Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Hai, 26 tháng 6, 2023

【Review】Luật 12/2017/QH14 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự 【Bộ luật Hình sự năm 2015 và Sửa đổi, bổ sung năm 2017】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 12/2017/QH14

Ngày ban hành : 20/06/2017

Loại VB : Luật 

Ngày có hiệu lực : 01/01/2018

Nguồn thu thập :.....................

Ngày đăng công báo :.....................

Ngành: Tư pháp

Lĩnh vực :Hình sự - hành chính

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

Chủ tịch Quốc Hội : Nguyễn Thị Kim Ngân

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : Còn hiệu lực

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

Luật này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2017.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn)

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13
    • 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
    • 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
    • 3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 12 như sau:
    • 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 14 như sau:
    • 5. Sửa đổi, bổ sung Điều 19 như sau:
    • 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 51 như sau:
    • 7. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 54 như sau:
    • 8. Sửa đổi, bổ sung Điều 61 như sau:
    • 9. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 66 như sau:
    • 10. Sửa đổi, bổ sung Điều 71 như sau:
    • 11. Sửa đổi, bổ sung Điều 76 như sau:
    • 12. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 84 như sau:
    • 13. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 86 như sau:
    • 14. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 91 như sau:
    • 15. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 93 như sau:
    • 16. Sửa đổi, bổ sung Điều 94 như sau:
    • 17. Sửa đổi, bổ sung Điều 95 như sau:
    • 18. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 100 như sau:
    • 19. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 107 như sau:
    • 20. Sửa đổi, bổ sung Điều 112 như sau:
    • 21. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 và 3 Điều 113 như sau:
    • 22. Sửa đổi, bổ sung Điều 134 như sau:
    • 23. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 và 3 Điều 141 như sau:
    • 24. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 3 Điều 142 như sau:
    • 25. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 3 Điều 143 như sau:
    • 26. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 3 Điều 144 như sau:
    • 27. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 và 3 Điều 150 như sau:
    • 28. Sửa đổi, bổ sung Điều 151 như sau:
    • 29. Sửa đổi, bổ sung các khoản 2, 3 và 4 Điều 153 như sau:
    • 30. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 và 3 Điều 157 như sau:
    • 31. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 158 như sau:
    • 32. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 162 như sau:
    • 33. Sửa đổi, bổ sung các khoản 2, 3 và 4 Điều 169 như sau:
    • 34. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 173 như sau:
    • 35. Sửa đổi, bổ sung Điều 175 như sau:
    • 36. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 178 như sau:
    • 37. Sửa đổi, bổ sung Điều 186 như sau:
    • 38. Sửa đổi, bổ sung Điều 188 như sau:
    • 39. Sửa đổi, bổ sung Điều 189 như sau:
    • 40. Sửa đổi, bổ sung Điều 190 như sau:
    • 41. Sửa đổi, bổ sung Điều 191 như sau:
    • 42. Sửa đổi, bổ sung Điều 192 như sau:
    • 43. Sửa đổi, bổ sung Điều 193 như sau:
    • 44. Sửa đổi, bổ sung Điều 194 như sau:
    • 45. Sửa đổi, bổ sung Điều 195 như sau:
    • 46. Sửa đổi, bổ sung Điều 199 như sau:
    • 47. Sửa đổi, bổ sung Điều 200 như sau:
    • 48. Sửa đổi, bổ sung tên điều và khoản 1 Điều 206 như sau:
    • 49. Sửa đổi, bổ sung Điều 213 như sau:
    • 50. Sửa đổi, bổ sung Điều 217 như sau:
    • 51. Bổ sung Điều 217a như sau:
    • 52. Sửa đổi, bổ sung Điều 225 như sau:
    • 53. Sửa đổi, bổ sung Điều 226 như sau:
    • 54. Sửa đổi, bổ sung Điều 227 như sau:
    • 55. Sửa đổi, bổ sung Điều 232 như sau:
    • 56. Sửa đổi, bổ sung Điều 233 như sau:
    • 57. Sửa đổi, bổ sung Điều 234 như sau:
    • 58. Sửa đổi, bổ sung Điều 235 như sau:
    • 59. Sửa đổi, bổ sung Điều 237 như sau:
    • 60. Sửa đổi, bổ sung Điều 238 như sau:
    • 61. Sửa đổi, bổ sung Điều 239 như sau:
    • 62. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 và 3 Điều 242 như sau:
    • 63. Sửa đổi, bổ sung Điều 243 như sau:
    • 64. Sửa đổi, bổ sung Điều 244 như sau:
    • 65. Sửa đổi, bổ sung các khoản 2, 3 và 4 Điều 248 như sau:
    • 66. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 249 như sau:
    • 67. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 250 như sau:
    • 68. Sửa đổi, bổ sung các khoản 2, 3 và 4 Điều 251 như sau:
    • 69. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 252 như sau:
    • 70. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 253 như sau:
    • 71. Sửa đổi, bổ sung tên điều và khoản 1 Điều 259 như sau:
    • 72. Sửa đổi, bổ sung Điều 260 như sau:
    • 73. Sửa đổi, bổ sung Điều 261 như sau:
    • 74. Sửa đổi, bổ sung Điều 262 như sau:
    • 75. Sửa đổi, bổ sung Điều 263 như sau:
    • 76. Sửa đổi, bổ sung Điều 264 như sau:
    • 77. Sửa đổi, bổ sung Điều 265 như sau:
    • 78. Sửa đổi, bổ sung Điều 266 như sau:
    • 79. Sửa đổi, bổ sung Điều 267 như sau:
    • 80. Sửa đổi, bổ sung Điều 268 như sau:
    • 81. Sửa đổi, bổ sung Điều 269 như sau:
    • 82. Sửa đổi, bổ sung Điều 270 như sau:
    • 83. Sửa đổi, bổ sung Điều 271 như sau:
    • 84. Sửa đổi, bổ sung Điều 272 như sau:
    • 85. Sửa đổi, bổ sung Điều 273 như sau:
    • 86. Sửa đổi, bổ sung Điều 274 như sau:
    • 87. Sửa đổi, bổ sung Điều 275 như sau:
    • 88. Sửa đổi, bổ sung Điều 276 như sau:
    • 89. Sửa đổi, bổ sung Điều 277 như sau:
    • 90. Sửa đổi, bổ sung Điều 278 như sau:
    • 91. Sửa đổi, bổ sung Điều 279 như sau:
    • 92. Sửa đổi, bổ sung Điều 280 như sau:
    • 93. Sửa đổi, bổ sung Điều 281 như sau:
    • 94. Sửa đổi, bổ sung các khoản 2, 3 và 4 Điều 282 như sau:
    • 95. Sửa đổi, bổ sung Điều 283 như sau:
    • 96. Sửa đổi, bổ sung Điều 284 như sau:
    • 97. Sửa đổi, bổ sung Điều 295 như sau:
    • 98. Sửa đổi, bổ sung Điều 296 như sau:
    • 99. Sửa đổi, bổ sung Điều 297 như sau:
    • 100. Sửa đổi, bổ sung Điều 298 như sau:
    • 101. Bổ sung điểm d vào khoản 2 Điều 299 như sau:
    • 102. Bổ sung khoản 4 vào Điều 300 như sau:
    • 103. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 301 như sau:
    • 104. Sửa đổi, bổ sung các khoản 2, 3 và 4 Điều 302 như sau:
    • 105. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 303 như sau:
    • 106. Sửa đổi, bổ sung các khoản 2, 3 và 4 Điều 304 như sau:
    • 107. Sửa đổi, bổ sung các khoản 2, 3 và 4 Điều 305 như sau:
    • 108. Sửa đổi, bổ sung Điều 306 như sau:
    • 109. Sửa đổi, bổ sung Điều 307 như sau:
    • 110. Sửa đổi, bổ sung Điều 308 như sau:
    • 111. Sửa đổi, bổ sung Điều 309 như sau:
    • 112. Sửa đổi, bổ sung Điều 310 như sau:
    • 113. Sửa đổi, bổ sung Điều 311 như sau:
    • 114. Sửa đổi, bổ sung Điều 312 như sau:
    • 115. Sửa đổi, bổ sung Điều 313 như sau:
    • 116. Sửa đổi, bổ sung Điều 314 như sau:
    • 117. Sửa đổi, bổ sung Điều 315 như sau:
    • 118. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 và 3 Điều 316 như sau:
    • 119. Sửa đổi, bổ sung Điều 317 như sau:
    • 120. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 321 như sau:
    • 121. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 322 như sau:
    • 122. Sửa đổi, bổ sung Điều 324 như sau:
    • 123. Sửa đổi, bổ sung Điều 325 như sau:
    • 124. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 và 3 Điều 326 như sau:
    • 125. Sửa đổi, bổ sung tên điều, các khoản 1, 2 và 3 Điều 337 như sau:
    • 126. Sửa đổi, bổ sung Điều 341 như sau:
    • 127. Sửa đổi, bổ sung tên điều, khoản 1 và khoản 2 Điều 344 như sau:
    • 128. Sửa đổi, bổ sung Điều 360 như sau:
    • 129. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 363 như sau:
    • 130. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 366 như sau:
    • 131. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 3 Điều 370 như sau:
    • 132. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 và 3 Điều 371 như sau:
    • 133. Sửa đổi, bổ sung Điều 375 như sau:
    • 134. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 376 như sau:
    • 135. Sửa đổi, bổ sung tên điều và khoản 1 Điều 377 như sau:
    • 136. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 388 như sau:
    • 137. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 389 như sau:
    • 138. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 390 như sau:
    • 139. Sửa đổi, bổ sung Điều 391 như sau:
    • 140. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 410 như sau:
    • 141. Bãi bỏ Điều 292.
  • Điều 2. Bổ sung, thay thế, bỏ một số từ, cụm từ, dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm phẩy tại một số điều, khoản, điểm của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13
    1. Bổ sung một số từ, cụm từ, dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm phẩy vào các điều, khoản, điểm sau đây của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13:
    2. Thay thế từ, cụm từ, dấu phẩy tại các điều, khoản, điểm sau đây của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13:
    3. Bỏ từ, cụm từ tại các điều, khoản, điểm sau đây của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13:
  • Điều 3. Hiệu lực thi hành
    • Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
    • Luật này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2017.

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét