BỘ CÔNG AN Số: 119/2021/TT-BCA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 12
năm 2021 |
QUY ĐỊNH BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA
HÌNH SỰ
_______________
Căn cứ Bộ luật Tố tụng hình sự ngày 27
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức cơ quan điều tra
hình sự ngày 26 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP
ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với
Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài
chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Cơ quan
Cảnh sát điều tra Bộ Công an;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư
quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1.
Thông tư này quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều
tra hình sự của Cơ quan điều tra, Cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số
hoạt động điều tra; hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội
phạm của Công an xã, phường, thị trấn, Đồn Công an theo quy định của Bộ luật Tố
tụng hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
2.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng,
Công an xã, phường, thị trấn, Đồn Công an và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến hoạt động điều tra hình sự; hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố
giác, tin báo về tội phạm theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức
cơ quan điều tra hình sự.
Điều 2. Các biểu mẫu,
giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự
Ban
hành kèm theo Thông tư này 299 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động
điều tra hình sự và hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội
phạm (có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Nguyên tắc sử dụng
và quản lý biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự
1.
Chỉ sử dụng các biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự và hoạt động kiểm
tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm. Các biểu mẫu phải được sử dụng
và quản lý đúng mục đích cho hoạt động điều tra hình sự và hoạt động kiểm tra,
xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm.
2.
Việc ghi thông tin trong từng biểu mẫu phải bảo đảm khách quan, chính xác, đầy đủ
theo đúng quy định của pháp luật.
1.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 01 năm 2022
và
thay thế Thông tư số 61/2017/TT-BCA ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công an
quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
2.
Các biểu mẫu về điều tra hình sự do các cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng
trong Công an nhân dân, Quân đội nhân dân, Hải quan, Kiểm lâm, Kiểm ngư đã được
sử dụng trong hoạt động điều tra trước ngày 22 tháng 01 năm
2022 thì
vẫn có giá trị trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự cho đến
khi giải quyết xong vụ án.
1.
Thủ trưởng Cơ quan điều tra các cấp, Cấp trưởng của
các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định
của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự, Giám đốc
Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực
hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực
hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng,
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trao đổi với Bộ Công
an để thống nhất hướng dẫn; yêu cầu các đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Công an
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về Bộ Công an (qua Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ
Công an) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU, GIẤY
TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2021/TT-BCA
ngày 08 tháng 12 năm 2021
của Bộ Công an)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Khổ giấy |
Mặt in |
Ghi chú |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
||
|
1. Biểu mẫu sử
dụng trong tiếp nhận, giải quyết nguồn tin về tội phạm |
|
|
|
|
|
||
1 |
Biên
bản tiếp nhận nguồn tin về tội phạm |
01 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
2 |
Thông
báo về việc tiếp nhận nguồn tin về tội phạm |
02 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
3 |
Phiếu
chuyển nguồn tin về tội phạm |
03 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Thông
báo về việc Thủ trưởng Cơ quan điều tra trực tiếp thụ lý giải quyết... |
04 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
5 |
Quyết
định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
05 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
6 |
Quyết
định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
06 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
7 |
Quyết
định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
07 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
8 |
Quyết
định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
08 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
9 |
Quyết
định phân công cấp phó giải quyết nguồn tin về tội
phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành
một số hoạt động điều tra) |
09 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
10 |
Quyết
định phân công Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
10 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
11 |
Quyết
định thay đổi cấp phó giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
11 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
12 |
Quyết
định thay đổi Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
12 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
13 |
Quyết
định ủy thác giải quyết nguồn tin về tội phạm |
13 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
14 |
Quyết
định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra thực hiện Quyết định ủy thác
giải quyết nguồn tin về tội phạm |
14 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
15 |
Quyết
định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra thực hiện Quyết định ủy thác giải
quyết nguồn tin về tội phạm |
15 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
16 |
Quyết
định về việc tham gia tố tụng |
16 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
17 |
Đề
nghị gia hạn thời hạn giải quyết nguồn tin về tội phạm |
17 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
18 |
Báo
cáo kết thúc giải quyết nguồn tin về tội phạm |
18 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
19 |
Quyết
định tách nguồn tin về tội phạm |
19 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
20 |
Quyết
định tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm |
20 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
21 |
Quyết
định phục hồi việc giải quyết nguồn tin về tội phạm |
21 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
22 |
Quyết
định không khởi tố vụ án hình sự |
22 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
23 |
Thông
báo kết quả giải quyết nguồn tin về tội phạm |
23 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
24 |
Biên
bản tiếp nhận người phạm tội ra tự thú/đầu thú |
24 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
25 |
Biên
bản giao, nhận người phạm tội tự thú/đầu thú |
25 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
26 |
Thông
báo về việc người phạm tội tự thú/đầu thú |
26 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
|
2. Biểu mẫu sử
dụng trong phân công điều tra, khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết
định khởi tố vụ án hình sự |
27 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
Quyết
định thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
28 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
3 |
Quyết
định bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
29 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Quyết
định hủy bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
30 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
5 |
Thông
báo về việc không khởi tố vụ án hình sự/hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình
sự |
31 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
6 |
Thông
báo về việc phục hồi điều tra vụ án hình sự |
32 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
7 |
Quyết
định nhập vụ án hình sự |
33 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
8 |
Quyết
định tách vụ án hình sự |
34 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
9 |
Quyết
định tách hành vi và tài liệu liên quan trong vụ án hình sự |
35 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
|
Ghi chú: Từ mẫu số 27
đến mẫu số 35 sử dụng chung cho
cả pháp nhân |
|
|
|
|
|
||
10 |
Quyết
định ủy quyền khi Thủ trưởng Cơ quan điều tra vắng mặt |
36 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
11 |
Quyết
định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ
án hình sự |
37 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
12 |
Quyết
định phân công bổ sung Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ
án hình sự |
38 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
13 |
Quyết
định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
39 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
14 |
Quyết
định hủy bỏ Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi
tố, điều tra vụ án hình sự |
40 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
15 |
Quyết
định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
41 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
16 |
Quyết
định phân công bổ sung Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ
án hình sự |
42 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
17 |
Quyết
định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
43 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
18 |
Quyết
định thay đổi quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra
viên |
44 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
19 |
Quyết
định hủy bỏ quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên |
45 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
20 |
Quyết
định phân công cấp phó, cán bộ điều tra trong
việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra) |
46 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
21 |
Quyết
định thay đổi cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra) |
47 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
22 |
Quyết
định thay đổi cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình
sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm
vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
48 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
23 |
Quyết
định thay đổi quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án
hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
49 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
24 |
Quyết
định hủy bỏ quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khỏi tố, điều tra
vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được
giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
50 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
25 |
Quyết
định ủy quyền cho cấp phó khi cấp trưởng vắng mặt (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều
tra) |
51 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
26 |
Quyết
định khởi tố bị can |
52 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
27 |
Quyết
định bổ sung Quyết định khởi tố bị can |
53 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
28 |
Quyết
định thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
54 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
29 |
Đề
nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can |
55 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
30 |
Đề
nghị phê chuẩn Quyết định bổ sung/thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
56 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
31 |
Kiến
nghị tạm đình chỉ chức vụ của bị can (Sử
dụng chung cho cả pháp nhân) |
57 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
32 |
Quyết
định ủy thác điều tra |
58 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
33 |
Quyết
định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành giải quyết ủy thác
điều tra |
59 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
34 |
Quyết
định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành giải quyết ủy thác điều
tra |
60 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
35 |
Quyết
định rút vụ án để điều tra |
61 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
36 |
Đề
nghị ra Quyết định chuyển vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cả pháp nhân) |
62 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
37 |
Đề
nghị gia hạn thời hạn điều tra vụ án hình sự |
63 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
|
3. Biểu mẫu sử
dụng trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế, bắt buộc chữa
bệnh |
|
|
|
|
|
||
|
3.1. Các biện pháp ngăn chặn |
|
|
|
|
|
||
1 |
Lệnh
giữ người trong trường hợp khẩn cấp |
64 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
Biên
bản giữ người trong trường hợp khẩn cấp |
65 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
3 |
Lệnh
bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp |
66 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Biên
bản bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp |
67 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
5 |
Đề
nghị phê chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp |
68 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
6 |
Biên
bản bắt người phạm tội quả tang |
69 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
7 |
Biên
bản tiếp nhận người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang |
70 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
8 |
Biên
bản phạm tội quả tang (Sử dụng trong
trường hợp người bị tạm giữ, tạm giam hoặc người chấp hành án phạt tù phạm tội
quả tang ở cơ sở giam giữ) |
71 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
9 |
Biên
bản giao, nhận người bị bắt |
72 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
10 |
Thông
báo về việc... (giữ người trong
trường hợp khẩn cấp; bắt người bị giữ trong trường hợp
khẩn cấp; bắt người phạm tội quả tang; bắt người đang bị truy
nã) |
73 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
11 |
Lệnh
bắt bị can để tạm giam |
74 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
12 |
Đề
nghị phê chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam |
75 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
13 |
Biên
bản bắt bị can để tạm giam |
76 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
14 |
Quyết
định tạm giữ |
77 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
15 |
Quyết
định gia hạn tạm giữ |
78 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
16 |
Đề
nghị phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ |
79 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
17 |
Lệnh
tạm giam |
80 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
18 |
Đề
nghị phê chuẩn Lệnh tạm giam |
81 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
19 |
Thông
báo về việc áp dụng biện pháp tạm giam |
82 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
20 |
Đề
nghị gia hạn tạm giam |
83 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
21 |
Giấy
cam đoan thực hiện các nghĩa vụ khi được áp dụng biện pháp ngăn chặn (Bảo lĩnh, đặt tiền để bảo đảm, cấm đi khỏi
nơi cư trú) |
84 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
22 |
Quyết
định về việc bảo lĩnh |
85 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
23 |
Đề
nghị phê chuẩn Quyết định về việc bảo lĩnh |
86 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
24 |
Lệnh
cấm đi khỏi nơi cư trú |
87 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
25 |
Thông
báo về việc áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú |
88 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
26 |
Biên
bản giao bị can/bị cáo cho chính quyền xã, phường,
thị trấn hoặc đơn vị quân đội hoặc cá nhân quản lý,
theo dõi |
89 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
27 |
Giấy
phép tạm thời đi khỏi nơi cư trú |
90 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
28 |
Quyết
định tạm hoãn xuất cảnh |
91 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
29 |
Thông
báo về việc áp dụng biện pháp tạm hoãn xuất cảnh |
92 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
30 |
Quyết
định thay thế biện pháp ngăn chặn |
93 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
31 |
Đề
nghị thay thế biện pháp ngăn chặn |
94 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
32 |
Quyết
định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn |
95 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
33 |
Đề
nghị hủy bỏ biện pháp ngăn chặn |
96 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
34 |
Quyết
định trả tự do |
97 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
35 |
Quyết
định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn
điều tra, truy tố, xét xử) |
98 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
36 |
Quyết
định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn
thi hành án) |
99 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
37 |
Biên
bản bắt người đang bị truy nã |
100 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
38 |
Biên
bản tiếp nhận người bị bắt theo quyết định truy nã |
101 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
39 |
Quyết
định đình nã |
102 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
40 |
Quyết
định giao người thân thích của người bị tạm giữ/tạm giam cho người thân thích
khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom |
103 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
41 |
Biên
bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho chính quyền xã,
phường, thị trấn chăm nom (quy định tại
Điều 120 BLTTHS) |
104 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
42 |
Biên
bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích
khác chăm nom |
105 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
43 |
Thông
báo về việc giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người
thân thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom |
106 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
44 |
Quyết
định áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người
bị tạm giữ/tạm giam |
107 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
45 |
Biên
bản áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam |
108 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
46 |
Thông
báo về việc áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam |
109 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
|
3.2. Biện pháp cưỡng chế |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết
định áp giải |
110 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
Biên
bản áp giải |
111 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
3 |
Quyết
định dẫn giải |
112 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Biên
bản dẫn giải |
113 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
5 |
Biên
bản giao, nhận người bị áp giải/dẫn giải |
114 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
6 |
Lệnh
kê biên tài sản |
115 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
7 |
Biên
bản kê biên tài sản |
116 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
8 |
Quyết
định hủy bỏ Lệnh kê biên tài sản |
117 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
9 |
Biên
bản về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản |
118 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
10 |
Lệnh
phong tỏa tài khoản |
119 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
11 |
Biên
bản phong tỏa tài khoản |
120 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
12 |
Quyết
định hủy bỏ Lệnh phong tỏa tài khoản |
121 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
13 |
Biên
bản về việc hủy bỏ biện pháp phong tỏa tài khoản |
122 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
14 |
Thông
báo về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản |
123 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
15 |
Đề
nghị áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
124 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
|
4. Biểu mẫu sử
dụng trong việc tiến hành các biện pháp điều tra |
|
|
|
|
|
||
1 |
Lệnh
khám xét khẩn cấp |
125 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
Thông
báo về việc khám xét khẩn cấp |
126 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
3 |
Lệnh
khám xét |
127 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Đề
nghị phê chuẩn Lệnh khám xét |
128 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
5 |
Biên
bản khám xét |
129 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
6 |
Lệnh
thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu
phẩm |
130 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
7 |
Thông
báo về việc thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
131 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
8 |
Lệnh
thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
132 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
9 |
Đề
nghị phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
133 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
10 |
Biên
bản thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
134 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
11 |
Biên
bản giao nhận tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử |
135 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
12 |
Biên
bản giao, nhận tài liệu |
136 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
13 |
Bản
tự khai/bản tường trình |
137 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
14 |
Phiếu
yêu cầu trích xuất |
138 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
15 |
Biên
bản hỏi cung bị can |
139 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
16 |
Biên
bản ghi lời khai |
140 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
17 |
Biên
bản đối chất |
141 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
18 |
Biên
bản nhận dạng |
142 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
19 |
Biên
bản về việc ghi âm giọng nói |
143 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
20 |
Biên
bản nhận biết giọng nói |
144 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
21 |
Biên
bản xác minh |
145 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
22 |
Biên
bản làm việc |
146 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
23 |
Quyết
định tạm giữ tài sản, đồ vật, tài liệu |
147 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
24 |
Biên
bản tạm giữ tài sản, đồ vật, tài liệu |
148 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
25 |
Quyết
định xử lý tài sản, đồ vật, tài liệu |
149 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
26 |
Biên
bản niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ |
150 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
27 |
Biên
bản mở niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ |
151 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
29 |
Bản
thống kê những đồ vật, tài liệu tạm giữ khi khám xét |
152 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
30 |
Bản
thống kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ
chức bảo quản |
153 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
31 |
Biên
bản về việc trả lại tài sản, đồ vật, tài liệu |
154 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
32 |
Biên
bản giao, nhận đồ vật, tài liệu, vật chứng |
155 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
33 |
Biên
bản bàn giao tử thi hoặc một phần tử thi |
156 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
34 |
Yêu
cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp chứng cứ, đồ vật, tài liệu, dữ liệu điện
tử |
157 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
35 |
Quyết
định xử lý vật chứng |
158 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
36 |
Lệnh
nhập kho vật chứng |
159 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
37 |
Lệnh
xuất kho vật chứng |
160 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
38 |
Biên
bản xác định hiện trường |
161 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
39 |
Biên
bản kiểm tra, xác định nơi xảy ra vụ việc (dùng
cho Công an cấp xã) |
162 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
40 |
Biên
bản khám nghiệm hiện trường |
163 |
tờ |
A3 |
4 |
|
||
41 |
Biên
bản dựng lại hiện trường |
164 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
42 |
Biên
bản khám phương tiện liên quan đến tai nạn giao thông |
165 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
43 |
Biên
bản khám phương tiện (không liên quan đến
tai nạn giao thông) |
166 |
tờ |
A4 |
3 |
|
||
44 |
Sơ
đồ hiện trường |
167 |
tờ |
A3 |
1 |
|
||
45 |
Sơ
đồ nơi xảy ra vụ việc (dùng cho Công an
cấp xã) |
168 |
tờ |
A3 |
1 |
|
||
46 |
Bản
ảnh |
169 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
47 |
Bản
ảnh dấu vết đường vân thu giữ ở hiện trường |
170 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
48 |
Yêu
cầu tra cứu dấu vết vân tay hiện trường |
171 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
49 |
Quyết
định khai quật và khám nghiệm tử thi |
172 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
50 |
Biên
bản khai quật và khám nghiệm tử thi |
173 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
51 |
Biên
bản khám nghiệm tử thi hoặc một phần tử thi |
174 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
52 |
Biên
bản xem xét dấu vết trên thân thể |
175 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
53 |
Quyết
định thực nghiệm điều tra |
176 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
54 |
Biên
bản thực nghiệm điều tra |
177 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
55 |
Quyết
định trưng cầu giám định |
178 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
56 |
Quyết
định trưng cầu giám định bổ sung |
179 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
57 |
Quyết
định trưng cầu giám định lại |
180 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
58 |
Thông
báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định |
181 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
59 |
Thông
báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định bổ sung/giám định lại |
182 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
60 |
Bản
ảnh giám định |
183 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
61 |
Biên
bản giám định |
184 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
62 |
Biên
bản giám định dấu vết súng, đạn |
185 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
63 |
Biên
bản giám định chất ma túy |
186 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
64 |
Kết
luận giám định |
187 |
tờ |
A4 |
3 |
|
||
65 |
Kết
luận giám định của Hội đồng giám định |
188 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
66 |
Thông
báo kết luận giám định |
189 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
67 |
Biên
bản mở niêm phong và giao, nhận đối tượng giám định |
190 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
68 |
Biên
bản đóng gói, niêm phong và giao, nhận lại đối tượng giám định |
191 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
69 |
Yêu
cầu định giá tài sản |
192 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
70 |
Yêu
cầu định giá lại tài sản |
193 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
71 |
Bản
kết luận định giá tài sản |
194 |
tờ |
A4 |
3 |
|
||
72 |
Thông
báo về nội dung kết luận định giá tài sản |
195 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
73 |
Thông
báo không chấp nhận đề nghị định giá lại tài sản |
196 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
74 |
Quyết
định trưng cầu người phiên dịch |
197 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
75 |
Quyết
định trưng cầu người dịch thuật |
198 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
76 |
Quyết
định thay đổi trưng cầu người phiên dịch hoặc người dịch
thuật |
199 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
77 |
Lệnh
trích xuất và áp giải (theo quy định tại
Điều 20 Luật thi hành tạm giữ, tạm giam) |
200 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
78 |
Thông
báo về việc tiến hành các biện pháp điều tra |
201 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
79 |
Biên
bản niêm yết công khai văn bản tố tụng |
202 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
80 |
Biên
bản kết thúc việc niêm yết công khai văn bản tố tụng |
203 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
81 |
Danh
bản |
204 |
tờ |
13cmx8cm |
2 |
Giấy 150g/m |
||
82 |
Chỉ
bản |
205 |
tờ |
20cmx20cm |
2 |
Giấy 175g/m |
||
83 |
Yêu
cầu tra cứu |
206 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
84 |
Yêu
cầu thống kê tiền án, tiền sự |
207 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
85 |
Trích
sao bản án hình sự |
208 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
86 |
Lý
lịch cá nhân |
209 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
87 |
Lý
lịch bị can |
210 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
88 |
Giấy
triệu tập (bìa 100g/m2) |
211 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1
cuốn |
||
89 |
Giấy
triệu tập bị can (bìa 100g/m2) |
212 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
||
90 |
Giấy
mời (bìa 100g/m2) |
213 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
||
91 |
Giấy
biên nhận |
214 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
91 |
Giấy
giới thiệu công tác (bìa 100g/m2) |
215 |
tờ |
16x30cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
||
|
5. Biểu mẫu sử
dụng khi tiến hành biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết
định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
216 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
2 |
Đề
nghị phê chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh,
Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) |
217 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
3 |
Yêu
cầu áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
218 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
4 |
Đề
nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan
điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) |
219 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
5 |
Đề
nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh,
Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) |
220 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
6 |
Đề
nghị quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Dùng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc
Cơ quan điều tra quân sự cấp khu vực) |
221 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
7 |
Đề
nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự
khu vực) |
222 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
8 |
Đề
nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc
biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp
huyện hoặc Cơ quan điều tra Quân sự khu vực) |
223 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
9 |
Thông
báo kết quả áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
224 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
|
6. Biểu mẫu sử dụng trong việc tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều
tra |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết
định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử
dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
225 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
Thông
báo về việc tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự |
226 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
3 |
Quyết
định đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử
dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
227 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Quyết
định phục hồi điều tra vụ án hình sự (Sử
dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
228 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
5 |
Quyết
định tạm đình chỉ điều tra bị can |
229 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
6 |
Quyết
định đình chỉ điều tra bị can |
230 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
7 |
Quyết
định phục hồi điều tra bị can |
231 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
8 |
Quyết
định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can |
232 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
9 |
Quyết
định đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can |
233 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
10 |
Quyết
định phục hồi điều tra vụ án hình sự đối với bị can |
234 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
11 |
Bản
kết luận điều tra vụ án hình sự đề nghị truy tố |
235 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
12 |
Bản
kết luận điều tra vụ án hình sự trong trường hợp đình chỉ điều tra |
236 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
13 |
Bản
kết luận điều tra bổ sung vụ án hình sự |
237 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
14 |
Thông
báo về việc kết thúc điều tra vụ án hình sự |
238 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
15 |
Biên
bản giao, nhận |
239 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
16 |
Biên
bản giao, nhận hồ sơ vụ án/vụ việc |
240 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
17 |
Biên
bản về việc đọc, ghi chép bản sao tài liệu hoặc tài liệu được số hóa trong hồ
sơ vụ án (Sử dụng theo yêu cầu của bị
can/người đại diện theo pháp
luật của pháp nhân khi kết thúc điều tra) |
241 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Yêu
cầu phân công người bào chữa (Trong
trường hợp chỉ định người bào chữa) |
242 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
Thông
báo về việc đăng ký bào chữa |
243 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
3 |
Thông
báo về việc đăng ký bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp |
244 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Thông
báo từ chối việc đăng ký bào chữa |
245 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
5 |
Thông
báo về việc hủy bỏ đăng ký bào chữa |
246 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
6 |
Thông
báo về việc thay đổi/hủy bỏ đăng ký bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp của bị hại, đương sự... |
247 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
7 |
Thông
báo cho người bào chữa về việc tiến hành hoạt động điều tra |
248 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
8 |
Biên
bản về việc thay đổi hoặc từ chối người bào chữa |
249 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
9 |
Biên
bản về việc đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án (Dùng cho người bào chữa, người bảo vệ quyền
và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự) |
250 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
10 |
Biên
bản về việc người bào chữa vi phạm quy định việc gặp người bị bắt, bị tạm giữ,
bị can hoặc bị cáo đang bị tạm giam |
251 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
|
8. Biểu mẫu sử
dụng khi tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết
định áp dụng biện pháp khiển trách |
252 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
2 |
Quyết
định áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng |
253 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
3 |
Biên
bản về việc hòa giải tại cộng đồng |
254 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
4 |
Quyết
định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
255 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
5 |
Quyết
định giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi cho người đại diện giám sát |
256 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
6 |
Quyết
định thay đổi người đại diện giám sát người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi |
257 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Quyết
định áp dụng thủ tục rút gọn |
258 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
Quyết
định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn |
259 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
3 |
Quyết
định đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn |
260 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đề
nghị áp dụng/thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ |
261 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
Quyết
định áp dụng biện pháp bảo vệ |
262 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
3 |
Thông
báo về việc không cần thiết áp dụng biện pháp bảo vệ |
263 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Quyết
định thay đổi biện pháp bảo vệ |
264 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
5 |
Biên
bản tiếp nhận đề nghị, yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ |
265 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
6 |
Quyết
định chấm dứt áp dụng biện pháp bảo vệ |
266 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
7 |
Quyết
định thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ |
267 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
|
11. Biểu mẫu
sử dụng trong việc truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết
định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
268 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
2 |
Đề
nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
269 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
3 |
Quyết
định thay đổi Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
270 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
4 |
Quyết
định bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
271 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
5 |
Đề
nghị phê chuẩn Quyết định thay đổi/bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với
pháp nhân |
272 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
6 |
Quyết
định tạm đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân |
273 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
7 |
Quyết
định đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân |
274 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
8 |
Quyết
định phục hồi điều tra bị can đối với pháp nhân |
275 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
9 |
Đề
nghị pháp nhân cử người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng |
276 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
10 |
Quyết
định chỉ định người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng |
277 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
11 |
Quyết
định kê biên tài sản của pháp nhân |
278 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
12 |
Biên
bản kê biên tài sản của pháp nhân |
279 |
tờ |
A4 |
4 |
|
||
13 |
Quyết
định phong tỏa tài khoản của pháp nhân |
280 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
14 |
Biên
bản phong tỏa tài khoản của pháp nhân |
281 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
15 |
Quyết
định hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản của pháp nhân |
282 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
16 |
Biên
bản hủy bỏ kê biên tài sản của pháp nhân |
283 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
17 |
Biên
bản hủy bỏ phong tỏa tài khoản của pháp nhân |
284 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
18 |
Quyết
định thay đổi biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân |
285 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
19 |
Quyết
định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân |
286 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
20 |
Đề
nghị phê chuẩn Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân |
287 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
21 |
Quyết
định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án |
288 |
tờ |
A4 |
1 |
|
||
22 |
Đề
nghị phê chuẩn Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để đảm bảo
thi hành án |
289 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
23 |
Bản
kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân đề nghị truy tố |
290 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
24 |
Bản
kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân trong trường hợp đình chỉ
điều tra |
291 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bìa
hồ sơ vụ án hình sự |
292 |
|
50x33 cm |
|
|
||
2 |
Thống
kê tài liệu có trong hồ sơ vụ án |
293 |
tờ |
A4 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Sổ
theo dõi tiếp nhận, phân loại nguồn tin về tội phạm |
294 |
tờ |
A3 |
2 |
|
||
2 |
Sổ
theo dõi phân công, kết quả giải quyết nguồn tin về tội phạm |
295 |
tờ |
A3 |
2 |
|
||
3 |
Sổ
theo dõi đăng ký bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp |
296 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
4 |
Sổ
đăng ký bào chữa |
297 |
tờ |
A4 |
2 |
|
||
5 |
Sổ
theo dõi thụ lý vụ án |
298 |
tờ |
A3 |
2 |
|
||
6 |
Sổ
theo dõi kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình
sự |
299 |
tờ |
A3 |
2 |
|
||
Ghi chú:
(1)
Công an cấp xã được sử dụng 25 Biểu mẫu số: 01, 03, 24,
25,
69, 70, 72, 100, 101, 137, 140, 145,
146, 148, 150, 151, 155, 162, 168, 206, 209, 213, 215, 240, 294.
(2)
Tổng số: 299 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự./.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét