean condor/ Kền kền andean |
|
|
Falconidae/ Falcons/
Họ Cắt |
||
Falco araeus/
Seychelles kestrel/ Cắt
Seychelle |
|
|
Falco jugger/
Laggar falcon/ Cắt ấn
độ |
|
|
Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ cắt
Madagasca (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles, các quần thể khác quy định tại Phụ
lục II) |
|
|
Falco peregrinus/
Pergerine falcon/ cắt lớn |
|
|
Falco punctatus/
Mauritius Kestrel/ cắt maurit |
|
|
Falco rusticolus/
Gyrfalcon/ Cắt
Gyr |
|
|
GALLIFORMES/ BỘ GÀ |
||
Cracidae/
Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà |
||
|
|
Crax alberti/
Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia) |
Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ |
|
|
|
|
Crax daubentoni/
Yellow- knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia) |
|
|
Crax globulosa/
Wattled curassow/ Gà tây (Colombia) |
|
|
Crax rubra/
Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Guatemala, Honduras) |
Mitu mitu/
Alagoas curassow/ Gà mitu |
|
|
Oreophasis derbianus/Horned
guau/ Gà mào sừng |
|
|
|
|
Ortalis vetula/
Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras) |
|
|
Pauxi pauxi/
Helmeted (Galeated) Curassow / Gà mào (Colombia) |
Penelope albipennis/
White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan |
|
|
|
|
Penelope purpurascens/
Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras) |
|
|
Penelopina nigra/
Highland (Little) Guan / Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala) |
Pipile jacutinga/
Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan |
|
|
Pipile pipile/
Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan |
|
|
Megapodiidae/
Maleo fowl/ Họ gà Maleo |
||
Macrocephalon maleo/
Maleo megapode/ Gà maleo |
|
|
Phasianidae/ Grouse,
guineafowl, partridges, peafowl, pheasants, tragopans/ Họ trĩ |
||
|
Argusianus argus/
Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut |
|
Catreus wallichii/ Cheer
pheasant/ Gà lôi wali |
|
|
Colinus virginianus
ridgwayi/
Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng |
|
|
Crossoptilon crossoptilon/
White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng |
|
|
Crossoptilon
mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu |
|
|
|
Gallus sonneratii/
Sonnerat’s (Grey) junglefowl/ Gà rừng sonnerat |
|
|
Ithaginis cruentus/Blood
pheasant/ Gà lôi cruen |
|
Lophophorus impejanus/
Himalayan (Impeyan) Monal/
Gà lôi himalaya |
|
|
Lophophorus Ihuysii/
Chinese monal/ Gà lôi trung quốc |
|
|
Lophophorus sclateri/
Sclater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào |
|
|
Lophura edwardsi/
Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng |
|
|
|
|
Lophura leucomelanos/
Kalij pheasant/ Gà
lôi kalij (Pakistan) |
Lophura swinhoii/ Swinhoe’s
pheasant/ Gà lôi Swinhoe |
|
|
|
|
Meleagris ocellata/
Ocdated
turkey/ Gà mắt đơn (Guatemala) |
|
|
Pavo cristatus/
Indian Peafowl/ Công ấn độ (Pakistan) |
|
Pavo muticus/
Green peafowl/ Công |
|
|
Polyplectron bicalcaratum/
Common (Grey) peacock - pheasant/ Gà tiền mặt vàng |
|
|
Polyplectron germaini/
Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ |
|
|
Polyplectron
malacense/ Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền
malayan |
|
Polyplectron
napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền
Napoleon |
|
|
|
Polyplectron schleiermacheri/
Bomean peacock-pheasant/ Gà tiền bornean |
|
|
|
Pucrasia macrolopha/ Koklass Pheasant/ Trĩ
koklass (Pakistan) |
Rheinardia ocellata/
Rheinard’s crested argus pheasant/
Trĩ sao |
|
|
Syrmaticus ellioti/ Elliot’s
pheasant/ Gà lôi elliot |
|
|
Syrmaticus humiae/
Hume’s pheasant, Gà lôi hume |
|
|
Syrmaticus mikado/
Mikado pheasant/ Gà lôi mikado |
|
|
|
Syrmaticus reevesii/ Reeves's pheasant/ Trĩ
reeves trung quốc |
|
Tetraogallus caspius/
Caspian snowcock/ Gà lôi Caspi |
|
|
Tetraogallus
tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng |
|
|
Tragopan btythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi
blyth |
|
|
Tragopan caboti/ Cabot’s
Tragopan/ Gà lôi calot |
|
|
Tragopan
melanocephalus/ Westen tragopan/ Gà lôi
tây á |
|
|
|
|
Tragopan satyra/
Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal) |
|
Tympanuchus cupido
attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn
Attwae |
|
GRUIFORMES/ BỘ SẾU |
||
Gruidas/ Cranes/ Họ sếu |
||
|
Gruidae spp./ Cranes/ Các loài sếu (Trừ
các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Antigone canadensis
nesiotes/Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát Cuba |
|
|
Antigone canadensis
pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi |
|
|
Antigone vipio/
White-naped crane/ Sếu
gáy tráng |
|
|
Balearica pavonina/
Black crowned- crane/ Sếu
vương miện đen |
|
|
Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ |
|
|
Grus japonensis/
Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu
đầu đỏ nhật bản |
|
|
Grus monacha/Hooded
crane/ Sếu
mào |
|
|
Grus nigricollis/
Black-necked crane/ Sếu
xám |
|
|
Leucogeranus
leucogerunus/ Siberian white crane/ Sếu trắng siberi |
|
|
Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác |
||
|
Otididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác
(trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ardeotis nigriceps/Great
Indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ |
|
|
Chlamydotis macqueenii/
MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin |
|
|
Chlamydotis undulata/
Houbara bustard/ Ô tác houbara |
|
|
Houbaropsis
bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác
Bengal |
|
|
Rallidae/ Lord Howe
rail/ Họ Gà nước |
||
Hypotaenidida
sylvestris/ Lord howe Island (wood) rail/ Gà nước
đảo Lord howe |
|
|
Rhynochetidae/ Kagu/
Họ Gà Kagu |
||
Rhynochetos jubatus/
Kagu/ Gà kagu |
|
|
PASSERIFORMES/ BỘ SẺ |
||
Alaudidae/ Larks/ Họ
Sơn ca |
||
|
|
Alauda arvensis/
Eurasian Skylark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Galerida cristata/Crested
Lark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Lullula arborea/
Wood Lark/ Sơn ca
(Quần thể
của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Melanocorypha
calandra/ Calandra Lark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Atrichornithidae/
Scrub-bird/ Họ Chim bụi |
||
Atrichornis clamosus/Noisy
scnib-bird/ Chim bụi clamosu |
|
|
Cotingidae/ Cotingas/ Họ Cotingas |
||
|
|
Cephalopterus ornatus/
Amazonian ornate umbrellabird/ Chim yếm hoa (Colombia) |
|
|
Cephalopterus
penduliger/ Long-wattled umbrella bird/ Chim yếm
dài (Colombia) |
Cotinga maculata/
Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm |
|
|
|
Rupicola spp./
Coks-of-the-rock/ các loài thuộc giống Rupicola |
|
Xipholena
atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga
cánh trắng |
|
|
Emberizidae/
Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ |
||
|
|
Emberiza citronella/Chim
cổ
vàng (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Emberiza hortulana/Sẻ đất châu âu (Quần thể của
Ucraina) (Ucraina) |
|
Gubernatrix cristata/
Yellow cardinal/ Sẻ vàng |
|
|
|
Melopyrrha nigra (Cuba) |
|
Paroaria capitata/
Yellow-billed cardinal/ Sẻ
mỏ vàng |
|
|
Paroaria coronata/
Red-crested cardinal/ Sẻ
mào đỏ |
|
|
Tangara fastuosa/
Seven- coloured tanager/ Sẻ
bảy màu |
|
|
|
Tiaris canoras (Cuba) |
Estrildidae/
Mannikins, waxbills/ Họ chim di |
||
|
Amandava formosa/
Green avadavat/ Chim di xanh munia |
|
|
Lonchura oryzivora/
Java sparrow/ Chim sẻ
Java |
|
|
Poephila cincta
cincta/ Black- throated finch/ Chim sẻ họng đen |
|
Fringillidae/
Finches/ Họ Sẻ thông |
||
|
|
Carduelis cannabina
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Carduelis carduelis
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Carduelis cucullata/
Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ |
|
|
|
|
Carduelis flammea (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Carduelis hornemanni
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Carduelis spinus
(Quần thể của
Ucraina) (Ucraina) |
|
Carduelis yarrellii/
Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng |
|
|
|
Carpodacus erythrinus
(Quẩn thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Loxia curvirostra
(Quần thể của
Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Pyrrhula pyrrhula
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Serinus serinus
(Quần thể của
Ucraina) (Ucraina) |
Hirundinidae/ White-eyed river
martin/ Họ nhạn |
||
Pseudochelidon sirintarae/
White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trang |
|
|
Icteridae/
Saffron-cowled blackbird/ Họ chim két |
||
Xanthopsar flavus/
Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng |
|
|
Meliphagidae/
Helmeted honeyeater/ Họ chim hút mật |
||
|
Lichenostomus melanops
cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật
ức vàng |
|
Muscicapidae/
Old-world flycatchers/ Họ đớp ruồi |
||
|
|
Acrocephalus
rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi
rođrigê (Mauritius) |
|
Copsychus malabaricus/
White- rumped Shama/ Chim chích choè lửa |
|
|
Cyornis ruckii/
Rueck’s blue- flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck |
|
|
Dasyornis
broadbenti litoralis/ Western rufous
bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ |
|
|
Dasyornis longirostris/
Western bristlebird/ Chích lông cứng |
|
|
|
Erithacus rubecula
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Ficedula parva
(Quần thể của
Ucraina) (Ucraina) |
|
Garrulax canorus/
Hwamei/ Hoạ mi |
|
|
Garrulax taewanus/ Taiwan Hwamei/ Họa mi Đài
Loan |
|
|
|
Hippolais icterina (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
Leiothrix argentauris/
Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc |
|
|
Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim
oanh mỏ đỏ |
|
|
Liocichla omeiensis/
Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan |
|
|
|
Luscinia svecica
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Luscinia luscinia
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Luscinia megarhynchos
(Quần thể
của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Monticola saxatilis (Quần
thể của Ucraina) (Ucraina) |
Picathartes
gymnocephalus/ Whitenecked rockfowl/ Bồ câu núi cổ
trắng |
|
|
Picathartes oreas/
Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám |
|
|
|
|
Sylvia atricapilla
(Quần thể của
Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Sylvia borin (Quần
thể của
Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Sylvia curruca
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Sylvia nisoria (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Terpsiphone
bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi
thiên đường mat-ca- re-ne (Mauritius) |
|
|
Turdus merula
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Turdus philomelos
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Oriolidae/ Oriole/ Họ
Vàng anh |
||
|
|
Oriolus oriolus
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Paradisaeidae/ Birds
of paradise/ Họ Chim thiên đường |
||
|
Paradisaeidae spp./
Birds of paradise/ Các loài chim thiên đường |
|
Paridae/ Tit/ Họ Bạc má |
|
|
|
|
Parus ater
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Pittidae/ Pittas/ Họ
đuôi cụt |
|
|
|
Pitta guajana/
Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh |
|
Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt
Gurney |
|
|
Pitta kochi/
Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch |
|
|
|
Pitta nympha/Fahy
pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ |
|
Pycnonotidae/
Straw-headed bulbul/ Họ chào mào |
||
Pycnonotus zeylanicus/
Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm (Là loài Phụ lục
I kể từ ngày 25/11/2023) |
Pycnonotus zeylanicus/
Strawheaded (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm (Không quy định tại Phụ lục
II kể từ ngày 25/11/2023). |
|
Sturnidae/ Mynahs
(Starlings)/ Họ sáo |
||
|
Gracula religiosa/
Hill (Taking) Mynah/ Yểng |
|
Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s
starling/ Chim sáo rothchild |
|
|
Troglodytidae/ Wren/
Họ Tiêu liêu |
|
|
|
|
Troglodytes
troglodytes (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Zosterapidae/
White-chested white-eye/ Họ
Vành khuyên |
||
Zosterops albogularis/
White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng |
|
|
PELECANIFORMES/ BỘ BỒ
NÔNG |
||
Fregatidae/ Christmas
frigatebird/ Họ cốc biển |
||
Freguta andrewsi/
Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng |
|
|
Pelecanidae/
Dalmatian pelican/ Họ bồ nông |
||
Pelecanus crispus/
Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen |
|
|
Sulidae/ Abbot’s
booby / Họ Chim điên |
|
|
Papasula abbotti/ Abbott’s booby/ Chim diên
abbot |
|
|
PEDIFORMES/ BỘ GÕ KIẾN |
||
Capitonidae/ Toucan
barbet/ Họ Cu rốc |
||
|
|
Semnornis
ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia) |
Picidae/ Tristram’s
woodpecker / Họ gõ kiến |
||
Dryocopus javensis
richardsi/ Tristram’s (white-billed)
woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng |
|
|
Ramphastidae/ Toucans/ Họ tu căng |
||
|
|
Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim tu
căng vàng nghệ (Argentina) |
|
Pteroglossus aracari/ Blacked-
necked Aracari/ Chim cổ đen aracani |
|
|
|
Pteroglossus
castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen
Aracani (Argentina) |
|
Pteroglossus viridis/Green
aracari/ Chim xanh aracari |
|
|
|
Ramphastos dicolorus/
Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina) |
|
Ramphastos sulfuratus/ Keelbilled Toucan/ Chim tu
căng mỏ gãy |
|
|
Ramphastos toco/
Toco Toucan/ Chim tu căng toco |
|
|
Ramphastos tucanus/
Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ |
|
|
Ramphastos vitellinus/
Channel-billed
Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh |
|
|
|
Selenidera maculirostris/
Spot-billed Toucanci/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina) |
PODICIPEDIFORMES/ BỘ
CHIM LẶN |
||
Podicipedidae/ Giant
grebe/ Họ chim lặn |
||
Podilymbus gigas/
Atilan
Grebe/ Chim lặn atilan |
|
|
PROCELLARIIFORMES/ BỘ
HẢI ÂU |
||
Diomedeidae/ Short-tailed
albatrosses/ Họ hải âu mày đen (lớn) |
||
|
Phoebastria albatrus/
Short- tailed albatross/ Chim hải
âu lớn đuôi ngắn |
|
PSITTACIFORMES/
Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT |
||
|
PSITTACIFORMES spp. /
Các loài thuộc bộ Vẹt (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus
undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri
không quy định trong các Phụ lục) |
|
Cacatuidae/
Cockatoos/ Họ Vẹt mào |
||
Cacatua goffiniana/
Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin |
|
|
Cacatua haematuropygia/
Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ |
|
|
Cacatua moluccensis/
Moluccan cockatoo/ Vẹt mào molucan |
|
|
Cacatua sulphurea/
Yellow-crested cockatoo/ Vẹt mào vàng |
|
|
Probosciger aterrimus/
Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ |
|
|
Loriidae/ Lories/ Họ
Vẹt lorikeet |
||
Eos histrio/Red
and blue lory/ Vẹt
Lory xanh đỏ |
|
|
Vini ultramarina/
Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt
lorikeet |
|
|
Psittacidae/ Amazons,
macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt |
||
Amazona arausiaca/
Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ
đỏ amazon |
|
|
Amazona auropalliata/
Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng |
|
|
Amazona barbadensis/
Yellow- shouldered (Amazon) parrot/
Vẹt tai vàng |
|
|
Amazona brasiliensis/
Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ |
|
|
Amazona finschi/ Lilac-crowned Amazon/ Vẹt
finschi amazona |
|
|
Amazona guildingii/
Saint. Vincent parrot/ Vẹt vincen |
|
|
Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế |
|
|
Amazona leucocephala/
Cuban (Bahamas) parrot/ Vẹt Cuba |
|
|
Amazona oratrix/
Yellow-headed Amazon/ Vẹt Oratrix Amazon |
|
|
Amazona pretrei/Red-spectacled parrot/ Vẹt
vành mắt đỏ |
|
|
Amazona rhodocorytha/
Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ |
|
|
Amazona tucumana/ Tucuman
Amazon parrot/ Vẹt tucuman |
|
|
Amazona versicolor/
St. Lucia parrot/ Vẹt lucia |
|
|
Amazona vincea/ Vinaceousparrot/ Vẹt vinacos |
|
|
Amazona viridigenalis/
Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon |
|
|
Amazona vittata/
Puerto Rican parrot/ Vẹt
puertorico |
|
|
Anodorhynchus spp./
Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus |
|
|
Ara ambiguus/Green
(Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh |
|
|
Ara glaucogularis/
Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh |
|
|
Ara macao/
Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài |
|
|
Ara militaris/
Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military |
|
|
Ara rubrogenys/
Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ |
|
|
Cyanopsitta spixii/
Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix |
|
|
Cyanoramphus cookii/
Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo Norfolk |
|
|
Cyanoramphus forbesi/ Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi |
|
|
Cyanoramphus
novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand)
paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ |
|
|
Cyanoramphus saisseti/
Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ |
|
|
Cyclopsitta
diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxeu |
|
|
Eunymphicus cornutus/
Horned
parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài |
|
|
Guarouba guarouba/
Golden parakeet/ Vẹt lông vàng |
|
|
Neophema chrysogaster/
Orange- bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng |
|
|
Ognorhynchus
icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng |
|
|
Pezoporus
flaviventris |
|
|
Pezoporus occidentalis/
Australian night parrot/ Vẹt
khoang cổ xanh |
|
|
Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất |
|
|
Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped)
parrot/ Vẹt pilet |
|
|
Primolius couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài
đầu xanh |
|
|
Primolius maracana/
Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh |
|
|
Psephotellus chrysopterygius/ Golden- shouldered
parakeet/ Vẹt tai vàng |
|
|
Psephotellus dissimilis/
Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài |
|
|
Psephotellus pulcherrimus/
Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường(có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
|
Psittacula echo/
Echoparakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius |
|
|
Psittacus erithacus/ African grey parrot/ Vẹt xám
châu phi |
|
|
Pyrrhura cruentata/
Blue-throated
(Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh |
|
|
Rhynchopsitta spp./
Thick-billed parrots/
Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhychopsitta |
|
|
Strigops habroptilus/ Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt
đêm |
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM
CHẠY |
||
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà
điểu |
||
Pterocnemia pennata/
Lesser rhea/ Đà điều nam mỹ nhỏ (Trừ phân loài quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
Pterocnemia pennata
pennata/ Lesser Rhea/ Đà điều nam mỹ nhỏ |
|
|
Rhea americana/
Greater Rhea/ Đà điều lớn nam mỹ |
|
SPHENISCIFORMES/ BỘ
CHIM CÁNH CỤT |
||
Spheniscidae/
Penguins/ Họ Chim cánh cụt |
||
|
Spheniscus demersus/
Jackasspenguin/ Chim cánh cụt jackash |
|
Spheniscus humboldti/ Humboldt
penguin/ Chim cánh cụt humboldt |
|
|
STRIGIFORMES/ Owls/ BỘ
CÚ |
||
|
STRIGIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ
Cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies
không quy định trong Phụ lục) |
|
Strigidae/ Owls/ Họ
cú mèo |
||
Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ |
|
|
Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn |
|
|
Ninox natalis/
Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều
noel |
|
|
Tytonidae/ Barn owls/ Họ cú lớn |
||
Tyto soumagnei/
Soumabne’s owl/Cú Madagasca |
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ
ĐÀ ĐIỂU |
||
Struthionidae/
Ostrich/ Họ Đà điểu |
||
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (Chỉ áp dụng đối với
các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hoà Trung Phi, Chad,
Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn
lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
TINAMIFORMES/ BỘ CHIM
TINAMOU |
||
Tinamidae/ Solitary
tinamou/ Họ chim Tinamou |
||
Tinamus solitarius/Solitary
Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou |
|
|
TROGONIFORMES/ BỘ NUỐC |
||
Trogonidae/
Magnificent quetzal/ Họ nuốc |
||
Pharomachrus mocinno/Quetzal,
resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng |
|
|
LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA
(REPTILES)
CROCODYLIA/
Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
||
|
CROCODYLIA spp./ Các loài thuộc bộ Cá sấu ROCODYLIA (Trừ những
loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Alligatoridae/
Alligators, caimans/ Họ Cá
sấu châu mỹ |
||
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu
trung quốc |
|
|
Caiman crocodilus
apaporiensis/
Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
|
|
Caiman latirostris/Broad-nosed
(snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (Trừ
quần thể của Argentina và BrazilA11
quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Melanosuchus niger/
Black caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Brazil và Ecuador A12 quy định tại Phụ lục
II) |
|
|
Crocodylidae/
Crocodiles/ Họ Cá sấu |
||
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu
châu Mỹ (Trừ quần thể của khu quản lý tổng hợp rừng
ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực
Córdoba, Colombia, quần thể của Cuba và quần thể của MexicoA13 được quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Crocodylus
cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá
sấu mõm nhọn châu phi |
|
|
Crocodylus
intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu Orinoco |
|
|
Crocodylus mindorensis/philipine crocodile/ Cá sấu philipin |
|
|
Crocodylus moreletii/
Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (Trừ quần thể của BelizeA14 và quần thể của Mexico thuộc Phụ lục
II) |
|
|
Crocodylus niloticus/
African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile (Trừ các quần thể của Botswana, Ai
CậpA15, Ethiopia, Kenya, Madagascar,
Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hoà Tanzania A16, Zambia và Zimbabwe
thuộc Phụ lục II) |
|
|
Crocodylus palustris/
Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
|
|
Crocodylus porosus/
Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (Trừ các quần thể của Australia,
Indonesia, MaIaysiaA17,
Papua New Guinea và quần thể của quần đảo PalawanA18, Philippin quy định tại Phụ lục II). |
|
|
Crocodylus rhombifer/
Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
|
|
Crocodylus siamensis/
Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
|
|
Osteolaemus tetraspis/
Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
|
|
Tomistoma schlegelii/
False gavial/ Cá sấu già mõm dài |
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu
mõm nhọn |
||
Gavialis gangeticus/
Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ
THẰN LẰN ĐẦU MỎ |
||
Sphenodontidae/
Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara |
||
Sphenodon spp./
Tuataras/ Các loài thuộc giống Thằn lằn răng nêm Sphenodon |
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
||
Agamidae/
Spiny-tailed lizards, agamas/ Họ Nhông |
||
|
|
Calotes ceylonensis
(Sri Lanka) |
|
|
Calotes desilvai
(Sri Lanka) |
|
|
Calotes liocephalus
(Sri Lanka) |
|
|
Calotes liolepis
(Sri Lanka) |
|
|
Calotes manamendrai (Sri
Lanka) |
|
|
Calotes nigrilabris
(Sri Lanka) |
|
|
Calotes pethiyagodai
(Sri Lanka) |
|
Ceratophora asperaA19/ Horned lizards/ Thằn lằn sừng |
|
Ceratophora erdeleni/
Erdelen's homed lizard/ Thằn lằn sừng sri lanka |
|
|
Ceratophora karu/ Karu's horned
lizard/ Thằn lằn sừng karu |
|
|
|
Ceratophora
stoddartiiA19 |
|
Ceratophora tennentii/ Horn-nosed lizard /
Thằn lằn sừng mũi |
|
|
Cophotis ceylanica/
Pygmy lizards/ Thằn lằn
lùn ceylanica |
|
|
Cophotis dumbara/
Pygmy lizards/ Thằn lằn lùn dumbara |
|
|
|
|
Ctenophorus spp.
(Australia) |
|
|
Intellagama spp.
(Australia) |
|
Lyriocephalus
scutatus A19 |
|
|
Physignathus
cocincinus/ Indo- Chinese Water Dragon/ Rồng đất |
|
|
Saara spp./ Agamids lizard/ Các loài thằn lằn thuộc giống Saara |
|
|
Uromastyx spp./
spiny-tailed lizards/ Các loài thuộc giống Nhông đuôi gai Uromastyx |
|
Anguidae/ Alligator lizards/ Họ Thằn lằn
cá sấu mõm nhọn |
||
|
Abronia spp.A20/
Arboreal alligator lizards/ Các loài thuộc giống Thằn lằn cá sấu cây Abronia (Trừ các loài quy định tại Phụ
lục I) |
|
Abronia anzuetoi/ Anzuetoi arboreal alligator
lizard/ Thằn lằn cá sấu cây anzuetoi |
|
|
Abronia campbelli/
Campbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell |
|
|
Abronia fimbriata/
Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu cây cáquipec |
|
|
Abronia frosti/ Frost’s Arboreal
Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu cây frost |
|
|
Abronia meledona/ Torre de Guatel Arboreal
Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu cây torre de uatel |
|
|
Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ
Tắc kè hoa |
||
|
Archaius
spp./Các loài thuộc giống Tắc kè Archaius |
|
|
Bradypodion spp./
South African dwarf chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa lùn nam phi Bradypodion |
|
|
Brookesia spp.
/Leaf chameleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè lá Brookesia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Brookesia perarmata/
Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá |
|
|
|
Calumma spp./
Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa bắc mỹ Calumma |
|
|
Chamaeleo spp./
Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa Chamaeleo |
|
|
Furcifer spp./
Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc
kè hoa Furcifer |
|
|
Kinyongia spp./Các
loài tắc kè thuộc giống Kinyongia |
|
|
Nadzikambia spp./Các
loài tắc kè thuộc giống Nadzikambia |
|
|
Palleon spp./
Các loài tắc kè thuộc giống Palleon |
|
|
Rhampholeon spp.
/African leaf chameleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè lá châu phi Rhampholeon |
|
|
Rieppeleon spp./
Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài thuộc giống Tắc kè đuôi ngắn Rieppeleon |
|
|
Trioceros spp./Các loài tắc kè thuộc giống
Trioceros |
|
Cordylidae/
Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang |
||
|
Cordylus spp./
Girdled
and crag lizard/ Các loài thuộc giống Thằn
lằn đuôi vòng núi đá Cordylus |
|
|
Hemicordylus spp./
False girdled lizards/ Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus. |
|
|
Karusaurus spp./
Karusaurus lizard/ Các loài thằn
lằn đuôi vòng giống Karusaurus |
|
|
Namazonurus spp./ Campbell's girdled lizard/
Các loài thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus |
|
|
Ninurta spp./
Girdle-tail Lizards/Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta |
|
|
Ouroborus spp./
Armadillo girdled lizard/ Các loài thằn lằn
đuôi vòng thuộc giống Ouroborus |
|
|
Pseudocordylus spp./
Crag lizards/ Các loài thằn lằn
thuộc giống Pseudocordylus |
|
|
Smaug spp./
Spiny southern African lizards/ Các loài thằn lằn gai thuộc giống Smaug |
|
Eublepharidae/
Eyelid geckos/ Họ Thạch sùng mí |
||
|
Goniurosaurus spp./
Các loài thuộc giống Thạch sùng mí Goniurosaurus
(Trừ loài bản địa của Nhật Bản) |
|
|
|
Goniurosaurus
kuroiwae#18
(Nhật Bản) |
|
|
Goniurosaurus orientalis#18 (Nhật
Bản) |
|
|
Goniurosaurus sengokui#18 (Nhật Bản) |
|
|
Goniurosaurus
splendens#18 (Nhật
Bản) |
|
|
Goniurosaurus toyamai #18
(Nhật Bản) |
|
|
Goniurosaurus
yamashinae #18(Nhật Bản) |
Gekkonidae/ Geckos/ Họ
Tắc kè |
||
|
|
Carphodactylus spp.
/ Các loài tắc kè
thuộc giống Carphodactylus (Australia) |
Cnemaspis
psychedelica/ Psychedelic Rock Gecko/ Tắc kè đuôi vàng |
|
|
|
Cyrtodactylus jeyporensis/
Jeypore Indian gecko/ Thạch sùng ngón jeypore |
|
|
|
Dactylocnemis spp./
Các loài tắc kè thuộc giống Dactylocnemis
(New Zealand) |
|
Gekko gecko/
Tokay gecko/ Tắc kè hoa |
|
Gonatodes daudini/
Union Island Clawed Gecko/ Tắc kè daudin |
|
|
|
|
Hoplodactylus spp./
Các loài tắc kè thuộc giống Hoplodactylus
(New Zealand) |
Lygodactylus williamsi/ Electric blue gecko/ Tắc kè
xanh điện |
|
|
|
|
Mokopirimkau spp. /
Các loài tắc kè thuộc giống Mokopirirakau
(New Zealand) |
|
Nactus serpensinsula/
Serpent island gecko/ Tắc kè đảo rắn |
|
|
Naultinus spp./
New Zealand green geckos/ Các loài tắc kè xanh New Zealand thuộc giống Naultinus |
|
|
|
Nephrurus spp.
/ Các loài tắc kè thuộc giống Nephrurus
(Australia) |
|
|
Orraya spp.
/ Các loài tắc kè thuộc giống Orraya
(Australia) |
|
Paroedura androyensis/
Grandidier's Madagascar Ground Gecko/Thằn lằn madagascar |
|
|
Paroedura masobe/ Madagascar Big Eyed Gecko/
Tắc kè mắt to
madagascar |
|
|
Phelsuma spp./
Day gecko/ Các loài tắc kè
thuộc giống Phelsuma |
|
|
|
Phyllurus spp. /
Các loài tắc kè
thuộc giống Phyllurus (Australia) |
|
Rhoptropella spp./
Rhoptropella gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Rhoptropella |
|
|
|
Saltuarius spp. /
Các loài tắc kè thuộc giống Saltuarius
(Australia) |
|
|
Sphaerodactylus armasi
(Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
celicara (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
dimorphicus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus intermedicus
(Cuba) |
|
|
Sphaerodaciylus
nigropunctatus alayoi (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
nigropunctatus granti (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
nigropunctatus lissodesmus
(Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus ocujal
(Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
nigropunctatus strategus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
notatus atactus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
oliveri (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
pimienta (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
ruibali (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
siboney (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus
torrei (Cuba) |
|
|
Strophurus spp.
(Australia) |
|
Tarentola chazaliae/
Helmethead gecko/ Tắc kè đầu mũ |
|
|
|
Toropuku spp./
Stephen's Island gecko/ Các loài tắc kè đảo stephen thuộc giống Toropuku
(New Zealand) |
|
|
Tukutuku spp./
Tukutuku gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống
Tukutuku (New Zealand) |
|
|
Underwoodisaurus spp.
/ Các loài tắc kè
thuộc giống Underwoodisaurus (Australia) |
|
Uroplatus spp./
Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài tắc kè thuộc giống Uroplatus |
|
|
|
Uvidicolus spp./
Các loài tắc kè
thuộc giống Uvidicolus (Australia) |
|
|
Woodworthia spp./
New Zealand common gecko/ các loài tắc
kè New Zealand thuộc giống Woodworthia
(New Zealand) |
Helodennatidae/
Beaded lizard, Gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt |
||
|
Heloderma spp./
Beaded lizards/ Các loài thuộc giống Thằn lằn da độc Heloderma (Trừ
các phân loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Heloderma horridum
charlesbogerti/ Motagua Valley beaded
lizard/ Thằn lằn
Charles |
|
|
Iguanidae/ Iguanas/ Họ
Kỳ nhông |
|
|
|
Amblyrhynchus
cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển |
|
Brachylophus spp./
Banded iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông sọc Brachylophus |
|
|
|
Conolophus spp./
Land iguanas/ Các loài thuộc
giống Kỳ nhông đất Conolophus |
|
|
Ctenosaura spp./
Ulita spiny-tailed iguana/ Các loài thuộc giông Nhông đuôi gai Ctenosaura |
|
Cyclura spp./
Rhinoceros iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông sừng Cyclura |
|
|
|
Iguana spp./
Common iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông thường Iguana |
|
Sauromalus varius/
San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban |
|
|
Lacertidae/ Lizards/
Họ Thằn lằn chính thức |
||
Gallotia simonyi/ Hierro
giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro |
|
|
|
Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn
lằn lifo |
|
|
Podarcis pityusensis/
Ibiza wall lizard/ Thằn lằn ibiza |
|
Lanthanotidae/
Earless monitor lizards/ Họ Thằn lằn không tai |
||
|
Lanthanotidae spp.A19/
Earless monitor lizards/ Các
loài thằn lằn không tai thuộc họ Lanthanotidae. |
|
Phrynosomatidae/
Homed lizards/ Họ Thằn lằn sừng |
||
|
Phrynosoma spp./Desert horned lizards/ Các
loài thuộc giống Thằn lằn sừng sa mạc Phrynosoma |
|
Polychrotidae/ Anoles
/ Thằn lằn xanh |
|
|
|
|
Anolis agueroi
(Cuba) |
|
|
Anolis baracoae
(Cuba) |
|
|
Anolis barbatus
(Cuba) |
|
|
Anolis chamaeleonides
(Cuba) |
|
|
Anolis equestris
(Cuba) |
|
|
Anolis guamuhaya
(Cuba) |
|
|
Anolis luteogularis
(Cuba) |
|
|
Anolis pigmaequestris
(Cuba) |
|
|
Anolis porcus
(Cuba) |
Scincidae/ Solomon Islands giant
skink/ Họ Thằn lằn bóng |
||
|
Corucia zebrata/
Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong |
|
|
|
Egernia spp.
(Australia) |
Tiliqua adelaidenis/
Pygmy Bluetongue Lizard/ Thằn lằn
nhỏ lưỡi xanh |
|
|
|
|
Tiliqua multifasciata
(Australia) |
|
|
Tiliqua nigrolutea
(Australia) |
|
|
Tiliqua occipitalis
(Australia) |
|
|
Tiliqua rugosa
(Australia) |
|
|
Tiliqua scincoides
intermedia (Australia) |
|
|
Tiliqua scincoides
scincoides (Australia) |
Teiidae/ Caiman
lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu |
||
|
Crocodilurus amazonicus/
Semi- aquatic teiid
lizard/ Thằn lằn cá sấu amazona |
|
|
Dracaena spp./Caiman
lizards/ Các loài thằn lằn
cá sấu thuộc giống Dracaena |
|
|
Salvator spp./
Salvator lizard/ Các loài thuộc giống Salvator |
|
|
Tupinambis spp./
Tegu
lizards/ Các loài thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
|
Varanidae/ Monitor
lizards/ Họ Kỳ đà |
||
|
Varanus spp./
Monitor lizards/ Các loài kỳ đà thuộc giống Varanus (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
|
Varanus bengalensis/
Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal |
|
|
Varanus flavescens/
Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
|
|
Varanus griseus/
Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
|
|
Varanus komodoensis/Komodo
dragon/ Rồng
komodo |
|
|
Varanus nebulosus/Clouded
monitor/ Kỳ đà vân |
|
|
Xenosauridae/ Chinese
crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu
trung quốc |
||
Shinisaurus
crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá
sấu |
|
|
SERPENTES/ Snakes/ Bộ
Rắn |
||
Boidae/ Boas/ Họ Trăn
nam mỹ |
||
|
Boidae spp./
Boids, Boas/ Tất cả các loài trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định
tại Phụ lục I) |
|
Acrantophis spp./
Madagascar boa/ Các loài trăn madagascar thuộc giống Acranlophis |
|
|
Boa constrictor
occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn
argentina |
|
|
Chilabothrus monensis/
Mona boa/ Trăn mona |
|
|
Chilabothrus subflavus/
Jamaican boa/ Trăn jamaica |
|
|
Sanzinia madagascariensis/
Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
|
|
Bolyeriidae/ Round
Island boas/ Họ Trăn đảo |
||
|
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ
các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Bolyeria
multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đào tròn mauritus |
|
|
Casarea dussumieri/
Round island boa/ Trăn đào tròn nam mỹ |
|
|
Colubridae/ Typical
snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
||
|
|
Atretium schistosum/
Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ) |
|
|
Cerberus rynchops/
Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) |
|
Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn
mussurana |
|
|
Cyclagras gigas/
False water snake/ Rắn nước giả |
|
|
Elachistodon westermanni/
Westemman’s snake/ Rắn Westemman |
|
|
Ptyas mucosus/
Asian rat snake/ Rắn
ráo trâu, hổ trâu |
|
|
|
Xenochrophis piscator/
Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ) |
|
|
Xenochrophis
schnurrenbergeri/ Bar-necked Keelback/ Rắn nước khoang cổ
(Ấn Độ) |
|
|
Xenochrophis tytleri/ Andaman
keelback / Rắn nước andaman (Ấn Độ) |
Elapidae/ Cobras,
coral snakes/ Họ Rắn hổ |
||
|
Hoplocephalus
bungaroides/
Broad- headed snake/ Rắn cạp nia đầu to |
|
|
|
Micrurus diastema/ Atlantic coral snake/ Rắn
san hô (Honduras) |
|
|
Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn
biển khoang (Honduras) |
|
|
Micrurus ruatanus/
Roatán coral snake / Rắn
sọc khoanh san hô (Honduras) |
|
Naja atra/
Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc |
|
|
Naja kaouthia/Moaocled
cobra/ Rắn hổ
mang kao-thia |
|
|
Naja mandalayensis/
Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar |
|
|
Naja naja/
Indian cobra/ Rắn hổ mang thường |
|
|
Naja oxiana/
Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana |
|
|
Naja philippinensis/
Philippine cobra/ Rắn hổ mang Philippine |
|
|
Naja sagittifera/ Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ |
|
|
Naja samarensis/
Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam Philippine |
|
|
Naja siamensis/
Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan |
|
|
Naja sputatrix/
Javan spitting cobra/ Rắn hổ java |
|
|
Naja sumatrana/
Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang Sumatra |
|
|
Ophiophagus Hannah/
King cobra/ Rắn hổ chúa |
|
Loxocemidae/ Mexican
dwarf boa/ Họ Trăn mexico |
||
|
Loxocemidae spp./
Mexican pythons/ Các loài trăn thuộc họ Loxocemidae |
|
Pythonidae/ Pythons/
Họ Trăn |
|
|
|
Pythonidae spp./
Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phân loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Python inolurus/
Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
|
|
Tropidophiidae/ Wood
boas/ Họ Trăn cây |
||
|
Tropidophiidae spp./
Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
|
Viperidae/ Vipers/ Họ
Rắn lục |
||
|
Atheris desaixi/ Mount
Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya |
|
|
Bitis worthingtoni/ Kenya horned viper/ Rắn lục sừng Kenya |
|
|
|
Crotalus durissus/
South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras) |
|
|
Daboia russelii/ Russell’s
viper/ Rắn lục russell (Ấn
Độ) |
|
Montivipera wagneri/
Wagner's Viper/ Rắn lục wagner |
|
|
Protobothrops
mangshanensis/
Mangshan pit-viper/ Rắn lục
đất Mangshan |
|
|
Pseudocerastes
urarachnoides/ Spider-tailed False-homed Viper/ Rắn lục
đuôi nhện |
|
Vipera
ursinii/ Orsini’s
viper/ Rắn lục orsini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể
ở khu
vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES) |
|
|
TESTUDINES/ BỘ RÙA |
|
|
Carettochelyidae/
Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn |
||
|
Carettochelys insculpta/Pig-nosed
turtle/ Rùa mũi lợn australia |
|
Chelidae/ Roti
snake-necked turtle, Western swamp tortoise / Họ Rùa cổ rắn |
||
|
Chelodina mccordi
A21/Roti Island snake-necked turtle/
Rùa cổ rắn |
|
|
Chelus fimbriatus
(bao gồm cả Chelus orioncensis)/ Matamata turtles/ Rùa matamata |
|
Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked)
swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy |
|
|
Cheloniidae/ Marine
turtles/ Họ Vích |
||
Cheloniidae spp./ Marine (sea) turtles/ Các
loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae |
|
|
Chelydridae/ Snapping
turtles/ Họ Rùa đớp |
||
|
Chelydra serpentina/ Common snapping turtle/
Rùa cá sấu |
|
|
Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/
Rùa mõm cá
sấu bắc mỹ |
|
Dermatemydidae/
Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ |
||
|
Dermatemys mawii/
Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ |
|
Dermochelyidae/
Leatherback turtle/ Họ Rùa da |
||
Dermochelys coriaceo/
Leather-back turtle/Rùa da |
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater
turtles/ Họ Rùa đầm |
||
|
Clemmys guttata/
Spotted turtle/ Rùa đốm |
|
|
Emydoidea blandingii/ Blanding’s turtle/
Rùa blanding |
|
|
|
Emys orbicularis
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
Glyptemys insculpta/
Wood turtle/ Rùa gỗ |
|
Glyptemys
muhlenbergii/Bog turtle/ Rùa đầm lầy |
|
|
|
|
Graptemys spp./
Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (Hoa Kỳ) (trừ các loài quy định tại Phụ lục II) |
|
Graptemys barbouri/ Barbour’s map turtle/ Rùa
nhám barbour |
|
|
Graptemys ernsti/
Escambia map turtle/ Rùa nhám emst |
|
|
Graptemys gibbonsi/
Pascagoula map turtle/ Rùa nhám gibbons |
|
|
Graptemyspearlensis/
Pearl River map turtle/ Rùa nhám sông pearl |
|
|
Graptemys pulchra/
Alabama map turtle/ Rùa nhám alabama |
|
|
Malademys terrapin/
Diamonback terrapin/ Rùa đầm kim cương |
|
|
Terrapene spp./
Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene
(trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Terrapene coahuila/
Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila |
|
|
Geoemydidae/ Box
turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt |
||
Batagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa Tungtung
sungai malaysia |
|
|
Batagur baska/River
terrapin/ Rùa hoàng gia |
|
|
|
Batagur borneoensisA22/
Painted terrapin/ Rùa sơn |
|
|
Batagur dhongoka/ Three-striped
roofed turtle/ Rùa mái nhà ba sọc |
|
Batagur kachuga/
Red-crowned roofed turtle/ Rùa mái nhà đầu đỏ |
|
|
|
Batagur trivittataA22/
Burmese roofed turtle/ Rùa mái nhà myanmar |
|
|
Cuora spp.A22/
Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora
(Trừ các loài quy định thuộc Phụ lục I) |
|
Cuora bourreti/
Bourret’s Box Turtle/ Rùa hộp bourret/
Rùa hộp bua rê |
|
|
Cuora galbinifrons/
Indochinese’s Box Turtle/ Rùa hộp trán vàng |
|
|
Cuora picturata/
Southern Vietnam Box Turtle/ Rùa hộp việt nam |
|
|
|
Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài
rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys |
|
Geoclemys hamiltonii/
Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen |
|
|
|
Geoemyda japonica/
Ryukyu black-breasted leaf turtle/ Rùa đất lừng gù ryukyu |
|
|
Geoemyda spengleri/
Black- breasted leaf turtle/ Rùa đất spengle |
|
|
Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/ Rùa
sông brahminy |
|
|
Heosemys annandalii A22/ Yellow-
headed temple turtle/ Rùa răng |
|
|
Heosemys depressa
A22/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan |
|
|
Heosemys grandis/
Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn |
|
|
Heosemys spinosa/
Spiny turtle/ Rùa đất gai |
|
|
Leucocephalon yuwonoi/
Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng Sulawesi |
|
|
Malayemys khoratensis/
Khorat snail-eating turtle/ Rùa ăn sên |
|
|
Malayemys
macrocephala/ Malayansnail-eating turtle/ Rùa malay |
|
|
Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/
Rùa ba gờ |
|
Mauremys annamensis
/Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ |
|
|
|
|
Mauremys iversoni/
Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc) |
|
Mauremys japonica/
Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản |
|
|
|
Mauremys
megalocephala/ Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc) |
|
Mauremys mutica/
Asian yellow pond turtle/ Rùa câm |
|
|
Mauremys nigricans/
Red-necked pond turtle/ Rùa đầm cổ
đỏ |
|
|
|
Mauremys pritchardi/
Pritchard's pond turtle/ Rùa đầm pritchard (Trung Quốc) |
|
|
Mauremys reevesii/
Chinese three-keeled pond turtle/ Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc) |
|
|
Mauremys sinensis/
Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ
sọc (Trung Quốc) |
Melanochelys tricarinata/
Three- keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ |
|
|
|
Melanochelys trijuga/ Indian black turtle/ Rùa
đen ấn độ |
|
Morenia ocellata/
Burmese swamp turtle/ Rùa đầm myanmar |
|
|
|
Morenia petersi/
Indian eyed turtle/ Rùa mắt ấn độ |
|
|
Notochelys platynota/
Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysia |
|
|
|
Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked
turtle/ Rùa cổ sọc trung quốc (Trung Quốc) |
|
|
Ocadia philippeni/
philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine(Trung Quốc) |
|
Orlitia borneensis
A22/ Malaysian giant turtle/ Rùa lớn
malaysia |
|
|
Pangshura spp./
Các loài Rùa thuộc giống Pangshura
(trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Pangshura tecta/
Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta |
|
|
|
Rhinoclemmys spp./
Neotropical wood turtles/ Các loài rùa gỗ thuộc giống Rhinoclemmys |
|
|
Sacalia bealei/ Beal’s
eyed turtle/ Rùa bốn mắt beal |
|
|
|
Sacalia pseudocellata/
False- eyed turtle/ Rùa mắt giả
(Trung Quốc) |
|
Sacalia quadriocellata/
Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu á |
|
|
Siebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ bự |
|
|
Siebenrockiella leytensis/
Philippine pond turtle/ Rùa leyten |
|
|
Vijayachelys silvatica/ Cane turtle/ Rùa que |
|
Kinosternidae/
Họ Rùa bùn |
|
|
|
Claudius angustatus/
Narrow- bridged musk turtle/ Rùa cầu hẹp |
|
|
Kinosternon spp./Mud
Turtles/ Các loài rùa bùn thuộc giống Kinosternon
(trừ các loài quy định tại Phụ lục I). |
|
Kinosternon cora/
Mud Turtles/ Rùa bùn cora |
|
|
Kinosternon vogti/Mud Turtles/ Rùa bùn vogti |
|
|
|
Staurotypus salvinii/
Chiapas giant musk turtle/ Rùa xạ hương chiapas |
|
|
Staurotypus triporcatus/
Mexican giant musk turtle/ Rùa xạ hương khổng lồ mexico |
|
|
Sternotherus spp./
Musk turtles/ Các loài rùa xạ hương thuộc giống Sternotherus |
|
Platystemidae/
Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to |
||
Platysternidae spp./ Big-headed
turtle/ Các loài thuộc họ Rùa đầu to Platysternidae |
|
|
Podocnemididae/
Afro-American sidenecked turtles/ Họ Rùa đầu to |
||
|
Erymnochelys madagascariensis/
Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to madagascar |
|
|
Peltocephalus
dumerilianus/ Big headed Amazon river turtle/
Rùa đầu to sông amazon |
|
|
Podocnemis spp./
South American river turtles/ Các loài Rùa sông amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc
giống Podocnemis |
|
Testudinidae/
Tortoises/ Họ Rùa núi |
||
|
Testudinidae spp.A23
/ True tortoises/ Các loài thuộc họ Rùa núi Testudinidae (Trừ các loài quy định
tại Phụ lục I) |
|
Astrochelys radiata/
Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ |
|
|
Astrochelys yniphora/
Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày |
|
|
Chelonoidis niger/
Galapagos tortoise/ Rùa galápagos |
|
|
Geochelone elegans/
Star Tortoise/ Rùa sao |
|
|
Geochelone platynota/
Burmese star tortoise/ Rùa sao myanmar |
|
|
Gopherus flavomarginalas/
Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn |
|
|
Malacochersus tornieri/
Softshell Tortoise/Rùa bánh kếp |
|
|
Psammobates
geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng |
|
|
Pyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhện |
|
|
Pyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện
mai phẳng |
|
|
Testudo kleinmanni/
Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập |
|
|
Trionychidae/
Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba |
||
|
Amyda cartilaginea/ Asian soft- shelled turtle/
Cua
đinh, Ba ba nam bộ |
|
|
Apalone spp./
Softshell Turtle/ Các loài ba ba thuộc giống Apalone (trừ phân loài đã quy định tại Phụ lục I) |
|
Apalone spinifera atra/
Cuatro
cienegas
(black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas |
|
|
|
Chitra spp./
Các loài thuộc giống Chitra (Trừ
các loài thuộc Phụ lục
I). |
|
Chitra chitra/ Southeast Asian Narrowheaded
Softshell Turtle/ Ba ba đầu hẹp đông nam á |
|
|
Chitra vandijki/ Burmese narrowheaded
softshell turtle/Ba ba đầu dẹt myanmar |
|
|
|
Cyclanorbis elegans/
Nubian Flapshell Turtle/ Ba ba mai phẳng nubian |
|
|
Cyclanorbis
senegalensis/ Senegal Flapshell Turtle/ Ba ba
Senegal |
|
|
Cycloderma aubryi/
Aubry’s flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng aubry |
|
|
Cycloderma frenatum/ Zambezi flapshell turtle/
Ba ba mai phẳng Zambezi |
|
|
Dogania subplana/ Malayan softshell turtle/
Ba ba malayan |
|
|
Lissemys ceylonensis/
Softshell terrapin/ Ba ba nước ngọt |
|
|
Lissemys punctata/
Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độ |
|
|
Lissemys scutata/
Burmese flap- shelled turtle/ Ba ba vảy |
|
|
Nilssonia formosa/ Burmese peacock turtle
softshell turtle/Ba ba đuôi công myanmar |
|
Nilssonia gangetica/
India softshell turtle/ Ba ba ấn độ |
|
|
Nilssonia hurum/
Indian Peacock Softshell Turtle/ Ba ba đuôi công ấn độ |
|
|
Nilssonia leithii/l Leith's Softshell Turtle/
Rùa mai mềm leith/Ba ba leith |
|
|
Nilssonia nigricans/
Black softshell turtle/ Ba ba đen |
|
|
|
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled
turtle/ Ba ba gai |
|
|
Pelochelys spp./ Các loài thuộc giống Giải Pelochelys |
|
|
Pelodiscus axenaria/
Chinese soft- shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc |
|
|
Pelodiscus maackii/
Northern Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm bắc trung quốc |
|
|
Pelodiscus
parviformis/
Lesser Chinese softshell
turtle/ Rùa mai mềm trung quốc nhỏ |
|
|
Rafetus euphraticus
/Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphrates |
|
|
Rafetus swinhoei/
Shanghai soft- shell turtle/ Giải sin-hoi, Giải thượng hải |
|
|
Trionyx triunguis/
African softshell turtle/ Ba ba châu phi |
|
LỚP LƯỠNG CƯ/ AMPHIBIA
(AMPHIBIANS)
ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI |
||
Aromobatidae/ Cryptic
forest frogs/ Họ Ếch rừng |
||
|
Allobates femoralis/
Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi |
|
|
Allobates hodli/
Pan-Amazonian frog/ Ếch
liên vùng Amazon |
|
|
Allobates myersi/ Myers’s poison frog/ Ếch
độc phi tiêu nhỏ |
|
|
Allobates zaparo/ Sanguine Poison Frog/ Ếch độc đỏ |
|
|
Anomaloglossus rufulus/ Gorzula’s Poison Frog/ Ếch
độc gorzula |
|
Bufonidae/ Toads/ Họ
Cóc |
||
Altiphrynoides spp./
Viviparous toads/ Các loài cóc thuộc giống Altiphrynoides |
|
|
Atelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng
panama |
|
|
Incilius periglenes/
Golden toad/ Cóc vàng |
|
|
Nectophrynoides spp./
Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ
con thuộc giống Nectophrynoides |
|
|
Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con
thuộc giống Nimbaphrynoides |
|
|
Sclerophrys channingi/
Cameroon Toad/ Cóc Cameroon |
|
|
Sclerophrys
superciliaris/
Africa graint toad/ Cóc lớn châu phi |
|
|
Calyptocephalellidae/
Chilean toads/ Họ Cóc chile |
||
|
|
Calyptocephalella
gayi/
Helmeted
Water Toad/ Cóc miệng rộng (Chile) |
Centrolenidae/ Glass
frog/ Họ Ếch thủy tinh |
||
|
Centrolenidae spp./
Glass frog/ Các loài thuộc họ Ếch thủy tinh Centrolenidae |
|
Dendrobatidae/ Poison
frogs/ Họ Ếch độc |
||
|
Adelphobates spp./
Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Adelphobates |
|
|
Ameerega spp./ Các loài ếch độc phi tiêu
thuộc giống Ameerega |
|
|
Andinobates spp./ Poison dart frog/ Các loài ếch
độc phi tiêu thuộc giống Andinobates |
|
|
Dendrobates spp./
Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Dendrobates |
|
|
Epipedobates spp./
Poison-arrow
frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống
Epipedobates |
|
|
Excidobates spp./
Posion dart frog/ Các loài ếch độc thuộc giống Excidobates |
|
|
Hyloxalus
azureiventris/ Sky
Blue Poison Dart Frog/ Ếch độc phi tiêu xanh da trời |
|
|
Minyobates spp./
Demonic poision frog/ Các loài ếch độc thuộc giống Minyobates |
|
|
Oophaga spp./
Poison dark frog/ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Oophaga |
|
|
Paruwrobates andinus/
La Planada Poison Frog/Ếch độc |
|
|
Paruwrobates
erythromos/ Ếch độc |
|
|
Phyllobates spp./
Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc thuộc giống Phyllobates |
|
|
Ranitomeya spp./
Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Ranitomeya |
|
Dicrogiossidae/
Indian bullfrogs/ Họ Ếch
nhái |
||
|
Euphlyctis
hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu á |
|
|
Hoplobatrachus
tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ |
|
Hylidae/ Tree frogs/
Họ Nhái cây |
||
|
Agalychnis spp.
A24/ Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc
giống Agalychnis
(bao gồm các loài Agalychnis annae,
A. callidiyas, A. lemur, A. moreletii, A. saltator, A. spurrelli và A. terranova). |
|
Mantellidae/ Mantella
frogs/ Họ Ếch có đuôi |
||
|
Mantella spp./
Mantellas/ Các loài thuộc giống Ếch
độc Mantella |
|
Microhylidae/ Tomato
frog/ Họ Nhái bầu |
||
|
Dyscophus antongilii/
Tomato frog/ Nhái bầu antongili |
|
|
Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu
cà chua |
|
|
Dyscophus insularis/
Antsouhy Tomato Frog/ Nhái
bầu antsouhy |
|
|
Scaphiophryne boribory/
Burrowing frog/ Ếch đào hang |
|
|
Scaphiophryne gottlebei/
Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng |
|
|
Scaphiophryne marmorata/ Marbled Rain Frog/ Nhái bầu
cẩm thạch |
|
|
Scaphiophryne spinosa/
Nhái bầu madagasca/ Nhái bầu gai |
|
Myobatrachidae/
Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch
cơ |
||
|
Rheobatrachus spp./
Gastric-brooding frogs/ Các loài thuộc giống Ếch cơ Rheobatrachus (Trừ loài Rheobatrachus
silus và Rheobatrachus vitellinus
không quy định trong các Phụ lục) |
|
Telmatobiidae/
Titicaca water frogs/ Họ Ếch
nước |
||
Telmatobius culeus/
Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca |
|
|
CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI |
||
Ambystomidae/
Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae |
||
|
Ambystoma dumerilii/ Lake
Patzcuaro
salamander/ Cá cóc hồ patzcuaro |
|
|
Ambystoma mexicanum/
Mexican axolotl/ Cá cóc mê-xi-cô |
|
Cryptobranchidae/
Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ |
||
Andrias spp./
Giant salamanders/
Các loài thuộc giống
Cá cóc khổng lồ Andrias |
|
|
|
|
Cryptobranchus
allenganlensis/ Hellbender/ Cá cóc
hellbender (Hoa kỳ) |
Hynobiidae /Asiatic salamanders/ Họ
Cá cóc châu á |
|
|
|
|
Hynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc
(Trung Quốc) |
Salamandridae/ Newts
and salamanders / Họ Cá cóc |
||
|
|
Echinotriton andersoni #18 (Nhật
Bản) |
|
Echinotriton
chinhaiensis/ Chinai Newt/ Cá cóc chinhai |
|
|
Echinotriton maxiquadratus/
Mountain Spiny Newt/ Cá cóc sần núi |
|
|
Laotriton laoensis A24/
Laos warty newt/ Cá cóc lào |
|
Neurergus kaiseri/Kaiser's
spotted newt/ Cá cóc hoàng đế đốm |
|
|
|
Paramesotriton spp./ Các loài thuộc giống Cá cóc
Paramesotriton |
|
|
|
Salamandra algira/
North African fire salamander/ Cá cóc lửa bắc
phi (Algeria) |
|
Tylototriton spp./
Các loài thuộc giống
Cá cóc sần Tylototriton |
|
LỚP CÁ SỤN/ CLASS
ELASMOBRANCHII
(SHARKS)
CARCHINIFORMES/ BỘ CÁ
MẬP ĐÁY |
||||
Carcharhinidae/
Requiem sharks/ Họ cá
mập |
||||
|
Carcharhinidae spp./
Requiem sharks/ Các loài cá mập thuộc họ Carcharhinidae (hiệu lực áp dụng từ
ngày 25/11/2023). |
|
||
|
Carcharhinus falciformis/
Silky Shark/ Cá mập lụa |
|
||
|
Carcharhinus
longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây
trắng |
|
||
Sphyrnidae/
Hammmerhead sharks/ Họ Cá mập đầu búa |
||||
|
Sphyrnidae spp./
Hammmerhead sharks/ Các loài cá mập đầu búa họ Sphyrnidae |
|
||
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ
NHÁM THU |
||||
Alopiidae/ Thresher
sharks/ Họ cá mập đuôi dài |
||||
|
Alopias spp./
Thresher shark/ Các loài cá nhám đuôi dài thuộc giống Alopias |
|
||
Cetorhinidae/ Basking
shark/ Họ Cá nhám |
||||
|
Cetorhinus maximus/
Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn |
|
||
Lamnidae/ Mackerel
shark/ Họ Cá mập trắng |
||||
|
Carcharodon
carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng |
|
||
|
Isurus
oxyrinchus/ Shortfin mako shark/ Cá mập mako vây ngắn |
|
||
|
Isurus paucus/
Longfin mako shark/ Cá mập mako vây dài |
|
||
|
Lamna nasus/
Porbeagle shark Cá nhám hồi |
|
||
MYLIOBATIFORMES/ BỘ CÁ ĐUỐI |
||||
Myliobatidae/ Eagle
and bobulid rays/ Họ cá đuối ó |
||||
|
Mobula spp./
Devil rays/ Các loài cá đuối
quỷ thuộc
giống Mobula |
|
||
Potamotrygonidae/
Freshwater stingrays/ Họ cá đuối nước ngọt |
||||
|
|
Paratrygon aiereba/
Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia) |
||
|
|
Potamotrygon spp. (Áp dụng đối với quần thể của Brazil)
(Brazil) |
||
|
Potamotrygon
albimaculata/
Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
|
Potamotrygon
constellate (Colombia) |
||
|
Potamotrygon henlei/
Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
Potamotrygon jabuti/
Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
Potamotrygon leopoldi/
Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
|
Potamotrygon
magdalenae (Colombia) |
||
|
Potamotrygon marquesi/
Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
|
Potamotrygon motoro
(Colombia) |
||
|
|
Potamotrygon orbignyi (Colombia) |
||
|
|
Potamotrygon
schroederi
(Colombia) |
||
|
|
Potamotrygon scobina
(Colombia) |
||
|
Potamotrygon signata/
Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
Potamotrygon wallacei/
Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
|
Potamotrygon yepezi (Colombia) |
||
ORECTOLOBIFORMES/ BỘ
CÁ MẬP |
||||
Rhincodontidae/ Whale
shark/ Họ Cá nhám voi |
||||
|
Rhincodon typus/
Whale shark/ Cá nhám voi |
|
||
PRISTIFORMES/ BỘ CÁ
ĐAO |
||||
Pristidae/ Sawfishes/
Họ Cá đao |
||||
Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài
cá đao thuộc họ Pristidae |
|
|
||
RHINOPRISTIFORMES/ BỘ
CÁ GIỐNG |
||||
Glaucostegidae/ Guitarfishes / Họ
cá giống thường |
||||
|
Glaucostegus spp./
Các loài cá giống thường |
|
||
Rhinidae/
Wedgefishes/ Họ cá giống sao |
||||
|
Rhinidae spp./
Các loài cá giống sao họ Rhinidae |
|
||
Rhinobatidae/ Guitarfishes/ Họ Cá giống |
|
|
||
|
Rhinobatidae spp./ Guitarfishes/ Các loài cá giống họ
Rhinobatidae |
|
||
LỚP CÁ/ CLASS AACTINOPTERI
(FISHES)
ACIPENSERIFORMES/
Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ
TẦM |
||
|
ACIPENSEWFORMES spp./
Sturgeons/ Các loài cá tầm
(Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Acipenseridae/
Sturgeons/ Họ cá tầm |
||
Acipenser
brevirostrum/ Shortnose sturgeon/Cá tầm Đại Tây dương |
|
|
Acipenser sturio/
Sturgeon (European)/ Cá
tầm Ban tích |
|
|
ANGUILLIFORMES/
BỘ CÁ CHÌNH |
||
Anguillidae/River eel/ Họ Cá chình nước ngọt |
||
|
Anguilla anguilla/
Common eel/ Cá chình châu âu Anguilla |
|
CYPRINIFORMES/
BỘ CÁ CHÉP |
||
Catostomidae/ Cui-ui/
Họ Cá mõm trâu |
||
Chasmistes cujus/
Cui-ui/ Cá mõm trâu |
|
|
Cyprinidae/Carps/ Họ
Cá chép |
||
|
Caecobarbus geertsii/ Blind cave fish/ Cá hang
Cac-cô-bar-bus |
|
Probarbus jullieni/
Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni |
|
|
OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ
CÁ RỒNG |
||
Arapaimidae/
Arapaimas/ Họ Cá rồng |
||
|
Arapaima gigas/
Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ |
|
Scleropages formosus/ Asian bodytongue, Golden
arowana/ Cá rồng |
|
|
Scleropages
inscriptus/ Asian arowana/ Cá rồng |
|
|
PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC |
||
Labridae/ Humphead
wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài |
||
|
Cheilinus undulatus/
Humphead wrasse/ Cá mó đầu
gù |
|
Pomacanthidae
/Angelfishes/ Cá thần tiên |
||
|
Holacanthus
clarionensis/
Clarion Angelfish/ Cá thần tiên Clarion |
|
|
|
Holacanthus limbaughi
(Pháp) |
Sciaenidae/ Totoaba/
Họ Cá đù |
||
Totoaba macdonaldi/
Totoaba/ Cá sửu
mác-đô-nan-đi |
|
|
SILURIFORMES/ BỘ CÁ
NHEO |
||
Loricariidac/
Armoured catfïshes/ Họ Cá dọn bể |
||
|
Hypancistrus zebra A19/ Zebra
pleco/ Cá dọn bể ngựa vằn |
|
Pangasiidae/ Giant
catfish/ Họ Cá tra |
||
Pangasianodon gigas/
Mekong giant catfish/ Cá tra dầu |
|
|
SYNGNATHIFORMES/ BỘ
CÁ NGỰA |
||
Syngnathidae/
Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa |
||
|
Hippocampus spp./
Sea horse/ Các loài cá ngựa |
|
LỚP CÁ PHỔI/ CLASS DIPNEUSTI
(LUNGFISHES)
CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG |
||
Neoceratodontidae/ Queensland lungfish/ Họ Cá phổi Queensland |
||
|
Neoceratodus forsteri/ Australian lungfish/ Cá răng sừng foteri |
|
LỚP CÁ VÂY TAY/ CLASS
COELACANTHI
(COELACANTHS)
COELACANTHIFORMES/ BỘ
CÁ VÂY TAY |
||
Latimeriidae/
Coelacanths/ Họ cá La-ti-me-ri |
||
Latimeria
spp./ Coelacanths/ Các loài cá Latimeri |
|
|
NGÀNH DA GAI/ PHYLUM ECHINODERMATA
LỚP HẢI
SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN)/
CLASS HOLOTHUROIDEA (SEA CUCUMBERS)
ASPIDOCHIROTIDA/ BỘ HẢI
SÂM |
||
Stichopodidae/ Sea
cucumbers/ Họ Hải sâm |
||
|
|
Isostichopus fuscus/ Dry sea cucumber/ Hải sâm
khô (Ecuador) |
|
Thelenota spp./
Sea cucumbers/ Các loài hải sâm giống Thelenota
(Có hiệu lực từ ngày 25/5/2024) |
|
HOLOTHURIIDA/ |
|
|
Holothuriidae/
Teatfishes, Sea cucumbers/ Hải sâm vú |
||
|
Holothuria fuscogilva/
Hải sâm vú trắng |
|
|
Holothuria nobilis/
Hải sâm vú đen |
|
|
Holothuria whitmaei/ Hải sâm vú đen whitmaei |
|
NGÀNH CHÂN KHỚP/ PHYLUM
ARTHROPODA
LỚP
HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA (SCORPIONS AND SPIDERS)
ARANEAE/ BỘ NHỆN |
||
Theraphosidae/
Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ nhện chân dài |
||
|
Aphonopelma pallidum/
Tarantula/ Nhện đen lớn Pallidum |
|
|
Brachypelma spp./ Red-legged (red-kneed)
tarantulas/ Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống Brachypelma |
|
|
|
Caribena versicolor
(Liên minh châu Âu) |
|
Poecilotheria spp./Các loài nhện thuộc giống Poecilotheria |
|
|
Sericopelma angustum/
Costa Rican Red Tarantula/Nhện chân đỏ |
|
|
Sericopelma embrithes/
Nhện panama |
|
|
Tliltocatl spp./
Các loài nhện giống Tliltocatl |
|
SCORPIONES/ BỘ BỌ CẠP |
||
Scorpionidae/
Scorpions/ Họ Bọ cạp |
||
|
Pandinus
camerounensis/ Bò cạp cameroun |
|
|
Pandinus dictator/Emperor
scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictator |
|
|
Pandinus gambiensis/
Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambi |
|
|
Pandinus imperator/
Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế |
|
|
Pandinus roeseli
/Emperor Scorpion/ Bò cạp hoàng đế tây
phi |
|
LỚP CÔN TRÙNG/CLASS INSECTA
(INSECTS)
COLEOPTERA/ BQ CÁNH CỨNG |
||
Lucanidae/ Stag
beetles/ Họ Cặp kìm |
||
|
|
Colophon spp./
Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon (Nam Phi) |
Scarabaeidae/ Satanas
beetle/ Họ Bọ hung |
||
|
Dynastes satanas/
Satanas beetle/ Bọ hung Bolivia |
|
LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH
VẢY |
||
Nymphalidae/
Brush-footed butterflies/ Họ bướm giáp |
||
|
|
Agrias amydon
boliviensis /Amydon agrias/ Bướm agrias bolivia (Bolivia) |
|
|
Morpho godartii
lachaumei/ Morpho butterfly/Bướm morpho (Bolivia) |
|
|
Prepuna praeneste
buckleyana/
Prepona butterfly/ Bướm prepona (Bolivia) |
Papilionidae/
Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng |
||
Achillides chikae chikae/ Bướm phượng chi-kê |
|
|
Achillides chikae
hermeli/ Bướm phượng đuôi cong |
|
|
|
Atrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail
butterfly/ Bướm kỳ nhông |
|
|
Atrophaneura
pandiyana/ Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm
hoa hồng |
|
|
Bhutanitis spp./
Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn Bhutan thuộc giống
Bhutanitis |
|
|
Ornithoptera spp./
Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornitoptera (Trừ các loài quy định tại
Phụ lục I) |
|
Ornithoptera
alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng
hậu |
|
|
Papilio homerus/
Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng homerus |
|
|
|
Papilio hospiton/
Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton |
|
Parides burchellanus/Bướm phượng nhung đen |
|
|
|
Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/
Bướm phượng apollo |
|
|
Teinopalpus spp./
Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm thuộc giống Teinopalpus |
|
|
Trogonoptera spp./
Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng thuộc giống Trogonoptera |
|
|
Troides spp./
Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc giống Troides |
|
NGÀNH GIUN ĐỐT/ PHYLUM ANNELIDA
LỚP ĐỈA/
CLASS HIRUDINOIDEA(LEECHES)
ARHYNCHOBDELLIDA/ BỘ
ĐỈA KHÔNG VÒI |
||
Hirudinidae/
Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm |
||
|
Hirudo medicinalis/
Northern Medicinal leeche/ Đỉa
thuốc (Bắc và Trung Âu) |
|
|
Hirudo verbana/ Southern Medicinal leeche/
Đỉa thuốc (Nam và Đông Âu) |
|
NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM
MOLLUSCA
LỚP
HAI MẢNH VỎ/ CLASS BIVALVIA (CLAMS AND MUSSELS)
MYTILOIDA/ BỘ VẸM |
||
Mytilidae/ Date
mussels/ Họ Vẹm |
||
|
Lithophaga lithophaga/
European date mussel/ Vẹm chà là |
|
UNIONOIDA/ BỘ TRAI SÔNG |
||
Unionidae/ Freshwater
mussels, pearly mussels/ Họ
Trai song |
||
Conradilla caelata/ Birdwing pearlymussel /
Trai ngọc cánh chim |
|
|
|
Cyprogenia aberti/
Edible naiad/
Trai vỏ quạt |
|
Dromus dromas/
Dromedary naiad/ Trai bướu |
|
|
Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai Cơtit |
|
|
Epioblasma florentina/
Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng |
|
|
Epioblasma sampsonii/ Sampson’s
naiad/ Trai Samson |
|
|
Epioblasma sulcata
perobliqua/ White catspaw mussel/ Trai vuốt hổ |
|
|
Epioblasma torulosa
gubernaculum/
Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh |
|
|
|
Epioblasma torulosa
rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt |
|
Epioblashta torulosa
torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ |
|
|
Epioblcisma turgidula/
Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng |
|
|
Epioblasma walkeri/
Brown-blossom naiad/ Trai vỏ
nâu |
|
|
Fusconaia cuneolus/
Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh |
|
|
Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn
sáng |
|
|
Lampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt
Hicgin |
|
|
Lampsilis orbiculata
orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồng |
|
|
Lampsilis satur/ Plain pocket-book mussels/
Trai vỏ phẳng |
|
|
Lampsilis virescens/
Alabama lamp naiad/ Trai Alabama |
|
|
Plethobusus
cicatricosus/ White warty back/ Trai ngọc sần |
|
|
Plethobasus
cooperianus/ Orange - footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam |
|
|
|
Pleurobema clava/
Club naiad/ Trai hình gậy |
|
Pleurohema plenum/ Rough pigtoe/ Trai móng lợn
xù xì |
|
|
Potamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viền |
|
|
Quadrula intermedia/Cumberland
monkey face/Trai mặt khỉ
Cumberland |
|
|
Quadrula sparsa/
Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ |
|
|
Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai
xám nhỏ |
|
|
Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc
Tampi |
|
|
Unio tampicoensis
tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampi |
|
|
Villosa trabalis/
Cumberland bean/ Trai ngọc Cumberland |
|
|
VENEROIDA / BỘ NGAO |
||
Tridacnidae/ Giant
clams/ Họ trai tai tượng |
||
|
Tridacnidae spp./
Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng lớn thuộc họ Tridacnidae |
|
LỚP CHÂN ĐẦU/ CLASS
CEPHALOPODA
(MỰC ỐNG,
BẠCH TUỘC VÀ MỰC NANG)
NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ |
||
Nautilidae/ Chambered nautilus/ Họ Ốc anh vũ |
||
|
Nautilidae spp./ Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũ thuộc họ
Nautilidae |
|
LỚP CHÂN BỤNG/CLASS GASTROPODA
(SNAILS
AND CONCHES)
MESOGASTROPODA/ BỘ
CHÂN BỤNG GIỮA |
||
Strombidae/ Queen conchs/ Họ Ốc
nhảy |
||
|
Strombus gigas/
Pink conch/ Ốc xà cừ hồng |
|
STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC
CẠN |
||
Achatinellidae/ Agate
snails, oahu tree snails/ Họ Ốc sên |
||
Achatinella spp./
Little agate snails/ Các loài Ốc
sên mã não nhỏ thuộc giống Achatinella |
|
|
Camaenidae/ Green
tree snail/ Họ Ốc cây |
||
|
Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên
bàn tay |
|
Cepolidae/ Helicoid
terrestrial snails/ Họ ốc cạn
Helicoid |
||
Polymita spp./Các
loài ốc thuộc giống Polymita |
|
|
NGÀNH RUỘT KHOANG/ CNIDARIA
LỚP
SAN HÔ/ CLASSSANTHOZOA
(CORALS
AND SEA ANEMONES)
ANTIPATHARIA/Black
corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN |
||
|
ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các
loài San hô đen |
|
GORGONACEAE/ BỘ SAN
HÔ QUẠT |
||
Coralliidae/ Red and
pink corals/ Họ San hô đỏ |
||
|
|
Corallium elatius/
San bô đỏ êlati (Trung Quốc) |
|
|
Corallium japonicum/
San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc) |
|
|
Corallium konjoi/
San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc) |
|
|
Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc) |
HELIOPORACEA/ Blue
corals/ BỘ SAN HÔ XANH |
||
|
Helioporidae spp.A25/
Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea.) |
|
SCLERACTINIA/ Stony
corals/ BỘ SAN
ĐÁ |
||
|
SCLERACTINIA spp. A25/ Stony coral/ Các loài San hô đá |
|
STOLONIFERA/ BỘ: SAN
HÔ CỨNG |
||
Tubiporidae/
Organ-pipe corals/ Họ San hô ống |
||
|
Tubiporidae spp.A25/ Organ pipe coral/ Các loài
San hô dạng ống |
|
LỚP THUỶ TỨC/ CLASSHYDROZOA
(DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)
MILLEPORINA/BỘ SAN HÔ
LỬA |
||
Milleporidae/ Fữe
corals/ Họ San hô lửa |
||
|
Milleporidae spp.A25/
Fire corals/ Các loài San hô lửa |
|
STYLASTERINA/BỘ SAN
HÔ DẢI |
||
Stylasteridae/ Lace
corals/ Họ San hô dải |
||
|
Stylasteridae spp.A25/
Lace corals/ Các loài San hô dải |
|
THỰC VẬT (PLANTS/ FLORA)
Phụ lục I |
Phụ lục II |
Phụ lục III |
||||
Agavaceae/ Agaves,
bear-grass/ Họ Thùa |
||||||
Agave parviflora/
Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ |
|
|
||||
|
Agave victoriae-reginae#4/
Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu |
|
||||
|
Nolina interrata/
San Diego nolina/ Phong nữ san diego |
|
||||
|
Yucca queretaroensis/
Queretaro yucca/Thùa yucca |
|
||||
Aizoaceae/ Stone
plants/ Họ Phiên hạnh |
||||||
|
|
Conophytum spp.
(Nam Phi) |
||||
|
|
Mestoklema tuberosum
(Nam Phi) |
||||
Amaryllidaceae/Snowdrops,
stembergias/ Họ Thủy tiên |
||||||
|
Galanthus spp.#4/
Snowdrops/Các loài Thủy tiên hoa sữa |
|
||||
|
Sternbergia spp.#4/
Sternbergia/ Các loài Thủy tiên sternbergia |
|
||||
Anacardiaceae/
Cashews/ Họ Đào lộn hột |
||||||
|
Operculicatya decaryi/
Jabihi/ Cây
Jabihy |
|
||||
|
Operculicarya
hyphaenoides/ Labihi/ Loài Labihi |
|
||||
|
Operculicaiya
pachypus/ Tabily/ Loài Tabily |
|
||||
Apocynaceae/ Elephant
trunks, hoodias, snakewood / Họ Trúc đào |
||||||
|
Hoodia spp.#9/
Các loài trúc đào thuộc chi Hoodia |
|
||||
|
Pachypodium spp.#4
/Elephant’s trunks/ Các loài Vòi voi thuộc chi Pachypodium (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
||||
Pachypodium
ambongense/ Vòi voi Songosongo |
|
|
||||
Pachypodium baronii/ Elephant’s
trunks/ Vòi voi baron |
|
|
||||
Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi
decary |
|
|
||||
Pachypodium windsorii/ Vòi voi Windsor |
|
|
||||
|
|
Raphionacme zeyheri
(Nam Phi) |
||||
|
Rauvolfia serpentina#2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc |
|
||||
Araliaceae/ Ginseng/
Họ Ngũ gia bì |
||||||
|
Panax ginseng#3/
Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Liên bang Nga;
các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
|
Panax quinquefolius#3/ American ginseng/ Sâm năm
lá, Sâm mỹ |
|
||||
Araucariaceae/
Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán |
||||||
Araucaria araucana/
Monkey-puzzel tree/ Bách tán Araucana |
|
|
||||
Asparagaceae /
Beaucamea/Họ Măng
tây |
||||||
|
Beaucarnea spp./
Các loài mãng tây thuộc chi Beaucarnea |
|
||||
Berberidaceae/
Himalyan may-apple/
Họ Hoàng mộc |
||||||
|
Podophyllum hexandrum#2/ Himalayan may-apple/ Bát
giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai |
|
||||
Bignoniaceae/ Họ Đinh |
||||||
|
Handroanthus spp.#17/
Các loài thuộc chi Handroanthus (có
hiệu lực từ ngày 25/11/2024) |
|
||||
|
Roseodendron spp.#17/ Các loài thuộc chi Roseodendron (có hiệu lực từ ngày
25/11/2024) |
|
||||
|
Tabebuia spp.#17/
Các loài thuộc chi Tabebuia
(có hiệu lực từ ngày 25/11/2024) |
|
||||
Bromeliaceae/
Tillandsias/ Họ Dứa |
||||||
|
Tillandsia harrisii#4/
Harris Tillandsia/ Dứa Harris |
|
||||
|
Tillandsia kammii#4/ Kam Tillandsia/ Dứa Kam |
|
||||
|
Tillandsia
xerographica#4/ Xerographica Tillandsia/ Dứa
xerographia |
|
||||
Cactaceae/ Cacti/ Họ
Xương rồng |
||||||
|
CACTACEAE spp.P1#4/ Các loài thuộc họ Xương rồng
(Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài thuộc chi Pereskia, chi Pereskiopsis và chi Quiabentia
không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
Ariocarpus spp./
Living rock cacti/ Các loài Xương rồng đá |
|
|
||||
Astrophytum asterias/ Star cactus/ Xương rồng sao |
|
|
||||
Aztekium ritteri/
Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium |
|
|
||||
Coryphantha
werdermannii/
Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann |
|
|
||||
Discocactus spp./
Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Discocactus |
|
|
||||
Echinocereus ferreirianus ssp. Lindsayi/ Linday’s hedgehog cactus/
Xương rồng lindsay |
|
|
||||
Echinocereus
schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu |
|
|
||||
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương
rồng nhỏ |
|
|
||||
Escobaria sneedii/ Sneed’s
pincushion cactus/ Xương rồng sneed |
|
|
||||
Mammillaria
pectinifera/ Conch ilinque/ Xương rồng lược (bao gồm
phân loài solisioides) |
|
|
||||
Melocactus conoideus/
Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón |
|
|
||||
Melocactus
deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/
Xương rồng đẹp |
|
|
||||
Melocactus
glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/
Xương rồng thân có sáp |
|
|
||||
Melocactus
paucispinus/ Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng
ít gai |
|
|
||||
Obregonia denegrii/
Articho cactus/ Xương rồng actisô |
|
|
||||
Pachycereus militaris/
Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus |
|
|
||||
Pediocactus bradyi/
Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady |
|
|
||||
Pediocactus
knowltonii/
Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton |
|
|
||||
Pediocactus paradinei/
Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường |
|
|
||||
Pediocactus peeblesianus/
Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble |
|
|
||||
Pediocactus sileri/
Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler |
|
|
||||
Pelecyphora spp./
Hatchets/ Các loài thuộc chi Xương rồng nón thông Pelecyphora |
|
|
||||
Sclerocactus blainei/
Blainei cactus/ Xương rồng blainei |
|
|
||||
Sclerocactus brevihamatus ssp.
tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/
Xương rồng tobusch |
|
|
||||
Sclerocactus brevispinus/
Pariette
cactus/Xương rồng pariette |
|
|
||||
Sclerocactus cloverae/ Clover eagle- claw cactus/
Xương rồng vuốt đại bàng ba lá |
|
|
||||
Sclerocactus erectocentrus/ Needle- spined pineapple
cactus/ Xương rồng gai |
|
|
||||
Sclerocactus glaucus/
Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám |
|
|
||||
Sclerocactus mariposensis/
Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa |
|
|
||||
Sclerocactus
mesae-verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa |
|
|
||||
Sclerocactus nyensis/
Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah |
|
|
||||
Sclerocactus
papyracanthus/ Grama-
grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ |
|
|
||||
Sclerocactus
pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng
lưỡi câu lớn |
|
|
||||
Sclerocactus sileri
/Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler |
|
|
||||
Sclerocactus
wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng
móc treo uinta |
|
|
||||
Sclerocactus
wrightiae/
Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight |
|
|
||||
Strombocactus spp./
Disk cactus/ Các loài Xương rồng
đĩa thuộc chi Strombocatus |
|
|
||||
Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/
Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay thuộc chi Turbinicarpus |
|
|
||||
Uebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài
Xương rồng uebelmann thuộc chi Uebelmannia |
|
|
||||
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ
Ajo |
||||||
|
Caryocar
costarricense #4/ Ajo/Caryocar/ Cây Ajo |
|
||||
Compositae(Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc |
||||||
|
|
Crassothonna
clavifolia (Nam Phi) |
||||
|
|
Othonna armiana
(Nam Phi) |
||||
|
|
Othonna cacalioides
(Nam Phi) |
||||
|
|
Othonna euphorbioides
(Nam Phi) |
||||
|
|
Othonna retrorsa
(Nam Phi) |
||||
Saussurea costus/Costas/
Cúc thân vuông |
|
|
||||
Crassulaceae/
Roseroot / Họ Thuốc bỏng |
||||||
|
Rhodiola spp.#2 / Các loài thuộc chi
Rhodiola |
|
||||
|
|
Tylecodon bodleyae (Nam
Phi) |
||||
|
|
Tylecodon nolteei
(Nam Phi) |
||||
|
|
Tylecodon reticulatus (Nam
Phi) |
||||
Cucurbitaceae/
Melons, gourds, cucurbits/ Họ Bầu bí |
||||||
|
Zygosicyos pubescens/
cây Tobory |
|
||||
|
Zygosicyos
tripartitus/ cây Betoboky |
|
||||
Cupressaceae/
Cypresses/ Họ Hoàng đàn |
||||||
Fitzroya cupressoides/
Alerce/ Tùng Fitzroya |
|
|
||||
Pilgerodendron
uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron |
|
|
||||
|
Widdringtonia whytei/ Hoàng
đàn malawi |
|
||||
Cyatheaceae/
Tree-ferns/ Họ Dương xỉ |
||||||
|
Cyathea spp.#4/
Tree-ferns/ Các loài Dương
xỉ
thân gỗ thuộc chi Cyathea |
|
||||
Cycadacea/ Cycads/ Họ
Tuế |
||||||
|
CYCADACEAE spp. #4/
Cycas/ Các loài thuộc họ Tuế (Trừ loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
||||
Cycas beddomei/
Beddom’s cycas/ Tuế beddom |
|
|
||||
Dicksoniaceae/
Tree-ferns/ Họ Kim mao |
||||||
|
Cibotium barometz
#4/
Tree fern/ Cẩu
tích, Lông cu li |
|
||||
|
Dicksonia spp.#4/
Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao Dicksonia
(Chỉ áp dụng đối với các quần thể phân
bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong các Phụ lục) |
|
||||
Didiereaceae/
Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae |
||||||
|
DIDIEREACEAE spp. #4/ Các loài thuộc họ
Didiereaceae |
|
||||
Dioscoreaceae/
Elephant’s foot/ Họ
Củ nâu |
||||||
|
Dioscorea deltoidea
#4/
Elephant’s foot/ Từ
tam giác |
|
||||
Droseraceae/ Venus
flytrap/ Họ Gọng vó |
||||||
|
Dionaea muscipula
#4/
Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ |
|
||||
Ebenaceae/ Ebonies/ Họ
thị |
||||||
|
Diospyros spp.#5/
Malagasy ebony/ Các loài Mun Madagascar (Chỉ áp dụng với quần thể của
Madagascar, các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
Euphorbiacee/
Spurges/ Họ Thầu dầu |
||||||
|
Euphorbia spp.
P2 #4/
Euphorbias/ Các loài đại kích châu Mỹ (Chỉ
áp dụng với đại kích mọng nước trừ các loài thuộc Phụ lục I và loài Euphorbia misera không quy định trong
Phụ lục) |
|
||||
Euphorbia
ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben |
|
|
||||
Euphorbia
capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/
Cỏ sữa
Capsaintemarien |
|
|
||||
Euphorbia cremersii/
Cremerseuphorbia/ Cỏ sữa
Cremers (bao gồm cả forma viridifolia
và var. rakotozafyi) |
|
|
||||
Euphorbia
cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả
các loài phụ tuberifera) |
|
|
||||
Euphorbia decaryi/ Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả giống
ampanihyenis, robinsonii và spirosticha) |
|
|
||||
Euphorbia francoisii/
Francoiseuphorbia/ Cỏ sữa
francois |
|
|
||||
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả thứ antsingiensis, bemarahensis và multiflora) |
|
|
||||
Euphorbia
parvicyathophora/ Parvicyathophora
euphorbia/ Cỏ sữa
parvicyathophora |
|
|
||||
Euphorbia
quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola |
|
|
||||
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear |
|
|
||||
Fagaceae/ Mongolian
oak/ Họ Dẻ |
||||||
|
|
Quercus mongolica
#5/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên
bang Nga) |
||||
Fouquieriaceae/
Ocotillos/ Họ Bẹ chìa |
||||||
|
Fouquieria columnaris
#4/
Boojum tree/ Cây Boojum |
|
||||
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây
Boojumfasciculata |
|
|
||||
Fouquieria purpusii/
Boojum tree/ Cây Boojumpurpusii |
|
|
||||
Geraniaceae/ Geraniums/ Họ Mỏ hạc |
||||||
|
|
Monsonia herrei
(Nam Phi) |
||||
|
|
Monsonia multifida
(Nam Phi) |
||||
|
|
Monsonia patersonii
((Nam Phi) |
||||
|
|
Pelargonium
crassicaule (Nam Phi) |
||||
|
|
Pelargonium triste
(Nam Phi) |
||||
Gnetaceae/ Gnetums/ Họ
Dây gắm |
||||||
|
|
Gnetum montanum
#1/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal) |
||||
Juglandaceae/
Gavilan/ Họ Hồ đào |
||||||
|
Oreomunnea pterocarpa #4/
Gavilan (walnut)/ Óc chó |
|
||||
Lauraceae/ Brazilian
rosewood / Họ Nguyệt quế |
||||||
|
Aniba rosaeodora
#12/
Car-Cara/ Gỗ đỏ |
|
||||
Legummosae (Fabaceae)
Afrormosia, Cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
||||||
|
Afzelia spp. #17/Pod mahoganies/ Các
loài thuộc chi Gõ đỏ Afzelia (Chỉ
áp dụng đối với quần thể châu Phi, các quần thể khác không quy định trong Phụ
lục) |
|
||||
|
Dalbergia spp.
#15/ Malagasy rosewood/ Các loài
trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ
các loài được quy định trong Phụ lục I) |
|
||||
Dalbergia
nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin |
|
|
||||
|
Dipteryx spp.#17/Cumaru/
Các loài thuộc chi Dipteryx (Có hiệu
lực từ
ngày 25/11/2024) |
|
||||
|
|
Dipteryx panamensis/
Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) (Quy định tại Phụ lục II từ ngày
25/11/2024) |
||||
|
Guibourtia demeuse
#15/
Guibourtia tree/ Cây Guibourtia |
|
||||
|
Guibourtia
pellegriniana #15/
Bubinga tree/ Cây Bubinga |
|
||||
|
Guibourtia tessmannii#15/
Guibourtia tree/ Cây gỗ guibourtia |
|
||||
|
Paubrasilia echinata#10/ Pau Brasil |
|
||||
|
Pericopsis elata#17/African
teak/ Tếch
châu phi |
|
||||
|
Platymiscium parviflorum#4/ Quira macawood/ Cây
platysicium |
|
||||
|
Pterocarpus spp.#17/Padauk/
Các loài thuộc chi Giáng hương Pterocarpus
(trừ Pterocarpus santalinus quy định
tại Phụ lục II với chú giải #7; chỉ
áp dụng đối với quần thể châu Phi; các quần thể khác không quy định tại Phụ lục) |
|
||||
|
Pterocarpus
santalinus #7/
Red sandal wood/ Giáng hương Santa |
|
||||
|
Senna meridionalis/
Taraby/ Cây Taraby |
|
||||
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi |
||||||
|
Aloe spp.#4/
Các loài Lô hội thuộc chi Aloe (trừ
các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe
vera hay còn có tên khác Aloe
barbadensis không quy định trong các Phụ lục) |
|
||||
Aloe albida/
Albida aloe/ Lô hội trắng
nhạt |
|
|
||||
Aloe albiflora/
Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng |
|
|
||||
Aloe alfredii/
Alfred aloe/ Lô hội Alfred |
|
|
||||
Aloe bakeri/
Bakeri aloe/ Lô hội bakeri |
|
|
||||
Aloe bellatula/
Bellatula aloe/Lô hội tinh khiết |
|
|
||||
Aloe calcairophila/Calcairophila
aloe/ Lô hội Calcairophila |
|
|
||||
Aloe compressa/
Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả các thứ pauciluberculata, rugosquamosa, và schistophila) |
|
|
||||
Aloe delphinensis/Delphin
aloe/ Lô hội delphin |
|
|
||||
Aloe descoingsii/Descoig
aloe/ Lô hội Descoig |
|
|
||||
Aloe fragilis/
Fragilis aloe/ Lô hội dễ |
|
|
||||
Aloe haworthioides/Haworthioides
aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả thứ aurantiaca) |
|
|
||||
Aloe helenae/Helenea
aloe/ Lô hội helenea |
|
|
||||
Aloe laeta/
Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả thứ maniaensis) |
|
|
||||
Aloe paallelifolia/
Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song |
|
|
||||
Aloe parvula/
Parvula aloe/ Lô hội nhỏ |
|
|
||||
Aloe pillansii/
Pilan aloe/ Lô hội pilan |
|
|
||||
Aloe polyphylla/
Spiral aloe/ Lô hội xoắn |
|
|
||||
Aloe rauhii/ Rauh
aloe/ Lô hội
Rauhi |
|
|
||||
Aloe suzannae/
Suzanna aloe/ Lô hội suzanna |
|
|
||||
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều
màu |
|
|
||||
Aloe vossii/ Voss
aloe/ Lô hội voss |
|
|
||||
Magnoliaceae/
Magnolias/ Họ Mộc lan |
||||||
|
|
Magnolia liliifera
var, obovata#1 /
Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) |
||||
Malvaceae/ Baobab/ Họ
Bông |
||||||
|
Adansonia grandidieri#16/
Grandidier's baobab/ Cây bao báp grandidier |
|
||||
Meliaceae/
Mahoganies, West Indian cedar/ Họ Xoan |
||||||
|
Cedrela spp.#6 (Chỉ áp dụng đối với các quần thể
ở Trung và Nam Mỹ, các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
|
Khaya spp.#17/African
mahoganies/ Các loài thuộc chi Xà cừ Khaya
(chỉ áp
dụng đối với quần thể châu Phi; các quần thể còn lại không quy định tại Phụ lục) |
|
||||
|
Swietenia humilis#4/ Pacific coast mahogany/ Dái
ngựa lùn |
|
||||
|
Swietenia macrophylla
#6/
Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (Các quần thể ở Trung và Nam Mỹ các quần thể còn lại
không quy định tại Phụ lục) |
|
||||
|
Swietenia mahagoni#5/
Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ |
|
||||
Nepenthaceae/
Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm |
||||||
|
Nepenthes spp.
#4/
Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định
tại Phụ lục I) |
|
||||
Nepenthes khasiana/
Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ |
|
|
||||
Nepenthes rajah/ Giant tropical
picherplants/ Nắp ấm khổng lồ |
|
|
||||
Oleaceae/ Machurian
ash/ Họ Nhài |
||||||
|
|
Fraxinus mandshurica
#5/ Sồi
Fraxinus (Liên bang Nga) |
||||
Orchidaceae/ Orchids/
Họ Lan |
||||||
|
ORCHIDACEAE spp. P3#4/ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) |
|
||||
Aerariais ellisii P4/
Aerangis orchid/ Lan Madagascar |
|
|
||||
Cattleya jongheana P4/ Jongheana Lealia/ Lan Jongheana |
|
|
||||
Cattleya lobata
P4/Lobata
orchid/ Lan có thuỳ |
|
|
||||
Dendrobium cruentum
P4/
Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ |
|
|
||||
Mexipedium
xerophyticum P4/ Lan mexipedium |
|
|
||||
Paphiopedilum spp.
P4/ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu Á |
|
|
||||
Peristeria elata
P4/Dove flower/ Lan Peristeria |
|
|
||||
Phragmipedium spp P4./
Phragmipedium
orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium |
|
|
||||
Renanthera imschootiana
P4/Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ |
|
|
||||
Orobanchaceae/ Desert
cistanche/ Họ Lệ dương |
||||||
|
Cistanche deserticola
#4/ Desertliving cistanche/ Lệ dương
Cistanche |
|
||||
Palmae (Arecaceae)/
Palms/ Họ Cau |
||||||
|
Beccariophoenix
Madagascariensis #4/Graint
windown pane/ Cọ vuông lớn |
|
||||
|
Dypsis decaryi #4/ Triangle palm/ Cau Neodypsis |
|
||||
Dypsis decipiens/
Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm |
||||||
|
Lemurophoenix
halleuxii/Red Lemur palm/ Cau Halleux |
|
||||
|
|
Lodoicea maldivica
#13/ Double Coconut Palm/ Dừa kép
(Seychelles) |
||||
|
Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/
Cau Darian |
|
||||
|
Ravenea louvelii/
East Madagascar palm/ Cọ louve |
|
||||
|
Ravened rivularis/
Majesty palm/ Cau Raven |
|
||||
|
Satranala decussilvae/
Forest Bismarckia/ Cau Satranala |
|
||||
|
Voanioala gerardii/
Forest coconut/ Cau
Gerard |
|
||||
Papaveraceae/
Himalayan poppy/ Họ Thuốc phiện |
||||||
|
|
Meconopsis regia
#1/ Poppy/ Anh túc (Nepal) |
||||
Passifloraceae/
Passion-flowers/ Họ Lạc tiên |
||||||
|
Adenia firingalavensis/
Bottle liana/ Thư diệp leo hình chai |
|
||||
|
Adenia olaboensis/
Thư diệp vahisasety |
|
||||
|
|
Adenia spinosa/Thư
điệp spinosa (Nam Phi) |
||||
|
Adenia subsessifolia/
Katakata/ Thư diệp cuốc ngắn |
|
||||
Pedal iaceae/
Sesames/ Họ vừng |
|
|
||||
|
Uncarina grandidieri/ Ucarina/ Cây Uncarina grandidieri |
|
||||
|
Uncarina stellulifera/
Ucarina/ Cây Uncarina
stellulifera |
|
||||
Pinaceae/ Firs and
pines/ Họ Thông |
||||||
Abies guatemalensis/
Guatemalan fir/ Linh sam Guatemala |
|
|
||||
|
|
Pintis koraiensis
#5/Korean pine/ Thông Triều tiên (Liên
bang Nga) |
||||
Podocarpaceae/
Podocarps/ Họ Kim giao |
||||||
|
|
Podocarpus
neriifolius #1/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) |
||||
Podocarpus parlatorei/
Pariatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore |
|
|
||||
Portulacaceae/
Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam |
||||||
|
Anacampseros spp.#4/
Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros |
|
||||
|
Avonia spp.
#4/ Avonia/ Các loài Rau sam
thuộc chi Avonia |
|
||||
|
Lewisia serrata
#4/
Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm Lewisia |
|
||||
Primulaceae/
Cyclamens/ Họ Anh thảo |
||||||
|
Cyclamen spp.
P5#4/
Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo thuộc chi Cyclamen |
|
||||
Ranunculaceae/ Yellow
adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên |
||||||
|
Adonis vernalis
#2/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis |
|
||||
|
Hydrastis canadensis
#8/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis |
|
||||
Rosaceae/ African
cherry/ Họ Hoa hồng |
||||||
|
Prunus africana
#4/
African cherry/ Anh đào châu phi |
|
||||
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ
Cà phê |
||||||
Balmea stormiae/
Ayuque/ Cà phê balmea |
|
|
||||
Santalaceae/ African
Sandalwood/ Họ Đàn hương |
||||||
|
Osyris lanceolate
#2/
East sandalwood/ Cây Đàn hương đông phi (chỉ áp dụng đối với quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya,
Rwanda, Uganda và Tanzania. Các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
Sarraceniaceae/
Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu Mỹ |
||||||
|
Sarracenia spp.#4/
North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại
Phụ lục I) |
|
||||
Sarracenia oreophila/
Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh |
|
|
||||
Sarracenia rubra ssp.
alabamensis/
Sweet pitcher planơ Nắp ấm rubra |
|
|
||||
Sarracenia rubra ssp. jonesii/
Sweet pitcher plant/ Nắp
ấm jones |
|
|
||||
Scrophulariaceae/
Kutki/ Họ Hoa mõm chó |
||||||
|
Picrorhiza kurrooa
#2/
Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza
scrophulariiflora) |
|
||||
Stangeriaceae/
Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ |
||||||
|
Bowenta spp. #4/
Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia |
|
||||
Stangeria eriopus/
Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ |
|
|
||||
Taxaceae/ Himalayan
yew/ Họ Thông đỏ |
||||||
|
Taxus chinensis
#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/
Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa |
|
||||
|
Taxus cuspidata
P6 #2 và
các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or spreading yew/ Thông đỏ Nhật Bản |
|
||||
|
Taxus fauna
#2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ
tây Himalaya |
|
||||
|
Taxus sumatrana #2
và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ Sumatra |
|
||||
|
Taxus wallichiana #2/
Himalayan yew/ Thông đỏ himalaya |
|
||||
Thymelaeaceae
(Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
||||||
|
Aquilaria spp. #14/Agarwood/
Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria |
|
||||
Gonystylus spp.#4/
Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonyslylus |
|
|||||
|
Gyrinops spp. #14/ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops |
|
||||
Trochodendraceae
(Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron |
||||||
|
|
Tetracentron sinense #1/ Tetracentron trung
quốc (Nepal) |
||||
Valerianaceae/
Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang |
||||||
|
Nardostachys
grandiflora#2/
Indian Nard/ Nữ lang hoa to |
|
||||
Vitaceae/ Grapes/ Họ
Nho |
||||||
|
Cyphostemma elephantopus/
Elephant-foot grape tree/Nho chân voi |
|
||||
|
Cyphostemma laza/
Laza/ Cây laza |
|
||||
|
Cyphostemma
montagnacli/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài
Lazambohitra |
|
||||
Welwitschiaceae/
Welwitschia/ Họ Gắm |
||||||
|
Welwitschia mirabilis#4/
Walwitschia/ Gắm angola |
|
||||
Zamiaceae/ Cycads/ Họ
Tuế zamia |
||||||
|
ZAMIACEAE spp.#4/
Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
||||
Ceratozamia spp./
Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô thuộc chi Ceratozamia |
|
|
||||
Encephalartos spp./
Bread palms/
Các loài Tuế châu phi thuộc chi Encephalartos |
|
|
||||
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ |
|
|
||||
Zamia restrepoi/ Zamie/ Tuế zamine |
|
|
||||
Zingiberaceae/ Ginger
lily/ Họ Gừng |
||||||
|
Hedychium
philippinense#4/
philippine garland flower/ Ngải
tiên philippine |
|
||||
|
Siphonochilus aethiopicus/
Natal ginger/ Gừng Natal (Chi áp dụng đối với quần thể ở Eswatini, Mozambique, Nam
Phi và Zimbabwe, các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
Zygophyllaceac/
Lignum-vitae/ Họ Tật lê |
||||||
|
Bulnesia sarmientoi #11/ Palo Santo or Holy
wood/ Loài gỗ thánh |
|
||||
|
Guaiacum spp.#2/
Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum |
|
||||
A1 Mẫu vật dê nhà
không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
A2 Hạn ngạch xuất
khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với
mẫu
vật khai thác từ tự nhiên.
A3
Nhằm hạn chế việc cho phép buôn bán quốc tế lông len của lạc đà vicuñas (Vicugna vicugna) và các sản phẩm dẫn xuất
từ chúng, chỉ lông len được cắt xén từ cá thể
lạc đà vicuñas sống mới được buôn bán. Hoạt động buôn bán các sản phẩm có nguồn gốc lông len chỉ có thể được thực hiện khi đáp ứng các quy định sau:
a) Bất kỳ tổ chức, cá
nhân nào chế biến lông len vicuñas để sản xuất quần áo, vải vóc phải được sự cho phép của cơ quan thẩm quyền liên quan của quốc gia xuất xứ (quốc gia xuất xứ
là: quốc gia có loài lạc đà vicuñas phân
bố tự nhiên bao gồm
Argentina, Bolivia, Chile, Ecuador
và Peru) để được
dùng cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô “quốc
gia xuất xứ của vicuña” đã được
thông qua bởi các
nước có loài lạc đà vicuñas phân bố,
cũng đồng thời là thành viên của Công ước về quản
lý và bảo tồn
Lạc đà vicuña.
b) Quần áo hoặc vải vóc
bán trên thị trường phải
được đánh dấu hoặc được xác định theo các quy định sau:
i) Để đảm bảo việc buôn bán quốc tế
quần áo sản xuất từ lông len vicuña được cắt xén từ các cá thể sống, cho dù quần
áo được sản xuất ở trong
hoặc ngoài quốc gia có loài lạc đà vicuñas phân bố
thì cụm từ,
nhãn mác hoặc lô gô phải được sử
dụng làm sao để có thể xác định quốc gia xuất xứ. Cụm từ, nhãn mác/lô gô VICUÑA
[QUỐC GIA
XUẤT xứ] phải được thể hiện theo định
dạng sau:
Cụm từ, nhãn mác/ lô gô phải được thể hiện
trên mặt sau
của quần áo. Thêm vào đó, viền quần áo cần được gắn thêm từ VICUNA [QUỐC GIA XUẤT XỨ]
ii)
Đối với việc buôn bán quốc tế vải
vóc làm từ lông len được cắt xén từ lạc đà vicuña sống,
cho dù sản xuất trong hay ngoài quốc gia có loài phân bố thì cụm từ, nhãn mác
hoặc logo được thể hiện theo khoản b) i) trên phải được sử dụng. Cụm từ, nhãn mác hoặc
lô gô này phải được in rõ trên nhãn của tấm vải đó. Nếu sản phẩm vải được sản xuất ngoài quốc gia
xuất xứ, tên của quốc gia nơi
vải được
sản xuất cũng nên được chỉ ra
bên cạnh cụm từ, nhãn mác
hoặc lô gô đã được
thể hiện theo quy định tại khoản b) i).
c) Đối với việc buôn
bán quốc tế các sản phẩm
thủ công
làm từ lông len cắt xén từ lạc đà vicuña sống được sản xuất tại các quốc gia có
loài này phân bố, thì cụm từ, nhãn
mác, lô gô VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ]
cần được thể hiện
chi tiết như dưới đây:
d) Nếu lông len cắt xén từ lạc đà vicuña
sống có nguồn gốc từ các nước khác nhau để sản xuất quần áo và vải thì cụm từ, nhãn mác, lô gô của mỗi quốc gia xuất xứ cần được chỉ rõ, như mô tả tại khoản b) i) và ii).
e) Tất cả các mẫu vật
khác là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định
của loài thuộc Phụ lục I.
A1 Mèo nhà không
thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES.
A4 Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu
Phi): hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với
xương, mẫu xương, sản phẩm xương, móng vuốt,
bộ xương, xương sọ và ứng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục
đích thương mại đối với xương, mẫu xương, sản phẩm
xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc
từ các cơ sở gây nuôi sinh sản của Nam Phi sẽ được thiết lập và thông báo hàng năm cho Ban thư
ký CITES.
A5 Hạn ngạch xuất
khẩu hàng năm đối với mẫu vật sống và chiến lợi phẩm săn bắt được thiết lập như
sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải
tuân thủ theo quy định tại Điều III của Công ước.
A6 Loài cá heo mũi chai Tursiops truncatus (quần thể Biển
Đen): Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích
thương mại (mục đích chính) bằng không (0) đối với mẫu vật sống đánh bắt từ tự
nhiên.
A7 Hạn ngạch xuất
khẩu hàng năm bằng không (0). Tất cả các mẫu vật là mẫu vật thuộc Phụ lục I và việc buôn
bán chúng sẽ phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I.
A8 Quần thể tê
giác trắng Ceratotherium simum simum
của Eswatini và Nam Phi được quy định tại Phụ lục II, được phép buôn bán quốc tế
đối với mẫu vật săn bắn và mẫu vật sông có
các điểm đến phù hợp, được chấp nhận. Tất cả các mẫu vật
khác là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán chúng sẽ phải tuân thủ theo quy
định đối với loài thuộc Phụ lục I.
A9 Quần thể tê giác trắng Ceratotherium
simum simum của Namibia được quy định tại Phụ lục II và chỉ được phép buôn
bán thương mại quốc tế mẫu vật sống vì mục đích bảo
tồn tại chỗ trong phạm vi phân bố tự nhiên và lịch sử của loài ở châu Phi.
Tất cả các mẫu vật khác là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn
bán chúng sẽ phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I.
A10
Quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbawe (quy định trong Phụ lục II):
Chỉ giới hạn các hoạt động
buôn bán sau đây:
a) Buôn bán các chiến lợi
phẩm săn bắn không vì mục
đích thương mại;
b) Buôn bán mẫu vật sống
tới các địa điểm phù
hợp theo quy định tại Nghị quyết 11.20 (sửa đổi tại CoP18) đối với quần thể của Botswana và Zimbabwe và
cho các chương trình bảo tồn
nguyên vị đối với quần thể của
Namibia và Nam Phi;
c) Buôn bán da thô;
d) Buôn bán lông;
e) Buôn bán sản phẩm da vì mục đích thương mại
hay phi thương mại đối với quần thể của Botswana, Namibia và Nam Phi; vì mục đích phi thương mại đối với
quần thể của Zimbabwe;
f) Buôn bán mẫu vật đã
được chứng nhận và đánh dấu riêng lẻ cùng với đồ trang sức đã hoàn chỉnh vì mục đích phi thương mại
đối với quần thể ở Namibia và ngà voi
chế tác cho các mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Zimbabwe;
g) Buôn bán ngà voi
nguyên liệu đã đăng
ký (đối với quần thể ở Botswana,
Namibia, Nam Phi và Zimbabwe, ngà voi nguyên chiếc và ngà dạng miếng) phải tuân theo các quy định
sau:
i)
Chỉ đối với các mẫu vật trong kho thuộc sở hữu của chính phủ đã được đăng ký,
có nguồn gốc từ chính quốc
gia đó (không bao gồm ngà voi tịch thu và
ngà voi không xác định
được nguồn gốc);
ii) Chỉ buôn bán với những đối tác đã
được Ban thư ký xác nhận, sau khi tham vấn với Ủy ban Thường trực đảm bảo rằng
quốc gia đó kiểm soát tốt việc buôn bán trong nước và hệ thống luật pháp quốc
gia đầy đủ nhằm đảm bảo rằng ngà voi nhập khẩu sẽ không
được tái xuất khẩu và được quản lý phù hợp theo Nghị quyết 10.10 (Sửa đổi tại CoP18) liên quan đến hoạt
động sản xuất và buôn bán trong nước.
iii) Sau khi Ban thư ký xác định
các quốc gia
nhập khẩu thích hợp và xác nhận số lượng mẫu vật trong khu thuộc sở hữu của
chính phủ đã được đăng ký;
iv) Ngà voi thô theo số
lượng thuộc sở hữu của chính phủ đã đăng ký để bán có điều kiện được thống nhất
tại CoP12, gồm 20.000 kg (Botswana), 10.000 kg (Namibia) và 30.000 kg (Nam
Phi).
v) Ngoài số lượng đã được
đồng ý tại
CoP12, số lượng
ngà voi thuộc sở hữu
chính phủ của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe đã đăng ký trước ngày
31/01/2007 và
được Ban thư ký xác nhận có thể được buôn bán và vận chuyển cùng với ngà voi mô tả ở mục g) iv) nêu trên, một
lần bán duy nhất cho một điểm đến duy nhất phải chịu sự giám sát chặt chẽ của
Ban thư ký;
vi) Tiền thu được từ hoạt động buôn bán được sử dụng chủ yếu cho các hoạt động bảo tồn
voi và các chương trình phát triển và bảo
tồn cộng đồng trong vùng voi phân bố và các vùng đệm; và
vii) Việc buôn bán số
lượng ngà voi được nêu trong khoản g) v) ở
trên sẽ chỉ được
thực hiện sau khi Ủy ban thường trực thống
nhất rằng hoạt động này đã đáp ứng được các điều kiện nói
trên; và
h) Không có đề xuất nào
thêm cho phép buôn bán ngà voi từ các quần
thể đã có
trong Phụ lục II sẽ được đệ trình lên tại Hội nghị các quốc gia thành viên trong khoảng thời gian từ
CoP14 và kết thúc 9 năm kể từ ngày bán ngà voi nhằm thực hiện tuân thủ theo các
điều khoản của mục g) i), g) ii), g) iii), g) vi) và g) vii). Những đề xuất
thêm như vậy sẽ được xử lý theo các Quyết định 16.55 và 14.78 (Sửa đổi tại
CoP16).
Dựa trên đề xuất của
Ban Thư ký, Ủy ban Thường trực có thể quyết định việc dừng một phần hoặc toàn bộ
hoạt động buôn bán trọng trường hợp quốc gia nhập khẩu hay quốc gia xuất khẩu
không thực hiện đúng các quy định, hoặc trong trường hợp có bằng chứng về hoạt động buôn bán ảnh
hưởng đến sự tồn tại của các quần thể voi khác.
Tất cả các mẫu vật
ngà voi khác là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định
của loài thuộc Phụ lục I.
A1 Mẫu vật đã thuần hoá không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công
ước.
A11 Quần thể Caiman latirostris của Brazil quy
định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích
thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên.
A12 Quần thể Melanosuchus
niger của Ecuador quy định tại Phụ lục II và hạn ngạch xuất khẩu hàng năm
bằng không (0) cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm
chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua.
A13 Quần thể Crocodylus acutus của Mexico được quy định tại Phụ lục II với
hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật khai
thác từ tự nhiên.
A14 Quần thể Crocodylus
moreletii của Belize được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu
vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên.
A15 Quần thể Crocodylus
niloticus của Ai Cập được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích
thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên.
A16 Quần thể Crocodylus
niloticus của Cộng hoà Tanzania được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch
xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1.600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu
vật săn bắn, mẫu vật nuôi sinh trưởng.
A17 Quần thể Crocodylus
porosus của Malaysia được quy định tại Phụ lục II với việc hạn chế khai
thác từ tự nhiên đối với Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không (0) áp dụng cho mẫu
vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và bán đảo Malaysia), hạn
ngạch bằng không (0) sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành
viên thông qua.
A18 Quần thể Crocodylus
porosus của quần đảo Palawan, Philippin
quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất
khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên.
A19 Hạn ngạch xuất khẩu vì
mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật đánh bắt
từ tự nhiên.
A20 Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng
không (0) đối với các loài Abrunia
aurita, A. gaiophantasma, A. monlecristoi, A. salvadorensis và A.
vasconcelosii).
#18 Không bao gồm bộ phận và dẫn xuất, trừ trứng.
A19 Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối
với các mẫu vật từ tự nhiên.
A21 Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối
với mẫu vật khai thác từ tự nhiên.
A22 Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với
mẫu vật khai thác từ tự nhiên.
A22 Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không
(0) đối với các loài Cuora
aurocapitata, C. flavomarginata, C. mccordi, C. mouhotii, C. pani, C. trifasciata, C. yunnanensis và C. zhoui.
A22
Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng
không (0) đối với mẫu vật khai
thác từ tự nhiên.
A22 Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối
với mẫu vật khai thác từ tự nhiên.
A23 Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên hàng năm bằng không
(0) áp dụng với mẫu vật loài Centrochelys
sulcata khai thác từ tự nhiên để buôn bán vì mục đích
thương mại.
A24 Agalychnis
lemur: Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không (0) đối với các mẫu
vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại.
#18 Không bao gồm bộ phận và dẫn xuất, trừ trứng.
A24 Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối
với mẫu vật khai thác từ tự nhiên.
A19 Hạn ngạch xuất khẩu bằng không (0) đối với
các mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại.
A25 Mẫu vật hoá thạch không
thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES.
#4
Tất cả bộ phận
và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc
họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ không
áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ Mexico,
và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis
decaryi xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình vô
trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân
giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng
Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân
giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương rồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica
được đóng gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm hoàn chỉnh từ cây nhân
giống nhân tạo được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận
và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia elata,
Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis
lobbii.
#9 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ những sản phẩm có nhãn: “được sản xuất
từ nguyên liệu Hoodia spp. có nguồn gốc từ
thu hái có kiểm soát và sản xuất dưới sự giám sát của Cơ quan quản
lý CITES [Botswana theo giấy phép số BW/xxxxxx] [Namibia theo giấy phép số NA/xxxxxx]
[Nam Phi theo giấy phép số ZA/xxxxxx].
#2
Tất cả các bộ phận và dẫn
xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#3 Rễ nguyên và cắt lát và
các bộ phận của rễ, không bao gồm các bộ phận hoặc dẫn xuất đã qua sản xuất
như bột, viên nén, dịch chiết, thuốc bổ, trà và bánh kẹo.
#17 Gỗ tròn, gỗ xé, gỗ dán, ván ép và gỗ đã được làm
biến tính.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn
(kể cả
túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan Orchidaceae) và họ Xương
rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn
(kể cả
túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương rồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus (họ
Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis
lobbii.
P1
Các mẫu vật được nhân giống nhân tạo của cây lai hoặc chủng cây trồng sau đây không thuộc phạm vi
điều chỉnh của
Công ước
-
Hatiora x
graeseri
-
Schlumbergera x
buckleyi
-
Schlumbergera russelliana x
Schlumbergcra truncata
-
Schlumbergera orssichiana x
Schlumbergera truncata
-
Schlumbergera opuntioides x
Schlumbergera truncata
-
Schlumbergera iruncata (chủng cây trồng)
- Các biến thể màu của
loài xương rồng Cactaceae spp. được
ghép trên các gốc ghép sau: Harrisia ‘Jusbertii', Hylocereus trigonus
hoặc Hylocereus undatus
-
Opuntia microdasys (chủng cây trồng).
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus (họ
Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis
lobbii.
#2
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói vá sẵn sàng để bán lẻ.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn
(kể cả
túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan Orchidaceae) và họ Xương
rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
#5 Gỗ tròn, gỗ xẻ và gỗ dán.
P2 Các mẫu vật trồng cây nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật
trồng cây nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc các biến thể màu của loài Euphorbia ladea, khi được ghép với gốc của
cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống
nhân tạo, và mẫu vật trồng cây nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây
trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cây nhân tạo,
thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
#5 Gỗ tròn, gỗ xé và gỗ dán.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
#1
Tất cả các bộ
phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử và hạt phấn (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cày nhân giống nhân tạo;
và
d) Quả và các bộ phận,
dẫn xuất từ từ cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla
#12 Gỗ tròn, gỗ xé, gỗ dán, gỗ ép và
chiết xuất. Sản phẩm hoàn chỉnh chứa thành
phần chiết xuất, kể cả chất tạo hương, không
thuộc điều chỉnh của chú giải này.
#17 Gỗ tròn, gỗ xé, gỗ dán, ván ép và gỗ đã được làm biến tính.
#15
Tất cả các bộ
phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Lá, hoa, phấn hoa,
quả và hạt;
b) Các sản phẩm hoàn chỉnh có khối lượng gỗ của loài
được liệt kê tối đa là 10 kg cho mỗi lô hàng;
c) Các dụng cụ âm nhạc
hoàn chỉnh,
các bộ phận dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh
và các linh kiện dụng cụ, âm nhạc
hoàn chỉnh;
d) Các bộ phận và dẫn
xuất của gỗ trắc Dalbergla cochinchinensis được quy định
tại chú giải #4; và
e) Các bộ phận và dẫn
xuất của các loài trắc thuộc chi Dalbergia
có nguồn gốc và được xuất khẩu từ Mexico được quy định
tại chú giải #6;
#17 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, ván ép và gỗ
đã được làm biến tính.
#10 Tất cả các bộ phận, dẫn xuất và sản phẩm hoàn chỉnh, ngoại trừ
các nhạc cụ hoàn chỉnh, các linh kiện nhạc
cụ và các bộ phận nhạc cụ hoàn chỉnh để tái xuất khẩu.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
#7 Gỗ tròn, dăm gỗ, bột gỗ và các sản
phẩm chiết xuất từ gỗ.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
#1
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử và hạt phấn (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Hoa cất từ cây nhân
giống nhân tạo; và
d) Quả và các bộ phận,
dẫn xuất từ từ cây được nhân giống nhân tạo của
chi Vanilla.
#16 Hạt, quả và dầu.
#6 Gỗ tròn, gỗ xé, gỗ dán và ván ép.
#17 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán,
ván ép và gỗ đã được làm biến tính.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
#6 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán và ván ép.
#5 Gỗ tròn, gỗ xé và gỗ dán.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân
chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
P3
Các mẫu vật
lai được
nhân giống nhân tạo của các chi Cymbidium,
Dendrobium, Phalaenopsis và Vanda
không
thuộc phạm vi điều chỉnh của
CITES khi đáp ứng
các điều kiện a) và b) dưới đây:
a) Các mẫu vật có thể dễ dàng nhận biết là mẫu vật
được nhân giống
nhân tạo và cây không có dấu hiệu nào chứng tỏ
được thu hái trong tự nhiên như bị hư hại do tác động vật lý hay bị héo, phát
triển không đồng đều, có kích thước và hình dạng khác nhau trong một loài và
trong một lô hàng, có nấm hoặc các loại rong rêu tảo trên lá hoặc bị hư hại do côn trùng hoặc các
loài sâu bệnh khác; và
b) i) khi được vận chuyển
trong trạng thái không có hoa, các mẫu vật phải được đựng trong mỗi thùng đựng
riêng (ví dụ thùng các-tông, hộp, các ngăn trong một công-ten-nơ lớn) mỗi thùng chứa 20 hoặc
hơn 20 cây lai cùng loại; cây
trồng mỗi
thùng phải thể hiện độ đồng nhất chiều cao (đều tăm tắp) vá mức độ sạch bệnh; và lô hàng phải kèm theo giấy tờ
như hóa đơn nêu rõ số lượng
cây của mỗi loài lai; hoặc
ii) khi chúng được buôn bán ở trạng thái đang ra hoa, ví dụ có ít nhất một bông hoa nở cho một mẫu vật, không yêu cầu số lượng tối thiểu cho mỗi lô hàng nhưng các mẫu vật phải được chế biến
chuyên nghiệp để bán lẻ, ví dụ dán nhãn mác in và được đóng gói bằng giấy có in
nhãn hoặc được
đóng gói có in tên cây lai nhân giống
nhân tạo
và quốc gia chế biến cuối cùng. Dán nhãn theo cách dễ
dàng nhận biết và dễ giám định.
Cây không đủ điều kiện hưởng
miễn trừ phải đi kèm các giấy phép CITES phù hợp.
P4 Cây con hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro) được vận chuyển trong vật đựng
vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định
nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua
P4 Cây con hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro) được vận chuyển trong vật đựng
vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định
nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân
chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
#13 Nhân (còn được gọi là 'nội nhũ', 'cùi' hoặc 'cùi dừa') và bất kỳ chất dẫn
xuất nào của chúng, ngoại trừ các sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#1
Tất cả các bộ
phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử và hạt
phấn (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo; và
d) Quả và các bộ phận,
dẫn xuất từ từ cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla.
#5 Gỗ tròn, gỗ xé và gỗ dán.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân
chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
P5 Mẫu vật được nhân giống
nhân tạo của loài Cyclamen persicum
không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Tuy nhiên, việc miễn trừ không áp dụng
đối với các mẫu vật là cú đang trong giai đoạn ngủ sinh lý.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân
chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
#2
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#8 Các bộ phận dưới đất (như rễ, thân rễ): toàn bộ, các bộ phận
và bột nghiền.
#2
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
P6 Các giống và giống lai được nhân giống nhân tạo của loài
Taxus cuspidata, dạng sống, trong chậu hoặc các vật chứa nhỏ khác, mỗi lô hàng được dán
nhãn hoặc tài liệu ghi rõ tên của đơn vị phân loại hoặc đơn vị phân loại và
mang dòng chữ 'nhân giống nhân tạo', không thuộc
phạm vi điều chỉnh của Công ước.
#14
Tất cả
các bộ phận và dẫn xuất
ngoại trừ:
a) Hạt và hạt phấn;
b) Cây con hoặc mô nuôi
cấy in vitro được vận chuyển trong bình vô
trùng;
C) Quả;
d) Lá;
e) Bột trầm hương dã
tách tinh dầu, kề cà các sản phẩm tạo hình được nén từ bột; và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ, miễn trừ
này không áp dụng với dăm gỗ, hột tràng hạt, tràng hạt và sản phẩm điêu khắc.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân
chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
#1
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử và hạt
phần (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô chứa trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân giống nhân tạo; và
d) Quả và các bộ phận,
dẫn xuất từ từ cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla
#2
Tất cả các bộ
phận và dẫn
xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả túi hạt của các loài thuộc họ
Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả túi phấn). Việc miễn trừ
không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng Cactaceae xuất khẩu từ
Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix madagascariensis
và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất
khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo;
d) Quả, và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc
cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ phận
dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân
chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng
để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata, Cycnoches
cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis amabilis
hoặc Phalaenopsis lobbii.
#11 Gỗ tròn, gỗ xẻ, tấm ván lạng, ván ép, bột gỗ và các chiết xuất.
Gỗ thành phẩm có chứa chiết xuất làm thành phần, bao gồm cả nước hoa, không thuộc
điều chỉnh bởi chú giải này.
#2
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét