Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mẫu số: 01/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt【Nghị định 108/2015/NĐ-CP và Sửa đổi năm 2016, 2019】

Mẫu số: 01/TTĐB

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

 

[01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh ngày... tháng... năm.... hoặc Tháng... năm....

[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: □

[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................

[05] Mã số thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[06] Địa chỉ: ...........................................................................................................................

[07] Quận/huyện:................................................... [08] Tỉnh/Thành phố:..............................

[09] Điện thoại:................................. [10] Fax:...................................... [11] E-mail:.............

[12] Tên đại lý thuế (nếu có): ..............................................................................................

[13] Mã số thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[14] Địa chỉ: ...........................................................................................................................

[15] Quận/huyện:.................................................... [16] Tỉnh/Thành phố:.............................

[17] Điện thoại:.................................. [18] Fax:..................................... [19] E-mail:.............

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số........................................ Ngày.................................

Đơn vị: Đồng Việt Nam

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Sản lượng tiêu thụ

Doanh số bán (chưa có thuế GTGT)

Giá tính thuế TTĐB

Thuế suất (%)

Thuế TTĐB được khấu trừ

Thuế TTĐB còn phải nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(6)*(7)-(8)

I

Hàng hóa chịu thuế TTĐB

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tên hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- ...

 

 

 

 

 

 

 

II

Dịch vụ chịu thuế TTĐB

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tên dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- ...

 

 

 

 

 

 

 

III

Hàng hóa thuộc trường hợp không phải chịu thuế TTĐB

 

 

 

 

 

 

 

1

Hàng hóa xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

2

Hàng hóa bán để xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

3

Hàng hóa gia công để xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

[21] Thuế TTĐB của xăng khoáng nguyên liệu chưa khấu trừ, bù trừ đề nghị hoàn

[22] Thuế TTĐB của xăng khoáng nguyên liệu chưa được khấu trừ, bù trừ chuyển kỳ sau

(TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng)

Thuế TTĐB được khấu trừ: gồm thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ tương ứng hàng hóa bán ra và thuế TTĐB đầu vào của xăng sinh học bù trừ (nếu có)

Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:.................................
Chứng chỉ hành nghề số:..........

............, ngày... tháng... năm......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét