Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chủ Nhật, 10 tháng 11, 2024

【Review】Quyết định 255/QĐ-VKSTC của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc ban hành Quy chế kiểm sát việc xem xét, quyết định đưa người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : .....................

Ngày ban hành : .....................

Loại VB : NGHỊ ĐỊNH

Ngày có hiệu lực : .....................

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Chính phủ

Thủ tường: .....................

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : .....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 
(đang cập nhật) 
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế kiểm sát việc xem xét, quyết định đưa người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
  • Điều 2. Đối tượng kiểm sát, phạm vi kiểm sát
  • Điều 3. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát
  • Điều 4. Phân công, thay đổi Kiểm sát viên tham gia phiên họp
  • Điều 5. Kiến nghị khắc phục vi phạm và phòng ngừa vi phạm

  • Điều 6. Kiểm sát thông báo thụ lý hồ sơ đề nghị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
  • Điều 7. Lập hồ sơ kiểm sát
  • Điều 8. Kiểm sát việc Thẩm phán yêu cầu bổ sung tài liệu
  • Điều 9. Kiểm sát Quyết định mở phiên họp xem xét, quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
  • Điều 10. Kiểm sát việc hoãn phiên họp xem xét, quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
  • Điều 11. Nghiên cứu hồ sơ vụ việc
  • Điều 12. Báo cáo kết quả nghiên cứu hồ sơ và dự thảo đề cương hỏi, dự thảo văn bản phát biểu ý kiến để tham gia phiên họp
  • Điều 13. Kiểm sát phiên họp xem xét, quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
  • Điều 14. Phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên họp
  • Điều 15. Kiểm tra biên bản phiên họp
  • Điều 16. Báo cáo kết quả phiên họp
  • Điều 17. Kiểm sát quyết định tạm đình chỉ việc xem xét, quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
  • Điều 18. Kiểm sát quyết định đình chỉ việc xem xét, quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
  • Điều 19. Kiểm sát quyết định đưa hoặc không đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
  • Điều 20. Quyết định kháng nghị đối với quyết định tạm đình chỉ, đình chỉ việc xem xét, quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; quyết định đưa, không đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc

  • Điều 21. Kiểm sát thông báo thụ lý đơn khiếu nại, văn bản kiến nghị, kháng nghị quyết định của Tòa án
  • Điều 22. Lập hồ sơ kiểm sát
  • Điều 23. Kiểm sát việc mở phiên họp xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị
  • Điều 24. Nghiên cứu hồ sơ, báo cáo kết quả nghiên cứu hồ sơ, dự thảo đề cương hỏi và dự thảo văn bản phát biểu ý kiến tham gia phiên họp
  • Điều 25. Kiểm sát phiên họp xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị
  • Điều 26. Trình bày, phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên họp
  • Điều 27. Báo cáo kết quả phiên họp
  • Điều 28. Kiểm sát quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị

  • Điều 29. Quan hệ công tác
  • Điều 30. Chế độ hướng dẫn, tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ
  • Điều 31. Chế độ thông tin, báo cáo, thống kê
  • Điều 32. Chế độ kiểm tra
  • Điều 33. Chế độ thỉnh thị, hướng dẫn, giải đáp vướng mắc
  • Điều 34. Chế độ quản lý, sử dụng, lưu trữ, bảo vệ bí mật hồ sơ

  • Điều 35. Hiệu lực thi hành
  • Điều 36. Trách nhiệm thi hành

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét