THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : 147/2024/NĐ-CP |
Ngày ban hành : ngày 09 tháng 11 năm 2024 |
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH |
Ngày có hiệu lực : ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
Nguồn thu thập : ..................... |
Ngày đăng công báo : ..................... |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : Chính phủ |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hồ Đức Phớc |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Điều 83. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 12 năm 2024. 2. Bãi bỏ các quy định sau: a) Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; b) Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; c) Điều 2 Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) : NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/ |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Chính sách phát triển, quản lý Internet và
thông tin trên mạng
Chương II QUẢN LÝ, CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET, TÀI NGUYÊN INTERNET - Điều 5. Điều kiện hoạt động của điểm truy nhập
Internet công cộng
- Điều 6. Trách nhiệm của chủ điểm truy nhập Internet
công cộng
- Điều 7. Trách nhiệm của người sử dụng Internet
- Điều 8. Kết nối Internet
- Điều 9. Đăng ký, sử dụng, thay đổi thông tin đăng ký,
tạm ngừng, thu hồi, hoàn trả tên miền
- Điều 10. Bảo vệ quyền lợi quốc gia Việt Nam trong đăng
ký, sử dụng New gTLD và tên miền cấp hai dưới New gTLD
- Điều 11. Hệ thống máy chủ tên miền quốc gia Việt Nam
“.vn”
- Điều 12. Cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
- Điều 13. Nhà đăng ký tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”
- Điều 14. Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam
- Điều 15. Tổ chức quản lý tên miền dùng chung cấp cao
nhất mới (New gTLD Registry) tại Việt Nam
- Điều 16. Xử lý tranh chấp tên miền quốc gia Việt Nam
“.vn”
- Điều 17. Đăng ký, sử dụng, phân bổ, cấp, thu hồi địa
chỉ Internet và số hiệu mạng
- Điều 18. Thúc đẩy ứng dụng công nghệ IPv6
- Điều 19. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp,
cá nhân sử dụng tài nguyên Internet
Chương III QUẢN LÝ, CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN TRÊN MẠNG - Điều 20. Phân loại trang thông tin điện tử
- Điều 21. Nguyên tắc quản lý, cung cấp, sử dụng thông
tin trên mạng
- Điều 22. Trách nhiệm quản lý của các bộ, cơ quan ngang
bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 23. Cung cấp thông tin xuyên biên giới
- Điều 24. Nguyên tắc quản lý trang thông tin điện tử
- Điều 25. Điều kiện thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp, cung cấp dịch vụ mạng xã hội
- Điều 26. Điều kiện về tên miền, tên trang đối với
trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội trong nước
- Điều 27. Điều kiện về tổ chức, nhân sự, kỹ thuật đối với
trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội trong nước
- Điều 28. Điều kiện về quản lý nội dung, thông tin đối
với trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội trong nước
- Điều 29. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội
- Điều 30. Quy trình, thủ tục cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
- Điều 31. Quy trình, thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch
vụ mạng xã hội, Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
- Điều 32. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã
hội, Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
- Điều 33. Trình tự thủ tục đình chỉ hoạt động, thu hồi
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Giấy phép/Giấy xác nhận
thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội; đình chỉ hoạt động trang thông tin điện
tử, cung cấp dịch vụ mạng xã hội
- Điều 34. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Điều 35. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ mạng xã hội trong nước
- Điều 36. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng dịch vụ mạng
xã hội trong nước và mạng xã hội nước ngoài cung cấp xuyên biên giới vào Việt
Nam
Mục 3 TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ TRÊN MẠNG - Điều 37. Nguyên tắc quản lý trò chơi điện tử trên mạng
- Điều 38. Phân loại trò chơi điện tử trên mạng theo độ
tuổi người chơi
- Điều 39. Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G1 trên mạng
- Điều 40. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Điều 41. Quy trình, thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Điều 42. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy phép
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Điều 43. Cấp Quyết định phát hành trò chơi điện tử G1
trên mạng
- Điều 44. Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định phát hành trò
chơi điện tử G1 trên mạng
- Điều 45. Quy trình, thủ tục cấp Quyết định phát hành
trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Điều 46. Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Quyết định phát
hành trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Điều 47. Đình chỉ hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng; thu hồi Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng, Quyết định phát hành trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Điều 48. Cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Điều 49. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Điều 50. Quy trình, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Điều 51. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy chứng
nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Điều 52. Cấp Giấy xác nhận thông báo phát hành trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Điều 53. Đình chỉ hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng; thu hồi Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng, Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
- Điều 54. Trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên mạng
- Điều 55. Hội đồng tư vấn thẩm định trò chơi điện tử G1
trên mạng và Tổ giúp việc của Hội đồng tư vấn thẩm định
- Điều 56. Thông tin người chơi
- Điều 57. Quy định về vật phẩm ảo, đơn vị ảo, điểm thưởng
- Điều 58. Quy định về phát hành thẻ game
- Điều 59. Trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
cho thuê máy chủ, cho thuê chỗ đặt máy chủ, doanh nghiệp viễn thông, doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ Internet
- Điều 60. Trách nhiệm của tổ chức cung ứng dịch vụ
thanh toán, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
- Điều 61. Quy định về cung cấp thông tin và chế độ báo
cáo
- Điều 62. Điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
- Điều 63. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Điều 64. Quy trình, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Điều 65. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Điều 66. Gia hạn, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Điều 67. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Điều 68. Trách nhiệm của chủ điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
- Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của người chơi
- Điều 70. Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng
viễn thông di động
- Điều 71. Quy trình thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
- Điều 72. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn
thông di động
- Điều 73. Trình tự thủ tục đình chỉ hoạt động, thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng
viễn thông di động
- Điều 74. Trách nhiệm của tổ chức, doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
- Điều 75. Trách nhiệm của doanh nghiệp viễn thông di động
- Điều 76. Giải quyết khiếu nại về cung cấp dịch vụ nội
dung thông tin trên mạng viễn thông di động
- Điều 77. Chế độ báo cáo
- Điều 78. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng dịch vụ nội
dung thông tin trên mạng viễn thông di động
- Điều 79. Giám sát thông tin trên mạng
- Điều 80. Ngăn chặn, gỡ bỏ thông tin vi phạm pháp luật
trên mạng
- Điều 81. Trách nhiệm của doanh nghiệp khi giao kết hợp
đồng cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nước
- Điều 82. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 83. Hiệu lực thi hành
- Điều 84. Tổ chức thực hiện
Phụ lục (Kèm theo Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ) ________________ Mẫu số 01 | Bản khai đăng ký chuyển giao Tên miền dùng chung cấp cao nhất mới (New gTLD) với ICANN | Mẫu số 02 | Báo cáo cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế tại Việt Nam | Mẫu số 03 | Đơn đề nghị cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Mẫu số 04 | Kế hoạch kỹ thuật nhà đăng ký tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Mẫu số 05 | Các nội dung cần được quy định trong hợp đồng cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” ký giữa Trung tâm Internet Việt Nam và doanh nghiệp đề nghị cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Mẫu số 06 | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động Tổ chức quản lý tên miền dùng chung cấp cao nhất mới tại Việt Nam (New gTLD Registry) | Mẫu số 07 | Bản khai đăng ký địa chỉ Internet (hoặc địa chi Internet và số hiệu mạng) | Mẫu số 08 | Mẫu Quyết định cấp địa chỉ Internet | Mẫu số 09 | Báo cáo hoạt động cung cấp thông tin xuyên biên giới tại Việt Nam | Mẫu số 10 | Thông báo thông tin liên hệ của tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp thông tin xuyên biên giới vào Việt Nam | Mẫu số 11 | Giấy xác nhận thông báo thông tin liên hệ của tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp thông tin xuyên biên giới vào Việt Nam | Mẫu số 12 | Thông báo thông tin liên hệ của tài khoản mạng xã hội/trang cộng đồng/kênh nội dung/nhóm cộng đồng của cơ quan báo chí | Mẫu số 13 | Giấy xác nhận thông báo thông tin liên hệ của tài khoản mạng xã hội/trang cộng đồng/kênh nội dung/nhóm cộng đồng của cơ quan báo chí | Mẫu số 14 | Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Mẫu số 15 | Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội | Mẫu số 16 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Mẫu số 17 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội (kèm theo Cam kết thực hiện giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội) | Mẫu số 18 | Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Mẫu số 19 | Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội | Mẫu số 20 | Thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội | Mẫu số 21 | Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch, vụ mạng xã hội | Mẫu số 22 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Mẫu số 23 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội | Mẫu số 24 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội | Mẫu số 25 | Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Mẫu số 26 | Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội | Mẫu số 27 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Mẫu số 28 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội | Mẫu số 29 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Mẫu số 30 | Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Mẫu số 31 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Mẫu số 32 | Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Mẫu số 33 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Mẫu số 34 | Đơn đề nghị cấp Quyết định phát hành trò chơi điện tử G1 trên mạng | Mẫu số 35 | Quyết định phát hành trò chơi điện tử G1 trên mạng | Mẫu số 36 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định phát hành trò chơi điện, tử G1 trên mạng | Mẫu số 37 | Đơn đề nghị cấp lại Quyết định phát hành trò chơi điện tử G1 trên mạng | Mẫu số 38 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Mẫu số 39 | Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Mẫu số 40 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Mẫu số 41 | Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Mẫu số 42 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Mẫu số 43 | Tờ khai thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Mẫu số 44 | Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Mẫu số 45 | Tờ khai thông báo bổ sung thông tin trong quá trình cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Mẫu số 46 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Mẫu số 47 | Báo cáo hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng | Mẫu số 48 | Báo cáo hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng tại địa phương | Mẫu số 49 | Báo cáo tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mẫu số 50 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mẫu số 51 (a/b) | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (áp dụng cho chủ điểm là cá nhân hoặc chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) | Mẫu số 52 (a/b) | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (áp dụng cho chủ điểm là cá nhân hoặc chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) | Mẫu số 53 (a/b) | Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (áp dụng cho chủ điểm là cá nhân hoặc chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) | Mẫu số 54 | Quyết định gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mẫu số 55 (a/b) | Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (áp dụng cho chủ điểm là cá nhân hoặc chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) | Mẫu số 56 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Mẫu số 57 | Giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Mẫu số 58 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Mẫu số 59 | Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Mẫu số 60 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Mẫu số 61 | Báo cáo hoạt động kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động | Mẫu số 62 | Báo cáo định kỳ của doanh nghiệp viễn thông di động |
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ:- Từ ngày mai 25-12, tài khoản mạng xã hội phải xác thực
số điện thoại mới được đăng bài >>>XEM
- Xác thực tài khoản để
mạng xã hội bớt ảo >>>XEM
- Bắt buộc định danh
tài khoản mạng xã hội: Cách thức thế nào, hạn đến bao giờ? >>>XEM
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét