Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Ba, 2 tháng 7, 2024

【Review】Luật 02/2011/QH13 Khiếu nại【Luật Khiếu nại năm 2011】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Luật số: 02/2011/QH13

Ngày ban hành :  ngày 11 tháng 11 năm 2011

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 7 năm 2012.

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Nguyễn Sinh Hùng

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

CHƯƠNG VIII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 69. Hiệu lực thi hành và điều khoản chuyển tiếp

1. Luật này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2012.

Những quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Luật này có hiệu lực.

2. Đối với khiếu nại đã được thụ lý giải quyết trước ngày Luật này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định của Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11.

 

Điều 70. Quy định chi tiết

Chính phủ quy định chi tiết các điều, khoản được giao và Chương V của Luật này. 

Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 11 tháng 11 năm 2011.                                                             

  

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ: https://vbpl.vn/ và luatvietnam.vn)

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Giải thích từ ngữ
  • Điều 3. Áp dụng pháp luật về khiếu nại và giải quyết khiếu nại
  • Điều 4. Nguyên tắc khiếu nại và giải quyết khiếu nại
  • Điều 5. Trách nhiệm giải quyết khiếu nại và phối hợp giải quyết khiếu nại
  • Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm

CHƯƠNG II
KHIẾU NẠI QUYẾT ĐỊNH HÀNH CHÍNH, HÀNH VI HÀNH CHÍNH

  • Điều 7. Trình tự khiếu nại
  • Điều 8. Hình thức khiếu nại
  • Điều 9. Thời hiệu khiếu nại
  • Điều 10. Rút khiếu nại
  • Điều 11. Các khiếu nại không được thụ lý giải quyết

  • Điều 12. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại
  • Điều 13. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại
  • Điều 14. Quyền, nghĩa vụ của người giải quyết khiếu nại lần đầu
  • Điều 15. Quyền, nghĩa vụ của người giải quyết khiếu nại lần hai
  • Điều 16. Quyền, nghĩa vụ của luật sư, trợ giúp viên pháp lý

CHƯƠNG III
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI

  • Điều 17.
  • Điều 18. Thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
  • Điều 19. Thẩm quyền của Thủ trưởng cơ quan thuộc sở và cấp tương đương
  • Điều 20. Thẩm quyền của Giám đốc sở và cấp tương đương
  • Điều 21. Thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
  • Điều 22.
  • Điều 23. Thẩm quyền của Bộ trưởng
  • Điều 24. Thẩm quyền của Tổng thanh tra Chính phủ
  • Điều 25. Thẩm quyền của Chánh thanh tra các cấp
  • Điều 26. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

  • Điều 27. Thụ lý giải quyết khiếu nại
  • Điều 28. Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu
  • Điều 29. Xác minh nội dung khiếu nại
  • Điều 30. Tổ chức đối thoại
  • Điều 31. Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
  • Điều 32. Gửi quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
  • Điều 33. Khiếu nại lần hai hoặc khởi kiện vụ án hành chính
  • Điều 34. Hồ sơ giải quyết khiếu nại
  • Điều 35. Áp dụng biện pháp khẩn cấp

  • Điều 36. Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
  • Điều 37. Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai
  • Điều 38. Xác minh nội dung khiếu nại lần hai
  • Điều 39. Tổ chức đối thoại lần hai
  • Điều 40. Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
  • Điều 41. Gửi, công bố quyết định giải quyết khiếu nại
  • Điều 42. Khởi kiện vụ án hành chính
  • Điều 43. Hồ sơ giải quyết khiếu nại lần hai

  • Điều 44. Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
  • Điều 45.
  • Điều 46. Thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật

  • Điều 47. Khiếu nại quyết định kỷ luật
  • Điều 48. Thời hiệu khiếu nại
  • Điều 49. Hình thức khiếu nại
  • Điều 50. Thời hạn thụ lý và giải quyết khiếu nại
  • Điều 51. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại
  • Điều 52. Xác minh nội dung khiếu nại
  • Điều 53. Tổ chức đối thoại
  • Điều 54. Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
  • Điều 55. Giải quyết khiếu nại lần hai
  • Điều 56. Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
  • Điều 57.
  • Điều 58.

  • Điều 59. Trụ sở tiếp công dân, địa điểm tiếp công dân
  • Điều 60.
  • Điều 61. Trách nhiệm tiếp công dân của người đứng đầu cơ quan, tổ chức
  • Điều 62.

  • Điều 63.
  • Điều 64.
  • Điều 65. Trách nhiệm phối hợp trong công tác giải quyết khiếu nại
  • Điều 66.

  • Điều 67. Xử lý hành vi vi phạm pháp luật của người giải quyết khiếu nại
  • Điều 68.

CHƯƠNG VIII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 69. Hiệu lực thi hành và điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 70. Quy định chi tiết

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét