BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ _________ Số: 01/2021/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Hà
Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
________________
Căn cứ Luật
Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật
Đầu tư ngày 17 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật
Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật
Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị
định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về phối
hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng
đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
Theo đề
nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;
Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng
1. Thông tư này ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng
ký hộ kinh doanh và hướng dẫn chi tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư
này được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.
2. Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 2. Chuyển đổi dữ liệu về đăng ký
doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Phòng Đăng
ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký đầu tư chịu trách nhiệm chuyển đổi thông tin
đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của doanh nghiệp từ hồ sơ, dữ liệu lưu trữ tại địa phương vào Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Thông tin được bổ sung vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp phải trùng khớp so với thông tin gốc tại
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
Điều 3. Số hóa và lưu trữ hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử
tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với hồ sơ được
nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh và lưu trữ đầy đủ vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp khi cấp đăng ký doanh nghiệp.
2. Đối với những hồ sơ đăng ký doanh nghiệp chưa được số hóa trước ngày
Thông tư này có hiệu lực thi hành, Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm số
hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp và lưu trữ đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về
chất lượng số hóa hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Điều 4. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Trên cơ sở thông tin đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý, Phòng Đăng ký
kinh doanh gửi thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu,
bổ sung, cập nhật thông tin và phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời
hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo. Doanh nghiệp
chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin phản hồi tới Phòng
Đăng ký kinh doanh.
2. Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ
quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách hàng năm
phục vụ công tác chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp trong phạm vi địa
phương quản lý.
Điều 5. Cung cấp thông tin đăng ký doanh
nghiệp
1. Tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin quy định tại
khoản 1 Điều 33 Luật Doanh nghiệp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ
nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) hoặc tại
Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc thông qua Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định.
Trung tâm
hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin của tất cả
các doanh nghiệp lưu giữ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin về doanh
nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi
địa phương quản lý.
2. Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo
quy định của pháp luật.
Điều 6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Phòng Đăng
ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, doanh nghiệp, hộ kinh
doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đăng ký doanh nghiệp, đăng
ký hộ kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp và
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân
có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi,
bổ sung.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc
Chính phủ; - Toà án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Tổng cục Thuế; - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc
TW; - Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Công báo, - Website Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT; - Lưu: VT, ĐKKD (NV) |
BỘ TRƯỞNG Nguyễn Chí Dũng |
Danh mục và
Hệ thống biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại: htlp://vbqppl.mpi.gov.vn/Pages/default.aspx?itemld-29c6211f-78ed-4600-8f82- aae496ch1f21&list=đốcumentDetail
DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH
DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Danh mục |
Ký hiệu |
I |
Giấy
đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo |
|
1 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư
nhân |
Phụ
lục I-1 |
2 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công
ty TNHH một thành viên |
Phụ
lục I-2 |
3 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công
ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ
lục I-3 |
4 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công
ty cổ phần |
Phụ
lục I-4 |
5 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công
ty hợp danh |
Phụ
lục I-5 |
6 |
Danh sách thành viên công ty TNHH hai
thành viên trở lên |
Phụ
lục I-6 |
7 |
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ
phần |
Phụ
lục I-7 |
8 |
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài |
Phụ
lục I-8 |
9 |
Danh sách thành viên công ty hợp danh |
Phụ
lục I-9 |
10 |
Danh sách người đại diện theo pháp
luật/người đại diện theo ủy quyền |
Phụ
lục I-10 |
II |
Thông
báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp |
Phụ
lục II-1 |
12 |
Thông báo thay đổi người đại diện theo
pháp luật |
Phụ
lục II-2 |
13 |
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân |
Phụ
lục II-3 |
14 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH
một thành viên |
Phụ
lục II-4 |
15 |
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Phụ
lục II-5 |
16 |
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp
tư nhân |
Phụ
lục II-6 |
17 |
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm kinh doanh |
Phụ
lục II-7 |
18 |
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn
phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ
lục II-8 |
19 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ
lục II-9 |
20 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh |
Phụ
lục II-10 |
21 |
Thông báo về việc phản hồi kết quả rà
soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp |
Phụ
lục ll-11 |
22 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp |
Phụ
lục II-12 |
23 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Phụ
lục II-13 |
24 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Phụ
lục II-14 |
25 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện do
Cơ quan đăng ký đầu tư cấp |
Phụ
lục II-15 |
26 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Phụ
lục II-16 |
27 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh
chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước
ngoài tại Việt Nam |
Phụ
lục II-17 |
28 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ
lục II-18 |
29 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ
lục II-19 |
30 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ
lục II-20 |
31 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ
lục II-21 |
32 |
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp |
Phụ
lục II-22 |
33 |
Thông báo về việc hủy bỏ Nghị
quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp |
Phụ
lục II-23 |
34 |
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp |
Phụ
lục II-24 |
35 |
Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp |
Phụ
lục II-25 |
36 |
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Phụ
lục II-26 |
37 |
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Phụ
lục II-27 |
38 |
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường |
Phụ
lục II-28 |
III |
Mẫu
văn bản quy định cho hộ kinh doanh |
|
39 |
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ
lục III-1 |
40 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh |
Phụ
lục III-2 |
41 |
Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh |
Phụ
lục III-3 |
42 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Phụ
lục III-4 |
43 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh |
Phụ
lục III-5 |
44 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ
lục III-6 |
IV |
Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
|
45 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư
nhân |
Phụ
lục IV-1 |
46 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công
ty TNHH một thành viên |
Phụ
lục IV-2 |
47 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ
lục IV-3 |
48 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
công ty cổ phần |
Phụ
lục IV-4 |
49 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công
ty hợp danh |
Phụ
lục IV-5 |
50 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ
lục IV-6 |
51 |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh |
Phụ
lục IV-7 |
V |
Thông
báo và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|
52 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp |
Phụ
lục V-1 |
53 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ
lục V-2 |
54 |
Giấy chứng nhận.../Giấy xác nhận... (dùng
trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu
hủy dưới hình thức khác) |
Phụ
lục V-3 |
55 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực
tiếp |
Phụ
lục V-4 |
56 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp |
Phụ
lục V-5 |
57 |
Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Phụ
lục V-6 |
58 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo
về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp |
Phụ
lục V-7 |
59 |
Thông báo về việc hiệu đính thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về
việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ
lục V-8 |
60 |
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng
ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp |
Phụ
lục V-9 |
61 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng
kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ
lục V-10 |
62 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng
ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ
lục V-11 |
63 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ
lục V-12 |
64 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng
ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Phụ
lục V-13 |
65 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo |
Phụ
lục V-14 |
66 |
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh
nghiệp tư nhân |
Phụ
lục V-15 |
67 |
Thông báo về việc vi phạm của doanh
nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ
lục V-16 |
68 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ
lục V-17 |
69 |
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ
lục V-18 |
70 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ
lục V-19 |
71 |
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu
hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện |
Phụ
lục V-20 |
72 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp |
Phụ
lục V-21 |
73 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ
lục V-22 |
74 |
Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm
thủ tục giải thể |
Phụ
lục V-23 |
75 |
Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải
thể/chấm dứt tồn tại |
Phụ
lục V-24 |
76 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ
lục V-25 |
77 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện tử |
Phụ
lục V-26 |
78 |
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh
nghiệp |
Phụ
lục V-27 |
79 |
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp |
Phụ
lục V-28 |
80 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong
các trường hợp khác) |
Phụ
lục V-29 |
81 |
Thông báo về việc khôi phục tình trạng
pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ
lục V-30 |
82 |
Thông báo về việc cấp đăng ký doanh
nghiệp |
Phụ
lục V-31 |
83 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có
hiệu lực |
Phụ
lục V-32 |
VI |
Mẫu
văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện |
|
84 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ
lục VI-1 |
85 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng
trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình
thức khác) |
Phụ
lục VI-2 |
86 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ
đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ
lục VI-3 |
87 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo
về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ
lục VI-4 |
88 |
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh
doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ
lục VI-5 |
89 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh |
Phụ
lục VI-6 |
90 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ
lục VI-7 |
91 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ
lục VI-8 |
92 |
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu
hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ
lục VI-9 |
93 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh
doanh |
Phụ
lục VI-10 |
94 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng
kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ
lục VI-11 |
95 |
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng
ký tạm ngừng kinh doanh /tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Phụ
lục VI-12 |
96 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh không có hiệu lực |
Phụ
lục VI-13 |
97 |
Thông báo về việc cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh |
Phụ
lục VI-14 |
VII |
Mẫu
văn bản quy định cho tổ chức, cá nhân |
|
98 |
Giấy đề nghị cung cấp thông tin đăng ký doanh
nghiệp |
Phụ
lục VII-1 |
99 |
Giấy đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp |
Phụ
lục VII-2 |
VIII |
Phụ
lục khác |
|
100 |
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng
trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh
doanh/hộ kinh doanh |
Phụ
lục VIII-1 |
101 |
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ
kinh doanh |
Phụ
lục VIII-2 |
102 |
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các
mẫu giấy |
Phụ
lục VIII-3 |
Phụ lục I-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố ......
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................... Giới
tính: ......
Sinh ngày: ...../..../.... Dân tộc: ….. Quốc tịch: ……..
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ....
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:....
Ngày hết hạn (nếu có): …..
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .. ..............................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................... ........................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ............. Email. (nếu có): ...............................................................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm
chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập
mới □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh2 □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ
thiện3 □
2. Tên doanh
nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Tên doanh
nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):............................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
3. Địa chỉ
trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................... ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:......... ................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........ .................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Điện thoại: ........................................ ..Fax (nếu
có):...................................................................
Email (nếu có):................................. Website (nếu có): ..............................................................................
- Doanh
nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa
chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công
nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô
vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ
thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành,
nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn đầu
tư:
Vốn đầu tư (bằng
số; VNĐ): …….
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ):..................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại
ngoại tệ):..................................................................................................
Có hiển thị
thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
Tài sản góp
vốn:
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ
loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài
sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh
mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng
số |
|
|
6. Thông
tin đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
6.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu
có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
6.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
6.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện thoại (nếu có):....... ....Fax (nếu có):................................ Email (nếu có): |
6.4 |
Ngày bắt
đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt
động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần
kê khai nội dung này): ..../.../.... |
6.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch
toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất
cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo
tài chính hợp nhất”): □ Hạch toán
độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất □ □ Hạch toán phụ thuộc |
6.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày ..../.../.... đến ngày
..../.../....5 (ghi
ngày, tháng bắt đầu
và kết thúc niên độ kế toán) |
6.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
6.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO,
BLT, BTL, O&M: Có□ Không □ |
6.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phương pháp)6: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
7. Đăng ký sử dụng hóa đơn7:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt
in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □
Mua hóa đơn
của cơ quan thuế
8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội8:
Phương thức
đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh
doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương
theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm
xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào
phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển
đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Ngày cấp:... /...... /... Nơi
cấp:...........................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:..................................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn
cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân
được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:..... Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...
10. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ
xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở
chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối
với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối
với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ........ Ngày cấp: .../.../ ..... Nơi cấp: ........
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai
MST 10 số):..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:..................................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ
thiện):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): .....
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai
theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của
cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Ngày cấp:
.../.../.... Nơi cấp: ..... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Trường hợp
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy
định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác,
không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và
được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan
thuế theo đúng quy định của pháp luật9;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực
của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (Ký và ghi họ tên)10 |
______________________
1 Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2,3 Trường
hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ
scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện)
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp
bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số (11/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
4 Trường hợp
doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt
động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
5- Trường
hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi
ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết
thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ
12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
6 Chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp
luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu
này.
7 Doanh
nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp.
8 Không kê
khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp.
9 Không kê
khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp.
10
Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố.....
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch công ty/Chủ tịch
Hội đồng thành viên2 với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập
mới □
Thành lập
trên cơ sở tách doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở chia doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3 □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 □
2. Tên công
ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
3. Địa chỉ
trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................... ..........................................................................
Điện thoại: .......................................... Fax (nếu
có):....................................................................
Email (nếu có): ................................................ Website (nếu có):..................................................................................................
- Doanh
nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa
chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công
nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô
vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ
đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng
khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê
khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu
có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./….
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường,
thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng
đến quốc phòng, an ninh5: Có □ Không □
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ
thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành,
nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với
chủ sở hữu là cá nhân:
- Thông tin
về chủ sở hữu:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in
hoa): ..................... Giới
tính: ………………….
Sinh ngày: ..../..../..... Dân tộc: ……….. Quốc tịch: …………………....
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ……
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:
.................. Ngày hết hạn (nếu có): .../..../....
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................... ......................................................................................
Quốc gia: .............................................. .....................................................................
Điện thoại (nếu có):............... Email (nếu có): ................................................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở
hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án: ..................................................................................................
Ngày cấp:.. /..... /...... Cơ
quan cấp: ..........................
b) Đối với
chủ sở hữu là tổ chức:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ..................................................................................................
Ngày cấp:.. /..... /...... Nơi
cấp:..........................
Địa chỉ trụ
sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................... Fax (nếu có):........................................................................
Email (nếu có):............................... Website (nếu có):..............................................................................
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê
khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi
kèm.
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu
là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:..................................................................................................
Ngày cấp:... /..... /..... Cơ
quan cấp: ...........................
- Mô hình tổ chức công ty:
Hội đồng
thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
6. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ..................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):..................................................................................................
Giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):
……..
Có hiển thị
thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hay không?
Có □ Không □
7. Nguồn
vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
8. Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại
ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài
sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh
mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
9. Người
đại diện theo pháp luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................... Giới tính:.......................................................................................
Chức danh: ..................................................................................................
Sinh ngày:. /..../....... Dân tộc: …….. Quốc tịch ………………..
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: ……………….
Ngày cấp:
..../..../.... Nơi cấp: ................... Ngày hết hạn (nếu có):
.../.../.....
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:....................................................... ................................................................................................ ................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......... ...................................................................................
Tỉnh/Thành phố: …………………
Quốc gia: ..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):. ..............Email (nếu có):.........................................
10. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
10.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu
có): Họ
và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
10.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán (nếu có): Họ
và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện thoại: |
10.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện thoại (nếu có):.................. Fax (nếu có): Email (nếu có): |
10.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp
doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):
.../.../..... |
10.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô ‘‘Hạch toán độc lập" hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường
hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập" mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo
cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn
thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất"): Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
10.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày /.... đến ngày.. /.... 8 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán) |
10.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
10.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO,
BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
10.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1
trong 4 phương pháp)9: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
11. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
12. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức
đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng
□ 03 tháng một lần □ 06
tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể
lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một
lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh
doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị
tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp
nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):....... Ngày cấp .../.../..................................... Nơi
cấp:................
Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị
chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
14. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển
đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Ngày cấp:... /... /....... Nơi
cấp:............................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:..................................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước
công dân
□ Hộ
chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):.............
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân
được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):..................................................................................................
Ngày cấp: .../..../... Nơi cấp:
.................. Ngày hết hạn (nếu
có): .../.../...
15. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ
xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển
đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ..................................................................................................
Ngày cấp: .../.../.............................. Nơi cấp: ..............................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã
hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): .....
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:..................................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ
thiện):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước
công dân
□ Hộ Chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):............
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân
được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã
hội/quỹ từ thiện): ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../…/…. Nơi cấp:... Ngày hết
hạn (nếu có): …/…/....
Trường hợp
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam
kết:
- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được
sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan
thuế theo đúng quy định của pháp luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực
của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)13 |
__________________
1 Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ
tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai
thông tin vào phần này.
3, 4
Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông
tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh/Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới
Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo
quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện
theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo
pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau
ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh
nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm
dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường
hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt
đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế
toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng
thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng
hoặc 4 quý liên tiếp.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập
mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và
dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương
pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các
điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của
cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành
lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không
kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp.
12 Không
kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường
hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của
công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH
VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành
phố .....
Tôi là1
(ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/ Chủ tịch Hội đồng thành
viên2 với nội dung sau:
1. Tình
trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập
mới □
Thành lập
trên cơ sở tách doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở chia doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3 □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 □
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
..................................................................................... .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Điện thoại: .................................... Fax (nếu có): .......................................................................................
Email (nếu có):............................... Website (nếu có):.............................................................................
- Doanh
nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa
chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công
nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô
vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ
đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty
chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán
và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước cấp ngày: ...../.../....
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường,
thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến
quốc phòng, an ninh5: Có_________
□ Không
□
4. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành,
nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ..................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):..................................................................................................
Giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):
…..
Có hiển thị
thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thành viên công ty: kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường
hợp thành viên là nhà đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy
định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án:................................................ ........................................................
Ngày cấp:........./ /...... Cơ quan cấp:... ...................................
8. Người đại diện theo pháp luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............... Giới tính:..................................................................................
Chức danh: ................................... ...........................................
Sinh ngày: .../..../.... ...Dân tộc:............. Quốc tịch:
.........................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn
cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):..........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../.../.... Nơi cấp:... Ngày
hết hạn (nếu có):…/…/...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................... ..........................................................................................
Quốc gia:................................................................ .......................................................................................... .........................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................ Email (nếu có):.................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
9.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu
có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện
thoại: |
9.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện thoại:............................................................... . ; |
9.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):................... Fax (nếu có): Email (nếu
có):............................................................... |
9.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp
doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../..... |
9.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp
tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài
chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô
“Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
9.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày. /.... đến ngày.. /.... 8 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán) |
9.7 |
Tổng
số lao động (dự kiến): …………………….. |
9.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO,
BLT, BTL, O&M: Có □ Không
□ |
9.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1
trong 4 phương pháp)9: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
10. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt
in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
11. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức
đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03
tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh
nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1
trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06
tháng một lần.
- Doanh
nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng
bảo hiểm xã hội hàng tháng
12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia,
bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp
nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):....... Ngày....................................... cấp
.../.../ Nơi cấp:.......
Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị
chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển
đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in
hoa):................................................. Số Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Ngày cấp:.... /.... /..... Nơi
cấp:............................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê
khai MST 10 số): ................................................................................... ...................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:..................................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn
cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):..........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân
được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):..................................................................................................
Ngày cấp: ..../.../....Nơi cấp:..... Ngày
hết hạn (nếu có): .../.../...
14. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã
hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở
chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ..................................................................................................
Ngày cấp: ... /... /............................ Nơi cấp:............................
Mã số thuế
của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):
…….
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:..................................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ
thiện):
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn
cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):..........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân
được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã
hội/quỹ từ thiện): ..................................................................................................
Ngày cấp: …/…/….
Nơi cấp: ………. Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…..
Trường hợp
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam
kết:
- Là người
có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được
sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan
thuế theo đúng quy định của pháp luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực
của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)13 |
____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai
thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ
tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần
này.
3, 4 Trường
hợp đăng ký thành lập công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ
sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người
nộp hồ sơ scan
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng
ký kinh doanh
để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và
Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện
theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo
pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày
bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm
dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài
chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày
đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của
quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày
kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập
mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và
dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương
pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các
điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn
của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không
kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành lập
doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ
tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố .....
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người
đại diện theo pháp luật/Chủ tịch Hội đồng quản trị với các nội dung sau2:
1. Tình
trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3 □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ
từ thiện4 □
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):. ...
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .............................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................... ...................................................
Điện thoại: ....................................... Fax (nếu có):..................................................................
Email (nếu có):............................... Website.. (nếu có):.............................................................................
- Doanh
nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa
chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công
nghệ cao):
Khu công nghiệp
□
Khu chế
xuất □
Khu kinh tế
□
Khu công
nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô
vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ
đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty
chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán
và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu
có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven
biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có ________ □ Không
□
4. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành,
nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều
lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ......................................... .........................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):................. ......................................................................
Giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……
Có hiển thị
thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá
trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thông tin về cổ phần:
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):..................................................................................................
STT |
Loại cổ phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng số, VNĐ) |
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng
số |
|
|
|
Thông tin
về cổ phần được quyền chào bán:
STT |
Loại cổ phần được quyền chào bán |
Số lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng
số |
|
8. Cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu
có).
9. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo
quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án:..................................................................................................
Ngày cấp: .../.../ .... Cơ quan cấp: …………………
10. Người
đại diện theo pháp luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...................... Giới................................................................................... tính:
Chức danh: . ..............................
Sinh ngày:.. /..../....... Dân tộc:............... Quốc tịch: ...........................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công
dân
□ Hộ chiếu □ Loại
khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: .../.../.... Nơi cấp:....... Ngày
hết hạn (nếu có):.../..../…
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn :........... .....................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................ Email (nếu có):.................................................................
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
11.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu
có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
11.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện thoại: |
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):................... Fax (nếu
có): Email (nếu
có):............................................................. |
11.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp
doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../.... |
11.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp
tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài
chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch
toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
11.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày. /..
...đến ngày. /.... 8 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán) |
11.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
11.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
11.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1
trong 4 phương pháp)9: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
12. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
13. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức
đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh
nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1
trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06
tháng một lần.
- Doanh
nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng
bảo hiểm xã hội hàng tháng
14. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách,
bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp
nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế)........ Ngày cấp .../.../...................................... Nơi
cấp: ......
Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị
chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
15. Thông
tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)...................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Ngày cấp:... /..... /..... Nơi
cấp:...........................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:..................................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước
công dân
□ Hộ chiếu □ Loại
khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân
được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.... ..Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
16. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã
hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển
đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối
với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối
với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ...........
Ngày cấp: .../.../.......... Nơi cấp: ...........
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai
MST 10 số): ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:..................................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ
thiện):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước
công dân
□ Hộ chiếu □ Loại
khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai
theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của
cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .... .........
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...... Ngày
hết hạn (nếu có): .../…./….
Trường hợp
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam
kết:
- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được
sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan
thuế theo đúng quy định của pháp luật12;
- Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)13 |
____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai
thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ
tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần
này.
3, 4 Trường
hợp đăng ký thành lập công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ
sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người
nộp hồ sơ scan
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng
ký kinh doanh
để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và
Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện
theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo
pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày
bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm
dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài
chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày
đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của
quý.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập
mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và
dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương
pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các
điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn
của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không
kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành lập
doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ
tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành
phố .....
Chúng tôi1
là các thành viên hợp danh
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung
sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập
trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh2 □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3 □
2. Tên công
ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
3. Địa chỉ
trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................ .....................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ........................................................ ...............................................
Điện thoại: Fax (nếu có):...................................................................................
Email (nếu có):.................................. Website (nếu có):...................................................................
- Doanh
nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa
chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công
nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô
vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven
biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh4: Có □ Không □
4. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành,
nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều
lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ..................................................................................................
Vốn điều lệ
(bằng chữ; VNĐ):....................................................................
Giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):
Có hiển thị
thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thành viên công ty (kê khai theo Phụ lục I-9 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin
về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp thành viên là
nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của
Luật Đầu tư):
Mã số dự án:..................................................................................................
Ngày cấp:... /..... /..... Cơ
quan cấp: ...........................
8. Thông tin
đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
8.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu
có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
8.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
8.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành phố: Điện
thoại (nếu có): ......................Fax (nếu có):.. Email (nếu có): |
8.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động5 (trường hợp
doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../... |
8.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp
tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài
chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô
“Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch
toán độc lập □ Có báo cáo
tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
8.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày. /.... đến ngày.. /.... 6 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán) |
8.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
8.8 |
Hoạt động theo dự án
BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
8.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1
trong 4 phương pháp)7: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
9. Đăng ký
sử dụng hóa đơn8:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□
Sử dụng hóa
đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ
quan thuế
10. Thông
tin về việc đóng bảo hiểm xã hội9:
Phương thức
đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03
tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh
nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1
trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06
tháng một lần.
- Doanh
nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng
bảo hiểm xã hội hàng tháng.
11. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất,
được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh
nghiệp, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):...... Ngày....................................... cấp
.../.../.. Nơi cấp:....
Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp
nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
bị hợp nhất.
12. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển
đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in
hoa):................... ...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Ngày cấp:.. /..... /..... Nơi
cấp:...........................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:................................................. ...........................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước
công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):.............
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân
được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế, của hộ kinh doanh):..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:..... Ngày
hết hạn (nếu có): …/…/….
13. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ
xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển
đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối
với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối
với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ..... Ngày cấp: .../... /.... Nơi cấp: ...
Mã số thuế
của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):
…..
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:..................................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ
thiện):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân
được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã
hội/quỹ từ thiện): ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: …….Ngày hết hạn (nếu có): …./…./….
Trường hợp
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Các thành
viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy
định tại Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời
là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự
nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được
sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan
thuế theo đúng quy định của pháp luật10;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực
của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH |
____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai
thông tin vào phần này.
2, 3 Trường
hợp đăng ký thành lập công ty hợp danh trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử
thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính
Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định
tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp.
4 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp.
5 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày
bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
6 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm
dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài
chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày
đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của
quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày
kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp
7 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập
mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và
dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương
pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
8 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các
điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn
của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
9 Không kê
khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp.
10 Không kê khai trong trường hợp thành lập
doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Các thành viên hợp danh của công ty ký
trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực
tiếp vào phần này.
Phụ lục I-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI
THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT |
Tên
thành viên |
Ngày,
tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới
tính |
Quốc
tịch |
Dân
tộc |
Địa
chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với
thành viên là tổ chức |
Loại
giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức |
Vốn
góp |
Thời
hạn góp vốn3 |
Chữ
ký của thành viên 4 |
Ghi
chú |
||
Phần
vốn góp1(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền
nước ngoài: bằng số, loại ngoại tệ, nếu có) |
Tỷ
lệ (%) |
Loại
tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày...tháng…năm…. NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY |
_____________________
1 Ghi
phần vốn góp của từng thành viên. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá
trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, ghi bằng số, loại ngoại tệ (nếu
có).
2 Loại tài
sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại
ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại
tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 - Trường
hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự
kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành
viên hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần
kê khai thời hạn góp vốn.
4 - Thành
viên là cá nhân ký trực tiếp vào phần này.
- Đối với thành viên là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện
theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thành viên có phần vốn
góp không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.
- Trường hợp đăng ký/ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo
quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
5 - Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty
sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
STT |
Tên
cổ đông sáng lập |
Ngày,
tháng năm sinh đối với cổ sáng lập là cá nhân |
Giới
tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Địa
chỉ liên lạc đối với CĐSL là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐSL là tổ
chức |
Loại
giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp Lý
của cá nhân/ tổ chức |
Vốn
góp1 |
Thời
hạn góp vốn3 |
Chữ
ký của cổ đông sáng lập4 |
Ghi
chú |
|||||||
Tổng
số cổ phần |
Tỷ
lệ (%) |
Loại
cổ phần |
Loại
tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 |
|||||||||||||||
Số
lượng |
Giá
trị |
Phổ
thông |
|
|||||||||||||||
Số
lượng |
Giá
trị |
số
lượng |
Giá
trị |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày....tháng....năm.... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN
TRỊ CỦA CÔNG TY |
______________________
1 Ghi giá
trị vốn cổ phần của từng cổ
đông sáng lập. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông
sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng
từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp
vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng
số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng
số, loại ngoại tệ), nếu có.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt
Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi
loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí
quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại
của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 Khi đăng
ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông
sáng lập dự kiến hoàn thành việc góp vốn. Các trường hợp khác không phải kê
khai thời hạn góp vốn.
4 - Cổ đông sáng lập là cá nhân ký trực tiếp
vào phần này.
- Đối với cổ đông sáng lập là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại
diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì
không cần chữ ký tại phần này.
5 - Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ
tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
STT |
Tên
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
Ngày,
tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài |
Giới
tính |
Quốc tịch |
Địa
chỉ liên lạc đối với CĐNN là cá nhân; Địa chỉ trụ sở chính đối với CĐNN là tổ
chức |
Loại
giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/ tổ chức |
Vốn
góp1 |
Thời
hạn góp vốn3 |
Chữ
ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 |
Ghi
chú |
|||||||
Tổng
số cổ phần |
Tỷ
lệ (%) |
Loại
cổ phần |
Loại
tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 |
||||||||||||||
Số
lượng |
Giá
trị |
Phổ
thông |
|
||||||||||||||
Số
lượng |
Giá
trị |
số
lượng |
Giá
trị |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày....tháng....năm.... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN
TRỊ CỦA CÔNG TY |
______________________
1 Ghi giá
trị vốn cổ phần của từng cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần
của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài
sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn
lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng
loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo
đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam;
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại
ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết
kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của
mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 - Trường
hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài không cần kê khai thời hạn góp vốn.
4 - Cổ đông là cá nhân nước ngoài ký trực tiếp
vào phần này.
- Đối với cổ đông là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo
pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp, cổ đông có giá trị vốn cổ phần không thay đổi không bắt buộc phải
ký vào phần này.
- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì
không cần chữ ký tại phần này.
5 - Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ
tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
STT |
Tên
thành viên |
Ngày,
tháng năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới
tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Địa
chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành
viên là tổ chức |
Địa
chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại,
số ngày, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/ tổ chức |
Vốn
góp1 |
Thời
hạn góp vốn3 |
Chữ
ký của thành viên4 |
Ghi
chú |
||
Phần
vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền
nước ngoài, nếu có) |
Tỷ
lệ (%) |
Loại
tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
A. Thành viên hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thành viên góp vốn (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________
1 Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành phần vốn
góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số
lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn;
thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được
góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
- Vàng
- Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ
thuật
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại
của mỗi loại tài sản)
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp.
3 - Trường hợp đăng ký thành lập doanh
nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường
hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn
thành việc góp vốn.
- Các
trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai
thời hạn góp vốn.
4 Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không
cần chữ ký tại phần này.
Phụ Iục I-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH
SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN1
STT |
Chủ
sở hữu /Thành viên công ty TNHH /Cổ đông sáng lập/Cổ đông là tổ chức nước ngoài |
Tên
người đại diện theo pháp luật/ người đại diện theo ủy quyền |
Ngày,
tháng, năm sinh |
Giới
tính |
Quốc
tịch |
Dân
tộc |
Địa
chỉ liên lạc |
Số,
ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân |
Vốn
được ủy quyền2 |
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền3 |
Ghi
chú |
||
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương
theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm đại diện phần vốn |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày.....tháng....năm..... NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY |
_____________________
1 Áp
dụng cho Chủ sở hữu/Thành viên công ty TNHH/Cổ đông sáng lập/Cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài là tổ chức. Doanh nghiệp lựa chọn kê khai người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy
quyền.
2 Không phải kê khai phần này đối với
trường hợp kê khai người đại diện theo pháp luật.
3 Người được kê khai thông tin ký vào phần
này.
Người đại diện theo ủy quyền không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần
này.
Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo
quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
4 - Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ
tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch Hội đồng quản trị của công
ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành
phố .......
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................... ........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........... . ........................................................... .......................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):........ Ngày cấp .................................................. Nơi
cấp:.............
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ
kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh
nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp): ....
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp o
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp o
Thông tin
về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng
ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.. ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):........ Ngày.................................................... cấp Nơi cấp:...
Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp
nhập và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
bị sáp nhập.
- Doanh
nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn
biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc
phòng, an ninh1: Có □ Không □
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:
(Doanh
nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/ thông báo thay
đổi và gửi kèm)
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................................
Tên doanh
nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có): ……………………
Tên doanh nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có): ……………………………………………
____________________________
1 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành
phố:
Điện thoại:........................................ Fax (nếu có): ..................................................................
Email (nếu có):................................. Website (nếu có):..................................................................
□ Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo
thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông
báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).
- Doanh
nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa
chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công
nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
Doanh
nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử
dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/ THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP
DANH
Trường hợp
thay đổi thành viên công ty TNHH: kê khai Danh sách thành viên công ty TNHH
theo Phụ lục I-6 và Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo
ủy quyền của thành viên là tổ chức theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2021/TT-BKHĐT, nếu có.
Trường hợp
thay đổi thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai Danh sách thành viên hợp
danh theo Phụ lục I-9 (Không kê khai nội dung thông tin về thành viên góp vốn của công ty hợp danh).
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, PHẦN VỐN GÓP, TỶ LỆ PHẦN VỐN GÓP
1. Đăng ký
thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):..................................................................................................
Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ):..................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại
ngoại tệ):..................................................................................................
Có hiển thị
thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
Thời điểm thay đổi vốn:..................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ..................................................................................................
Tài sản góp
vốn sau khi thay đổi vốn điều lệ:
STT |
Tài
sản góp vốn |
Giá
trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ
lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ
loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản,
số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại
tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng
số |
|
|
Thông tin
về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần:..................................................................................................
STT |
Loại
cổ phần |
Số
lượng |
Giá
trị (bằng số, VNĐ) |
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
2. Đăng ký thay đổi phần vốn góp, tỷ lệ phần
vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh:
Kê khai
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên
trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng tại các Phụ lục
I-6, Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
(Đối với
thành viên có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt
buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH1
1. Bổ sung
ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bổ sung ngành, nghề kinh
doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh
doanh):
STT |
Tên
ngành, nghề kinh doanh được bổ sung |
Mã
ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được bổ sung
là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã
kê khai) |
|
|
|
|
2. Bỏ
ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh
khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh
doanh):
STT |
Tên
ngành, nghề kinh doanh được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký |
Mã
ngành |
Ghi
chú |
|
|
|
|
3. Sửa đổi
chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung chi tiết
của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT |
Tên
ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết |
Mã
ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi là
ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã
kê khai) |
|
|
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang
ngành khác, doanh nghiệp kê khai đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như
sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh
doanh cũ tại mục 2.
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này
sang ngành khác nhưng không thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng
ký, doanh nghiệp thực hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
theo quy định tại khoản 2 Điều 63 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Trường
hợp chỉ bỏ ngành, nghề kinh doanh chính mà không bổ sung thêm ngành, nghề kinh
doanh mới và chọn một ngành, nghề kinh doanh khác trong số các ngành, nghề kinh
doanh còn lại đã đăng ký làm ngành, nghề kinh doanh chính thì đồng thời kê khai
tại mục 2, 3 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh bị bỏ tại
mục 2; kê khai ngành, nghề kinh doanh chính mới tại mục 3.
_______________
1- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh
trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành,
nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh
khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có
điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Vốn đầu tư đã đăng ký (bằng số; bằng chữ; VNĐ):..................................................................................................
Vốn đầu tư sau khi thay đổi (bằng số; bằng chữ; VNĐ): ..................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại
ngoại tệ):..................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ
nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
Thời điểm thay đổi vốn: ..................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn:..................................................................................................
Tài sản góp
vốn sau khi thay đổi vốn đầu tư:
STT |
Tài
sản góp vốn |
Giá
trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ) |
Tỷ
lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ
loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài
sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh
mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng
số |
|
|
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CHỦ SỞ HỮU, THÀNH VIÊN CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LÀ TỔ CHỨC/CỔ ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Thông tin
về người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê theo Phụ lục I-10 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm .
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN
Trường hợp
thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối với cổ đông sáng lập có
phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải
có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).
Trường hợp
thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thay đổi thông tin về cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối với cổ đông có phần vốn góp không thay
đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có
chữ ký của cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY
ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu
có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện
thoại: |
2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán (nếu có)1: Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: Số nhà,
đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện thoại (nếu có):.................. Fax (nếu có): Email (nếu có): |
4 |
Ngày bắt đầu hoạt động2:.... /...... / |
5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp
tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo
tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm
ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch
toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày..... /....... đến ngày....... /........ 3 (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán) |
7 |
Tổng số
lao động: |
8 |
Có hoạt động theo dự
án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không? Có □ Không
□ |
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy
xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các
thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu
cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
Trường hợp
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
_________________
1 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức
hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông
tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.
2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày
bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
3 -
Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày
31/12.
-
Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì
ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng
kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày
kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
1 Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố ......
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):........... Ngày............................................. cấp
.../.../ Nơi cấp:...
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp
luật với các nội dung sau:
Người đại diện theo pháp luật sau khi thay
đổi1:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):....................... Giới.................................................................................. tính:
Chức danh: ..................................................................................................
Sinh ngày:. /..../....... Dân tộc: …….. Quốc tịch ………………..
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:......... Ngày.. hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia:..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia:..................................................................................................
Điện thoại (nếu có)................. Email (nếu có)........................................................
Trường hợp
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/ CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ (Ký và ghi họ tên)2 |
__________________
1 Ghi thông
tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp sau khi thay đổi
công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
2- Chủ tịch
Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp
vào phần này.
- Trường hợp Chủ sở hữu công ty là tổ chức
thì Chủ tịch công ty hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên ký trực tiếp vào phần
này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực
tiếp vào phần này.
Phụ lục II-3
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố .......
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............ Ngày............................................. cấp .../.../ Nơi cấp: ....................
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Tặng cho doanh nghiệp tư nhân □
Chủ doanh nghiệp chết □
Bán doanh
nghiệp tư nhân □
1. Người
tặng cho/Người chết/Người bán
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới................................................................................... tính:
Sinh ngày: .. /.... /....... Dân tộc: ............ Quốc. tịch:
.............................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:......... Ngày.. hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết không cần kê khai nội
dung này):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................... ..........................................................................................
Điện thoại (nếu có):............... Email (nếu có):................................................................
2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ...... ................ Giới................................................................... tính:
...............
Sinh ngày: . /...... /....... Dân tộc: ............ Quốc tịch: ...........................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .............. Email (nếu có):......................................................
Trường hợp
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Chúng tôi
cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/ NGƯỜI THỪA KẾ/NGƯỜI MUA (Ký và ghi họ tên)1 |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN2 (Ký và ghi họ tên) |
________________
1 Người được tặng cho/Người thừa kế/Người
mua ký trực tiếp vào phần này.
2 Không có phần này trong trường hợp thay
đổi chủ doanh nghiệp tư nhân do thừa kế. Trong các trường hợp tặng cho, bán
doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực
tiếp vào phần này.
Phụ lục II-4
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành
phố .....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp /mã số thuế):........... Ngày cấp .../.../............................................. Nơi cấp:.............
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường,
thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng
đến quốc phòng, an ninh1: Có □ Không □
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một
thành viên với thông tin sau khi thay đổi như sau:
1. Đối với
chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới................................................................................... tính:
Sinh ngày: .. /.... /....... Dân tộc: ............ Quốc. tịch:
.............................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:......... Ngày.. hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia:...................................... ...........................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................... ..........................................................................................
Quốc gia:...................................... ...........................................................
2. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về tổ chức:
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập:..................................................................................................
Ngày cấp: …/.../... Nơi cấp: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ
sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................... ...............................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia:..................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................... Fax (nếu có): ...............................................................
Email (nếu có):............ ................. Website (nếu có): .............................................
- Mô hình
tổ chức công ty:
Hội đồng
thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
của chủ sở hữu là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
Trường hợp
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ
SỞ HỮU MỚI (Ký và ghi họ tên)2 |
CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ
SỞ HỮU CŨ (Ký và ghi họ tên)3 |
_____________________
1 Kê
khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
2 Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp
luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.
3 Không có phần này trong trường hợp thay
đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp
khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực
tiếp vào phần này.
2, 3
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-5
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành
phố .....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................ ........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............ Ngày............................................. cấp
.../.../ Nơi cấp:....
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh
nghiệp như sau:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
_____________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào
phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-6
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành
phố .....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............ Ngày................................................... cấp
./ Nơi cấp:....
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư
nhân với các nội dung sau:
1. Chủ
doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới................................................................................... tính:
Sinh ngày: .. /.... /....... Dân tộc: ............ Quốc. tịch:
.............................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:......... Ngày.. hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................... ..........................................................................................
2. Người
thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới................................................................................... tính:
Sinh ngày: .. /.... /....... Dân tộc: ............ Quốc. tịch:
.............................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:......... Ngày.. hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................... ..........................................................................................
Điện thoại (nếu có):................... Email (nếu có):.........................................................
Chúng tôi
cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI THUÊ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (Ký và ghi họ tên)2 |
___________________
1 Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
2 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này
1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố .....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):........... Ngày cấp .................................................... Nơi
cấp:.............
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/ Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa): ………………………
.........................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
.........................................................
Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ……
………………………………………………………..
2. Địa chỉ
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.......................... Fax (nếu có):..................................................................
Email (nếu có): ............................... Website. (nếu có):..............................................................................
- Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh
doanh nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa
chỉ trụ sở của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh nằm trong khu
công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
3. Ngành, nghề
kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành,
nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn
một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): ..................................................................................................
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................ Giới................................................................................... tính:
Sinh ngày: .. /.... /....... Dân tộc: ............ Quốc. tịch:
.............................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:......... Ngày.. hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................... ..........................................................................................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có):.............. Email. (nếu có):...............................................................
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký
hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh:.................................................... ..................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã
số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ... Ngày cấp …./…/…. Nơi cấp:..................................................................................................
6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký
hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô
sau):
□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh
□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh
7. Thông tin
đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
2 |
Địa chỉ
nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): Số nhà,
đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có): ................... Fax (nếu có): Email
(nếu có): |
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt
động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê
khai nội dung này): ..../.../… |
4 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp
tích chọn ô “Hạch toán độc lập ” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo
cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn
thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất ”): Hạch toán độc lập □ Có báo
cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.... /........ đến ngày........ /....... 2 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán) |
6 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
8 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1
trong 4 phương pháp) Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
8. Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh)3:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
9. Thông
tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh/văn phòng đại diện):
Phương thức
đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh
doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương
theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm
xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh
doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
10. Chi
nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/Chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài
tại Việt Nam:
□ Đánh dấu X nếu là chi nhánh công ty chứng
khoán nước ngoài/chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam và kê
khai thêm các thông tin sau đây:
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....
Doanh
nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo
quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan
thuế theo đúng quy định của pháp luật (Không ghi nếu thông báo thành lập địa
điểm kinh doanh);
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)4 |
___________________
1 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện
/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì
ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
được cấp Giấy chứng nhận.
2 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương
lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm
tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là
ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng
của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải
đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
3 Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm
bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua
hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật
4 - Trường hợp đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-8
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước
ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố .....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp /mã số thuế):........... Ngày cấp .................................................... Nơi
cấp:...............
Thông báo về việc lập chi nhánh/ văn phòng
đại diện ở nước ngoài như sau:
1. Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng
Tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
..... ................
Tên chi nhánh/văn
phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
2. Địa chỉ
chi nhánh/văn phòng đại diện:
………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ........................ Fax. (nếu có):.........................................................................
Email (nếu có):................................. Website.. (nếu có): .................
3. Số Giấy
chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương
khác:
Ngày cấp: . /..... /..... Nơi
cấp: ...........................
4. Ngành, nghề
kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại
diện:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in
hoa): ................................................................................. ...
Giới tính: .........................................................................
Sinh ngày: . /..... /....... Dân tộc: ............ Quốc. tịch:
...........................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:......... Ngày.. hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................... ..........................................................................................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có): .......................... Email (nếu có): ...................................................................
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
_______________
1 Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-9
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố .....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............. Ngày............................................. cấp
.../.../.. Nơi cấp:....
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
............................. .......................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường
hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):
..................................................................................................
Ngày cấp: . /..... /...... Nơi
cấp: ...........................
Nội dung đăng ký thay đổi:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)1 |
_______________
1- Trường
hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-10
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận
về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành
phố .....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế)............ Ngày cấp .../.../............................................ Nơi
cấp:..............
Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như
sau:
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là:
..........................
………………………………………………………………
- Thông tin đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:
……………………………………………
Do vậy, đề
nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã
đăng ký.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)1 |
__________________________
1- Trường
hợp hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường
hợp hiệu đính thông tin của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp
vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-11
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng
pháp lý của doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố .....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............. Ngày............................................. cấp
.../.../ Nơi cấp:....
Sau khi rà
soát, kiểm tra đối chiếu thông tin tại Thông báo số ... ngày …/…/…. của Quý
Phòng về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận (đánh dấu X vào phần kết quả phù hợp với
kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):
I. Thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là đầy đủ, chính xác
□
II. Thông
tin đăng ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của
Quý Phòng là chưa chính xác □
Doanh
nghiệp cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp như sau:
1. Đối với doanh nghiệp: ………………………………………………. |
2. Đối với chi nhánh: ......................................... |
3. Đối với văn phòng đại diện: ……………………………………….. |
4. Đối
với địa điểm kinh doanh: ……………………………….. |
Doanh
nghiệp cam kết:
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung Thông báo này.
- Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện
thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
___________________
1 Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-12
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):......... ..................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế).............. Ngày............................................. cấp
.../.../. Nơi cấp:.....
Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông
tin như sau:
- Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay
là: …..
…………………………………………………..
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)/Giấy phép đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương/Giấy phép thành lập và hoạt
động kinh doanh chứng khoán (Giấy chứng nhận) hiện nay là:
…………………………………………………………..
Do vậy, đề
nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã
đăng ký.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
___________________
1 Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-13
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
. ........................................................................... ........................................................................... ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............ Ngày cấp .../.../........................................... Nơi cấp:...............
Đề nghị
được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều
96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp và cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh
tế Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như
sau1:
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê
khai) |
|
|
|
|
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)2 |
_____________________
1- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh
trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều
kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Luật Đầu tư.
- Doanh nghiệp chọn một trong các ngành,
nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh
doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
2 Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-14
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố .......
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương: ... Ngày
cấp: .../.../...Nơi cấp: ..................................................................................................
Đề nghị bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp:
- Công ty TNHH một thành viên □
- Công ty TNHH hai thành viên trở lên □
- Công ty cổ phần □
- Công ty hợp danh □
1. Tên công
ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)...................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................................................
Tên công ty
viết tắt (nếu có):
.......................................................................
2. Địa chỉ
trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................................................................. ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Điện thoại: Fax(nếu có):......................................................................................
Email (nếu có): .................................. Website (nếu có):....................................................................
3. Ngành,
nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê
khai) |
|
|
|
|
4. Vốn điều
lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ..................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):..................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài
(nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):................................ ..............................
Có hiển thị
thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
5. Nguồn
vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn |
Số
tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu
có) |
Tỷ
lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tài sản góp
vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
STT |
Tài
sản góp vốn |
Giá
trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ
lệ ( %) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản,
số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục
riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng
số |
|
|
Thông tin
về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):..................................................................................................
STT |
Loại
cổ phần |
Số
lượng |
Giá
trị (bằng số, VNĐ) |
Tỉ
lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng
số |
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu
có):
STT |
Loại
cổ phần được quyền chào bán |
Số
lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng
số: |
|
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu
là cá nhân
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in
hoa): ......... Giới.................................................................................... tính:
Sinh ngày:. /..../....... Dân tộc:............... Quốc. tịch:
...........................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:......... Ngày.. hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................... ..........................................................................................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có):........................... Email (nếu có): ..................................................................
b) Đối với chủ sở hữu
là tổ chức
- Thông tin
về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ..................................................................................................
Ngày cấp: . /..... /..... Nơi
cấp: ............................
Địa chỉ trụ
sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................... Fax (nếu có): ..................................................................
Email (nếu có):................................. Website. (nếu có):...............................................................................
- Thông tin
về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo
Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm
- Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
7. Danh sách thành viên công ty2
(chỉ kê
khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp
danh, kê khai theo Phụ lục I-6, I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
8. Danh sách cổ đông sáng lập3 (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
10. Người
đại diện theo pháp luật5:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .......................... Giới...................................................................................... tính:
Chức danh: ..................................................................................................
Sinh ngày: Dân
tộc: ............... Quốc tịch:
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:......... Ngày.. hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường
trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................... ..........................................................................................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có):........................... Email (nếu có): ..................................................................
11. Thông
tin đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
11.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu
có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện
thoại: |
11.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán (nếu có)6: Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện thoại (nếu có):.................. Fax (nếu có): Email (nếu có): |
11.4 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô "Hạch toán độc lập" hoặc "Hạch toán phụ
thuộc”. Trường hợp tích chọn ô "Hạch toán độc lập" mà thuộc đối
tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền
theo quy định thì tích chọn thêm ô "Có báo cáo tài chính hợp
nhất"): Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
11.5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày /.... đến ngày ...../. 7 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán) |
11.6 |
Tổng số
lao động: |
11.7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL,
O&M: Có □ Không □ |
11.8 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1
trong 4 phương pháp)8: Khấu trừ
□ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
□ Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh
nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
_______________
1 - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh
trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được
kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
2, 3, 4 Thành
viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký
vào danh sách thành
viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
5 Ghi
thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có
nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
6 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức
hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai
thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2
7 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương
lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm
tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là
ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng
của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải
đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp
luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu
này.
9 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-15
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành
phố ......
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............. Ngày cấp .../.../............................................ Nơi cấp:................
Đề nghị bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):
.........................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
....................................... ....... ....... .......................... .......................
Tên chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):
……………………………………………………………………...
2. Mã số chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ..............
3. Thông tin
về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của chi nhánh/văn phòng đại diện/giấy tờ có giá trị tương đương khác/Giấy chứng
nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đầu tư cấp:
Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động/giấy tờ có giá trị tương đương khác do cơ quan đầu tư cấp: ..................................................................................................
Ngày cấp: .. /..... /...... Nơi
cấp: ...........................
4. Địa
chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................... ..........................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Điện thoại: ......................................... Fax (nếu có):....................................................................
Email (nếu có): .................................. Website (nếu có):....................................................................
5. Ngành,
nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành,
nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê
khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): ..................................................................................................
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .. Giới tính:
Sinh ngày: ... /..... /...... Dân tộc:.............. Quốc tịch: .............................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước
công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác
(ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:........... Ngày
hết hạn (nếu có): …/…/…..
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh :..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia:.............................................. ....................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................ ................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Quốc gia:................................ ............................................
Điện thoại (nếu có): ........................... Email (nếu có): ....................................................................
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):................... Fax (nếu
có): Email (nếu
có):............................................................... |
2 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp
tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo
tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm
ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
3 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.... /........ đến ngày........ /....... 1 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán) |
4 |
Tổng số
lao động: |
5 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không
□ |
6 |
Phương pháp tính thuế
GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
□
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký
địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được
cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông
tin về chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai trong trường hợp đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi
nhánh theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này):
□
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh ).
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH |
_________________
1 Trường
hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày,
tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc
niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến
ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp
vào phần này. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-16
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành
phố ......
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). .......................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....
Đề nghị bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp:
- Công ty TNHH một thành viên □
- Công ty TNHH hai thành viên trở lên □
- Công ty cổ phần □
1. Tên công
ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
2. Địa chỉ
trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................ ..........................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................. ..............................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Điện thoại:........................................ .Fax (nếu có):........................................................................
Email (nếu có): ..............................................Website (nếu có):..................................................................................................
3. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê
khai) |
|
|
|
|
4. Vốn điều
lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ..................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):
..............................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ):..................................................................................................
Có hiển thị
thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn |
Số
tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu
có) |
Tỷ
lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tài sản góp
vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
STT |
Tài
sản góp vốn |
Giá
trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ
lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài
sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh
mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
Thông tin
về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):..................................................................................................
STT |
Loại
cổ phần |
Số
lượng |
Giá
trị (bằng số, VNĐ) |
Tỉ
lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng
số |
|
|
|
Thông tin
về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):
STT |
Loại
cổ phần được quyền chào bán |
Số
lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng
số: |
|
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a)
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới
tính:..................................................................................................
Sinh ngày:.. /..../....... Dân tộc:................ Quốc tịch:
............................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu
có): ............................... Email (nếu có): ............................
b) Đối
với chủ sở hữu là tổ chức:
- Thông tin
về chủ sở hữu:
Tên tổ chức
(ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................
Mã số doanh
nghiệp/Số Quyết định thành lập: …….
Ngày cấp: . /..... /...... Nơi
cấp: ...........................
Địa chỉ trụ
sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................... ....................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia:..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.......................... Fax (nếu có):........................................................................
Email (nếu có):................................ Website.. (nếu có):..............................................................................
- Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn:
Hội đồng
thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch công
ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê
khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi
kèm (nếu có).
7. Người đại diện theo pháp luật1:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):
......................................... Giới tính:..................................................................................................
Chức danh: ……………………………..
Sinh ngày:.. /..../....... Dân tộc:................ Quốc tịch:
............................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................ Email (nếu có):.................................................................
8. Danh sách thành viên công ty2
(chỉ kê
khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, kê khai theo
Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật /người đại diện theo ủy quyền
của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
9. Danh sách cổ đông sáng lập3 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa
niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
10. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài4 (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
11. Thông
tin đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
11.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu
có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện
thoại: |
11.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán (nếu có)5: Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện thoại: |
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):................... Fax (nếu
có):.................... Email (nếu
có):............................................................... |
11.4 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp
tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài
chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô
“Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch
toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán
phụ thuộc □ |
11.5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày /.... đến ngày.. /.... 6 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên
độ kế toán) |
11.6 |
Tổng số
lao động: …………………… |
11.7 |
Hoạt động theo dự án
BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M Có □ Không
□ |
11.8 |
Phương pháp tính thuế
GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp) Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh
nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
1Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp
công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
2,3,4
Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc
phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài.
5 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập
tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ
trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.
6 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến
ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch
thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày,
tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ
ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên
tiếp.
7 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực
tiếp vào phần này.
Phụ lục II-17
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước
ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố .....
Tên doanh nghiệp/Tên chi nhánh (trong trường hợp bổ sung, cập nhật thông
tin đăng ký hoạt động đối với Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản
lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam) (ghi bằng chữ in hoa). ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:..................................................................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước cấp ngày: ..../..../
Đề nghị bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):
.........................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...................................................................................... ... . .....
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
2. Mã số chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ........
3. Địa chỉ
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........ ................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................. .............................................................................
Điện thoại: ......................................... Fax (nếu có): ...................................................................
Email (nếu có): .................................. Website (nếu có):...................................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành,
nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê
khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..................................................................................................
5. Người đứng
đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .. Giới tính: .............................................................................
Sinh ngày: ... /..... /.... Dân tộc:................ Quốc tịch: .............................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ
thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Địa chỉ
liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................ Email (nếu có):.................................................................
6. Thông
tin đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):................... Fax (nếu
có):.................... Email (nếu
có):............................................................... |
2 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào
một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp
tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo
tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm
ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch
toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán
phụ thuộc □ |
3 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày /.... đến ngày.. /.... 1 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên
độ kế toán) |
4 |
Tổng số
lao động: |
5 |
Hoạt động theo dự án
BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không
□ |
6 |
Phương pháp tính thuế
GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp) Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng
ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu
được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH |
___________________________
[1] Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương
lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm
tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là
ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng
của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải
đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp/Người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực
tiếp vào phần này.
Phụ lục II-18
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố .....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa) ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............. Ngày............................................. cấp
.../.../.. Nơi cấp:....
Đề nghị
được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
Thông tin
về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong
trường hợp đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác
nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Lý do đề nghị cấp lại:..................................................................................................
…………………………………………………………………
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)1 |
__________________________
1 Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh
nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần
này.
- Trường
hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh,
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký
trực tiếp vào phần này.
- Trường
hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-19
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố ......
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):.............. Ngày cấp .../.../........................................... Nơi cấp:.................
1. Trường
hợp tạm ngừng kinh doanh1:
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày....tháng....năm..............................................................................................
đến hết ngày.... tháng.... năm...............................................
Lý do tạm ngừng:..................................................................................................
Sau khi
doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình
trạng của tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng
“Tạm ngừng kinh doanh”.
b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh:
Đăng ký tạm
ngừng kinh doanh kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến hết ngày ... tháng ...
năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in
hoa)..................................................................................................
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi
nhánh/mã số thuế): …………………. Ngày cấp ..../...../..... Nơi cấp:..................................................................................................
Chi nhánh
chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm
kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh:..................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ
kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế):............. Ngày cấp .../.../....................................... Nơi cấp:..............
Lý do tạm ngừng: ..................................................................................................
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo2:
a) Đối với
doanh nghiệp:
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày.. ..tháng.. ..năm......................................................................................
Lý do tiếp tục kinh doanh: ..................................................................................................
Sau khi
doanh nghiệp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đề nghị Phòng Đăng
ký kinh doanh chuyển tình trạng của các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh sau đây của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp sang tình trạng “Đang hoạt động'’:
□ Tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của doanh nghiệp.
□ Một hoặc một số chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:
- Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Mã Số/Mã số
thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .
Số giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ
kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế):............. Ngày cấp .../.../....................................... Nơi cấp:..............
b) Đối với
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày....tháng....năm............................................................................................
đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................................
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường
hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): Ngày.. cấp:
/.............................................. / Nơi cấp:....
Chi nhánh
chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh:..................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:........... ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.................................................... Ngày cấp:……………..Nơi cấp: ............................................
Lý do tiếp tục kinh doanh: ..................................................................................................
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)3 |
_________________
1 Doanh
nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước
khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.
2 Doanh
nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước
khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.
3 - Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/Tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc
chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu
chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-20
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh
doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành
phố ........
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ............... ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............. Ngày cấp .../...../... Nơi cấp:
........................
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh):.......................................................
Ngày cấp: .. /..... /..... Nơi
cấp: ............................
2. Địa chỉ
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ........................... Fax (nếu có):....................................................................
Email (nếu có):................................... Website (nếu có):....................................................................
3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm
dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh:..................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.. ...............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số
chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh).
Ngày cấp: . /..... /...... Nơi
cấp: ...........................
4. Lý do chấm dứt hoạt động:
Doanh
nghiệp cam kết:
- Chịu trách nhiệm thực hiện các hợp đồng, thanh toán các khoản nợ, nghĩa vụ
tài sản khác, tiếp tục sử dụng lao động hoặc giải quyết đủ quyền lợi hợp pháp
cho người lao động đã làm việc tại chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)1 |
_____________________
1 - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm
kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực
tiếp vào phần này.
Phụ lục II-21
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố.....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.....................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............. Ngày.............................................. cấp .../.../ Nơi cấp:.....
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện sau:
1. Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện bằng
tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
2. Địa chỉ
chi nhánh/văn phòng đại diện:
Điện thoại (nếu có): .......................... Fax (nếu có):...................................................................
Email (nếu có):.................................. Website (nếu có):...................................................................
3. Số Giấy
chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương
khác: ............................................................
Ngày cấp: . ./..... /..... Nơi
cấp: ..........................
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-22
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố ......
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............ Ngày cấp .................................................... Nơi
cấp:...............
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp
như sau:
Trường hợp
doanh nghiệp gửi Nghị quyết/Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh
theo quy định tại khoản 3 Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Nghị quyết/Quyết định giải thể số: ngày.... /..../.....
Lý do giải thể: ..................................................................................................
Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải
thể, đăng tải Nghị quyết/Quyết định giải thể và Biên bản họp (nếu có),
phương án giải quyết nợ (nếu có) trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp.
Trường hợp
doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy
định tại khoản 1 Điều 210 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Doanh nghiệp
đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác và không trong quá trình
giải quyết tranh chấp tại Toà án hoặc Trọng tài theo quy định tại khoản 2 Điều
207 Luật Doanh nghiệp. Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng
pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
sang tình trạng đã giải thể.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-23
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể
doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố....
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế).............. Ngày............................................. cấp
.../.../.. Nơi cấp:....
Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết
định giải thể doanh nghiệp như sau:
Ngày doanh nghiệp đã có Nghị quyết/Quyết
định số: ……. về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể số: ..... ngày... /
... / ....
Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải Nghị quyết/Quyết định hủy bỏ quyết định giải
thể của doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và
khôi phục tình trạng pháp lý cho doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-24
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Loại giấy
tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng
minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ
chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ……………..
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: .../.../…. Nơi cấp:......... Ngày hết hạn (nếu có): ..../…./….
Điện thoại (nếu có):........... Email. (nếu. có):............................................................
Là đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp2:
Tên doanh
nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………………….
Mã số doanh nghiệp:..................................................................................................
Đăng ký lần đầu ngày...... /....... /
Đăng ký thay đổi lần thứ........... ngày........ / /
Đề nghị
đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp như sau:
………………………………………………………….
Văn bản gửi
kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)
…………………………………………………….
Đề nghị Quý
Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)3 |
_____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai
thông tin vào phần này.
2 Không ghi trong trường hợp đề nghị công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.
3 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-25
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN DOANH NGHIỆP _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố...............
Tôi là1 (ghi
họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu
o Loại khác (ghi
rõ):............
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu
có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm,
ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm,
ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ....................................... .......................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Quốc gia: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.............
Email (nếu có):..............................................................
Là người ký văn
bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số.................................... do
Phòng Đăng ký kinh doanh........................................... cấp
ngày ... /.../.... về việc đăng ký/thông báo .............................. của
........................ (Tên Doanh nghiệp) - Mã số doanh nghiệp.............................. (nếu
có)2.
Tôi đề nghị Phòng Đăng
ký kinh doanh............... dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với Hồ sơ có Giấy biên nhận số .............. nêu trên.
Lý do đề nghị: ............................................................... ...............................................................................
Tôi cam kết tôi là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện
thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ trên và chịu trách nhiệm hoàn toàn
về việc đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp này.
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi họ tên)3
----------------------
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài
chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định
kê khai thông tin vào phần này.
2 Không
ghi trong trường hợp đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo
quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.
3 Người
đã ký tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được đề nghị dừng thực hiện ký trực tiếp
vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần
này.
Phụ lục II-26
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN DOANH NGHIỆP _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế:................................ .....
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số
doanh nghiệp/mã số thuế):............. Ngày.............................................. cấp
.../.../. Nơi cấp:....
(Không ghi các thông tin về doanh nghiệp trong trường
hợp nộp cùng hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp mới)
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận
thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành
viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các
nghị định hướng dẫn thi hành; và thực hiện đúng và đầy đủ các hoạt động vì Mục
tiêu xã hội, môi trường như cam kết sau đây:
1. Mục tiêu xã hội, môi
trường và phương thức giải quyết:
(Doanh nghiệp có thể điền nội dung trong Bản cam kết
này hoặc viết thành văn bản riêng rồi đính kèm Bản cam kết này)
Các vấn đề xã
hội, môi trường mà doanh nghiệp nhằm giải quyết |
Phương thức,
cách thức kinh doanh của doanh nghiệp |
(Miêu tả các
vấn đề bất cập về xã hội, môi trường mà doanh nghiệp mong muốn giải quyết thông qua các
hoạt động kinh doanh) |
(Miêu tả cách thức, phương
thức kinh doanh mà doanh nghiệp dự kiến tiến hành, như: sản phẩm, dịch vụ là
gì, doanh thu đến từ đâu? Có thể nêu các chỉ số kinh tế, xã hội, môi trường
(định tính/định lượng) dự kiến đạt được? Nêu nhóm đối tượng hưởng lợi. Lý
giải tại sao hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lại góp phần giải quyết
các vấn đề xã hội, môi trường như miêu tả tại cột bên.) |
2. Thời hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải
quyết các vấn đề xã hội, môi trường:
(Doanh nghiệp đánh dấu vào 1 trong 2 lựa chọn)
o Không thời hạn.
o
.................... năm kể từ [ngày/tháng/năm]:.... /..../
3. Mức lợi nhuận hằng năm doanh nghiệp giữ lại để tái
đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã đăng ký:
(Theo
điểm c khoản 1 Điều 10
Luật Doanh nghiệp thì doanh nghiệp phải giữ lại ít nhất 51% tổng lợi nhuận sau
thuế hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu đã đăng
ký).
Doanh nghiệp giữ lại:............... %. tổng lợi nhuận (trong trường hợp doanh
nghiệp có lợi nhuận).
4. Nguyên tắc và phương thức xử lý số dư tài trợ, viện
trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội,
môi trường trong trường hợp doanh nghiệp có nhận viện trợ, tài trợ:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị
Quý Phòng đăng tải Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Cam kết này.
NGƯỜI CAM KẾT
(Ký và ghi họ tên)1
-------------------------------
1 1. Trường hợp bản Cam
kết này nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới thì những người ký cam kết là:
a. Đối với doanh
nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân.
b. Đối với công ty
hợp danh: Các thành viên hợp danh.
c. Đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn:
- Các thành viên
là cá nhân;
- Người đại diện
theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức.
d. Đối với công ty
cổ phần.
- Cổ đông
sáng lập là cá nhân. Cổ đông khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với nội
dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng
lập;
- Người đại diện
theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông sáng lập là tổ
chức;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện
theo ủy quyền đối với cổ đông khác là tổ chức, nếu cổ đông này đồng ý với nội
dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng
lập.
2. Trường hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp
đã được đăng ký và thành lập, thì người sau đây ký và ghi họ tên:
- Đối với doanh
nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân;
- Đối với công ty
hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: Người đại diện theo
pháp luật.
3. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần
này.
Phụ lục II-27
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN DOANH NGHIỆP _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố...........
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế..................................................................................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số
thuế):............. Ngày cấp
.../.../............................................ Nơi
cấp:...............
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận
thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành
viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các
nghị định hướng dẫn thi hành; và đăng ký thay đổi nội dung cam kết thực hiện
Mục tiêu xã hội, môi trường như sau đây: (Doanh nghiệp chọn và kê khai vào
mục tương ứng với nội dung thông báo thay đổi)
Mục tiêu xã hội, môi trường và phương thức giải quyết:
a. Nội dung các
vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp cam kết giải quyết |
|
Nội dung đã cam
kết lần gần nhất: - - |
Nội dung cam
kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi: - - |
b. Phương thức,
cách thức kinh doanh của doanh nghiệp |
|
Nội dung đã cam
kết lần gần nhất: - - |
Nội dung cam
kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi: - - |
Thời
hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi
trường:
Thời hạn đã cam
kết lần gần nhất: |
Thời hạn sau
khi thay đổi và lý do thay đổi: - - |
Mức lợi nhuận
hằng năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường
đã đăng ký: |
|
Mức lợi nhuận
giữ lại đã cam kết lần gần nhất: |
Mức lợi nhuận
giữ lại sau khi thay đổi và lý do thay đổi: - - |
Nguyên tắc và
phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết
hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh
nghiệp có nhận viện trợ, tài trợ: |
|
Nội dung đã cam
kết lần gần nhất: - - |
Nội dung cam
kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi: - - |
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị
Quý Phòng đăng tải Thay đổi nội dung Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền
và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
và Điều lệ công ty.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
_________________
1 Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần
này.
Phụ lục II-28
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN DOANH NGHIỆP _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO CHẤM DỨT
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố................
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):............ Ngày cấp .../.../............................................ Nơi
cấp:..............
Sau khi đã đọc và nhận thức được các quyền, nghĩa vụ
và trách nhiệm đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và
doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng
dẫn thi hành, doanh nghiệp thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện Mục tiêu xã
hội, môi trường với lý do như sau:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị
Quý Phòng đăng tải Thông báo này kèm theo bản sao biên bản họp, nghị quyết,
quyết định của công ty hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu
có) về việc chấm dứt Cam kết trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền
và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
và Điều lệ công ty.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
------------------
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng
Tài chính - Kế hoạch
Tôi là (ghi họ tên
bằng chữ in hoa): .........................
Giới tính: ............
Sinh ngày: .../.../... Dân tộc: ....................
Quốc tịch: ............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu
o Loại khác (ghi
rõ):............
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ...............................................................
Ngày cấp: .../.../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):
.../.../....
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................... .................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..................... .............................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xẫ/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:.......................... .............................................................
Điện thoại (nếu có):.................. Email. (nếu có):...................................................................
Đăng ký hộ kinh doanh do tôi là chủ hộ với các nội
dung sau:
1. Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm,
ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):............................. Fax
(nếu có):....................................................................
Email
(nếu có):.................................... Website (nếu có):....................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh1:
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số;
VNĐ): ..................................................................................................
5. Số lượng lao động (dự
kiến):..................................................................
6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):
o Cá nhân o Các thành viên hộ gia đình
7. Thông tin về các thành
viên hộ gia đình tham gia thành lập hộ kinh doanh:
STT |
Họ tên |
Ngày, tháng,
năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Địa chỉ liên
lạc |
Địa chỉ thường
trú |
Số, ngày, cơ
quan cấp Giấy tờ chứng thực của cá nhân |
Chữ ký |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam kết:
- Bản thân và các thành viên hộ kinh doanh (trường hợp
hộ kinh doanh do các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập) không thuộc
diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không
là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ
trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền
sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh và được sử dụng đúng mục đích theo quy định
của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2
-------------------------
1 - Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những
ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành,
nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành,
nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có
đủ điều kiện theo quy định Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
Phụ lục III-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN HỘ KINH DOANH _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng
Tài chính - Kế hoạch 1
Tên hộ kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh:..................................................................................................
Cấp lần đầu
ngày: ..../..../..... tại:
Thay đổi lần
cuối ngày: ..../..../..... tại:
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh:..................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ......................... Fax (nếu có):..........................................................................
Email (nếu có): ..............................................Website (nếu có): .................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như
sau:
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở hộ kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử
dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2
---------------------
1 - Trường hợp hộ
kinh doanh thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh theo quy định tại
khoản 4 Điều 90 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự
định đặt địa chỉ trụ sở mới.
- Các trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh còn lại theo quy định tại Điều 90 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng
ký.
2 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN HỘ KINH DOANH _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng
Tài chính - Kế hoạch
Tên hộ kinh doanh (ghi
hằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đấng
ký hộ kinh doanh:..................................................................................................
Cấp lần đầu
ngày: ..../.../.... tại:
.................................................................
Thay đổi lần
cuối ngày: ..../.../.... tại:
........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh:............................... .....................................................................................
Điện thoại (nếu có):
......................................Fax (nếu có):..................................................................................................
Email (nếu có):.................................. Website. (nếu
có):................................................................................
Đăng ký thay đổi chủ hộ kinh doanh với các nội dung
sau:
Thay đổi chủ hộ kinh doanh do (đánh
dấu X vào ô thích hợp):
Thành viên hộ gia đình ủy quyền cho người khác là
chủ hộ kinh doanh |
o |
Tặng cho hộ kinh doanh |
o |
Bán hộ kinh doanh |
o |
Thừa kế hộ kinh doanh |
o |
1. Người tặng cho/Người
bán/Người chết/Chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới..................................................................................... tính:
Sinh ngày: ... /..... /...... Dân
tộc: ............. Quốc tịch: ..............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o
Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ................. Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu
có):.............
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm,
ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm,
ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................ Email
(nếu có):.......................................................
2. Người được tặng
cho/Người mua/Người thừa kế/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới..................................................................................... tính:
Sinh ngày: ... /..... /....... Dân
tộc: ............ Quốc tịch: .............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác
(ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: .../.../... Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu
có): .............
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách,
hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................................................................. .................................................................................................. ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm,
ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh:..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .................. Email (nếu có):...................................................................
Chúng tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung
thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/NGƯỜI MUA/NGƯỜI THỪA KẾ/CHỦ
HỘ KINH DOANH SAU KHI THAY ĐỔI (Ký và ghi họ tên)1 |
CHỦ HỘ KINH DOANH TRƯỚC KHI THAY ĐỔI (Ký và ghi họ tên)2 |
-----------------------
1 Người được tặng
cho/Người mua/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.
2 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế.
Trong các trường hợp khác, chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi ký trực tiếp
vào phần này.
Phụ lục III-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN HỘ KINH DOANH _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng
Tài chính - Kế hoạch
Tên hộ kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh:..................................................................................................
Cấp lần đầu ngày:
.../.../... tại:
...................................................................
Thay đổi lần
cuối ngày: .../.../... tại:
..........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh:..................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................ Fax
(nếu có):........................................................
Email (nếu có):....................... Website
(nếu có):........................................................
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo như sau:
1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh thì ghi:
Thời gian tạm ngừng: kể từ ngày .../ ... / ...
đến hết ngày .../.../...
Lý do tạm ngừng: ..................................................................................................
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo thì ghi:
Thời gian tiếp
tục kinh doanh kể từ ngày..................................................................... tháng.......... năm.....................................................................
Lý do tiếp tục kinh
doanh:..................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1
--------------
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN HỘ KINH DOANH _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng
Tài chính - Kế hoạch
Tên hộ kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Cấp lần đầu
ngày: .../.../... tại: ...................................................................
Thay đổi lần
cuối ngày: .../.../... tại:
..........................................................
Địa chỉ trụ sở
hộ kinh doanh:
Điện thoại (nếu
có):................. Fax
(nếu có):.........................................................
Email
(nếu có):..................... Website (nếu có):......................................................
Thông báo chấm
dứt hoạt động hộ kinh doanh kể từ ngày ..../........................................................................................... /................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết:
- Đã thanh toán đầy đủ/thoả thuận với chủ nợ đối với
các khoản nợ, bao gồm cả nợ thuế và nghĩa vụ tài chính khác chưa thực hiện;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1
---------------
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN HỘ KINH DOANH _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng
Tài chính - Kế hoạch...............
Tên hộ kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh:..................................................................................................
Cấp lần đầu
ngày: .../.../... tại: ...................................................................
Thay đổi lần
cuối ngày: .../.../... tại:
............................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh:..................................................................................................
Điện thoại (nếu
có):................ Fax
(nếu có):........................................................
Email
(nếu có):Website (nếu có):..................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh.
Lý do đề nghị cấp lại:..................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1
-------------------
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục IV-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Mã số doanh nghiệp:........................
Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm....
Đăng ký thay đổi lần thứ: ,
ngày.. tháng.... năm....
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết
tắt (nếu có):..................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ........................................ Fax:
...................................................................
Email: ............................................ Website: ...............................................................................
3. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài,
nếu có):
.................................................................................
4. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):....................... Giới.................................................................................. tính:..
Sinh ngày:.... /.......... /......... Dân tộc:............. Quốc. tịch:...............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:....... /................ /............... Nơi cấp: . ................................
Địa chỉ thường
trú: .................................... .........................................................................
Địa chỉ liên
lạc: ......................... ...........................................................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
Phụ lục IV-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Mã số doanh nghiệp: ..................
Đăng ký lần đầu, ngày ...... tháng ..... năm.....
Đăng ký thay đổi lần thứ:............, ngày .... tháng .... năm......
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng
tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Tên công ty viết bằng
tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu
có): ..................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ........................................ Fax:
...................................................................
Email: ................................................ Website:
...................................................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo
đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .......................................................................
4. Thông tin về chủ sở
hữu
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................ Giới.................................................................................... tính:..
Sinh ngày: ..... /........ /........ Dân tộc:................. Quốc............................... tịch:....
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân. ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp
lý của cá nhân:.................................................................................................. ..................................................................................................
Ngày cấp........ /.................../.............. Nơi cấp: ...............................
Địa chỉ thường trú: .................................................... ...........................................................................................
Địa chỉ liên
lạc: ................................................................ .................................................................................................. ..................................................................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi
bằng chữ in hoa)....................................,.,......................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Quyết
định thành lập số:... .............................................................................................
Ngày cấp: .... /.... /...... Nơi
cấp: .............................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa) ........................... Giới
tính:................................................................................
Chức danh: ............. .......................................
Sinh ngày: .... /...... /........ Dân
tộc: ............... Quốc......................... tịch: .....
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:.......... /............... /.............. Nơi cấp: ...................................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả
người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người
đại diện theo pháp luật
Phụ lục IV-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Mã số doanh nghiệp:.............................
Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm
Đăng ký thay đổi lần thứ:. ,
ngày... tháng... năm.....
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
.................................................
Tên công ty viết tắt (nếu
có): ..................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ........................................ Fax:
...................................................................
Email: ............................................... Website:
........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo
đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
............................................................
4. Danh sách thành viên góp vốn
STT |
Tên thành viên |
Quốc tịch |
Địa chỉ liên
lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Phần vốn góp (VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số Giấy tờ pháp
lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên
là tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi
bằng chữ in hoa): ...........................
Giới tính: ................
Chức danh: ..................................................................................................
Sinh ngày: .... /....... /........ Dân
tộc: ................. Quốc....................... tịch: ...
Loại giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .................................. ................................................................................................ ................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:.......... /................ /.............. Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường
trú: .......................................................... ................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:..................................................................................................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả
người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người
đại diện theo pháp luật
Phụ lục IV-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Mã số doanh nghiệp: ........................
Đăng ký lần đầu, ngày............. tháng năm....
Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày........... tháng năm....
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng
tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Tên công ty viết bằng
tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu
có): ..................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.........................................
Điện thoại: ......................................... Fax:
....................................................................
Email: ................................................ Website:
....................................................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo
đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ........................................................................
Mệnh giá cổ phần:..................................................................................................
Tổng số cổ phần:..................................................................................................
4. Người đại diện theo pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................ Giới..................................................................................... tính:
Chức danh: ..................................................................................................
Sinh ngày:... /...... /......... Dân
tộc:................. Quốc tịch: ..............................
Loại giấy tờ
pháp lý của cá nhân: ........ ....................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:......... /............. /................. Nơi cấp: .................................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả
người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người
đại diện theo pháp luật
Phụ lục IV-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Mã số doanh nghiệp:....................
Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm ....
Đăng ký thay đổi lần thứ: ,
ngày... tháng .... năm.....
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng
tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Tên công ty viết bằng
tiếng nước ngoài (nếu có): .......... ..................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu
có): .................................................. ..................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: .......................................... Fax:
....................................................................
Email: ................................................. Website:
....................................................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .......................................
4. Danh sách thành viên hợp danh
STT |
Tên thành viên
hợp danh |
Quốc tịch |
Địa chỉ liên lạc |
Phần vốn góp (VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số giấy tờ pháp
lý của cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
Phụ lục IV-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: .......................
Đăng ký lần đầu, ngày........................ tháng......năm....
Đăng ký thay đổi lần thứ: ....... ngày........... tháng......năm.....
1. Tên chi nhánh/văn
phòng đại diện (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................
Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện viết tắt (nếu có):..................................................................................................
2. Địa chỉ:
Điện thoại:......................................... Fax:
...................................................................
Email: ................................................ Website:
...................................................................
3. Thông tin về người đứng đầu
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa): ........................ Giới
tính:..............................................................................
Sinh ngày:... /....... /........ Dân
tộc:.................. Quốc tịch: ..............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:......... /............... /............... Nơi cấp: .................................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ...... ........................................
4. Hoạt động theo uỷ quyền của doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ............................................................
Mã số doanh nghiệp: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
Phụ lục IV-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa
điểm kinh doanh)
Cấp ngày tháng năm....
1. Thông tin về doanh
nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
2. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp1
- Tên địa điểm kinh
doanh viết bằng Tiếng Việt:
Tên địa điểm kinh doanh
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................................................
Tên địa điểm kinh doanh
viết tắt (nếu có):..................................................................................................
Mã số địa điểm kinh
doanh: ..................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh
doanh: ..................................................................................................
Ngày lập địa điểm kinh
doanh: ..................................................................................................
Tên người đứng đầu địa
điểm kinh doanh: ..................................................................................................
3. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc chi nhánh2
- Tên địa điểm kinh
doanh viết bằng Tiếng Việt:
Tên địa điểm kinh doanh
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................................................
Tên địa điểm kinh doanh
viết tắt (nếu có):..................................................................................................
Mã số địa điểm
kinh doanh: .......... ...............................................................
Địa chỉ địa điểm kinh
doanh: ..................................................................................................
Ngày lập địa điểm kinh
doanh: ..................................................................................................
Tên người đứng đầu địa
điểm kinh doanh: ..................................................................................................
Tên chi nhánh
chủ quản: .................. ...................................................................
Mã số chi nhánh chủ
quản:..................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh chủ
quản:..................................................................................................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
---------------
1,2 Liệt kê thông tin của
tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký
địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm
kinh doanh)
Mã số địa điểm kinh doanh:
Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm....
Đăng ký thay đổi lần thứ:. ngày... tháng..... năm ......
1. Tên địa điểm kinh
doanh (ghi
bằng chữ in hoa):
Tên địa điểm kinh doanh
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................................................
Tên địa điểm kinh doanh
viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
2. Địa chỉ:
Điện thoại:........................................
Fax:. ..........................................................................
Email: ............................................... Website:
.............
3. Thông tin về người đứng đầu
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................. Giới
tính:............................................................................... ............................................................................... ...............................................................................
Sinh ngày:.... /.... /........ Dân
tộc:...... Quốc.. tịch: ..............................
Loại giấy tờ pháp
lý của cá nhân: ................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:.... /......... /.......... Nơi cấp: ....................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
4. Thông tin về doanh nghiệp/chi nhánh chủ quản:
Tên doanh nghiệp/chi
nhánh (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/chi
nhánh: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp/chi nhánh: .....................................................................................................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
Phụ lục V-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: ......................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ....., ngày ... tháng ... năm ..... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................... .................................................... ....................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax:
..................................................................
Email: ............................................... Website:
.......... ..................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):.................. Ngày cấp .......................................... Nơi
cấp:...............
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đến Phòng Đăng ký kinh doanh.
Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau (ghi thông tin sau khi
doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề
kinh doanh chính |
|
|
|
|
Người đại diện theo ủy quyền:
STT |
Chủ sở hữu/ Thành
viên công ty TNHH/Cổ đông là tổ chức
nước ngoài |
Tên người đại
diện theo ủy quyền |
Quốc tịch |
Chỗ ở hiện tại |
Số CMND (hoặc chứng
thực cá nhân hợp pháp khác) |
Vốn được ủy quyền |
||
Tổng giá trị
vốn được đại diện (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm đại
diện phần vốn |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ đông sáng lập:
STT |
Tên cổ đông |
Quốc tịch |
Địa chỉ thường
trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo
đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số Giấy tờ pháp
lý của cá nhân/tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:
STT |
Tên cổ đông |
Quốc tịch |
Địa chỉ liên
lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số Giấy tờ pháp
lý của cá nhân/tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu
thông tin đăng ký’ thuế |
1 |
Thông tin về
Giám đốc/Tổng giám đốc: Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:............................. Điện thoại:......................................................................................... |
2 |
Thông tin về Kế
toán trưởng/Phụ trách kế toán: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:......................................................................................... Điện thoại:..................................
................................................... |
3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế:....................................... Điện thoại:....................................... Fax:................................................................ Email:......................................................................................... |
4 |
Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán
phụ thuộc)......................................................................................... |
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày..... /....... đến ngày....... /........ (Ghi ngày,
tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
6 |
Tổng số lao
động:................................................ |
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp; - ......................; - Lưu:...... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: ......................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ....., ngày ... tháng ... năm ..... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:............................................ Fax:
...........................................
Email: .................................................. Website:
.....................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ................
Ngày cấp .../.../........................................................................... Nơi
cấp:...........................................................................
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ........................................................................................................
Mã số chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại
điện/địa điểm kinh doanh:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi
nhánh/mã số thuế của chi nhánh):..................................................................................................
Ngày cấp: ..../...../...... Nơi cấp: ....................................
Thông tin thay đổi của
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau: ........ (ghi thông
tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp
thuận).
Phụ lục V-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN .../GIẤY XÁC NHẬN ...
(Dùng trong trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác)
(Nội dung cấp lại)
TRƯỞNG PHÒNG1
(Đã ký)
Ghi chú: Được cấp lại ngày .../.../.....
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi
họ tên và đóng dấu)
----------------
1 Không có chữ ký, con dấu tại mục này.
Phụ lục V-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
THÔNG BÁO
Về cơ quan thuế quản lý trực tiếp
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax: ..........................................................................
Email: .............................................. Website: ...............................................................................
Căn cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng
ký kinh doanh xin thông báo cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế
quản lý trực tiếp như sau:
Tên cơ quan thuế quản
lý trực tiếp đơn vị:..................................................................................................
Đề nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý
trực tiếp để kê khai, nộp thuế theo quy định.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp; - ......................; - Lưu:................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh
doanh:... .......................................................
Địa chỉ trụ sở:................................................................... ..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
.....................................................................
Email: ................................................. Website:
.....................................................................
Sau khi xem xét Hồ sơ
mã số: ...... đã nhận ngày tháng .... năm ... của Ông/Bà: ...............................................
về việc: ....................... của. (Tên doanh nghiệp)... Mã số doanh nghiệp (nếu có):.
Phòng Đăng ký kinh
doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi,
bổ sung như sau:..................................................................................................
Đối với hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin
điện tử thì ghi:
Thời hạn để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử là 60 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký
kinh doanh ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Sau thời hạn nêu trên,
nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh
doanh sẽ huỷ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa
đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp.
Phụ lục V-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp
Kính gửi:
(Đối với hồ sơ thành lập mới doanh nghiệp)
Ông/Bà:....................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:....................................................................
Địa chỉ liên lạc:....................................................................
(Đối với các trường hợp còn lại)
...........(Tên doanh nghiệp)...
Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh đối với doanh nghiệp:....................................................................
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:.......................................... Fax:
....................................................................
Email: ................................................ Website:
....................................................................
Sau khi xem xét Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp đã nhận ngày... tháng ... năm ... của Ông/Bà: ... đối với
Hồ sơ có Giấy biên nhận số ... do Phòng Đăng ký kinh doanh ... cấp ngày
.../.../... về việc đăng ký/thông báo ... của ... (Tên Doanh nghiệp) - Mã số
doanh nghiệp ... (nếu có).
Nếu
chấp thuận đề nghị dừng
thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 5 Điều 32 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ thì ghi: Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo đã dừng thực hiện
thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu trên và huỷ
Hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Nếu từ chối đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại khoản 5 Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ thì ghi: Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu trên và lý do từ chối như
sau:..................................................................................................
Nơi nhận: - Như trên; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định
của Luật Doanh nghiệp
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Căn cứ quy định tại điểm c khoản 1 Điều 216 Luật Doanh
nghiệp,
Căn cứ..................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh
doanh: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
.....................................................................
Email: .................................................. Website:
.....................................................................
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:
Doanh nghiệp có trách
nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.
Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo
mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo của doanh nghiệp thì doanh
nghiệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại
điểm d khoản 1 Điều 212 Luật Doanh nghiệp.
Nơi nhận: - Như trên; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
....................................................................
Email: ............................................... Website:. .................................................................................
Sau khi xem xét lại hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: .................. là người đại diện theo
pháp luật.
Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh /Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện chưa chính xác so với nội dung
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
Thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện thay thế cho giấy tờ đã cấp có
nội dung chưa chính xác so với nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận: - Như trên; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 15 và khoản 1 Điều 38
của Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp,
Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự
đầy đủ và chính xác của các thông tin đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:............................................. Fax:
.......................................................................
Email:.................................................... Website:
.......................................................................
Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp đã đăng ký như sau:
1. Đối với doanh nghiệp: - Tên doanh nghiệp:...................................................................... - Mã số:......................................................................................... - Địa chỉ trụ sở:.............................................................................. - Điện thoại:................................................................................... - Người đại diện theo pháp luật:.................................................... - Tình trạng pháp lý:...................................................................... .................................................................................................................. |
2. Đối với chi nhánh: - Tên chi nhánh:............................................................................ - Mã số:.......................................
................................................ - Địa chỉ:........................................................................................ - Người đứng đầu:......................................................................... - Tình trạng hoạt động:.................................................................. .................................................................................................................. |
3. Đối với văn phòng đại diện: - Tên văn phòng đại diện:.............................................................. - Mã số:......................................................................................... - Địa chỉ:........................................................................................ - Người đứng đầu:......................................................................... - Tình trạng hoạt động:.................................................................. .................................................................................................................. |
4. Đối với địa điểm kinh doanh: - Tên địa điểm kinh doanh:............................................................ - Mã số:......................................................................................... - Đơn vị chủ quản:......................................................................... - Địa chỉ:........................................................................................ - Người đứng đầu:......................................................................... - Tình trạng hoạt động:.................................................................. .................................................................................................................. |
Sau khi rà soát, đề nghị doanh nghiệp gửi Thông báo
phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ
ngày gửi Thông báo này.
Trường hợp quá thời hạn 90 ngày mà doanh nghiệp không
gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tới Phòng Đăng ký kinh doanh thì được
hiểu là doanh nghiệp đã đồng ý xác nhận các thông tin đăng ký doanh nghiệp và
tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo này là đầy đủ, chính xác.
Nơi nhận: - Như trên; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề
đầu tư kinh doanh có điều kiện
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số........................ ................................................................... ;
Căn cứ ..................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax:
...................................................................
Email: ............................................... Website:
...................................................................
Yêu cầu (tên doanh
nghiệp):..................................................................................................
................................................. tạm ngừng
kinh doanh ngành, nghề
..................................................................
Doanh nghiệp chỉ được
tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp
ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: - Như trên; - (Cơ quan quản
lý chuyên ngành); -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:........................................ Fax: .........................................................................
Email: .............................................. Website: ...............................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số
thuế):............. Ngày cấp
.../.../............................................ Nơi
cấp:...............
Doanh nghiệp và tất cả
các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký
tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày ... tháng .... năm ..... đến hết ngày ....
tháng .... năm.......
Lý do tạm ngừng:.......................... ............................................................
..................................................................................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
.....................................................................
Email: ................................................. Website:
.....................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số
thuế):............... Ngày cấp ...../..../..... Nơi cấp:.................
Đăng ký tạm
ngừng kinh doanh kể từ ngày.......................................................................... tháng.......................................................................... năm.....
đến hết ngày .... tháng .... năm..... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số:..................................... ......................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp đăng
ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh
chủ quản: ............................................. ..........................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số
thuế:.................................................................................................. ..................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..................................................................................................
Lý do tạm ngừng: ..................................................................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
.....................................................................
Email: ................................................. Website:
......... .....
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số
doanh nghiệp/mã số thuế):............. Ngày.............................................. cấp
.../.../ Nơi cấp:....
- Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo cho doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp thì ghi: Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo kể từ ngày.....tháng....năm......
- Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo cho doanh nghiệp và một hoặc một số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh thì ghi: Doanh nghiệp và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp sau đây đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể
từ ngày... tháng... năm...
+ Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............. ..............................................
Mã số:..................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa
điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo):
Tên chi nhánh chủ quản:
..................................................................................................
Mã số chi nhánh:..................................................................................................
- Nếu doanh
nghiệp chỉ đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh
nghiệp thì ghi: Đăng ký tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày.... tháng .... năm.......
Lý do:..................................................................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
....................................................................
Email: ............................................... Website:. .................................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số
doanh nghiệp/mã số thuế):............. Ngày............................................. cấp
.../.../.. Nơi cấp:.....
Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo kể từ ngày ... tháng ... năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng
chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số:..................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa
điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo):
Tên chi nhánh chủ quản:
..................................................................................................
Mã số chi nhánh:.. .......................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-15
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:.......................................... Fax:. ...........................................................................
Email: ............................................... Website: .................................................................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế: .................. ................................................................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số
thuế):.............. Ngày cấp ..................................................... Nơi
cấp:..............
Được cho thuê với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi họ
tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Sinh ngày: ... /..... /.... Dân
tộc:............... Quốc tịch: ..............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân:..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: .... /..... /.... Ngày
hết hạn:... /..... /.....
Nơi cấp: ..............................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên
lạc: ...... .....................................
Điện thoại:........................................... Fax:
.....................................................................
Email:................................................ Website:.................................................................................
2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi
họ tên bằng chữ in hoa): .................... .........................................................................................
Sinh ngày: ... /..... /.... Dân
tộc:............... Quốc tịch: ..............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân:..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................... .............................................
Ngày cấp: ..... /.... /..... Ngày
hết hạn:. /...... /Nơi cấp: ................................
Địa chỉ thường trú:..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:.......................................... Fax:. ...........................................................................
Email:............................................... Website:................................................................................
Trong thời hạn cho thuê doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh
nghiệp.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ..................................................................................................
Điện thoại:............................................. Fax:
......................................................................
Email:.................................................... Website:
...................................................................... ...................................................................... ......................................................................
Căn cứ:
- Kết
luận/biên bản làm việc..................................................................................................
- ...............................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh
doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau: ..................................................................................................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi
tương ứng với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc
điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội
dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập mới chi nhánh/văn phòng đại diện là
giả mạo thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp
được biết và sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.
2. Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm
b khoản 1 Điều 75 và
khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung hồ sơ đăng
ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp
được biết và sẽ ra quyết định huỷ bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký
doanh nghiệp/đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện được thực hiện trên
cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về
việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần
nhất trước đó.
Phòng Đăng ký kinh
doanh yêu cầu doanh nghiệp làm lại
hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung
thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ
hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
3. Đối với
trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm b khoản 2 Điều 75 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp
được biết và đề nghị doanh nghiệp thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối
tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày ký Thông báo này. Sau khi hết thời hạn nêu trên mà doanh nghiệp không đăng
ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra thông
báo về hành vi vi phạm đồng thời ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
4. Đối với trường
hợp doanh nghiệp vi phạm thuộc khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 75 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP; khoản 3, khoản 5 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn
... ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc
nội dung giải trình không được chấp thuận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra
quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.
Nơi nhận: - Như trên; - Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi
DN đặt trụ sở chính); - Cục Quản lý thị trường.................................... (tỉnh,
thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
_____________
TRƯỞNG
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ..................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điếu 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế: ..................................................................................................
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp cấp lần đầu: Ngày cấp: ..../........ /.... Nơi
cấp: ........
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cấp đăng ký thay đổi lần thứ ....: ngày cấp: .../...................... /... Nơi cấp: ......................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp): Ngày
cấp: .../................................................... /........................ Nơi cấp:.......................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax:
...................................................................
Email: ................................................ Website:
...................................................................
Do1:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Chức danh: ..................................................................................................
Sinh ngày: .. /..... /.... Dân
tộc:.............. Quốc. tịch:
............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân:..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: .. /..... /..... Ngày
hết hạn:/.............. Nơi cấp: ............................
Địa chỉ thường
trú:....................... ...........................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax: .........................................................................
Email: ................................................ Website:
...................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi
nhánh: ..................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn
phòng đại diện: ..................................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm
kinh doanh:..................................................................................................
Nội dung phần cuối của Quyết định thu hồi được ghi
tương ứng với từng trường hợp như sau:
1. Đối với trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị
của Cơ quan quản lý thuế:
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực từ ngày....... /....... /..........................................................................
2. Đối với các
trường hợp còn lại:
Điều 2: Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện thủ tục giải thể theo quy định.
Điều 3: Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ
tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đồng thời với
việc ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Điều 4: Quyết định này
có hiệu lực từ ngày....... /....... /..........................................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị
thu hồi GCNĐKDN; - Cục Hải quan .............
(tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); - Cục Quản lý thị trường.................................... (tỉnh,
thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); - Các Phòng Đăng ký
kinh doanh; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo
pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp
luật.
Phụ lục V-18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
___________
TRƯỞNG
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ............................................................................. ;
Trên cơ sở đề nghị của (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn
bản số .... ngày .... về việc (chỉ ghi
trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 76 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Huỷ bỏ Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký
kinh doanh tỉnh/thành phố ......... đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ................................................................ ..................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ................................... ................................................................................................ ................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số
doanh nghiệp/mã số thuế):............ Ngày............................................. cấp
.../.../ Nơi cấp:....
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax:
..... ......................................................
Email: ............................................. Website:.. ...............................................................................
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):......... ................................................................................
Chức danh: ................................................................. ...
Sinh ngày: .. /..... /..... Dân
tộc:................ Quốc tịch: ............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân:..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ... /..... /..... Ngày
hết hạn:.. /... /...... Nơi
cấp: ............................
Địa chỉ thường trú:..................................................................................................
Địa chỉ liên
lạc: ............. .................................................
Điện thoại:...................... Email:
...............................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các đơn vị phụ thuộc:
Tên, mã số, địa chỉ chi
nhánh: ..................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn
phòng đại diện: ..................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa
điểm kinh doanh: ..................................................................................................
Điều 2: Doanh nghiệp được khôi phục tình trạng pháp lý trước khi bị thu hồi trong
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp sau khi khôi phục: ..................................................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị
thu hồi GCNĐKDN; - Cục Hải quan .............
(tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); - Cục Quản lý thị trường.................................... (tỉnh,
thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); - Các Phòng Đăng ký kinh doanh; -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo
pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp
luật.
Phụ lục V-19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện
___________
TRƯỞNG
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số
..................................................... ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện:
Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số/mã số thuế của
chi nhánh/văn phòng đại diện: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng
đại diện):...................................................................................
Ngày cấp: .. /..... /..... Nơi
cấp: ...........................
Là chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:.................................................................................................. .................................................................................................. ..................................................................................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số
thuế):............ Ngày cấp
.../.../............................................ Nơi
cấp:..............
Địa chỉ trụ sở
chính:............................................. ...................................................................................
Điện thoại:........................................ Fax: .........................................................................
Email: ............................................. Website: ...............................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ
tên bằng chữ in hoa): ..................................................... .............................................
Sinh ngày: . /...... /.... Dân
tộc: .............. Quốc tịch:
............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân:..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: .. /...... /.... Ngày
hết hạn:... /.... /....
Nơi cấp:............................
Địa chỉ thường trú:..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:.......................................... Fax:
............ ....................................................................
Email: ................................................ Website:
....................................................................
Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.
Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện do cưỡng chế nợ thuế theo đề nghị của cơ quan quản
lý thuế thì ghi:
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực từ ngày... /..... /
Các trường hợp còn lại thì ghi:
Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ký Quyết định này.
Điều 3: Quyết định này
có hiệu lực từ ngày...... /...... /.......................................................................... (Tên
doanh nghiệp) .............................. có trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Nơi nhận: - Tên, địa
chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKHĐ; - Cục Hải
quan............. (tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện);
- Cục Quản lý
thị trường............. (tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh/văn phòng đại
diện); - ..........; - Lưu:..... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
_____________
TRƯỞNG
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ......................................................... ................... ;
Trên cơ sở đề nghị của (tên cơ quan quản lý thuế) tại
Văn bản số ...... ngày .... về việc. (chỉ
ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định tại điểm b khoản 9 Điều 77 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện số ngày
... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố................................................... đối
với chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số/mã số thuế của
chi nhánh/văn phòng đại diện:..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng
đại diện):..................................................................................
Ngày cấp: .. /.... /...... Nơi
cấp: .. ............................
Là chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số
thuế):............. Ngày cấp
................................................... Nơi
cấp:................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Điện thoại:............................................ Fax:
. .....................................................................
Email: .................................................. Website:
...............................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng
chữ in hoa):
...................................................
Sinh ngày: .... /..... /..... Dân
tộc:................ Quốc tịch: ..............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân:..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..... /..... /.... Ngày
hết hạn:.. /... /..... Nơi
cấp: ..............................
Địa chỉ thường trú:..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:............................................ Fax:
.....................................................................
Email: .................................................. Website:
.....................................................................
Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.
Điều 2: Khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp có
chi nhánh/văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKCN/VPĐD; - Cục Hải quan ....... (tỉnh, thành phố nơi CN/VPĐD
đặt trụ sở chính); - Cục Quản lý thị
trường .............. (tỉnh, thành phố nơi CN/VPĐD đặt trụ sở
chính); -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-21
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
____________
TRƯỞNG
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số...................................................... ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Huỷ bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở
các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số
doanh nghiệp/mã số thuế):.............. Ngày............................................... cấp
.../.../ Nơi cấp:....
Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị huỷ
bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần
thứ .... (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Thông báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông
báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Ngày cấp: /...... /........................ Nơi
cấp: ............................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................
Điện thoại: .................... Fax:....
Email: ............................ Website:
Do1:
-
Ông/Bà (ghi
họ tên bằng chữ in
hoa):...................................................
Sinh ngày:....... /...... /......... Dân
tộc:........... Quốc... tịch: ..................................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp:...... /.... /...... Ngày
hết hạn:... /..../..... Nơi cấp: ...............................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:............................................... Fax:
.........................................................................
Email:......................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi
nhánh: ..................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn
phòng đại diện: ..................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa
điểm kinh doanh: ..................................................................................................
2. Đăng ký thay đổi lần
thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ....
Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Ngày cấp: ..... /.... /...... Nơi
cấp: ...............................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Điện thoại:............................................. Fax:
..................................................................
Email:..................................................... Website:. ......................................................................................
Do2:
-
Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in
hoa):
Sinh ngày:....... /...... /......... Dân
tộc:................ Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp:...... /.... /...... Ngày
hết hạn:... /..../..... Nơi cấp: ...............................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:........................................ Fax: ..........................................................................
Email:...............................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi
nhánh: ..................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn
phòng đại diện: ..................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa
điểm kinh doanh:..................................................................................................
Điều 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần
thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:
Ngày cấp: .... /..... /..... Nơi
cấp: ...............................
Địa chỉ trụ sở
chính: ............................................... ......................................................................................
Điện thoại:............................................... Fax:
.........................................................................
Email:...................................................... Website:
.........................................................................
Do3:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa) ..................................................................................................
Sinh ngày:...... /....... /......... Dân
tộc:................ Quốc tịch: ........................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp:....... /... /......... Ngày
hết hạn: /..../...... Nơi cấp: ........................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:............................................... Fax:
.........................................................................
Email:......................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi
nhánh: ..................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn
phòng đại diện: ..................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa
điểm kinh doanh: ..................................................................................................
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày .... /...... /..................................................................................
Các Ông/Bà .............................. và......................................... có
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị
thu hồi GCNĐKDN; - Cục Thuế
............... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính); - Cục Hải quan
............. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính); - Cục Quản lý thị
trường ............. (tỉnh,
thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính); -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo
pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp
luật
2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo
pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp
luật
3 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo
pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp
luật
Phụ lục V-22
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp)
............ , mã số doanh nghiệp: .................................................... , địa chỉ trụ sở chính:
........................, do Ông/Bà1:
................................. là người đại diện theo pháp luật như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
(ghi
bằng chữ in hoa):
.........................................
Mã số chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại
diện: ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số
chi nhánh/văn phòng đại
diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện): .................... Ngày cấp: ..../..../.....Nơi cấp:
..........................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:
Số nhà, ngách, hẻm,
ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố thuộc tỉnh: ..................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
Điện thoại:.................................. Fax:............................................................
Email: ......................................... Website:
............................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp; - Cục Hải quan ...... (tỉnh, thành phố nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính) (để biết); - Cục Quản lý thị trường ....... (tỉnh, thành phố
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) (để biết); -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường
hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
Phụ lục V-23
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể1
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sau
đang làm thủ tục giải thể:
Tên doanh nghiệp:..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Do2:
- Ông/Bà:............................................................... ..........................................................
Loại giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:....... /..... /.......... Nơi
cấp:...............................
là người đại diện theo pháp luật.
Trường hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại
Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải thông báo, nghị
quyết, quyết định về việc giải thể của doanh nghiệp và các tài liệu kèm theo
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại
Điều 209 Luật Doanh nghiệp (trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ
quan quản lý thuế) thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh
doanh đăng tải quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/quyết định của Tòa án trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
------------------
1 Thông báo này
không áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế.
2 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong
trường hợp công ty có
nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
Phụ lục V-24
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại
Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình
trạng pháp lý đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp:..................................................................................................
Mã số:.................................................. ...................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Do1:
- Ông/Bà:..................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân:..................................................................................................
Số giấy tờ pháp
lý của cá nhân:................................. .........................................................................................
Ngày cấp:......... /...... /......... Nơi
cấp: ................................... là người đại diện theo pháp luật.
Tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp sau khi cập nhật: (đã giải thể hoặc chấm dứt tồn tại)......... .
1. Đối với trường hợp doanh nghiệp đã giải thể thì ghi:
Lý do giải thể:..................................................................................................
2. Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì
ghi:
Lý do chấm dứt tồn tại (bị
chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập):..................................................................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ
doanh nghiệp; - Cục Thuế tỉnh, thành phố ... (để biết); - Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... (để biết); -
..............; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-25
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... Mã hồ sơ: ............... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký
kinh doanh:............................................ ................................................................................................. .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:............................................. Fax:......................................................................
Email: ................................................. Website:.. ...................................................................................
Ngày
..../..../...... đã nhận của Ông/Bà:
Chứng minh nhân dân (hoặc
tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ..................................................................................................
Điện thoại: .............................. Email:
...................................... 01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh mã số: .................... về việc ..................... của (Tên doanh
nghiệp) ...................... Mã số doanh nghiệp (nếu có):.............................
Hồ sơ bao gồm:
1........................ .................................
2...........................................
................................
3..................................... .................. ................................................................
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là
giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày ... tháng
... năm ...
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp thì ghi:
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ của doanh nghiệp, thông tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được
cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp/đăng tải trên
Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
NGƯỜI NỘP (Ký và ghi họ tên) |
NGƯỜI NHẬN (Ký và ghi họ tên) |
Phụ lục V-26
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax: ...........................................................................
Email: ............................................... Website:
...................................................................
Ngày .../..../...đã nhận của Ông/Bà:............................. .....
Chứng minh nhân dân (hoặc
tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ..................................................................................................
Điện thoại:........................... Email:....................................................
01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh qua mạng thông tin điện tử mã số: .................... về việc của (Tên doanh nghiệp)
..................... Mã số doanh
nghiệp (nếu có):
......................
Hồ sơ bao gồm:
1.......... ........................
2....................................................................................................................
3........................... .................. .....................
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày ... tháng
... năm ...1
Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi
vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------------------
1 Trường hợp hồ sơ được tiếp
nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sau giờ ngày làm
việc kế tiếp của ngày hồ sơ được tiếp nhận.
Phụ lục V-27
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ
NHÂN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: ..................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài: ..................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết
tắt:..................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
3.Ngày thành lập:
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:................................. Fax:.................... ...........................................................
Email:.................................................................
Website:.............................................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề
kinh doanh chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu
có):.............................
7. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):....................... Giới.................................................................................. tính:
Sinh ngày:.... /.......... /........ Dân tộc:.............. Quốc tịch:...............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp
lý của cá nhân:...... ...............................................................
Ngày cấp:........ /................ /............... Nơi cấp:
................................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố
(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng
tiếng Việt:..................................................................................................
Tên công ty viết bằng
tiếng nước ngoài:..................................................................................................
Tên công ty viết tắt:..................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
3. Ngày thành lập:
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:................................ Fax:........................................................
Email:......................................... Website:...........................................................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
6. Vốn điều lệ:.....
7. Thông tin về chủ sở hữu
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới................................................................................... tính:..
Sinh ngày:..... /......... /......... Dân tộc:................ Quốc.............................. tịch:....
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:........ /............... /.............. Nơi.. cấp:
..................................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .............................. .................................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng
chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Quyết định thành lập số:..................................................................................................
Ngày cấp:... /.... /..... Nơi
cấp: ............................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
8. Người đại diện theo pháp luật của công ty1:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):..................... Giới................................................................................... tính:..
Chức danh:...................................................................
Sinh ngày: .... /.......... /........ Dân tộc:............... Quốc. tịch:...............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:........ /............... /............... Nơi cấp:
................................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố
---------------------
1 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong
trường hợp công ty có
nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty Viết bằng
tiếng Việt: ..................................................................................................
Tên công ty viết bằng
tiếng nước ngoài:..................................................................................................
Tên công ty viết tắt:..................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
3. Ngày thành lập:
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại :................................ Fax:..........................................................
Email:....................................... Website:........................................................................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
6. Vốn điều lệ:
7. Danh sách thành viên :
STT |
Tên thành viên |
Quốc tịch |
Số Giấy tờ pháp
lý của cá nhân/tổ chức |
Địa chỉ liên
lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Phần vốn góp (VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Người đại diện theo
pháp luật của công ty2:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in
hoa):................................ Giới tính:..................................................................................................
Chức danh:...................................................................
Sinh ngày:.... /.......... /........ Dân tộc:.............. Quốc tịch:...............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:.......... /................ /.............. Nơi cấp: ..................................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố
------------------
2 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong
trường hợp công ty có
nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng
tiếng Việt: ..................................................................................................
Tên công ty viết bằng
tiếng nước ngoài:..................................................................................................
Tên công ty viết tắt:..................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
3. Ngày thành lập:
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:.................................... Fax:.....................................................................
Email:.......................................... Website:...........................................................................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
Mệnh giá cổ phần: ..................................................................................................
Tổng số cổ phản: ..................................................................................................
7. Cổ đông sáng lập:
SIT |
Tên cổ đông |
Quốc tịch |
Số Giấy tờ pháp
lý của cá nhân/tổ chức |
Địa chỉ liên
lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
Cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài:
STT |
Tên cổ đông |
Quốc tịch |
Số Giấy tờ pháp
lý của cá nhân/tổ chức |
Địa chỉ liên
lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Người đại diện theo
pháp luật của công ty3:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):........................ Giới...................................................................................... tính:
Chức danh:......................................................................
Sinh ngày:........ /.......... /........ Dân tộc:............... Quốc............................ tịch:...........
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:........... /................ /.............. Nơi. cấp:
....................................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
10. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố
-------------------
3 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong
trường hợp công ty có
nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng
tiếng Việt: ..................................................................................................
Tên công ty viết bằng
tiếng nước ngoài:........... ...................................................................................
Tên công ty viết tắt:..................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
3. Ngày thành lập:...............................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:................................. Fax:...........................................................
Email:........................................ Website:...........................................................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
6. Vốn điều lệ:
7. Danh sách thành viên hợp danh:
STT |
Tên thành viên
hợp danh |
Quốc tịch |
Giấy tờ pháp lý
của cá nhân |
Địa chỉ liên
lạc |
Phần vốn góp (VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố..................................................................................................
Phụ lục V-28
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
___________
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh
nghiệp: (ghi thông tin
mới nhất của doanh nghiệp)
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: ..................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài: ..................................................................................................
Tên doanh nghiệp
viết tắt:. ...................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
3. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Khối thông tin mới:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
4. Ngày cấp đăng ký thay
đổi:
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố
Phụ lục V-29
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
___________
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(Áp dụng trong các trường hợp các loại công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-27, V-28 Thông tư
này)
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ...
THÔNG BÁO
1. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: ..................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài: ..................................................................................................
Tên doanh nghiệp
viết tắt:.............................................. ...........................................
2. Mã số doanh nghiệp:
3. Ngày thành lập:
4. Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
5. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố
6. Nội dung thông báo:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Phụ lục V-30
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,
Căn cứ Quyết định số .... ngày .... tháng .... năm
.... về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục
tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế:..................................................................................................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số
thuế):............ Ngày cấp ................................................... Nơi
cấp:..............
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Điện thoại. ......................................... Fax:. ..........................................................................
Email: ................................................. Website:
....................................................................
Do1:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Chức danh: ..................................................................................................
Sinh ngày: .. /..... /.... Dân
tộc:................ Quốc tịch: .............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân:..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ... /..... /.... Ngày
hết hạn:... /..... /...
Nơi cấp: .............................
Địa chỉ thường
trú: ......................................... ..............................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại: ....................... Email:
................ ..................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
- Ngày khôi phục tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp: .../.../
- Tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp sau khi khôi phục:
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp; - Cục Hải quan
........(tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính); - Cục Quản lý thị
trường (tỉnh, thành phố nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính); - Các Phòng Đăng ký kinh doanh; - ....................; - Lưu:
.......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-31
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc cấp đăng ký doanh nghiệp
(Áp dụng cho đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin
điện tử)
Kính gửi :
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:............................................................................
Email: ............................................... Website:.. .................................................................................
Sau khi xem xét
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử của doanh nghiệp, số biên
nhận: đã nhận ngày ../.../.... về việc
................ ,Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
của Ông/Bà đã được chấp thuận.
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp thì ghi:
Thông tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ
được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp/đăng tải
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là
giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:
Đề nghị Ông/Bà liên hệ Phòng Đăng ký kinh doanh để
nhận kết quả.
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; -
Lưu:............ |
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH
DOANH |
Phụ lục V-32
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng
ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở
chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh
doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ..................................................................................................
Điện thoại:............................................ Fax: .............................................................................
Email:................................................... Website: ...................................................................................
Căn cứ:
- Kết
luận/biên bản làm việc..................................................................................................
Nội dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng
loại như sau:
1. Đối với trường
hợp thuộc điểm b khoản 1 Điều 69 và điểm a khoản 2 Điều 69 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết về việc Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh số .............. cấp ngày .../..../.... tại .................. Phòng Đăng ký kinh
doanh tỉnh/thành phố ............... không có hiệu lực với lý do như sau:
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chỉnh
và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông
báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các
lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần
đăng ký thay đổi mới.
2. Đối với trường
hợp thuộc điểm c khoản 1 Điều 69 và điểm b khoản 2 Điều 69 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp
được biết về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh /Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác
nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh được chấp thuận trên cơ sở hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
cấp ngày .../.../.... tại Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ..................
là không có hiệu lực với lý do như sau:
..................................................
Doanh nghiệp sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo hồ sơ hợp lệ của lần gần
nhất trước đó.
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn
chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký
Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng
ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay
đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ
để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
Nơi nhận: - Như trên; - Thanh tra Sở KHĐT ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở
chính); - Cục Quản lý thị
trường ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); - Cơ quan có liên
quan................; - .......................; - Lưu:......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Số: ......................
Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm......
Đăng ký thay đổi lần thứ: ,
ngày... tháng... năm.....
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
2. Địa
chỉ trụ sở hộ kinh doanh:
Điện thoại:......................................... Fax:
...................................................................
Email: ................................................ Website:
...................................................................
3. Ngành,
nghề kinh doanh:
4. Vốn
kinh doanh:
5. Chủ thể
thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/Các thành viên hộ gia đình
6. Thông tin về chủ hộ kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa): ..................................................................................................
Giới tính: ..................................................................................................
Sinh ngày:.. /....... /...... Dân
tộc: .................. Quốc.. tịch: ............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp:... /....... /...... Nơi
cấp: ......................................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên
lạc: ............................... ...............................
7. Danh sách thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập
hộ kinh doanh
(chỉ ghi trong trường hợp các thành viên hộ gia đình
đăng ký thành lập hộ kinh doanh):
STT |
Tên thành viên |
Quốc tịch |
Địa chỉ liên
lạc |
Địa chỉ thường trú |
Số Giấy tờ pháp
lý của cá nhân |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
Phụ lục VI-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Dùng trong trường hợp Cấp lại do
mất, cháy, rách, nát hoặc bị
tiêu hủy dưới hình thức khác)
(Nội dung cấp lại)
TRƯỞNG PHÒNG1
(Đã ký)
Ghi chú: Được cấp lại ngày
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
----------------
1 Không có chữ ký, con
dấu tại mục này.
Phụ lục VI-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Địa chỉ:
(Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Phòng Tài chính
- Kế hoạch:.................................... .......................................................................................
Địa chỉ trụ sở:............................................................... ............................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
...........
Email: .................................................. Website:
........................
Sau khi xem xét hồ sơ
đã nhận ngày.............. tháng.................................................................. năm....
của Ông/Bà:..................................................................
là ..................................................... về việc: .................................................................. ...........................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế
hoạch đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi,
bổ sung như sau:..................................................................................................
Ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được tài liệu sửa
đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh
doanh.
Nơi nhận: - Như trên; - ...............; - Lưu:
................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy
định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi:
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Căn cứ quy định tại khoản 6 Điều 16 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,
Căn cứ..................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế
hoạch:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:.......................................... Fax: ...........................................................................
Email: .................................................. Website:
.....................................................................
Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về các nội dung sau:
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Hộ kinh doanh có trách
nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ........ ngày, kể từ ngày
Phòng Tài chính - Kế hoạch ra Thông báo này.
Trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo
cáo, Phòng Tài chính - Kế hoạch không nhận được báo cáo thì hộ kinh doanh sẽ bị
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại điểm đ khoản 1
Điều 93 Nghị định về đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận: - Như trên; - ...............; - Lưu:
................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi:
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Phòng Tài chính - Kế
hoạch: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:............................................ Fax:
......................................................................
Email: .................................................. Website:
......................................................................
Căn cứ kết luận/biên
bản làm việc số của
............................... ngày ..../..../..... về việc:................................................................... ;
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh
.......................................... như sau:
.......................................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi
tương ứng với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc
khoản 3, khoản 7 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu chủ hộ kinh doanh
đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để giải trình trong thời hạn ... ngày làm việc
kể từ ngày ra Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc giải trình không được chấp
thuận thì Phòng Tài chính - Kế
hoạch sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
2. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc
khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thành lập
hộ kinh doanh là giả mạo và khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 93 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh
được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
3. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc
khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh
được biết và sẽ hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký hộ kinh doanh được
thực hiện trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh làm
lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh
doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi
sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
4. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b
khoản 5 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh
được biết và đề nghị hộ kinh doanh đăng ký thay đổi cá nhân không được quyền
thành lập hộ kinh doanh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ký Thông báo
này. Sau khi thời hạn nêu trên mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân
thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm và ra quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Nơi nhận: - Như trên; - Chi cục Thuế
..........; - Chi cục Quản lý thị
trường..........; - ...............; - Lưu:
................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo chấm dứt hoạt
động của hộ kinh doanh sau đây:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh: ........ .........................................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /..... Nơi
cấp: ............................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh:..................................................................................................
Điện thoại:............................................ Fax:
.....................................................................
Email: .................................................. Website:
.....................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ
tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Sinh ngày: .... /.... /..... Dân
tộc:................ Quốc tịch: ..............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /..... Ngày
hết hạn:.. /... /...... Nơi
cấp: ..............................
Địa chỉ thường trú:..................................................................................................
Địa chỉ liên
lạc: ............... ,.................................................
Điện thoại:............................................ Email:.....................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ trụ sở
hộ kinh doanh; - Chi cục Thuế ........ (quận, huyện nơi hộ kinh
doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - Chi cục Hải quan ....... (quận, huyện nơi hộ
kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi
hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - ..............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
____________
TRƯỞNG
PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ..................................................... ;
Căn cứ ..................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............ ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh:..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../...... Nơi cấp:
Địa chỉ trụ sở
hộ kinh doanh:.................................. .....................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax:
...................................................................
Email: ............................................... Website:................................................................... ...................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa):
................................................... Sinh ngày: ... /............................. /... Dân tộc:....................... Quốc tịch: ..............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ... /... /..... Ngày
hết hạn:... /... /......
Nơi cấp: ..............................
Địa chỉ thường trú:..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:......................................... Email:...................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực từ ngày.... /...... /........................................................................... các
Ông/Bà................................. và ............................. có
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ trụ sở
kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD; - Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh
đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh
doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi
hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - ...............; - Lưu:
................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh
____________
TRƯỞNG
PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ..................................................... ;
Căn cứ ..................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Huỷ bỏ (các) lần đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Ngày cấp: ....../....../....... Nơi cấp:
Địa chỉ trụ sở
hộ kinh doanh:................. .....................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
.....................................................................
Email: ................................................. Website:
.....................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ
tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Sinh ngày: .... /.... /..... Dân
tộc:................ Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /..... Ngày
hết hạn:.. /.... /..... Nơi
cấp: ................................
Địa chỉ thường trú:..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Email:.....................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Các lần đăng ký thay đổi bị hủy bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần thứ ....
Ngày cấp: ..... /..... /..... Nơi
cấp: ............................ ...............................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh: ..................................................................................................
Điện thoại: .......................................... Fax:
.....................................................................
Email: ................................................. Website:
.....................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ
tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Sinh ngày: .... /..... /..... Dân
tộc:................ Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..... /..... /..... Ngày
hết hạn: . /... /...... Nơi
cấp: ...............................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Email:.....................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
2. Đăng ký thay đổi lần thứ ....
Ngày cấp: ..... /..... /..... Nơi
cấp: ...............................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh:..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
.....................................................................
Email: ................................................. .Website:
........... .....................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ
tên bằng chữ in hoa) ..................................................................................................
Sinh ngày: .... /..... /..... Dân
tộc:................ Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..... /..... /..... Ngày
hết hạn: . /... /...... Nơi
cấp: ...............................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại: .......................................... Email:.....................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần
thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:
Ngày cấp: .... /...... /..... Nơi
cấp: .............................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh:..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
......... .....................................................................
Email: .............................................. Website: .................................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ
tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Sinh ngày: .... /.... /.... Dân
tộc:............... Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /..... Ngày
hết hạn:.. /.... /.... Nơi
cấp: ................................
Địa chỉ thường trú: ..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:.......................................... Email:..............................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày... /...... /........................................................................... các
Ông/Bà ................................. và..................................... có
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị
huỷ bỏ nội dung thay đổi; - Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh
đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh
doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi
hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - ...............; - Lưu:
................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
_____________
TRƯỞNG
PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ..................................................... ;
Trên cơ sở đề nghị của (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản
số .... ngày .... về việc... (chỉ
ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh theo quy định tại khoản 9 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Huỷ bỏ Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh
tỉnh/thành phố ................... đối với hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
.................................................. Số Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh: ..................................................................................................
Ngày cấp: /...... /..... Nơi cấp: ..........................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh:..................................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax:
...................................................................
Email: ................................................ Website:
...................................................................
Do Ông/Bà (ghi họ
tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Sinh ngày: .. /.... /..... Dân
tộc:.............. Quốc. tịch: .............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ... /.... /..... Ngày
hết hạn:.. /.... /..... Nơi
cấp: .............................
Địa chỉ thường trú:......................................... ............................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:........................................ Email:............................................................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Hộ kinh doanh sẽ được khôi phục Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD; - Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh
đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh
doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi
hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết); - ...............; - Lưu:
................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế
hoạch: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:..........................................
Fax: ....................................................................
Email: ................................................ Website:
....................................................................
Ngày ..../ .../.... đã nhận của Ông/Bà............................... ................................................................................................ ................................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc
tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ..................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................
Điện thoại:........................... Email:
.....................................................
là..................................................................................................
01 bộ hồ sơ số ........... về. việc................................................
Hồ sơ bao gồm:
1..................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../...../..... đến Phòng Tài
chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP (Ký và ghi họ
tên) |
NGƯỜI NHẬN (Ký và ghi họ tên) |
Phụ lục VI-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề
đầu tư kinh doanh có điều kiện
Kính gửi:
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ..................................................... ;
Căn cứ..................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế
hoạch:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:......................................... Fax:
...................................................................
Email: ............................................... Website:
...................................................................
Yêu cầu (tên hộ kinh doanh): .............................. tạm
ngừng kinh doanh ngành, nghề ..............................
Lý do đề nghị tạm
ngừng:..................................................................................................
Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề
đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh
theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: - Như trên; - Cơ quan quản lý chuyên ngành; - ...............; - Lưu:
................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phòng Tài chính - Kế
hoạch: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:
.....................................................................
Email: .................................................. Website:
.....................................................................
Xác nhận:
Tên hộ kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh:..................................................................................................
1. Trường hợp đăng ký tạm ngừng thì ghi
Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh kể từ ngày.... tháng .... năm............................................................................................ đến
hết ngày.... tháng .... năm..............
Lý do tạm ngừng:
............................................................ ...............................................................................................
2. Trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo thì ghi
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày ... tháng ...
năm ...
Lý do tiếp tục kinh
doanh: ....................................... .........................................................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ hộ kinh
doanh; - Chi cục Thuế
............... (quận, huyện nơi HKD đặt trụ sở); - ...............; - Lưu:
................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có
hiệu lực
Kính gửi:
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Phòng Tài chính - Kế hoạch:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Điện thoại:.......................................... Fax:. ...........................................................................
Email: .............................................. Website: ................................................................................
Căn cứ:
- Kết luận/biên bản làm
việc..................................................................................................
Nội dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng
loại như sau:
1. Đối với
trường hợp thuộc điểm b khoản 2 Điều 94 và điểm a khoản 3 Điều 94 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
số cấp.................... ngày tại Phòng Tài chính - Kế hoạch là không có
hiệu lực với lý do như sau: ....................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị hộ kinh doanh hoàn
chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày gửi
Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ
kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay
đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
2. Đối với trường hợp thuộc điểm c khoản 2 Điều 94 và
điểm b khoản 3 Điều 94 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
số cấp ngày .../.../.....
tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
............................... là không có hiệu lực với lý do như sau: ......................
Hộ kinh doanh sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị hộ kinh doanh hoàn
chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông
báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh
có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký sau đó trong một
bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
Nơi nhận: - Như trên; - ...............; - Lưu:
................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do
chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện................................................................................................. )
(nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở cũ)
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh ngày ... tháng ... năm ... của hộ kinh doanh sau:
1. Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa):
2. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:
Ngày cấp: .... /.... /...... Nơi
cấp: ...............................
3. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh (địa chỉ cũ):
4. Họ và tên chủ hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
Giới tính: ..................................................................................................
Sinh ngày: ... /....... /...... Dân
tộc: ................... Quốc tịch:
...............................
Loại giấy tờ pháp lý
của cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: .... /.... ..../..... Nơi cấp: ...............................
Địa chỉ thường trú:..................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Ngày .... /... /... , Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban
nhân dân quận/huyện……..) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở mới) đã
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số .............. cho hộ kinh doanh
nêu trên.
Lý do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ trụ sở hộ
kinh doanh.
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh mới: ..................................................................................................
Kính gửi Quý Phòng để biết.
Nơi nhận: - Như trên (sao kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh); - ...............; - Lưu:
................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VII-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
GIẤY ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Kính gửi:
........................................
1. Thông tin người yêu
cầu:
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: ..................................................................................................
Ngày cấp: ..../.../.... Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu
có): .../.../...
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:............................. Email (nếu có):................................................................
Là người đại diện của (nếu
có): ..................................................................................................
2. Thông tin xuất biên lai:
Tên cá nhân/tổ chức: ..................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................
3. Thông tin yêu cầu:
STT |
Tên sản phẩm |
Số lượng sản
phẩm |
1 |
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp của ... |
|
2 |
Thông tin lịch
sử 3 năm của doanh nghiệp ... |
|
3 |
Thông tin doanh
nghiệp mới nhất của ... |
|
4 |
Sản phẩm khác .............................................................................. .............................................................................. |
|
Tôi/(Tên tổ chức) cam kết không sử dụng thông tin về
đăng ký doanh nghiệp vào các mục đích trái pháp luật; Không cố ý làm sai lệch
nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển nhượng thông tin đăng ký doanh
nghiệp bất hợp pháp, sai đối tượng; Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung
thực về nội dung của Giấy đề nghị này; Chịu trách nhiệm hoàn toàn về mọi hậu
quả pháp lý phát sinh nếu có theo quy định pháp luật.
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi họ tên)1
--------------------
1 Người đề nghị/Người
đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục VII-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN DOANH NGHIỆP _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố..................
1. Trường hợp cá
nhân đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại
khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Tôi là (ghi họ tên
bằng chữ in hoa): ...............
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: ..../.../..... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu
có): ..../.../....
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................
Điện thoại:............................ Email (nếu có):...............................................................
2. Trường hợp tổ chức đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 74 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Tên tổ chức:..................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số
Quyết định thành lập (nếu có):..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Họ và tên người đại
diện: ..................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân của người đại diện:..................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../..... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu
có): ..../.../....
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
được cấp lần đầu/lần thứ ... ngày .../.../.... tại Phòng đăng ký kinh doanh
tỉnh/thành phố........... của:
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa):..................................................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế........... ....................................................................
Lý do đề nghị thu hồi: ..................................................................................................
Kèm theo Giấy đề nghị này có :
1............................ ..........................
2...........................................................
3............................................................................
....
Tôi/(Tên tổ chức) cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề
nghị này và tài liệu kèm theo.
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký và ghi họ tên)1
-----------------
1 Người đề nghị/Người
đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục VIII-1
DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN
DOANH NGHIỆP ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/HỘ KINH
DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
1. Danh mục chữ cái
Chữ in hoa |
Chữ in thường |
Chữ in hoa |
Chữ in thường |
A |
a |
N |
n |
Ă |
ă |
O |
o |
 |
â |
Ơ |
ơ |
B |
b |
Ô |
ô |
C |
c |
P |
p |
D |
d |
Q |
q |
Đ |
đ |
R |
r |
E |
e |
S |
s |
Ê |
ê |
T |
t |
F |
f |
U |
u |
G |
g |
Ư |
ư |
H |
h |
V |
v |
I |
i |
W |
w |
J |
j |
X |
x |
K |
k |
Y |
y |
L |
l |
Z |
z |
M |
m |
|
|
2. Danh mục ký hiệu
% |
& |
, |
( |
) |
. |
- |
+ |
: |
\ |
/ |
; |
“ |
” |
‘ |
’ |
* |
|
Phụ lục VIII-2
MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH
DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
Đơn vị hành
chính |
Mã |
Đơn vị hành
chính |
Mã |
|||
Số |
Chữ |
Số |
Chữ |
|||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|
Thành phố Hà
Nội |
01 |
|
Thành phố Hải
Phòng |
02 |
|
|
(12 quận, 1 Thị
xã, 17 huyện) |
|
|
(7 quận, 8
huyện) |
|
|
|
Quận Ba Đình |
01 |
A |
Quận Hồng Bàng |
02 |
A |
|
Quận Tây Hồ |
01 |
B |
Quận Ngô Quyền |
02 |
B |
|
Quận Hoàn Kiếm |
01 |
C |
Quận Lê Chân |
02 |
C |
|
Quận Hai Bà
Trưng |
01 |
D |
Quận Kiến An |
02 |
D |
|
Quận Đống Đa |
01 |
E |
Quận Đồ Sơn |
02 |
E |
|
Quận Thanh Xuân |
01 |
F |
Huyện Thuỷ
Nguyên |
02 |
F |
|
Quận Cầu Giấy |
01 |
G |
Huyện An Dương |
02 |
G |
|
Huyện Sóc Sơn |
01 |
H |
Huyện An Lão |
02 |
H |
|
Huyện Đông Anh |
01 |
I |
Huyện Kiến Thụy |
02 |
I |
|
Huyện Gia Lâm |
01 |
J |
Huyện Tiên Lãng |
02 |
J |
|
Quận Nam Từ
Liêm |
01 |
K |
Huyện Vĩnh Bảo |
02 |
K |
|
Huyện Thanh Trì |
01 |
L |
Huyện Cát Hải |
02 |
L |
|
Quận Hoàng Mai |
01 |
M |
Huyện Bạch Long
Vĩ |
02 |
M |
|
Quận Long Biên |
01 |
N |
Quận Dương Kinh |
02 |
N |
|
Quận Hà Đông |
01 |
0 |
Quận Hải An |
02 |
0 |
|
Thị xã Sơn Tây |
01 |
P |
Tỉnh Hải Dương |
04 |
|
|
Huyện Ba Vì |
01 |
Q |
(2 thành phố, 1 Thị xã, 9 huyện) |
|
|
|
Huyện Phúc Thọ |
01 |
R |
|
|
||
Huyện Đan Phượng |
01 |
S |
Thành phố Hải
Dương |
04 |
A |
|
Huyện Thạch
Thất |
01 |
T |
Thành phố Chí
Linh |
04 |
B |
|
Huyện Hoài Đức |
01 |
U |
Huyện Nam Sách |
04 |
C |
|
Huyện Quốc Oai |
01 |
V |
Huyện Thanh Hà |
04 |
D |
|
Huyện Chương Mỹ |
01 |
W |
Thị xã Kinh Môn |
04 |
E |
|
Huyện Thanh Oai |
01 |
X |
Huyện Kim Thành |
04 |
F |
|
Huyện Thường
Tín |
01 |
Y |
Huyện Gia Lộc |
04 |
G |
|
Huyện Mỹ Đức |
01 |
Z |
Huyện Tứ Kỳ |
04 |
H |
|
Huyện Ứng Hòa |
01 |
A |
Huyện Cẩm Giàng |
04 |
I |
|
Huyện Phú Xuyên |
01 |
B |
Huyện Bình
Giang |
04 |
J |
|
Huyện Mê Linh |
01 |
C |
Huyện Thanh
Miện |
04 |
K |
|
Quận Bắc Từ
Liêm |
01 |
D |
Huyện Ninh
Giang |
04 |
L |
|
Tỉnh Hưng Yên |
05 |
|
Tỉnh Hà Nam |
06 |
|
|
(1 thành phố,
1 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
(1 thành phố,
1 Thị xã, 4 huyện) |
|
|
|
05 |
A |
|
|
|||
Thanh phố Hưng
Yên |
05 |
B |
Thành phố Phủ
Lý |
06 |
A |
|
Huyện Văn Lâm |
05 |
C |
Thị xã Duy Tiên |
06 |
B |
|
Thị xã Mỹ Hào |
05 |
D |
Huyện Kim Bảng |
06 |
C |
|
Huyện Yên Mỹ |
05 |
E |
Huyện Lý Nhân |
06 |
D |
|
Huyện Văn Giang |
05 |
F |
Huyện Thanh
Liêm |
06 |
E |
|
Huyện Khoái
Châu |
05 |
G |
Huyện Bình Lục |
06 |
F |
|
Huyện Ân Thi |
05 |
H |
|
|
|
|
Huyện Kim Động |
05 |
I |
|
|
|
|
Huyện Phù Cừ |
05 |
J |
|
|
|
|
Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Nam Định |
07 |
|
Tỉnh Thái Bình |
08 |
|
|
(1 thành phố,
9 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 7 huyện) |
|
|
|
Thành phố Nam
Định |
07 |
A |
Thành phố Thái
Bình |
08 |
A |
|
Huyện Vụ Bản |
07 |
B |
Huyện Quỳnh Phụ |
08 |
B |
|
Huyện Mỹ Lộc |
07 |
C |
Huyện Hưng Hà |
08 |
C |
|
Huyện Ý Yên |
07 |
D |
Huyện Thái Thụy |
08 |
D |
|
Huyện Nam Trực |
07 |
E |
Huyện Đông Hưng |
08 |
E |
|
Huyện Trực Ninh |
07 |
F |
Huyện Vũ Thư |
08 |
F |
|
Huyện Xuân
Trường |
07 |
G |
Huyện Kiến
Xương |
08 |
G |
|
Huyện Giao Thuỷ |
07 |
H |
Huyện Tiền Hải |
08 |
H |
|
Huyện Nghĩa
Hưng |
07 |
I |
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
07 |
J |
|
|
|
|
Tỉnh Ninh Bình |
09 |
|
Tỉnh Hà Giang |
10 |
|
|
(2 thành
phố, 6 huyện) |
|
|
(1 thành phố,
10 huyện) |
|
|
|
Thành phố Ninh
Bình |
09 |
A |
Thành phố Hà
Giang |
10 |
A |
|
Thành phố Tam
Điệp |
09 |
B |
Huyện Đồng Văn |
10 |
B |
|
Huyện Nho Quan |
09 |
C |
Huyện Mèo Vạc |
10 |
C |
|
Huyện Gia Viễn |
09 |
D |
Huyện Yên Minh |
10 |
D |
|
Huyện Hoa Lư |
09 |
E |
Huyện Quản Bạ |
10 |
E |
|
Huyện Yên Mô |
09 |
F |
Huyện Bắc Mê |
10 |
F |
|
Huyện Yên Khánh |
09 |
G |
Huyện Hoàng Su
Phì |
10 |
G |
|
Huyện Kim Sơn |
09 |
H |
Huyện Vị Xuyên |
10 |
H |
|
|
|
|
Huyện Xín Mần |
10 |
I |
|
|
|
|
Huyện Bắc Quang |
10 |
J |
|
|
|
|
Huyện Quang
Bình |
10 |
K |
|
Tỉnh Cao Bằng |
11 |
|
Tỉnh Lào Cai |
12 |
|
|
(1 thành
phố, 9 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 7 huyện) |
|
|
|
Thành phố Cao
Bằng |
11 |
A |
|
|
||
Huyện Bảo Lạc |
11 |
B |
Thành phố Lào
Cai |
12 |
A |
|
Huyện Bảo Lâm |
11 |
C |
Huyện Mường
Khương |
12 |
C |
|
Huyện Hà Quảng |
11 |
D |
Huyện Bát Xát |
12 |
D |
|
Huyện Trùng
Khánh |
11 |
G |
Huyện Si Ma Cai |
12 |
E |
|
Huyện Nguyên
Bình |
11 |
H |
Huyện Bắc Hà |
12 |
F |
|
Huyện Hòa An |
11 |
I |
Huyện Bảo Thắng |
12 |
G |
|
Huyện Hạ Lang |
11 |
K |
Thị xã Sa Pa |
12 |
H |
|
Huyện Thạch An |
11 |
L |
Huyện Bảo Yên |
12 |
I |
|
Huyện Quảng Hoà |
11 |
N |
Huyện Văn Bàn |
12 |
K |
|
Tỉnh Bắc Kạn |
13 |
|
Tỉnh Lạng Sơn |
14 |
|
|
(1 thành
phố, 7 huyện) |
|
|
(1 thành phố,
10 huyện) |
|
|
|
Thành phố Bắc
Kạn |
13 |
A |
Thành phố Lạng
Sơn |
14 |
A |
|
Huyện Ba Bể |
13 |
B |
Huyện Tràng
Định |
14 |
B |
|
Huyện Ngân Sơn |
13 |
C |
Huyện Văn Lãng |
14 |
C |
|
Huyện Chợ Đồn |
13 |
D |
Huyện Bình Gia |
14 |
D |
|
Huyện Na Rì |
13 |
E |
Huyện Bắc Sơn |
14 |
E |
|
Huyện Bạch
Thông |
13 |
F |
Huyện Văn Quan |
14 |
F |
|
Huyện Chợ Mới |
13 |
G |
Huyện Cao Lộc |
14 |
G |
|
Huyện Pác Nặm |
13 |
H |
Huyện Lộc Bình |
14 |
H |
|
|
|
|
Huyện Chi Lăng |
14 |
I |
|
|
|
|
Huyện Đình Lập |
14 |
J |
|
|
|
|
Huyện Hữu Lũng |
14 |
K |
|
Tỉnh Tuyên
Quang |
15 |
|
Tỉnh Yên Bái |
16 |
|
|
(1 thành
phố, 6 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 7 huyện) |
|
|
|
Thành phố Tuyên
Quang |
15 |
A |
|
|
||
Huyện Na Hang |
15 |
B |
Thành phố Yên
Bái |
16 |
A |
|
Huyện Chiêm Hóa |
15 |
C |
Thị xã Nghĩa Lộ |
16 |
B |
|
Huyện Hàm Yên |
15 |
D |
Huyện Lục Yên |
16 |
C |
|
Huyện Yên Sơn |
15 |
E |
Huyện Văn Yên |
16 |
D |
|
Huyện Sơn Dương |
15 |
F |
Huyện Mù Cang
Chải |
16 |
E |
|
Huyện Lâm Bình |
15 |
G |
Huyện Trấn Yên |
16 |
F |
|
|
|
|
Huyện Yên Bình |
16 |
G |
|
|
|
|
Huyện Văn Chấn |
16 |
H |
|
|
|
|
Huyện Trạm Tấu |
16 |
I |
|
Tỉnh Thái
Nguyên |
17 |
|
Tỉnh Phú Thọ |
18 |
|
|
(2 thành phố, 1
Thị xã, 6 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 11 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành phố Thái
Nguyên |
17 |
A |
Thành phố Việt
Trì |
18 |
A |
|
Thành phố Sông
Công |
17 |
B |
Thị xã Phú Thọ |
18 |
B |
|
Huyện Định Hóa |
17 |
C |
Huyện Đoan Hùng |
18 |
C |
|
Huyện Võ Nhai |
17 |
D |
Huyện Hạ Hòa |
18 |
D |
|
Huyện Phú Lương |
17 |
E |
Huyện Thanh Ba |
18 |
E |
|
Huyện Đồng Hỷ |
17 |
F |
Huyện Phù Ninh |
18 |
F |
|
Huyện Đại Từ |
17 |
G |
Huyện Lâm Thao |
18 |
G |
|
Huyện Phú Bình |
17 |
H |
Huyện Cẩm Khê |
18 |
H |
|
Thị xã Phổ Yên |
17 |
I |
Huyện Yên Lập |
18 |
I |
|
|
|
|
Huyện Tam Nông |
18 |
J |
|
|
|
|
Huyện Thanh
Thuỷ |
18 |
K |
|
|
|
|
Huyện Thanh Sơn |
18 |
L |
|
|
|
|
Huyện Tân Sơn |
18 |
M |
|
Tỉnh Vĩnh Phúc |
19 |
|
Tỉnh Bắc Giang |
20 |
|
|
(2 thành
phố, 7 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 9 huyện) |
|
|
|
Thành phố Vĩnh
Yên |
19 |
A |
Thành phố Bắc
Giang |
20 |
A |
|
Huyện Lập Thạch |
19 |
B |
Huyện Yên Thế |
20 |
B |
|
Huyện Tam Dương |
19 |
C |
Huyện Tân Yên |
20 |
C |
|
Huyện Bình
Xuyên |
19 |
D |
Huyện Lục Ngạn |
20 |
D |
|
Huyện Vĩnh Tường |
19 |
E |
Huyện Hiệp Hòa |
20 |
E |
|
Huyện Yên Lạc |
19 |
F |
Huyện Lạng
Giang |
20 |
F |
|
Thành phố Phúc
Yên |
19 |
H |
Huyện Sơn Động |
20 |
G |
|
Huyện Tam Đảo |
19 |
I |
Huyện Lục Nam |
20 |
H |
|
Huyện Sông Lô |
19 |
J |
Huyện Việt Yên |
20 |
I |
|
|
|
|
Huyện Yên Dũng |
20 |
J |
|
Tỉnh Bắc Ninh |
21 |
|
Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
(4 thành
phố, 2 Thị xã, 7 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành phố Bắc
Ninh |
21 |
A |
Thành phố Hạ
Long |
22 |
A |
|
Huyện Yên Phong |
21 |
B |
Thành phố Cẩm
Phả |
22 |
B |
|
Huyện Quế Võ |
21 |
C |
Thành phố Uông
Bí |
22 |
C |
|
Huyện Tiên Du |
21 |
D |
Thành phố Móng
Cái |
22 |
D |
|
Thị xã Từ Sơn |
21 |
E |
Huyện Bình Liêu |
22 |
E |
|
Huyện Thuận
Thành |
21 |
F |
Huyện Hải Hà |
22 |
F |
|
Huyện Lương Tài |
21 |
G |
Huyện Đầm Hà |
22 |
G |
|
Huyện Gia Bình |
21 |
H |
Huyện Tiên Yên |
22 |
H |
|
|
|
|
Huyện Ba Chẽ |
22 |
I |
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn |
22 |
J |
|
|
|
|
Thị xã Đông
Triều |
22 |
L |
|
|
|
|
Huyện Cô Tô |
22 |
M |
|
|
|
|
Thị xã Quảng
Yên |
22 |
N |
|
Tỉnh Lai Châu |
23 |
|
Tỉnh Sơn La |
24 |
|
|
(1 thành
phố, 7 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 11 huyện) |
|
|
|
Thành phố Lai
Châu |
23 |
A |
Thành phố Sơn
La |
24 |
A |
|
Huyện Phong Thổ |
23 |
B |
Huyện Quỳnh
Nhai |
24 |
B |
|
Huyện Mường Tè |
23 |
C |
Huyện Mường La |
24 |
C |
|
Huyện Sìn Hồ |
23 |
D |
Huyện Thuận
Châu |
24 |
D |
|
Huyện Than Uyên |
23 |
E |
Huyện Bắc Yên |
24 |
E |
|
Huyện Tam Đường |
23 |
F |
Huyện Phù Yên |
24 |
F |
|
Huyện Tân Uyên |
23 |
G |
Huyện Mai Sơn |
24 |
G |
|
Huyện Nậm Nhùn |
23 |
H |
Huyện Sông Mã |
24 |
H |
|
|
|
|
Huyện Yên Châu |
24 |
I |
|
|
|
|
Huyện Mộc Châu |
24 |
J |
|
|
|
|
Huyện Sốp Cộp |
24 |
K |
|
|
|
|
Huyện Vân Hồ |
24 |
L |
|
Tỉnh Hòa Bình |
25 |
|
Tỉnh Thanh Hóa |
26 |
|
|
(1 thành
phố, 9 huyện) |
|
|
(2 thành
phố, 2 Thị xã, 23 huyện) |
|
|
|
Thành phố Hòa
Bình |
25 |
A |
|
|
||
Huyện Đà Bắc |
25 |
B |
Thành phố Thanh
Hóa |
26 |
A |
|
Huyện Mai Châu |
25 |
C |
Thị xã Bỉm Sơn |
26 |
B |
|
Huyện Lương Sơn |
25 |
E |
Thành phố Sầm
Sơn |
26 |
C |
|
Huyện Kim Bôi |
25 |
F |
Huyện Mường Lát |
26 |
D |
|
Huyện Tân Lạc |
25 |
G |
Huyện Quan Hóa |
26 |
E |
|
Huyện Lạc Sơn |
25 |
H |
Huyện Quan Sơn |
26 |
F |
|
Huyện Lạc Thuỷ |
25 |
I |
Huyện Bá Thước |
26 |
G |
|
Huyện Yên Thuỷ |
25 |
J |
Huyện Cẩm Thuỷ |
26 |
H |
|
Huyện Cao Phong |
25 |
K |
Huyện Lang
Chánh |
26 |
I |
|
|
|
|
Huyện Thạch
Thành |
26 |
J |
|
|
|
|
Huyện Ngọc Lặc |
26 |
K |
|
|
|
|
Huyện Thường
Xuân |
26 |
L |
|
|
|
|
Huyện Như Xuân |
26 |
M |
|
|
|
|
Huyện Như Thanh |
26 |
N |
|
|
|
|
Huyện Vĩnh Lộc |
26 |
O |
|
|
|
|
Huyện Hà Trung |
26 |
P |
|
|
|
|
Huyện Nga Sơn |
26 |
Q |
|
|
|
|
Huyện Yên Định |
26 |
R |
|
|
|
|
Huyện Thọ Xuân |
26 |
S |
|
|
|
|
Huyện Hậu Lộc |
26 |
T |
|
|
|
|
Huyện Thiệu Hóa |
26 |
U |
|
|
|
|
Huyện Hoằng Hóa |
26 |
V |
|
|
|
|
Huyện Đông Sơn |
26 |
W |
|
|
|
|
Huyện Triệu Sơn |
26 |
X |
|
|
|
|
Huyện Quảng
Xương |
26 |
Y |
|
|
|
|
Huyện Nông Cống |
26 |
Z |
|
|
|
|
Thị xã Nghi Sơn |
26 |
A |
|
Tỉnh Nghệ An |
27 |
|
Tỉnh Hà Tĩnh |
28 |
|
|
(1 thành
phố, 3 Thị xã, 17 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 2 Thị xã, 10 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành phố Vinh |
27 |
A |
Thành phố Hà
Tĩnh |
28 |
A |
|
Thị xã Cửa Lò |
27 |
B |
Thị xã Hồng
Lĩnh |
28 |
B |
|
Huyện Quế Phong |
27 |
C |
Huyện Nghi Xuân |
28 |
C |
|
Huyện Quỳ Châu |
27 |
D |
Huyện Đức Thọ |
28 |
D |
|
Huyện Kỳ Sơn |
27 |
E |
Huyện Hương Sơn |
28 |
E |
|
Huyện Quỳ Hợp |
27 |
F |
Huyện Vũ Quang |
28 |
F |
|
Huyện Nghĩa Đàn |
27 |
G |
Huyện Can Lộc |
28 |
G |
|
Huyện Tương
Dương |
27 |
H |
Huyện Thạch Hà |
28 |
H |
|
Huyện Quỳnh Lưu |
27 |
I |
Huyện Cẩm Xuyên |
28 |
I |
|
Huyện Tân Kỳ |
27 |
J |
Huyện Hương Khê |
28 |
J |
|
Huyện Con Cuông |
27 |
K |
Huyện Kỳ Anh |
28 |
K |
|
Huyện Yên Thành |
27 |
L |
Huyện Lộc Hà |
28 |
L |
|
Huyện Diễn Châu |
27 |
M |
Thị xã Kỳ Anh |
28 |
M |
|
Huyện Anh Sơn |
27 |
N |
|
|
|
|
Huyện Đô Lương |
27 |
O |
|
|
|
|
Huyện Thanh
Chương |
27 |
P |
|
|
|
|
Huyện Nghi Lộc |
27 |
Q |
|
|
|
|
Huyện Nam Đàn |
27 |
R |
|
|
|
|
Huyện Hưng
Nguyên |
27 |
S |
|
|
|
|
Thị xã Thái Hòa |
27 |
T |
|
|
|
|
Thị xã Hoàng
Mai |
27 |
U |
|
|
|
|
Tỉnh Quảng Bình |
29 |
|
Tỉnh Quảng Trị |
30 |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành phố Đồng
Hới |
29 |
A |
Thành phố Đông
Hà |
30 |
A |
|
Huyện Tuyên Hóa |
29 |
B |
Thị xã Quảng
Trị |
30 |
B |
|
Huyện Minh Hóa |
29 |
C |
Huyện Vĩnh Linh |
30 |
C |
|
Huyện Quảng
Trạch |
29 |
D |
Huyện Gio Linh |
30 |
D |
|
Huyện Bố Trạch |
29 |
E |
Huyện Cam Lộ |
30 |
E |
|
Huyện Quảng
Ninh |
29 |
F |
Huyện Triệu
Phong |
30 |
F |
|
Huyện Lệ Thuỷ |
29 |
G |
Huyện Hải Lăng |
30 |
G |
|
Thị xã Ba Đồn |
29 |
H |
Huyện Hướng Hóa |
30 |
H |
|
|
|
|
Huyện ĐaKrông |
30 |
I |
|
|
|
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ |
30 |
J |
|
Tỉnh Thừa Thiên
- Huế |
31 |
|
Thành phố Đà Nẵng |
32 |
|
|
(1 thành
phố, 2 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
(6 quận, 2
huyện) |
|
|
|
|
|
Quận Hải Châu |
32 |
A |
||
Thành phố Huế |
31 |
A |
Quận Thanh Khê |
32 |
B |
|
Huyện Phong
Điền |
31 |
B |
Quận Sơn Trà |
32 |
C |
|
Huyện Quảng
Điền |
31 |
C |
Quận Ngũ Hành
Sơn |
32 |
D |
|
Thị xã Hương
Trà |
31 |
D |
Quận Liên Chiểu |
32 |
E |
|
Huyện Phú Vang |
31 |
E |
Huyện Hòa Vang |
32 |
F |
|
Thị xã Hương
Thuỷ |
31 |
F |
Huyện đảo Hoàng
Sa |
32 |
G |
|
Huyện Phú Lộc |
31 |
G |
Quận Cẩm Lệ |
32 |
H |
|
Huyện A Lưới |
31 |
H |
|
|
|
|
Huyện Nam Đông |
31 |
I |
|
|
|
|
Tỉnh Quảng Nam |
33 |
|
Tỉnh Quảng Ngãi |
34 |
|
|
(2 thành
phố, 16 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 11 huyện) |
|
|
|
Thành phố Tam
Kỳ |
33 |
A |
|
|
||
Thành phố Hội
An |
33 |
B |
Thành phố Quảng
Ngãi |
34 |
A |
|
Huyện Đông
Giang |
33 |
C |
Huyện Lý Sơn |
34 |
B |
|
Huyện Đại Lộc |
33 |
D |
Huyện Bình Sơn |
34 |
C |
|
Huyện Điện Bàn |
33 |
E |
Huyện Trà Bồng |
34 |
D |
|
Huyện Duy Xuyên |
33 |
F |
Huyện Sơn Tịnh |
34 |
E |
|
Huyện Nam Giang |
33 |
G |
Huyện Sơn Tây |
34 |
F |
|
Huyện Thăng
Bình |
33 |
H |
Huyện Sơn Hà |
34 |
G |
|
Huyện Quế Sơn |
33 |
I |
Huyện Tư Nghĩa |
34 |
H |
|
Huyện Hiệp Đức |
33 |
J |
Huyện Nghĩa
Hành |
34 |
I |
|
Huyện Tiên
Phước |
33 |
K |
Huyện Minh Long |
34 |
J |
|
Huyện Phước Sơn |
33 |
L |
Huyện Mộ Đức |
34 |
K |
|
Huyện Núi Thành |
33 |
M |
Thị xã Đức Phổ |
34 |
L |
|
Huyện Bắc Trà
My |
33 |
N |
Huyện Ba Tơ |
34 |
M |
|
Huyện Tây Giang |
33 |
0 |
|
|
|
|
Huyện Nam Trà
My |
33 |
P |
|
|
|
|
Huyện Phú Ninh |
33 |
Q |
|
|
|
|
Huyện Nông Sơn |
33 |
R |
|
|
|
|
Tỉnh Bình Định |
35 |
|
Tỉnh Phú Yên |
36 |
|
|
(1 thành
phố, 2 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 2 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành phố Quy
Nhơn |
35 |
A |
Thành phố Tuy
Hòa |
36 |
A |
|
Huyện An Lão |
35 |
B |
Huyện Đồng Xuân |
36 |
B |
|
Thị xã Hoài
Nhơn |
35 |
C |
Thị xã Sông Cầu |
36 |
C |
|
Huyện Hoài Ân |
35 |
D |
Huyện Tuy An |
36 |
D |
|
Huyện Phù Mỹ |
35 |
E |
Huyện Sơn Hòa |
36 |
E |
|
Huyện Vĩnh
Thạnh |
35 |
F |
Huyện Tây Hòa |
36 |
F |
|
Huyện Phù Cát |
35 |
G |
Huyện Sông Hinh |
36 |
G |
|
Huyện Tây Sơn |
35 |
H |
Huyện Phú Hòa |
36 |
H |
|
Thị xã An Nhơn |
35 |
I |
Thị xã Đông Hòa |
36 |
I |
|
Huyện Tuy Phước |
35 |
J |
|
|
|
|
Huyện Vân Canh |
35 |
K |
|
|
|
|
Tỉnh Khánh Hòa |
37 |
|
Tỉnh Kon Tum |
38 |
|
|
(2 thành phố, 1
Thị xã, |
|
|
(1 thành
phố, 9 huyện) |
|
|
|
6 huyện) |
|
|
Thành phố Kon Tum |
38 |
A |
|
Thành phố Nha
Trang |
37 |
A |
Huyện Đắk Glei |
38 |
B |
|
Thành phố Cam
Ranh |
37 |
B |
Huyện Ngọc Hồi |
38 |
C |
|
Huyện Vạn Ninh |
37 |
C |
Huyện Đắk Tô |
38 |
D |
|
Thị xã Ninh Hòa |
37 |
D |
Huyện Kon Plông |
38 |
E |
|
Huyện Diên
Khánh |
37 |
E |
Huyện Đắk Hà |
38 |
F |
|
Huyện Khánh
Vĩnh |
37 |
F |
Huyện Sa Thầy |
38 |
G |
|
Huyện Khánh Sơn |
37 |
G |
Huyện Kon Rẫy |
38 |
H |
|
Huyện Trường Sa |
37 |
H |
Huyện Tu Mơ
Rông |
38 |
I |
|
Huyện Cam Lâm |
37 |
I |
Huyện Ia H'Drai |
38 |
J |
|
Tỉnh Gia Lai |
39 |
|
Tỉnh Đắk Lắk |
40 |
|
|
(1 thành
phố, 2 Thị xã, 14 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 13 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành phố Pleiku |
39 |
A |
Thành phố Buôn
Ma Thuột |
40 |
A |
|
Huyện Kbang |
39 |
B |
Huyện Ea H’leo |
40 |
B |
|
Huyện Đak Đoa |
39 |
C |
Huyện Ea Súp |
40 |
C |
|
Huyện Mang Yang |
39 |
D |
Huyện Krông
Năng |
40 |
D |
|
Huyện Chư Păh |
39 |
E |
Huyện Krông Búk |
40 |
E |
|
Huyện Ia Grai |
39 |
F |
Huyện Buôn Đôn |
40 |
F |
|
Thị xã An Khê |
39 |
G |
Huyện Cư M’gar |
40 |
G |
|
Huyện Kông Chro |
39 |
H |
Huyện Ea Kar |
40 |
H |
|
Huyện Đức Cơ |
39 |
I |
Huyện M’Đrắk |
40 |
I |
|
Huyện Chư Prông |
39 |
J |
Huyện Krông Pắk |
40 |
J |
|
Huyện Chư Sê |
39 |
K |
Huyện Krông A
Na |
40 |
L |
|
Thị xã Ayun Pa |
39 |
L |
Huyện Krông
Bông |
40 |
M |
|
Huyện Krông Pa |
39 |
M |
Huyện Cư Kuin |
40 |
N |
|
Huyện Ia Pa |
39 |
N |
Thị xã Buôn Hồ |
40 |
O |
|
Huyện Đak Pơ |
39 |
O |
Huyện Lắk |
40 |
P |
|
Huyện Phú Thiện |
39 |
P |
|
|
|
|
Huyện Chư Pưh |
39 |
R |
|
|
|
|
TP Hồ Chí Minh |
41 |
|
Tỉnh Lâm Đồng |
42 |
|
|
(1 thành
phố, 16 quận, 5 huyện) |
|
|
(2 thành phố,
10 huyện) |
|
|
|
|
|
Thành phố Đà Lạt |
42 |
A |
||
Quận 1 |
41 |
A |
Thành phố Bảo
Lộc |
42 |
B |
|
Quận 3 |
41 . |
C |
Huyện Lạc Dương |
42 |
C |
|
Quận 4 |
41 |
D |
Huyện Đơn Dương |
42 |
D |
|
Quận 5 |
41 |
E |
Huyện Đức Trọng |
42 |
E |
|
Quận 6 |
41 |
F |
Huyện Lâm Hà |
42 |
F |
|
Quận 7 |
41 |
G |
Huyện Bảo Lâm |
42 |
G |
|
Quận 8 |
41 |
H |
Huyện Di Linh |
42 |
H |
|
Quận 10 |
41 |
J |
Huyện Đạ Huoai |
42 |
I |
|
Quận 11 |
41 |
K |
Huyện Đạ Tẻh |
42 |
J |
|
Quận 12 |
41 |
L |
Huyện Cát Tiên |
42 |
K |
|
Quận Gò Vấp |
41 |
M |
Huyện Đam Rông |
42 |
L |
|
Quận Tân Bình |
41 |
N |
|
|
|
|
Quận Bình Thạnh |
41 |
O |
|
|
|
|
Quận Phú Nhuận |
41 |
P |
|
|
|
|
Huyện Củ Chi |
41 |
R |
|
|
|
|
Huyện Hóc Môn |
41 |
S |
|
|
|
|
Huyện Bình
Chánh |
41 |
T |
|
|
|
|
Huyện Nhà Bè |
41 |
U |
|
|
|
|
Huyện Cần Giờ |
41 |
V |
|
|
|
|
Quận Bình Tân |
41 |
W |
|
|
|
|
Quận Tân Phú |
41 |
X |
|
|
|
|
Thành phố Thủ
Đức |
41 |
Y |
|
|
|
|
Tỉnh Ninh Thuận |
43 |
|
Tỉnh Bình Phước |
44 |
|
|
(1 thành
phố, 6 huyện) |
|
|
(3 Thị xã, 8
huyện) |
|
|
|
Thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm |
43 |
A |
Thị xã Đồng
Xoài |
44 |
A |
|
|
|
Huyện Đồng Phú |
44 |
B |
||
Huyện Ninh Sơn |
43 |
B |
Huyện Bù Gia
Mập |
44 |
C |
|
Huyện Bác Ái |
43 |
C |
Huyện Lộc Ninh |
44 |
D |
|
Huyện Ninh Hải |
43 |
D |
Huyện Bù Đăng |
44 |
E |
|
Huyện Ninh
Phước |
43 |
E |
Huyện Hớn Quản |
44 |
F |
|
Huyện Thuận Bắc |
43 |
F |
Thị xã Phước
Long |
44 |
G |
|
Huyện Thuận Nam |
43 |
G |
Huyện Chơn
Thành |
44 |
H |
|
|
|
|
Thị xã Bình
Long |
44 |
I |
|
|
|
|
Huyện Bù Đốp |
44 |
J |
|
|
|
|
Huyện Phú Riềng |
44 |
K |
|
Tỉnh Tây Ninh |
45 |
|
Tỉnh Bình Dương |
46 |
|
|
(1 thành
phố, 2 thị xã, 6 huyện) |
|
|
(3 thành phố, 2
Thị xã, 4 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành phố Tây
Ninh |
45 |
A |
Thành phố Thủ
Dầu Một |
46 |
A |
|
Huyện Tân Biên |
45 |
B |
Huyện Dầu Tiếng |
46 |
B |
|
Huyện Tân Châu |
45 |
C |
Thị xã Bến Cát |
46 |
C |
|
Huyện Dương
Minh Châu |
45 |
D |
Huyện Phú Giáo |
46 |
D |
|
Huyện Châu
Thành |
45 |
E |
Thị xã Tân Uyên |
46 |
E |
|
Thị xã Hòa Thành |
45 |
F |
Thành phố Thuận
An |
46 |
F |
|
Huyện Bến Cầu |
45 |
G |
Thành phố Dĩ An |
46 |
G |
|
Huyện Gò Dầu |
45 |
H |
Huyện Bàu Bàng |
46 |
H |
|
Thị xã Trảng
Bàng |
45 |
I |
Huyện Bắc Tân
Uyên |
46 |
I |
|
Tỉnh Đồng Nai |
47 |
|
Tỉnh Bình Thuận |
48 |
|
|
(2 thành
phố, 9 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
|
Thành phố Biên
Hòa |
47 |
A |
|
|
||
Huyện Tân Phú |
47 |
B |
Thành phố Phan
Thiết |
48 |
A |
|
Huyện Định Quán |
47 |
C |
Huyện Tuy Phong |
48 |
B |
|
Huyện Vĩnh Cửu |
47 |
D |
Huyện Bắc Bình |
48 |
C |
|
Huyện Thống
Nhất |
47 |
E |
Huyện Hàm Thuận
Bắc |
48 |
D |
|
Thành phố Long Khánh |
47 |
F |
Huyện Hàm Thuận
Nam |
48 |
E |
|
Huyện Xuân Lộc |
47 |
G |
Huyện Tánh Linh |
48 |
F |
|
Huyện Long
Thành |
47 |
H |
Huyện Hàm Tân |
48 |
G |
|
Huyện Nhơn
Trạch |
47 |
I |
Huyện Đức Linh |
48 |
H |
|
Huyện Trảng Bom |
47 |
J |
Huyện Phú Quý |
48 |
I |
|
Huyện Cẩm Mỹ |
47 |
K |
Thị xã La-gi |
48 |
J |
|
Tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu |
49 |
|
Tỉnh Long An |
50 |
|
|
(2 thành
phố, 1 Thị xã, 5 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 13 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành phố Vũng
Tàu |
49 |
A |
Thành phố Tân
An |
50 |
A |
|
Thành phố Bà
Rịa |
49 |
B |
Huyện Tân Hưng |
50 |
B |
|
Huyện Châu Đức |
49 |
C |
Huyện Vĩnh Hưng |
50 |
C |
|
Huyện Xuyên Mộc |
49 |
D |
Huyện Mộc Hóa |
50 |
D |
|
Huyện Long Điền |
49 |
F |
Huyện Tân Thạnh |
50 |
E |
|
Huyện Côn Đảo |
49 |
G |
Huyện Thạnh Hóa |
50 |
F |
|
Huyện Đất Đỏ |
49 |
H |
Huyện Đức Huệ |
50 |
G |
|
Thị xã Phú Mỹ |
49 |
I |
Huyện Đức Hòa |
50 |
H |
|
|
|
|
|
Huyện Bến Lức |
50 |
I |
|
|
|
|
Huyện Thủ Thừa |
50 |
J |
|
|
|
|
Huyện Châu
Thành |
50 |
K |
|
|
|
|
Huyện Tân Trụ |
50 |
L |
|
|
|
|
Huyện Cần Đước |
50 |
M |
|
|
|
|
Huyện Cần Giuộc |
50 |
N |
|
|
|
|
Thị xã Kiến
Tường |
50 |
O |
Tỉnh Đồng Tháp |
51 |
|
Tỉnh An Giang |
52 |
|
|
(3 thành phố,
9 huyện) |
|
|
(2 thành phố, 1
Thị xã, 8 huyện) |
|
|
|
Thành phố Cao
Lãnh |
51 |
A |
|
|
||
Thành phố Sa
Đéc |
51 |
B |
Thành phố Long
Xuyên |
52 |
A |
|
Huyện Tân Hồng |
51 |
C |
Thành phố Châu
Đốc |
52 |
B |
|
Huyện Hồng Ngự |
51 |
D |
Huyện An Phú |
52 |
C |
|
Huyện Tam Nông |
51 |
E |
Thị xã Tân Châu |
52 |
D |
|
Huyện Thanh
Bình |
51 |
F |
Huyện Phú Tân |
52 |
E |
|
Huyện Tháp Mười |
51 |
G |
Huyện Châu Phú |
52 |
F |
|
Huyện Cao Lãnh |
51 |
H |
Huyện Tịnh Biên |
52 |
G |
|
Huyện Lấp Vò |
51 |
I |
Huyện Tri Tôn |
52 |
H |
|
Huyện Lai Vung |
51 |
J |
Huyện Chợ Mới |
52 |
I |
|
Huyện Châu
Thành |
51 |
K |
Huyện Châu
Thành |
52 |
J |
|
Thành phố Hồng
Ngự |
51 |
L |
Huyện Thoại Sơn |
52 |
K |
|
Tỉnh Tiền Giang |
53 |
|
Tỉnh Vĩnh Long |
54 |
|
|
(1 thành
phố, 2 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành phố Mỹ
Tho |
53 |
A |
Thành phố Vĩnh
Long |
54 |
A |
|
Thị xã Gò Công |
53 |
B |
Huyện Long Hồ |
54 |
B |
|
Huyện Tân Phước |
53 |
C |
Huyện Mang Thít |
54 |
C |
|
Huyện Châu
Thành |
53 |
D |
Thị xã Bình Minh |
54 |
D |
|
Huyện Cai Lậy |
53 |
E |
Huyện Tam Bình |
54 |
E |
|
Huyện Chợ Gạo |
53 |
F |
Huyện Trà Ôn |
54 |
F |
|
Huyện Cái Bè |
53 |
G |
Huyện Vũng Liêm |
54 |
G |
|
Huyện Gò Công
Tây |
53 |
H |
Huyện Bình Tân |
54 |
H |
|
Huyện Gò Công
Đông |
53 |
I |
|
|
|
|
Huyện Tân Phú
Đông |
53 |
J |
|
|
|
|
Thị xã Cai Lậy |
53 |
K |
|
|
|
|
Tỉnh Bến Tre |
55 |
|
Tỉnh Kiên Giang |
56 |
|
|
(1 thành phố
8 huyện) |
|
|
(3 thành
phố, 12 huyện) |
|
|
|
Thành phố Bến
Tre |
55 |
A |
Thành phố Rạch
Giá |
56 |
A |
|
Huyện Châu
Thành |
55 |
B |
Thành phố Hà
Tiên |
56 |
B |
|
Huyện Chợ Lách |
55 |
C |
Huyện Kiên
Lương |
56 |
C |
|
Huyện Mỏ Cày Nam |
55 |
D |
Huyện Hòn Đất |
56 |
D |
|
Huyện Giồng
Trôm |
55 |
E |
Huyện Tân Hiệp |
56 |
E |
|
Huyện Bình Đại |
55 |
F |
Huyện Châu
Thành |
56 |
F |
|
Huyện Ba Tri |
55 |
G |
Huyện Giồng
Riềng |
56 |
G |
|
Huyện Thạnh Phú |
55 |
H |
Huyện Gò Quao |
56 |
H |
|
Huyện Mỏ Cày
Bắc |
55 |
I |
Huyện An Biên |
56 |
I |
|
|
|
|
Huyện An Minh |
56 |
J |
|
|
|
|
Huyện Vĩnh
Thuận |
56 |
K |
|
|
|
|
Thành phố Phú
Quốc |
56 |
L |
|
|
|
|
Huyện Kiên Hải |
56 |
M |
|
|
|
|
Huyện U Minh
Thượng |
56 |
N |
|
|
|
|
Huyện Giang
Thành |
56 |
0 |
|
Thành phố Cần
Thơ |
57 |
|
Tỉnh Trà Vinh |
58 |
|
|
(5 quận, 4
huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 7 huyện) |
|
|
|
Quận Ninh Kiều |
57 |
A |
|
|
||
Quận Bình Thuỷ |
57 |
B |
Thành phố Trà
Vinh |
58 |
A |
|
Quận Cái Răng |
57 |
C |
Huyện Càng Long |
58 |
B |
|
Quận Ô Môn |
57 |
E |
Huyện Châu
Thành |
58 |
C |
|
Quận Thốt Nốt |
57 |
F |
Huyện Cầu Kè |
58 |
D |
|
Huyện Cờ Đỏ |
57 |
G |
Huyện Tiểu Cần |
58 |
E |
|
Huyện Vĩnh
Thạnh |
57 |
H |
Huyện Cầu Ngang |
58 |
F |
|
Huyện Phong
Điền |
57 |
I |
Huyện Trà Cú |
58 |
G |
|
Huyện Thới Lai |
57 |
K |
Huyện Duyên Hải |
58 |
H |
|
|
|
|
Thị xã Duyên
Hải |
58 |
I |
|
Tỉnh Sóc Trăng |
59 |
|
Tỉnh Bạc Liêu |
60 |
|
|
(1 thành
phố, 2 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 5 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành phố Sóc Trăng |
59 |
A |
Thành phố Bạc
Liêu |
60 |
A |
|
Huyện Kế Sách |
59 |
B |
Huyện Phước
Long |
60 |
B |
|
Huyện Long Phú |
59 |
C |
Huyện Hồng Dân |
60 |
C |
|
Huyện Mỹ Tú |
59 |
D |
Huyện Vĩnh Lợi |
60 |
D |
|
Huyện Mỹ Xuyên |
59 |
E |
Thị xã Giá Rai |
60 |
E |
|
Huyện Thạnh Trị |
59 |
F |
Huyện Đông Hải |
60 |
F |
|
Thị xã Vĩnh Châu |
59 |
G |
Huyện Hòa Bình |
60 |
G |
|
Huyện Cù Lao
Dung |
59 |
H |
|
|
|
|
Thị xã Ngã Năm |
59 |
I |
|
|
|
|
Huyện Châu
Thành |
59 |
J |
|
|
|
|
Huyện Trần Đề |
59 |
K |
|
|
|
|
Tỉnh Cà Mau |
61 |
|
Tỉnh Điện Biên |
62 |
|
|
(1 thành
phố, 8 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
|
Thành phố Cà
Mau |
61 |
A |
|
|
||
Huyện Thới Bình |
61 |
B |
Thành phố Điện
Biên Phủ |
62 |
A |
|
Huyện U Minh |
61 |
C |
Thị xã Mường
Lay |
62 |
B |
|
Huyện Trần Văn
Thời |
61 |
D |
Huyện Nậm Pồ |
62 |
C |
|
Huyện Cái Nước |
61 |
E |
Huyện Mường Nhé |
62 |
D |
|
Huyện Đầm Dơi |
61 |
F |
Huyện Tủa Chùa |
62 |
E |
|
Huyện Ngọc Hiển |
61 |
G |
Huyện Tuần Giáo |
62 |
F |
|
Huyện Năm Căn |
61 |
H |
Huyện Điện Biên |
62 |
G |
|
Huyện Phú Tân |
61 |
I |
Huyện Điện Biên
Đông |
62 |
H |
|
|
|
|
Huyện Mường Chà |
62 |
I |
|
|
|
|
Huyện Mường Ảng |
62 |
J |
|
Tỉnh Đắc Nông (1 thành
phố, 7 huyện) |
63 |
|
Tỉnh Hậu Giang (2 thành
phố, 1 Thị xã, 5 huyện) |
64 |
|
|
Huyện Cư Jút |
63 |
A |
||||
Huyện Đắc Mil |
63 |
B |
Thành phố Vị
Thanh |
64 |
A |
|
Huyện Đắc Song |
63 |
C |
Huyện Vị Thuỷ |
64 |
B |
|
Huyện Đắc GLong |
63 |
D |
Thị xã Long Mỹ |
64 |
C |
|
Huyện Đắc RLấp |
63 |
E |
Huyện Châu
Thành A |
64 |
D |
|
Huyện Krông Nô |
63 |
F |
Huyện Châu
Thành |
64 |
E |
|
Thành phố Gia
Nghĩa |
63 |
G |
Huyện Phụng
Hiệp |
64 |
F |
|
Huyện Tuy Đức |
63 |
H |
Thành phố Ngã
Bảy |
64 |
G |
|
|
|
|
Huyện Long Mỹ |
64 |
H |
Phụ lục VIII-3
PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
_____________
TT |
Thành phần thể
thức |
Phông (font) chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Ví dụ |
1 |
Quốc hiệu |
Times New Roman Times New Roman |
13 13 |
Đậm và in hoa Đậm và in thường |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
2 |
Tên cơ quan cấp |
Times New Roman Times New Roman |
13 13 |
Thường và in hoa Đậm và in
hoa |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ PHÒNG ĐĂNG KÝ
KINH DOANH |
3 |
Tên Giấy chứng
nhận |
Times New Roman |
14 |
Đậm và in hoa |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN |
4 |
Các nội dung
ghi sẵn trên mẫu |
Times New Roman |
14 |
Thường |
Tên doanh
nghiệp viết bằng tiếng Việt:........................................ Tên doanh
nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ... |
5 |
Các nội dung
của từng doanh nghiệp |
Times New Roman Times New Roman |
14 14 |
Đậm và in hoa thường |
DOANH NGHIỆP TƯ
NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH Địa chỉ trụ sở
chính: số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Times New Roman |
14 |
In hoa |
Họ và tên:
NGUYỄN VĂN A |
||
6 |
Thành viên công
ty |
Times New Roman |
14 |
In hoa |
NGUYỄN VĂN A |
7 |
Chi nhánh/văn
phòng đại diện |
Times New Roman |
14 |
In hoa |
CHI NHÁNH CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN |
Times New Roman |
14 |
Thường |
Số 2, đường
Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
||
8 |
Thể thức đề ký |
Times New Roman |
13 |
Đậm và in hoa |
TRƯỞNG PHÒNG |
9 |
Họ tên người ký |
Times New Roman |
13 |
Đậm và in thường |
Nguyễn Thùy
Linh |
10 |
Ngày cấp |
Times New Roman |
14 |
Thường và in nghiêng |
Đăng ký lần đầu, ngày ... tháng ... năm.... Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày ... tháng ...
năm... |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét