THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : Số: 23/2015/NĐ-CP |
Ngày ban hành : ngày 16 tháng 02 năm 2015
|
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH |
Ngày có hiệu lực : ngày 10 tháng 4 năm 2015. |
Nguồn thu thập : ..................... |
Ngày đăng công báo : ..................... |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : CHÍNH PHỦ |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực :..................... |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 46. Nhiệm vụ của các tổ chức hành nghề công chứng Tổ chức hành nghề công chứng có trách nhiệm lưu trữ sổ chứng thực, Văn bản chứng thực; định kỳ 6 tháng và hằng năm, tổng hợp tình hình và thống kê số liệu về chứng thực báo cáo Sở Tư pháp theo quy định. Điều 47. Điều khoản chuyển tiếp 1. Đối với những địa bàn cấp huyện, cấp xã đã chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng, mà hợp đồng, giao dịch trước đó được chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thì việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong khi ghi chép, đánh máy, in hợp đồng, giao dịch vẫn được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, nơi đã thực hiện chứng thực trước đây. 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở tại đô thị theo quy định tại Điều 93 của Luật Nhà ở năm 2005 cho đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2015. Điều 48. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2015. 2. Nghị định này thay thế Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký; Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký; Điều 4 của Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; các quy định về chứng thực hợp đồng, giao dịch tại Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn) |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH : A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Giá trị pháp lý của bản sao được cấp từ sổ gốc,
bản sao được chứng thực từ bản chính, chữ ký được chứng thực và hợp đồng, giao
dịch được chứng thực
- Điều 4. Thẩm quyền và trách nhiệm cấp bản sao từ sổ gốc
- Điều 5. Thẩm quyền và trách nhiệm chứng thực (Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 6. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức tiếp nhận bản
sao
- Điều 7. Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực
- Điều 8. Quyền, nghĩa vụ của người yêu cầu chứng thực
- Điều 9. Nghĩa vụ, quyền của người thực hiện chứng thực
- Điều 10. Địa điểm chứng thực
- Điều 11. Tiếng nói và chữ viết dùng trong chứng thực hợp
đồng, giao dịch
- Điều 12. Lời chứng
- Điều 13. Sổ chứng thực và số chứng thực
- Điều 14. Chế độ lưu trữ
- Điều 15. Lệ phí chứng thực, chi phí khác
Chương II CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC, CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH, CHỨNG THỰC CHỮ KÝ Mục 1: CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC - Điều 16. Cá nhân, tổ chức có quyền yêu cầu cấp bản sao
từ sổ gốc
- Điều 17. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (thay thế cụm từ)
Mục 2: CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH - Điều 18. Giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản
sao từ bản chính
- Điều 19. Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực bản
sao và người thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính
- Điều 20. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
- Điều 21. Gia hạn thời gian chứng thực bản sao từ bản
chính
- Điều 22. Bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng
làm cơ sở để chứng thực bản sao
Mục 3: CHỨNG THỰC CHỮ KÝ - Điều 23. Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực chữ
ký và người thực hiện chứng thực chữ ký
- Điều 24. Thủ tục chứng thực chữ ký (thay thế cụm từ)
- Điều 25. Trường hợp không được chứng thực chữ ký (thay thế cụm từ)
- Điều 26. Áp dụng trong trường hợp đặc biệt
Mục 4: NGƯỜI DỊCH, CHỨNG THỰC CHỮ KÝ NGƯỜIDỊCH - Điều 27. Tiêu chuẩn, điều kiện của người dịch
- Điều 28. Cộng tác viên dịch thuật
- Điều 29. Đăng ký chữ ký mẫu
- Điều 30. Trách nhiệm của người dịch và người thực hiện
chứng thực chữ ký người dịch
- Điều 31. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch (thay thế cụm từ)
- Điều 32. Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực
chữ ký người dịch
- Điều 33. Thời hạn chứng thực chữ ký người dịch
- Điều 34. Phạm vi chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 35. Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực hợp
đồng, giao dịch và người thực hiện chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 36. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch (Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 37. Thời hạn chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 38. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
- Điều 39. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã
được chứng thực
- Điều 40. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực (thay thế cụm từ)
- Điều 41. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp trong quản lý nhà
nước về chứng thực
- Điều 42. Trách nhiệm của Bộ Ngoại giao trong quản lý
nhà nước về chứng thực
- Điều 43. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong
quản lý nhà nước về chứng thực
- Điều 44. Xử lý vi phạm
- Điều 45. Khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố
cáo
- Điều 46. Nhiệm vụ của các tổ chức hành nghề công chứng
- Điều 47. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 48. Hiệu lực thi hành
- Điều 49. Trách nhiệm thi hành
PHỤ LỤC MẪU LỜI CHỨNG, MẪU SỔ CHỨNG THỰC (Ban hành kèm theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ) B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ: - 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét