THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : 03/2022/UBTVQH15 |
Ngày ban hành : 13/12/2022 |
Loại VB : PHÁP LỆNH |
Ngày có hiệu lực : 01/02/2023 |
Nguồn thu thập : ..................... |
Ngày đăng công báo : ..................... |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : Chính phủ |
Chủ tịch Quốc hội Vương
Đình Huệ |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : Còn hiệu lực |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Điều 43. Hiệu lực thi hành 1. Pháp lệnh này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2023. 2. Pháp lệnh Trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân số 09/2014/UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hết hiệu lực kể từ ngày Pháp lệnh này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại Điều 44 của Pháp lệnh này. Điều 44. Điều khoản chuyển tiếp 1. Đối với những vụ việc đã được Tòa án nhân dân cấp huyện thụ lý, giải quyết theo quy định tại Pháp lệnh số 09/2014/UBTVQH13 nhưng đến ngày 01 tháng 02 năm 2023 chưa kết thúc thì tiếp tục áp dụng quy định của Pháp lệnh số 09/2014/UBTVQH13 để xem xét, giải quyết cho đến khi kết thúc vụ việc, trừ các nội dung sau đây thì áp dụng quy định của Pháp lệnh này: a) Các quy định bảo đảm thủ tục thân thiện đối với người chưa thành niên tại khoản 1 và khoản 3 Điều 2, khoản 1 Điều 10, khoản 2 và khoản 3 Điều 13, khoản 3 Điều 18, điểm e khoản 3 và khoản 4 Điều 21, điểm d khoản 4 Điều 34, khoản 1 và điểm đ khoản 3 Điều 35 của Pháp lệnh này; b) Việc đình chỉ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính quy định tại điểm h khoản 1 Điều 16 của Pháp lệnh này; c) Việc áp dụng biện pháp giáo dục dựa vào cộng đồng; d) Các quy định khác của Pháp lệnh này có lợi cho người bị đề nghị. 2. Đối với những vụ việc đã được Tòa án nhân dân cấp huyện giải quyết theo quy định của Pháp lệnh số 09/2014/UBTVQH13 mà có khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị thì từ ngày 01 tháng 02 năm 2023 Tòa án nhân dân cấp tỉnh giải quyết theo Pháp lệnh số 09/2014/UBTVQH13, trừ các nội dung quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều này thì áp dụng quy định của Pháp lệnh này. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/ |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành: >>Xem
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Nguyên tắc xem xét, quyết định việc áp dụng biện
pháp xử lý hành chính
- Điều 3. Thẩm quyền xem xét, quyết định áp dụng biện
pháp xử lý hành chính
- Điều 4. Kiểm sát việc xem xét, quyết định áp dụng biện
pháp xử lý hành chính
- Điều 5. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá
nhân trong việc xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính
- Điều 6. Trách nhiệm quản lý công tác xem xét, quyết định
áp dụng biện pháp xử lý hành chính
- Điều 7. Chi phí, lệ phí trong việc xem xét, quyết
định áp dụng biện pháp xử lý hành chính
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XEM XÉT, QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH - Điều 8. Thời hạn xem xét, quyết định áp dụng biện pháp
xử lý hành chính
- Điều 9. Nhận, thụ lý hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử
lý hành chính
- Điều 10. Phân công Thẩm phán xem xét, quyết định áp dụng
biện pháp xử lý hành chính
- Điều 11. Những trường hợp phải từ chối, thay đổi Thẩm
phán, Thư ký phiên họp
- Điều 12. Thông báo về việc thụ lý hồ sơ đề nghị
- Điều 13. Kiểm tra hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử
lý hành chính
- Điều 14. Quyền cung cấp tài liệu của người bị đề
nghị
- Điều 15. Yêu cầu bổ sung tài liệu
- Điều 16. Đình chỉ, tạm đình chỉ việc xem xét, quyết định
áp dụng biện pháp xử lý hành chính
- Điều 17. Quyết định mở phiên họp xem xét, quyết định
việc áp dụng biện pháp xử lý hành chính
- Điều 18. Thành phần phiên họp
- Điều 19. Quyền và nghĩa vụ của người tham gia phiên họp
- Điều 20. Tham gia phiên họp xem xét, quyết định áp dụng
biện pháp xử lý hành chính
- Điều 21. Phiên họp xem xét, quyết định áp dụng biện
pháp xử lý hành chính
- Điều 22. Biên bản phiên họp
- Điều 23. Nội dung quyết định áp dụng hoặc không áp dụng
biện pháp xử lý hành chính và các quyết định khác
- Điều 24. Hiệu lực các quyết định của Tòa án
- Điều 25. Việc gửi quyết định của Tòa án
- Điều 26. Quản lý hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng
biện pháp xử lý hành chính
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XEM XÉT, QUYẾT ĐỊNH VIỆC HOÃN HOẶC MIỄN CHẤP HÀNH; GIẢM THỜI HẠN, TẠM ĐÌNH CHỈ HOẶC MIỄN CHẤP HÀNH PHẦN THỜI GIAN ÁP DỤNG BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH CÒN LẠI - Điều 27. Nhận, thụ lý hồ sơ đề nghị hoãn hoặc miễn áp
dụng biện pháp xử lý hành chính
- Điều 28. Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp
hành phần thời gian áp dụng biện pháp xử lý hành chính còn lại
- Điều 29. Hủy bỏ quyết định hoãn hoặc tạm đình chỉ chấp
hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính
Chương IV KHIẾU NẠI, KIẾN NGHỊ, KHÁNG NGHỊ; GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, KIẾN NGHỊ, KHÁNG NGHỊ TRONG VIỆC ÁP DỤNG BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH KHIẾU NẠI, KIẾN NGHỊ, KHÁNG NGHỊ; GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, KIẾN NGHỊ, KHÁNG NGHỊ CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN TRONG VIỆC ÁP DỤNG BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH - Điều 30. Các quyết định của Tòa án có thể bị khiếu nại,
kiến nghị, kháng nghị
- Điều 31. Người có quyền khiếu nại, kiến nghị, kháng
nghị đối với quyết định của Tòa án
- Điều 32. Thời hạn khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị quyết
định của Tòa án
- Điều 33. Thủ tục khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị quyết
định của Tòa án
- Điều 34. Thủ tục giải quyết khiếu nại, kiến nghị,
kháng nghị quyết định của Tòa án
- Điều 35. Phiên họp xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến
nghị, kháng nghị đối với quyết định của Tòa án
- Điều 36. Thẩm quyền của Thẩm phán giải quyết khiếu nại,
kiến nghị, kháng nghị đối với quyết định của Tòa án nhân dân cấp huyện
- Điều 37. Nội dung và hiệu lực của quyết định giải quyết
khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị
CỦA NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN TRONG VIỆC ÁP DỤNG BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH - Điều 38. Hành vi có thể bị khiếu nại trong việc xem
xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính
- Điều 39. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại
- Điều 40. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại
- Điều 41. Thời hạn khiếu nại
- Điều 42. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại
- Điều 43. Hiệu lực thi hành
- Điều 44. Điều khoản chuyển tiếp
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ:- 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét