Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Sáu, 4 tháng 10, 2024

【Review】Nghị định 88/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Số: 88/2020/NĐ-CP

Ngày ban hành : 

ngày 28 tháng 7 năm 2020

Loại VB :   NGHỊ ĐỊNH

Ngày có hiệu lực : ngày 15 tháng 9 năm 2020.

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT

Ngành:ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  CHÍNH PHỦ

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

 

Nguyễn Xuân Phúc

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 45. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 9 năm 2020.

2. Người đang hưởng chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp điều trị xong, ra viện trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 thì vẫn thực hiện theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp ban hành trước ngày 01 tháng 01 năm 2016.

3. Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.

Điều 46. Điều khoản chuyển tiếp

1. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ ngày 30 tháng 6 năm 2016 trở về trước được tính là thời gian tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định tại Nghị định này, trừ đối tượng chỉ tham gia vào quỹ hưu trí và tử tuất theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.

2. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

Điều 47. Tổ chức thực hiện

1. Bộ trưởng các Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn những nội dung được giao trong Nghị định.

2. Hằng năm, Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm báo cáo tình hình sử dụng Quỹ Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị định này, sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội.

          4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./. 
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ

  • Điều 4. Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động
  • Điều 5. Chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
  • Điều 6. Hồ sơ giải quyết chế độ tử tuất theo quy định tại Điều 53 của Luật An toàn, vệ sinh lao động đối với trường hợp bị tai nạn giao thông khi đang thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động hoặc khi đi từ nơi ở đến nơi làm việc hoặc đi từ nơi làm việc về nơi ở
  • Điều 7. Hồ sơ hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được giám định lại sau khi thương tật, bệnh tật tái phát
  • Điều 8. Hồ sơ đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp sau khi giám định tổng hợp do tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
  • Điều 9. Ngày nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi điều trị thương tật, bệnh tật
  • Điều 10. Tham gia Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • Điều 11. Thời gian, tiền lương tháng làm căn cứ tính hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Chương III
HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG NGỪA, CHIA SẺ RỦI RO VỀ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP

  • Điều 12. Điều kiện hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi trở lại làm việc
  • Điều 13. Mức và thẩm quyền quyết định hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp
  • Điều 14. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp
  • Điều 15. Trình tự giải quyết hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp

  • Điều 16. Điều kiện hỗ trợ khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động
  • Điều 17. Mức hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp
  • Điều 18. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp
  • Điều 19. Trình tự giải quyết hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp
  • Điều 20. Điều kiện hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động
  • Điều 21. Mức hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp
  • Điều 22. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp
  • Điều 23. Trình tự giải quyết hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp

  • Điều 24. Điều kiện hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động
  • Điều 25. Mức hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động
  • Điều 26. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động
  • Điều 27. Trình tự giải quyết hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng cho người lao động

  • Điều 28. Trường hợp được hỗ trợ kinh phí điều tra lại các vụ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • Điều 29. Mức hỗ trợ kinh phí và thời hạn điều tra lại các vụ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • Điều 30. Hồ sơ hỗ trợ kinh phí điều tra lại các vụ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • Điều 31. Trình tự hỗ trợ kinh phí điều tra lại các vụ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

  • Điều 32. Điều kiện hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
  • Điều 33. Nguyên tắc hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
  • Điều 34. Mức hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
  • Điều 35. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện
  • Điều 36. Trình tự giải quyết hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

  • Điều 37. Nguyên tắc giao kế hoạch và sử dụng kinh phí hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • Điều 38. Lập kế hoạch kinh phí hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • Điều 39. Chi phí quản lý bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

  • Điều 40. Trách nhiệm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Điều 41. Trách nhiệm của Bộ Y tế
  • Điều 42. Quyền và trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội
  • Điều 43. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Điều 44. Trách nhiệm của người sử dụng lao động

Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 45. Hiệu lực thi hành
  • Điều 46. Điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 47. Tổ chức thực hiện

Phụ lục.Mẫu các văn bản thực hiện hỗ trợ từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Mẫu số 01. Đơn đề nghị về việc hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

Mẫu số 02. Đơn đề nghị về việc hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp

Mẫu số 03. Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp

Mẫu số 04. Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp

Mẫu số 05. Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp

Mẫu số 06. Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp

Mẫu số 07. Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp

Mẫu số 08. Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp

Mẫu số 09. Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động

Mẫu số 10. Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động

Mẫu số 11. Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Mẫu số 12. Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Mẫu số 13. Kế hoạch kinh phí hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp, phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Mẫu số 14. Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét