Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Sáu, 5 tháng 7, 2024

【Review】Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về giá đất.

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu :71/2024/NĐ-CP

Ngày ban hành : 27/06/2024

Loại VB :NGHỊ ĐỊNH

Ngày có hiệu lực : 01/8/2024

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Chính phủ

Thủ tướng Chính phủ:  Trần Hồng Hà (Phó Thủ Tướng)

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : chưa hiệu lực

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Điều 39. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Luật Đất đai số 31/2024/QH15 có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.

2. Điều 37 của Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày Nghị định này được ký ban hành.

3. Các nghị định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành

a) Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

b) Điều 2 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

c) Điều 2 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

d) Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. Ví dụ về việc áp dụng phương pháp thặng dư tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 12/2024/NĐ-CP hết hiệu lực kể từ ngày ký Nghị định này;

đ) Điều 37 của Nghị định này.

4. Điều khoản chuyển tiếp

a) Cá nhân được cấp Chứng chỉ định giá đất mà Chứng chỉ định giá đất còn thời hạn và không thuộc trường hợp thu hồi Chứng chỉ định giá đất theo quy định của pháp luật đến trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được hành nghề định giá đất trong thời hạn còn lại của Chứng chỉ định giá đất;

b) Cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học bồi dưỡng về định giá đất theo chương trình bồi dưỡng về định giá đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mà đến trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành chưa được cấp Chứng chỉ định giá đất và đủ điều kiện hành nghề tư vấn xác định giá đất theo quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 36 của Nghị định này thì được hành nghề tư vấn định giá đất theo quy định của Nghị định này.

5. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm rà soát các văn bản quy phạm pháp luật do mình ban hành trái với quy định của Luật Đất đai, của Nghị định này để sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ.

Điều 40. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
(1)
(2)
(Phụ lục)
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ: https://vbpl.vn/ và luatvietnam.vn)
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ

  • Điều 4. Trình tự, nội dung xác định giá đất theo phương pháp so sánh
  • Điều 5. Trình tự, nội dung xác định giá đất theo phương pháp thu nhập
  • Điều 6. Trình tự, nội dung xác định giá đất theo phương pháp thặng dư
  • Điều 7. Trình tự, nội dung xác định giá đất theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất
  • Điều 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất
  • Điều 9. Áp dụng phương pháp định giá đất của các trường hợp quy định tại điểm c khoản 2 Điều 257 Luật Đất đai
  • Điều 10. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc cung cấp thông tin

Chương III
BẢNG GIÁ ĐẤT

  • Điều 11. Căn cứ xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất
  • Điều 12. Nội dung xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất
  • Điều 13. Chuẩn bị xây dựng bảng giá đất
  • Điều 14. Trình tự, thủ tục xây dựng bảng giá đất
  • Điều 15. Hồ sơ lấy ý kiến góp ý đối với dự thảo bảng giá đất, trình Hội đồng thẩm định bảng giá đất, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua bảng giá đất
  • Điều 16. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất
  • Điều 17. Trình tự điều chỉnh bảng giá đất đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai

  • Điều 18. Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất
  • Điều 19. Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin
  • Điều 20. Xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất
  • Điều 21. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại xã, phường, thị trấn
  • Điều 22. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp huyện, cấp tỉnh; phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành
  • Điều 23. Xây dựng dự thảo bảng giá đất, dự thảo Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất theo khu vực, vị trí đất

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐẾN TỪNG THỬA ĐẤT
TRÊN CƠ SỞ VÙNG GIÁ TRỊ, THỬA ĐẤT CHUẨN

  • Điều 24. Điều kiện khu vực xây dựng bảng giá đất đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn
  • Điều 25. Điều tra, khảo sát, thu thập và tổng hợp thông tin
  • Điều 26. Thiết lập vùng giá trị
  • Điều 27. Lựa chọn thửa đất chuẩn và xác định giá cho thửa đất chuẩn
  • Điều 28. Lập bảng tỷ lệ so sánh
  • Điều 29. Xây dựng dự thảo bảng giá đất, dự thảo Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất đến từng thửa đất theo vùng giá trị, thửa đất chuẩn

  • Điều 30. Căn cứ định giá đất cụ thể
  • Điều 31. Chuẩn bị hồ sơ định giá đất cụ thể và lựa chọn tổ chức thực hiện định giá đất
  • Điều 32. Thành lập Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể
  • Điều 33. Trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể
  • Điều 34. Thẩm định giá đất cụ thể
  • Điều 35. Quyết định giá đất cụ thể
  • Điều 36. Điều kiện của cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất

  • Điều 37. Căn cứ khoản 2 Điều 112 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 2 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai)
  • Điều 38. Trách nhiệm của các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, người có thẩm quyền quyết định giá đất

Phụ lục I

(Kèm theo Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

 

STT

Mẫu số

Tên mẫu

1

Mẫu số 01

Phiếu thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại xã, phường, thị trấn

2

Mẫu số 02

Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

3

Mẫu số 03

Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp)

4

Mẫu số 04

Bảng thống kê giá đất tại xã, phường, thị trấn

5

Mẫu số 05

Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

6

Mẫu số 06

Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn)

7

Mẫu số 07

Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị)

8

Mẫu số 08

Bảng tổng hợp giá đất trong khu công nghệ cao (Áp dụng đối với các loại đất trong khu công nghệ cao)

9

Mẫu số 09

Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

10

Mẫu số 10

Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn)

11

Mẫu số 11

Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị)

12

Mẫu số 12

Bảng giá đất nông nghiệp

13

Mẫu số 13

Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn

14

Mẫu số 14

Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị

15

Mẫu số 15

Bảng giá các loại đất trong khu công nghệ cao

16

Mẫu số 16

Báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất

17

Mẫu số 17

Chứng thư định giá đất

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ) 

STT

Ví dụ

Tên ví dụ

1

Ví dụ số 01

Về phương pháp so sánh

2

Ví dụ số 02

Về phương pháp thu nhập

3

Ví dụ số 03

Về phương pháp thặng dư

4

Ví dụ số 04

Về phương pháp thặng dư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất theo tiến độ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư quy định tại điểm c khoản 2 Điều 257

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét