BỘ TƯ PHÁP Số: 06/2024/TT-BTP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà
Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17
tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày
23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định
số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về
việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên
môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Lý
lịch tư pháp quốc gia;
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư pháp.
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 13/2011/TT-BTP như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này ban hành các loại biểu mẫu và mẫu sổ
lý lịch tư pháp; quy định đối tượng sử dụng và cách thức sử dụng biểu mẫu và
mẫu sổ lý lịch tư pháp.”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 13/2011/TT-BTP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 16/2013/TT-BTP) như sau:
“Điều 3. Ban
hành biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
Ban hành kèm
theo Thông tư này:
1.
07 biểu mẫu và 04 mẫu sổ lý lịch tư pháp (Phụ lục số 02).
2.
03 biểu mẫu điện tử tương tác (Phụ lục số
03).”
3. Sửa đổi tên điều và sửa đổi,
bổ sung Điều 4 Thông tư số 13/2011/TT-BTP
(đã
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2013/TT-BTP) như sau:
“Điều 4. Quản lý, sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý
lịch tư pháp
1. 07 biểu mẫu và 04 mẫu sổ lý lịch tư pháp (Phụ
lục số 02) được sử dụng và lưu trữ tại Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Sở
Tư pháp (sau đây gọi là Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp) dưới
dạng dữ liệu điện tử hoặc dưới dạng văn bản giấy. Biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư
pháp sử dụng dưới dạng văn bản giấy được in trên giấy trắng, khổ giấy A4 (210
mm x 297 mm). Biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp dưới dạng dữ liệu điện tử có
giá trị sử dụng như biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư pháp bằng văn bản giấy.
2. 02 biểu mẫu Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp dành cho cá nhân và biểu mẫu Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp
dành cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức) được đăng tải trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ
Tư pháp, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Cá
nhân, cơ quan, tổ chức có thể truy cập để tải về và sử dụng. Trường hợp thực
hiện thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tiếp, cá nhân, cơ quan, tổ
chức được Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp cung cấp các biểu mẫu
này để sử dụng miễn phí.
3. 03 biểu mẫu điện tử tương tác (Phụ lục số 03)
được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính Bộ Tư pháp, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
cấp tỉnh. Khi thực hiện yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp trên môi trường
điện tử, cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện cung cấp, trao đổi thông tin, dữ
liệu thông qua các biểu mẫu điện tử tương tác khi sử dụng dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước.
4. Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp tổ
chức sử dụng 07 biểu mẫu, 04 mẫu sổ lý lịch tư pháp (Phụ lục số 02), 03 biểu
mẫu điện tử tương tác (Phụ lục số 03) và chịu trách nhiệm về việc sử dụng các
biểu mẫu, mẫu sổ không đúng quy định của Thông tư này.”
4. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 14 Thông tư số 13/2011/TT-BTP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
16/2013/TT-BTP) như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 như sau:
“a) Đối với người không bị kết án, người đã bị kết
án nhưng được xóa án tích, người bị kết án “không bị coi là có án tích” theo
quy định tại khoản 2 Điều 69 Bộ luật Hình sự năm 2015 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2017), người bị kết án “được coi là không có án tích” theo
quy định tại khoản 1 Điều 107 Bộ luật Hình sự năm 2015 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2017), người được đại xá thì ghi “Không có án tích”;
trường hợp người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì ghi “Không có án tích
trong thời gian cư trú tại Việt Nam”. Các ô, cột trong mục này không ghi vào
Phiếu lý lịch tư pháp.”.
b) Bổ sung điểm b1 sau
điểm b khoản 2 như sau:
“b1) Đối với người bị kết án “không bị coi là có án tích” theo quy định tại khoản 2 Điều 69 Bộ luật Hình sự năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung
năm 2017), người bị kết án “được coi là không có án tích” theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Bộ luật Hình sự năm 2015 (được sửa đổi, bổ
sung năm 2017) thì ghi nội dung bản án vào các ô, cột mục tương ứng trong Phiếu
lý lịch tư pháp. Nội dung bản án được ghi theo hướng dẫn tại điểm b khoản này.
Tại mục “Ghi chú”: ghi rõ “Không bị coi là có án
tích” theo quy định tại khoản 2 Điều 69 Bộ luật Hình sự năm
2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017) hoặc “Được coi là không có án tích”
theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Bộ luật Hình sự năm 2015
(được sửa đổi, bổ sung năm 2017)”.
5. Bãi bỏ 08 loại biểu mẫu, 04
mẫu sổ lý lịch tư pháp tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2013/TT-BTP và hai loại giấy in màu có hoa
văn để Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp in Phiếu lý lịch tư pháp.
Điều
2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Giám đốc Trung tâm Lý
lịch tư pháp quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Giám đốc Sở Tư
pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Hai loại giấy in màu có hoa văn đã được Bộ Tư pháp in
và phát hành để Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp in Phiếu lý lịch
tư pháp chưa sử dụng thì tiếp tục được sử dụng đến hết ngày 30 tháng 9 năm
2024.
3. Hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp của cá nhân,
cơ quan, tổ chức được tiếp nhận, thụ lý trước ngày Thông tư này có hiệu lực
nhưng Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp chưa thực hiện cấp Phiếu lý
lịch tư pháp thì tiếp tục được giải quyết theo quy định của pháp luật hiện
hành. Cá nhân, cơ quan, tổ chức không phải bổ sung Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp hoặc Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu
được ban hành kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục số 02
DANH MỤC BIỂU MẪU
VÀ MẪU SỔ LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19 tháng 6 năm
2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT |
Ký hiệu |
Tên biểu
mẫu |
1 |
01/2024/LLTP |
Lý lịch tư pháp |
2 |
02/2024/LLTP |
Phiếu cung
cấp thông tin lý lịch tư pháp
bổ sung |
3 |
03/2024/LLTP |
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp (dùng cho
cá nhân yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp) |
4 |
04/2024/LLTP |
Tờ khai
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (dùng cho cá
nhân trong trường hợp ủy quyền
yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp số 1 và cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp số
1, số 2) |
5 |
05/2024/LLTP |
Mẫu văn
bản yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp
(dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội) |
6 |
06/2024/LLTP |
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
7 |
07/2024/LLTP |
Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
8 |
08/2024/LLTP |
Sổ tiếp
nhận thông tin lý lịch tư pháp |
9 |
09/2024/LLTP |
Sổ cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp |
10 |
10/2024/LLTP |
Sổ cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
11 |
11/2024/LLTP |
Sổ lưu trữ hồ sơ lý lịch tư pháp |
Mẫu số 01/2024/LLTP
………………… ………………………….1 ____________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập- Tự do- Hạnh
phúc _______________________ |
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Mã số2: |
|
I. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN3
Họ và tên4 |
|
|
Tên gọi khác (nếu có) |
|
|
Giới tính |
|
|
Ngày, tháng, năm sinh |
|
|
Nơi sinh5 |
|
|
Dân tộc |
|
|
Quốc tịch |
|
|
Nơi thường trú6 |
|
|
Nơi tạm trú7 |
|
|
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng
nhận căn cước/Hộ chiếu8 |
..................Số.......................cấp tại:...................ngày.........tháng.......năm... |
|
Họ và tên cha4 |
|
Ngày, tháng, năm sinh: |
Họ và tên mẹ4 |
|
Ngày, tháng, năm sinh: |
Họ và tên
vợ (hoặc chồng)4 |
|
Ngày, tháng, năm sinh: |
Ghi chú9 |
|
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ ÁN TÍCH 10
STT |
Mã số bản
án11 |
Ngày cập
nhật |
Người cập nhật |
Thời điểm
chấp hành xong bản án |
Thời điểm được xóa án
tích |
Kết quả Giám đốc thẩm/ Tái
thẩm (nếu có) |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ ÁN TÍCH
NỘI DUNG BẢN ÁN |
|||||
MÃ SỐ BẢN ÁN:...................................... |
Ngày, tháng, năm cập nhật |
Người cập nhật |
|||
Số
bản án |
|
|
|
||
Ngày, tháng, năm tuyên
án |
|
||||
Tòa án đã tuyên bản án |
|
||||
Tội danh - Điều khoản
của BLHS được áp dụng |
|
||||
Hình phạt chính |
|
||||
Hình phạt bổ sung (nếu có) |
|
||||
Nghĩa vụ dân sự (nếu có) |
|
||||
Biện pháp tư pháp (nếu có) |
|
||||
Án
phí |
|
||||
Thời điểm chấp hành hình phạt chính |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
TÌNH TRẠNG THI HÀNH ÁN |
|||||
Quyết định thi hành bản án
hình sự |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày, tháng,
năm ra quyết
định |
|
||||
Tòa án ra quyết
định |
|
||||
Nội dung
quyết định |
|
||||
Thời điểm chấp hành hình phạt chính |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định miễn
chấp hành án phạt tù có thời
hạn/phạt cải tạo không giam giữ |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Tòa án ra quyết
định |
|
||||
Án phạt
được miễn chấp
hành |
|
||||
Ngày,
tháng, năm được miễn |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định miễn chấp hành án phạt cấm cư trú, án phạt quản chế |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Tòa án ra quyết
định |
|
||||
Án phạt được miễn chấp
hành |
|
||||
Ngày,
tháng, năm được miễn |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định hoãn chấp hành án phạt
tù |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Tòa án ra quyết
định |
|
||||
Thời gian được hoãn |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Cơ quan,
tổ chức theo
dõi, quản lý |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định giảm thời hạn chấp hành án phạt tù/án
phạt cải tạo không giam
giữ |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Tòa án ra quyết
định |
|
||||
Hình phạt
được giảm thời
hạn chấp hành |
|
||||
Thời gian
được giảm |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định rút ngắn thời
gian thử thách
án treo |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Tòa án ra quyết
định |
|
||||
Thời gian
được rút ngắn |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Tòa án ra quyết
định |
|
||||
Thời gian
tạm đình chỉ |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Cơ quan
theo dõi, quản
lý |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Giấy chứng nhận
đã chấp hành xong án phạt tù/ án phạt
cải tạo không
giam giữ/ thời
gian thử thách
án treo |
|||||
Số giấy
chứng nhận |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm cấp giấy chứng nhận |
|
||||
Cơ quan
chứng nhận |
|
||||
Án phạt
đã chấp hành
xong |
|
||||
Về nơi cư trú
tại |
|
||||
Hình phạt
bổ sung tiếp
tục phải chấp hành |
|
||||
Ngày, tháng, năm chấp hành xong án phạt |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Văn bản thông
báo kết quả thi hành
án phạt trục
xuất |
|||||
Số văn bản |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra văn bản |
|
||||
Cơ quan
thông báo |
|
||||
Nội dung
thông báo |
|
||||
Ngày, tháng, năm thi hành xong án phạt |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định tiếp
nhận chuyển giao |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Cơ quan ra quyết
định |
|
||||
Nội dung
quyết định |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định thi
hành quyết định tiếp nhận chuyển giao/Thông báo về việc
thực hiện quyết
định dẫn độ |
|||||
Số văn bản |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra văn bản |
|
||||
Cơ quan ra văn bản |
|
||||
Nội dung văn bản |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Giấy chứng nhận
đã chấp hành
xong án phạt
cấm cư trú,
án phạt quản chế, án phạt tước
một số quyền công dân, án phạt cấm
đảm nhiệm chức
vụ, cấm hành
nghề hoặc làm công việc
nhất định |
|||||
Số văn bản |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra văn bản |
|
||||
Cơ quan
chứng nhận |
|
||||
Nội dung
chứng nhận |
|
||||
Ngày,
tháng, năm chấp hành
xong án phạt |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định ân giảm án tử hình |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Cơ quan ra quyết
định |
|
||||
Nội dung
quyết định |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định thi hành án phạt tiền,
án phạt tịch
thu tài sản, án phí và nghĩa
vụ dân sự khác |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Cơ quan ra quyết
định |
|
||||
Các khoản
phải thi hành |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định miễn,
giảm nghĩa vụ thi hành
án đối với khoản thu nộp ngân
sách nhà nước |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Cơ quan ra quyết
định |
|
||||
Nội dung
quyết định |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định đình
chỉ thi hành án dân sự |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Cơ quan ra quyết
định |
|
||||
Nội dung
quyết định |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Giấy xác nhận
kết quả thi
hành án dân sự |
|||||
Số văn bản |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra văn bản |
|
||||
Cơ quan
xác nhận |
|
||||
Nội dung xác nhận (toàn bộ, một phần) |
|
||||
Nghĩa vụ dân sự còn phải thi hành (nếu có) |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Văn bản xác
nhận đã chấp hành xong án phạt
tiền, tịch thu tài sản,
án phí và các nghĩa
vụ dân sự khác trong
bản án hình sự |
|||||
Số văn bản |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra văn bản |
|
||||
Cơ quan
ban hành |
|
||||
Nội dung
xác nhận |
|
||||
Ngày, tháng, năm chấp hành xong |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Giấy chứng nhận
đặc xá |
|||||
Số giấy
chứng nhận |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra văn bản |
|
||||
Cơ quan
cấp giấy chứng
nhận |
|
||||
Đã
chấp hành xong hình phạt tù theo quyết định đặc xá số |
|
||||
Được đặc
xá tha tù trước thời
hạn kể
từ ngày |
|
||||
Về nơi cư trú
tại |
|
||||
Hình phạt bổ sung tiếp tục phải chấp hành |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Giấy chứng nhận
đại xá |
|||||
Số giấy
chứng nhận |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra văn bản |
|
||||
Cơ quan
cấp giấy chứng
nhận |
|
||||
Được miễn
trách nhiệm hình sự
theo quyết định đại xá số |
|
||||
Được
đại xá tha tù trước thời hạn kể từ
ngày |
|
||||
Về nơi cư trú
tại |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định, giấy chứng nhận,
giấy xác nhận,
văn bản thông
báo khác |
|||||
Tên văn bản:……………………… |
|||||
Số giấy
văn bản |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra văn bản |
|
||||
Cơ quan
ban hành văn bản |
|
||||
Nội dung
của văn bản |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
GIÁM ĐỐC THẨM/TÁI THẨM |
|||||
Quyết định giám đốc thẩm |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Tòa án ra quyết
định |
|
||||
Nội dung
quyết định |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định tái
thẩm |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm ra quyết
định |
|
||||
Tòa án ra quyết
định |
|
||||
Nội dung
quyết định |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
XÓA ÁN TÍCH |
|||||
Giấy chứng nhận xóa án tích |
|||||
Số chứng
nhận |
|
|
|
||
Ngày,
tháng, năm cấp giấy chứng nhận |
|
||||
Tòa án cấp giấy chứng nhận |
|
||||
Nội dung
chứng nhận |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Quyết định xóa án tích |
|||||
Số quyết
định |
|
|
|
||
Ngày, tháng,
năm ra quyết định |
|
||||
Tòa án ra quyết
định |
|
||||
Nội dung
quyết định |
|
||||
Ngày,
tháng, năm có hiệu
lực |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
Xác minh điều
kiện đương nhiên
được xóa án tích |
|||||
Ngày,
tháng, năm xác minh |
|
|
|
||
Nơi thực
hiện việc xác minh |
|
||||
Kết quả xác minh |
|
||||
Ghi chú |
|
||||
IV. THÔNG TIN VỀ CẤM ĐẢM NHIỆM CHỨC VỤ, THÀNH LẬP, QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP,
HỢP TÁC
XÃ:
Số thứ tự thông tin:............................................ |
Ngày,
tháng, năm cập nhật |
Người cập nhật |
|
Số quyết định |
|
|
|
Ngày, tháng, năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm |
|
||
Thời hạn không được thành
lập, quản lý doanh
nghiệp, hợp tác xã |
|
||
Ghi chú |
|
__________________________________
Ghi chú:
1 Ghi
rõ tên Cơ quan quản lý cơ sở
dữ liệu lý lịch tư pháp.
2 Mã số: mỗi Lý lịch tư pháp
được lập có một mã số riêng theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số
16/2013/TT- BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
3 Đối
với những thông tin chưa có hoặc chưa xác định rõ thì để trống.
4 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
5 Ghi
rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có).
6,7 Trường hợp có nơi thường
trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
8 Ghi
rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn
cước công dân, thẻ căn
cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước thì ghi số định danh cá nhân.
9 Ghi chú những nội dung về
thay đổi, cải chính hộ tịch (họ tên, giới tính, ngày, tháng, năm sinh, số quyết
định…), chứng tử; về việc thay đổi nơi cư trú.
10 Là thông tin tóm tắt về các án tích được cập nhật trong Lý lịch tư pháp, số thứ tự theo thời gian nhận được trích
lục bản án hoặc bản án, giúp
cho cán bộ cập nhật có thể biết khái quát tình trạng án tích của người có Lý lịch tư pháp và tiện tra cứu.
11 Được lập theo số thứ tự cập
nhật của bản án ở phần Thông tin chung về án tích, bao gồm: Mã số Lý lịch tư
pháp/Số thứ tự cập nhật.
Mẫu số
02/2024/LLTP
ỦY BAN NHÂN DÂN………. SỞ TƯ PHÁP ________________ Số:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc __________________ .........,ngày.....tháng.....năm ......... |
PHIẾU CUNG CẤP
THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP
BỔ SUNG
Kính gửi:………………………………..
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ
Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch
tư pháp;
Căn cứ
Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
Sở Tư pháp.................................. cung cấp thông tin lý lịch tư pháp bổ sung như sau:
Mã số Lý lịch tư pháp1:………………………………………………………………..
Họ và tên2: ……………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh:.....................................................
Nơi thường trú:.................................................................
Nơi tạm trú:.......................................................................
Họ và tên cha: ..................................................................
Họ và tên mẹ:...................................................................
Nội dung bổ sung thông tin3:.........................................
1. Bổ sung thông tin lý lịch tư pháp đối với bản án tiếp theo như sau:
NỘI DUNG BẢN ÁN |
|||
MÃ SỐ BẢN ÁN:...................................... |
Ngày, tháng, năm cập nhật |
Người cập nhật |
|
Số bản án |
|
|
|
Ngày, tháng, năm tuyên án |
|
||
Tòa án đã tuyên bản án |
|
||
Tội danh – Điều khoản của BLHS được áp dụng |
|
||
Hình phạt chính |
|
||
Hình phạt bổ sung (nếu
có) |
|
||
Nghĩa vụ dân sự (nếu
có) |
|
||
Biện pháp tư pháp (nếu có) |
|
||
Án phí |
|
||
Thời điểm chấp hành hình phạt chính |
|
|
|
Ghi chú |
|
|
|
2.
Bổ sung thông tin lý lịch tư pháp đối với quyết định, giấy chứng nhận, giấy xác nhận, văn bản thông báo của bản án số...........................ngày......................................của Tòa án nhân dân
..............................như sau 4:
Loại thông
tin: |
Ngày, tháng, năm
cập nhật |
Người cập nhật |
|
Số văn bản |
|
|
|
Ngày, tháng, năm ra văn bản |
|
||
Cơ quan ban
hành văn bản |
|
||
Nội dung của văn bản |
|
||
Ghi chú |
|
3. Bổ sung thông tin lý lịch tư pháp đối với quyết định tuyên bố phá sản như sau:
Số quyết
định |
Ngày, tháng, năm
cập nhật |
Người cập nhật |
|
Ngày, tháng, năm ra quyết định |
|
|
|
Tòa án ra quyết định |
|
||
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm |
|
||
Thời hạn không được thành
lập, quản lý doanh
nghiệp, hợp tác xã |
|
||
Ghi chú |
|
………………………………………5
_________________________________________
Ghi chú:
1 Ghi mã số Lý lịch tư pháp của người bị kết án,
người bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.
2 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
3 Chỉ cập nhật những nội dung bổ sung thông tin. Những nội dung không bổ sung thì không cập nhật trong Phiếu.
4 Nội dung bổ sung ghi theo hướng dẫn tại khoản 9 Điều 1 Thông
tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng
6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
5 Giám đốc Sở Tư pháp hoặc người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và đóng
dấu trong trường hợp gửi Phiếu lý lịch tư pháp bổ sung bằng văn bản giấy.
Mẫu
số 03/2024/LLTP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng cho cá nhân có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp)
Kính gửi ...................................................................
1. Tên tôi là (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):.......................
2. Tên gọi khác (nếu có):............................................
3. Giới tính:....................................................................................
4. Ngày, tháng, năm sinh:.................................................
5. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn
cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu: ............................................................................ Số: ................................................................................ ................................................................................
Cấp
ngày.......tháng.........năm..............Tại:........................
6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):…………………………..
7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc:.
9. Nơi thường trú:.............................................................
10. Nơi tạm
trú: ................................................................
11. Họ và tên cha (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): ..................................Năm sinh: ........................................................
12. Họ và tên mẹ (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): ...................................Năm sinh: ...............................................
13. Họ và
tên vợ/chồng (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):...............................Năm sinh: ...........................................
14. Số điện thoại/e-mail:...................................................
15.
Quá trình cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi đủ 14 tuổi:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Nơi
thường trú/Tạm trú |
Nghề
nghiệp, nơi làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.
Thông tin về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có): ……………………………………………………
……………………………………………………………………………
17. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số 1
Số 2
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập,
quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã
theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1):
Có Không
18. Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: ..................
19. Hình thức, phương thức nhận kết quả:
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính
Địa chỉ nhận
kết quả:...................................................................
.........................................................................................................
Số
lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp............ Phiếu
- Nhận Phiếu lý
lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng
sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
|
............., ngày ............. tháng ............. năm ............. Người khai
(Ký, ghi rõ họ,
tên)
|
____________________________
Ghi chú:
1. Biểu mẫu này được sử dụng trong trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). Người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp kê
khai đầy đủ thông tin có trong biểu mẫu. Trường hợp thông tin cá nhân được xác
thực và cung cấp bởi thông tin tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì điền
thông tin hoặc tích chọn thông tin tại các trường từ số (1), (4), (5), (6) và
từ số (14) đến (19).
2. Thông tin số (5): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay
hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn
cước thì ghi số định danh cá nhân.
3. Thông tin số (9), (10): ghi rõ nơi thường trú, tạm trú; trường
hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú
tại thời điểm yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp; trường hợp không có nơi thường
trú, tạm trú thì điền “//”.
4. Thông tin số (15):
- Đối với người nước ngoài thì kê khai thông tin trong thời gian
cư trú tại Việt Nam.
- Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân
quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian
phục vụ quân đội.
5. Thông tin số (17): Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn loại Phiếu
lý lịch tư pháp yêu cầu cấp và yêu cầu về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành
lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá
sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1).
6. Thông tin số (19): Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn hình thức,
phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính, đề
nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận kết quả và thực hiện nộp phí dịch vụ bưu chính.
Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản
lý dữ liệu điện tử của cá nhân và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin
số (14).
Mẫu số 04/2024/LLTP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng cho cá nhân trong
trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành
niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2)
Kính gửi: ...................................................................
..
I. PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN HOẶC
CHA/MẸ CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH
NIÊN YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
1. Tên tôi là (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):.......................
2. Ngày, tháng, năm sinh:.................................................
3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn
cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu:....................................................................Số:......................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:
4. Địa chỉ liên hệ: ...............................................Số điện thoại:…………………………
5. Được sự ủy quyền:……………………………………………………………………….
5.1. Mối quan hệ với người uỷ quyền: ………………………………
5.2. Theo văn bản ủy quyền ký ngày.................tháng..........năm
Tôi làm Tờ khai này đề nghị cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây:
II. PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH
NIÊN
1. Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):.......................
2. Tên gọi khác (nếu có):............................................
3. Giới tính:....................................................................................
4. Ngày, tháng, năm sinh:.................................................
5. Chứng minh
nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu: ………............... số:.....................
cấp ngày.......tháng .........năm.................
Tại: ……………………………………………………….....................................................
6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):
7. Quốc tịch:......................................................8.
Dân tộc: ..................................
9. Nơi thường trú:...........................................
10. Nơi tạm
trú: …………………………………………………………………….
11. Họ và tên cha (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): …………..Năm sinh:………………… …………..
12. Họ và tên mẹ (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):………… Năm sinh:……… ………………..
13. Họ và tên vợ/chồng(ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):………Năm sinh:……………………………..
14. Số điện thoại/e-mail:………………………………………………………………….
15. Quá trình cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi đủ 14 tuổi:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Nơi
thường trú/ Tạm trú |
Nghề
nghiệp, nơi làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Thông tin về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp,
hợp tác xã (nếu có): ………………………………………………………………..
17. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số 1
Số 2
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập,
quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã
theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 1):
Có Không
18. Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: ………………………………
19. Hình thức, phương thức nhận kết quả: ………………………………………….
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính
Địa chỉ nhận
kết quả:...................................................................
.........................................................................................................
Số
lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp............ Phiếu
- Nhận Phiếu lý
lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng
sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
|
............., ngày ............. tháng ............. năm ............. Người khai
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
________________________________
Ghi chú:
1. Biểu mẫu này được sử dụng trong
trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). Người yêu
cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp kê khai đầy đủ thông tin có trong biểu mẫu.
Trường hợp thông tin cá nhân được xác thực và cung cấp bởi thông tin tại Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư thì điền thông tin hoặc
tích chọn thông tin tại các trường từ số (1) đến (5) phần I; số (1), (4), (5),
(6) và từ số (14) đến số (19) phần II.
2.
Thông tin số (3) phần I và (5) phần II: ghi rõ là chứng
minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay
hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn
cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số định danh cá nhân.
3.
Thông tin số (5.1) phần I: ghi rõ mối quan hệ trong trường hợp người được ủy
quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền; trong trường hợp này không cần có văn bản ủy quyền;
Thông tin số (5.2) phần I ghi rõ trong trường hợp có văn bản ủy quyền.
4.
Thông tin số (9), (10) phần II: ghi rõ nơi thường trú, tạm trú; trường hợp
không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú
tại thời điểm yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp; trường hợp không có nơi thường
trú, tạm trú thì điền “//”.
5. Thông tin số (15) phần II:
-
Đối với người nước ngoài thì kê khai thông tin trong thời gian cư trú tại Việt
Nam.
-
Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng,
quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian phục vụ quân
đội.
6.
Thông tin số (17) phần II: Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn loại Phiếu LLTP yêu
cầu cấp và yêu cầu về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh
nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá
sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1).
7.
Thông tin số (19) phần II: Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn hình thức, phương
thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính, đề nghị ghi
đầy đủ địa chỉ nhận kết quả và thực hiện nộp phí dịch vụ bưu chính. Trường hợp
nhận kết quả trực tuyến, kết quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản lý dữ liệu
điện tử của cá nhân và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin số (14)
phần II.
Mẫu số 05/2024/ LLTP
(Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu LLTP dùng cho cơ quan
tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội)
……………………. _____________________ Số:
………………….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .............., ngày............tháng............năm........... |
Kính gửi: Trung tâm Lý
lịch tư pháp quốc gia/Sở Tư pháp….
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009,
(cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp), số định danh của tổ chức (nếu có) ........................................... đề nghị
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia/Sở Tư pháp cấp Phiếu lý lịch tư pháp của người có tên dưới đây:
1. Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):...................... .
2. Tên gọi khác (nếu có):.................................. 3. Giới tính: ...........................
4. Ngày, tháng, năm sinh:.................................................
5. Chứng minh nhân
dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu:
......................................... Số: ..........................
................................................ Cấp
ngày.......tháng.........năm..............Tại:
.................................................................................
6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):................................................................................
7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc:.
9. Nơi thường trú:.............................................................
10. Nơi tạm
trú: ................................................................
11. Họ và tên cha (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): ....................................Năm sinh:...............................................
12. Họ và tên mẹ (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): .....................................Năm sinh:......................................................
13. Họ và
tên vợ/chồng(ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):..............................Năm sinh:..............................................
14. Số điện thoại/địa chỉ email của cơ quan/tổ chức:...........
15. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số 1
Số 2
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý
doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu
cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp
số 1):
Có Không
16. Mục đích sử dụng Phiếu lý lịch tư pháp:......................
17. Hình thức, phương thức nhận kết quả:
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính
Địa chỉ nhận
kết quả:...................................................................
.........................................................................................................
Số
lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp............ Phiếu
- Nhận Phiếu lý
lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến
18…………………………..
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu… |
|
____________________________
Ghi chú :
Cơ
quan/tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp kê khai đầy đủ thông tin có
trong biểu mẫu. Trường hợp thông tin cá nhân được xác thực và cung cấp bởi
thông tin tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì cơ quan, tổ chức điền thông tin hoặc tích chọn thông tin
tại các trường từ số (1), (4), (5), (6) và từ số (14) đến số (17).
2.
Thông tin số (5): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn
cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy
chứng nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số định danh cá nhân.
3. Thông tin số (9), (10): ghi rõ nơi thường trú, tạm
trú; trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú tại thời điểm yêu
cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp; trường hợp không có nơi thường trú, tạm trú thì
điền “//”.
4.
Thông tin số (15): Cơ quan, tổ chức lựa chọn loại Phiếu theo yêu cầu. Phiếu lý
lịch tư pháp số 1 cấp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội (cơ quan, tổ chức) để phục vụ công tác quản lý nhân sự, hoạt động
đăng ký kinh doanh, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã. Cơ quan, tổ
chức lựa chọn yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập,
quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường
hợp yêu cầu cấp Phiếu số 1). Phiếu lý lịch tư pháp số 2 cấp cho cơ quan tiến
hành tố tụng để phục vụ hoạt động điều tra, truy tố, xét xử.
5.
Thông tin số (17): Cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn hình thức,
phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính, đề
nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết
quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản lý dữ liệu điện tử của cơ quan, tổ chức
và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin số (14).
6. Thông tin số (18): Thủ trưởng cơ quan/tổ
chức ký ghi rõ họ tên, đóng dấu hoặc ký số.
Mẫu số 06/2024/LLTP
.......................................... (Cơ quan
quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp) __________________ Số: ............./................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________
............., ngày............tháng............năm........... |
PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
SỐ 1
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch
tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
XÁC NHẬN:
1. Họ và tên:................................................................2.Giới
tính:……………………………..
3.
Ngày, tháng, năm sinh: ........./ ........./
.....................4. Nơi sinh:……………………………..
5.
Quốc tịch:
6. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ
căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu:
.........................................
Số:......................................................Cấp
ngày.......tháng.........năm..............Tại:..............................................................................
7.
Nơi thường trú:………………………………………………………………………….
8. Nơi tạm
trú: ………………………………………………………………………………….
9. Tình trạng án tích:
Bản
án số ................/.........ngày ............tháng.................năm…………………………………… của Tòa án
nhân dân………………………………………………………………………. Tội danh của
Bộ luật hình sự được áp dụng:……………… ……………………………………. ............................................................................................................................... Hình phạt chính:……………… ………………………………………………………. Hình phạt bổ sung:………………… ………………………………………………… |
Trang ……
(Phiếu này gồm có
……trang)
10. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản
lý doanh nghiệp, hợp tác xã:
...................................................................................................................................................
Quyết
định số ......................ngày.......................... tháng
....................... năm………………... của Tòa án nhân dân
.........................................................................................................
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm:
......................................................................................................................
Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã:
......................................................... |
11 ………………………….
_________________________________
Ghi chú:
1. Thông
tin số (1): ghi rõ bằng chữ in hoa, đủ dấu.
2. Thông
tin số (4): ghi rõ tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Thông tin số (6): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước
công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là
thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số
định danh cá nhân.
4. Thông tin số (7), (8): ghi rõ nơi thường
trú, tạm trú; trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú tại thời
điểm yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp; trường hợp không có nơi thường trú, tạm
trú thì điền “//”.
5. Thông tin số (10): trường hợp không có yêu cầu xác nhận thông
tin cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh
nghiệp, hợp tác xã thì không ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
6. Thông tin số (11): Thủ
trưởng cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp hoặc người được ủy quyền
ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu đối với trường hợp cấp Phiếu lý lịch tư pháp bằng
văn bản giấy; ký số hợp lệ theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cấp
Phiếu lý lịch tư pháp điện tử.
Trang
……
(Phiếu
này gồm có ……trang)
Mẫu số 07/2024/LLTP
.......................................... (Cơ quan
quản lý Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp) ____________________ Số: ............./........... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________
...........,ngày............tháng............năm..........
|
PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
SỐ 2
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng
6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch
tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19 tháng 6 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
XÁC NHẬN:
1. Họ và tên:........................................2.Giới
tính:
3.
Ngày, tháng, năm sinh: ........./ ........./
...................4. Nơi sinh:
…………………………….
5.
Quốc tịch:…………………………………………………….
6.
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước
công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước/Hộ chiếu: ......................................... Số:…………………………………………………………………………….. Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:……………………………………………………………………..
7.
Nơi thường trú:
……………………………………………………………….
8. Nơi tạm trú: ……………………………………………………………….
9. Họ
và tên cha: ……………………………………………………………….
10. Họ và tên mẹ: ……………………………………………………………….
11. Họ và tên vợ/chồng: ……………………………………………………………….
12.
Tình trạng án tích: ……………………………………………………………….
Trang
……
(Phiếu
này gồm có ……trang)
Bản án số...../......................ngày.............tháng.................năm.................................................... của
Tòa án nhân dân..................................................................................................................... Tội danh,
điều khoản của Bộ luật Hình sự được áp dụng: .................................................................................... ................................................................................................................................................................................ Hình phạt
chính:................................................................................................................... Hình phạt
bổ sung:.............................................................................................................. Nghĩa vụ dân sự, án
phí:....................................................................................................... |
Tình trạng thi hành án:
....................................................................................................................................... |
Xóa án tích:
......................................................................................................................................................... |
Ghi chú:
............................................................................................................................................................... |
13. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác
xã:
Quyết
định số ............................ngày............................ tháng ............................ năm .................................... của Tòa
án nhân dân
...............................................................................................................................................
Chức vụ
bị cấm đảm nhiệm:
.................................................................................................................................. Thời hạn
không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã:
..................................................................... |
14 ........................................
__________________________________
Ghi chú:
1. Thông tin số (1): ghi rõ bằng chữ in hoa, đủ dấu.
2. Thông tin số (4): ghi rõ tỉnh/ thành
phố trực thuộc Trung ương.
3. Thông tin số (6): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước
công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là
thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số
định danh cá nhân.
4. Thông tin số (7), (8): ghi rõ nơi thường trú, tạm trú; trường
hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú
tại thời điểm yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp; trường hợp không có nơi thường
trú, tạm trú thì điền “//”.
5. Thông tin số (14): Thủ
trưởng cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp hoặc người được ủy quyền
ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu đối với trường hợp cấp Phiếu lý lịch tư pháp bằng
văn bản giấy; ký số hợp lệ theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cấp
Phiếu lý lịch tư pháp điện tử.
Trang
……
(Phiếu
này gồm có ……trang)
Mẫu số 08/2024/LLTP
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
SỔ
TIẾP
NHẬN THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Quyển số:.............................................................
Mở sổ: ngày............. tháng......... năm ..................
Khoá sổ:
ngày .......... tháng......... năm .................
STT |
Ngày
tiếp nhận |
Cơ quan
cung cấp |
Số ký
hiệu văn bản |
Họ và tên1 |
Loại
thông tin |
Người tiếp
nhận |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang…….
_________________________
1 Ghi rõ họ và tên của người có thông tin lý
lịch tư pháp.
Mẫu số 09/2024/LLTP
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ
DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
SỔ
CUNG
CẤP THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Quyển số: .........................................................
Mở sổ: ngày....tháng.....năm..............................
Khoá sổ: ngày .......... tháng......... năm .................
STT |
Ngày cung
cấp |
Nơi nhận |
Số ký hiệu văn bản |
Họ và tên1 |
Loại thông
tin |
Người xử lý thông tin |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang…..
__________________________________
1 Ghi rõ họ và tên của người có thông tin lý
lịch tư pháp.
Mẫu số 10/2024/LLTP
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
SỔ
CẤP PHIẾU LÝ
LỊCH TƯ PHÁP
Quyển số: ...............................................................
Mở sổ: ngày ............ tháng
........ năm...................
Khoá sổ: ngày .......... tháng ........ năm...................
STT |
Ngày
tiếp nhận hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư
pháp |
Phương thức tiếp nhận hồ sơ
(bưu chính/trực tiếp/trực tuyến) |
Họ và tên người được cấp
Phiếu lý lịch tư pháp |
Đối tượng
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
Loại
Phiếu lý lịch tư pháp |
Số của Phiếu lý lịch tư pháp |
Ngày trả Phiếu lý lịch tư pháp |
Phương thức trả Phiếu
lý lịch tư pháp (bưu chính/trực tiếp/trực tuyến) |
||||
Công dân VN |
Người nước ngoài |
Cơ quan NN, tổ chức CT, tổ chức CT-XH1 |
Cơ quan tiến hành tố tụng |
Số 1 |
Số 2 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang…..
_________________________________
1 Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
xã hội.
Mẫu số 11/2024/LLTP
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
SỔ
LƯU TRỮ HỒ SƠ LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Quyển số: .............................................................
Mở sổ: ngày ............ tháng ........ năm...................
Khoá sổ: ngày .......... tháng ........ năm..................
STT |
Ngày
lập LLTP |
Họ và tên |
Mã số LLTP |
Quốc tịch |
Giới tính |
Người lập hồ sơ LLTP |
Ghi chú |
||||
Công
dân Việt Nam |
Người nước ngoài |
Không có thông tin |
Nam |
Nữ |
Không có thông tin |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang…..
Phụ lục số 03
DANH MỤC BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19 tháng 6 năm
2024
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT |
Ký hiệu |
Tên biểu
mẫu |
1 |
12/2024/LLTP |
Tờ khai
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp điện tử tương tác (dùng cho cá nhân yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp) |
2 |
13/2024/LLTP |
Tờ khai
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp điện tử tương tác (dùng cho cá nhân trong
trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cha mẹ của
người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2) |
3 |
14/2024/LLTP |
Mẫu văn
bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp điện tử tương tác (dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội) |
Mẫu
số 12/2024/LLTP
TỜ KHAI YÊU
CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC
(Dùng cho cá nhân có yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp)
Kính gửi:
1.
Tên tôi là (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):…………………………………………………………..
2.Tên gọi khác (nếu có):...........................................3. Giới tính:…………………………………..
4. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………..
5. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn
cước:
.......................................Số: ...........................................................................................................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại: …………………………………………………………….
6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):........... ………………………………...........................
7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc:………………………….......................
9. Nơi thường trú:………………………………………………………………………………………….
10. Nơi tạm
trú: ……………………………………………………………………...............................
11. Họ và tên cha (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): ............................Năm sinh:……………………. ..
12. Họ và tên mẹ (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): .............................Năm sinh: ……............................
13. Họ và tên vợ/chồng(ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):.........................Năm sinh:…………………….
14. Số điện thoại/e-mail:…………………………………………………………………………………
15.
Quá trình cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi đủ 14 tuổi:
Từ tháng,
năm đến
tháng, năm |
Nơi thường trú/
Tạm trú |
Nghề nghiệp, nơi
làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Thông tin về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp,
hợp tác xã (nếu có): ………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
17. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số
1 Số 2
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập,
quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã
theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 1):
Có Không
18. Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: ………………………………………………………..
19. Hình thức, phương thức nhận kết quả:
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính:
Địa chỉ nhận
kết quả:…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
Số
lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp ………………Phiếu
- Nhận Phiếu lý
lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
_______________________________________
Ghi chú:
1. Biểu mẫu này dùng cho trường hợp nộp hồ sơ
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp trên môi trường điện tử.
2. Các thông tin số (2), (3) và từ số (7) đến số (13): các thông
tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu
mẫu, người yêu cầu cấp Phiếu lý
lịch tư pháp không cần kê khai. Trường
hợp không khai thác được thông tin từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, người
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp
kê khai đầy đủ thông tin.
3. Thông tin số (5): ghi rõ là chứng minh nhân
dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước. Trường hợp
là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước thì ghi số định danh cá nhân.
4. Thông tin số (15):
- Đối với người nước ngoài thì kê khai thông tin trong thời gian
cư trú tại Việt Nam.
- Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân
quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian
phục vụ quân đội.
5. Thông tin số (17): Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn loại Phiếu
lý lịch tư pháp yêu cầu cấp và yêu cầu về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành
lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong
trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1).
6. Thông tin số (19): Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn hình thức,
phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính, đề
nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận kết quả và thực hiện nộp phí dịch vụ bưu chính.
Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản
lý dữ liệu điện tử của cá nhân và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin
số (14).
Mẫu số 13/2024/LLTP
TỜ KHAI YÊU
CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC
(Dùng cho cá nhân trong trường hợp
ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người
chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2)
Kính gửi:
I. PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
HOẶC CHA/MẸ CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
1. Tên tôi là (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):
2. Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………………………
3. Chứng minh
nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước: .........................................................Số: .................................................................................................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:......
4. Địa chỉ liên hệ:
..................................................................................Số điện thoại:…………………………………
5. Được sự ủy quyền:……………………………………………………………………………………….
5.1. Mối quan hệ với người uỷ quyền :……………………………………………………………………
5.2. Theo văn bản ủy quyền ký ngày.................tháng..........năm……………………………………..
Tôi làm Tờ khai này đề nghị cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây:
II. PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ỦY QUYỀN
HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
1. Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):
2. Tên gọi khác (nếu có):............................................
3. Giới tính:……………………………………
4. Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………………………
5. Chứng minh
nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn cước: .......................................................................... ……………………………..Số: .................................................................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại: ……………………………………………………………….
6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):…………………………………………………..
7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc:…………………………………………….
9. Nơi thường trú:………………………………………………………………………………………….
10. Nơi tạm
trú: …………………………………………………………………………………………..
11. Họ và tên cha (ghi bằng chữ in hoa): ...............................Năm sinh: ……………………………...
12. Họ và tên mẹ (ghi bằng chữ in hoa): ...............................Năm sinh: ……………………………….
13. Họ và tên vợ/chồng(ghi bằng chữ in hoa):............................Năm sinh:…………………………..
14. Số điện thoại/e-mail:……………………………………………………………………………………...
15. Quá trình cư
trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi đủ 14 tuổi:
Từ tháng,
năm đến
tháng, năm |
Nơi thường
trú/Tạm trú |
Nghề nghiệp, nơi
làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Thông tin về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp
tác xã (nếu có):
17. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số
1 Số 2
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập,
quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã
theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 1):
Có Không
18. Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: ……………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………….
19. Hình thức, phương thức nhận kết quả:
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính:
Địa chỉ nhận
kết quả:……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
Số
lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp…………………………………………………..Phiếu
- Nhận Phiếu lý
lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng
sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
__________________________
Ghi chú:
1. Biểu mẫu này dùng cho trường
hợp nộp hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp trên môi trường điện tử.
2. Các thông tin số (2), (3) và từ số (7) đến số (13) phần II:
các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu
quốc gia về dân cư và điền tự động. Trường
hợp không khai thác
được thông tin từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp cung cấp đầy đủ thông tin.
3. Thông tin số (3) phần I và số (5) phần II: ghi rõ là
chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số định danh cá nhân.
4. Thông tin số (5.1) phần I: ghi rõ mối quan hệ trong trường hợp
người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền; trong trường
hợp này không cần có văn bản ủy quyền;
Thông tin số (5.2) phần I: ghi
rõ trong trường hợp có văn bản ủy quyền.
5. Thông tin số (15) Phần II:
- Đối với người nước ngoài thì kê khai thông tin trong thời gian
cư trú tại Việt Nam.
- Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân
quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian
phục vụ quân đội.
6. Thông tin số (17) phần II: Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn
loại Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp và yêu cầu về nội dung cấm đảm nhiệm
chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố
phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1).
7. Thông tin số (19) phần II: Người yêu cầu cấp Phiếu lựa chọn
hình thức, phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu
chính, đề nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận kết quả và thực hiện nộp phí dịch vụ bưu
chính. Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết quả bản điện tử sẽ được gửi về
Kho quản lý dữ liệu điện tử của cá nhân và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại
thông tin số (14) phần II.
Mẫu số 14/2024/LLTP
MẪU VĂN BẢN
YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC
(Dùng cho cơ quan tiến hành tố
tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội)
Kính gửi: ....................................................
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009,
(cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp), số định danh của tổ chức (nếu có) ........................................... đề nghị
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia/Sở Tư pháp cấp Phiếu lý lịch tư pháp của người có tên dưới đây:
1. Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):
2. Tên gọi khác (nếu có):............................................
3. Giới tính:........................................
4. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………….
5. Chứng minh nhân dân/Thẻ
căn cước công dân/Thẻ căn cước/Giấy chứng nhận căn
cước: ......................................... ………………………………………………………………..Số: ............................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:......
6. Nơi sinh (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương):…………………………………………………..
7. Quốc tịch:......................................................8. Dân tộc:……………………………………………..
9. Nơi thường trú:…………………………………………………………………………………………..
10. Nơi tạm trú: …………………………………………………………………………………………….
11. Họ và tên cha (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): ....................................Năm sinh: …………………
12. Họ và tên mẹ (ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu): .................................... Năm sinh:………………….
13. Họ và tên vợ/chồng(ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu):................................Năm sinh: ………………
14. Số điện
thoại/địa chỉ email của cơ quan/tổ chức:………………………………………………………
15. Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: Số
1 Số
2
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập,
quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã
theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 1):
Có Không
16. Mục đích sử dụng Phiếu lý lịch tư pháp:
............................................................................
17. Hình thức, phương thức nhận kết quả:
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Phiếu
- Nhận Phiếu lý lịch tư pháp bằng giấy qua dịch vụ bưu chính
Địa chỉ nhận
kết quả:…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
Số
lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp………………………………………………….Phiếu
- Nhận Phiếu lý
lịch tư pháp điện tử theo phương thức trực tuyến
__________________________________________________
Ghi chú:
1. Biểu mẫu này được sử dụng trong trường hợp nộp hồ sơ yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua môi trường điện tử.
2. Các thông tin số (2), (3) và từ số (7) đến số (13): các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu
quốc gia về dân cư và điền tự động. Trường
hợp không khai thác được thông tin từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ
quan/tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp cung cấp đầy đủ thông tin.
3. Thông tin
số (5): ghi rõ là chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, thẻ căn cước,
giấy chứng nhận căn cước hay hộ chiếu. Trường hợp là thẻ căn cước, giấy chứng
nhận căn cước hoặc người chưa thành niên thì ghi số định danh cá nhân.
4. Thông tin số (15): Cơ quan, tổ chức lựa chọn loại Phiếu theo
yêu cầu. Phiếu lý lịch tư pháp số 1 cấp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội để phục vụ công tác quản lý nhân sự, hoạt động
đăng ký kinh doanh, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã. Cơ quan, tổ
chức lựa chọn yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập,
quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường
hợp yêu cầu cấp Phiếu số 1). Phiếu lý lịch tư pháp số 2 cấp cho cơ quan tiến
hành tố tụng để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử.
5. Thông tin số (17): Cơ quan, tổ chức lựa chọn
hình thức, phương thức nhận kết quả. Trường hợp nhận kết quả qua dịch vụ bưu
chính, đề nghị ghi đầy đủ địa chỉ nhận. Trường hợp nhận kết quả trực tuyến, kết
quả bản điện tử sẽ được gửi về Kho quản lý dữ liệu điện tử của cơ quan, tổ chức
và địa chỉ thư điện tử đã đăng ký tại thông tin số (14).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét