SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
Chương II THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ - Điều 4. Điều kiện thành lập
- Điều 5. Mức vốn điều lệ
- Điều 6. Hồ sơ đề nghị thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Điều 7. Thẩm quyền quyết định thành lập doanh nghiệp
- Điều 8. Thẩm định Hồ sơ đề nghị thành lập doanh nghiệp
- Điều 9. Quy trình thành lập doanh nghiệp do Thủ tướng
Chính phủ quyết định thành lập
- Điều 10. Quy trình thành lập doanh nghiệp do cơ quan
đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập
- Điều 11. Quyết định thành lập doanh nghiệp
- Điều 12. Đăng ký doanh nghiệp và thời điểm kinh doanh
của doanh nghiệp
Chương III SẮP XẾP LẠI, CHUYỂN ĐỔI SỞ HỮU DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU
LỆ Mục 1 HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU
LỆ - Điều 13. Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách doanh nghiệp
- Điều 14. Điều kiện hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
doanh nghiệp
- Điều 15. Thẩm quyền ra quyết định hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách doanh nghiệp
- Điều 16. Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
doanh nghiệp
- Điều 17. Quy trình hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
- Điều 18. Quy trình chia, tách doanh nghiệp
- Điều 19. Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
doanh nghiệp
- Điều 20. Chính sách đối với người lao động và người
giữ chức danh lãnh đạo quản lý
- Điều 21. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh
doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
MỤC 2 BÁN TOÀN BỘ DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ - Điều 22. Các trường hợp bán toàn bộ doanh nghiệp
- Điều 23. Đối tượng không được mua doanh nghiệp
- Điều 24. Nguyên tắc bán toàn bộ doanh nghiệp
- Điều 25. Trình tự bán toàn bộ doanh nghiệp
- Điều 26. Tổ chức đấu giá doanh nghiệp
- Điều 27. Trách nhiệm trong tổ chức thực hiện bán toàn
bộ doanh nghiệp
- Điều 28. Quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
đăng ký mua và người trúng đấu giá
- Điều 29. Phê duyệt kết quả bán, ký kết hợp đồng, bàn
giao, thanh toán, thông báo về việc hoàn thành bán toàn bộ doanh nghiệp
- Điều 30. Chi phí bán toàn bộ doanh nghiệp
- Điều 31. Quản lý và sử dụng số tiền bán toàn bộ doanh
nghiệp
- Điều 32. Chính sách đối với người lao động và người
giữ chức danh lãnh đạo quản lý khi bán toàn bộ doanh nghiệp
MỤC 3 CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THÀNH CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN - Điều 33. Điều kiện và hình thức chuyển đổi doanh
nghiệp thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Điều 34. Nguyên tắc chuyển đổi doanh nghiệp thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Điều 35. Nội dung Phương án chuyển đổi doanh nghiệp
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Điều 36. Trách nhiệm trong thực hiện chuyển đổi
- Điều 37. Chính sách đối với người lao động và người
giữ chức danh lãnh đạo quản lý
- Điều 38. Quản lý và sử dụng tiền thu từ chuyển đổi
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
MỤC 4 GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ - Điều 39. Điều kiện giải thể doanh nghiệp
- Điều 40. Thẩm quyền đề nghị giải thể và quyết định
giải thể doanh nghiệp
- Điều 41. Quy trình giải thể doanh nghiệp
- Điều 42. Quyết định giải thể doanh nghiệp
- Điều 43. Hội đồng giải thể doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Điều 44. Quyền hạn và trách nhiệm của Hội đồng giải
thể
- Điều 45. Trách nhiệm của doanh nghiệp bị giải thể
- Điều 46. Chính sách đối với người lao động và người
giữ chức danh lãnh đạo quản lý
- Điều 47. Thời hạn giải thể doanh nghiệp
Chương IV CHUYỂN GIAO QUYỀN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU VỐN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC
NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ - Điều 48. Các trường hợp chuyển giao quyền đại diện chủ
sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Điều 49. Điều kiện chuyển giao giữa các cơ quan đại
diện chủ sở hữu
- Điều 50. Nguyên tắc tổ chức thực hiện chuyển giao
quyền đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp
- Điều 51. Trình tự, thủ tục chuyển giao quyền đại diện
chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp
- Điều 52. Quyền, trách nhiệm của cơ quan đại diện chủ
sở hữu và doanh nghiệp
- Điều 53. Chính sách đối với lao động trong doanh
nghiệp khi thực hiện chuyển giao
Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 54. Hiệu lực thi hành
- Điều 55. Trách nhiệm thi hành
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét