SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH : A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM - Điều 1. Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13
- 1. Sửa đổi, bổ sung Điều
3 như sau:
- 2. Sửa đổi, bổ sung Điều
9 như sau:
- 3. Sửa đổi, bổ sung khoản
2 Điều 12 như sau:
- 4. Sửa đổi, bổ sung Điều
14 như sau:
- 5. Sửa đổi, bổ sung Điều
19 như sau:
- 6. Sửa đổi, bổ sung Điều
51 như sau:
- 7. Sửa đổi, bổ sung khoản
3 Điều 54 như sau:
- 8. Sửa đổi, bổ sung Điều
61 như sau:
- 9. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 và khoản 2 Điều 66 như sau:
- 10. Sửa đổi, bổ sung Điều
71 như sau:
- 11. Sửa đổi, bổ sung Điều
76 như sau:
- 12. Sửa đổi, bổ sung điểm
d khoản 1 Điều 84 như sau:
- 13. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 86 như sau:
- 14. Sửa đổi, bổ sung khoản
2 Điều 91 như sau:
- 15. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 93 như sau:
- 16. Sửa đổi, bổ sung Điều
94 như sau:
- 17. Sửa đổi, bổ sung Điều
95 như sau:
- 18. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 100 như sau:
- 19. Sửa đổi, bổ sung khoản
2 Điều 107 như sau:
- 20. Sửa đổi, bổ sung Điều
112 như sau:
- 21. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2 và 3 Điều 113 như sau:
- 22. Sửa đổi, bổ sung Điều
134 như sau:
- 23. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2 và 3 Điều 141 như sau:
- 24. Sửa đổi, bổ sung khoản
2 và khoản 3 Điều 142 như sau:
- 25. Sửa đổi, bổ sung khoản
2 và khoản 3 Điều 143 như sau:
- 26. Sửa đổi, bổ sung khoản
2 và khoản 3 Điều 144 như sau:
- 27. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2 và 3 Điều 150 như sau:
- 28. Sửa đổi, bổ sung Điều
151 như sau:
- 29. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 2, 3 và 4 Điều 153 như sau:
- 30. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2 và 3 Điều 157 như sau:
- 31. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 158 như sau:
- 32. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 và khoản 2 Điều 162 như sau:
- 33. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 2, 3 và 4 Điều 169 như sau:
- 34. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 173 như sau:
- 35. Sửa đổi, bổ sung Điều
175 như sau:
- 36. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 178 như sau:
- 37. Sửa đổi, bổ sung Điều
186 như sau:
- 38. Sửa đổi, bổ sung Điều
188 như sau:
- 39. Sửa đổi, bổ sung Điều
189 như sau:
- 40. Sửa đổi, bổ sung Điều
190 như sau:
- 41. Sửa đổi, bổ sung Điều
191 như sau:
- 42. Sửa đổi, bổ sung Điều
192 như sau:
- 43. Sửa đổi, bổ sung Điều
193 như sau:
- 44. Sửa đổi, bổ sung Điều
194 như sau:
- 45. Sửa đổi, bổ sung Điều
195 như sau:
- 46. Sửa đổi, bổ sung Điều
199 như sau:
- 47. Sửa đổi, bổ sung Điều
200 như sau:
- 48. Sửa đổi, bổ sung tên
điều và khoản 1 Điều 206 như sau:
- 49. Sửa đổi, bổ sung Điều
213 như sau:
- 50. Sửa đổi, bổ sung Điều
217 như sau:
- 51. Bổ sung Điều 217a như
sau:
- 52. Sửa đổi, bổ sung Điều
225 như sau:
- 53. Sửa đổi, bổ sung Điều
226 như sau:
- 54. Sửa đổi, bổ sung Điều
227 như sau:
- 55. Sửa đổi, bổ sung Điều
232 như sau:
- 56. Sửa đổi, bổ sung Điều
233 như sau:
- 57. Sửa đổi, bổ sung Điều
234 như sau:
- 58. Sửa đổi, bổ sung Điều
235 như sau:
- 59. Sửa đổi, bổ sung Điều
237 như sau:
- 60. Sửa đổi, bổ sung Điều
238 như sau:
- 61. Sửa đổi, bổ sung Điều
239 như sau:
- 62. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2 và 3 Điều 242 như sau:
- 63. Sửa đổi, bổ sung Điều
243 như sau:
- 64. Sửa đổi, bổ sung Điều
244 như sau:
- 65. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 2, 3 và 4 Điều 248 như sau:
- 66. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 249 như sau:
- 67. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 250 như sau:
- 68. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 2, 3 và 4 Điều 251 như sau:
- 69. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 252 như sau:
- 70. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 253 như sau:
- 71. Sửa đổi, bổ sung tên
điều và khoản 1 Điều 259 như sau:
- 72. Sửa đổi, bổ sung Điều
260 như sau:
- 73. Sửa đổi, bổ sung Điều
261 như sau:
- 74. Sửa đổi, bổ sung Điều
262 như sau:
- 75. Sửa đổi, bổ sung Điều
263 như sau:
- 76. Sửa đổi, bổ sung Điều
264 như sau:
- 77. Sửa đổi, bổ sung Điều
265 như sau:
- 78. Sửa đổi, bổ sung Điều
266 như sau:
- 79. Sửa đổi, bổ sung Điều
267 như sau:
- 80. Sửa đổi, bổ sung Điều
268 như sau:
- 81. Sửa đổi, bổ sung Điều
269 như sau:
- 82. Sửa đổi, bổ sung Điều
270 như sau:
- 83. Sửa đổi, bổ sung Điều
271 như sau:
- 84. Sửa đổi, bổ sung Điều
272 như sau:
- 85. Sửa đổi, bổ sung Điều
273 như sau:
- 86. Sửa đổi, bổ sung Điều
274 như sau:
- 87. Sửa đổi, bổ sung Điều
275 như sau:
- 88. Sửa đổi, bổ sung Điều
276 như sau:
- 89. Sửa đổi, bổ sung Điều
277 như sau:
- 90. Sửa đổi, bổ sung Điều
278 như sau:
- 91. Sửa đổi, bổ sung Điều
279 như sau:
- 92. Sửa đổi, bổ sung Điều
280 như sau:
- 93. Sửa đổi, bổ sung Điều
281 như sau:
- 94. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 2, 3 và 4 Điều 282 như sau:
- 95. Sửa đổi, bổ sung Điều
283 như sau:
- 96. Sửa đổi, bổ sung Điều
284 như sau:
- 97. Sửa đổi, bổ sung Điều
295 như sau:
- 98. Sửa đổi, bổ sung Điều
296 như sau:
- 99. Sửa đổi, bổ sung Điều
297 như sau:
- 100. Sửa đổi, bổ sung Điều
298 như sau:
- 101. Bổ sung điểm d vào
khoản 2 Điều 299 như sau:
- 102. Bổ sung khoản 4 vào
Điều 300 như sau:
- 103. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 301 như sau:
- 104. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 2, 3 và 4 Điều 302 như sau:
- 105. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 và khoản 2 Điều 303 như sau:
- 106. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 2, 3 và 4 Điều 304 như sau:
- 107. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 2, 3 và 4 Điều 305 như sau:
- 108. Sửa đổi, bổ sung Điều
306 như sau:
- 109. Sửa đổi, bổ sung Điều
307 như sau:
- 110. Sửa đổi, bổ sung Điều
308 như sau:
- 111. Sửa đổi, bổ sung Điều
309 như sau:
- 112. Sửa đổi, bổ sung Điều
310 như sau:
- 113. Sửa đổi, bổ sung Điều
311 như sau:
- 114. Sửa đổi, bổ sung Điều
312 như sau:
- 115. Sửa đổi, bổ sung Điều
313 như sau:
- 116. Sửa đổi, bổ sung Điều
314 như sau:
- 117. Sửa đổi, bổ sung Điều
315 như sau:
- 118. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2 và 3 Điều 316 như sau:
- 119. Sửa đổi, bổ sung Điều
317 như sau:
- 120. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 321 như sau:
- 121. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 và khoản 2 Điều 322 như sau:
- 122. Sửa đổi, bổ sung Điều
324 như sau:
- 123. Sửa đổi, bổ sung Điều
325 như sau:
- 124. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2 và 3 Điều 326 như sau:
- 125. Sửa đổi, bổ sung tên
điều, các khoản 1, 2 và 3 Điều 337 như sau:
- 126. Sửa đổi, bổ sung Điều
341 như sau:
- 127. Sửa đổi, bổ sung tên
điều, khoản 1 và khoản 2 Điều 344 như sau:
- 128. Sửa đổi, bổ sung Điều
360 như sau:
- 129. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 và khoản 2 Điều 363 như sau:
- 130. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 366 như sau:
- 131. Sửa đổi, bổ sung khoản
2 và khoản 3 Điều 370 như sau:
- 132. Sửa đổi, bổ sung các
khoản 1, 2 và 3 Điều 371 như sau:
- 133. Sửa đổi, bổ sung Điều
375 như sau:
- 134. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 và khoản 2 Điều 376 như sau:
- 135. Sửa đổi, bổ sung tên
điều và khoản 1 Điều 377 như sau:
- 136. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 388 như sau:
- 137. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 389 như sau:
- 138. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 390 như sau:
- 139. Sửa đổi, bổ sung Điều
391 như sau:
- 140. Sửa đổi, bổ sung khoản
1 và khoản 2 Điều 410 như sau:
- 141. Bãi bỏ Điều 292.
- Điều 2. Bổ sung, thay thế,
bỏ một số từ, cụm từ, dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm phẩy tại một số điều, khoản,
điểm của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13
- Bổ sung một số từ, cụm từ, dấu chấm, dấu phẩy, dấu
chấm phẩy vào các điều, khoản, điểm sau đây của Bộ luật Hình sự số
100/2015/QH13:
- Thay thế từ, cụm từ, dấu phẩy tại các điều, khoản,
điểm sau đây của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13:
- Bỏ từ, cụm từ tại các điều, khoản, điểm sau đây của
Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13:
- Điều 3. Hiệu lực thi hành
- Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm
2018.
- Luật này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2017.
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét