Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Bảy, 4 tháng 10, 2025

【Review】Luật số 49/2024/QH15 Phòng không nhân dân【Luật Phòng không nhân dân năm 2024

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Luật số: 49/2024/QH15

Ngày ban hành : ngày 27 tháng 11 năm 2024.

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 7 năm 2025.

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo :  ĐÃ BIẾT

Ngành: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực :  ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

 

 

 

Trần Thanh Mẫn

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :  ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 46. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 45/2013/QH13, Luật số 61/2014/QH13, Luật số 16/2023/QH15 và Luật số 18/2023/QH15 như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 13 như sau:

1. Tàu bay là thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không khí, bao gồm máy bay, trực thăng, trừ thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không khí phản lại từ bề mặt trái đất.”.Luật Phòng không nhân dân năm 2024

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 21 như sau:

Điều 21. Quy định chi tiết về tiêu chuẩn đủ điều kiện bay

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn đủ điều kiện bay; thủ tục cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay, Giấy chứng nhận loại; tiêu chuẩn, thủ tục cấp giấy phép cho các cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay, trừ trường hợp quy định tại Điều 28 và Điều 32 của Luật Phòng không nhân dân.”.Luật Phòng không nhân dân năm 2024

3. Sửa đổi, bổ sung Điều 27 như sau:

Điều 27. Quy định chi tiết về khai thác tàu bay

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khai thác tàu bay, điều kiện, thủ tục và trình tự cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay, Giấy phép sử dụng thiết bị vô tuyến điện trên tàu bay; yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tàu bay và động cơ tàu bay, trừ trường hợp quy định tại Điều 31 của Luật Phòng không nhân dân.”.

4. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 81 như sau:

b) Bộ Quốc phòng cấp phép bay cho chuyến bay của tàu bay quân sự của Việt Nam, nước ngoài thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam; chuyến bay thực hiện ngoài đường hàng không;”. Luật Phòng không nhân dân năm 2024

Điều 47. Hiệu lực thi hành

Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

_________________________________________________________________________________

Luật này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2024.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Giải thích từ ngữ
  • Điều 3. Nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng không nhân dân
  • Điều 4. Chính sách của Nhà nước về phòng không nhân dân
  • Điều 5. Nhiệm vụ phòng không nhân dân
  • Điều 6. Trọng điểm phòng không nhân dân
  • Điều 7. Hành vi bị nghiêm cấm
  • Điều 8. Trách nhiệm quản lý nhà nước về phòng không nhân dân và quản lý tàu bay không người lái, phương tiện bay khác

Chương II
LỰC LƯỢNG PHÒNG KHÔNG NHÂN DÂN

  • Điều 9. Cơ quan chỉ đạo phòng không nhân dân
  • Điều 10. Hoạt động chỉ đạo phòng không nhân dân
  • Điều 11. Hệ thống chỉ huy phòng không nhân dân

  • Điều 12. Lực lượng thực hiện nhiệm vụ phòng không nhân dân
  • Điều 13. Tổ chức lực lượng phòng không nhân dân

  • Điều 14. Thời hạn huy động lực lượng rộng rãi
  • Điều 15. Độ tuổi huy động lực lượng rộng rãi
  • Điều 16. Quản lý lực lượng rộng rãi
  • Điều 17. Thẩm quyền, trình tự huy động lực lượng rộng rãi

  • Điều 18. Nội dung hoạt động phòng không nhân dân
  • Điều 19. Xây dựng kế hoạch phòng không nhân dân
  • Điều 20. Xây dựng thế trận phòng không nhân dân
  • Điều 21. Tuyên truyền, giáo dục về phòng không nhân dân
  • Điều 22. Bồi dưỡng, tập huấn về phòng không nhân dân
  • Điều 23. Huấn luyện phòng không nhân dân
  • Điều 24. Diễn tập phòng không nhân dân
  • Điều 25. Công trình phòng không nhân dân
  • Điều 26. Hợp tác quốc tế về phòng không nhân dân

Chương IV
QUẢN LÝ TÀU BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI, PHƯƠNG TIỆN BAY
KHÁC VÀ BẢO ĐẢM AN TOÀN PHÒNG KHÔNG

  • Điều 27. Nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
  • Điều 28. Nghiên cứu chế tạo, thử nghiệm, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, kinh doanh tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
  • Điều 29. Đăng ký tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
  • Điều 30. Cấp phép bay đối với tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
  • Điều 31. Phân loại, điều kiện khai thác, sử dụng tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
  • Điều 32. Giấy phép điều khiển bay đối với tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
  • Điều 33. Đình chỉ bay đối với tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
  • Điều 34. Chế áp, tạm giữ tàu bay không người lái, phương tiện bay khác
  • Điều 35. Dự báo, thông báo, hiệp đồng, quản lý điều hành và giám sát hoạt động bay

  • Điều 36. Công tác bảo đảm an toàn phòng không
  • Điều 37. Quản lý, bảo vệ trận địa phòng không
  • Điều 38. Quản lý chướng ngại vật phòng không
  • Điều 39. Tiêu chí bảo đảm an toàn phòng không

  • Điều 40. Quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đối với phòng không nhân dân
  • Điều 41. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân đối với phòng không nhân dân
  • Điều 42. Quyền, nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân trong quản lý tàu bay không người lái, phương tiện bay khác

  • Điều 43. Nguồn lực cho hoạt động phòng không nhân dân
  • Điều 44. Chế độ, chính sách đối với người được huy động, tham gia hoạt động phòng không nhân dân
  • Điều 45. Bảo đảm trang bị cho lực lượng phòng không nhân dân

Chương VII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 46. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 45/2013/QH13, Luật số 61/2014/QH13, Luật số 16/2023/QH15 và Luật số 18/2023/QH15 như sau:
  • Điều 47. Hiệu lực thi hành

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét