Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chủ Nhật, 8 tháng 12, 2024

【Review】Luật 70/2020/QH14 Thỏa thuận quốc tế【Luật Thỏa thuận quốc tế năm 2020】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu :số: 70/2020/QH14

Ngày ban hành : ngày 13 tháng 11 năm 2020.

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 7 năm 2021.

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  QUỐC HỘI

CH TỊCH QUỐC HỘI

Đã ký: Nguyễn Thị Kim Ngân

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : Hết hiệu lực một phần

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VII
Đ
IỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 51. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2021.

2. Pháp lệnh Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế số 33/2007/PL-UBTVQH11 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

Điều 52. Quy định chuyển tiếp

1. Thỏa thuận quốc tế chưa được ký kết trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành nhưng đã được tiến hành theo trình tự, thủ tục ký kết quy định tại Pháp lệnh Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế số 33/2007/PL-UBTVQH11 và Quyết định số 36/2018/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định thủ tục ký kết, thực hiện thỏa thuận nhân danh Chính phủ và kiến nghị Chủ tịch nước quyết định ký kết thỏa thuận nhân danh Nhà nước không phải là điều ước quốc tế thì được tổ chức việc ký kết theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật này mà không phải tiến hành lại theo trình tự, thủ tục ký kết quy định tại Luật này.

2. Đối với thỏa thuận quốc tế đã được ký kết theo quy định tại Pháp lệnh Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế số 33/2007/PL-UBTVQH11 và Quyết định số 36/2018/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định thủ tục ký kết, thực hiện thỏa thuận nhân danh Chính phủ và kiến nghị Chủ tịch nước quyết định ký kết thỏa thuận nhân danh Nhà nước không phải là điều ước quốc tế, bên ký kết Việt Nam tổ chức thực hiện và tiến hành sửa đổi, bổ sung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế theo trình tự, thủ tục quy định tại Luật này.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Giải thích từ ngữ
  • Điều 3. Nguyên tắc ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
  • Điều 4. Nội dung quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế
  • Điều 5. Cơ quan quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế
  • Điều 6. Tên gọi của thỏa thuận quốc tế
  • Điều 7. Ngôn ngữ của thỏa thuận quốc tế

Chương II
KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ

Mục 1
KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ
NHÂN DANH NHÀ NƯỚC, CHÍNH PHỦ

  • Điều 8. Thẩm quyền quyết định việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Nhà nước, Chính phủ
  • Điều 9. Trình tự, thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Nhà nước, Chính phủ
  • Điều 10. Cấp Giấy ủy quyền ký thỏa thuận quốc tế nhân danh Nhà nước, Chính phủ
  • Điều 11. Rà soát, đối chiếu văn bản thỏa thuận quốc tế nhân danh Nhà nước, Chính phủ trước khi ký kết

Mục 2
KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ NHÂN DANH QUỐC HỘI,
CƠ QUAN CỦA QUỐC HỘI, TỔNG THƯ KÝ QUỐC HỘI, VĂN PHÒNG
QUỐC HỘI, CƠ QUAN THUỘC ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI,
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

  • Điều 12. Thẩm quyền quyết định việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Tổng Thư ký Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, cơ quan thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Kiểm toán nhà nước
  • Điều 13. Trình tự, thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Tổng Thư ký Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, cơ quan thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Kiểm toán nhà nước

Mục 3
KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ NHÂN DANH
VĂN PHÒNG CHỦ TỊCH NƯỚC, TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO,
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

  • Điều 14. Thẩm quyền quyết định việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Văn phòng Chủ tịch nước, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • Điều 15. Trình tự, thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Văn phòng Chủ tịch nước, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Mục 4
KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ NHÂN DANH BỘ,
CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

  • Điều 16. Thẩm quyền quyết định việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
  • Điều 17. Trình tự, thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Mục 5
KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ
NHÂN DANH CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH

  • Điều 18. Thẩm quyền quyết định việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan nhà nước cấp tỉnh
  • Điều 19. Trình tự, thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan nhà nước cấp tỉnh

Mục 6
KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ NHÂN DANH TỔNG CỤC,
CỤC THUỘC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ; CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN;
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Ở KHU VỰC BIÊN GIỚI

  • Điều 20. Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới

Mục 7
KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ NHÂN DANH
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG CỦA TỔ CHỨC VÀ
CƠ QUAN CẤP TỈNH CỦA TỔ CHỨC

  • Điều 21. Thẩm quyền quyết định việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan trung ương của tổ chức
  • Điều 22. Trình tự, thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan trung ương của tổ chức
  • Điều 23. Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp tỉnh của tổ chức

Mục 8
KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ NHÂN DANH NHIỀU CƠ QUAN,
TỔ CHỨC; THỎA THUẬN QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN
QUỐC PHÒNG, AN NINH, ĐẦU TƯ; THỎA THUẬN QUỐC TẾ
CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRONG QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

  • Điều 24. Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh nhiều cơ quan, tổ chức
  • Điều 25. Ký kết thỏa thuận quốc tế liên quan đến quốc phòng, an ninh, đầu tư
  • Điều 26. Ký kết thỏa thuận quốc tế của các cơ quan, đơn vị trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân

Mục 9
HỒ SƠ LẤY Ý KIẾN, HỒ SƠ TRÌNH VÀ TRÁCH NHIỆM CHO Ý KIẾN
VỀ ĐỀ XUẤT KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ

  • Điều 27. Hồ sơ lấy ý kiến về đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế
  • Điều 28. Hồ sơ trình về việc ký kết thỏa thuận quốc tế
  • Điều 29. Nội dung Bộ Ngoại giao cho ý kiến về đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế
  • Điều 30. Nội dung các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế

Mục 10
KÝ THỎA THUẬN QUỐC TẾ TRONG
CHUYẾN THĂM CỦA ĐOÀN CẤP CAO

  • Điều 31. Ký thỏa thuận quốc tế trong chuyến thăm của đoàn cấp cao

Chương III
HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN, CHẤM DỨT HIỆU LỰC,
RÚT KHỎI, TẠM ĐÌNH CHỈ THỰC HIỆN THỎA THUẬN QUỐC TẾ

  • Điều 32. Hiệu lực của thỏa thuận quốc tế
  • Điều 33. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế
  • Điều 34. Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế

Chương IV
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC RÚT GỌN

  • Điều 35. Điều kiện áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn ký kết thỏa thuận quốc tế
  • Điều 36. Trình tự, thủ tục rút gọn ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Nhà nước
  • Điều 37. Trình tự, thủ tục rút gọn ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Quốc hội
  • Điều 38. Trình tự, thủ tục rút gọn ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Chính phủ
  • Điều 39. Trình tự, thủ tục rút gọn ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan nhà nước ở trung ương, cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cơ quan trung ương của tổ chức
  • Điều 40. Hồ sơ lấy ý kiến về đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế theo trình tự, thủ tục rút gọn
  • Điều 41. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế theo trình tự, thủ tục rút gọn

Chương V
THỰC HIỆN THỎA THUẬN QUỐC TẾ

  • Điều 42. Trách nhiệm của cơ quan nhà nước ở trung ương, cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cơ quan trung ương của tổ chức, cơ quan cấp tỉnh của tổ chức trong việc thực hiện thỏa thuận quốc tế
  • Điều 43. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị tham mưu về công tác đối ngoại, hợp tác quốc tế của cơ quan nhà nước ở trung ương và cơ quan nhà nước cấp tỉnh trong việc thực hiện thỏa thuận quốc tế

Chương VI
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG,
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH VÀ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG CỦA
TỔ CHỨC, CƠ QUAN CẤP TỈNH CỦA TỔ CHỨC, CƠ QUAN QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG ĐỐI NGOẠI CỦA TỔ CHỨC; KINH PHÍ KÝ KẾT
VÀ THỰC HIỆN THỎA THUẬN QUỐC TẾ

  • Điều 44. Trách nhiệm của Bộ Ngoại giao
  • Điều 45. Trách nhiệm của Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
  • Điều 46. Trách nhiệm của cơ quan nhà nước ở trung ương, cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cơ quan trung ương của tổ chức, cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
  • Điều 47. Trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, người đứng đầu cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
  • Điều 48. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị tham mưu về công tác đối ngoại, hợp tác quốc tế của cơ quan nhà nước ở trung ương và cơ quan nhà nước cấp tỉnh
  • Điều 49. Trách nhiệm của cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của tổ chức
  • Điều 50. Kinh phí ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Chương VII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 51. Hiệu lực thi hành
  • Điều 52. Quy định chuyển tiếp

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét