SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC & HIỆU
LỰC VĂN BẢN :
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
- 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 23 như sau:
- 2. Sửa đổi, bổ sung điểm b, điểm đ khoản 2 và khoản 10
Điều 28 như sau:
- 3. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 34 như sau:
- 4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 40 như sau:
Điều
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương
- 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 như sau:
- 2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6 như sau:
- 3. Bổ sung khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 7 như sau:
- 4. Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 2 Điều 11 như sau:
- 5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 12 như sau:
- 6. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 13 như sau:
- 7. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 14 như
sau:
- 8. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 và 3 Điều 18 như
sau:
- 9. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 25 như
sau:
- 10. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 32 như
sau:
- 11. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 33 như sau:
- 12. Sửa đổi, bổ sung Điều 34 như sau:
- 13. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2 và 3 Điều 39 như sau:
- 14. Sửa đổi, bổ sung Điều 44 như sau:
- 15. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 46 như
sau:
- 16. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 53 như
sau:
- 17. Sửa đổi, bổ sung Điều 58 như sau:
- 18. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 60 như
sau:
- 19. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 61 như sau:
- 20. Sửa đổi, bổ sung Điều 62 như sau:
- 21. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 67 như sau:
- 23. Sửa đổi, bổ sung Điều 69 như sau:
- 24. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 3 Điều 72 như
sau:
- 25. Sửa đổi, bổ sung Điều 75 như sau:
- 26. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 83 như sau:
- 27. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 94 như sau:
- 28. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 101 như sau:
- 29. Sửa đổi, bổ sung Điều 127 như sau:
- 30. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 128 như sau:
- 31. Thay thế cụm từ “bất thường” bằng cụm từ “chuyên đề
hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất” tại khoản 2 và khoản 3 Điều
78, khoản 2 và khoản 3 Điều 80, khoản 1 và khoản 3 Điều 97, khoản 2 Điều 113,
khoản 4 Điều 114.
- 32. Bỏ cụm từ “, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh”
tại điểm a khoản 2 Điều 19; bỏ cụm từ “Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân đối với
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;” tại điểm a khoản 1 Điều 88.
- 33. Bãi bỏ khoản 4 Điều 9.
Điều 3. Điều khoản thi hành Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm
2020.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
- Từ ngày Luật này có hiệu lực cho đến khi bầu ra Hội đồng
nhân dân nhiệm kỳ 2021 - 2026, số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tại các đơn
vị hành chính, cơ cấu Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh và cấp xã, số lượng
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Phó Trưởng ban của Ban của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn loại II tiếp tục thực hiện theo quy định của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13.
B. TÓM TẮT NỘI DUNG
VĂN BẢN:
C. CÂU HỎI LIÊN QUAN:
(đang cập nhật) Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét