Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Sáu, 23 tháng 5, 2025

【Review】Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa.

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Số: 158/2006/NĐ-CP

Ngày ban hành : ngày 28 tháng 12  năm 2006

Loại VB : NGHỊ ĐỊNH

Ngày có hiệu lực : có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo :  ĐÃ BIẾT

Ngành: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực :  ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :CHÍNH PHỦ

TM. CHÍNH PHỦ
 THỦ TƯỚNG 




Nguyễn Tấn Dũng

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :  ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương 8:

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 54. Hiệu lực thi hành

  • Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 55. Tổ chức thực hiện

  1. Bộ trưởng Bộ Thương mại, Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ có liên quan trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Nghị định này.
  2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 4. Quản lý Nhà nước (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 5. Mua bán hàng hoá qua Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài(Sửa đổi, bổ sung)
    • 5. Bổ sung Điều 5a vào sau Điều 5 như sau:

  • Điều 6. Địa vị pháp lý của Sở Giao dịch hàng hóa(Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 7. Thẩm quyền cho phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 8. Điều kiện thành lập Sở Giao dịch hàng hóa(Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 9. Hồ sơ đề nghị  thành lập Sở Giao dịch hàng hóa(Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 10. Thẩm tra và cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa(Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 11. Nội dung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa(Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 12. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa(Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 13. Cấp lại Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa(Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 14. Điều lệ hoạt động của Sở Giao dịch hàng hóa(Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 15. Quyền hạn của Sở Giao dịch hàng hóa(Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 16. Trách nhiệm của Sở Giao dịch hàng hóa(Sửa đổi, bổ sung)
    • Bổ sung Điều 16b vào sau Điều 16a như sau

  • Điều 17. Thành viên của Sở Giao dịch hàng hóa (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 18. Chấp thuận tư cách thành viên Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 19. Thành viên môi giới (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 20. Quyền và nghĩa vụ của thành viên môi giới
  • Điều 21. Thành viên kinh doanh (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 22. Quyền của thành viên kinh doanh
  • Điều 23. Nghĩa vụ của thành viên kinh doanh
  • Điều 24. Chấm dứt tư cách thành viên
  • Điều 25. Thực hiện nghĩa vụ khi chấm dứt tư cách thành viên

Chương IV (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 26. Trung tâm thanh toán (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 27. Quyền của Trung tâm Thanh toán (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 28. Nghĩa vụ của Trung tâm Thanh toán (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 29. Trung tâm giao nhận hàng hoá
  • Điều 30. Quyền của Trung tâm giao nhận hàng hoá
  • Điều 31. Nghĩa vụ của Trung tâm giao nhận hàng hoá

  • Điều 32. Hàng hoá được phép mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 33. Thời gian giao dịch
  • Điều 34. Hạn mức giao dịch
  • Điều 35. Lệnh giao dịch
  • Điều 36. Phương thức giao dịch
  • Điều 37. Nguyên tắc khớp lệnh giao dịch
  • Điều 38. Công bố thông tin giao dịch của Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 39. Ký quỹ giao dịch
  • Điều 40. Thời hạn giao dịch hợp đồng
  • Điều 41. Phương thức thực hiện hợp đồng
  • Điều 42. Thanh toán bù trừ
  • Điều 43. Giao nhận hàng hóa
  • Điều 44. Giám định hàng hoá

  • Điều 45. Ủy thác mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 46. Nội dung của hợp đồng uỷ thác giao dịch
  • Điều 47. Phương thức bảo đảm thực hiện giao dịch
  • Điều 48. Thông báo thực hiện giao dịch
  • Điều 49. Thông báo tài khoản của khách hàng

XỬ LÝ VI PHẠM, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,
TỐ CÁO VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

  • Điều 50. Giải quyết tranh chấp
  • Điều 51. Giải quyết khiếu nại, tố cáo
  • Điều 52. Hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động mua bán hàng hoá qua Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 53. Thẩm quyền, thủ tục xử lý vi phạm hành chính(Sửa đổi, bổ sung)
    • Bổ sung Điều 53b vào sau Điều 53a như sau

Chương VIII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 54. Hiệu lực thi hành
  • Điều 55. Tổ chức thực hiện

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét