THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : 10/2023/NĐ-CP |
Ngày ban hành :..................... |
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH |
Ngày có hiệu lực :..................... |
Nguồn thu thập :..................... |
Ngày đăng công báo :..................... |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực :..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : Quốc Hội |
Chủ tịch Quốc Hội : ..................... |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực :..................... |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2023. 2. Thay thế cụm từ “nơi đăng ký hộ khẩu thường trú” bằng cụm từ “nơi đăng ký thường trú” tại Điều 3a Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ (được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai). 3. Thay cụm từ “cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp được ủy quyền theo quy định” tại khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP bằng cụm từ “cấp, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định”. 4. Thay thế các cụm từ tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai như sau: - a) Thay thế cụm từ “Chứng minh nhân dân” bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/số định danh cá nhân” tại Mẫu số 01;
- b) Thay thế cụm từ “Chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước cá nhân” bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/số định danh cá nhân” tại Mẫu số 02;
- c) Thay thế cụm từ “địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, số chứng minh nhân dân” bằng cụm từ “địa chỉ nơi đăng ký thường trú, chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/số định danh cá nhân” tại Mẫu số 05.
5. Bãi bỏ các quy định sau đây: - a) Khoản 4 và khoản 5 Điều 5b Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ (được bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai);
- b) Khoản 14, 23, 45 và 62 Điều 2, khoản 6 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- c) Khoản 6 và khoản 7 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét