Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Hai, 30 tháng 12, 2024

【Review】Văn bản hợp nhất 4529/VBHN-BTP năm 2018 do Bộ Tư pháp ban hành hợp nhất Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. Xác thực: 26/11/2018

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Số: 4529/VBHN-BTP

Ngày ban hành : ngày 26 tháng 11 năm 2018

Loại VB : VĂN BẢN HỢP NHẤT

Ngày có hiệu lực : .....................

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : BỘ TƯ PHÁP

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Trần Tiến Dũng

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : .....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2018.

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH[13] 

Điều 43.[14] (được bãi bỏ)

Điều 44. Hiệu lực thi hành

Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2013.

Nghị định số 28/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư, Nghị định số 131/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư và Điều 3, Điều 5 của Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh[2]
  • Điều 2. Cơ sở đào tạo nghề luật sư
  • Điều 2a. Người không đủ tiêu chuẩn về tuân thủ Hiến pháp và pháp luật; người không đủ tiêu chuẩn về phẩm chất đạo đức tốt theo quy định tại Điều 10 của Luật luật sư[3]
  • Điều 2b. Miễn đào tạo nghề luật sư và miễn, giảm thời gian tập sự hành nghề luật sư[4]
  • Điều 3. Trợ giúp pháp lý của luật sư
  • Điều 4. Nghĩa vụ tham gia bồi dưỡng bắt buộc về chuyên môn, nghiệp vụ của luật sư
  • Điều 5. Nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp trong việc quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư

Chương II

TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ

  • Điều 6. Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
  • Điều 7. Điều lệ công ty luật
  • Điều 8. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
  • Điều 9. Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
  • Điều 10. Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư
  • Điều 11. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư
  • Điều 12. Hợp nhất công ty luật
  • Điều 13. Sáp nhập công ty luật
  • Điều 14. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
  • Điều 15. Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
  • Điều 16. Thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
  • Điều 17. Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân[5]

Chương III

THÙ LAO LUẬT SƯ THAM GIA TỐ TỤNG TRONG VỤ ÁN HÌNH SỰ

  • Điều 18. Mức trần thù lao luật sư tham gia tố tụng trong vụ án hình sự
  • Điều 19. Thù lao và chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

Chương IV

TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CỦA LUẬT SƯ

Mục 1. ĐOÀN LUẬT SƯ

  • Điều 20. Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư[6]
  • Điều 21. Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư[7]
  • Điều 22. Chế độ báo cáo, gửi các quy định, quyết định, nghị quyết của Đoàn luật sư
  • Điều 22a. Bãi nhiệm thành viên Ban chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư[8]
  • Điều 23. Giải thể Đoàn luật sư

Mục 2. LIÊN ĐOÀN LUẬT SƯ VIỆTNAM

  • Điều 23a. Phối hợp xây dựng Đề án Đại hội nhiệm kỳ, Đề án Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự bầu Ủy viên Hội đồng luật sư toàn quốc, Ủy viên Ban thường vụ, Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam[9]
  • Điều 24. Phê duyệt Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam
  • Điều 25. Chế độ báo cáo, gửi các quy định, quyết định, nghị quyết của Liên đoàn luật sư Việt Nam
  • Điều 25a. Bãi nhiệm Ủy viên Hội đồng luật sư toàn quốc, Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam[10]

Chương V

HÀNH NGHỀ CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI, LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

  • Điều 26. Tên gọi của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 27. Đơn đề nghị thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
  • Điều 28. Đơn đề nghị thành lập công ty luật nước ngoài
  • Điều 29. Ngôn ngữ sử dụng và hợp pháp hóa lãnh sự
  • Điều 30. Đăng báo, thông báo về việc thành lập tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 31. Phạm vi hành nghề của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam và luật sư Việt Nam làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 32. Hợp nhất công ty luật nước ngoài
  • Điều 33. Sáp nhập công ty luật nước ngoài
  • Điều 34. Chuyển đổi chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 35. Chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam
  • Điều 36. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài
  • Điều 37. Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 38. Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
  • Điều 39. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
  • Điều 40. Thu hồi Giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
  • Điều 41. Thu hồi Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài
  • Điều 42. Thông báo về việc luật sư nước ngoài vi phạm Quy tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp luật sư Việt Nam

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH[13]

  • Điều 43.[14] (được bãi bỏ)
  • Điều 44. Hiệu lực thi hành
  • Điều 45. Trách nhiệm thi hành

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét