SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC & HIỆU
LỰC VĂN BẢN :
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 142/2017/NĐ-CP ngày 11 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng
hải
- 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 3 của Điều 1 như
sau:
- 2. Bổ sung khoản 2a và khoản 2b vào sau khoản 2 Điều 2
như sau:
- 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
- 4. Bổ sung Điều 3a vào sau Điều 3 như sau:
- 5. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 4 như sau:
- 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:
- 7. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 10 như
sau:
- 8. Sửa đổi, bổ sung Điều 12 như sau:
- 9. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau:
- 10. Sửa đổi, bổ sung Điều 16 như sau:
- 11. Sửa đổi, bổ sung Điều 17 như sau:
- 12. Sửa đổi, bổ
sung Điều 20 như sau:
- 13. Sửa đổi, bổ sung Điều 21 như sau:
- 14. Sửa đổi, bổ sung tên Mục 3 Chương II như sau:
- 15. Sửa
đổi, bổ sung Điều 32 như sau:
- 16. Sửa đổi tên Mục 4 Chương II như sau:
- 17. Sửa đổi, bổ sung Điều 40 như sau:
- 18. Sửa đổi, bổ sung Điều 42 như sau:
- 19. Sửa đổi, bổ sung Điều 44 như sau:
- 20. Sửa đổi, bổ sung Điều 45 như sau:
- 21. Sửa đổi, bổ sung Điều 46 như sau:
- 22. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 và điểm b khoản 5 Điều 47 như
sau:
- 23. Bổ sung điểm e vào sau điểm đ khoản 2 và điểm e vào
sau điểm đ khoản 5 Điều 48 như sau:
- 24. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 51 như sau:
- 25. Sửa đổi tên Mục 11 Chương II như sau:
- 26. Sửa
đổi, bổ sung Điều 57 như sau:
- 27. Bổ sung Điều 58a vào sau Điều 58 như sau:
- 28. Bổ sung Điều 58b vào sau Điều 58a như sau:
- 29. Bổ sung Điều 58c vào sau Điều 58b như sau:
- 30. Bổ sung Điều 58d vào sau Điều 58c như sau:
- 31. Bổ sung Điều 58đ vào sau Điều 58d như sau:
- 32. Bổ sung Mục 12 vào sau Mục 11 của Chương II và bổ sung
Điều 58e, Điều 58g, Điều 58h như sau:
- 33. Bổ sung Mục 13 vào Chương II và bổ sung Điều 58i và Điều
58k như sau:
- 34. Bổ sung Mục 14 vào Chương II và bổ sung Điều 581 như
sau:
- 35. Sửa đổi, bổ sung Điều 59 như sau:
- 36. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 60 như
sau:
- 37. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 61 như
sau:
- 38. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 62 như sau:
- 39. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 63 như sau:
- 40. Sửa đổi, bổ sung Điều 64 như sau:
- 41. Sửa
đổi, bổ sung Điều 65 như sau:
- 42. Sửa đổi, bổ sung Điều 66 như sau:
- 43. Bãi bỏ Điều 6, Điều 9, Điều 18, Điều 22, Điều 23, Điều
27, Điều 35, Điều 41, khoản 1 Điều 43, khoản 1 Điều 47, Điều 58.
- 44. Thay cụm từ “tháo dỡ” bằng cụm từ “phá dỡ” tại khoản 5
Điều 24.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 100/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
- 1. Sửa đổi điểm h khoản 2 Điều 2 như sau:
- 2. Bổ sung Điều 4a vào sau Điều 4 như sau:
- 3. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 5 như sau:
- 4. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 6 như sau:
- 5. Sửa đổi điểm g khoản 4 Điều 7 như sau:
- 6. Bổ sung điểm đ, điểm e vào sau điểm d khoản 4 Điều 8 như
sau:
- 7. Sửa đổi khoản 6 Điều 11 như sau:
- 8. Bổ sung khoản 4a vào sau khoản 4 Điều 15 như sau:
- 9. Sửa đổi Điều 16 như sau:
- 10. Bổ sung điểm d vào sau điểm c khoản 2 Điều 17 như sau:
- 12. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 23 như
sau:
- 13. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 24 như
sau:
- 14. Sửa đổi Điều 25 như sau:
- 15. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 28 như
sau:
- 16. Sửa đổi Điều 29 như sau:
- 17. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 30 như
sau:
- 18. Sửa đổi Điều 33 như sau:
- 19. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản Điều 34 như sau:
- 20. Sửa đổi Điều 35 như sau:
- 21. Bổ sung điểm d vào sau điểm c khoản 2 Điều 37 như sau:
- 22. Bổ sung điểm c vào sau điểm b khoản 1 Điều 38 như sau:
- 23. Sửa đổi đoạn mở đầu và điểm a khoản 3 của Điều 44 như
sau:
- 24. Sửa đổi tên điều và một số điểm, khoản của Điều 66 như
sau:
- 25. Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 67 như sau:
- 26. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 74 như
sau:
- 27. Sửa đổi Điều 75 như sau:
- 28. Sửa đổi Điều 76 như sau:
- 29. Sửa đổi Điều 77 như sau:
- 30. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 80 như
sau:
- 31. Sửa đổi khoản 2 Điều 81 như sau:
- 32. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 82 như
sau:
- 33. Bổ sung một số từ, cụm từ tại một số điều, khoản, điểm
sau đây:
- 34. Thay một số từ, cụm từ tại một số điều, khoản, điểm
sau đây:
- 35. Bỏ một số từ, cụm từ tại một số điều, khoản, điểm sau
đây:
- 36. Bãi bỏ các điểm, khoản, điều sau đây:
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số
162/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
- 1. Bổ sung Điều 4a vào sau Điều 4 như sau:
- 2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 8 như sau:
- 3. Sửa đổi, bổ sung điểm, khoản của Điều 9 như sau:
- 4. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 10 như
sau:
- 5. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 11 như sau:
- 6. Bổ sung điểm đ, điểm e, điểm g vào khoản 1 Điều 14 như
sau:
- 7. Sửa đổi, bổ sung tên Mục 4 Chương II như sau:
- 8. Sửa đổi, bổ sung tên và một số điểm, khoản của Điều 16
như sau:
- 9. Sửa đổi, bổ sung tên và một số điểm, khoản của Điều 18
như sau:
- 10. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 19 như sau:
- 11. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 21 như sau:
- 12. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 1 Điều 22 như
sau:
- 13. Bổ sung điểm g, điểm h, điểm i vào khoản 1 Điều 23 như
sau:
- 14. Bổ sung điểm l, điểm m vào khoản 3 Điều 24 như sau:
- 15. Sửa đổi, bổ sung tên và một số điểm, khoản của Điều 25
như sau:
- 16. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 9 Điều 26 như sau:
- 17. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 27 như sau:
- 18. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 28 như sau:
- 19. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 30 như sau:
- 20. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 31 như
sau:
- 21. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 32 như sau:
- 22. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 33 như
sau:
- 23. Sửa đổi, bổ sung Điều 34 như sau:
- 24. Sửa đổi, bổ sung đoạn đầu và một số điểm, khoản của
Điều 36 như sau:
- 25. Bỏ cụm từ “chứng chỉ hành nghề” tại điểm a khoản 2
Điều 4, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 31, điểm c khoản 2
Điều 32 và điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 33.
- 26. Thay cụm từ “tháo dỡ” bằng cụm từ “phá dỡ” tại điểm d
khoản 3 Điều 4, điểm b khoản 8 Điều 9, điểm b khoản 7 Điều 10 và khoản 7 Điều
21.
- 27. Bãi bỏ điểm l khoản 3 Điều 4; điểm e
khoản 3 Điều 9; điểm a khoản 3 Điều 15; điểm h khoản 5 Điều 26, Điều 39.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
- Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
- Đối với các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông
đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng xảy ra trước ngày Nghị định này có
hiệu lực thi hành mà sau đó mới bị phát hiện hoặc đang xem xét giải quyết thì
áp dụng các quy định có lợi cho tổ chức, cá nhân vi phạm.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
- Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
B. TÓM TẮT NỘI DUNG
VĂN BẢN:
(đang cập nhật)
C. CÂU HỎI LIÊN QUAN:
(đang cập nhật) Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét