BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 25/2023/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt
Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
_________________________
Căn cứ Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư
tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến
đầu tư:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
một số mẫu văn bản quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung các mẫu văn bản liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam quy định tại
Phụ lục A Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ
sung các mẫu văn bản liên quan đến hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
quy định tại Phụ lục B Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ
sung các mẫu văn bản liên quan đến hoạt động Xúc tiến đầu tư quy định tại Phụ
lục C Thông tư này.
4. Tại các Biểu:
A.I.1, A.I.5, A.I.6, A.I.7, A.I.8, A.I.9, A.I.10, A.I.11a, A.I.11b, A.I.11c,
A.I.11d, A.I.11đ, A.I.11e, A.I.11g, A.I.11h, A.I.13, A.I.14 và A.I.21: Đối với
nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch
Việt Nam hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch Việt Nam thì chỉ khai các thông tin: họ và tên,
mã định danh cá nhân, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email. Đối với các nhà đầu
tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch nước ngoài
hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng
quốc tịch nước ngoài thì khai các thông tin như hiện hành.
Điều 2. Điều khoản thi
hành
1. Thông tư này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024
2. Trong quá
trình thực hiện, trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn
tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản
quy phạm pháp luật mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Trong quá
trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân có liên
quan phản ánh về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn./.
PHỤ LỤC: DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO SỬA ĐỔI LIÊN
QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM
RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên mẫu văn
bản |
Ký hiệu |
Sửa đổi/Bổ
sung |
PHỤ LỤC A: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM. |
|||
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư |
|
||
1 |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, khoản 1 Điều 36
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.1 |
Sửa đổi |
2 |
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập) (Điểm b khoản 2 Điều
33 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.2 |
Sửa đổi |
3 |
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Các
khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.6 |
Sửa đổi |
4 |
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp
của nhà đầu tư nước ngoài. (Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.7 |
Sửa đổi |
5 |
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (Điều 49 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.8 |
Sửa đổi |
6 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế) (Điều
51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.đ |
Sửa đổi |
7 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp
điều chỉnh khác) |
Mẫu A.I.11.h |
Sửa đổi |
8 |
Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt
động dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.13 |
Sửa đổi |
9 |
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Các
điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.1.15 |
Sửa đổi |
II.
Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư |
|
||
10 |
Văn bản thỏa thuận bảo đảm thực hiện dự án đầu tư (Điều 43 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.II.11 |
Sửa đổi |
11 |
Thông báo ngừng hoạt động của dự án đầu tư (do nhà đầu
tư đề xuất) |
Mẫu A.II.14 |
Sửa đổi |
12 |
Thông báo chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư
trên cơ sở đề nghị của Nhà đầu tư |
Mẫu A.II.17.a |
Bổ sung |
PHỤ LỤC B: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI. |
|||
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư |
|
||
1 |
Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho
tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài) (Điều 57, Điều 58, Điều 61 Luật Đầu tư và Điều 75, Điều
78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.1 |
Sửa đổi |
2 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài) (Khoản 1, Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 77, Điều 79 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.3 |
Sửa đổi |
3 |
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài (Áp
dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài) (Điểm c khoản 3 Điều 63 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.I.5 |
Sửa đổi |
4 |
Quyết định đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp đăng
ký đầu tư ra nước ngoài) (Khoản 4 Điều 60 Luật Đầu tư và Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.9 |
Sửa đổi |
5 |
Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài (Điểm
a khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.I.11 |
Sửa đổi |
6 |
Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án
đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam (Khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.I.12 |
Sửa đổi |
7 |
Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài (Khoản 2 Điều 64 Luật Đầu tư và Điều 87 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.14 |
Sửa đổi |
8 |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài (Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.15 |
Sửa đổi |
9 |
Văn bản đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài (Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.16 |
Sửa đổi |
II. Mẫu báo cáo định kỳ của các Bộ, ngành liên quan và
nhà đầu tư |
|
||
10 |
Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình hoạt động dự án đầu
tư tại nước ngoài (Điểm b khoản 3 Điều 73 của Luật Đầu tư và khoản 2 Điều
83 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.III.1 |
Sửa đổi |
11 |
Báo cáo định kỳ năm tình hình hoạt động dự án đầu tư
tại nước ngoài (Điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 83
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.III.2 |
Sửa đổi |
12 |
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài cho
năm tài chính (Điểm c khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.III.3 |
Sửa đổi |
PHỤ LỤC C: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
XÚC TIẾN ĐẦU TƯ |
|||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư
của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 1, Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.IV.2 |
Sửa đổi |
2 |
Báo cáo tình hình thực hiện các cam kết/thỏa thuận/chủ
trương đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 1, Điều 103 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.IV.4 |
Sửa đổi |
PHỤ LỤC A
MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
I. Mẫu văn
bản áp dụng đối với nhà đầu tư
Mẫu A.I.1
Văn bản đề
nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điểm a khoản
1 Điều 33 Luật Đầu tư, Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
_______________________________________________________________________
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: …………….(Bộ Kế
hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực
hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
a) Đối với
nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
.....(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân1) số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
b) Đối với
nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………
....(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức2) số: … ; ngày cấp: …. ; Cơ quan
cấp: ....
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Điện thoại: …………… Fax: ……………. Email: ………… Website(nếu có):.....
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư
là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại
Việt Nam.3):
STT |
Tên nhà đầu
tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương
USD |
||||
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối
với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam): ..
Thông tin về
người đại diện theo pháp luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức
đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: ……………………… Chức danh: …………
.....(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
2. Nhà đầu
tư tiếp theo (nếu có): kê khai thông tin tương tự như nội dung đối với nhà đầu
tư thứ nhất.
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH
LẬP (bắt buộc đối với nhà đầu tư nước ngoài đầu
tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ
chức kinh tế: .............................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế
.........................................................
3. Vốn điều lệ: ………...(bằng....................... chữ) đồng và tương đương ..................(bằng
chữ) đô la Mỹ (tỷ giá………ngày…... của
...............).
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ
của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu
tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương
USD |
|||
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm
thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án:
.....................................................
1.2. Địa điểm thực
hiện dự án: ...............................................
(Đối với dự án ngoài KCN,
KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành
phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô..., tên
khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu
hoạt động |
Mã ngành
theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC
(*) (đối với
ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành
kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ
ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị
trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
Miêu tả quy mô bằng các
tiêu chí (nếu có):
- Diện tích:
liệt kê cụ thể diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
- Diện tích đất
phù hợp quy hoạch: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc
diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
- Quy mô kiến
trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao
công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất...);
Trường hợp dự án có nhiều
giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục
tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị
ghi rõ:
- Diện tích đất
xây dựng:.... m2;
- Diện tích sàn
xây dựng nhà ở:.... m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư,
biệt thự ... theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ..................căn;
- Vị trí dự án
thuộc khu vực đô thị: ...............(có/không);
- Dự án thuộc
phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt: ............(có/không);
- Dự án thuộc
khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt: ............(có/không);
4. Vốn đầu
tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …………...(bằng chữ) đồng và tương đương………………(bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá.....
ngày..... của........), trong đó:
- Vốn góp của
nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương... (bằng chữ) đô la
Mỹ.
- Vốn huy động:
..........(bằng chữ) đồng và tương đương ... (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng : ..................................
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể
khác : ..........................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) : ..................................
- Lợi nhuận để
lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có):
..................................
a) Vốn
góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu
tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức
góp vốn (*) |
Tiến độ góp
vốn |
|
VNĐ |
Tương đương
USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,
........................................................
b) Vốn huy động:
ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,...)
và tiến độ dự kiến.
c) Lợi nhuận để
lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): ...........................
5. Thời
hạn hoạt động của dự án: ..............................................
6. Tiến độ
thực hiện dự án: (ghi theo
mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp
vốn và huy động các nguồn vốn (như ở mục 4.2);
b) Tiến độ thực
hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây
dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu
có);
d) Sơ bộ phương
án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư
chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện
từng giai đoạn).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH
TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn
bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy
định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu
mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
4. Đối với nhà
đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa
chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà
đầu tư trong nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo
pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối
với nhà đầu tư đó.
1. Các văn bản
quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
2. Các văn bản
quy định tại các khoản 2, 3 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với dự án
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có).
3. Các hồ sơ liên
quan khác (nếu có).
|
…, ngày……tháng……năm…. Nhà đầu tư (Từng nhà đầu tư
ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)) |
_________________________
1 Là một
trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy
chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một
trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Đính kèm danh sách thành viên, cổ đông nước ngoài đối với
trường hợp là Công ty TNHH, Công ty cổ phần.
Mẫu A.I.2
Đề xuất dự án
đầu tư
(Dự án thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan có
thẩm quyền lập)
(Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư)
_____________________________________________________
TÊN CƠ QUAN ĐỀ XUẤT DỰ ÁN Số: ………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ XUẤT
DỰ ÁN ĐẦU TƯ1
(Ngày....
tháng... năm....)
1. Tên dự án (nếu
có):......... .............
2. Mục
tiêu hoạt động của dự án:
(Đối với dự án ngoài KCN,
KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành
phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KK.T: ghi số, đường hoặc lô..., tên
khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
Miêu tả quy mô bằng các
tiêu chí (nếu có):
- Diện tích đất,
mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
- Diện tích đất
phù hợp quy hoạch sử dụng đất: .........m2 (trừ diện tích đất thuộc
lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
- Quy mô kiến
trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao
công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất...);
Trường hợp dự án có nhiều
giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục
tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị
ghi rõ:
- Diện tích đất
xây dựng:.... m2;
- Diện tích sàn
xây dựng nhà ở:.... m2;
- Loại nhà ở
(nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự....theo quy định của Luật Nhà ở);
- Vị trí dự án
thuộc khu vực đô thị: (có/không);
- Dự án thuộc
phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:...........(có/không);
- Dự án thuộc
khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy
hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:..........(có/không);
5. Tổng
vốn đầu tư dự kiến: (tổng vốn bằng
VNĐ)
(Trong trường hợp đề xuất
lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đề nghị bổ sung sơ
bộ tổng chi phí thực hiện dự án được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư
của dự án theo quy định pháp luật về xây dựng, không bao gồm chi phí
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư).
6. Thời hạn hoạt
động của dự án:
7. Tiến độ
thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm
tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp
vốn và huy động các nguồn vốn (nếu có);
b) Tiến độ thực
hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án;
c) Tiến độ xây
dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu
có);
d) Sơ bộ phương
án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án chia
thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
8.
Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
Những tác động quan trọng
nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành
(tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ,..).
a) Hiện trạng sử
dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai;
b) Điều kiện thu
hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất;
c) Dự kiến nhu
cầu sử dụng đất (nếu có);
d) Dự kiến sơ bộ
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác
đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có).
10. Giải trình về sự phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan.
11. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật
về bảo vệ môi trường.
12. Dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
13. Yêu cầu về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý
kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ), (nếu
có).
14.
Đối với dự án đầu tư xây dựng, đề nghị bổ sung
các nội dung:
a) Đối với dự án
đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị: bổ sung thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu,
định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến
phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo
đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát
triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị
trong và ngoài phạm vi dự án, trong đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà
đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách
nhiệm bàn giao hoặc đề xuất bàn giao cho địa phương;
b) Đối với các dự
án đầu tư xây dựng không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: bổ
sung dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có).
15. Cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có).
a) Các văn bản
quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư;
b) Các văn bản
quy định tại khoản 2,3 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
c) Các hồ sơ liên
quan khác (nếu có).
........, ngày........tháng........năm...... Tên cơ quan
đề xuất dự án (Ký, ghi rõ
họ tên, chức danh và đóng dấu) |
_______________________________
1 Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền được sử dụng báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư này.
Mẫu A.I.6
Văn bản đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Các khoản 2
và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
VĂN BẢN ĐỀ
NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi:..................(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư có dự án được
chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số .... và đã trúng đấu giá, trúng
thầu tại Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà đầu tư số.... /Nhà đầu tư được chấp thuận theo Quyết định
chấp thuận nhà đầu tư, nay đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các
nội dung sau:
1. Đối với
nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
.....(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
2. Đối với
nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:..................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ....; ngày cấp:...................................................................................... ;................................................ Cơ
quan cấp: .......................
Địa chỉ trụ sở: ..................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):..................................................................................................
Điện thoại:..................................... Fax:.......... Email:....................... Website (nếu có):..................
Thông tin về
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ………………………. Quốc tịch: ………………… Chức danh: ………….
......(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục
1 và 2
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (nếu có)
4. Vốn điều lệ:............................................... (bằng chữ) đồng và tương
đương............................................. (bằng
chữ) đô la Mỹ (tỷ giá …….. ngày……. của ………...).
5. Tỷ lệ góp vốn điều lệ
của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu
tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương
USD |
|||
|
|
|
|
|
III. NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH
CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ/QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TRÚNG ĐẤU GIÁ HOẶC
QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ/QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ.
1. Thông tin về các Quyết
định đã cấp:
STT |
Tên Quyết
định |
Số Quyết
định |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc
hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiến độ: ..................................................................................................
- Thời hạn dự án:..................................................
1. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn
bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định tại Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư / Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc
Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư / Quyết định chấp thuận nhà
đầu tư / Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
1. Các văn bản
kèm theo quy định tại khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu
khác có liên quan (nếu có).
........, ngày........tháng........năm...... Tổ chức kinh
tế thực hiện dự án Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên,
chức danh và đóng dấu (nếu có). |
___________________________
1 Là một
trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy
chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một
trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.7
Văn bản đăng
ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư)
____________________________________________
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
VĂN BẢN ĐĂNG
KÝ GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/MUA PHẦN VỐN GÓP
Kính gửi: ..................(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp vào .........(tên
tổ chức kinh tế)....với các nội dung như sau:
1. Đối với
nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
2. Đối với
nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ
chức:………………………………………………………...
.......(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số:….; ngày cấp …; Cơ quan cấp: …….
Địa chỉ trụ
sở: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………… Fax: ………………….. Email: …………… Website (nếu có):……..
Thông tin về người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: ……………………… Chức danh:……….
(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê
khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH
TẾ NHẬN GÓP VỐN/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
- Tên bằng tiếng
nước ngoài (nếu có):
2. Mã số doanh nghiệp: …………………… Ngày
cấp lần đầu:…………..Ngày ....................... điều chỉnh gần nhất (nếu có): ………………………………….
3. Mã số thuế: ................................................
4. Loại hình doanh nghiệp:....................................
5. Địa chỉ
trụ sở chính:(Đối với dự án ngoài KCN,
KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc
lô..., tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
6.Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành
theo VSIC (Lấy mã
ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC
(*) (đối với ngành nghề có mã CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Vốn
điều lệ: .........................(bằng
chữ) đồng.
8. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn điều lệ của nhà
đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế (nếu có):
STT |
Tên nhà đầu
tư nước ngoài |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
9.
Danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông
sáng lập, danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);
10. Kê khai Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn
biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc
phòng, an ninh (nếu có).
Ghi rõ Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất số.... tại. (vị trí khu đất)
III. THÔNG TIN VỀ GIAO
DỊCH GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP
(chỉ
liệt kê giao dịch phát sinh)
STT |
Tên nhà đầu
tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ |
Giá trị giao
dịch thực tế của hợp đồng góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp |
|||
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ SAU KHI NHẬN VỐN GÓP/CỔ PHẦN/ PHẦN VỐN GÓP:
2. Vốn
điều lệ: .............(bằng chữ) đồng.
3. Tỷ lệ sở hữu:
STT |
Tên nhà đầu
tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Giá trị vốn
góp theo vốn điều lệ |
||
VNĐ |
Tương đương
USD |
Tỷ lệ (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngành nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành
theo VSIC (Lấy mã
ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC
(*) (đối với ngành nghề có mã CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ ghi mã ngành CPC
đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối
với nhà ĐTNN.
V. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ (nếu có)
VI.
GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG ĐỐI
VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (nếu có).
(Giải trình về việc đáp
ứng điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động,
năng lực của nhà đầu tư, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động
đầu tư và điều kiện khác theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước
quốc tế)
VII.
NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ
CHỨC KINH TẾ CÓ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI GÓP VỐN, MUA CỔ
PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP CAM
KẾT:
1. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các
văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu
mọi chi phí, rủi ro nếu việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp không được chấp
thuận.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản
kèm theo quy định tại Khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu
khác có liên quan (nếu có).
Tổ
chức kinh tế nhận góp vốn, mua
cổ phần, mua phần vốn góp Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ
tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
........, ngày........tháng........năm...... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
________________________
1 Là một
trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy
chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một
trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.8
Văn bản đăng
ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng Hợp tác kinh doanh
(Điều 49 Luật
Đầu tư)
___________________________________________________________________
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
VĂN BẢN ĐĂNG
KÝ
THÀNH LẬP VĂN
PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi: .................(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký thành
lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh
doanh với các nội dung như sau:
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
……………………………………………………………..
........(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số:….; ngày cấp …; Cơ quan cấp: …….
Địa chỉ trụ
sở: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………… Fax: ………………….. Email: …………… Website (nếu có):……..
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có):
2. Mã số dự án/số
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy
phép kinh doanh:
III. NỘI
DUNG ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên bằng tiếng Việt:..................................................................................................
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):..................................................................................................
2. Địa chỉ
văn phòng (ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã,
quận/huyện, tỉnh/thành
phố):...........................................
3. Nội
dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành (ghi cụ thể theo từng nội dung và phạm vi hoạt động của Văn phòng
điều hành): .......................................
4. Thời
hạn hoạt động (kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành):
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
Tài liệu về tư cách pháp lý
của cá nhân số: ......................................
Ngày cấp:
……………………………. Nơi cấp: ……………………………….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
1. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn
bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành.
1. Các văn bản
quy định tại khoản 4 Điều 49 Luật Đầu tư
2. Các tài liệu
liên quan khác (nếu có).
........, ngày........tháng........năm...... Nhà đầu tư Ký, ghi rõ
họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
________________________
1 Là một
trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy
chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một
trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.11.đ
Văn bản đề
nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)
(Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
_____________________________________________________________
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VĂN BẢN ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu
tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
........(Tên tổ chức kinh tế) được
hình thành sau khi tổ chức lại (chia / tách / hợp nhất / sáp nhập / chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế) được kế thừa và tiếp tục thực hiện các quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế bị tổ chức lại (Tên) đối với dự án đầu tư đã thực hiện trước tại Quyết định chấp thuận (điều
chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh)
nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu
tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh
................(số, ngày cấp, cơ quan cấp). Nay, ...................(Tên tổ chức kinh tế được
hình thành sau khi tổ chức lại) đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo (nếu có) với các nội dung
như sau:
I. THÔNG
TIN VỀ DỰ ÁN/CÁC DỰ ÁN
1. Các Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều
chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có),
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy
phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã
số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc
hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án
- Mục tiêu:..................................................................................................
- Tóm tắt tình
hình triển khai dự án:
Thông tin của dự án tiếp
theo (nếu có): kê khai như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
II.
THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ ĐƯỢC HÌNH THÀNH TRÊN CƠ SỞ TỔ
CHỨC LẠI
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................
...(Tài liệu về tư cách
pháp lý của tổ chức)2 số:....; ngày
cấp: ; Cơ quan cấp:....
Mã số thuế (tại Việt Nam -
nếu có):
Địa chỉ trụ sở:
Điện thoại:........................Fax:...............
Email:.................................... ……………Website (nếu
có):
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Chức danh: ……………………………. Ngày sinh: ……………………… Quốc
tịch:……….
……(Tài
liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)3 số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
1. Giải trình lý
do, cơ sở đề nghị thực hiện chia/tách/sáp nhập dự án đầu tư
2. Phương án xử
lý tài sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư trong quá trình
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
3. Các văn bản
liên quan đến việc đáp ứng các điều kiện thực hiện dự án sau khi tổ chức lại (nếu
có)
IV.
CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu
có):
Nhà đầu tư kê khai theo
mẫu hướng dẫn tại A.I.11.h Phụ lục này
1. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các
văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều
chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh)
nhà đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu
có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực
hiện dự án đã được .............(cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại văn bản số ………./QĐ..... ngày....................theo đúng tiến độ đã được
quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định
của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu
tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật
liên quan.
4. Hoàn thành các
nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước và các bên liên quan, đảm bảo quyền
lợi đối với người lao động; không xảy ra tranh chấp, khiếu kiện.
1. Các văn bản
kèm theo khoản 2 Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu
có liên quan khác (nếu có).
........, ngày........tháng........năm...... Tên Tổ chức
kinh tế được hình thành sau Người đại
diện theo pháp luật của Tổ chức |
___________________________
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập,
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh
cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ
chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
Mẫu A.I.11.h
Văn bản đề
nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp
điều chỉnh khác)
____________________________________________________________________________
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
VĂN BẢN ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ1
Kính gửi: Bộ
Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được quy định tại Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều
chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có),
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy
phép kinh doanh ................(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có), nay đề nghị điều chỉnh với các nội dung như sau:
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
….(Tài
liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)2 số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
……………………………………………………………..
..........(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)3 số:….; ngày cấp …; Cơ quan cấp: …….
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………….
Địa chỉ trụ sở :
Điện thoại: ……………… Fax: ………………….. Email: …………… Website (nếu có):……..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Chức danh …………..…… Ngày sinh: ……………………. Quốc tịch: ……………………
….(Tài
liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email:
………………………..
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê
khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC
KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
2. Mã số
doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết
định thành lập: ………… do ……………..(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu
ngày: ................................, lần điều chỉnh
gần nhất (nếu có) ngày
3. Mã số thuế:.......................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội dung điều
chỉnh các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có),
Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu
có) (áp dụng đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư, khi chuyển nhượng dự án làm
thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư - thuộc các trường hợp quy định
tại điểm a, b, c, d ,đ, e khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư).
- Nội dung đã
quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với
chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại các văn bản có giá trị tương
đương):
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh:
b. Nội
dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự
như nội dung điều chỉnh 1)
………………………………………………………………………………………………….
2. Nội
dung điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép
đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã
quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh:
...............................................
- Nay đăng ký sửa thành:.........................................
- Lý do điều
chỉnh:
..............................................................................
b. Nội dung điều chỉnh
tiếp theo (ghi
tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
…………………………………………………………………………………………………
3. Các văn
bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
1. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các
văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư/Quyết định chấp thuận nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
1. Các văn bản
kèm theo quy định tại khoản 1 Điều 44 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu
khác có liên quan (nếu có).
........, ngày........tháng........năm...... Nhà đầu
tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ
chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
_____________________________
1 Áp dụng cả trong trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc
thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(khoản 1 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Khi đó, tiêu đề của mẫu đơn được
ghi là: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công
dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp
khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.13
Văn bản thông
báo về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư
(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
_______________________________________________________________
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
THÔNG BÁO NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ....................(Tên cơ quan
đăng ký đầu tư)
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
….(Tài
liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
………………………………………………………………..
..........(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số:….; ngày cấp …; Cơ quan cấp: …….
Mã số thuế (tại
Việt Nam - nếu có): ……………………………………..
Địa chỉ trụ
sở: …………………………………………
Điện thoại: ……………… Fax: ………………….. Email: …………… Website (nếu có):……..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức,
gồm:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Chức danh: ……………………. Ngày sinh: ………………….. Quốc
tịch: ……………
….(Tài
liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê
khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
2. Mã số
doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết
định thành lập: …………… do ………….(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………………….., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động
của dự án
1.1. Thực hiện các
thủ tục hành chính (nêu các thủ tục đã thực hiện, chưa thực hiện):
1.2. Tiến độ triển
khai dự án (nêu theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai
đoạn):
- Tiến độ góp
vốn và huy động các nguồn vốn:
- Tiến độ xây
dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có):
.......................................................................................
- Tiến độ thực
hiện các mục tiêu hoạt động:
2. Tình
hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
- Các khoản thuế,
phí, tiền thuê đất đã nộp:
- Các khoản
thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):
- Các nghĩa vụ
tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao
động, các khoản phải trả cho bên thứ ba,
IV. NỘI DUNG NGỪNG
HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo ngừng hoạt động dự án đầu tư (tên dự án) ……………….., đã được cấp Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết
định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu
tư (nếu có)/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy
phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số ……………….., do ………………. (tên cơ quan cấp) cấp ngày ...........................với nội dung như
sau:
2. Thời gian ngừng
hoạt động (từ ngày... tháng... năm....đến ngày.... tháng.... năm ...)
3. Giải trình lý
do ngừng hoạt động:
4. Kế hoạch tiếp
tục thực hiện dự án:
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án vào hoạt động:
5. Kiến nghị về
việc miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất trong thời gian ngừng hoạt động
để khắc phục hậu quả do bất khả kháng gây ra (nếu có).
1. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các
văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
Các tài liệu liên quan
(nếu có)
........, ngày........tháng........năm...... Nhà đầu
tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ
chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
___________________________
1 Là một
trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy
chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một
trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.15
Văn bản thông
báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
(Điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)
_________________________________________________________________
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
THÔNG BÁO CHẤM
DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: …………………(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
(ghi thông tin về Nhà đầu
tư quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy
chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết
định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều
chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (số,
ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
2. Mã số
doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết
định thành lập: ...............do ………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu
ngày: ................., lần điều chỉnh gần nhất
(nếu có) ngày
III. TÌNH HÌNH HOẠT
ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC ĐẾN THỜI ĐIỂM CHẤM
DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN
1. Tình
hình hoạt động của dự án
- Tình hình góp
vốn và huy động các nguồn vốn:
- Tình hình xây
dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu
có);
- Tình hình thực
hiện các mục tiêu hoạt động:
2. Tình
hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
- Các khoản
thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp:
- Các khoản
thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):
- Các nghĩa vụ
tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba,........
IV. NỘI DUNG CHẤM DỨT HOẠT
ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (tên dự án)
.................đã được cấp Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ
trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với
chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số ………………, do …………….. (tên cơ quan cấp) cấp ngày
......................với nội dung như sau:
1. Thời điểm chấm
dứt hoạt động của dự án: từ ngày... tháng... năm.........................................................................
2. Giải trình lý
do chấm dứt hoạt động:
1. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn
bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật có liên quan.
1. Các văn bản
kèm theo quy định tại Khoản 2 Điều 57 Nghị định 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu
liên quan khác (nếu có).
........, ngày........tháng........năm...... Nhà đầu
tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ
chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
II. Mẫu văn
bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
Mẫu A.II.11
Văn bản thỏa
thuận bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
(Điều 43 Luật
Đầu tư
Khoản 1 Điều 25
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
______________________________________________________________
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
BẢO ĐẢM THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Số………..Ngày……..tháng………năm………..
(Điều chỉnh lần thứ..........ngày... tháng... năm....)1
Căn cứ Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư
số.../2021/TT-BKHĐT ngày.... của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu
mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ .... quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của...;
Căn cứ Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư....số ....ngày.....của...(nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số....
ngày ....của... (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số ngày của (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số do cấp ngày.......................................................................................... (nếu
có)
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số do.... cấp ngày...................................................................................
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện nghĩa vụ bảo đảm thực hiện dự án và hồ
sơ kèm theo do.... nộp ngày và hồ sơ
bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
Các bên:
1. Cơ quan
đăng ký đầu tư (tên cơ quan, địa chỉ trụ
sở, số điện thoại, fax, website, người đại diện, chức vụ, ...)
....................................................
2. Nhà đầu
tư (tên nhà đầu tư, địa chỉ trụ sở, số điện
thoại, fax, website, người đại diện, chức vụ,…..): Tổ
chức kinh tế ........................................................
Điều 1: Áp dụng biện pháp bảo đảm
thực hiện dự án đầu tư đối với dự án ........(tên dự án); mã số dự án/số quyết định chủ trương đầu
tư: …….. do ……….. (tên cơ quan cấp), cấp ngày ………..
(Ghi nhận lại Tên dự án,
mục tiêu, địa điểm, quy mô, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư theo quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ
trương đầu tư/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời
với chấp thuận nhà đầu tư/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Điều 2: Biện pháp bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
Nhà đầu tư thực hiện thực
hiện việc ký quỹ với nội dung như sau:
a) Số tiền ký
quỹ: ......................(bằng chữ) đồng
b) Thông tin về
tài khoản nhận tiền ký quỹ của Cơ quan đăng ký đầu tư:
- Tên chủ tài
khoản/Tên người hưởng (Cơ quan đăng ký đầu tư):
- Số Tài khoản:................................................................
c) Thời điểm nộp tiền ký quỹ: trước ngày ......... tháng ...
năm …………….
2. Trong
trường hợp ngân hàng bảo lãnh nghĩa vụ ký quỹ:
Tổ chức tín dụng (Tên...) đã chấp thuận bảo lãnh nghĩa vụ ký quỹ cho Tổ
chức kinh tế (Tên...) thực hiện dự án nêu tại Điều 1 như tại Hợp đồng/chứng thư
bảo lãnh nghĩa vụ số .......(Ghi rõ số văn bản và ngày tháng năm), với nội dung
như sau:
a) Số tiền bảo
lãnh: ...................(bằng chữ) đồng.
b) Thời điểm bảo
lãnh nghĩa vụ ký quỹ: trước ngày.... tháng....năm.... (theo quy định tại điểm a
khoản 5 Điều 26 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
c) Thời hạn bảo
lãnh nghĩa vụ ký quỹ:................(được tính từ thời điểm quy định tại điểm b khoản 5 Điều 26 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
d) Khi đến ngày
hết hạn bảo lãnh mà nhà đầu tư không gia hạn hiệu lực của bảo lãnh và không có
ý kiến của cơ quan đăng ký đầu tư về việc chấm dứt hiệu lực của bảo lãnh thì tổ
chức tín dụng phải chuyển số tiền bảo lãnh vào tài khoản của cơ quan đăng ký
đầu tư để tiếp tục ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án của nhà đầu tư:
Điều 3: Việc hoàn trả, điều chỉnh, chấm dứt bảo đảm thực hiện dự
án đầu tư theo quy định tại Điều 26 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.1
Điều 4: Biện pháp xử lý trong trường hợp số tiền bảo đảm thực
hiện dự án chưa được hoàn trả được nộp vào ngân sách nhà nước quy định tại
khoản 10 Điều 26 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, theo quy định của pháp luật.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Điều 5: Các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Điều 6: Giải quyết tranh chấp
………………………………………………………………………………………………………
Điều 7: Điều khoản chung
………………………………………………………………………………………………………
Điều 8: Thỏa thuận này được lập
thành .......... (bằng chữ) bản gốc; 01 bản cấp cho nhà đầu tư/tổ
chức kinh tế thực hiện dự án (đối với trường hợp đầu tư theo hình thức thành
lập tổ chức kinh tế tại Việt Nam), 01 bản gửi cho ..........(tên tổ chức tín
dụng nhận ký quỹ trong trường hợp bảo lãnh nghĩa vụ) và 01 bản lưu
tại.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư).”
NHÀ
ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN (ký,
ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (ký,
ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu |
________________________
1 Trong trường hợp điều chỉnh bảo đảm thực hiện
dự án đầu tư theo quy định tại khoản 9 Điều 26 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP thì
ghi nhận lại toàn bộ nội dung theo lần điều chỉnh
1 Tùy vào tính chất và điều kiện của Dự án, Cơ
quan đăng ký đầu tư có thể cân nhắc bổ sung tại điều này các nội dung về điều
chỉnh mức tiền bảo lãnh/ký quỹ, điều kiện giảm 50% mức bảo lãnh/ký quỹ, chấm
dứt hiệu lực của bảo lãnh/ký quỹ, việc nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước phù hợp
với quy định của pháp luật.
Mẫu
A.II.14
Thông báo
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
(Do nhà đầu tư đề
xuất)
(Khoản 1 Điều 47 Luật
Đầu tư)
____________
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ _____________ Số: ………… |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc ________________________ ……., ngày …… tháng …… năm ……. |
TÊN CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số.../2021/TT-BKHĐT
ngày.... của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số …… do……………………..cấp ngày……………………;
Căn cứ ….. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của…… (ghi tên cơ quan đăng ký đầu
tư);
Căn cứ (văn bản, tài liệu là
căn cứ trực tiếp để ngừng hoạt động của dự án đầu tư);
Xét văn bản thông báo về
việc ngừng hoạt động dự án đầu tư ngày…..của …...(ghi
tên nhà đầu tư).
THÔNG BÁO:
Điều 1: Ngừng hoạt động của dự án đầu tư:
- Tên dự án:…………………………………………………………………………….
- Mã số dự án/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương
đầu tư số………….. do………………..(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày…… và điều chỉnh ngày……của tổ chức kinh tế thực hiện dự án:…….(tên tổ
chức kinh tế), Tài liệu về
tư cách pháp lý của tổ chức số ….. do…………(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày……. và điều chỉnh ngày…….
- Thời gian ngừng hoạt động (từ ngày.... tháng....năm ....đến ngày…..tháng…..năm....)
Điều 2: Đề nghị tổ chức kinh tế thực hiện thông báo cho.... (tên cơ
quan đăng ký đầu tư) về việc tiếp tục thực hiện dự án khi hết
thời gian ngừng nêu tại Điều 1 và tuân thủ theo quy định của pháp luật khi tiếp tục
thực hiện dự án.
Điều 3: Thông báo này có hiệu lực
kể từ ngày………..Quyết định này được lập thành………… (bằng
chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01
bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký
đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cơ quan thuế địa phương1
(nếu có) - Lưu: VT,…. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (ký, ghi rõ họ tên, chức danh
và đóng dấu) |
____________
1 Trường hợp ngừng
hoạt động của dự án đầu tư vì lý do bất khả kháng thì nhà đầu tư được Nhà nước
miễn tiền thuê đất, giảm tiền sử dụng đất trong thời gian ngừng hoạt động để
khắc phục hậu quả do bất khả kháng gây ra
Mẫu A.II.17a (Bổ sung)
Thông báo chấm
dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư
trên cơ sở đề nghị của Nhà đầu tư
(Khoản 1 Điều
48 Luật Đầu tư, điểm a, b khoản 2 Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
____________
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ _____________ Số: ………… |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc ________________________ ……., ngày …… tháng …… năm ……. |
TÊN CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số …/2021/TT-BKHĐT ngày…….của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và
xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép
kinh doanh/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư số…..do….cấp ngày…………;
Căn cứ .... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của …. (ghi tên cơ
quan đăng ký đầu tư);
Căn cứ Thông báo chấm dứt hoạt động dự án số.... ngày... tháng...
năm... của Công ty...nộp tại (Cơ quan
đăng ký đầu tư) và việc nộp lại Giấy Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép
kinh doanh/Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương
đầu tư (nếu có) số….do…..cấp ngày…….;
THÔNG BÁO:
Điều 1: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ……………………………………………………………………..
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương
đầu tư số ……., do……(tên cơ quan cấp) cấp
lần đầu ngày……..và điều chỉnh ngày ……..của………….(tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án) hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Quyết định thành lập
số....ngày.... do…………….(tên cơ quan) cấp
lần đầu ngày và điều chỉnh ngày………………………..
- Lý do chấm dứt hoạt động
(ghi rõ lí
do theo khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư:
- Nhà đầu tư tự quyết định chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
- Dự án đầu tư chấm dứt hoạt động các điều kiện quy định trong
hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp
- Dự án hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư)
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm
hoàn thành các thủ tục thanh lý dự án đầu tư và thực hiện nghĩa vụ của nhà đầu
tư theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Thu hồi Giấy Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định (điều chỉnh) chủ
trương đầu tư (nếu có) số……do…..cấp ngày…………………;
Điều 4: Thông báo này có hiệu lực
kể từ ngày………………………..Quyết định này được lập thành…………………(bằng
chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01
bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư. Quyết định chấp thuận (điều
chỉnh) chủ trương đầu tư số………….do .... cấp ngày…………..(nếu có) cũng chấm dứt hiệu lực tại thời điểm Thông báo này có hiệu lực.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các cơ quan về thuế, đất đai,
môi trường, xây dựng…… - Lưu: VT,…. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (ký, ghi rõ họ tên, chức danh
và đóng dấu) |
PHỤ LỤC B: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT
ngày 31 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư
Mẫu B.I.1
Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
(Điều 57, Điều 58, Điều 61 Luật Đầu tư và Điều
75, Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
___________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______________________
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư đăng ký
đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
1. Thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:
a. Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ và
tên:..........................................................................................................
Mã số định danh cá nhân:.................................................................................
Địa chỉ liên
hệ:....................................................................................................
Điện
thoại:.....................................Fax:............................Email (nếu có):..............
b. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh
nghiệp:.................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ
chức)1 số: .....................;..... ngày cấp..........; Cơ quan cấp...
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................
Mã số
thuế:.........................................................................................................
Điện
thoại:...........................Fax:........................Email (nếu có):……………………….
Địa chỉ liên hệ/giao dịch (trường hợp khác với địa chỉ trụ
sở):.............................................
Thông tin về
người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:
Họ và tên:......................
Chức danh:...................................................................
Mã số định danh cá nhân:............
[Nhà đầu tư tích [x] chọn
kiểu nhà đầu tư phù hợp]
Tên cơ quan đại diện chủ
sở hữu (nếu có): ... Tỉ lệ % vốn nhà nước:...
□ Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Tỉ lệ % vốn nước ngoài:...
□ Tổ chức
kinh tế khác
2. Thông tin của nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): Kê khai tương
tự thông tin như nhà đầu tư thứ nhất
Email tiếp nhận tài khoản (email
sử dụng để nhận thông tin từ Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư): ......................................................................
Thông tin người phụ trách
tài khoản:
- Họ và tên: ............................... Chức vụ:
..............................................
- Mã số định danh cá nhân:
.....................................................................
- Điện thoại:
................................................................................................
3. Đối tác
nước ngoài tham gia dự án (nếu có):
(trường hợp nhà đầu tư
đăng ký theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ
chức kinh tế ở nước ngoài, đề nghị nhà đầu tư liệt kê đầy đủ thông tin cổ đông của tổ chức kinh tế đó, trừ trường hợp tổ chức kinh tế
ở nước ngoài là công ty đại chúng)
a. Trường hợp đối
tác là cá nhân:
Họ và tên:.................................Quốc
tịch:......................................(Tài . liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:..................................; ngày
cấp...............; Cơ quan cấp............................
b.
Trường hợp đối tác là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp:
......................................................................................
……. (Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ........................; ngày cấp ……………….; Cơ
quan cấp ……………
Đăng ký đầu tư sang ... (quốc
gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) theo hình thức:
[Nhà đầu tư tích [x] vào
một trong những hình thức đầu tư quy định tại điểm a, b, c, đ khoản 1 Điều 52
của Luật Đầu tư]
□ Thành lập tổ
chức kinh tế theo quy định của pháp luật quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu
tư
□ Đầu tư theo
hình thức Hợp đồng ... (ghi rõ tên loại hợp đồng) ở nước ngoài
□ Góp vốn/mua cổ
phần/mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế ở nước ngoài để tham gia quản lý tổ
chức kinh tế đó
□ Hình thức đầu
tư khác theo quy định của pháp luật quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư:
...
II. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1.Tên dự án: ... (nhà đầu tư tự xác
định, trong đó có gắn với mục tiêu hoạt động chính)
2. Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ... [ghi rõ đối với hình thức
đầu tư quy định tại điểm a và c khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư; tên tổ chức
kinh tế bằng tiếng Anh, kèm dịch tiếng Việt (nếu có)]
- Tên giao dịch (nếu có): ...
- Địa chỉ trụ sở:... [ghi đầy đủ địa chỉ trụ sở
chính thức hoặc dự kiến ở nước ngoài. Địa chỉ được ghi bằng tiếng Anh, kèm dịch
tiếng Việt (nếu có)]
3. Địa
điểm thực hiện hoạt động đầu tư: ... [chỉ ghi đối với trường hợp hoạt động đầu tư thuộc diện
có tài liệu xác nhận địa điểm quy định tại Điều 73 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP]
4. Mục
tiêu và quy mô hoạt động:
- Mục tiêu chính (nhà đầu tư tự xác định
theo ngành nghề đăng ký hoạt động đầu tư)
- Mục tiêu khác (nếu có): ....
- Quy mô dự án (đối với dự án có tài liệu
xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư):... [công suất,
diện tích,...]
5. Vốn đầu
tư ra nước ngoài:
5.1. Tổng vốn đầu tư của
dự án tại nước ngoài là ... (bằng chữ) ... (loại ngoại tệ dùng để đầu tư).
Vốn đầu tư ra nước ngoài
của (các) nhà đầu tư Việt Nam là... (bằng chữ) ... (loại ngoại tệ dùng để
đầu tư), tương đương... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương... (bằng
chữ) đô la Mỹ.
(Tỷ giá ... ngày ... của
...)
5.2. Hình thức vốn góp đầu
tư ra nước ngoài:
Hình thức
vốn (1) + (2) +
(3) |
Tiền(1) |
Máy móc,
thiết bị, hàng hóa (2) |
Tài sản khác
(ghi rõ) (3) |
Tổng (1+2+3) |
||||
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
|
(Tên nhà đầu
tư 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tên nhà đầu
tư tiếp theo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài:
[Từng nhà đầu tư giải
trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài]
... (ghi rõ tên nhà đầu
tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn chủ sở hữu:
- Vốn vay: .....................................................
- Lợi nhuận thu được từ dự án đầu tư ra nước ngoài giữ lại
để tái đầu tư (áp dụng đối với các dự án đã có lợi nhuận từ dự án khác của nhà
đầu tư) (nếu có, trường hợp không có, ghi “Không có”):........
-
Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức kinh tế có nhà
đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, nhà đầu tư giải trình và cam
kết về việc tuân thủ quy định tại Điều 70 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP;
- Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp nhà nước, nhà đầu
tư giải trình và cam kết về việc tuân thủ quy định của pháp luật về
quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp]
... (ghi rõ tên nhà đầu
tư) cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu
tư ra nước ngoài và cam kết tự chịu trách nhiệm về hiệu quả của dự án.
5.4. Nhu cầu sử dụng phần vốn đầu tư ra nước ngoài
[Không áp dụng với hình
thức theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư]
- Vốn cố định: (ghi rõ số tiền
cho từng hạng mục dự kiến sử dụng nếu có của dự án. Ví dụ: xây dựng công trình nhà xưởng, kho bãi, máy móc, thiết bị,
trang thiết bị văn phòng, chi phí sửa chữa nâng cấp, các tài sản cố định
khác).......................đơn vị tính:..................(loại
ngoại tệ dùng để đầu tư)
- Vốn lưu động: ……………………….đơn vị tính: (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
5.5. Vốn cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay và/hoặc bảo lãnh
cho tổ chức kinh tế tại nước ngoài vay: (Trường hợp không có, ghi “Không có”; trường
hợp có, điền nội dung dưới đây)
Đơn vị tính: ... (loại
ngoại tệ dùng để đầu tư)
Tên nhà đầu
tư |
Số tiền |
|
Cho tổ chức
kinh tế ở nước ngoài vay |
Bảo lãnh cho
tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay |
|
(Tên nhà đầu tư 1) |
|
|
(Tên nhà đầu tư tiếp theo) |
|
|
Tổng cộng |
|
|
5.6. Vốn đã chuyển ra nước ngoài trước khi được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (có xác nhận của Tổ chức tín
dụng được phép nơi nhà đầu tư mở tài khoản ngoại tệ trước khi được cấp Giấy
chứng nhận đầu tư ra nước ngoài theo Thông tư hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam): (Trường hợp không có, ghi “Không có”; trường hợp có, điền nội dung dưới đây)
- Số tài khoản ngoại tệ trước đầu tư3 ...
tại... (Tổ chức tín dụng được phép)
6. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư kể từ ngày
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
- Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước ngoài:
Trong thời hạn ... tháng
- Đi vào hoạt động: Trong thời hạn ... tháng
7. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có): ...
8. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu có):...
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Nhà đầu tư cam kết các nội
dung sau đây:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư
ở nước ngoài theo quy định tại khoản 2 Điều 51 của Luật Đầu tư;
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định
của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và quy định pháp luật của quốc
gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư;
3. (Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân: Cam kết không thuộc
đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 17 của
Luật Doanh nghiệp)
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO
- ….
(Nhà đầu tư nộp kèm theo
các văn bản theo quy định tại Điều 75 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với
trường hợp dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương của Quốc hội/Thủ tướng Chính phủ; hoặc Điều 78 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP đối với các trường hợp còn lại)
|
..., ngày...
tháng... năm ... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ |
_____________
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành lập hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương.
3 Khoản 3 Điều 3 của Thông tư 12/2016/TT-NHNN
ngày 29/6/2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối
đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài.
Mẫu B.I.3
Văn bản đề
nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Áp dụng cho
tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
(Khoản 1 Điều
63 Luật Đầu tư và Điều 77, Điều 79 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐIỀU CHỈNH
GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư đề nghị
điều chỉnh Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... do Bộ Kế hoạch và Đầu
tư cấp ngày ... như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
[Cách ghi: Đề nghị
kê khai thông tin mới nhất của Nhà đầu tư]
1. Thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:
a. Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ và tên:......................................
Mã định danh cá nhân:
Địa chỉ liên hệ:....................................
Điện thoại:....................... Fax:.....................Email
(nếu có):……………….
b. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp:
........................................................................................
... (Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)1 số:......................ngày cấp:...................;............... Cơ quan cấp........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
............................................................................................
Mã số thuế:
......................................................................................................
Điện thoại:.........................................Fax:………………………… Email:……………………
Địa chỉ liên hệ/giao dịch (trường hợp khác với địa chỉ trụ sở):
..........................................
Thông tin về
người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: .........................................................................................................
Mã số định danh cá
nhân:..........................................................................
Chức danh:..................................................................................................
[Nhà đầu tư tích [x] chọn
kiểu nhà đầu tư phù hợp]
□ Doanh
nghiệp Nhà nước/Doanh nghiệp có vốn nhà nước
Tên cơ quan đại diện chủ
sở hữu (nếu có): ... Tỉ lệ % vốn nhà nước:...
(trường hợp doanh nghiệp
có nhiều cổ đông là doanh nghiệp nhà nước thì nêu rõ tỉ lệ % của từng cổ đông
có vốn nhà nước)
□ Tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
Tỉ lệ % vốn nước
ngoài:...
□ Tổ chức kinh tế khác
2. Thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): Kê khai tương tự thông tin như nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...
2. Địa điểm thực hiện: ...
3. Mục tiêu hoạt động: ...
4. Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam: ...
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
(Các) nhà đầu tư đăng ký
điều chỉnh các nội dung sau:
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- ... (Nội dung sẽ được điều chỉnh, ví dụ: vốn đầu tư ra
nước ngoài/mục tiêu chính/...) đã quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước
ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày... hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh lần thứ ... ngày ... là: ...
(ghi chi tiết nội dung đề nghị điều chỉnh)
- Nay đề nghị điều chỉnh thành: ...
- Lý do điều chỉnh: ...
- Tài liệu chứng minh đính
kèm (nếu có): ...
Đối với trường hợp tăng
vốn đầu tư ra nước ngoài thì nhà đầu tư giải trình về việc tăng vốn như sau:
- Tổng vốn đầu tư ra nước ngoài sau khi điều chỉnh là ... (loại
ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương .... đồng Việt Nam, tương đương ....
đô la Mỹ1
(i) Hình thức của phần vốn
đầu tư ra nước ngoài tăng thêm:
Hình thức
vốn (1) + (2) +
(3) |
Tiền(1) |
Máy móc,
thiết bị, hàng hóa (2) |
Tài sản khác
(ghi rõ) (3) |
Tổng (1+2+3) |
||||
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
|
(Tên nhà đầu
tư 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tên nhà đầu
tư tiếp theo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
(ii) Nguồn vốn đầu tư ra
nước ngoài tăng thêm: [Từng nhà đầu tư Việt Nam giải trình về nguồn của phần
vốn đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh như sau]
... (ghi rõ tên nhà đầu tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn vay tại Việt Nam chuyển ra nước ngoài:...
đồng Việt Nam, tương đương .... đô la Mỹ của ... (tên Tổ chức tín dụng/Tổ
chức/Cá nhân cho vay)
- Lợi nhuận thu được từ dự án đầu tư ra nước
ngoài giữ lại để tái đầu tư (áp dụng đối với các dự án đã có lợi nhuận) (nếu
có, trường hợp không có, ghi “Không có”):....
[- Trường hợp nhà đầu tư
là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, nhà
đầu tư giải trình về việc tuân thủ quy định tại Điều 70 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP;
- Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp nhà nước, nhà đầu
tư giải trình về việc tuân thủ quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn
nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp]
... (ghi rõ tên nhà đầu
tư) cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu
tư ra nước ngoài và cam kết tự chịu trách nhiệm về hiệu quả của dự án.
(iii) Nhu cầu sử dụng phần vốn đầu tư ra nước ngoài tăng thêm [Không
áp dụng với hình thức theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 52 của Luật Đầu tư]
Vốn cố định: (ghi rõ số tiền cho từng hạng mục dự kiến sử dụng nếu có của
dự án. Ví dụ: xây dựng công trình nhà xưởng, kho bãi, máy móc, thiết bị, trang
thiết bị văn phòng, chi phí sửa chữa nâng cấp, các tài sản cố định khác)... đơn vị
tính: (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
- Vốn lưu động: đơn vị
tính: (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
(iv) Vốn cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay và/hoặc bảo lãnh
cho tổ chức kinh tế tại nước ngoài vay:
Đơn vị tính: ... (loại ngoại tệ dùng để đầu tư)
Tên nhà đầu
tư |
Số tiền |
|
Cho tổ chức
kinh tế ở nước ngoài vay |
Bảo lãnh cho
tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay |
|
(Tên nhà đầu tư 1) |
|
|
(Tên nhà đầu tư tiếp theo) |
|
|
Tổng cộng |
|
|
2. Nội dung điều chỉnh 2 (nếu có): Ghi tương tự
nội dung điều chỉnh 1
IV. NỘI DUNG ĐÃ ĐIỀU CHỈNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẦU TƯ (nếu có)
[Đối với những nội dung
điều chỉnh đã được cập nhật trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo
khoản 2 Điều 63 của Luật Đầu tư]
(Các) nhà đầu tư đã điều
chỉnh các nội dung sau:
- …[ví dụ thông tin về nhà đầu tư, mục tiêu khác...]
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Nhà đầu tư cam kết các nội
dung sau đây:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 6 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt
động đầu tư ở nước ngoài theo quy định tại khoản 2 Điều 51 của Luật Đầu tư;
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định
của Giấy chứng, nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và quy định pháp luật
của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
3. Chịu trách nhiệm nộp lại cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư bản
gốc Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài và các lần điều chỉnh (nếu có) khi nhận Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài (điều chỉnh).
VI. TÀI LIỆU KÈM THEO
(Nhà đầu tư nộp kèm theo
các văn bản quy định tại Điều 77 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với trường
hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội/Thủ tướng Chính phủ;
hoặc Điều 79 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với
các trường hợp còn lại)
|
..., ngày...
tháng... năm ... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ |
____________
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành lập hoặc tài liệu khác có giá trị
pháp lý tương đương.
1 Phần vốn đầu tư ra nước ngoài đã thực hiện: Tính theo tỷ giá tại thời
điểm cấp GCNĐK ĐTRNN
Phần vốn đầu tư ra nước ngoài tăng thêm: Tính theo tỷ giá trong hồ sơ tại
thời điểm nộp hồ sơ
Mẫu B.I.5
Báo cáo tình
hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Từ ngày cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đến thời điểm đề
nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Điểm c khoản 3 Điều 63 của Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______________________
BÁO CÁO TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư ... (ghi
rõ tên nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư
tại nước ngoài đến ngày/tháng/năm...(đến thời điểm đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài) như sau:
1. Tiến độ thực hiện dự án:
- Thời điểm hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước
tiếp nhận đầu tư (theo văn bản chấp thuận dự án
đầu tư hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu
tư):….
- Thời điểm đi vào hoạt động chính thức: ...
2. Lĩnh vực hoạt động đầu tư: .. .[nêu rõ
ngành nghề hoạt động đầu tư đang thực hiện ở nước ngoài].
3. Tình hình kinh doanh:
3.1. Tình hình chuyển vốn đầu tư ra nước
ngoài:
- Tài khoản chuyển vốn bằng tiền ra nước ngoài:
Số tài khoản:...; Tổ chức tín dụng mở tài khoản:...
- Vốn đã chuyển ra nước ngoài (tính đến thời
điểm đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài): ...
- Mục đích sử dụng vốn: (nêu rõ vốn chuyển
ra nước ngoài đã được sử dụng như thế nào, nhằm mục đích gì)
3.2. Kết quả kinh doanh (lũy kế đến thời điểm
đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài), trong đó:
- Doanh thu: ...
- Lợi nhuận: ...
- Nguồn thu khác (nếu có): ...
- Nghĩa vụ tài chính ở nước ngoài (nếu có): ...
3.3. Tiền chuyển về Việt Nam (lũy kế đến
thời điểm đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài), trong đó:
- Lợi nhuận: ...
- Các khoản tiền khác (nếu có):...
- Nghĩa vụ tài chính tại Việt Nam (nếu có):
...
4. Số lao động làm việc cho dự án tại thời điểm
báo cáo:
- Số lao động Việt Nam, bao gồm:
+ Số lao động đưa từ Việt
Nam ra: ...
+ Số lao động Việt Nam tại
nước tiếp nhận đầu tư: ...
- Số lao động nước ngoài: ...
5. Các vấn đề khác và đánh giá chung: [các nội dung khác
liên quan đến dự án mà nhà đầu tư muốn mô tả, ví dụ: thực hiện an sinh xã hội ở
nước tiếp nhận đầu tư...]
(Các) nhà đầu tư cam kết
chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung báo cáo.
|
..., ngày...
tháng... năm ... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người
đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ
họ tên, chức danh và đóng dấu - nếu có) |
Mẫu B.I.9
Quyết định đầu
tư ra nước ngoài1
(Áp dụng
đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
(Khoản 4 Điều
60 Luật Đầu tư, Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ _____________ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc ________________________ ….., ngày …. tháng …. năm ….. |
QUYẾT
ĐỊNH/NGHỊ QUYẾT2
(V/v đầu tư ra
nước ngoài)
HỘI ĐỒNG
THÀNH VIÊN/CHỦ TỊCH CÔNG TY/ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ
ĐÔNG/HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ/CHỦ SỞ HỮU/...
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số …/…/TT-BKHĐT ngày ... tháng... năm ... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ
Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Biên bản họp số ...
ngày ... tháng ... năm ... của Hội đồng thành viên/Đại hội
đồng cổ đông/Hội đồng quản trị/... (ghi rõ tên nhà đầu tư)(nếu có);
Căn cứ Điều lệ của ...
(ghi rõ tên nhà đầu tư).
QUYẾT
ĐỊNH/QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đầu tư ra nước
ngoài với các nội dung sau
1. Thông
tin hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Hình thức đầu tư ra nước
ngoài: ... (một trong các trường hợp quy định tại điểm a, b, c và đ khoản 1
Điều 52 của Luật Đầu tư)
Tên dự án:...
Tên tổ chức kinh tế ở nước
ngoài (nếu có): ...
Địa điểm thực hiện hoạt
động đầu tư (đối với dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu
tư): ...
2. Mục tiêu và quy mô hoạt động
Mục tiêu chính: ...
Mục tiêu khác: ...
Quy mô dự án (đối với
dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư):...
3. Vốn đầu tư ra nước ngoài
Vốn đầu tư ra nước ngoài
của ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) là ..., trong đó:
(i) Hình thức vốn đầu tư ra nước ngoài:
- Tiền:...
- Máy móc, thiết bị, hàng hóa trị giá: ...
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản) trị giá:...
(ii) Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài:
- Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư: ...
- Vốn vay (nếu có): ...
(iii) Vốn cho vay và/hoặc bảo lãnh ra nước ngoài:
- Cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay (nếu có): ...
- Bảo lãnh cho tổ chức kinh tế tại nước ngoài vay (nếu
có):...
[Cách ghi vốn đầu tư: ghi
bằng số và bằng chữ, bằng loại ngoại tệ dùng để đầu tư; sau đó,
quy đổi sang đô la Mỹ]
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao ... (đơn vị, cá nhân) ...
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Quyết định/nghị quyết này
có hiệu lực kể từ ...; …(đơn vị, cá nhân có liên quan) có trách nhiệm thi hành quyết định/nghị quyết này.
Nơi nhận: - (tổ chức, cá nhân có liên quan); - Lưu…. |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA …tổ chức ra quyết định/nghị
quyết…) (ghi rõ họ tên và chức danh,
ký, đóng dấu – nếu có) |
_____________
1 Đối với nhà
đầu tư là cá nhân/hộ kinh doanh, Quyết định đầu tư ra nước ngoài được thay bằng
Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài hợp lệ
2 Nhà đầu tư tự
xác định hình thức pháp lý văn bản theo quy định của pháp luật
Mẫu B.I.11
Thông báo thực
hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài
(Điểm a khoản
3 Điều 73 của Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 83 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
________________________
THÔNG BÁO
Thực hiện hoạt
động đầu tư ở nước ngoài
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Cục Đầu tư nước ngoài); - Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam; - ... (ghi rõ tên Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp
nhận đầu tư, nếu có) |
(Các) nhà đầu tư ... (ghi
rõ tên nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ... thông báo thực hiện hoạt
động đầu tư ở nước ngoài như sau:
- Đã được quốc gia/vùng lãnh thổ ... (tên quốc gia/vùng
lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) chấp thuận
hoạt động đầu tư tại văn bản số ... ngày ... hoặc được tổ chức kinh tế ... (tổ chức
nhà đầu tư mua cổ phần, phần vốn góp) chứng nhận sở hữu cổ phần, phần vốn góp hoặc các hình thức chấp thuận
khác theo quy định của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
- Địa chỉ trụ sở tại quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu
tư:... (ghi chi tiết địa chỉ).
- Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài số ... mở tại... (tên
tổ chức tín dụng được phép tại Việt Nam).
- Hoạt động đầu tư được thực hiện từ tháng ... năm ...
Tài liệu gửi kèm:
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
- Bản sao văn bản chấp thuận đầu tư của quốc gia/vùng lãnh
thổ tiếp nhận đầu tư/Bản sao văn bản chứng nhận sở hữu cổ phần, văn bản ghi nhận thành
viên, cổ đông (đối với trường hợp góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp)/Bản sao các văn
bản khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Bản sao văn bản xác nhận đăng ký giao
dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài (nếu có);
- Bản sao các tài
liệu liên quan khác (nếu có).
|
..., ngày...
tháng... năm... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu - nếu có) |
Mẫu B.I.12
Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án
đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam
(Khoản 2 Điều 68 của
Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
THÔNG BÁO
Kéo dài thời
hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Cục Đầu tư nước ngoài) - Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam |
(Các) nhà đầu tư ... (tên
nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy phép đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số...
ngày ..., thông báo thời hạn chuyển lợi nhuận về Việt Nam như sau:
1. Năm tài chính ... (ghi
rõ năm tài chính, ví dụ:
01/01/2024-31/12/2024)
Ngày có báo cáo tài
chính/quyết toán thuế của năm... (năm tài chính nêu trên): Ngày... Lợi
nhuận của dự án trong năm ... (năm tài chính nêu trên) như sau:
|
Tên chỉ tiêu |
Số tiền |
|
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
USD |
||
1 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của nhà đầu tư Việt Nam |
|
|
2 |
Lợi nhuận của nhà đầu tư Việt Nam đã chuyển về nước |
|
|
3 = 1+2 |
Lợi nhuận còn lại |
|
|
2. Thông báo kéo dài thời
hạn chuyển lợi nhuận về Việt Nam:
Nhà đầu tư thông báo kéo
dài thời hạn chuyển về Việt Nam số lợi nhuận còn lại: ... (chữ) đô la Mỹ
đến ngày... tháng... năm... theo quy định tại khoản 2 Điều 68 của Luật Đầu tư.
Lý do kéo dài thời hạn:...
Nhà đầu tư cam kết chuyển
số lợi nhuận còn lại nêu trên về nước đúng thời hạn quy định và chịu trách
nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
Tài liệu gửi kèm: Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản
có giá trị pháp lý tương đương của dự án tại nước ngoài cho năm tài chính ...
|
..., ngày...
tháng... năm... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu - nếu có) |
Mẫu B.I.14
Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
(Khoản 2 Điều 64 của
Luật Đầu tư, Điều 87 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Chấm dứt hiệu
lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
(Các) nhà đầu tư ... (ghi
rõ tên nhà đầu tư) đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra
nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ...
ngày ..., điều chỉnh lần... ngày ... (nếu có) như sau:
I. THÔNG TIN NHÀ ĐẦU TƯ
a. Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:........................
Mã định danh cá nhân:
Địa chỉ liên hệ:..................................
Điện thoại:.................. Fax:…………………..Email (nếu
có):……………..
b. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp:…………………………………………………………..
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)1 số:...... ; ngày cấp............................................................... ;
Cơ quan cấp
Địa chỉ trụ sở:.............................................................
Mã số thuế:.............................
Điện thoại:……………………….Fax:…………….…Email (nếu có):………………….
Địa chỉ liên hệ/giao dịch (trường hợp khác với địa
chỉ trụ sở):................................................................................ …….
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ
ÁN ĐẾN THỜI ĐIỂM HIỆN NAY
1. Lĩnh vực hoạt động: ... (ghi rõ ngành nghề
kinh doanh tại nước ngoài)
2. Vốn lũy kế đã chuyển ra nước ngoài từ khi bắt
đầu triển khai dự án đến thời điểm xin chấm dứt dự án: ...(bằng số và bằng
chữ)... (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương ... đô la Mỹ.
3. Kết quả hoạt động (lũy kế tính đến thời
điểm chấm dứt dự án):
- Lợi nhuận (lỗ/lãi):... (bằng số và bằng
chữ)... (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương ... đô la Mỹ.
- Nguồn thu khác (... (liệt kê các khoản
thu, nếu có)): ... (bằng số và bằng
chữ)... (loại ngoại tệ dùng để đầu tư), tương đương ... đô la Mỹ.
- Mục đích sử dụng vốn, các chi phí liên quan
trong quá trình hoạt động kinh doanh của dự án cập nhật theo báo cáo điều chỉnh
4. Tiền chuyển về Việt Nam (bao gồm vốn, lợi
nhuận lũy kế, khoản thu sau thanh lý, ...) thông qua số tài khoản ... mở tại
... (tên tổ chức tín dụng) là.... (bằng chữ) ... (loại ngoại
tệ dùng để đầu tư), tương đương ... đô la Mỹ.
Tài sản khác chuyển về
Việt Nam: ... (ghi rõ loại tài sản) trị giá ... (loại ngoại tệ dùng
để đầu tư), tương đương ... đô la Mỹ.
5. Đánh giá kết quả dự án (trường hợp không hiệu quả thì
nêu rõ lý do):...
III. CHẤM DỨT DỰ ÁN
1. Nhà đầu tư đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại điểm ... khoản 1 Điều 64 của Luật Đầu
tư.
Lý do chấm dứt dự án (nêu
rõ lý do):...
2. Nhà đầu tư trình bày về các hoạt động đã tiến hành để
chấm dứt dự án3: ...
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Nhà đầu tư cam kết các nội
dung sau:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính trung thực và tính
chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt
Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và pháp luật của
quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
3. Đã hoàn thành thủ tục thanh lý dự án theo đúng quy định
của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư và chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với
các vấn đề phát sinh liên quan đến dự án (nếu có).
V. TÀI LIỆU
KÈM THEO
- Bản gốc Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và các bản điều chỉnh (nếu có).
- Tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc thanh lý dự án tại
nước ngoài.
- ... (Các tài liệu khác quy định tại Điều 87 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
..., ngày...
tháng... năm... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu - nếu có) |
__________
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành lập hoặc tài liệu khác có giá trị
pháp lý tương đương.
3 Ví dụ: Việc thanh lý dự án/giải thể công ty/rút vốn khỏi dự án/thủ tục
kết thúc đầu tư ở quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư/việc đưa lao động
Việt Nam về nước/….
Mẫu
B.I.15
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài
(Mẫu đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài)
(Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
Nhà đầu tư... (ghi rõ tên
nhà đầu tư) đã được cấp Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số... ngày ...,
nay đề nghị cấp lại Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài.
I. THÔNG TIN NHÀ ĐẦU TƯ (ghi thông tin hiện tại của nhà đầu tư)
a. Trường hợp nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ và tên:.....................
Mã định danh cá nhân:
Địa chỉ liên hệ:..............................
Điện thoại:.................... Fax:………….Email (nếu
có):…………………….
b. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh
nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp:……………………………………………………..
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)1 số:........... ; ngày cấp.......................................................... ;
Cơ quan cấp...
Địa chỉ trụ sở:........................................................
Mã số thuế:............................................................
Điện thoại:.................... Fax:…………………Email (nếu
có):………….
Địa chỉ liên hệ/giao dịch
(trường hợp khác với địa chỉ trụ sở):
Thông tin về
người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên:.................................
Mã số định danh cá nhân:...
Chức danh:..................................................................................................
II. THÔNG TIN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI ĐÃ CẤP
Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp ngày ..., điều chỉnh lần...
ngày ... (nếu có)
Tên dự án:...
Tên tổ chức kinh tế ở nước
ngoài:...
Tình hình hoạt động của dự
án đến nay:...
III. ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Nhà đầu tư đề nghị Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ...
ngày ...
Lý do đề nghị cấp lại:...
IV. NHÀ ĐẦU TƯ
CAM KẾT
Nhà đầu tư cam kết hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Văn
bản đề nghị này.
Tài liệu kèm theo (nếu
có): ...
|
..., ngày...
tháng... năm... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu - nếu có) |
___________
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành
lập hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương.
Mẫu B.I.16
Văn bản đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài
(Mẫu đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài)
(Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
Nhà đầu tư ... (ghi rõ
tên nhà đầu tư) đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã
số ... ngày ..., nay đề nghị hiệu đính nội ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài như sau:
I. THÔNG TIN NHÀ ĐẦU TƯ (ghi thông
tin hiện tại của nhà đầu tư)
a. Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ và tên:.....................
Mã định danh cá nhân:
Địa chỉ liên hệ...................................
Điện thoại:..................... Fax: Email (nếu có):........................................
b. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp:
Tên tổ chức/doanh nghiệp:..................................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)1 số: ; ngày cấp....; Cơ quan cấp…………….
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................
Mã số thuế:..................................................................................................
Điện thoại:.............. Fax:................. Email (nếu có):..........................................
Địa chỉ liên hệ/giao dịch (trường hợp khác với địa chỉ trụ sở):..................................................................................................
Thông tin về
người đại diện theo pháp luật của tổ
chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên:................................
Mã số định danh cá nhân:........
Chức danh:..................................................................................................
II. THÔNG TIN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA
NƯỚC NGOÀI ĐÃ CẤP
Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp ngày ..., điều chỉnh lần
... ngày ... (nếu có)
Tên dự án:...
Tên tổ chức kinh tế ở nước
ngoài:...
Tình hình hoạt động của dự
án đến nay:...
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HIỆU ĐÍNH
(Các) nhà đầu tư đề nghị
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã
số ... cấp ngày ..., điều chỉnh lần ... ngày ... (nếu có) như sau:
1. Nội dung hiệu đính 1
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài: …………
- Nay đề nghị hiệu đính như sau:…………………………………………………………
- Lý do hiệu đính: …………………………………………………………………………
2. Nội
dung hiệu đính tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nội dung hiệu đính 1
IV. NHÀ
ĐẦU TƯ CAM KẾT
Nhà đầu tư cam kết hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của nội dung Văn bản đề nghị này.
Tài liệu kèm theo:
- Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài có
nội dung đề nghị hiệu đính;
- ... (nếu có)
|
..., ngày...
tháng... năm... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu - nếu có) |
___________
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận thành lập, Quyết định thành
lập hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương.
III. Biểu mẫu báo cáo định
kỳ của các Bộ, ngành liên quan và nhà đầu tư
Mẫu B.III.1
Báo cáo định
kỳ hàng quý tình hình hoạt động dự án đầu tư tại nước ngoài
(Điểm b khoản
3 Điều 73 của Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 83 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
BÁO CÁO ĐỊNH
KỲ QUÝ
TÌNH HÌNH HOẠT
ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC NGOÀI
(Quý....)
(Số liệu báo
cáo tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng
cuối thuộc Quý
báo cáo)
(Thời hạn thực
hiện báo cáo: Trước ngày 20 của tháng cuối thuộc Quý báo cáo)
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam -... (tên cơ quan đại diện
Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư) |
Phần I: Thông tin nhà đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số |
Ngày cấp Điều chỉnh (nếu có) |
(Tên nhà đầu tư thứ nhất) |
|
Mã số thuế |
|
Địa chỉ |
|
Số điện thoại |
|
(Tên nhà đầu tư tiếp theo) (nếu có) |
|
….. |
|
Số điện thoại của người làm báo cáo: |
Email: |
Phần II: Tình hình thực hiện hoạt động đầu tư
ra nước ngoài
Tên chỉ tiêu |
Vốn đăng ký
đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam |
Số vốn đã
chuyển ra nước ngoài trong Quý báo cáo (không phải lũy kế) |
Số tiền đã
chuyển về nước trong Quý báo cáo |
Số lao động
chuyển ra nước ngoài trong Quý báo cáo |
|||
Đơn vị tính |
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
(loại ngoại
tệ dùng để đầu tư) |
Tương đương
USD |
Người |
(Tên nhà đầu tư thứ nhất) |
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: |
X |
||||||
- Tiền |
|
|
|
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
(Tên nhà đầu tư tiếp theo) |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Phần
III: Tiến độ thực hiện hoạt động
đầu tư
Tiến độ thực
hiện dự án so với Giấy chứng nhận
đầu tư ra nước ngoài (Nhà đầu tư chọn [x] vào các ô tương ứng) |
Trình bày lý do/giải pháp khắc phục |
□ Đúng tiến độ |
|
□ Chậm tiến độ |
|
□ Khó khăn, vướng mắc |
|
□ Không có khả năng triển khai |
|
|
..., ngày...
tháng... năm... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu - nếu có) |
Mẫu B.III.2
Báo cáo định
kỳ năm tình hình hoạt động dự án đầu tư tại nước ngoài
(điểm b khoản
3 Điều 73 của Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 83 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
BÁO CÁO ĐỊNH
KỲ NĂM
TÌNH HÌNH HOẠT
ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC NGOÀI
(Năm....)
(Số liệu báo
cáo tính từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng
12 của kỳ báo
cáo)
(Thời hạn thực
hiện báo cáo: Trước ngày 20 tháng 12 của kỳ báo cáo)
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam -... (tên cơ quan đại
diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư) |
Phần I: Thông tin nhà đầu tư
(Tên nhà đầu tư thứ nhất) |
|
Mã số thuế |
|
Địa chỉ |
|
Số điện thoại |
|
(Tên nhà đầu tư tiếp theo) (nếu có) |
|
... |
|
Số điện thoại của người làm báo cáo |
Email: |
Phần II: Thông tin hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số |
|
Ngày cấp |
Điều chỉnh (nếu có) |
Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận
đầu tư hoặc tài liệu tương đương chính minh quyền đầu tư số |
|
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Tên dự án/ tổ chức kinh tế ở nước ngoài |
|
||
Địa chỉ trụ sở chính tại nước ngoài (ghi chi tiết) |
|
||
Số điện thoại |
|
Email: |
|
Mục tiêu hoạt động chính |
|
Phần III: Tình hình thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện
Năm báo cáo (Tính đến ngày 14/12 của năm báo cáo) |
Lũy kế từ khi cấp GCNĐK ĐTRNN đến 14/12 của năm báo cáo |
||||
|
|
(Nhà đầu tư
thứ nhất) |
(Nhà đầu tư
tiếp theo - nếu có) |
Tổng các nhà đầu
tư |
(Nhà đầu tư thứ nhất) |
(Nhà đầu tư
tiếp theo - nếu có) |
Tổng các nhà
đầu tư |
1. Vốn đã chuyển ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền |
USD |
|
|
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị, hàng hoá |
USD |
|
|
|
|
|
|
- Tài sản khác |
USD |
|
|
|
|
|
|
2. Số lao động làm việc cho dự án tại thời điểm báo
cáo |
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động Việt Nam (1) = (2) + (3) |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Số lao động đưa từ Việt Nam ra (2) |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Số lao động Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư (3) |
Người |
|
|
|
|
|
|
- Số lao động nước ngoài |
Người |
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh thu |
USD |
|
|
|
|
|
|
- Lợi nhuận |
USD |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu khác (ghi rõ, nếu có) |
USD |
|
|
|
|
|
|
- Nghĩa vụ tài chính ở nước ngoài (ghi rõ, nếu có) |
USD |
|
|
|
|
|
|
4. Tiền chuyển
về Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
- Lợi nhuận |
USD |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản khác (ghi rõ, ví dụ: thu hồi vốn góp,
vốn cho vay ra nước ngoài, vốn bảo lãnh, ...) |
USD |
|
|
|
|
|
|
- Nghĩa vụ tài chính tại Việt Nam (ghi rõ, nếu có) |
USD |
|
|
|
|
|
|
5.
Tiền giữ lại để tái đầu tư |
USD |
|
|
|
|
|
|
Phần IV:
Dự kiến thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài năm tới
Dự kiến vốn
chuyển ra năm tới |
(Năm tiếp
theo năm báo cáo) |
||
(Nhà đầu tư
thứ nhất) |
(Nhà đầu tư
tiếp theo - nếu có) |
Tổng các nhà
đầu tư |
|
- Tiền |
|
|
|
- Máy móc, thiết bị, hàng hoá |
|
|
|
- Tài sản khác |
|
|
|
Phần V: Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư
Tiến độ thực
hiện dự án so với Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài (Nhà đầu tư chọn [x] vào các ô tương ứng) |
Trình bày lý
do/giải pháp khắc phục |
□ Đúng tiến độ |
|
□ Chậm tiến độ |
|
□ Khó khăn, vướng mắc |
|
□ Không có khả năng triển khai |
|
Phần VI: Mô tả chi tiết
tình hình hoạt động của dự án tại nước ngoài
- Tiến độ thực hiện dự án:... [so với tiến độ tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
- Tình hình thực hiện các mục tiêu:... [quy mô,
diện tích, công suất, sản lượng,...]
- Mục đích sử dụng vốn:... [nêu rõ vốn đã chuyển ra nước
ngoài đã được sử dụng vào việc gì, có đúng mục tiêu hoạt động của dự án không]
- An sinh xã hội: .... [liệt kê đầy đủ các khoản đóng
góp tại nước tiếp nhận đầu tư]
- Các vấn đề khác và đánh giá chung: ...[các nội dung
khác liên quan đến dự án mà nhà đầu tư muốn mô tả]
|
..., ngày...
tháng... năm... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu - nếu có) |
Mẫu B.III.3
Báo cáo tình
hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài cho năm tài chính
(Điểm c khoản 3 Điều
73 Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
BÁO CÁO TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI CHO
NĂM TÀI CHÍNH...
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính và
…. (cơ quan quản lý thuế tại địa
phương) - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - … (cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà
nước tại doanh nghiệp) -... (tên cơ quan đại
diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư) |
(Các) nhà đầu tư... (ghi
rõ tên nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước
ngoài đến ngày... như sau:
Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài mã số:...; cấp ngày ..., điều chỉnh lần ... ngày ... (nếu
có)
Tên dự án/tổ chức kinh tế
ở nước ngoài:...
Tài khoản chuyển vốn bằng
tiền mặt ra nước ngoài:
Số tài khoản:...; Ngân
hàng mở tài khoản:...
Đánh giá kết quả đầu tư
kinh doanh:
1. Ngày có báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán thuế/văn
bản có giá trị pháp lý tương đương của năm: ...
2. Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài
chính:
|
Chỉ tiêu Đơn vị tính:., (loại ngoại tệ dùng để đầu tư) |
(Năm
tài chính) |
Lũy kế từ
năm đi vào hoạt động đến hết (năm tài chính) |
1=2+3 +... |
Doanh thu |
|
|
2 |
Từ hoạt động/sản phẩm... |
|
|
3 |
Từ hoạt động/sản phẩm... |
|
|
… |
… |
|
|
4 |
Lợi nhuận sau thuế: |
|
|
5=6+7 |
Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư Việt Nam Trong đó: |
|
|
6 |
+ Sử dụng để tái đầu tư ở nước ngoài |
|
|
7 |
+ Chuyển về Việt Nam |
|
|
8 |
+ Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước Việt Nam |
(VND) |
(VND) |
9 |
Tình hình thu hồi vốn về nước (vốn chủ sở hữu, vốn cho vay) |
(USD/VND) |
(USD/VND) |
3. Giải trình về nghĩa vụ chuyển lợi nhuận về nước, thực hiện nghĩa vụ tài
chính với Nhà nước Việt Nam [theo các quy định tại Điều 67, 68 Luật Đầu
tư]:...
IV. KIẾN NGHỊ (nếu có)
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Chịu trách nhiệm hoàn toàn
về tính chính xác của nội dung báo cáo và tài liệu gửi kèm.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
- Báo cáo tài chính, báo
cáo quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương của năm... theo quy
định của pháp luật của quốc gia/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
|
..., ngày...
tháng... năm... Tên nhà đầu
tư (nhà đầu tư cá nhân/chủ hộ kinh doanh/người đại diện theo pháp luật của tổ chức/doanh nghiệp; từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu - nếu có) |
PHỤ LỤC C
MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN
QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Mẫu C.IV.2
Báo cáo kết
quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/ Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
(Khoản 1 Điều 103,
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
TÊN BỘ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH _____________ Số: ………….. V/v báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc
tiến đầu tư năm…… |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc ________________________ ……., ngày ….. tháng … năm ….. |
Kính gửi: Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
I. Kết quả thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư
thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia do Bộ/Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh triển khai
1. Đánh giá kết quả thực hiện, mức độ hoàn thành
theo mục tiêu đề ra1
2. Những hạn chế, bất cập và nguyên nhân
II. Kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư năm……của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1. Đánh giá kết quả thực hiện, mức độ hoàn thành
theo mục tiêu đề ra của chương trình xúc tiến đầu tư năm....
2. Đánh giá hiệu quả công tác xây dựng chương
trình xúc tiến đầu tư
3. Những hạn chế, bất cập và nguyên nhân
III. Kiến nghị, đề xuất
Phụ lục gửi
kèm
(i) Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chương trình xúc tiến
đầu tư năm .... (Mẫu C.IV.3);
(ii) Báo cáo tình hình thực hiện các cam kết/thỏa thuận hợp
tác đầu tư/chủ trương đầu tư (Mẫu C.IV.4);
(iii) Danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm (Mẫu A.IV.4).
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,…… |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh
và đóng dấu) |
______________
1 Đánh giá kết quả cho từng hoạt động thuộc chương trình xúc tiến đầu tư
quốc gia đã được phê duyệt
Mẫu
C.IV.4
Báo cáo tình
hình thực hiện các cam kết/thỏa thuận hợp tác đầu tư/chủ trương đầu tư
(Điểm d, Khoản
1 Điều 100 và Khoản 1 Điều 103, Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021)
TÊN ĐƠN VỊ TỔ CHỨC1 |
…., ngày ….. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT/THỎA THUẬN HỢP TÁC
ĐẦU TƯ/CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
STT |
Tên dự
án/thỏa thuận hợp tác |
Đối tác2 |
Địa điểm dự
án |
Ngành/ Lĩnh
vực |
Quy mô, công
suất |
Tổng vốn đầu
tư/Tổng giá trị thỏa thuận (triệu
đồng/Nội dung chính của thỏa thuận |
Tình hình,
thực hiện triển khai3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
________________
1 Bộ/UBND tỉnh thành phố trực thuộc trung
ương/Doanh nghiệp, tổ chức.
Lưu ý: Riêng đối với Bộ/UBND
tỉnh thành phố trực thuộc trung ương thì báo cáo này sẽ được gửi kèm theo báo
cáo kết quả thực hiện chương trình XTĐT hàng năm theo mẫu C.IV.2.
2 Tên công ty, nhà đầu tư; quốc gia/vùng lãnh thổ
3 Cam kết/ký, trao thỏa thuận hợp tác đầu tư/chấp
thuận chủ trương đầu tư vào thời gian nào; ký/trao thỏa thuận hợp tác đầu tư
trong sự kiện nào; tình hình triển khai đến nay, kết quả triển khai; khó khăn,
vướng mắc; dự kiến kế hoạch triển khai thời gian tới để thể hiện các cam kết/thỏa
thuận hợp tác đầu tư/ chủ trương đầu tư là thực chất và hiệu quả.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét