SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Người nộp thuế
- Điều 4. Đối tượng không chịu thuế
Chương II CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ Mục 1 GIÁ TÍNH THUẾ - Điều 5. Giá tính thuế đối với hàng hóa, dịch vụ bán ra và
hàng hóa nhập khẩu
- Điều 6. Giá tính thuế đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để
trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng, cho và hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến
mại
- Điều 7. Giá tính thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản,
gia công hàng hóa và hoạt động xây dựng, lắp đặt
- Điều 8. Giá tính thuế đối với hoạt động kinh doanh bất động
sản
- Điều 9. Giá tính thuế đối với hoạt động đại lý, môi giới
mua bán hàng hóa, dịch vụ hưởng hoa hồng và hàng hóa, dịch vụ được sử dụng hóa
đơn thanh toán ghi giá thanh toán
- Điều 10. Giá tính thuế đối với dịch vụ kinh doanh casino,
trò chơi điện tử có thưởng và dịch vụ kinh doanh đặt cược
- Điều 11. Giá tính thuế đối với một số hoạt động sản xuất,
kinh doanh khác
- Điều 12. Giá tính thuế đối với dịch vụ viễn thông quốc tế
- Điều 13. Giá tính thuế đối với dịch vụ do tổ chức nước
ngoài, cá nhân ở nước ngoài cung cấp
- Điều 14. Nguyên tắc xác định giá tính thuế giá trị gia tăng
Mục 2 THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG - Điều 15. Thời điểm xác định thuế giá trị gia tăng đối với
hàng hóa xuất khẩu, hàng hóa nhập khẩu
- Điều 16. Thời điểm xác định thuế giá trị gia tăng đối với một
số hàng hóa, dịch vụ khác
Mục 3 THUẾ SUẤT - Điều 17. Mức thuế suất 0%
- Điều 18. Điều kiện áp dụng thuế suất 0%
- Điều 19. Mức thuế suất 5%
Mục 4 PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ THUẾ - Điều 20. Phương pháp khấu trừ thuế
- Điều 21. Đối tượng áp dụng phương pháp khấu trừ thuế
Mục 5 PHƯƠNG PHÁP TÍNH TRỰC TIẾP TRÊN GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG MUA, BÁN, CHẾ
TÁC VÀNG, BẠC, ĐÁ QUÝ - Điều 22. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng đối
với hoạt động mua, bán, chế tác vàng, bạc, đá quý
Chương III KHẤU TRỪ, HOÀN THUẾ Mục 1 NGUYÊN TẮC KHẤU TRỪ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐẦU VÀO - Điều 23. Khấu trừ thuế giá trị gia tăng
- Điều 24. Khấu trừ thuế giá trị gia tăng đối với một số trường
hợp đặc thù
Mục 2 ĐIỀU KIỆN KHẤU TRỪ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐẦU VÀO - Điều 25. Hóa đơn, chứng từ nộp thuế
- Điều 26. Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt
- Điều 27. Điều kiện khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào đối
với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
- Điều 28. Điều kiện khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào đối
với một số trường hợp hàng hóa, dịch vụ đặc thù
Mục 3 HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG - Điều 29. Hoàn thuế đối với xuất khẩu
- Điều 30. Hoàn thuế đối với đầu tư
- Điều 31. Hoàn thuế đối với hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất
thuế giá trị gia tăng 5%
- Điều 32. Hoàn thuế đối với cơ sở kinh doanh khi giải thể,
phá sản
- Điều 33. Hoàn thuế đối với hàng hóa mua tại Việt Nam mang
theo khi xuất cảnh
- Điều 34. Hoàn thuế đối với các chương trình, dự án sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn
lại, viện trợ nhân đạo
- Điều 35. Hoàn thuế đối với hàng hóa, dịch vụ mua tại Việt
Nam của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao
- Điều 36. Hoàn thuế theo điều ước quốc tế
- Điều 37. Điều kiện hoàn thuế giá trị gia tăng
Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 38. Hiệu lực thi hành
- Điều 39. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 40. Trách nhiệm thi hành
Phụ lục l Phụ lục II Phụ lục III Phụ Phụ
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét