SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRONG NƯỚC Mục 1
QUY ĐỊNH VỀ KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ,
BẰNG XE BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ - Điều 4. Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
theo tuyến cố định
- Điều 5. Kinh doanh vận tải hành khách công cộng
bằng xe buýt
- Điều 6. Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi
- Điều 7. Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng
- Điều 8. Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô
- Điều 9. Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe bốn
bánh có gắn động cơ
- Điều 10. Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe bốn
bánh có gắn động cơ
- Điều 11. Quy định về công tác bảo đảm an toàn trong
hoạt động vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
- Điều 12. Tổ chức tập huấn nghiệp vụ vận tải cho lái
xe kinh doanh vận tải
Mục 2
QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ, BẰNG XE BỐN BÁNH CÓ GẮN
ĐỘNG CƠ - Điều 13. Điều kiện kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe ô tô
- Điều 14. Điều kiện kinh doanh vận tải hàng hóa bằng
xe ô tô
- Điều 15. Điều kiện kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
- Điều 16. Điều kiện kinh doanh vận tải hàng hóa bằng
xe bốn bánh có gắn động cơ
Mục 3
QUY ĐỊNH VỀ HỢP ĐỒNG VẬN TẢI - Điều 17. Quy định chung về Hợp đồng vận tải
- Điều 18. Quy định về thực hiện hợp đồng vận tải
bằng hợp đồng điện tử
Mục 4
QUY ĐỊNH VỀ CẤP, THU HỒI GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ, BẰNG XE BỐN
BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ; CẤP, THU HỒI PHÙ HIỆU; ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, NGỪNG HOẠT ĐỘNG,
THU HỒI KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH - Điều 19. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
- Điều 20. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép kinh
doanh
- Điều 21. Thủ tục cấp, cấp lại và thu hồi Giấy phép
kinh doanh bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
- Điều 22. Quy trình đăng ký, ngừng khai thác, thu
hồi đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
- Điều 23. Quy định về quản lý sử dụng, cấp, cấp lại
và thu hồi phù hiệu
Mục 5
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI NỘI BỘ - Điều 24. Quy định đối với vận tải người nội bộ bằng
xe ô tô
- Điều 25. Quy định đối với vận tải hàng hóa nội bộ
bằng xe ô tô
- Điều 26. Quy định đối với vận tải người nội bộ bằng
xe bốn bánh có gắn động cơ
- Điều 27. Quy định đối với vận tải hàng hóa nội bộ
bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
Chương III
QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ Mục 1
QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 28. Phạm vi hoạt động của phương tiện
- Điều 29. Quy định chung về giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế và giấy phép liên vận
Mục 2
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN ASEAN - Điều 30. Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế ASEAN
- Điều 31. Thu hồi Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
ASEAN
- Điều 32. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN
- Điều 33. Thu hồi Giấy phép liên vận ASEAN
- Điều 34. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải
đường bộ qua biên giới
Mục 3
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GMS - Điều 35. Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế GMS
- Điều 36. Thu hồi Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
GMS
- Điều 37. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc
sổ TAD
- Điều 38. Thu hồi Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD
- Điều 39. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
Mục 4
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO
VÀ CAMPUCHIA - Điều 40. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
- Điều 41. Thu hồi Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
- Điều 42. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào, Campuchia
- Điều 43. Quy trình đăng ký, ngừng khai thác tuyến,
bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Mục 5
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA
VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC - Điều 44. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Trung Quốc
- Điều 45. Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của
Việt Nam
- Điều 46. Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt
Nam
- Điều 47. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc
- Điều 48. Thu hồi Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Trung Quốc
- Điều 49. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
- Điều 50. Quy trình đăng ký, ngừng khai thác tuyến,
bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
giữa Việt Nam và Trung Quốc
Mục 6
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO - Điều 51. Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Điều 52. Thu hồi Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào
- Điều 53. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
- Điều 54. Thu hồi Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Lào
- Điều 55. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào
- Điều 56. Quy trình đăng ký, ngừng khai thác tuyến,
bổ sung, thay thế, ngừng phương tiện, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
Mục 7
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA - Điều 57. Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
- Điều 58. Thu hồi Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Campuchia
- Điều 59. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
- Điều 60. Thu hồi Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Campuchia
- Điều 61. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia
- Điều 62. Quy trình đăng ký, ngừng khai thác tuyến,
bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam và Campuchia
- Điều 63. Quản lý, tổ chức thực hiện việc in ấn Ký hiệu
phân biệt quốc gia và các loại giấy phép
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN - Điều 64. Bộ Giao thông vận tải
- Điều 65. Bộ Công an
- Điều 66. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Điều 67. Bộ Khoa học và Công nghệ
- Điều 68. Bộ Thông tin và Truyền thông
- Điều 69. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Điều 70. Bộ Tài chính
- Điều 71. Bộ Công Thương
- Điều 72. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Điều 73. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Điều 74. Đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô,
bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
- Điều 75. Đơn vị cung cấp phần mềm ứng dụng hỗ trợ
kết nối vận tải
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 76. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 77. Hiệu lực thi hành
- Điều 78. Trách nhiệm thi hành
Phụ lục I MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP (CẤP LẠI) GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
(Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) Phụ lục II MẪU GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ, BẰNG XE BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) Phụ lục III MẪU ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) Phụ lục IV MẪU THÔNG BÁO ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN THÀNH CÔNG (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) Phụ lục V MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP (CẤP LẠI) PHÙ HIỆU (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) Phụ lục VI MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) -------------- Phụ lục VII CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ ASEAN VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN ASEAN (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) Mẫu số 01 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN | Mẫu số 02 | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN | Mẫu số 03 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN | Mẫu số 04 | Giấy phép liên vận ASEAN | Mẫu số 05 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
---------------------------- Phụ lục VIII CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GMS VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GMS (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS | Mẫu số 02 | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS | Mẫu số 03 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS/sổ TAD | Mẫu số 04 | Giấy phép liên vận GMS | Mẫu số 05 | Sổ theo dõi Tạm nhập Phương tiện vận tải (sổ TAD) | Mẫu số 06 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
---------------------------- Phụ lục IX CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) ___________
Mẫu số 01 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại | Mẫu số 02 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại | Mẫu số 03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại | Mẫu số 04 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại | Mẫu số 05 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam | Mẫu số 06 | Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Mẫu số 07 | Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Mẫu số 08 | Thông báo khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Mẫu số 09 | Lệnh vận chuyển dùng cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Mẫu số 10 | Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Mẫu số 11 | Thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Mẫu số 12 | Giấy đề nghị điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Mẫu số 13 | Thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
---------------------------------------------- Phụ lục X CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) Mẫu số 01 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc (đối với phương tiện thương mại) | Mẫu số 02 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc (đối với xe công vụ) | Mẫu số 03 | Giấy phép vận tải loại A | Mẫu số 04 | Giấy phép vận tải loại B | Mẫu số 05 | Giấy phép vận tải loại C | Mẫu số 06 | Giấy phép vận tải loại D | Mẫu số 07 | Giấy phép vận tải loại E | Mẫu số 08 | Giấy phép vận tải loại F | Mẫu số 09 | Giấy phép vận tải loại G | Mẫu số 10 | Giấy đề nghị giới thiệu cấp Giấy phép vận tải loại D | Mẫu số 11 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D | Mẫu số 12 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam | Mẫu số 13 | Giấy đề nghị đăng ký/thay thế/bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | Mẫu số 14 | Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | Mẫu số 15 | Thông báo khai thác/ngừng hoạt động tuyến/thay thế/bổ sung/ngừng phương tiện hoạt động tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | Mẫu số 16 | Giấy đề nghị ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
-------------------------------------------------------- Phụ lục XI CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) Mẫu số 01 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 02 | Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 03 | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 04 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện thương mại | Mẫu số 05 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào | Mẫu số 06 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 07 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam | Mẫu số 08 | Giấy đăng ký/bổ sung/thay thế/ngừng phương tiện và ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 09 | Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 10 | Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 11 | Lệnh vận chuyển dùng cho phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 12 | Thông báo bổ sung, thay thế, ngừng phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 13 | Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 14 | Giấy đề nghị điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | Mẫu số 15 | Văn bản Thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
--------------------------------------------- Phụ lục XII CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) Mẫu số 01 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia | Mẫu số 02 | Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia | Mẫu số 03 | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia | Mẫu số 04 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện thương mại | Mẫu số 05 | Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại | Mẫu số 06 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện thương mại | Mẫu số 07 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại | Mẫu số 08 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam | Mẫu số 09 | Giấy đăng ký/bổ sung/thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | Mẫu số 10 | Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | Mẫu số 11 | Thông báo khai thác/bổ sung/thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | Mẫu số 12 | Lệnh vận chuyển dùng cho phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | Mẫu số 13 | Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | Mẫu số 14 | Thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | Mẫu số 15 | Giấy đề nghị điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | Mẫu số 16 | Thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
------------------------------------ PHỤ LỤC XIII PHÙ HIỆU XE Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI, XE BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ, CÁC CỤM TỪ NIÊM YẾT TRÊN XE (Kèm theo Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ) _____________ Mẫu số 01 | Phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định | Mẫu số 02 | Phù hiệu xe ô tô để vận tải trung chuyển hành khách | Mẫu số 03 | Phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | Mẫu số 04 | Phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách bằng taxi | Mẫu số 05 | Mẫu cụm từ “XE TAXI” niêm yết (dán cố định) trên xe taxi | Mẫu số 06 | Phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng | Mẫu số 07 | Mẫu cụm từ “XE HỢP ĐỒNG” niêm yết (dán cố định) trên xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng | Mẫu số 08 | Mẫu cụm từ “TAXI TẢI” niêm yết (dán cố định) trên xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe taxi tải | Mẫu số 09 | Phù hiệu xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc kinh doanh vận tải hàng hóa, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải | Mẫu số 10 | Phù hiệu kinh doanh vận tải hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ | Mẫu số 11 | Phù hiệu kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe bốn bánh có gắn động cơ | Mẫu số 12 | Mẫu cụm từ “XE NỘI BỘ” niêm yết (dán cố định) trên xe ô tô vận tải người nội bộ hoặc vận tải hàng hóa nội bộ |
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét