SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
Chương II QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ KIẾN TRÚC - Điều 3. Tiêu chí đánh giá công trình kiến trúc có giá
trị
- Điều 4. Phân loại công trình kiến trúc có giá trị
- Điều 5. Trình tự lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
danh mục công trình kiến trúc có giá trị
- Điều 6. Trình tự lập, thẩm định, ban hành quy chế quản
lý kiến trúc
- Điều 7. Thời gian lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành
quy chế quản lý kiến trúc
- Điều 8. Lập quy chế quản lý kiến trúc
- Điều 9. Thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý
kiến trúc
- Điều 10. Lấy ý kiến về quy chế quản lý kiến trúc
- Điều 11. Công bố quy chế quản lý kiến trúc
- Điều 12. Nội dung quy chế quản lý kiến trúc đô thị
- Điều 13. Nội dung quy chế quản lý kiến trúc điểm dân
cư nông thôn
- Điều 14. Rà soát, đánh giá việc thực hiện quy chế quản
lý kiến trúc
- Điều 15. Biện pháp tổ chức thực hiện quy chế quản lý
kiến trúc
- Điều 16. Hình thức thi tuyển
- Điều 17. Yêu cầu đối với việc tổ chức thi tuyển
- Điều 18. Tổ chức thi tuyển
- Điều 19. Hội đồng thi tuyển phương án kiến trúc
- Điều 20. Đánh giá, xếp hạng phương án dự thi và công bố
kết quả
- Điều 21. Chi phí thi tuyển
- Điều 22. Quyền và trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân
tham gia thi tuyển phương án kiến trúc
Chương III QUY ĐỊNH VỀ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC Mục 1 QUY TẮC ỨNG XỬ NGHỀ NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP LIÊN TỤC - Điều 23. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục ban hành Quy tắc
ứng xử nghề nghiệp của kiến trúc sư hành nghề
- Điều 24. Phát triển nghề nghiệp liên tục của kiến trúc
sư hành nghề
- Điều 25. Chương trình, nội dung, hình thức sát hạch cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
- Điều 26. Điều kiện thực hiện sát hạch đối với tổ chức
xã hội - nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo về
kiến trúc
- Điều 27. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
- Điều 28. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, gia hạn, thu
hồi chứng chỉ hành nghề kiến trúc
- Điều 29. Xác định thời gian tham gia dịch vụ kiến trúc
ở Việt Nam
- Điều 30. Hồ sơ công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc ở Việt Nam
- Điều 31. Trình tự, thủ tục công nhận, chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc ở Việt Nam
Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 32. Hiệu lực thi hành
- Điều 33. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 34. Trách nhiệm thi hành
Phụ lục I (Kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ) BẢNG TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC CÓ GIÁ TRỊ ============================ Phụ lục II (Kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ) I. MẪU HƯỚNG DẪN LẬP QUY CHẾ QUẢN LÝ KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ II. NỘI DUNG QUY CHẾ QUẢN LÝ KIẾN TRÚC ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN
============================ Phụ lục III (Kèm theo Nghị định số: 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Mẫu số 02 | Đơn đề nghị cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Mẫu số 03 | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Mẫu số 04 | Đơn đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Mẫu số 05 | Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
============================ Phụ lục IV (Kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ) DANH MỤC TRANG BỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, CƠ SỞ NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC ============================ Phụ lục V. (Kèm theo Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ) Chứng chỉ (hoặc Giấy chứng nhận) tham gia
hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét