THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : Số: 99/2021/NĐ-CP |
Ngày ban hành : ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH |
Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 01 năm 2022. |
Nguồn thu thập : ..................... |
Ngày đăng công báo : ..................... |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : CHÍNH PHỦ |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Lê Minh Khái
|
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : ..................... |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 54. Xử lý chuyển tiếp 1. Đối với các hợp đồng đã ký và đang thực hiện trước ngày Nghị định này có hiệu lực thì các nội dung tạm ứng, thu hồi tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành được tiếp tục thực hiện theo nội dung đã được quy định trong hợp đồng. Các thủ tục tạm ứng, thu hồi tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành sau ngày Nghị định này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Nghị định này. 2. Các hợp đồng đang trong quá trình đàm phán, chưa được ký kết trường hợp có nội dung chưa phù hợp với quy định tại Nghị định này thì báo cáo người có thẩm quyền quyết định đầu tư xem xét, quyết định trên nguyên tắc bảo đảm chất lượng, tiến độ, hiệu quả của dự án và không làm phương hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của các bên. 3. Các quy định về quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách tại Mục 1 Chương III Nghị định này được áp dụng kể từ công tác quyết toán theo niên độ 2021. 4. Dự án, dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình độc lập sử dụng vốn đầu tư công đã nộp hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành về cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thực hiện theo quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước. Điều 55. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022. 2. Bãi bỏ các quy định: a) Về thành phần hồ sơ tại các khoản 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và quy định về mẫu tờ khai tại điểm a khoản 16 Điều 8 Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước. b) Về thành phần hồ sơ tại các khoản 4, 5, 6 và quy định về mẫu tờ khai điểm a khoản 12 Điều 9 Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ. c) Về thành phần hồ sơ của dự án (dự án thành phần) sử dụng vốn nước ngoài thuộc kế hoạch đầu tư phát triển được ngân sách nhà nước cấp phát toàn bộ và dự án cấp phát một phần, vay lại một phần theo tỷ lệ tại khoản 4 và quy định về mẫu tờ khai đối với trường hợp chi đầu tư tại điểm a khoản 10 Điều 10 Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) : NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/ |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
Chương II QUẢN LÝ, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG - Điều 4. Cơ quan kiểm soát, thanh toán
- Điều 5. Mở tài khoản
- Điều 6. Nguyên tắc quản lý, thanh toán vốn đầu tư công
- Điều 7. Nguyên tắc kiểm soát, thanh toán của cơ quan
kiểm soát, thanh toán
Mục 1 QUẢN LÝ, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - Điều 8. Kiểm tra phân bổ vốn hàng năm
- Điều 9. Hồ sơ kiểm soát, thanh toán vốn của dự án
- Điều 10. Tạm ứng vốn
- Điều 11. Thanh toán khối lượng hoàn thành
- Điều 12. Quản lý, thanh toán, thu hồi và quyết toán vốn
ứng trước dự toán ngân sách nhà nước năm sau
- Điều 13. Quy định về thời hạn tạm ứng, thanh toán vốn
hàng năm và thời hạn kiểm soát, thanh toán vốn của cơ quan kiểm soát, thanh
toán
- Điều 14. Quy định riêng đối với quản lý, thanh toán vốn
cho dự án sử dụng vốn nước ngoài
Mục 2 QUẢN LÝ, THANH TOÁN VỐN CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG ĐẶC THÙ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC - Điều 15. Đối với dự án đầu tư công bí mật nhà nước
- Điều 16. Đối với dự án đầu tư công bí mật nhà nước do
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư, dự án đầu tư công tối mật, dự
án đầu tư công tuyệt mật của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
- Điều 17. Dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình tạm
Mục 3 QUẢN LÝ, THANH TOÁN VỐN CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TẠI NƯỚC NGOÀI SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC - Điều 18. Kiểm tra phân bổ vốn hàng năm
- Điều 19. Hồ sơ pháp lý của nhiệm vụ, dự án
- Điều 20. Tạm ứng và thu hồi vốn tạm ứng
- Điều 21. Thanh toán khối lượng hoàn thành
Mục 4 QUẢN LÝ, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRONG DỰ ÁN PPP - Điều 22. Quản lý, sử dụng vốn đầu tư công thực hiện
nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư;
hỗ trợ xây dựng công trình tạm
- Điều 23. Quản lý, thanh toán đối với phần vốn đầu tư
công hỗ trợ xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng được tách thành tiểu dự
án trong dự án PPP và chi phí bồi thường chấm dứt hợp đồng trước thời hạn cho
nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án PPP
Mục 5 QUẢN LÝ, THANH TOÁN VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG - Điều 24. Mở tài khoản
- Điều 25. Quản lý, kiểm soát, thanh toán vốn
Chương III QUYẾT TOÁN Mục 1 QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH (QUYẾT
TOÁN THEO NIÊN ĐỘ) - Điều 26. Nguyên tắc quyết toán theo niên độ
- Điều 27. Thời hạn khóa sổ để lập báo cáo quyết toán
theo niên độ
- Điều 28. Nội dung báo cáo quyết toán theo niên độ
- Điều 29. Trình tự, thời hạn lập, xét duyệt và gửi báo
cáo quyết toán theo niên độ
- Điều 30. Nội dung xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết
toán theo niên độ
Mục 2 QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG DỰ ÁN HOÀN THÀNH - Điều 31. Vốn đầu tư được quyết toán
- Điều 32. Quyết toán vốn đầu tư công dự án thành phần,
tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình độc lập hoàn thành
- Điều 33. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn
thành
- Điều 34. Hồ sơ trình thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư công dự án hoàn thành
- Điều 35. Thẩm quyền phê duyệt, cơ quan chủ trì thẩm
tra quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành
- Điều 36. Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư công đối với dự
án, dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình đã thực hiện
kiểm toán, thanh tra
- Điều 37. Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư công đối với dự
án, dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình không kiểm
toán, thanh tra
- Điều 38. Thẩm tra hồ sơ pháp lý
- Điều 39. Thẩm tra vốn đầu tư của dự án
- Điều 40. Thẩm tra chi phí đầu tư
- Điều 41. Thẩm tra chi phí đầu tư không tính vào giá trị
tài sản
- Điều 42. Thẩm tra tài sản hình thành sau đầu tư
- Điều 43. Thẩm tra tình hình công nợ, vật tư, thiết bị
tồn đọng
- Điều 44. Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư công đối với dự
án quy hoạch, dự án chuẩn bị đầu tư, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối
lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu
- Điều 45. Hồ sơ trình phê duyệt quyết toán vốn đầu tư
công dự án hoàn thành
- Điều 46. Chi phí kiểm toán độc lập và chi phí thẩm
tra, phê duyệt quyết toán
- Điều 47. Thời gian lập hồ sơ, thẩm tra, phê duyệt quyết
toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành
- Điều 48. Báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công
dự án hoàn thành trong năm
Chương IV KIỂM TRA - Điều 49. Kiểm tra tình hình quản lý, thanh toán, quyết
toán dự án sử dụng vốn đầu tư công
Chương V NHIỆM VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN - Điều 50. Nhiệm vụ của cơ quan tài chính các cấp, cơ
quan chủ trì thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
- Điều 51. Nhiệm vụ của cơ quan kiểm soát, thanh toán
- Điều 52. Nhiệm vụ của bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, các cơ quan, tổ chức khác có liên quan
- Điều 53. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của chủ đầu
tư, ban quản lý dự án, nhà thầu thực hiện dự án sử dụng vốn đầu tư công
Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 54. Xử lý chuyển tiếp
- Điều 55. Hiệu lực thi hành
- Điều 56. Tổ chức thực hiện Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các tổ chức chính trị,
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./
PHỤ LỤC Mẫu số 01/PB Mẫu số 01.nn/PB Mẫu số Mẫu số 02.nn/PB Mẫu Mẫu số 03.b/TT Mẫu số 03.c/TT Mẫu số 04.a/TT Mẫu số 04.a.nn/TT Mẫu số 04.b/TT Mẫu số 04.b.nn/TT Mẫu số 05/TT Mẫu số 06/TT Mẫu số 07/TT Mẫu số 08/SDTƯ Mẫu số 09/PPP Mẫu số 10/PPP Mẫu số 11/QLDA Mẫu số 12/CT
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ:- 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét