Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Năm, 28 tháng 11, 2024

【Review】Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BKHCN năm 2019 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành hợp nhất Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ. Xác thực:18/01/2019

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu :04/VBHN-BKHCN năm 2019

Ngày ban hành : Xác thực:18/01/2019

Loại VB : VĂN BẢN HỢP NHẤT

Ngày có hiệu lực : ĐÃ BIẾT

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT 

Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2019 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


Phạm Công Tạc

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 10 năm 2006, được sửa đổi, bổ sung bởi:

  • Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2011;
  • Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 11 năm 2018.

Chương VIII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH[26]

Điều 61. Điều khoản chuyển tiếp

1. Các quy định về sáng chế tại Nghị định này cũng được áp dụng cho các giải pháp hữu ích được bảo hộ theo quy định của Bộ luật Dân sự 1995 và Nghị định số 63/CP ngày 24 tháng 10 năm 1996 của Chính phủ quy định chi tiết về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 06/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2001.

2. Các quy định về chỉ dẫn địa lý tại Nghị định này cũng được áp dụng cho tên gọi xuất xứ hàng hóa được bảo hộ theo quy định của Bộ luật Dân sự 1995 và Nghị định số 63/CP ngày 24 tháng 10 năm 1996 của Chính phủ quy định chi tiết về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 06/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2001.

3. Việc áp dụng quy định tại Nghị định này đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ khác tuân theo quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 220 của Luật Sở hữu trí tuệ.

Điều 62. Hiệu lực của Nghị định

Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Các quy định khác trong các văn bản ban hành trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành trái với Nghị định này đều bãi bỏ.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

Chương I. 

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

=========================================

Chương II. 

XÁC ĐỊNH HÀNH VI, TÍNH CHẤT VÀ MỨC ĐỘ XÂM PHẠM, XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI

=========================================

Chương III. 

YÊU CẦU VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU XỬ LÝ XÂM PHẠM

=========================================

Chương IV. 

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

=========================================

Chương V. 

KIỂM SOÁT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LIÊN QUAN ĐẾN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

=========================================

Chương VI. 

GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU TRÍ TUỆ

  • Điều 39. Nội dung và lĩnh vực giám định sở hữu trí tuệ
  • Điều 40. Thẩm quyền trưng cầu giám định sở hữu trí tuệ và quyền yêu cầu giám định sở hữu trí tuệ
  • Điều 41. Quyền và nghĩa vụ của người trưng cầu giám định sở hữu trí tuệ, người yêu cầu giám định sở hữu trí tuệ
  • Điều 42. Tổ chức giám định sở hữu trí tuệ
  • Điều 43. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức giám định sở hữu trí tuệ
  • Điều 44. Giám định viên sở hữu trí tuệ
  • Điều 45. Trưng cầu giám định
  • Điều 46. Yêu cầu giám định
  • Điều 47. Giao, nhận, trả lại đối tượng giám định sở hữu trí tuệ
  • Điều 48. Lấy mẫu giám định sở hữu trí tuệ
  • Điều 49. Thực hiện giám định sở hữu trí tuệ
  • Điều 50. Giám định bổ sung, giám định lại
  • Điều 51. Văn bản kết luận giám định
  • Điều 52. Các hành vi bị nghiêm cấm trong thực hiện giám định
  • Điều 53. Phí giám định

=========================================

Chương VII. 

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ

=========================================

Chương VIII. 

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 61. Điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 62. Hiệu lực của Nghị định
  • Điều 63. Trách nhiệm hướng dẫn thi hành

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét