Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Hai, 8 tháng 4, 2024

【Review】Luật 62/2014/QH13 Tổ chức Tòa án nhân dân【Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 62/2014/QH13

Ngày ban hành : 24/11/2014

Loại VB : Luật 

Ngày có hiệu lực : 01/06/2015

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

Chủ tịch Quốc Hội : Nguyễn Sinh Hùng

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Điều 98. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2015, trừ khoản 1 Điều 4, Điều 24, Điều 34, điểm b khoản 1 Điều 38, Điều 41, khoản 1 Điều 45, Điều 46, khoản 4 Điều 51, khoản 3 Điều 55, khoản 3 Điều 58, Điều 67, khoản 4 Điều 68, khoản 1 Điều 69, Điều 70, Điều 71, Điều 72, Điều 73, khoản 2 Điều 95 thì có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2015.

2. Luật này thay thế Luật tổ chức Tòa án nhân dân số 33/2002/QH10.

Pháp lệnh Thẩm phán và Hội thẩm Tòa án nhân dân số 02/2002/PL-UBTVQH11, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Thẩm phán và Hội thẩm Tòa án nhân dân số 14/2011/PL-UBTVQH12 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

Pháp lệnh tổ chức Tòa án quân sự số 04/2002/PL-UBTVQH11 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành, trừ các quy định tại các điều 3, 4, 5, khoản 1 Điều 26, khoản 2 Điều 29 tiếp tục có hiệu lực thi hành cho đến khi bị hủy bỏ.

Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2014.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :

NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn)

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân
  • Điều 3. Tổ chức Tòa án nhân dân
  • Điều 4. Thẩm quyền thành lập, giải thể Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương, Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tòa án nhân dân cấp cao và Tòa án quân sự
  • Điều 5. Nguyên tắc tổ chức của Tòa án nhân dân
  • Điều 6. Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
  • Điều 7. Chế độ bổ nhiệm Thẩm phán; bầu, cử Hội thẩm
  • Điều 8. Thực hiện chế độ xét xử có Hội thẩm tham gia
  • Điều 9. Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
  • Điều 10. Tòa án nhân dân xét xử tập thể
  • Điều 11. Tòa án nhân dân xét xử kịp thời, công bằng, công khai
  • Điều 12. Bảo đảm quyền bình đẳng trước Tòa án nhân dân
  • Điều 13. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử
  • Điều 14. Trách nhiệm chứng minh tội phạm và việc bảo đảm quyền bào chữa của bị can, bị cáo, quyền bảo vệ lợi ích hợp pháp của đương sự
  • Điều 15. Tiếng nói, chữ viết dùng trước Tòa án nhân dân
  • Điều 16. Bảo đảm hiệu lực, hiệu quả hoạt động của Tòa án nhân dân
  • Điều 17. Trách nhiệm phối hợp của Tòa án nhân dân với cơ quan, tổ chức
  • Điều 18. Quản lý các Tòa án nhân dân về tổ chức
  • Điều 19. Giám sát hoạt động của Tòa án nhân dân

Chương II
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

  • Điều 20. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tối cao
  • Điều 21. Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân tối cao
  • Điều 22. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
  • Điều 23. Việc tổ chức xét xử của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
  • Điều 24. Bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tối cao
  • Điều 25. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của Tòa án nhân dân tối cao

  • Điều 26. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
  • Điều 27. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
  • Điều 28. Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

CHƯƠNG III
TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO

  • Điều 29. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân cấp cao
  • Điều 30. Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân cấp cao
  • Điều 31. Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao
  • Điều 32. Việc tổ chức xét xử của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao
  • Điều 33. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp cao
  • Điều 34. Bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân cấp cao

  • Điều 35. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
  • Điều 36. Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao

Chương IV
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

  • Điều 37. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Điều 38. Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Điều 39. Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Điều 40. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Điều 41. Bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

  • Điều 42. Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Điều 43. Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Chương V
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG

  • Điều 44. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương
  • Điều 45. Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương
  • Điều 46. Nhiệm vụ, quyền hạn của bộ máy giúp việc Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương

  • Điều 47. Chánh án Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương
  • Điều 48. Phó Chánh án Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương

Chương VI
TÒA ÁN QUÂN SỰ

  • Điều 49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án quân sự
  • Điều 50. Tổ chức Tòa án quân sự
  • Điều 51. Nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Tòa án quân sự trung ương
  • Điều 52. Ủy ban Thẩm phán Tòa án quân sự trung ương
  • Điều 53. Việc tổ chức xét xử của Ủy ban Thẩm phán Tòa án quân sự Trung ương.
  • Điều 54. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa phúc thẩm Tòa án quân sự trung ương
  • Điều 55. Cơ cấu tổ chức của Tòa án quân sự quân khu và tương đương
  • Điều 56. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án quân sự quân khu và tương đương
  • Điều 57. Ủy ban Thẩm phán Tòa án quân sự quân khu và tương đương
  • Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Tòa án quân sự khu vực

  • Điều 59. Chánh án Tòa án quân sự trung ương
  • Điều 60. Phó Chánh án Tòa án quân sự trung ương
  • Điều 61. Chánh án Tòa án quân sự quân khu và tương đương
  • Điều 62. Phó Chánh án Tòa án quân sự quân khu và tương đương
  • Điều 63. Chánh án Tòa án quân sự khu vực
  • Điều 64. Phó Chánh án Tòa án quân sự khu vực

  • Điều 65. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán
  • Điều 66. Các ngạch Thẩm phán
  • Điều 67. Tiêu chuẩn Thẩm phán
  • Điều 68. Điều kiện bổ nhiệm Thẩm phán sơ cấp, Thẩm phán trung cấp, Thẩm phán cao cấp
  • Điều 69. Điều kiện bổ nhiệm Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
  • Điều 70. Hội đồng tuyển chọn, giám sát Thẩm phán quốc gia
  • Điều 71. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng tuyển chọn, giám sát Thẩm phán quốc gia
  • Điều 72. Thủ tục phê chuẩn, bổ nhiệm Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
  • Điều 73. Hội đồng thi tuyển chọn Thẩm phán sơ cấp, Thẩm phán trung cấp, Thẩm phán cao cấp
  • Điều 74. Nhiệm kỳ của Thẩm phán
  • Điều 75. Chế độ, chính sách đối với Thẩm phán
  • Điều 76. Trách nhiệm của Thẩm phán
  • Điều 77. Những việc Thẩm phán không được làm
  • Điều 78. Điều động Thẩm phán
  • Điều 79. Luân chuyển Thẩm phán
  • Điều 80. Biệt phái Thẩm phán
  • Điều 81. Miễn nhiệm Thẩm phán
  • Điều 82. Cách chức Thẩm phán
  • Điều 83. Thủ tục miễn nhiệm, cách chức Thẩm phán

  • Điều 84. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm
  • Điều 85. Tiêu chuẩn Hội thẩm
  • Điều 86. Thủ tục bầu, cử, miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm
  • Điều 87. Nhiệm kỳ của Hội thẩm
  • Điều 88. Chế độ, chính sách đối với Hội thẩm
  • Điều 89. Trách nhiệm của Hội thẩm
  • Điều 90. Điều kiện miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm
  • Điều 91. Đoàn Hội thẩm; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị vũ trang nhân dân đối với Hội thẩm

  • Điều 92. Thư ký Tòa án
  • Điều 93. Thẩm tra viên
  • Điều 94. Chế độ, chính sách đối với Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên

  • Điều 95. Số lượng Thẩm phán, biên chế của Tòa án nhân dân
  • Điều 96. Kinh phí hoạt động của Tòa án nhân dân
  • Điều 97. Chế độ, chính sách đối với công chức khác, viên chức và người lao động của Tòa án nhân dân

  • Điều 98. Hiệu lực thi hành

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét