Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Ba, 2 tháng 7, 2024

【Review】Luật 88/2015/QH13 Kế toán【Luật Kế toán năm 2015】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Luật số: 88/2015/QH13

Ngày ban hành : ngày 20 tháng 11 năm 2015

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo : : ĐÃ BIẾT

Ngành:: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực : : ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :   QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

(Đã ký)


Nguyễn Sinh Hùng

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : : ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 72. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

2. Luật kế toán số 03/2003/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

Điều 73. Điều khoản chuyển tiếp

1. Chính phủ chuẩn bị các điều kiện cần thiết để bắt đầu việc lập báo cáo tài chính nhà nước theo quy định tại Điều 30 của Luật này chậm nhất là 24 tháng, kể từ ngày Luật này có hiệu lực.

2. Trong thời hạn 24 tháng, kể từ ngày Luật này có hiệu lực, các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán thành lập trước ngày Luật này có hiệu lực phải bảo đảm các điều kiện theo quy định của Luật này để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán; nếu không đủ điều kiện theo quy định của Luật này thì phải chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ kế toán.

3. Chứng chỉ hành nghề kế toán đã cấp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài theo Luật kế toán số 03/2003/QH11 có giá trị như chứng chỉ kế toán viên quy định tại Luật này.

Điều 74. Quy định chi tiết

1. Chính phủ, Bộ Tài chính có trách nhiệm quy định chi tiết các điều, khoản được giao trong Luật.

2. Căn cứ những nguyên tắc cơ bản của Luật này, Chính phủ quy định cụ thể nội dung công tác kế toán đối với văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam, hộ kinh doanh và tổ hợp tác.

____________________________________________________________

Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2015.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ: https://vbpl.vn/ và luatvietnam.vn)

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Nhiệm vụ kế toán
  • Điều 5. Yêu cầu kế toán
  • Điều 6. Nguyên tắc kế toán
  • Điều 7. Chuẩn mực kế toán và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán
  • Điều 8. Đối tượng kế toán
  • Điều 9. Kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết
  • Điều 10. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán
  • Điều 11. Chữ viết và chữ số sử dụng trong kế toán
  • Điều 12. Kỳ kế toán
  • Điều 13. Các hành vi bị nghiêm cấm
  • Điều 14. Giá trị của tài liệu, số liệu kế toán
  • Điều 15. Trách nhiệm quản lý, sử dụng, cung cấp thông tin, tài liệu kế toán

Chương II
NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN

Mục 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

  • Điều 16. Nội dung chứng từ kế toán
  • Điều 17. Chứng từ điện tử
  • Điều 18. Lập và lưu trữ chứng từ kế toán
  • Điều 19. Ký chứng từ kế toán
  • Điều 20. Hóa đơn
  • Điều 21. Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán

Mục 2.
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN

  • Điều 22. Tài khoản kế toán và hệ thống tài khoản kế toán
  • Điều 23. Lựa chọn áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
  • Điều 24. Sổ kế toán
  • Điều 25. Hệ thống sổ kế toán
  • Điều 26. Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ và lưu trữ sổ kế toán
  • Điều 27. Sửa chữa sổ kế toán
  • Điều 28. Đánh giá và ghi nhận theo giá trị hợp lý

Mục 3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  • Điều 29. Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán
  • Điều 30. Báo cáo tài chính nhà nước
  • Điều 31. Nội dung công khai báo cáo tài chính
  • Điều 32. Hình thức và thời hạn công khai báo cáo tài chính
  • Điều 33. Kiểm toán báo cáo tài chính

Mục 4. KIỂM TRA KẾ TOÁN

  • Điều 34. Kiểm tra kế toán
  • Điều 35. Nội dung kiểm tra kế toán
  • Điều 36. Thời gian kiểm tra kế toán
  • Điều 37. Quyền và trách nhiệm của đoàn kiểm tra kế toán
  • Điều 38. Quyền và trách nhiệm của đơn vị kế toán được kiểm tra kế toán
  • Điều 39. Kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ

Mục 5. KIỂM KÊ TÀI SẢN, BẢO QUẢN, LƯU TRỮ TÀI LIỆU KẾ TOÁN

  • Điều 40. Kiểm kê tài sản
  • Điều 41. Bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán
  • Điều 42. Trách nhiệm của đơn vị kế toán trong trường hợp tài liệu kế toán bị mất hoặc bị hủy hoại

Mục 6. 

CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH HOẶC HÌNH THỨC SỞ HỮU, GIẢI THỂ, CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG, PHÁ SẢN

  • Điều 43. Công việc kế toán trong trường hợp chia đơn vị kế toán
  • Điều 44. Công việc kế toán trong trường hợp tách đơn vị kế toán
  • Điều 45. Công việc kế toán trong trường hợp hợp nhất các đơn vị kế toán
  • Điều 46. Công việc kế toán trong trường hợp sáp nhập đơn vị kế toán
  • Điều 47. Công việc kế toán trong trường hợp chuyển đổi loại hình hoặc hình thức sở hữu
  • Điều 48. Công việc kế toán trong trường hợp giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản

Chương III
TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ NGƯỜI LÀM KẾ TOÁN

  • Điều 49. Tổ chức bộ máy kế toán
  • Điều 50. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán
  • Điều 51. Tiêu chuẩn, quyền và trách nhiệm của người làm kế toán
  • Điều 52. Những người không được làm kế toán
  • Điều 53. Kế toán trưởng
  • Điều 54. Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng
  • Điều 55. Trách nhiệm và quyền của kế toán trưởng
  • Điều 56. Thuê dịch vụ làm kế toán, dịch vụ làm kế toán trưởng

Chương IV
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ KẾ TOÁN

  • Điều 57. Chứng chỉ kế toán viên
  • Điều 58. Đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
  • Điều 59. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán
  • Điều 60. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
  • Điều 61. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
  • Điều 62. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
  • Điều 63. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
  • Điều 64. Phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
  • Điều 65. Hộ kinh doanh dịch vụ kế toán
  • Điều 66. Những thay đổi phải thông báo cho Bộ Tài chính
  • Điều 67. Trách nhiệm của kế toán viên hành nghề, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, hộ kinh doanh dịch vụ kế toán
  • Điều 68. Trường hợp không được cung cấp dịch vụ kế toán
  • Điều 69. Đình chỉ kinh doanh dịch vụ kế toán và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
  • Điều 70. Tổ chức nghề nghiệp về kế toán

Chương V
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KẾ TOÁN

  • Điều 71. Quản lý nhà nước về kế toán

Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 72. Hiệu lực thi hành
  • Điều 73. Điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 74. Quy định chi tiết

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét